Tin học đại cương và ứng dụng - Định dạng dữ liệu

Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips. n Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng

pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tin học đại cương và ứng dụng - Định dạng dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học đại cương và ứng dụng Định dạng dữ liệu Trần Quang Hải Bằng Faculty of Information Technology University of Communication and Transport (Unit 2) Office location: Administration building, Block D3, Room 6 Office phone: 38962018 Cell phone: N/A Email: bangtqh@hotmail.com Chương 6c. ðịnh dạng 2 Định dạng dữ liệu 1. Thay đổi kích thước của ô. 2. Định dạng ô. 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. Chương 6c. ðịnh dạng 3 1. Thay đổi kích thước hàng, cột n Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. ¤ Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều. ¤ Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). Chương 6c. ðịnh dạng 4 Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format n Chọn ô (giao của một hàng và một cột). n Chọn Format Row (hoặc Format Column), sẽ có các menu con: ¤ Height (Width): Chiều cao (bề rộng). ¤ AutoFit: Tự động dãn cách. ¤ Standard Width: Bề rộng chuẩn Chương 6c. ðịnh dạng 5 2. Định dạng ô n Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó). n Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1). n Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): ¤ Number: Định dạng số. ¤ Alignment: Bố trí hiển thị. ¤ Font: Phông chữ. ¤ Border: Đường viền ô. ¤ Patterns: Mẫu tô màu. ¤ Protection: Bảo vệ nội dung ô. Chương 6c. ðịnh dạng 6 Number n General:Theo dữ liệu nhập. n Number: Con số. n Currency: Tiền tệ. n Accounting: Tài chính. n Date: Ngày tháng. n Time: Thời gian. n Percentage: Phần trăm. n Text: Chữ n Custom: Tuỳ biến. ¤ Nhập xâu định dạng Chương 6c. ðịnh dạng 7 Alignment Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal) và ngang (Vertical) (General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái, Right – căn lề phải, Top – Chữ viết lên cao, Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở đáy ô) Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô Shrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ô Merge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô. Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,) Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ) Chương 6c. ðịnh dạng 8 Font Kiểu phông chữ Nghiêng, đậm, Kích thước Kiểu gạch chân Một số lựa chọn khác Xem trước Chương 6c. ðịnh dạng 9 Border Kiểu đường viền Màu sắc Đường viền nào hiện, nút sẽ chìm Chương 6c. ðịnh dạng 10 Patterns Màu tô Mẫu tô Chương 6c. ðịnh dạng 11 3. Sử dụng thanh công cụ định dạng. n Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips. n Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng. Font, size, B,I,U, Merge and Center (Hoà nhập và căn lề giữa) Currency, Percentage

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftran_quang_hai_bangtinvp_ch2b_4607.pdf
Tài liệu liên quan