Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)
q Là biến đại diện cho đại lượng logic.
q Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị:
– Đúng (TRUE), hoặc
– Sai (FALSE)
q VD 1: X = “M là số âm.”
– Khi M là số âm: X = TRUE
– Ngược lại, X = FALSE
q VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.”
– Giá trị của Y thay đổi theo ngày.
31 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bangtqh@utc2.edu.vn
TIN HỌC ðẠI CƯƠNG
Chương 1
Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)
Tin học đại cương - Chương 1 2bangtqh@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Khái niệm về tin học.
2. Lịch sử phát triển máy tính.
3. Phân loại máy tính.
4. Cấu tạo chung của MTĐT.
5. Hệ ñếm.
6. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
7. Đại số logic.
8. Bài tập.
Tin học đại cương - Chương 1 3bangtqh@utc2.edu.vn
Khái niệm Tin học
q Dữ liệu (Data): chưa mang lại hiểu biết về ñối tượng.
q Thông tin (Information): dữ liệu sau khi được xử lý, cho ta
hiểu biết về ñối tượng
– Ví dụ
• Ảnh mây vệ tinh: Dữ liệu
• Bản tin dự báo thời tiết: Thông tin
q Tin học
– Là ngành khoa học nghiên cứu các vấn đề thu thập và xử lý dữ
liệu để có ñược thông tin mong muốn, sử dụng máy tính như
một công cụ hỗ trợ chính.
Tin học đại cương - Chương 1 4bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính
q Máy tính thế hệ số 0 (Máy tính cơ khí)
– Năm 1642 Bailse Pascal (1623–1662) chế tạo chiếc
máy tính đặt tên là Pascaline.
• Thực hiện được 2 phép toán cộng (+) và trừ (-).
Tin học đại cương - Chương 1 5bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính (tt)
q Máy tính thế hệ số 0 (tt)
– Năm 1671 Gottfried Wilhelm Leibniz (1646-1716) chế
tạo chiếc Stepped Reckone.
• Thực hiện đủ 4 phép tính cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia
Tin học đại cương - Chương 1 6bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính (tt)
q Máy tính thế hệ số 0 (tt)
Charles Babbage (1791 – 1871)
– 1822: Chế tạo máy sai phân (Difference Engine)
– 1837 – 1871: Máy phân tích (Analytical Engine)
§ Có ñủ 3 thành phần như MTĐT
§ Lập trình được
Ada Lovelace : lập trình viên đầu tiên
§ In kết quả bằng cách đục lên
những lá ñồng giống phương
pháp ghi dữ liệu của đĩa quang
trong MTĐT hiện đại
Tin học đại cương - Chương 1 7bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính (tt)
q 1937, A.Turing, khái niệm về
các con số tính toán và máy
Turing.
q 1943-1946, ENIAC
– Máy tính điện tử ña chức
năng đầu tiên.
– J.Mauchly & J.Presper Eckert.
q 1945, John Von Neumann
đưa ra khái niệm về chương
trình được lưu trữ.
q 1952, Neumann IAS parallel-
bit machine.
ENIAC
Newman & IAS
Tin học đại cương - Chương 1 8bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính (tt)
q 1945 – 1954, Thế hệ số 1 (first generation)
– Bóng đèn chân không (vacuum tube)
– Bìa đục lỗ
– ENIAC: 30 tấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây.
q 1955-1964, thế hệ số 2
– Transitor
– Intel transitor processor
q 1965-1974, thế hệ số 3
– Mạch tích hợp (Intergrated Circuit – IC)
q 1975, Thế hệ 4
– LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI).
Tin học đại cương - Chương 1 9bangtqh@utc2.edu.vn
Lịch sử phát triển của máy tính (tt)
q Một số mốc lịch sử quan trọng.
– Trước công nguyên: Bàn tính gảy ở Trung Quốc.
– 1642: Bàn tính cơ của Pascal (phép + và - ).
– 1670: Bàn tính cơ học của Leibniz (các phép tính thông dụng)
– 1842: Máy tính có thể lập trình được của Charles Babbage.
