ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VỀ THỊ TRƯỜNG OTC
MỤC LỤC
DANH SÁCH NHÓM Error: Reference source not found
1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH Error: Reference source not found
2 THỊ TRƯỜNG OTC LÀ GÌ ? Error: Reference source not found
2.1. Khái niệm . Error: Reference source not found
2.2. Những đặc trưng cơ bản . Error: Reference source not found
2.2.1.Tính khách quan Error: Reference source not found
2.2.2.Tính độc ậlp . Error: Reference source not found
2.2.3. Về việc cung cấp thông tin . Error: Reference source not found
2.2.4. Tính tin cậy . Error: Reference source not found
2.2.5. Những rủi ro thường gặp khi mua bán cổ phiếu OTC Error: Reference source not
found
2.3. Quy mô thị trường . Error: Reference source not found
3. VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG OTC Error: Reference source not found
4. THÀNH VIÊN CỦA THỊ TRƯỜNG OTC Error: Reference source not found
4.1. Thành viên là nhà môi giới: Error: Reference source not found
4.2. Thành viên tạo ậlp thị trường: . Error: Reference source not found
. . Error: Reference source not found
4.3. Điều kiện để trở thành thành viên : . Error: Reference source not found
5. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG OTC Error: Reference
source not found
Hoạt động nhó 5.1. Điều kiện niêm yết: . Error: Reference source not found
5.2. Thủ tục niêm yết: Error: Reference source not found
- Đăng ký niêm yết chứng khoán lên Hiệp hội các Nhà giao dịch chứng khoán. Error:
Reference source not found
5.3. Yết giá chứng khoán: Error: Reference source not found
5.4.Các dịch vụ yết giá: Error: Reference source not found
5.5.Sử dụng dịch vụ yết giá để mua bán chứng khoán: Error: Reference source not found
6. MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG OTC TRÊN THẾ GIỚI Error: Reference source not
found
6.1.Thị trường OTC Mỹ . . Error: Reference source not found
6.2. Thị Trường OTC Nhật Bản. . Error: Reference source not found
6.3.Thị trường OTC Hàn quốc. . Error: Reference source not found
7. Thị trường OTC Việt Nam – Thực trạng Error: Reference source not found
: Error: Reference source not found
Hoạt động nhó 28
27
28 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về thị trường otc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C KI N TRÚC ĐÀ N NGƯỜ Ạ Ọ Ế Ẵ
KHOA KINH TẾ
= = = = = =
Đ TÀI: TÌM HI U V TH TR NG OTCỀ Ể Ề Ị ƯỜ
L P: C10KH3Ớ
NHÓM Đ TÀI 3Ề
Đà N ng – Năm 2011ẵ
DANH SÁCH NHÓM
Ho t đ ng nhómạ ộ 1
1. NGUY N THANH TRUNGỄ
2. NGUY N VĂN TU N ANHỄ Ấ
3. NGUY N TH BÉỄ Ị
4. NGUY N LÊ TH Y N NHIỄ Ị Ế
5. NGUY N TH THU TH OỄ Ị Ả
6. NGUY N HOÀI NAMỄ
Ho t đ ng nhómạ ộ 2
1. L CH S HÌNH THÀNHỊ Ử
Ho t đ ng nhómạ ộ 3
Giai đo n đ u c a s hình thành và phát tri n c aạ ầ ủ ự ể ủ th tr ngị ườ
ch ng khoánứ ; vi cệ mua, bán ch ng khoánứ ch y u đ c th c hi nủ ế ượ ự ệ
thông qua các qu y c aầ ủ ngân hàng, các công ty ch ng khoánứ . Ph ngươ
th c giao d ch ch y u là mua bán tr c ti p th công, th ng l ngứ ị ủ ế ự ế ủ ươ ượ
giá.
Khi Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ đã phát tri n, ho t đ ng c a thể ạ ộ ủ ị
tr ng đ c th c hi n b i m t m ng l i cácườ ượ ự ệ ở ộ ạ ướ nhà môi gi iớ và tự
doanh ch ng khoán mua bán v i nhau và v i cácứ ớ ớ nhà đ u tầ ư các đ aở ị
đi m phân tán khác nhau mà không có trung tâm giao d ch. Các lo iể ị ạ
ch ng khoán giao d ch trên th tr ng này là ch ng khoán ch a niêmứ ị ị ườ ứ ư
y t, ch y u là c a doanh nghi p nh và v a.ế ủ ế ủ ệ ỏ ừ
Vi c giao d ch đ c th c hi n thông qua m ngệ ị ượ ự ệ ạ đi nệ
tho iạ , internet; giá c ch ng khoán giao d ch đ c xác đ nh d a trên cả ứ ị ượ ị ự ơ
s th a thu n, th ng l ng. Chính vì v y, th c ch t Th tr ngở ỏ ậ ươ ượ ậ ự ấ ị ườ
ch ng khoán phi t p trung là Th tr ng giao d ch ngoài qu y (OTC -ứ ậ ị ườ ị ầ
over the counter market) theo nghĩa đen c a nó.ủ
Th tr ng ch ng khoán phi t p trungị ườ ứ ậ đ c đ t d i s qu n lý,ượ ặ ướ ự ả
đi u hành c a các t ch c do pháp lu t quy đ nh và ch u s qu n lý c aề ủ ổ ứ ậ ị ị ự ả ủ
nhà n c.ướ
V i s phát tri n c a k thu t tin h c,ớ ự ể ủ ỹ ậ ọ Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
phi t p trungậ phát tri n r t nhanh chóng tr thành m t lo i hình ch ngể ấ ở ộ ạ ứ
khoán hi n đ i. Th tr ng ch ng khoán phi t p trung - OTC (khácệ ạ ị ườ ứ ậ
v iớ th tr ng ch ng khoán ch đenị ườ ứ ợ ) là m t th tr ng ch ng khoánộ ị ườ ứ
đ c t ch c ch t ch b i các t ch c theo quy đ nh c a pháp lu t vàượ ổ ứ ặ ẽ ở ổ ứ ị ủ ậ
ch u s qu n lý c a Nhà n c.ị ự ả ủ ướ
Ho t đ ng nhómạ ộ 4
Trên th tr ng OTC, ch ng khoán đ c giao d ch là ch ng khoánị ườ ứ ượ ị ứ
ch a niêm y t S Giao d ch Ch ng khoán; vi c giao d ch đ c th cư ế ở ở ị ứ ệ ị ượ ự
hi n b i m t màng l i các nhà môi gi i, t doanh ch ng khoán và nhàệ ở ộ ướ ớ ự ứ
t o l p th tr ng liên k t v i nhau và liên k t v i trung tâm qu n lýạ ậ ị ườ ế ớ ế ớ ả
thông qua m ng d ch v vi n thông d li u di n r ng; c ch xác l pạ ị ụ ễ ữ ệ ệ ộ ơ ế ậ
giá ch y u là d a trên c s th ng l ng giáủ ế ự ơ ở ươ ượ .
Th tr ng ch ng khoán phi t p trung đ c d ch ra t b n ti ngị ườ ứ ậ ượ ị ừ ả ế
anh là “ Over the counter - OTC“ hay là th tr ng qua qu y.ị ườ ầ
Đ c thù c a th tr ng này là các giao d ch mua bán trên thặ ủ ị ườ ị ị
tr ng đ c th c hi n tr c ti p t i các qu y c a ngân hàng – trênườ ượ ự ệ ự ế ạ ầ ủ
m ng – đi n tho i ho c các công ty ch ng khoán mà không c n cácạ ệ ạ ặ ứ ầ
trung gian môi gi i đ đ a vào đ u giá t p trung.ớ ể ư ấ ậ
Th tr ng ch ng khoán Phi t p trung là m t trong nh ng thị ườ ứ ậ ộ ữ ị
tr ng xu t hi n đ u tiên tr c khi th tr ng ch ng khoán xu t hiườ ấ ệ ầ ướ ị ườ ứ ấ ện.
Quá trình hình thành & phát tri n TT OTC t hình thái th tr ngể ừ ị ườ
t do không có t ch c đ n th tr ng có s qu n lý c a chính phự ổ ứ ế ị ườ ự ả ủ ủ
ho c c a các t ch c t qu n.ặ ủ ổ ứ ự ả
Hi n nay th tr ng OTC đ c coi là TTCK b c cao c a n nệ ị ườ ượ ậ ủ ề
kinh t hi n đ i và quy mô giao d ch c a th tr ng này r t lế ệ ạ ị ủ ị ườ ấ ớn.
