Tiêu chuẩn kỹ năng nghề tên nghê: Sửa chữa thiết bị may

I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp động cơ; - Lắp rơ le điều khiển; - Lắp biên truyền ; - Lắp dao cắt và cơ cấu dẫn dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được các cơ cấu theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình lắp ráp; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về, nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật máy cắt vải đẩy tay; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất

pdf190 trang | Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiêu chuẩn kỹ năng nghề tên nghê: Sửa chữa thiết bị may, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ải đúng yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình và yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu chuẩn kỹ thuật; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 140 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế. Mã số công việc: I06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp động cơ; - Lắp rơ le điều khiển; - Lắp biên truyền ; - Lắp dao cắt và cơ cấu dẫn dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được các cơ cấu theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình lắp ráp; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về, nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật máy cắt vải đẩy tay; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải đẩy tay, bản vẽ lắp ; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 10, 12; - Chày đồng 8; - Búa nguội; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 141 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 142 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo các thông số kỹ thuật Mã số công việc: I07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh vị trí của dao cắt ; - Hiệu chỉnh góc đá mài dao; - Hiệu chỉnh khe hở cơ cấu dẫn dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được máy theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo thành thạo; - Lựa chọn dụng hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Thao tác vận hành thử, chỉnh định máy; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy cắt vải đẩy tay; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải đẩy tay, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 150; - Clê đầu chìm 2,3; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Giấy trắng; - Clê dẹt 10,12; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 143 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Máy cắt vải đẩy tay sau khi hiệu chỉnh phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định; -Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu chỉnh; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra, so sánh với bảng ti êu chuẩn của thiết bị; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; -Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 144 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: K01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành máy bằng tay; - Vận hành máy bằng điện; - Đánh giá tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo (bằng tay và băng điện); - Phân tích, nhận biết, đánh giá được tình trạng của máy; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, hiệu chỉnh; - Sử dụng cụ tháo thành thạo. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác vận hành máy; - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra; - Phân tích, nhận biết, đánh giá tình trạng thiết bị; 2. Kiến thức: - Nguyên lý máy ; - Điện kỹ thuật ; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy cắt vải vòng; - Công nghệ tháo, lắp máy; - Kiểm tra chất lượng của vết cắt; - Kiểm tra chất lượng máy cắt vải vòng; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng; - Vải các loại; - Bút viết, sổ ghi chép; - Nguồn điện ba pha; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh,thông thoáng . 145 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành thạo; - Nhận xét, đánh giá được chất lượng vết căt khi cắt trên máy; - Nhận xét, đánh giá được chất lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; - Nhận biết và liệt kê được những vị trí cần bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, hiệu chỉnh; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát thao tác vận hành so sánh với tiêu chuẩn; - So sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Kiểm tra so sánh với các các thông số theo tài liệu kỹ thuật; - Quan sát, so sánh với đánh giá trên phiếu giao việc; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 146 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận truyền động. Mã số công việc: K02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tháo nắp che chắn máy; - Tháo động cơ; - Tháo bánh đai . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN : - Tháo nắp máy, động cơ, Puly đúng quy trình, phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình tháo; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít) ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250,300; - Clê 10,12,13.17,19,22 ; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bản vẽ lắp của máy cắt vải vòng; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 147 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo động cơ đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ, toét đầu vít; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 148 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo ru-lo và dây đai (của dao cắt). Mã số công việc: K03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo cơ cấu căng đai; - Tháo dây đai; - Tháo rulô dẫn trên; - Tháo rulô dẫn dưới; - Tháo rulô chủ động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo các bộ phận đúng trình tự, đúng phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình tháo; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật cơ cấu căng đai, cơ cấu đai; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê 10, 12,14,17,19; - Búa nguội; - Tống chốt 4 ; - Chày đồng 20; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 149 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo rulô và dây đai đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 150 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo cơ cấu mài dao. Mã số công việc: K04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo đá mài; - Tháo càng gạt đá mài; - Tháo giá đỡ đá mài; -Tháo trục đá mài. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo các bộ phận đúng trình tự, đúng phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình tháo; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận mài dao máy cắt vải vòng; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Búa nguội; - Chày đồng 8; - Tống chốt 4 ; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 151 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận mài dao máy cắt vải vòng đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 152 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết. Mã số công việc: K05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế động c ơ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế ru-lo, dây đai; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế chi tiết trong cơ cấu mài dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế; - Bảo dưỡng,hiệu chỉnh , sửa chữa hoặc thay thế các chi tiết, bộ phận theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh; - Thực hiện quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận trên máy cắt vải vòng; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại ; - Clê dẹt các loại; - Mỏ lết 300; - Thước cặp 1/50; 153 - Pan me 0-25, 25-50; - Đồng hồ so; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại ; - Đá mài thanh; - Dầu diesel ; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa đúng kỹ thuật; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 154 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế. Mã số công việc: K06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp động cơ; - Lắp rulô, đai, cơ cấu căng đai; - Lắp cơ cấu mài dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được các cơ cấu theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thực hiện quy trình lắp ráp; - An toàn người và thiết bị. 2.Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật ; - Kiến thức về, nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của động cơ, rulô, đai, cơ cấu căng đai, cơ cấu đá mài dao máy cắt vải vòng ; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 13, 14, 24,27; - Chày đồng 8; - Búa nguội; - Tống chốt 4; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 155 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 156 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo các thông số kỹ thuật. Mã số công việc: K07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh lực căng đai, độ thẳng của đai ; - Hiệu chỉnh góc đá mài dao; - Hiệu chỉnh khe hở cơ cấu dẫn dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN : - Hiệu chỉnh được máy theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo thành thạo; - Lựa chọn dụng hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Thao tác vận hành thử, chỉnh định máy; - An toàn người và thiết bị. 2.Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy cắt vải vòng; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy cắt vải vòng, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Giấy trắng; - Clê dẹt 10,12; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 157 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Máy cắt vải vòng sau khi hiệu chỉnh phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định; -Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu chỉnh; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra, so sánh với bảng ti êu chuẩn của thiết bị; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; -Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 158 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành và kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: L01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ thiết bị; - Vận hành thử, đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành sử dụng thành thạo; - Phân tích, nhận biết, đánh giá được tình trạng của thiết bị; - Xác định được những chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác vận hành máy; - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra; - Phân tích, nhận biết, đánh giá tình trạng của thiết bị. 2. Kiến thức: - Nguyên lý máy; - Điện kỹ thuật; - Các yêu cầu kỹ thuật của bàn là hơi; - Công nghệ tháo, lắp