– 1890: Herman Hollerith thiết kế hệ thống có thể lưu thông tin trên bìa
đục lỗ ñọc ra bằng tế bào quang điện, thành lập công ty IBM.
– 1946: Máy ENIAC của Mỹ giá 500.000$ với 18000 bóng đèn điện tử.
– 1958: Máy tính đầu tiên sử dụng công nghệ bóng bán dẫn transistor
(IBM 7090).
– 1964: Máy tính đầu tiên sử dụng IC (IBM 360).
– 1976: Hãng DEC giới thiệu máy VAX 11/780.
– 1881: IBM giới thiệu máy vi tính PC.
Tin học đại cương - Chương 1 10bangtqh@utc2.edu.vn
Phân loại máy tính
q Microcomputer/Personal
Computer (PC)
q Minicomputer
– Nhanh hơn PC 3-10 lần
q Mainframe
– Nhanh hơn PC 10-40 lần
q Supercomputer
– Nhanh hơn PC 50-1.500 lần
– Phục vụ nghiên cứu là
chính
– VD:Earth Simulator
(NEC, 5104 CPUs,
35.600 GF).
q Laptop Computer.
q Handheld Computer: Pocket
PC,Palm, Mobile devices.
PC Mini
Super Mainframe
Laptop
Handheld
Tin học đại cương - Chương 1 11bangtqh@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Khái niệm về tin học.
2. Lịch sử phát triển máy tính.
3. Phân loại máy tính.
4. Cấu tạo chung của MTĐT.
5. Hệ ñếm.
6. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
7. Đại số logic.
8. Bài tập.
Tin học đại cương - Chương 1 12bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT
Mouse
Case
Optical Disk
Floppy disk
Key board
Monitor
Screen
Tin học đại cương - Chương 1 13bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q CPU
q Bộ nhớ RAM
q Card mở rộng
– Sound Card
– Modem Card
– Video Card
– NIC
q Cổng kết nối ngoại
vi
Tin học đại cương - Chương 1 14bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q CPU
q Bộ nhớ RAM
q Card mở rộng
– NIC
– Video Card
q Cổng kết nối
ngoại vi
Tin học đại cương - Chương 1 15bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
Khe cắm RAM
Khe cắm Card
mở rộng
Đế cắm CPU
Khe cắm cáp dữ liệu
Cổng ngoại vi chuột, bàn phím
Cổng ngoại
vi nối tiếp
Jack cắm
màn hình
Lá tản nhiệt
Tin học đại cương - Chương 1 16bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q Bộ xử lý trung tâm (CPU)
– Đơn vị ñiều khiển (CU – Control Unit)
– Bộ số học & Logic (ALU – Arithmetic Logic Unit)
– Bộ nhớ (Memory)
q Input Devices (các thiết bị vào)
– Keyboard, Mouse, Scanner, Microphonev.v.
q Output Devices (các thiết bị ra)
– Monitor, Printer, Speaker, Projector.v.v.
Tin học đại cương - Chương 1 17bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q CPU – Central Processing Unit
– Control Unit : Thực hiện 4 thao tác cơ bản.
• Fetch: Nạp chỉ thị (Instruction) hoặc dữ liệu từ bộ nhớ.
• Decode: Giải mã chỉ thị thành lệnh.
• Execute: Thực thi lệnh.
• Store: Lưu kết quả của lệnh vừa thực thi vào bộ nhớ.
– Arithmetic Logic Unit
• Phép toán số học: + - x ÷
• Phép toán so sánh: =
• Phép toán luận lý: and, or, not
Tin học đại cương - Chương 1 18bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q Chu kỳ máy (Machine
Cycle)
– Instruction time: (1) và (2)
– Execution time: (3) và (4)
q Cách tính tốc độ CPU
– Tốc độ của CPU được tính
bằng số triệu lệnh xử lý ñược
trong 1 giây
– Đơn vị ño tốc độ CPU là
MIPS (Millions of Instructions
Per Second)
Tin học đại cương - Chương 1 19bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q CPU không sử dụng kỹ thuật Pipelining
q CPU sử dụng kỹ thuật Pipelining
Tin học đại cương - Chương 1 20bangtqh@utc2.edu.vn
Cấu tạo chung của MTĐT (tt)
q Đồng hồ hệ thống (System Clock)
– Đồng bộ mọi hoạt động của máy tính
– Mỗi tick là một chu kỳ ñồng hồ
– Đơn vị tính = Herzt (Hz)
q 1 MHz (Mega Herzt) = 1 triệu tick đồng hồ hệ thống.