Vi t nam, Lu t công ty ra đ i vào năm 1990. K t th i đi mỞ ệ ậ ờ ể ừ ờ ể
này, các công ty c ph n b t đ u đ c thành l p và ho t đ ng. Nh ngổ ầ ắ ầ ượ ậ ạ ộ ư
sau đó 10 năm, trung tâm giao d ch ch ng khoán đ u tiên Vi t namị ứ ầ ở ệ
m i đi vào ho t đ ng.ớ ạ ộ
Sau 5 năm khai tr ng, tính đ n th i đi m tháng 6 năm 2005, m iươ ế ờ ể ớ
có 26 công ty chính th c niêm y t t i trung tâm giao d ch ch ng khoánứ ế ạ ị ứ
Ho t đ ng nhómạ ộ 5
thành ph H Chí Minh. Hay nói cách khác, th tr ng ch ng khoánố ồ ị ườ ứ
Vi t Nam th i đi m này ch ph c v cho 26 công ty. Nh ng ngoài,ệ ở ờ ể ỉ ụ ụ ư
26 công ty nêu trên, còn hàng nghìn c phi u c a các công ty khác đ cổ ế ủ ượ
giao d ch trên th tr ng phi t p trung (Over The Counter - OTC).ị ị ườ ậ
2.TH TR NG OTCỊ ƯỜ LÀ GÌ ?
2.1. Khái ni mệ
Th tr ng OTC hay còn g i là th tr ng phi t p trung, là thị ườ ọ ị ườ ậ ị
tr ng đ c t ch c không d a vào m t m t b ng giao d ch c đ nhườ ượ ổ ứ ự ộ ặ ằ ị ố ị
nh th tr ng sàn giao d ch (th tr ng giao d ch t p trung), mà d aư ị ườ ị ị ườ ị ậ ự
vào m t h th ng v n hành theo c ch chào giá c nh tranh và th ngộ ệ ố ậ ơ ế ạ ươ
l ng thông qua s tr giúp c a các ph ng ti n thông tin.ượ ự ợ ủ ươ ệ
Th tr ng OTC không có m t không gian giao d ch t p trung. Thị ườ ộ ị ậ ị
tr ng này th ng đ c các CTCK cùng nhau duy trì, vi c giao d ch vàườ ườ ượ ệ ị
thông tin đ c d a vào h th ng đi n tho i và Internet v i s tr giúpượ ự ệ ố ệ ạ ớ ự ợ
c a các thi t b đ u cu i.ủ ế ị ầ ố
2.2. Nh ng đ c tr ng c b nữ ặ ư ơ ả
a) Hình th c t ch c:ứ ổ ứ
V c b n th tr ng OTC không có đ a đi m giao d ch t p trungề ơ ả ị ườ ị ể ị ậ
gi a bên mua và bên bán nh đ i v iữ ư ố ớ th tr ng ch ng khoán t pị ườ ứ ậ
trung (S Giao d ch Ch ng khoánở ị ứ ). Tuy nhiên, vì k thu t tin h c phátỹ ậ ọ
tri n và vi c s d ng m ng thông tin d li u trên di n r ng đã làm choể ệ ử ụ ạ ữ ệ ệ ộ
vi c giao d ch trên th tr ng OTC có tính t p trung cao h n.ệ ị ị ườ ậ ơ
- Th tr ng ch ng khoán phi t p trung hi n đ i là th tr ngị ườ ứ ậ ệ ạ ị ườ
đ c t ch c ch t ch , s d ng h th ng m ng tin h c di n r ng liênượ ổ ứ ặ ẽ ử ụ ệ ố ạ ọ ệ ộ
k t v i t t c các đ i t ng tham gia th tr ng.ế ớ ấ ả ố ượ ị ườ
Ho t đ ng nhómạ ộ 6
- C ch xác l p giá trên th tr ng OTC ch y u d a trên c sơ ế ậ ị ườ ủ ế ự ơ ở
th ng l ng, th a thu n giá gi a bên mua và bên bán.ươ ượ ỏ ậ ữ
- Nhà đ u t và t ch c c a các NĐT:ầ ư ổ ứ ủ
Vi c tham gia th tr ng OTC r t đ n gi n. Tuy nhiên, ho t đ ngệ ị ườ ấ ơ ả ạ ộ
c a các NĐT trên th tr ng không ph i là đ c l p, mà th ng l pủ ị ườ ả ộ ậ ườ ậ
thành các nhóm, h i, di n đàn đ trao đ i thông tin v i nhau.ộ ễ ể ổ ớ
- Hàng hoá c a th tr ng:ủ ị ườ
Là các lo i c phi u c a các DN c ph n, có tri n v ng phátạ ổ ế ủ ổ ầ ể ọ
tri n, chu n b niêm y t trên th tr ng giao d ch t p trung ho c cóể ẩ ị ế ị ườ ị ậ ặ
nh ng l i th th ng m i riêng bi t.ữ ợ ế ươ ạ ệ
- Vi c mua bán c phi u trên th tr ng OTC đ c th c hi nệ ổ ế ị ườ ượ ự ệ
theo ph ng th c “thu n mua, v a bán” mà không b b t c m t l cươ ứ ậ ừ ị ấ ứ ộ ự
bên ngoài nào (gi i h n giá, l ng c phi u…) tác đ ng. Nói chung, cớ ạ ượ ổ ế ộ ơ
ch mua - bán các lo i ch ng khoán trên th tr ng OTC theo c ch thế ạ ứ ị ườ ơ ế ị
tr ng.ườ
Ph ng th c mua bán, giao d ch: (3 ph ng th c)ươ ứ ị ươ ứ
+ Ph ng th c giao d ch th a thu n gi n đ n.ươ ứ ị ỏ ậ ả ơ
+ Ph ng th c giao d ch báo giá.ươ ứ ị
+ Ph ng th c giao d ch có s tham gia c a nhà t o l p thươ ứ ị ự ủ ạ ậ ị
tr ng.ườ
+ Bên mua và bên bán tr c ti p g p nhau đ th ng l ng, quy tự ế ặ ể ươ ượ ế
đ nh vi c mua - bán ch ng khoán. Đây là ph ng th c ph bi n hi nị ệ ứ ươ ứ ổ ế ệ
nay t i Vi t Nam.ạ ệ
+ Bên mua và bên bán có th giao d ch thông qua các nhà môi gi iể ị ớ
ch ng khoán. Hi n nay, ph ng th c này ít ph bi n h n, nh ng xuứ ệ ươ ứ ổ ế ơ ư
Ho t đ ng nhómạ ộ 7
h ng phát tri n c a th tr ng thì trong t ng lai, ph ng th c này sướ ể ủ ị ườ ươ ươ ứ ẽ
chi m u th h n so v i ph ng th c tr c ti p mua - bán.ế ư ế ơ ớ ươ ứ ự ế
Thu th p thông tin c a các lo i c phi u: đ mua ch ng khoánậ ủ ạ ổ ế ể ứ
trên th tr ng OTC, NĐT th ng tìm ki m thông tin t các ngu n nh :ị ườ ườ ế ừ ồ ư
+ Thông tin t các báo cáo tài chính (BCTC): nhìn chung, cácừ
CTCP ch a niêm y t không có BCTC đ c ki m toán. Do nh ng m cư ế ượ ể ữ ụ
đích khác nhau mà DN có nhi u h th ng s sách k toán, BCTC. M tề ệ ố ổ ế ặ
khác, vi c có đ c m t b n BCTC c a DN đ i v i m t ng i bìnhệ ượ ộ ả ủ ố ớ ộ ườ
th ng là đi u không h đ n gi n, nh t là trong đi u ki n mà ngayườ ề ề ơ ả ấ ề ệ
b n thân DN không bi t thông tin nào nên công b , thông tin nào khôngả ế ố
nên. Do đó, vi c thu th p thông tin t DN qua con đ ng chính th c kháệ ậ ừ ườ ứ
khó khăn, n u NĐT không có nh ng m i liên h nh t đ nh v i công tyế ữ ố ệ ấ ị ớ
đó.
