Tin học đại cương - Chương 6: Lập trình VB 6.0
Một mảng có thể là một chiều hoặc đa chiều
Một chiều: Danh sách tên các sinh viên trong lớp học
Hai chiều: Ma trận trong trờ chơi Soduka, cờ ca rô, hay cờ vua
Định dạng:
Mảng một chiều: TenMang(x)
Mảng 2 chiều: TenMang(x,y)
Mảng 3 chiều: TenMang(x,y,z)
Mảng n chiều: Tenmang(x,y,z, )
51 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học đại cương - Chương 6: Lập trình VB 6.0, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
1
Chương 6: Lập trình VB 6.0
GV: Lê Nhật Tùng
Bộ môn: Công nghệ Phần mềm
www.lenhattung.com
Nội dung
1. Thuộc tính điều khiển
2. Các đối tượng điều khiển
www.lenhattung.com 2
6.1. Soạn thảo chương trình
www.lenhattung.com 3
− Mỗi đối tượng có những thủ tục riêng. Bạn có thể chọn một
đối tượng và viết mã cho thủ tục của nó để thực hiện
nhiệm vụ nhất định
6.2 Các sự kiện
Từng điều khiển hoặc đối tượng trong VB có thể chạy nhiều
loại sự kiện hoặc thủ tục, những sự kiện được liệt kê trong
danh sách thả xuống được hiển thị khi bạn nhấp đúp chuột
vào một đối tượng và nhấp vào hộp procedure
www.lenhattung.com 4
6.2 Các sự kiện(tt)
Một số sự kiện:
Tải form (load)
Nhấn vào một nút lệnh(Click)
Nhấn một phím trên bàn phím(KeyPress)
Kéo thả một đối tượng(DragDrop)
Đối với mỗi sự kiện, bạn cần phải viết một thủ tục để có thể
thực hiện như một hành động hoặc một loạt các hành động
tương ứng với sự kiện.
www.lenhattung.com 5
6.2 Các sự kiện(tt)
Để bắt đầu viết một thủ tục sự kiện, bạn cần phải kích đúp
vào một đối tượng. Ví dụ, nếu bạn muốn viết một thủ tục sự
kiện khi người dùng nhấp vào một nút lệnh, bạn nhấp đúp
vào nút lệnh và một thủ tục sự kiện sẽ xuất hiện như sau:
www.lenhattung.com 6
6.2 Các sự kiện(tt)
Ví dụ: Khi người dùng nhập số thứ 1 và số thứ 2, sau đó
nhấn vào Button phép tính cộng. Chương trình sẽ lấy 2 số
cộng lại và hiển thị kết quả.
Đoạn mã:
www.lenhattung.com 7
6.3 Kiểu dữ liệu cơ bản
Visual Basic phân loại các dữ liệu thành hai loại dữ liệu quan
trọng là:
Kiểu dữ liệu số
Kiểu dữ liệu không phải số: chuỗi, đối tượng, ngày tháng
www.lenhattung.com 8
6.3.1 Kiểu dữ liệu số
Kiểu dữ liệu số loại dữ liệu bao gồm các con số, có thể được
tính toán với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Ví dụ: điểm thi, chiều cao, trọng lượng, số lượng sinh viên
trong một lớp học, chia sẻ giá trị, giá cả hàng hóa, hóa đơn
hàng tháng, .
Kiểu dữ liệu số trong VB 6.0 được chia thành 7 loại:
Byte Integer
Long Single
Double Currency
Decimal
www.lenhattung.com 9
6.3.1 Kiểu dữ liệu số
Độ lớn của các kiểu dữ liệu số
www.lenhattung.com 10
Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị
Byte 1 byte 0 to 255
Integer 2 bytes -32,768 to 32,767
Long 4 bytes -2,147,483,648 to 2,147,483,648
Single 4 bytes
-3.402823E+38 to -1.401298E-45 for negative values
1.401298E-45 to 3.402823E+38 for positive values.
Double 8 bytes
-1.79769313486232e+308 to -4.94065645841247E-324
for negative values
4.94065645841247E-324 to 1.79769313486232e+308 for
positive values.