q 1 GHz (Giga Herzt) = 1 tỉ tick ñồng hồ hệ thống.
Tin học đại cương - Chương 1 21bangtqh@utc2.edu.vn
Nội dung
1. Khái niệm về tin học.
2. Lịch sử phát triển máy tính.
3. Phân loại máy tính.
4. Cấu tạo chung của MTĐT.
5. Hệ ñếm.
6. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
7. Đại số logic.
8. Bài tập.
Tin học đại cương - Chương 1 22bangtqh@utc2.edu.vn
Hệ ñếm
q Khái niệm
q Hệ ñếm cơ số 10
q Hệ ñếm cơ số bất kỳ
q Hệ ñếm cơ số 2
q Hệ ñếm cơ số 16
Tin học đại cương - Chương 1 23bangtqh@utc2.edu.vn
Khái niệm hệ ñếm
q Hệ ñếm
– Sử dụng để ñếm (biểu diễn độ lớn của một đại lượng
nào đó).
– Cơ số: Số lượng ký hiệu mà hệ ñếm cho phép sử
dụng khi biểu diễn giá trị.
q Ví dụ: hệ ñếm cơ số 10
– 10 ký hiệu (cơ số 10) : 0..9.
– 123789 là một số trong hệ 10.
q Hệ ñếm cơ số a
– Có a ký hiệu.
Tin học đại cương - Chương 1 24bangtqh@utc2.edu.vn
Khái niệm hệ ñếm (tt)
q Cơ số 10
– 10 ký hiệu: 0,1,2,,9
q anan-1a0 = an.10n + an-1.10n-1 ++ a0.100
q 123 = 1.102 + 2.101 +3.100
q Viết: 2004 hoặc 200410
Tin học đại cương - Chương 1 25bangtqh@utc2.edu.vn
Khái niệm hệ ñếm
q Hệ ñếm cơ số a bất kỳ
– Sử dụng a ký hiệu để biểu diễn
– Ký hiệu có giá trị nhỏ nhất là ‘0’
– Ký hiệu có giá trị lớn nhất là a-1
– Giá trị của chữ số thứ n bằng số ñó nhân với giá trị
của vị trí
• Giá trị của vị trí = an
• n = vị trí, chữ số ñầu tiên có vị trí là n-1
• Phần thập phân được đánh số âm
Tin học đại cương - Chương 1 26bangtqh@utc2.edu.vn
Hệ ñếm cơ số 2 (nhị phân)
q Sử dụng 2 ký hiệu 0 và 1
q Binary (nhị phân).
q Biểu diễn thông tin trong máy tính
– Các linh kiện điện tử chỉ có hai trạng thái:
• Đóng hoặc mở (công tắc).
• Có ñiện hoặc không có ñiện.
q Số nhị phân = BIT (BInary digiT).
q Viết: 10012 hoặc 1001B
Tin học đại cương - Chương 1 27bangtqh@utc2.edu.vn
Chuyển từ cơ số 2 sang cơ số 10
q (anan-1a0)B = an.2n + an-1.2n-1 ++ a0.20
q Ví dụ:
– 0B = 0; 10B = 2
– 1001B = 1.23 + 0.22 +0.21 + 1.20 = 9
Tin học đại cương - Chương 1 28bangtqh@utc2.edu.vn
Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2
q D = số cần chuyển
q Chia D (chia nguyên) liên tục
cho 2 cho tới khi kết quả phép
chia = 0
q Lấy phần dư các lần chia viết
theo thứ tự ngược lại
Kết quả: 1011
Tin học đại cương - Chương 1 29bangtqh@utc2.edu.vn
Chuyển từ cơ số 10 sang cơ số 2 (tt)
q Phần nguyên
– Chia liên tiếp cho 2.