+ Thu th p thông tin qua các c quan ch c năng:ậ ơ ứ
Theo quy đ nh, DN ph i báo cáo tình hình ho t đ ng cho c quanị ả ạ ộ ơ
đăng ký kinh doanh (S K ho ch và Đ u t ). Tuy nhiên, vi c tuân thở ế ạ ầ ư ệ ủ
quy đ nh này c a các DN không th c s nghiêm túc ho c các thông tinị ủ ự ự ặ
cũng r t chung chung. Và các c quan ch c năng cũng không có tránhấ ơ ứ
nhi m và nghĩa v công b các thông tin c a DN. Vì v y, vi c có đ cệ ụ ố ủ ậ ệ ượ
thông tin t các c quan này g n nh là b t kh thi đ i v i NĐT. Ngoàiừ ơ ầ ư ấ ả ố ớ
ra, còn có m t t ch c l u tr thông tin v các DN, đó là Trung tâmộ ổ ứ ư ữ ề
Thông tin tín d ng (CIC) thu c Ngân hàng Nhà n c. Trung tâm này l uụ ộ ướ ư
tr thông tin c b n c a các DN có quan h tín d ng v i các t ch c tínữ ơ ả ủ ệ ụ ớ ổ ứ
d ng. Tuy nhiên, tính c p nh t c a các thông tin này không cao.ụ ậ ậ ủ
Ho t đ ng nhómạ ộ 8
+ Thu th p thông tin t các ph ng ti n thông tin đ i chúng: khiậ ừ ươ ệ ạ
không th thu th p thông tin v DN t các đ u m i thông tin nêu trên,ể ậ ề ừ ầ ố
NĐT có th thu th p thông tin t các ph ng ti n thông tin đ i chúng.ể ậ ừ ươ ệ ạ
Tuy nhiên, nh c đi m c a ngu n d li u này là r i r c, đ tin c yượ ể ủ ồ ữ ệ ờ ạ ộ ậ
không cao.
+ Thu th p thông tin t các ngu n khác: thông tin t nh ng h i,ậ ừ ồ ừ ữ ộ
nhóm kinh doanh ch ng khoán, thông tin không chính th c t bên trongứ ứ ừ
DN… Nhìn chung, các ngu n thông tin nêu trên không đ căn c v ngồ ủ ứ ữ
ch c và không chính xác đ NĐT ra quy t đ nh. Nh ng trong th c t ,ắ ể ế ị ư ự ế
các ch ng khoán v n đ c mua bán, chuy n nh ng, th m chí, t iứ ẫ ượ ể ượ ậ ạ
nh ng th i đi m cao trào, nhi u lo i ch ng khoán đ c mua bán,ữ ờ ể ề ạ ứ ượ
chuy n nh ng r t sôi đ ng.Nh v y câu h i đ t ra là các nhà đ u tể ượ ấ ộ ư ậ ỏ ặ ầ ư
l y thông tin t đâu?ấ ừ
Có hai ngu n thông tin quan tr ng nh t làm c s cho vi c raồ ọ ấ ơ ở ệ
quy t đ nh c a các nhà đ u t . Lo i th nh t là thông tin t nh ng h i,ế ị ủ ầ ư ạ ứ ấ ừ ữ ộ
nhóm kinh doanh ch ng khoán. Trên th c t , có nh ng đ a đi m (caféứ ự ế ữ ị ể
ch ng khoán) mà đó các nhà đ u t t do g p g , trao đ i thông tinứ ở ầ ư ự ặ ỡ ổ
v các lo i ch ng khoán, tình hình doanh nghi p. Lo i th hai là thôngề ạ ứ ệ ạ ứ
tin đ c l y không chính th c t bên trong doanh nghi p.ượ ấ ứ ừ ệ
Đ i v i thông tin này, nhà đ u t b ng s quen bi t, hay b ngố ớ ầ ư ằ ự ế ằ
nh ng k thu t, chi n thu t riêng mà h có th l y đ c t nh ng đ uữ ỹ ậ ế ậ ọ ể ấ ượ ừ ữ ầ
m i quan tr ng, ph n ánh m t cách chính xác tình hình, nh ng bi n cố ọ ả ộ ữ ế ố
x y ra bên trong doanh nghi p. Đây là nh ng thông tin h t s c quanả ệ ữ ế ứ
tr ng đ nhà đ u t đ a ra quy t đ nh c a mình. V i nh ng thông tinọ ể ầ ư ư ế ị ủ ớ ữ
Ho t đ ng nhómạ ộ 9
nh trên, không ph i là căn c th t s v ng ch c, đ đ a ra quy tư ả ứ ậ ự ữ ắ ể ư ế
đ nh đ u t .ị ầ ư
Th c t , nhi u quy t đ nh mua bán đ c d a trên c m giác c aự ế ề ế ị ượ ự ả ủ
nhà đ u t .ầ ư
Chính đi u này, nhi u lo i ch ng khoán đ c mua bán trên c sề ề ạ ứ ượ ơ ở
tin đ n (tâm lý b y đàn “herd behavior”) xu t hi n trong tr ng h pồ ầ ấ ệ ườ ợ
này. V i nh ng tr ng h p nh v y, r i ro Ch ng trình Gi ng d yớ ữ ườ ợ ư ậ ủ ươ ả ạ
Kinh t Fulbright Th tr ng OTC Vi t Nam đ i v i các nhà đ u tế ị ườ ở ệ ố ớ ầ ư
là r t l n. Kh năng thao túng c a m t nhóm nào đó là r t có th x yấ ớ ả ủ ộ ấ ể ả
ra, nh t là khi các giao d ch trên th tr ng OTC t ng đ i sôi đ ng.ấ ị ị ườ ươ ố ộ
Nh ng khó khăn và r i ro c a các nhà đ u t trên th tr ng OTCữ ủ ủ ầ ư ị ườ
V i c ch mua bán nêu trên, nh t là v n đ thu th p và ti p c nớ ơ ế ấ ấ ề ậ ế ậ
thông tin, đ tin c y và căn c khi đ a ra các quy t đ nh đ u t là r tộ ậ ứ ư ế ị ầ ư ấ
th p.ấ
Do đó, r i ro đ i v i các nhà đ u t trên th tr ng OTC là r tủ ố ớ ầ ư ị ườ ấ
l n. Vi c mua ph i các lo i c phi u d m c a nh ng doanh nghi pớ ệ ả ạ ổ ế ỏ ủ ữ ệ
làm ăn thua l vì m t lý do gì đó đ c đánh bóng lên là đi u hoàn toànỗ ộ ượ ề
có th x y ra.ể ả
Tr ng h p mua ph i nh v y, các nhà đ u t ch có m t cáchườ ợ ả ư ậ ầ ư ỉ ộ
duy nh t là ch u m t ti n mà ch ng có m t c ch nào b o v h ?ấ ị ấ ề ẳ ộ ơ ế ả ệ ọ
Chính nh ng v n đ nêu trên đã h n ch s tham gia c a các nhàữ ấ ề ạ ế ự ủ
đ u t t do, h n ch ho t đ ng c a th tr ng phi t p trung. Các nhàầ ư ự ạ ế ạ ộ ủ ị ườ ậ
đ u t t do th ng ch tham gia đ u t vào các công ty ho t đ ngầ ư ự ườ ỉ ầ ư ạ ộ
trong lĩnh v c mà h có s tr ng.ự ọ ở ườ
Ho t đ ng nhómạ ộ 10
V i con s h n 5.000 công ty c ph n mà ch có 26 công tyớ ố ơ ổ ầ ỉ
niêm y t chính th c, và m t s l ng t ng t th ng xuyên đ cế ứ ộ ố ượ ươ ự ườ ượ
đ a tin trên các th tr ng OTC qu là con s vô cùng khiêm t n - 0,1%ư ị ườ ả ố ố
s công ty c ph n hi n nay.ố ổ ầ ệ
M t khác, trên th tr ng OTC Vi t Nam, các giao d ch di n raặ ị ườ ệ ị ễ
r i r c, không có s liên k t. Không có b t c ai giám sát hay ch u tráchờ ạ ự ế ấ ứ ị
nhi m. Hay nói m t cách khác là hi n t i ch a có nh ng nhà t ch cệ ộ ệ ạ ư ữ ổ ứ
th tr ng.ị ườ
Nói chung vi c mua bán, gao d ch ch ng khoán trên th tr ng phiệ ị ứ ị ườ
chính th c th ng di n ra xung quanh nh ng ng i bi t rõ v doanhứ ườ ễ ữ ườ ế ề
nghi p đó.ệ
Tr ng h p nh ng nhà đ u t m i tham gia vào là r t h n ch .ườ ợ ữ ầ ư ớ ấ ạ ế
Đây cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm cho thộ ữ ị
tr ng OTC Vi t Nam kém sôi đ ng.ườ ở ệ ộ
T l đ u t vào c phi u chi m m t ph n r t nh so v i t lỷ ệ ầ ư ổ ế ế ộ ầ ấ ỏ ớ ỷ ệ
ti n g i t i các t ch c tài chính.ề ử ạ ổ ứ
Đi u ki n đ phát tri n th tr ng OTC Vi t Nam :ề ệ ể ể ị ườ ở ệ
Th tr ng OTC hay b t kỳ n n kinh t th tr ng nào luônị ườ ở ấ ề ế ị ườ
t n t i m t cách khách quan. Tuy nhiên, v n đ đ t ra đ i v i thồ ạ ộ ấ ề ặ ố ớ ị
tr ng OTC Vi t Nam là v i nh ng n n t ng nh trên, vi c phátườ ở ệ ớ ữ ề ả ư ệ
tri n th tr ng OTC cùng v i th tr ng chính th c tr thành m t kênhể ị ườ ớ ị ườ ứ ở ộ
giao d ch chính cho n n kinh t là đi u h t s c.ị ề ế ề ế ứ
Đ th tr ng này phát tri n, nh ng v n đ sau c n đ c xemể ị ườ ể ữ ấ ề ầ ượ
xét đ t o ra m t n n t ng cho th tr ng phát tri n.ể ạ ộ ề ả ị ườ ể
Các nhà t ch c và t o l p th tr ngổ ứ ạ ậ ị ườ
Ho t đ ng nhómạ ộ 11
Đ th tr ng phát tri n lành m nh, c n ph i có các nhà t ch cể ị ườ ể ạ ầ ả ổ ứ
th tr ng.ị ườ
Có nh v y, m i t o ra tính th ng nh t và nh ng nguyên t cư ậ ớ ạ ố ấ ữ ắ
chung các nhà đ u t tham gia. S nhi u n c, các nhà t ch c thầ ư ở ề ướ ổ ứ ị
tr ng th ng là hi p h i c a các nhà đ u t ch ng khoá l p nên, tườ ườ ệ ộ ủ ầ ư ứ ậ ổ
ch c ho t đ ng vì l i ích c a các nhà đ u t này (tr ng h p c a Hoaứ ạ ộ ợ ủ ầ ư ườ ợ ủ
Kỳ, Đài Loan).