Currency 8 bytes -922,337,203,685,477.5808 to 922,337,203,685,477.5807
Decimal 12 bytes
+/- 79,228,162,514,264,337,593,543,950,335 if no
decimal is use
+/- 7.9228162514264337593543950335 (28 decimal
places).
6.3.2 Kiểu dữ liệu không phải số
Dữ liệu không phải số bao dữ liệu văn bản, chuỗi dữ liệu các
loại, dữ liệu ngày tháng, dữ liệu Boolean lưu trữ hai giá trị
(đúng hoặc sai), loại đối tượng dữ liệu và kiểu dữ liệu Variant.
www.lenhattung.com 11
Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị
String(fixed length)
Length of
string
1 to 65,400 characters
String(variable length)
Length +
10 bytes
0 to 2 billion characters
Date 8 bytes
January 1, 100 to December 31,
9999
Boolean 2 bytes True or False
Object 4 bytes Any embedded object
Variant(numeric) 16 bytes Any value as large as Double
Variant(text)
Length+22
bytes
Same as variable-length string
6.4 Biến
Cách đặt tên biến: các quy tắc khi đặt tên các biến trong VB 6
It hơn 255 ký tự
Không sử dụng khoảng cách
Không bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặc biệt ngoại trừ “_”
www.lenhattung.com 12
Đặt tên biến hợp lệ Đặt tên biến không hợp lệ
Ho_Ten Ho.Ten
So1 1So
Ten_bien_dai
Tom&Jerry *& không
được phép sử dụng
6.4 Biến(tt)
Khai báo biến
Cấu trúc:
Ví dụ:
www.lenhattung.com 13
Dim Ten_bien As Kieu_Du_Lieu
6.4 Biến(tt)
Khai báo biến
Cấu trúc 2:
Ví dụ:
www.lenhattung.com 14
Dim Ten_bien1 As Kieu_Du_Lieu1, Ten_bien2 As Kieu_Du_Lieu2,
Ten_bien3 As Kieu_Du_Lieu3,
6.4 Biến(tt)
Không giống như các ngôn ngữ lập trình khác, Visual Basic
thực sự không yêu cầu bạn phải khai báo biến trước khi sử
dụng. Nếu một biến không được khai báo, VB sẽ tự động khai
báo các biến như là một biến có kiểu dữ liệu Variant. Variant
là kiểu dữ liệu có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu.
www.lenhattung.com 15
Biến Sum
không được
khai báo
trước, nó
được khai
báo như là
một biến
Variant có
thể chứa bất
kỳ loại dữ
liệu nào
6.4 Biến(tt)
Phạm vi khai báo: chúng ta có thể sử dụng các từ khóa
private, static và public để khai báo biến theo phạm vi sử
dụng.
private: khai báo biến cục bộ
public: khai báo biến toàn cục
static: khai báo biến tĩnh
www.lenhattung.com 16
6.4 Biến(tt)
Khai báo hằng số: hằng số có giá trị không thay đổi trong các
hoạt động của chương trình.