– Viết phần dư theo chiều ngược lại.
q Phần thập phân
– X = phần thập phân.
– Nhân X với 2 kết quả:
• Phần nguyên (0,1)
• Phần thập phân
– Lặp lại từ bước đầu, ñến khi muốn
dừng hoặc kết quả=0.
– Viết các phần nguyên theo đúng thứ
tự ñược kết quả.
Tin học đại cương - Chương 1 30bangtqh@utc2.edu.vn
Các phép toán trên hệ Binary
q Phép cộng
q Số âm (số bù hai)
q Phép trừ
q Phép nhân
Tin học đại cương - Chương 1 31bangtqh@utc2.edu.vn
Cộng hai số nhị phân
q Cộng có nhớ các cặp số cùng
vị trí từ phải sang trái
q Bảng cộng
q Ví dụ
– 1010 + 1111 = 11001
Tin học đại cương - Chương 1 32bangtqh@utc2.edu.vn
Số bù hai (số âm)
q Số bù một
– Đảo tất cả các bit của một số nhị phân ta ñược số bù
một của nó.
q Lấy số bù một cộng 1 ta được số bù hai của số
nhị phân ban ñầu.
q Ví dụ:
– B = 1001
– Bù một của B: 0110
– Bù hai của B: 0111
Tin học đại cương - Chương 1 33bangtqh@utc2.edu.vn
Trừ hai số nhị phân B1 – B2
q B2 + bù hai của B2 = 0 (lấy số chữ số = số chữ
số của B2).
q Có thể coi bù hai của B2 là số ñối của B2.
q B1 – B2 = B1 + bù hai của B2.
Tin học đại cương - Chương 1 34bangtqh@utc2.edu.vn
1010 - 0101
q Bù một của 0101: 1010
q Bù hai của 0101 = 1010 + 1 = 1011
q 1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101
(chỉ lấy 4 bit kết quả !!!)
Tin học đại cương - Chương 1 35bangtqh@utc2.edu.vn
Nhân hai số nhị phân
q Nhân từ trái phải qua trái theo
cách thông thường
q Bảng nhân
q Ví dụ
– 1011 x 101 = 110111
Tin học đại cương - Chương 1 36bangtqh@utc2.edu.vn
Chia hai số nhị phân
q Sau khi đã biết cách nhân, cộng, trừ các số nhị
phân, hãy thử tưởng tượng ra cách chia số nhị phân
giống như số hệ 10.
q Ví dụ:11101/101=101, dư 100.
Tin học đại cương - Chương 1 37bangtqh@utc2.edu.vn
Hệ ñếm cơ số 16 (Hex)
q Sử dụng 16 ký hiệu:
– 0..9
– A,B,C,D,E,F
q Viết 1AFH hoặc 1AF16 hoặc 1AFH
q AH = 10
q FH = 15
q 10H = 16
Tin học đại cương - Chương 1 38bangtqh@utc2.edu.vn
Chuyển đổi cơ số 16 và cơ số 10
q Từ hệ 10 hệ 16
– Thực hiện chia liên tiếp cho 16.
– Lấy phần dư viết ngược lại.
q Từ hệ 16 hệ 10
– (anan-1a0)H= an.16n + an-1.16n-1 ++ a0.160
Tin học đại cương - Chương 1 39bangtqh@utc2.edu.vn
Chuyển đổi cơ số 16 và cơ số 2
q Một chữ số hệ 16 tương đương 4
BIT của hệ Nhị phân
– 1H = 0001B
– FH = 1111B
q Xem bảng chuyển đổi các hệ
Tin học đại cương - Chương 1 40bangtqh@utc2.edu.vn
Đổi hệ 16 hệ 2
q Căn cứ vào bảng chuyển đổi, thay thế 1 chữ số của số hệ
16 bằng 4 bit nhị phân.