máy; - Kiểm tra chất lượng sản phẩm; - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của bàn là hơi; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi; - Vải dệt thoi các loại; - Bút viết, sổ ghi chép. - Kéo cắt chỉ; - Nguồn điện 1 pha - 220V - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 159 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành thạo; - Nhận xét, đánh giá được chất lượng sản phẩm khi là thử; - Nhận xét, đánh giá được chất lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; - Nhận biết và liệt kê được những chi tiết cần bảo dưỡng, sửa chữa; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, so sánh với tiêu chuẩn; - So sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Kiểm tra so sánh với các thông số theo tài liệu kỹ thuật; - Quan sát, so sánh với đánh giá trên phiếu giao việc; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 160 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận gia nhiệt. Mã số công việc: L02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp bàn là, công tắc điện; - Tháo bộ phận gia nhiệt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo các bộ phận bộ phận đúng quy trình, phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thao tác tháo, thực hiện trình tự tháo chi tiết; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít) ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận gia nhiệt của b àn là hơi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 150; - Clê dẹt 10, 12, 13; - Kìm thông dụng; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 161 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận gia nhiệt đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ, toét vít; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo . - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 162 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận điều chỉnh nhiệt độ. Mã số công việc: L03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo núm điều chỉnh nhiệt độ đặt; - Tháo Rơ-le nhiệt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận điều chỉnh nhiệt độ bàn là hơi đúng trình tự, đúng phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thao tác tháo, thực hiện trình tự tháo chi tiết; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít) ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận gia nhiệt của b àn là hơi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 163 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận điều chỉnh nhiệt độ bàn là hơi đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với thời gian quy định ; -Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 164 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận cấp nước. Mã số công việc: L04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo bình chứa; - Tháo tuy-o, van cấp nước. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận cấp nước đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ; - Thao tác tháo, thực hiện trình tự tháo chi tiết; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận cấp nước bàn là hơi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê dẹt10, 12; - Kìm thông dụng; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 165 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận cấp nước bàn là hơi đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được gãy, vỡ, sứt mẻ; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tr ình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với thời gian quy định ; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 166 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng, sửa chữa, lựa chọn chi tiết thay thế. Mã số công việc: L05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế chi tiết trong bộ phận gia nhiệt ; - Bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế núm vặn, Rơle nhiệt, van nước, nam châm điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa các chi tiết, bộ phận theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa v à hiệu chỉnh; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ kiểm tra, sửa chữa; - Thực hiện quy trình bảo dưỡng, sửa chữa; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các bộ phận trên bàn là hơi; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại; - Clê dẹt các loại; - Mỏ lết 300; - Thước cặp 1/50; - Đồng hồ đo điện vạn năng ; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại; 167 - Đá mài thanh; - Dầu diesel ; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, hiệu chỉnh đúng kỹ thuật; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế phải đạt các yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 168 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: L06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp ráp bộ phận cấp nước; - Lắp ráp bộ phận điều chỉnh nhiệt độ ; - Lắp ráp bộ phận gia nhiệt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được các bộ phận theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ lắp ráp; - Thực hiện trình tự, quy trình; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, bộ phận của bàn là hơi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 10, 12, 24, 27; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 169 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu chuẩn; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 170 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh bàn là đảm bảo thông số kỹ thuật. Mã số công việc: L07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh rơle nhiệt; - Hiệu chỉnh lượng nước cấp cho bàn là. