Tin học văn phòng - Chương 5: Các hàm thông dụng excel
Nhóm Hàm Dò Tìm :
Nhóm hàm này sẽ hỗ trợ người dùng tìm và lấy các giá trị cần
thiết trong một ma trận số tổng hợp
1. VLOOKUP : Hàm dò tìm theo cột
2. HLOOKUP : Hàm dò tìm theo dòng
41 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Chương 5: Các hàm thông dụng excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CHƢƠNG 5:
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
EXCEL
TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
TH
Đ
C
2
1. Khái niệm Hàm trong MS EXCEL: (tài liệu)
LEFT (text, [num_chars])
Tên hàm Các tham số
Học và sử dụng 1 hàm ta cần quan tâm:
1. Tên hàm
2. Ý nghĩa của hàm
3. Cú pháp hàm
4. Kết quả của hàm
5. Khi nào cần sử dụng hàm
TH
Đ
C
3
Số lƣợng các tham số trong hàm có thể là
- 1 tham số
- 2 tham số
- 3 tham số
.
LEN (text)
LEFT (text, [num_chars])
IF (logical_test, [value_if_true], [value_if_false])
Có 2 loại tham số:
- Tham số bắt buộc
- Tham số không bắt buộc
TH
Đ
C
4
Các hàm thông dụng
1. Nhóm Hàm Chuỗi
2. Nhóm Hàm Luận Lý
3. Nhóm Hàm Thời Gian
4. Nhóm Hàm Thống Kê
5. Nhóm Hàm Dò Tìm
TH
Đ
C
5
1. Nhóm Hàm Chuỗi: xử lý các chức năng tiện ích về Chuỗi
Trả về n ký tự bên trái
của chuỗi
Trả về n ký tự bên
phải của chuỗi
Trả về n ký tự tại vị
trí cắt của chuỗi
TH
Đ
C
6
1. Nhóm Hàm Chuỗi: xử lý các chức năng tiện ích về Chuỗi
Trả về n ký tự bên trái
của chuỗi
Học và sử dụng 1 hàm ta cần quan tâm:
1. Tên hàm : Left
2. Ý nghĩa của hàm : trả về n ký tự bên trái của chuỗi
3. Cú pháp hàm : Left (chuỗi, n)
4. Kết quả của hàm : kết quả là 1 chuỗi (ký tự)
5. Khi nào cần sử dụng hàm :cắt chuỗi (ký tự) bên trái
TH
Đ
C
7
Bài Tập 1: về nhóm hàm chuỗi
TH
Đ
C
8
1. Cho biết ký tự thứ 1 của Mã Hàng là gì ?
2. Cho biết ký tự cuối của Mã Hàng là gì ?
3. Cho biết ký tự thứ 2 và thứ 3 của Mã Hàng là gì ?
4. Cho biết ký tự thứ 4 của Mã Hàng là gì ?
5. Cho biết ký tự thứ 3 của Mã Hàng là gì ?
6. Ghép hai ký tự đầu và ký tự cuối của Mã Hàng
7. Ghép ký tự cuối và ký tự đầu của Mã Hàng
8. Ghép ký tự thứ 2 và ký tự đầu của Mã Hàng
9. Ghép ký tự thứ 4 và hai ký tự thứ 2 và 3 của Mã Hàng
TH
Đ
C
9
Các hàm thông dụng
1. Nhóm Hàm Chuỗi
2. Nhóm Hàm Luận Lý
3. Nhóm Hàm Thời Gian
4. Nhóm Hàm Thống Kê
5. Nhóm Hàm Dò Tìm
TH
Đ
C
10
2. Nhóm Hàm Luận Lý :
Nhóm hàm này luôn trả về kết quả chỉ đúng hoặc sai, nên hàm
thường xuyên được dùng trong phép so sánh
Nếu BtLogic có giá trị đúng
thì giaTri_1, ngược lại làm
giaTri_2
TH
Đ
C
11
2. Nhóm Hàm Luận Lý
Trả về True nếu tất cả các BtLogic
có giá trị True
Trả về False nếu chỉ cần một trong
n BtLogic là False
Trả về False nếu tất cả các
BtLogic có giá trị False
Trả về True nếu chỉ cần một trong
n BtLogic là True
Trả về giá trị phủ định của btLogic
TH
Đ
C
12
Bài Tập 3: về nhóm hàm luận lý
TH
Đ
C
13
Bài Tập 4 : Kết hợp hàm chuỗi và hàm luận lý
TH
Đ
C
14
CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
TH
Đ
C
15
TH
Đ
C
16
TH
Đ
C
17
Control
Panel
Chỉnh dấu phân cách ngàn và dấu
thập phân
TH
Đ
C
18
1. Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là D thì kết quả là 10, ngược lại là 5
2. Nếu ký tự thứ 3 của Ma Hang > 2 thì kết quả là ký tự thứ 1 của Ma Hang, ngược lại kết
quả là ký tự cuối của Ma Hang
3. Nếu ký tự cuối của Ma Hang là E thì kết quả là ký tự thứ hai của Ma Hang, ngược lại kết
quả là ký tự thứ 4 của Ma Hang
4. Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là A hoặc C thì kết quả là 1, ngược lại là 2
5. Nếu ký tự cuối của Ma Hang là D hoặc E thì kết quả là hai ký tự đầu của Mã Hàng, ngược
lại là 2 ký tự cuối.