q Ví dụ:
– CH = 1100B
– 7H = 0111B
C7H = 1100 0111B
C
C
Tin học đại cương - Chương 1 41bangtqh@utc2.edu.vn
Đổi hệ 2 hệ 16
q Nhóm 4 bit một từ phải sang trái rồi căn cứ vào bảng chuyển
đổi, thay thế bằng chữ số tương ứng trong hệ 16.
q Ví dụ:
1111100B
= 0111 1100B
= 7CH
C
Tin học đại cương - Chương 1 42bangtqh@utc2.edu.vn
Biểu diễn thông tin trong máy tính
q Cách biểu diễn.
q Đơn vị thông tin.
q Mã hoá.
Tin học đại cương - Chương 1 43bangtqh@utc2.edu.vn
Cách biểu diễn thông tin trong MTĐT
q Thông tin trong máy tính được
biểu diễn dạng nhị phân
q Ví dụ:
– 5 bit biểu diễn được 32 trạng thái.
– 5 bit có thể dùng để biểu diễn 26
chữ cái A..Z.
Tin học đại cương - Chương 1 44bangtqh@utc2.edu.vn
Đơn vị thông tin
q BIT (chỉ nhật giá trị 0 hoặc 1)
q 1Byte = 8 BIT
q Bảng dung lượng bộ nhớ
Tin học đại cương - Chương 1 45bangtqh@utc2.edu.vn
Mã hoá
q Dù thông tin lưu trữ ở ñâu cũng cần có quy luật để
hiểu nó mã hoá.
q Ví dụ
– Mã SV: 20041021234
• 2004: Vào trường năm 2004
• 102: Mã ngành
• 1234: Số hiệu sinh viên
– Phòng: B209 (Nhà B - Tầng 2 - Phòng 09)
– Biển số xe,
q Mã hoá phải “rõ ràng” và “đầy đủ”
Tin học đại cương - Chương 1 46bangtqh@utc2.edu.vn
Mã hoá trong máy tính
q Sử dụng số nhị phân
q Độ lớn của mã = số bit sử dụng để mã hoá
q Quy luật hiểu được mã nhị phân
q Ví dụ: Sử dụng 5 bit để mã hoá chữ cái hoa A..Z (26
chữ cái)
– 00000 A
– 00001 B
–
– 11001 Z
– 11001 – 11111: chưa sử dụng
Tin học đại cương - Chương 1 47bangtqh@utc2.edu.vn
ASCII
q ASCII (American Standard Code for Information
Interchange)
q Dùng 8 bit để mã hoá các chữ cái.
q Mỗi chữ cái được gọi là một ký tự.
q Mã hoá ñược 28 = 256 ký tự.
– 0 31,127: Các ký tự ñiều khiển
– 32 126: Các ký tự thông thường
– 128 255: Các ký tự ñặc biệt
Tin học đại cương - Chương 1 48bangtqh@utc2.edu.vn
Unicode
q Sử dụng nhiều hơn 8 bit (2,3,4, Bytes) để mã hoá
ký tự.
q 2 Bytes mã hoá ñược 216 = 65536 ký tự.
q Hầu hết các chữ cái của các nước trên thế giới.
– Việt Nam
– Trung Quốc
– Nga,
Tin học đại cương - Chương 1 49bangtqh@utc2.edu.vn
Đại số logic
q Mệnh đề logic
q Biến logic
q Hằng, biểu thức, hàm logic
q Các toán tử logic
q Mạch logic
Tin học đại cương - Chương 1 50bangtqh@utc2.edu.vn
Mệnh đề logic
q Khẳng định hay phủ ñịnh một sự kiện hay vấn đề.
q Chỉ ñúng hoặc sai
– Đúng ~ TRUE (1)
– Sai ~ FALSE (0)
q Ví dụ
– “Con voi to nặng hơn con kiến bé” là mệnh đề ñúng.
– “Rửa bát đi!” không phải mệnh đề.
– “Hổ là ñộng vật ăn cỏ” là mệnh đề sai.