Đ i v i Vi t Nam, nhà n c đang tri n khai k ha ch xây d ngố ớ ệ ướ ể ế ọ ự
th tr ng phí t p trung. Chúng ta cùng xem xét h p d i đây và trungị ườ ậ ộ ướ
tâm giao d ch ch ng khoáng Hà N i và th tr ng phi t p trung Vi tị ứ ộ ị ườ ậ ở ệ
Nam.
Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbright Th tr ng OTC ươ ả ạ ế ị ườ ở
Vi t Nam. Nh v y, cũng nh th tr ng chính th c, Nhà n c đãệ ư ậ ư ị ườ ứ ướ
đ ng ra làm nhà t o l p và t ch c th tr ng OTC.ứ ạ ậ ổ ứ ị ườ
Tuy nhiên, gi i pháp này có t o đ ng l c cho s phát tri n c aả ạ ộ ự ự ể ủ
th t ng OTC hay không c n ph i có th i gian đ tr l i.ị ườ ầ ả ờ ể ả ờ
H th ng k toán và nh ng yêu c u ki m toán th hi n đúng s cệ ố ế ữ ầ ể ể ệ ứ
kho c a doanh nghi p. Đ i v i các công ty niêm y t chính th c, vi cẻ ủ ệ ố ớ ế ứ ệ
công b thông ph i tuân theo các quy đ nh h t s c ch t ch .ố ả ị ế ứ ặ ẽ
Tuy nhiên, đ i v i các công ty không niêm y t, đi u này là khôngố ớ ế ề
b t bu c mà ch đ c khuyên khích.ắ ộ ỉ ượ
Chính đi u này, c ng v i nh ng v n v m p m trong công tácề ộ ớ ự ấ ề ậ ờ
thu , đã khuy n khích cac doanh nghi p làm cho h th ng s sách, báoế ế ệ ệ ố ổ
cáo k toán c a mình tr nên không minh b ch là rào c n đ vi c phátế ủ ở ạ ả ể ệ
tri n th tr ng.ể ị ườ
Ho t đ ng nhómạ ộ 12
Có m t h th ng k toán và các yêu c u ki m toán nh m th hi nộ ệ ố ế ầ ể ằ ể ệ
đúng th c tr ng c a doanh nghi p là đi u h t s c c n thi t trong vi cự ạ ủ ệ ề ế ứ ầ ế ệ
phát tri n th tr ng OTC.ể ị ườ
Khi các thông minh b ch, rõ ràng, các nhà đ u t s cso kh năngạ ầ ư ẽ ả
đáinh giá th c tr ng công ty m t cách t t nh t.ự ạ ộ ố ấ
T ch c đánh giá và x p lo i m c đ tín nhi m c a doanhổ ứ ế ạ ứ ộ ệ ủ
nghi pệ
Có m t khác bi t r t l n gi a các công ty niêm y t trên th tr ngộ ệ ấ ớ ữ ế ị ườ
chính th c và các công ty mua bán trên th tr ng phi chính th c là yêuứ ị ườ ứ
c u công khai thông tin.ầ
T t c các thông tin liên quan đ n ho t đ ng c a doanh nghi pấ ả ế ạ ộ ủ ệ
niêm y t đ u ph i đ c công b k p th i, trong khi đ i v i các ông tyế ề ả ượ ố ị ờ ố ớ
không niêm y t, đi u này là không b t bu c.ế ề ắ ộ
Do đó, đ có th đánh giá các công ty không niêm y t (cũng nhể ể ế ư
niêm y t) c n ph i có m t t ch c đánh giá x p lo i đ c l p đ m b oế ầ ả ộ ổ ứ ế ạ ộ ậ ả ả
các đi u ki n sau: Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbright Thề ệ ươ ả ạ ế ị
tr ng OTC Vi t Namườ ở ệ
2.2.1.Tính khách quan
Ph ng pháp đánh giá tín d ng c n ph i ch t ch , có h th ngươ ụ ầ ả ặ ẽ ệ ố
và ph i căn c vào các s li u quá kh theo m t ph ng pháp đánh giáả ứ ố ệ ứ ộ ươ
nào đó.
Ngoài ra, các k t qu đánh giá c n ph i liên t c đ c rà soát vàế ả ầ ả ụ ượ
đi u ch nh k p th i theo nh ng thay đ i v tình hình tài chính.ề ỉ ị ờ ữ ổ ề
Đ đ c các c quan ch qu n ngân hàng công nh n, ph ngể ượ ơ ủ ả ậ ươ
pháp đánh giá đ i v i m i khu v c th tr ng, trong đó có vi c đ iố ớ ỗ ự ị ườ ệ ố
Ho t đ ng nhómạ ộ 13
chi u l i m t cách ch t ch (rigorous back testing), c n ph i đ c sế ạ ộ ặ ẽ ầ ả ượ ử
d ng tr c đó ít nh t m t năm và nên là ba nămụ ướ ấ ộ
2.2.2.Tính đ c l pộ ậ
T ch c đánh giá tín d ng đ c l p c n ph i đ c l p và khôngổ ứ ụ ộ ậ ầ ả ộ ậ
ch u các s c ép v kinh t ho c chính tr có th nh h ng đ n k tị ứ ề ế ặ ị ể ả ưở ế ế
qu đánh giá. Quá trình đánh giá càng ít b nh h ng b i nh ng mâuả ị ả ưở ở ữ
thu n v l i ích có th phát sinh do thành ph n c a h i đ ng qu n trẫ ề ợ ể ầ ủ ộ ồ ả ị
ho c c c u c đông c a công ty gây ra càng t t.ặ ơ ấ ổ ủ ố
- Kh năng ti p c n qu c t / Tính minh b ch: Các k t qu đánhả ế ậ ố ế ạ ế ả
giá c n đ c cung c p cho các t ch c trong và ngoài n c đ sầ ượ ấ ổ ứ ướ ể ử
d ng trong các m c đích h p pháp và v i các đi u ki n cung c pụ ụ ợ ớ ề ệ ấ
t ng đ ng nhau. Ngoài ra, ph ng pháp lu n chung đ đánh giá tínươ ươ ươ ậ ể
d ng c a các t ch c đánh giá c n ph i đ c công khai, h u h t cácụ ủ ổ ứ ầ ả ượ ầ ế
d án vay v n t WB ho c ADB đ u công khai trên web rõ ràngự ố ừ ặ ề
ph ng pháp lu n c th đ đánh giá m t d án, đi u này s tránhươ ậ ụ ể ể ộ ự ề ẽ
đ c nh ng che đ y thông tin t bên phía khách hàng đ t m c tiêu cóượ ữ ậ ừ ặ ụ
ngu n tín d ng b ng m i giá.ồ ụ ằ ọ
2.2.3. V vi c cung c p thông tinề ệ ấ
T ch c đánh giá tín d ng đ c l p c n cung c p các thông tinổ ứ ụ ộ ậ ầ ấ
v ph ng pháp đánh giá, bao g m các khái ni m v kh năng khôngề ươ ồ ệ ề ả
tr đ c n , kho ng th i gian đánh giá, ý nghĩa c a m i b c x p h ng;ả ượ ợ ả ờ ủ ỗ ậ ế ạ
t l không tr đ c n trong th c t ng v i m i nhóm x p h ng; vàỷ ệ ả ượ ợ ự ế ứ ớ ỗ ế ạ
xu h ng thay đ i các k t qu đánh giá, ví d kh năng t x p h ngướ ổ ế ả ụ ả ừ ế ạ
AA xu ng x p h ng A theo th i gian.ố ế ạ ờ
Các ngu n l c:ồ ự
Ho t đ ng nhómạ ộ 14
M t t ch c đánh giá tín d ng đ c l p c n ph i có đ các ngu nộ ổ ứ ụ ộ ậ ầ ả ủ ồ
l c c n thi t đ th c hi n vi c đánh giá v i ch t l ng cao. Cácự ầ ế ể ự ệ ệ ớ ấ ượ
ngu n l c này cho phép các t ch c này ti p xúc th ng xuyên v i cánồ ự ổ ứ ế ườ ớ