www.lenhattung.com 17
Const Ten_bien As Kieu_Du_Lieu = Gia_tri
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng
Gán giá trị cho biến:
Ví dụ:
so1=100
so2=so1-99
ten=“Mr.Bean"
matkhau.Text = “123456”
Label1.Visible = true
Command1.Visible = false
www.lenhattung.com 18
Ten_bien = Gia_tri
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
www.lenhattung.com 19
Khi gán dữ liệu không đúng kiểu, chương trình sẽ báo lỗi như
sau:
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
www.lenhattung.com 20
Các toán tử toán học
Toán tử Ý nghĩa toán học Ví dụ
+ Phép cộng 2+3=5
- Phép trừ 10-9=1
^ Phép lũy thừa 2^4=16
* Phép nhân 4*2=8
/ Phép chia 12/4=3
Mod Phép chia lấy dư 15 Mod 2=1
\ Phép chia lấy phần nguyên 21\4=5
+ or & Nối chuỗi "Visual"&"Basic"="Visual Basic"
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
www.lenhattung.com 21
Các toán tử điều kiện
Toán tử Ý nghĩa
Ví dụ
a=5, b =8
= So sánh bằng a=b True
> So sánh lớn hơn a>b False
< So sánh bé hơn a<b True
>=
So sánh lớn hơn hoặc
bàng
a>=b False
<=
So sánh bé hơn hoặc
bằng
a<=b True
So sánh khác ab True
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
Các toán tử logic
Ví dụ
(3>5)And(8-1<9) Sai (3<5)And(8-1<9) Đúng
(3-4>0) Or (8>10) Sai (3-410) Đúng
(3-3>9) Xor (8<10) Đúng (3-3<9) Xor (8<10) Sai
Not(1>2) Đúng Not(1<2) Sai
www.lenhattung.com 22
Toán tử Ý nghĩa
And Và: cả 2 điều kiện điều đúng kết quả đúng
Or Hoặc: một trong các điều kiện đúng kết quả đúng
Xor Hai điều kiện có giá trị khác nhau kết quả đúng
Not Phủ định: đúng sai, sai đúng
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
Các hàm toán học thông dụng:
www.lenhattung.com 23
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Int Lấy số nguyên lớn hơn gần nhất Int(6.5) = 7
Sqr Lấy căn bậc hai Sqr(16) = 4
Abs Lấy trị tuyệt đối Abs(-2) = 2
Exp Lấy giá trị ex Exp(1) = 2.7182818284590
Fix Lấy phần nguyên Fix(6.5) = 6
Round Làm tròn Round(2.3554, 2) = 2.36
Log Lất giá trị log(x) Log(10) = 2.302585
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
Các hàm xử lý chuỗi thông dụng:
www.lenhattung.com 24
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Len (“chuỗi”) Lấy độ dài chuỗi Len(“Tin Hoc Dai Cuong”)= 17
Right (“chuỗi”, n)
Lấy n ký tự của chuỗi
từ phải qua trái
Right(“Visual Basic”,2) = ic
Left(“chuỗi”, n)
Lấy n ký tự của chuỗi
từ trái qua phải
Left(“Visual Basic”,5) = Visua
Ltrim(“chuỗi”)
Xóa các khoảng trắng
bên trái chuỗi
Ltrim(“ VB 6.0”) = VB 6.0
Rtrim(“chuỗi”)
Xóa các khoảng trắng
bên phải chuỗi
Rtrim(“GTVT ”) = GTVT
Trim(“chuỗi”)
Xóa các tất cả
khoảng trắng của
chuỗi
Trim(“Tin Hoc Dai Cuong”)=
TinHocDaiCuong
6.5 Các toán tử và hàm thông dụng(tt)
Các hàm xử lý chuỗi thông dụng:
www.lenhattung.com 25
Hàm Ý nghĩa Ví dụ
Mid(“chuỗi”, m , n)
Lấy n ký tự từ vị trí
m
Mid(“Lap trinh”, 2,4) =ap t
Ucase(“chuỗi”)
Chuyển toàn bộ chuỗi
thành chữ hoa
Ucase(“Lap trinh”) = LAP
TRINH
Lcase(“chuỗi”)
Chuyển toàn bộ chuỗi
thành chữ thường
Lcase(“Lap trinh”) = lap trinh
Chr(charcode)
Lấy ký tự từ bảng mã
ASCII theo charcode
Chr(65)=A
Asc(Character)
Lấy charcode ASCII
của ký tự
Asc(“A”)=65
6.5 Các cấu trúc điều khiển
Cấu trúc rẽ nhánh
Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 26
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh
www.lenhattung.com 27
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 28
Cấu trúc
If.....Then.....Else..End IF
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 29
Ví dụ: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=0
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 30
Ví dụ: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc nhất
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 31
Ví dụ 2: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc hai
ax^2+bx+c=0
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 32
Ví dụ 2: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc hai
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 33
Cấu trúc
If.....Then.....ElseIf..
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 34
Ví dụ 3: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc hai
ax^2+bx+c=0 theo cấu trúc If ThenElseIf.