Tin học đại cương - Chương 1 51bangtqh@utc2.edu.vn
7.2. Biến logic
q Là biến đại diện cho đại lượng logic.
q Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị:
– Đúng (TRUE), hoặc
– Sai (FALSE)
q VD 1: X = “M là số âm.”
– Khi M là số âm: X = TRUE
– Ngược lại, X = FALSE
q VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.”
– Giá trị của Y thay đổi theo ngày.
Tin học đại cương - Chương 1 52bangtqh@utc2.edu.vn
Hằng, biểu thức và hàm logic
q Hằng logic
– Có giá trị xác định
– Giá trị ñó là TRUE hoặc FALSE
– Ví dụ: “2>3” là một hằng logic nhận giá trị FALSE
q Biểu thức, hàm logic
– Sự kết hợp của hằng, biến và toán tử
– Toán tử: và, hoặc,
– Ví dụ: “m≥3” và “m≤5”
Tin học đại cương - Chương 1 53bangtqh@utc2.edu.vn
Toán tử logic
q Là các phép toán với các mệnh đề, hằng, biến logic.
q Các toán tử cơ bản:
– NOT
– AND
– OR
– XOR
Tin học đại cương - Chương 1 54bangtqh@utc2.edu.vn
Toán tử “PHỦ ðỊNH”
q Ký hiệu: NOT
– NOT X
q Gọi tên
– PHỦ ðỊNH
q Ví dụ
– NOT (“2>3”) = TRUE
Tin học đại cương - Chương 1 55bangtqh@utc2.edu.vn
Toán tử “VÀ”
q Ký hiệu: AND
– X AND Y
q Gọi tên
– VÀ
– HỘI
q X AND Y chỉ ñúng khi cả X và Y
cùng đúng.
q Ví dụ
– “2>3” AND “3=4-1” nhận giá trị
FALSE
Tin học đại cương - Chương 1 56bangtqh@utc2.edu.vn
Toán tử “HOẶC”
q Ký hiệu: OR
– X OR Y
q Gọi tên
– HOẶC
– TUYỂN
q X OR Y chỉ sai khi cả X và Y cùng
sai.
q Ví dụ
– “2>3” OR TRUE nhận giá trị
TRUE
Tin học đại cương - Chương 1 57bangtqh@utc2.edu.vn
Toán tử “HOẶC LOẠI TRỪ”
q Ký hiệu: XOR
– X XOR Y
q X OR Y sai khi X = Y
q Ví dụ
– “2>3” XOR TRUE nhận giá trị
TRUE
– FALSE XOR “2>3” nhận giá trị
FALSE
Tin học đại cương - Chương 1 58bangtqh@utc2.edu.vn
Thứ tự ưu tiên các phép toán
1. Dấu ngoặc ( )
2. NOT, dấu trừ (-)
3. *, /, DIV, MOD, AND
4. +, -, OR, XOR
5. =, , >, >=, <, <=
Tin học đại cương - Chương 1 59bangtqh@utc2.edu.vn
Mạch logic
q Mạch điện tử
– Tín hiệu điện
– TRUE: hiệu điện thế ≥ mức
q Đầu vào
– Hằng, biến logic
q Đầu ra
– Kết quả phép toán, hàm
q Các mạch cơ bản
– NOT
– AND
– OR
– XOR
Tin học đại cương - Chương 1 60bangtqh@utc2.edu.vn
Bài tập
q Diễn giải vì sao có những kết quả chuyển đổi dưới
đây:
11910 011101112 77h
23110 111001112 E7h
9910 011000112 63h
21310 110101012 D5h
16810 101010002 A8h
17310 101011012 ADh
13710 100010012 89h
Tin học đại cương - Chương 1 61bangtqh@utc2.edu.vn
Bài tập (tt)
q Hãy đổi các số sau sang hệ nhị phân và hệ hex
• 245.687510
• 321.12358
• 426.37510
q Hãy đổi các số sau sang hệ thập phân
• 216.3516
• A2.616
• 4F6A.1E16
• 101110110.1010112
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tran_quang_hai_bangtindc_ch1_1489.pdf