b qu n lý và nghi p v t i các t ch c đang đ c đánh giá tín d ngộ ả ệ ụ ạ ổ ứ ượ ụ
đ b sung các thông tin quan tr ng cho vi c đánh giá tín d ng.ể ổ ọ ệ ụ
Các k t qu đánh giá c n ph i d a trên s k t h p các ph ngế ả ầ ả ự ự ế ợ ươ
pháp đ nh tính và đ nh l ng.ị ị ượ
Ngu n l c th m đ nh tín d ng cũng nên làm vi c theo nhóm, cóồ ự ẩ ị ụ ệ
nghĩa là b n thân ngân hàng cũng nên có nh ng chuyên gia đ c l pả ữ ộ ậ
th m đ nh t phía n c ngoài nh m áp d ng cho nh ng d án qui môẩ ị ừ ướ ằ ụ ữ ự
l n.ớ
2.2.4. Tính tin c yậ
Trong m t ch ng m c nh t đ nh, đ tin c y c a các k t qu đánhộ ừ ự ấ ị ộ ậ ủ ế ả
giá đ t đ c nh các tiêu chí đã nêu trên.ạ ượ ờ
Ngoài ra, lòng tin c a các t ch c đ c l p (nhà đ u t , nhà b oủ ổ ứ ộ ậ ầ ư ả
hi m, các đ i tác kinh doanh) đ i v i các k t qu đánh giá c a m t tể ố ố ớ ế ả ủ ộ ổ
ch c đánh giá tín d ng đ c l p cũng là b ng ch ng c a đ tin c y c aứ ụ ộ ậ ằ ứ ủ ộ ậ ủ
các k t qu đánh giá này.ế ả
Đ tin c y c a m t t ch c đánh giá tín d ng đ c l p cũng thộ ậ ủ ộ ổ ứ ụ ộ ậ ể
hi n vi c các t ch c này s d ng các quy trình n i b nh m tránhệ ở ệ ổ ứ ử ụ ộ ộ ằ
không cho các thông tin m t đ c s d ng sai m c đích.ậ ượ ử ụ ụ
Đ đ c công nh n, m t t ch c đánh giá tín d ng đ c l pể ượ ậ ộ ổ ứ ụ ộ ậ
không nh t thi t ph i đánh giá các công ty hai qu c gia tr lên.ấ ế ả ở ố ở
Đ c bi t hi n nay đã có m t s t ch c đ ng ra th c hi nượ ế ệ ộ ố ổ ứ ứ ự ệ
vi c phân đánh giá và x p h ng doanh nghi p nh Trung tâm thông tinệ ế ạ ệ ư
Ho t đ ng nhómạ ộ 15
tín d ng (CIC) c a Ngân hàng Nhà n c Ch ng trình Gi ng d y Kinhụ ủ ướ ươ ả ạ
t Fulbright Th tr ng OTC Vi t Nam, các công ty ch ng khoán,ế ị ườ ở ệ ứ
trung tâm x p h ng tín d ng c a Vietnamnet.ế ạ ụ ủ
Nh ng nh ng s li u các t ch c này đ a ra m i ch là b cư ữ ố ệ ổ ứ ư ớ ỉ ướ
đ u. Ngoài ra u ban ch ng khoán nhà n c đang tri n khai k ho chầ ỷ ứ ướ ể ế ạ
hình thành t ch c này (có th là m t công ty có v n đ u t n cổ ứ ể ộ ố ầ ư ướ
ngoài) và
Hi p h i các nhà đ u t tài chính cũng đang l p k ho ch thànhệ ộ ầ ư ậ ế ạ
l p công ty c ph n x p h ng tín d ng đ c l p.ậ ổ ầ ế ạ ụ ộ ậ
Văn hoá công khai và minh b ch trong ho t đ ng c a các doanhạ ạ ộ ủ
nghi p Vi c có đ c m t h th ng k toán và báo cáo tài chính t t,ệ ệ ượ ộ ệ ố ế ố
m t t ch c đánh giá x p lo i m c đ tín nhi m đ c l p và có các nhàộ ổ ứ ế ạ ứ ộ ệ ộ ậ
t ch c th tr ng là đi u h t s c quan tr ng.ổ ứ ị ườ ề ế ứ ọ
Tuy nhiên, cso m t v n đ h t s c quan tr ng làm n n t ng choộ ấ ề ế ứ ọ ề ả
vi c phát tri n th tr ng OTC nói riêng, th tr ng tài chính dài h n làệ ể ị ườ ị ườ ạ
c n ph i có văn hoá công khai và minh b ch.ầ ả ạ
T o ni m tin cho các nhà đ u t . Khi mà các doanh nghi p, côngạ ề ầ ư ệ
chúng, không có thói quen ch p nh n vi c công khai, minh b ch tìnhấ ậ ệ ạ
hình ho t đ ng c a mình s là m t rào c n r t đ áp d ng h th ngạ ộ ủ ẽ ộ ả ấ ể ụ ệ ố
chu n m c k toán t t, có thông tin đ đ tin c y cho các t ch c đánhẩ ự ế ố ủ ộ ậ ổ ứ
giá m c đ tín nhi m x p lo i m t cách chính xác doanh nghi p. Khiứ ộ ệ ế ạ ộ ệ
đó, kh năng không th phát tri n ho c b s p đ c a th tr ng làả ể ể ặ ị ụ ổ ủ ị ườ
đi u r t khó tránh kh i.ề ấ ỏ
Ho t đ ng nhómạ ộ 16
M t khác, còn m t v n đ n a mà các doanh nghi p, nh t là cácặ ộ ấ ề ữ ệ ấ
công ty c ph n c n ph i chú ý đó là nâng cao hi u qu c a vi c qu nổ ầ ầ ả ệ ả ủ ệ ả
tr công ty.ị
Khi mà quy mô c a công ty ngày càng l n, các ch s h u khôngủ ớ ủ ở ữ
còn đ ng th i là nh ng ng i đi u hành tr c ti p doanh nghi p thìồ ờ ữ ườ ề ự ế ệ
vi c x lý xung đ t gi a ng i s h u và ng i đi u hành c n đ cệ ử ộ ữ ườ ở ữ ườ ề ầ ượ
đ c bi t quan tâm.ặ ệ
2.2.5. Nh ng r i ro th ng g p khi mua bán c phi u OTCữ ủ ườ ặ ổ ế
+ M t là, tranh ch p hay thi t h i v quy n mua c phi u (CP)ộ ấ ệ ạ ề ề ổ ế
m i tăng v n. M t trong nh ng kỳ v ng l n nh t v l i ích c a ng iớ ố ộ ữ ọ ớ ấ ề ợ ủ ườ
mua CP là quy n mua CP phát hành tăng v n.ề ố
Đây là m t kho n l i l n c a ng i s h u CP. Tuy nhiên, thôngộ ả ợ ớ ủ ườ ở ữ
th ng tr c khi phát hành CP tăng v n, công ty ti n hành ch t danhườ ướ ố ế ố
sách c đông.ổ
T i th i đi m đó, nh ng ai s h u CP n m trong danh sách cạ ờ ể ữ ở ữ ằ ổ
đông c a công ty s đ c mua thêm CP m i.ủ ẽ ượ ớ
V i nh ng ng i mua CP trong giai đo n giao th i ho c khi danhớ ữ ườ ạ ờ ặ
sách c đông đã đ c ch t, n u không bi t thì dù ti n đã thanh toán choổ ượ ố ế ế ề
ng i bán, CP đã n m gi , nh ng ch a làm xong th t c chuy nườ ắ ữ ư ư ủ ụ ể
nh ng, ng i mua v n m t quy n mua, quy n mua CP m i v nượ ườ ẫ ấ ề ề ớ ẫ
thu c v ng i bán.ộ ề ườ
Nh v y, NĐT trên th tr ng OTC c n chú ý, ph i luôn luônư ậ ị ườ ầ ả
th a thu n b ng h p đ ng chuy n nh ng v i ng i bán, ghi rõ quy nỏ ậ ằ ợ ồ ể ượ ớ ườ ề
l i mua CP m i tăng v n thu c v ai. Lo i r i ro nàyợ ớ ố ộ ề ạ ủ ph bi n nh tổ ế ấ
trên th tr ng OTC.ị ườ
Ho t đ ng nhómạ ộ 17
+ Hai là, tranh ch p hay thi t h i v c t c. C t c đ c chiaấ ệ ạ ề ổ ứ ổ ứ ượ
cho c đông d a trên s l ng c ph n h đang n m gi . Thôngổ ự ố ượ ổ ầ ọ ắ ữ