6. Nếu ký tự thứ 3 của Mã Hàng <3 và ký tự thứ 4 là D thì kết quả là số 1, ngược lại là 0
7. Nếu ký tự thứ 1 của Mã Hàng là D và ký tự cuối là E thì kết quả là ký tự đầu và ký tự cuối
của Mã Hàng, ngược lại kết quả là ký tự cuối và ký tự đầu của Mã Hàng
TH
Đ
C
19
1. Nếu ký tự đầu của MaHang là M và SỐ LƯỢNG >=30 thì kết quả là 10%, ngược lại là 0%
2. Nếu SỐ LƯỢNG =30
đến <50 thì kết quả câu 2 là ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG, ngược lại là ký tự cuối của Mã
Hàng.
3. Nếu ký tự thứ 2 của MÃ HÀNG là X thì kết quả là “Hàng Xuất”, ngoài ra kết quả là
“Hàng Nhập”
4. Nếu ký tự thứ nhất của Mã Hàng là M thì kết quả là Mực, C thì kết quả là Cá, ngoài ra kết
quả là Tôm.
TH
Đ
C
20
TH
Đ
C
21
4. Nhóm Hàm Thống Kê: Nhóm hàm này sẽ tổng hợp và
thống kê từ những số liệu có sẵn
TH
Đ
C
22
Hàm MIN(number1, [number2],) Trả về giá trị nhỏ nhất
của Number1, Number2,
TH
Đ
C
23
Hàm MAX(number1, [number2],) Trả về giá trị lớn nhất
của Number1, Number2,
TH
Đ
C
24
Hàm AVERAGE(number1, [number2],) Trả về Trung
bình cộng của các số Number1, Number2,
TH
Đ
C
25
Hàm COUNTIF(vùng đếm, điều kiện) Trả về số lần đếm ô
có giá trị thỏa điều kiện
TH
Đ
C
26
Hàm SUM(number1, [number2],) Trả về tổng của
number1, number2
TH
Đ
C
27
Hàm SUMIF(range, criteria, [sum_range]) cộng dồn các ô
thỏa điều kiện
TH
Đ
C
28
Hàm RANK(giá trị, vùng xếp, kiểu) Trả về thứ tự xếp hạng
của giá trị trong vùng; kiểu = 1 thì xếp tăng; kiểu = 0 thì xếp giảm
TH
Đ
C
29
Vd: Cần thống kê số nhân viên và tổng lƣơng của mỗi
đơn vị trong bảng thống kê
TH
Đ
C
30
Vd1: Cần thống kê số nhân viên và tổng lƣơng của mỗi
đơn vị trong bảng thống kê
TH
Đ
C
31
Vd2: Đếm xem có bao nhiêu sinh viên khoa quản trị
TH
Đ
C
32
CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
TH
Đ
C
33
1. Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là D thì kết quả là 10, ngược lại là 5
2. Nếu ký tự thứ 3 của Ma Hang > 2 thì kết quả là ký tự thứ 1 của Ma Hang, ngược lại kết
quả là ký tự cuối của Ma Hang
3. Nếu ký tự cuối của Ma Hang là E thì kết quả là ký tự thứ hai của Ma Hang, ngược lại kết
quả là ký tự thứ 4 của Ma Hang
4. Nếu ký tự đầu của Mã Hàng là A hoặc C thì kết quả là 1, ngược lại là 2
5. Nếu ký tự cuối của Ma Hang là D hoặc E thì kết quả là hai ký tự đầu của Mã Hàng, ngược
lại là 2 ký tự cuối.
6. Nếu ký tự thứ 3 của Mã Hàng <3 và ký tự thứ 4 là D thì kết quả là số 1, ngược lại là 0
7. Nếu ký tự thứ 1 của Mã Hàng là D và ký tự cuối là E thì kết quả là ký tự đầu và ký tự cuối
của Mã Hàng, ngược lại kết quả là ký tự cuối và ký tự đầu của Mã Hàng
TH
Đ
C
34
TH
Đ
C
35
Các hàm thông dụng
1. Nhóm Hàm Chuỗi
2. Nhóm Hàm Luận Lý
3. Nhóm Hàm Thời Gian
4. Nhóm Hàm Thống Kê
5. Nhóm Hàm Dò Tìm
TH
Đ
C
36
5. Nhóm Hàm Dò Tìm :
Nhóm hàm này sẽ hỗ trợ người dùng tìm và lấy các giá trị cần
thiết trong một ma trận số tổng hợp
1. VLOOKUP : Hàm dò tìm theo cột
2. HLOOKUP : Hàm dò tìm theo dòng
TH
Đ
C
37
VLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, cột giá trị, kiểu dò)
Kiểu dò = 0 : dò tìm chính xác
Kiểu dò 0 : dò tìm xấp xỉ
TH
Đ
C
38
HLOOKUP (giá trị dò, bảng dò, hàng giá trị, kiểu dò)
Kiểu dò = 0 : dò tìm chính xác
Kiểu dò 0 : dò tìm xấp xỉ
TH
Đ
C
39
TH
Đ
C
40
TH
Đ
C
41
1. Tính tuổi
2. Tính điểm trung bình
3. Tính các giá trị cao nhất, trung bình, thấp nhất của các cột Tuổi, Toán, Tin , Trung
Bình
4. Xếp thứ hạng
5. Xếp loại theo điểm trung bình theo thang điểm sau:
Xuất sắc: >= 9.5, Giỏi >=8, Khá >=7, Trung bình >=5, Kém <5
6. Đếm số học viên nam, học viên nữ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thdc_bai05_ungdungxulybangtinh_phan4_4211.pdf