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 35
Ví dụ 3: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc hai
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 36
Cấu trúc
Select .... Case....End
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 37
Ví dụ: Xây dựng chương trình xếp loại kết quả học tập khi người dùng
nhập vào điểm trung bình.
Dtb >= 8.0 Giỏi
7.0 <= Dtb < 8.0 Khá
5.0 <= Dtb <7.0 Trung bình
Dtb<5.0 Yếu
6.5.1 Cấu trúc rẽ nhánh(tt)
www.lenhattung.com 38
Ví dụ: Xây dựng chương trình xếp loại kết quả học tập khi người dùng
nhập vào điểm trung bình.
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 39
Vòng lặp được dùng để thực thi một số việc cho đến khi điều kiện
đúng(hoặc sai tùy theo cấu trúc) thì thoát khỏi vòng lặp và thi hành
lệnh tiếp theo.
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 40
Vòng lặp Do
a) Do While dieu_kien
Đoạn mã VB
Loop
b) Do
Đoạn mã VB
Loop While dieu_kien
c) Do Until dieu_kien
Đoạn mã VB
Loop
d) Do
Đoạn mã VB
Loop Until dieu_kien
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 41
Cấu trúc Do Loop
Ví dụ: Xuất một dãy các số từ 1 đến 10
a) Do While dieu_kien
Đoạn mã VB
Loop
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 42
Cấu trúc Do Loop
Ví dụ: Xuất một dãy các số từ 1 đến 10
d) Do
Đoạn mã VB
Loop Until dieu_kien
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 43
Cấu trúc For....Next
Ví dụ: Xuất ra bảng cửu chương 2
For counter=startNumber to endNumber
Đoạn mã VB
Next
6.5.2 Cấu trúc lặp
www.lenhattung.com 44
Cấu trúc While.Wend
Ví dụ: Tính giai thừa của số n nhập từ bàn phím
While dieu_kien
Câu lệnh VB
Wend
6.6 Mảng
www.lenhattung.com 45
Một mảng là một danh sách các biến có cùng kiểu dữ liệu và tên.
Khi chúng tôi làm việc với một danh sách ít phần tử thì ta có thể dúng
từng biến riêng lẽ, nhưng nếu số lượng phần tử lớn thì ta cần dùng
mảng
Ví du:
Danh sách sinh viên toàn trường cần dùng mảng
Danh sách các sản phẩm trong siêu thị cần dùng mảng
* Nếu chúng ta dùng từng biến riêng thì cần phải có hàng ngàn biến có tên
khác nhau
6.6 Mảng (tt)
www.lenhattung.com 46
Một mảng có thể là một chiều hoặc đa chiều
Một chiều: Danh sách tên các sinh viên trong lớp học
Hai chiều: Ma trận trong trờ chơi Soduka, cờ ca rô, hay cờ vua
Định dạng:
Mảng một chiều: TenMang(x)
Mảng 2 chiều: TenMang(x,y)
Mảng 3 chiều: TenMang(x,y,z)
Mảng n chiều: Tenmang(x,y,z,)
* Trong đó x,y,z là vị trí của các phần tử trong danh mảng
6.6 Mảng (tt)
www.lenhattung.com 47
Cách khai báo mảng:
Dim TenMang(so_luong_phan_tu) as kieu_du_lieu
Ví dụ:
Dim studentName(10) As String
Dim num(100) as Double
Dim date(95) as Date
6.6 Mảng (tt)
www.lenhattung.com 48
Ví dụ: nhập vào tên của 10 sinh viên và in ra trên cửa sổ
chương trình
6.7 Các hộp thoại thông dụng
www.lenhattung.com 49
Hộp thoại thông báo thông tin
MsgBox(“Nội dung thông báo")
6.7 Các hộp thoại thông dụng
www.lenhattung.com 50
Hộp thoại nhập dữ liệu
InputBox(“Nội dung thông báo")
THỰC HÀNH
Bài thực hành số 3
File LAB3.doc
www.lenhattung.com 51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6_lap_trinh_vb6_855.pdf