th ng, công ty chia c t c sau khi k t thúc năm tài chính, m t s côngườ ổ ứ ế ộ ố
ty t m ng c t c sau 6 tháng. R i ro giao d ch CP ch , khi mua CP,ạ ứ ổ ứ ủ ị ở ỗ
ng i mua không n m b t đ c thông tin, không th a thu n rõ ràngườ ắ ắ ượ ỏ ậ
trong h p đ ng chuy n nh ng. Do đó, cũng t ng t nh tr ng h pợ ồ ể ượ ươ ự ư ườ ợ
trên, ng i mua m c dù n m gi CP, nh ng không đ c nh n c t c.ườ ặ ắ ữ ư ượ ậ ổ ứ
+ Ba là, r i ro trong mua bán CP ch a đ c chuy n nh ng. Cóủ ư ượ ể ượ
nh ng CP theo quy đ nh n i b c a công ty, sau 1 năm m i đ cữ ị ộ ộ ủ ớ ượ
chuy n nh ng, nh ng nhi u NĐT không n m đ c thông tin nênể ượ ư ề ắ ượ đã
mua. Và trong th i h n 1 năm đó, các quy n l i nh mua thêm CP tăngờ ạ ề ợ ư
v n, nh n c t c… v n thu c v ng i đ ng tên s h u CP (ng iố ậ ổ ứ ẫ ộ ề ườ ứ ở ữ ườ
bán), còn ng i đã b ti n ra mua thì b chi m đo t quy n l i.ườ ỏ ề ị ế ạ ề ợ
+ B n là, r i ro trong giao d ch nh n chuy n nh ng quy n mua.ố ủ ị ậ ể ượ ề
Trong các đ t phát hành thêm CP m i đ tăng v n, c đông hi n h u,ợ ớ ể ố ổ ệ ữ
c đông chi n l c hay CBCNV đ c quy n mua CP. Khi đó, nhi uổ ế ượ ượ ề ề
ng i do không huy đ ng đ c ti n ho c vì nhi u lý do khác đã bánườ ộ ượ ề ặ ề
quy n mua CP. Giá bán quy n mua th ng th p h n giá th tr ng th iề ề ườ ấ ơ ị ườ ờ
đi m đó.ể
NĐT m i th y giá th p, h p d n th ng ch p nh n mua. Nh ngớ ấ ấ ấ ẫ ườ ấ ậ ư
t khi n p ti n đ mua CP cho đ n khi nh n đ c CP là kho ng th iừ ộ ề ể ế ậ ượ ả ờ
gian khá dài, nên đ n khi nh n đ c CP thì CP v n đ ng tên ch sế ậ ượ ẫ ứ ủ ở
h u là ng i bán.ữ ườ
Khi đó, n u giá CP đ ng yên, gi m hay ng i bán nghiêm túc,ế ứ ả ườ
đ ng đ n thì vi c làm th t c chuy n nh ng không v n đ gì. Ng cứ ắ ệ ủ ụ ể ượ ấ ề ượ
Ho t đ ng nhómạ ộ 18
l i, g p ph i ng i không tr ng ch tín thì d dàng b đánh tháo và h aạ ặ ả ườ ọ ữ ễ ị ứ
h n tr l i s ti n tr c kia đã nh n, kèm v i lãi su t ngân hàng.ẹ ả ạ ố ề ướ ậ ớ ấ
Đ án Qu n lý th tr ng OTC đã đ c xây d ng nh m t o đi uề ả ị ườ ượ ự ằ ạ ề
ki n cho NĐT và doanh nghi p giao d ch CP minh b ch và hi u quệ ệ ị ạ ệ ả
h n. Qua đó, c quan qu n lý nhà n c có đ c thông tin đ đ nhơ ơ ả ướ ượ ể ị
h ng và phát tri n th tr ng. D ki n, trong năm nay, TTGDCK Hàướ ể ị ườ ự ế
N i (HASTC) s đ a th tr ng các CP OTC vào giao d ch. Theo đó,ộ ẽ ư ị ườ ị
các giao d ch đ c th c hi n t i CTCK. Cu i ngày, CTCK g i báo cáoị ượ ự ệ ạ ố ử
v HASTC đ t ng h p. HASTC s t o c ch đ các CTCK th cề ể ổ ợ ẽ ạ ơ ế ể ự
hi n giao d ch cho khách hàng.ệ ị
M t v n đ quan tr ng là NĐT c n trang b ki n th c v phânộ ấ ề ọ ầ ị ế ứ ề
tích và đánh giá CP tr c khi ra quy t đ nh đ u t , h cũng c n ph iướ ế ị ầ ư ọ ầ ả
t nh táo h n đ i v i các tin đ n, tránh b cu n theo c n l c mua - bánỉ ơ ố ớ ồ ị ố ơ ố
đ r i cu i cùng có th s b thua thi t.ể ồ ố ể ẽ ị ệ
2.3. Quy mô th tr ngị ườ
Theo k t qu đi u tra c a T ng c c Th ng kê v th c tr ngế ả ề ủ ổ ụ ố ề ự ạ
doanh nghi p năm 2001-2003, tính đ n cu i năm 2002, c n c cóệ ế ố ả ướ
2.829 công ty c ph n. Trong đó 557 công ty nhà n c đ c c ph nổ ầ ướ ượ ổ ầ
hoá, 2.272 công ty c ph n không có v n nhà n c.ổ ầ ố ướ
T ng v n t có c a các doanh nghi p này là 20.937 t đ ng, g pổ ố ự ủ ệ ỷ ồ ấ
20 l n t ng v n đi u l và 10 l n v n hoá c a các công ty niên y t t iầ ổ ố ề ệ ầ ố ủ ế ạ
th i đi m đó. Tính đ n th i đi m tháng 6 năm 2005, c n c có g nờ ể ế ờ ể ả ướ ầ
2000 doanh nghi p nhà n c c ph n hoá và trên 3000 công ty c ph n.ệ ướ ổ ầ ổ ầ
T ng v n đi u l c a các công ty này h n h n r t nhi u l nổ ố ề ệ ủ ơ ơ ấ ề ầ
kh i l ng v n hoá trên th tr ng chính th c.ố ượ ố ị ườ ứ
Ho t đ ng nhómạ ộ 19
Đây chính là ngu n cung c a th tr ng OTC. Hay nói theo cáchồ ủ ị ườ
c a m t s ng i th ng nói là th tr ng OTC Vi t Nam r t nhi uủ ộ ố ườ ườ ị ườ ở ệ ấ ề
ti m năng.ề
Không ph i c phi u c a t t c các công ty c ph n đ u đ cả ổ ế ủ ấ ả ổ ầ ề ượ
mua bán, trao đ i th ng xuyên mà ch có m t ít trong s đó đ c giaoổ ườ ỉ ộ ố ượ
d ch.ị
Có nh ng lo i c phi u g n nh không bao gi đ c giao d ch,ữ ạ ổ ế ầ ư ờ ượ ị
nh ng có nh ng lo i c phi u tuy ch a đ c niêm y t trên th tr ngư ữ ạ ổ ế ư ượ ế ị ườ
chính th c trên sàn, nh ng chúng đ c giao d ch r t sôi đ ng nh cứ ư ượ ị ấ ộ ư ổ
phi u c a các ngân hàng c th ng m i c ph n Á Châu, Sài Gònế ủ ổ ươ ạ ổ ầ
Th ng Tín, Bánh k o Kinh đô, Vinamilk. Đây chính là nh ng c phi uươ ẹ ữ ổ ế
mà các nhà đ u t có t ch c, nh t là các qu đ u t r t quan tâm.ầ ư ổ ứ ấ ỹ ầ ư ấ
Th tr ng phi t p trung Vi t Nam đang t n t i là m t th c thị ườ ậ ở ệ ồ ạ ộ ự ể
khách quan. Ch có th nói r ng ho t đ ng c a th tr ng này còn manhỉ ể ằ ạ ộ ủ ị ườ
mún, r i r c, t ch c c a th tr ng này ch a đ c ch t ch , ch a cóờ ạ ổ ứ ủ ị ườ ư ượ ặ ẽ ư
ng i t o l p và d n d t th tr ng ch không th nói là Vi t namườ ạ ậ ẫ ắ ị ườ ứ ể ệ
ch a có th tr ng OTC và Vi t nam đang đ t m c tiêu xây d ng đ nư ị ườ ệ ặ ụ ự ế
năm 2010 s có th tr ng này nh m t s ng i th ng nói.ẽ ị ườ ư ộ ố ườ ườ
Quy đ nh v mua bán, chuy n nh ng c phi u c a các công tyị ề ể ượ ổ ế ủ
c ph n Theo Lu t công ty năm 1990 và Lu t doanh nghi p năm 1999,ổ ầ ậ ậ ệ
c phi u c a các công ty c ph n đ c quy n chuy n nh ng t do.ổ ế ủ ổ ầ ượ ề ể ượ ự
Nh v y, c phi u c a các công ty c ph n đ c giao d ch t doư ậ ổ ế ủ ổ ầ ượ ị ự
và không b h n ch b i b t kỳ m t quy đ nh nào. V n đ đ t ra là khiị ạ ế ở ấ ộ ị ấ ề ặ
m t ng i nào đó mu n bán ho c mua c phi u c a m t công ty cộ ườ ố ặ ổ ế ủ ộ ổ
ph n nào đó thì h ph i làm nh th nào?ầ ọ ả ư ế
Ho t đ ng nhómạ ộ 20
Nhà đ u t và t ch c c a các nhà đ u tầ ư ổ ứ ủ ầ ư
Vi c tham gia th tr ng OTC r t đ n gi n, t t c m i ng iệ ị ườ ấ ơ ả ấ ả ọ ườ
đ u có th tham gia mua bán ch ng khoán. Tuy nhiên, ho t đ ng c aề ể ứ ạ ộ ủ
các nhà đ u t trên th tr ng không ph i là đ c l p mà h th ng l pầ ư ị ườ ả ộ ậ ọ ườ ậ
thành các nhóm, h i, di n đàn đ trao đ i thông tin v i nhau.ộ ễ ể ổ ớ
Hi n nay, ph ng th c trao đ i đ c các nhà đ u t t do aệ ươ ứ ổ ượ ầ ư ự ư
thích là trao đ i qua di n đàn trên m ng Internet ho c trao đ i t i cácổ ễ ạ ặ ổ ạ
đi m “café ch ng khoán”.ể ứ
Vi c m t nhà đ u t tham gia đ u t vào t t c các lình v c, cácệ ộ ầ ư ầ ư ấ ả ự
n i là r t hi m. Các nhà đ u t , nhóm các nhà đ u t t p trung vào m tơ ấ ế ầ ư ầ ư ậ ộ
s ngành, lĩnh v c trong m t khu v c đ a lý (TP.HCM, Hà N i ...) làố ự ộ ự ị ộ
ch y u.ủ ế
Ngoài ra, v i l i th c a c a mình, các công ty ch ng khoán cònớ ợ ế ủ ủ ứ
tham gia trên trên th tr ng này v i t cách là các nhà môi gi i.ị ườ ớ ư ớ
Hàng hoá c a th tr ng Hàng hoá c a th tr ng OTC chính làủ ị ườ ủ ị ườ
các lo i c phi u c a cách doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh hi uạ ổ ế ủ ệ ạ ộ ệ
qu , có tri n v ng phát tri n trong t ng lai ho c có nh ng l i thả ể ọ ể ươ ặ ữ ợ ế
th ng m i riêng bi t (có m t v trí m t b ng thu n l i…).ươ ạ ệ ộ ị ặ ằ ậ ợ
Có hai lo i c phi u chính đ c các nhà đ u t quan tâm g m:ạ ổ ế ượ ầ ư ồ
- C phi u c a các doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá.ổ ế ủ ệ ướ ượ ổ ầ
Đ i v i các doanh nghi p lo i này, các lo i c phi u đ c mua bánố ớ ệ ạ ạ ổ ế ượ
bán g m:ồ
C phi u l n đ u tiên phát hành khi c ph n hoá: Vi c muaổ ế ầ ầ ổ ầ ệ
đ c, đ c mua c phi u c a m t s doanh nghi p nhà n c đ cượ ượ ổ ế ủ ộ ố ệ ướ ượ
Ho t đ ng nhómạ ộ 21
c ph n hoá là v n đ mà các nhà đ u r t quan tâm. Vì r t nhi u côngổ ầ ấ ề ầ ấ ấ ề
ty sau khi c ph n hoá, giá c a c phi u gia tăng r t cao. ổ ầ ủ ổ ế ấ
C phi u sau khi c ph n hoá (c phi u này đ c mua bán thôngổ ế ổ ầ ổ ế ượ
th ng nh c phi u c a các công ty c ph n khác).ườ ư ổ ế ủ ỏ ầ
- C phi u c a các công ty c ph n thông th ng: Đ i v i lo iổ ế ủ ổ ầ ườ ố ớ ạ
này, c phi u c a các công ty ho t đ ng kinh doanh hi u qu , d n đ uổ ế ủ ạ ộ ệ ả ẫ ầ
m t lĩnh v c kinh doanh nào.ộ ự
Lu t công ty năm 1990 quy đ nh, ch c ph n không ghi danh m iậ ị ỉ ổ ầ ớ
đ c chuy n nh ng t do, c ph n ghi danh mu n chuy n nh ngượ ể ượ ự ổ ầ ố ể ượ
ph i có m t s đi u ki n kèm theo nh đ c s cho phép c a đ i h iả ộ ố ề ệ ư ượ ự ủ ạ ộ
c đông Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbright Th tr ng OTC ổ ươ ả ạ ế ị ườ ở
Vi t Nam đó là m i quan tâm hàng đ u c a các nhà đ u t . C phi uệ ố ầ ủ ầ ư ổ ế
c a Kinh đô, ACB, Sacombank thu c lo i này.ủ ộ ạ
3. VAI TRÒ C A TH TR NG OTC.Ủ Ị ƯỜ
TT OTC đóng m t vai trò r t quan tr ng trong n n kinh tộ ấ ọ ề ế
và chi m v trí quan tr ng trong c u trúc c a TTCK.ế ị ọ ấ ủ
+ H tr và thúc đ y SGDCK phát tri nỗ ợ ẩ ể
+ H n ch và thu h p th tr ng t doạ ế ẹ ị ườ ự
+ T o thi tr ng cho các ch ng khoán c a các công ty v a và nhạ ườ ứ ủ ừ ỏ
ch a đ đi u ki n niêm y t trên sàn GDCKư ủ ề ệ ế
+ T o môi tr ng đ u t linh ho t, cho các nhà đ u t .ạ ườ ầ ư ạ ầ ư
Ho t đ ng nhómạ ộ 22
4. THÀNH VIÊN C A TH TR NG OTC.Ủ Ị ƯỜ
4.1. Thành viên là nhà môi gi iớ :
Khi công ty làm môi gi i đ i lý ch ng khoán cho khách hàng đớ ạ ứ ể
h ng hoa h ng phí, thì công ty đóng vai trò là nhà môi gi i c a thưở ồ ớ ủ ị
tr ng OTC.ườ
4.2. Thành viên t o l p th tr ng:ạ ậ ị ườ
Khi công ty th c hi n ho t đ ng mua bán ch ng khoán cho chínhự ệ ạ ộ ứ
mình b ng ngu n v n c a mình, thì công ty đóng vai trò là nhà giaoằ ồ ố ủ
d ch.Trong tr ng h p này công ty tr thành nhà t o l p th tr ng trênị ườ ợ ở ạ ậ ị ườ
th tr ng OTC.ị ườ
4.3. Đi u ki n đ tr thành thành viên :ề ệ ể ở
- Ph i đăng ký kinh doanh v i UBCK qu c giaả ớ ố
- Ph i đ c c p gi y phépả ượ ấ ấ
- Các nhà giao d ch – môi gi i và nh ng ng i có liên h ph iị ớ ữ ườ ệ ả
đáp ng các tiêu chu n v đ o đ c, chuyên môn và kinh nghi m.ứ ẩ ề ạ ứ ệ
5. NIÊM Y T CH NG KHOÁN TRÊN THẾ Ứ Ị
TR NG OTC.ƯỜ
5.1. Đi u ki n niêm y t:ề ệ ế
- Các ch ng khoán mua bán trn th tr ng OTC ph i đ c niêmứ ị ườ ả ượ
y t công khai cho nhà đ u t bi t. G m các đi u ki n:ế ầ ư ế ồ ề ệ
+ Ch ng khoán đ c phép phát hành.ứ ượ
+ M c đ tín nhi m th p h n các ch ng khoán đ c niêm y tứ ộ ệ ấ ơ ứ ượ ế
trên SGDCK.
Ho t đ ng nhómạ ộ 23
5.2. Th t c niêm y t:ủ ụ ế
- Đăng ký niêm y t ch ng khoán lên Hi p h i các Nhà giao d chế ứ ệ ộ ị
ch ng khoán.ứ
- B n cáo b ch chính th c.ả ạ ứ
- Các tài li u, các thông tin ho t đ ng c a t ch c phát hànhệ ạ ộ ủ ổ ứ
- H s tín nhi m c a công ty.ệ ố ệ ủ
5.3. Y t giá ch ng khoán:ế ứ
- Giá y t ch c ch n (firm)ế ắ ắ
- Giá y t ph thu c (subject)ế ụ ộ
- Giá y t có ch đ nh (work out).ế ủ ị
5.4.Các d ch v y t giá:ị ụ ế
- Do vi c giao d ch mua bán ch ng khoán trên th tr ng OTCệ ị ứ ị ườ
không có m t đ a đi m giao d ch c đ nh nên vi c niêm y t công khaiộ ị ể ị ố ị ệ ế
cũng đa d ng.ạ
5.5.S d ng d ch v y t giá đ mua bán ch ng khoán:ử ụ ị ụ ế ể ứ
- Y t giá màu h ngế ồ
- Y t giá c a NASDAQ.ế ủ
6. M T S TH TR NG OTC TRÊN THỘ Ố Ị ƯỜ Ế
GI IỚ
6.1.Th tr ng OTC M .ị ườ ỹ
- Th tr ng OTC M là mô hình đi n hình phát tri n t thị ườ ỹ ể ể ừ ị
tr ng t doườ ự
- Th tr ng này có s qu n lý c a chính ph t sau lu t ch ngị ườ ự ả ủ ủ ừ ậ ứ
khoán s a đ i năm 1938 (lu t Maloney )ử ổ ậ
Ho t đ ng nhómạ ộ 24
- Th tr ng OTC qua m ng Nasdaq đ c thành l p năm 1871,ị ườ ạ ượ ậ
ch u s qu n lý c a 2 c p UBCK M ( SEC ) – hi p h i các nhà ch ngị ự ả ủ ấ ỹ ệ ộ ứ
khoán M (NASD)ỹ
- Kinh doanh Giao d ch t i Nasdaq là r t l n, s l ng CP đ cị ạ ấ ớ ố ượ ượ
giao d ch l n h n c th tr ng ch ng khoán Newyork (NYSE).ị ớ ơ ả ị ườ ứ
6.2. Th Tr ng OTC Nh t B n.ị ườ ậ ả
- Nh t B n có 2 TH TR NG OTC ho t đ ng :ậ ả Ị ƯỜ ạ ộ
JASDAQ & J-Net.
+ Th tr ng Jasdaq: Ho t đ ng t năm 1991, do hi p h i các nhàị ườ ạ ộ ừ ệ ộ
kinh doanh CK Nh t B n (JSDA) qu n lý. Năm 1983 TH TR NGậ ả ả Ị ƯỜ
OTC này đ c s qu n lý c a nhà n c. Ch ng khoán giao d ch trên thượ ự ả ủ ướ ứ ị ị
tr ng này là các CK c a các công ty v a và nh ,công ty có ch t l ngườ ủ ừ ỏ ấ ượ
h ng hai và công ty công ngh cao.ạ ệ
+ Th tr ng J – Net: Đ c đ a vào ho t đ ng t tháng 5/2000 vàị ườ ượ ư ạ ộ ừ
ch u s qu n lý tr c ti p t SGDCK Osaka.ị ự ả ự ế ừ
6.3.Th tr ng OTC Hàn qu c.ị ườ ố
- Th tr ng OTC truy n th ng c a Hàn Qu c đ c thành l pị ườ ề ố ủ ố ượ ậ
tháng 4 năm 1987, ch u s ki m soát c a Hi p h i các Nhà kinh doanhị ự ể ủ ệ ộ
ch ng khoán (KSDA) thành l p năm 1953.ứ ậ
- Th tr ng Kosdaq là m t trong nh ng th tr ng đ c qu n lýị ườ ộ ữ ị ườ ượ ả
khá hi u qu . Hi n nay, th tr ng Kosdaq đang r t phát tri n và cóệ ả ệ ị ườ ấ ể
kh năng c nh tranh l n v i th tr ng c a nh ng ch ng khoán có ch tả ạ ớ ớ ị ườ ủ ữ ứ ấ
l ng cao KSE.ượ
Ho t đ ng nhómạ ộ 25
7. Th tr ng OTC Vi t Nam – Th c tr ngị ườ ệ ự ạ
- Th c tr ng TTCK OTC t i Vi t Nam (cách đây vài năm) ho tự ạ ạ ệ ạ
đ ng r t ph c t p và không có t ch c. Th c ch t th tr ng này là thộ ấ ứ ạ ổ ứ ự ấ ị ườ ị
tr ng mua bán t do vì v y TH TR NG OTC t i Vi t Nam mangườ ự ậ Ị ƯỜ ạ ệ
đ y y u t r i ro và tiêu c c:ầ ế ố ủ ự
- Không có thông tin rõ ràng v ho t đ ng kinh doanh c a công tyề ạ ộ ủ
phát hành CP
- Các công ty c ph n phát hành c phi u vô t i v ra công chúng,ổ ầ ổ ế ộ ạ
Phát hành CP gi ,..ả
- Không có biên đ giá, th i ph ng l n h n giá tr th c c a CPộ ổ ồ ớ ơ ị ự ủ
nhi u l nề ầ
- Không có các c quan ch c năng theo dõi, ki m tra, ch tài...ơ ứ ể ế
Ho t đ ng nhómạ ộ 26
M C L CỤ Ụ
DANH SÁCH NHÓM ...............................................Error: Reference source not found
1. L CH S HÌNH THÀNHỊ Ử ......................................Error: Reference source not found
2. TH TR NG OTCỊ ƯỜ LÀ GÌ ? ................................Error: Reference source not found
2.1. Khái ni mệ .................................................................Error: Reference source not found
2.2. Nh ng đ c tr ng c b nữ ặ ư ơ ả .........................................Error: Reference source not found
2.2.1.Tính khách quan ................................................Error: Reference source not found
2.2.2.Tính đ c l pộ ậ .......................................................Error: Reference source not found
2.2.3. V vi c cung c p thông tinề ệ ấ ...............................Error: Reference source not found
2.2.4. Tính tin c yậ .......................................................Error: Reference source not found
2.2.5. Nh ng r i ro th ng g p khi mua bán c phi u OTCữ ủ ườ ặ ổ ế Error: Reference source not
found
2.3. Quy mô th tr ngị ườ ...................................................Error: Reference source not found
3. VAI TRÒ C A TH TR NG OTC.Ủ Ị ƯỜ .................Error: Reference source not found
4. THÀNH VIÊN C A TH TR NG OTC.Ủ Ị ƯỜ ........Error: Reference source not found
4.1. Thành viên là nhà môi gi i:ớ ......................................Error: Reference source not found
4.2. Thành viên t o l p th tr ng:ạ ậ ị ườ .................................Error: Reference source not found
. .......................................................................................Error: Reference source not found
4.3. Đi u ki n đ tr thành thành viên :ề ệ ể ở .........................Error: Reference source not found
5. NIÊM Y T CH NG KHOÁN TRÊN TH TR NG OTC.Ế Ứ Ị ƯỜ ........Error: Reference
source not found
Ho t đ ng nhómạ ộ 27
5.1. Đi u ki n niêm y t:ề ệ ế .................................................Error: Reference source not found
5.2. Th t c niêm y t:ủ ụ ế ....................................................Error: Reference source not found
- Đăng ký niêm y t ch ng khoán lên Hi p h i các Nhà giao d ch ch ng khoán.ế ứ ệ ộ ị ứ ........Error:
Reference source not found
5.3. Y t giá ch ng khoán:ế ứ ..............................................Error: Reference source not found
5.4.Các d ch v y t giá:ị ụ ế ..................................................Error: Reference source not found
5.5.S d ng d ch v y t giá đ mua bán ch ng khoán:ử ụ ị ụ ế ể ứ Error: Reference source not found
6. M T S TH TR NG OTC TRÊN TH GI IỘ Ố Ị ƯỜ Ế Ớ .......Error: Reference source not
found
6.1.Th tr ng OTC M .ị ườ ỹ .................................................Error: Reference source not found
6.2. Th Tr ng OTC Nh t B n.ị ườ ậ ả .....................................Error: Reference source not found
6.3.Th tr ng OTC Hàn qu c.ị ườ ố .......................................Error: Reference source not found
7. Th tr ng OTC Vi t Nam – Th c tr ngị ườ ệ ự ạ ............Error: Reference source not found
: ....................................................................................Error: Reference source not found
Ho t đ ng nhómạ ộ 28
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu về thị trường otc.pdf