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được bàn là hơi theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo; - Lựa chọn dụng hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra, hiệu chỉnh; - Thực hiện trình tự, quy trình; - An toàn người và thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong bàn là hơi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bàn là hơi, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim bàn là hơi; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Dầu công nghiệp; - Đồng hồ đo điện vạn năng ; - Nhiệt kế; - Giẻ lau; - Clê dẹt 10,12, 14; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 171 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi tiết đúng kỹ thuật; - Thiết bị sau khi hiệu chỉnh phải đạt các yêu cầu kỹ thuật quy định; - Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu chỉnh; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình kỹ thuật; - Kiểm tra thiết bị, so sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 172 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, tay nghề. Mã số công việc: M01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Học tập, cập nhật các kiến thức chuyên môn; - Rèn luyện tay nghề. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Có kiến thức chuyên môn vững vàng, đáp ứng được yêu cầu công việc; - Bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa được các thiết bị trong ngành may; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, trang thiết bị trong công việc; - Thao tác nhanh, chính xác, đảm bảo kỹ thuật, nâng cao năng suất . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích, tổng hợp, tư duy độc lập; - Tự rèn luyện nâng cao kiến thức chuyên môn và tay nghề. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về điện - điện tử; - Kiến thức về tự động hóa; - Ngoại ngữ; - Mạng Internet. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các tài liệu kỹ thuật về nguyên lý, chi tiết máy; - Các tài liệu kỹ thuật về vật liệu cơ khí; - Các tài liệu kỹ thuật về điện - điện tử; - Các tài liệu kỹ thuật về tự động hóa; - Giấy, bút, vở ghi chép; - Các thiết bị nghe nhìn, máy vi tính; - Các dụng cụ, phần mềm trợ giúp cho đồ họa, vẽ kỹ thuật; - Các thiết bị dùng trong ngành May; - Các vật liệu kỹ thuật của các thiết bị d ùng trong ngành May; - Các tài liệu và trang thiết bị dùng cho học ngoại ngữ chuyên ngành. 173 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Khả năng ứng dụng kiến thức chuyên môn vào việc thực hiện công việc; - Mức độ sử dụng thành thạo các dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay; - Mức độ chính xác về thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh các thiết bị sử dụng trong ngành may công nghiệp; - Mức độ phù hợp về thời gian so với định mức. - Kiểm tra mức độ đạt tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm; - Quan sát, kiểm tra, đánh giá mức độ đảm bảo thông số kỹ thuật; - Quan sát, kiểm tra các thiết bị, máy móc sau khi được bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa, đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật; - Theo dõi thời gian thực tế về bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa các thiết bị, máy móc đối chiếu với định mức thời gian. 174 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bồi dưỡng kiến thức về tin học, ngoại ngữ. Mã số công việc: M02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Bồi dưỡng kiến thức về tin học; - Bồi dưỡng kiến thức về ngoại ngữ chuyên ngành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Ứng dụng các kiến thức về tin học để tra cứu các ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực chuyên môn; - Sử dụng các phần mềm về đồ họa để vẽ các bản vẽ kỹ thuật; - Đọc được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng máy vi tính trong soạn thảo và vẽ kỹ thuật; - Nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh chuyên ngành trình độ B. 2. Kiến thức: - Kiến thức về máy tính văn phòng; - Kiến thức về Autocat; - Kiến thức về Internet; - Kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành May. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các tài liệu kỹ thuật về thiết bị may bằng tiếng Anh; - Các giáo trình về tiếng Anh chuyên ngành; - Các tài liệu kỹ thuật về điện - điện tử bằng tiếng Anh; - Các tài liệu kỹ thuật về tự động hóa bằng tiếng Anh; - Giấy, bút, vở ghi chép; - Các thiết bị nghe nhìn, máy vi tính; - Phần mềm trợ giúp cho đồ họa, vẽ kỹ thuật. 175 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Độ chuẩn xác về khả năng đọc hiểu các văn bản kỹ thuật bằng tiếng Anh chuyên môn ngành may; - Mức độ ứng dụng các phần mềm trợ giúp cho vẽ kỹ thuật cơ khí và tra cứu các ứng dụng tiến bộ khoa học trong các thiết bị may; - Độ phù hợp về thời gian đo so với định mức. - Nghe, quan sát, đánh giá đối chiếu với đáp án; - Đánh giá và so sánh với yêu cầu công việc về: năng suất, chất lượng; - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu với định mức thời gian. 176 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế, chính trị. Mã số công việc: M03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế thị trường; - Bồi dưỡng kiến thức về chính trị xã hội. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Vận dụng được các kiến thức về kinh tế thị tr ường vào thực tế sản xuất kinh doanh của đơn vị, doanh nghiệp công tác; - Vận dụng được các kiến thức về chính trị xã hội để thực hiện đúng chế độ chính sách và pháp luật ở doanh nghiệp và nơi cư trú. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tiếp thu, phân tích, tư duy độc lập; - Vận dụng sáng tạo. 2. Kiến thức: - Kiến thức về kinh tế; - Kiến thức về Marketing; - Kiến thức về tâm lý học; - Kiến thức về xã hội học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các tài liệu về kinh tế học; - Các giáo trình về kinh tế thị trường; - Các tài liệu về tâm lý học; - Các tài liệu về xã hội học; - Giấy, bút, vở ghi chép; - Các thiết bị nghe nhìn, máy vi tính; - Mạng Internet. 177 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Độ chuẩn xác về vận dụng các quy luật kinh tế vào thực tế sản xuất tại doanh nghiệp; - Độ chuẩn xác về vận dụng các quy luật chính trị, xã hội vào thực tế cuộc sống và xã hội nước ta; - Độ phù hợp về quản lý kinh tế ở doanh nghiệp. - So sánh giữa thực tế quản lý sản xuất tại doanh nghiệp với các quy luật kinh tế; - So sánh giữa tổ chức hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội với chủ trương, đường lối của nhà nước, các bộ luật về quản lý xã hội; - So sánh giữa phương thức quản lý kinh tế tại doanh nghiệp với các bộ luật kinh tế nhà nước. 178 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tìm hiểu về các chế độ, chính sách lao động. Mã số công việc: M04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tìm hiểu, học tập các chế độ quy định về nghĩa vụ v à quyền lợi của người lao động; - Tìm hiểu, học tập về các chính sách và luật lao động của nhà nước ta. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Vận dụng được các kiến thức về chế độ của ng ười lao động vào thực tế của đơn vị, doanh nghiệp công tác; - Vận dụng được các chính sách và luật lao động vào thực tế tại doanh nghiệp và nơi cư trú. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tiếp thu, phân tích, tư duy độc lập; - Vận dụng sáng tạo. 2. Kiến thức: - Kiến thức về kinh tế; - Kiến thức về xã hội; - Kiến thức về luật lao động; - Kiến thức về chính sách xã hội; - Các quy định về quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các tài liệu về kinh tế học; - Các giáo trình về kinh tế thị trường; - Các tài liệu về tâm lý học; - Các tài liệu về xã hội học; - Các tài liệu về luật lao động; - Giấy, bút, vở ghi chép; - Các thiết bị nghe nhìn, máy vi tính; - Mạng Internet. 179 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Độ chuẩn xác về vận dụng các chế độ của người lao động vào thực tế tại doanh nghiệp; - Độ chuẩn xác về vận dụng các chính sách của nhà nước về lao động xã hội vào thực tế tại cơ sở; - Độ phù hợp về thời gian so với yêu cầu. - So sánh giữa chế độ đãi ngộ của người lao động đang được hưởng với chế độ quy định; - So sánh giữa việc sử dụng lao động thực tế với chế độ nhà nước quy định; - Kiểm tra kiến thức về các chế độ chính sách lao động, so sánh với thời gian yêu cầu. 180 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đào tạo thợ bậc dưới. Mã số công việc: M05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lập kế hoạch, xúc tiến đào tạo; - Đánh giá kết quả đào tạo chuyên môn trình độ cấp dưới. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Mục tiêu đào tạo phải phù hợp với nhu cầu xã hội, nhu cầu của nơi sử dụng lao động; - Nội dung, chương trình đào tạo phải đáp ứng được các mục tiêu đào tạo đã đặt ra; - Kiến thức truyền đạt cho học viên phải là các kiến thức, kỹ năng mới, đảm bảo mục tiêu, mang lại những hiệu quả thiết thực cho học vi ên; - Đánh giá khách quan, chính xác kết quả sau khoá học; - Công tác tổ chức, đánh giá phải được thực hiện một cách nghiêm túc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lập kế hoạch; - Tổ chức, giám sát; - Quản lý. 2. Kiến thức: - Kiến thức về tổ chức, quản lý công tác đào tạo; - Kiến thức về phương pháp đánh giá kết quả và xếp loại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Chương trình khung của Bộ, ngành liên quan; - Các biểu mẫu lập kế hoạch; - Giáo trình các môn học, các module; - Hệ thống câu hỏi, cơ sở vật chất tổ chức thi, kiểm tra; - Đội ngũ giảng viên; - Cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo; - Vật tư trang thiết bị. 181 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo so với nhu cầu của thị trường lao động; - Mức độ phù hợp của nội dung, chương trình so với mục tiêu đào tạo, điều kiện giảng dạy và học tập; - Mức độ chính xác trong việc đánh giá kết quả đào tạo. - Quan sát, đánh giá so sánh với yêu cầu của thị trường lao động. - Đánh giá kết quả đào tạo, so sánh với mục tiêu đào tạo. - Lấy ý kiến đánh giá của nhà quản lý sử dụng người lao động vừa được nâng cao trình độ so sánh với kết quả đánh giá chủ quan tại cơ sở. 182 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thực hiện các biện pháp an toàn lao động và phòng chống cháy nổ Mã số công việc: N01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Thực thi các biện pháp để đảm bảo an to àn lao động; - Thực thi các biện pháp phòng chống cháy nổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thực hiện đúng các quy định pháp quy về an toàn lao động; - Thực hiện đúng các quy định về trang bị bảo hộ lao động; - Thực hiện đúng nội quy vận hành, sử dụng thiết bị. - Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện phòng chống cháy nổ; - Thao tác thành thạo các phương tiện phòng chống cháy nổ; - Thường xuyên tổ chức luyện tập các phương án phòng chống cháy nổ theo định kỳ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các trang bị bảo hộ lao động; - Sử dụng, vận hành an toàn các thiết bị; - Sử dụng các trang bị phòng cháy, chữa cháy; - Lập phương án và tổ chức luyện tập các phương án chữa cháy. 2. Kiến thức: - Kiến thức về an toàn lao động; - Kiến thức về môi trường; - Kiến thức về phòng cháy, chữa cháy; - Kiến thức về an toàn thiết bị điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Văn bản pháp quy an toàn về người lao động Việt Nam; - Dụng cụ và trang phục bảo hộ lao động; - Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị; - Tài liệu về luật, các nghị định, thông tư về phòng chống cháy nổ; - Sơ đồ mặt bằng khu vực cần phòng chống cháy nổ; - Tài liệu về đặc điểm, tính chất hoạt động của khu vực cần PCCN; - Sổ sách ghi chép, thống kê, các tài liệu về phương tiện PCCN; - Các bảng hiệu lệnh, hướng dẫn, cảnh báo; - Các phương tiện chữa cháy. 183 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Mức độ thực hiện các quy định pháp quy về an toàn lao động; - Mức độ thực hiện đúng quy định về trang bị bảo hộ lao động; - Mức độ thành thạo về việc sử dụng các phương tiện phòng cháy, chữa cháy; - Mức độ phù hợp của phương án phòng chống cháy nổ. - Quan sát, đánh giá so với văn bản pháp quy an toàn lao động; - Quan sát, đánh giá so với quy định trang bị bảo hộ lao động cho từng công việc; - Giám sát các thao tác của người thợ so sánh với quy định vận hành, sử dụng thiết bị phòng cháy, chữa cháy; - Quan sát, đối chiếu với các yêu cầu: * Tính hiệu quả, * Thuận tiện, * Kinh tế. 184 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Cấp cứu người bị điện giật Mã số công việc: N02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Bằng các biện pháp kỹ thuật an toàn tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện; - Sơ cứu và chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị nhanh những phương tiện an toàn cho người cứu và những dụng cụ để tách nạn nhân ra khỏi khu vực có điện; - Nhanh chóng đến nơi nạn nhân bị điện giật; - Xác định nhanh và chính xác nguyên nhân xảy ra tai nạn; - Dùng dụng cụ, phương tiện hợp lý, an toàn để tách nạn nhân ra khỏi khu vực nguy hiểm; - Chọn phương pháp sơ cứu hợp lý tùy theo tình trạng nạn nhân; - Chọn vị trí thích hợp để sơ cứu nạn nhân; - Thực hiện đúng phương pháp sơ cứu; - Chọn phương tiện hợp lý để đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các trang bị an toàn về điện; - Sơ cứu nạn nhân; - Di chuyển nạn nhân khi có chấn thương. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên nhân gây ra tai nạn về điện; - Biết các phương tiện, dụng cụ an toàn khi cứu người bị điện giật; - Biết phương pháp an toàn để tách nạn nhân ra khỏi nguồn đ iện; - Biết xác định sơ bộ về tình trạng của nạn nhân; - Biết chọn vị trí sơ cứu nạn nhân; - Biết phương pháp sơ cứu nạn nhân; - Biết các thông tin chọn phương pháp di chuyển nạn nhân hợp lý đến cơ sở y tế gần nhất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các dụng cụ cách điện để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện; - Các trang bị an toàn điện; - Các thông tin liên quan đến tình huống xảy ra tai nạn; - Các dụng cụ y tế cấp cứu thông thường; 185 - Phương tiện liên lạc; - Các phương tiện để di chuyển nạn nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Mức độ chuẩn xác và kịp thời khi tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện; - Mức độ chuẩn xác khi lựu chọn phương pháp và các điều kiện để sơ cứu nạn nhân; - Mức độ thành thạo khi thực hiện các biện pháp sơ cứu nạn nhân; - Mức độ chuẩn xác khi thực hiện di chuyển nạn nhân. - Quan sát, theo dõi thao tác, so sánh với tiêu chuẩn; - Quan sát, đánh giá so với yêu cầu về sơ cứu nạn nhân; - Giám sát theo dõi các thao tác, so sánh với các yêu cầu; - Theo dõi quá trình thực hiện di chuyển so với quy định về nguyên tắc di chuyển nạn nhân. 186 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Sơ cứu người bị tai nạn lao động Mã số công việc: N03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Xác định nguyên nhân gây tai nạn; - Xác định loại thương tích, thể trạng của nạn nhân; - Tiến hành các biện pháp sơ cứu phù hợp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Bình tĩnh, phản ứng nhanh nhạy, hợp lý; - Phân biệt các loại chấn thương, nguyên nhân gây chấn thương; - Nhận dạng đúng và thành thạo các dụng cụ y tế dùng trong các dạng chấn thương khác nhau; - Chọn đúng vị trí để thực hiện sơ cứu; - Thực hiện thành thạo các phương pháp sơ cứu; - Nhanh chóng đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất; - Thường xuyên theo dõi tình trạng nạn nhân. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng các trang bị y tế trong sơ cứu nạn nhân; - Sơ cứu nạn nhân; - Di chuyển nạn nhân khi có chấn thương. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên nhân thường gây ra tai nạn lao động; - Kiến thức về tình trạng nạn nhân ở các mức độ tai nạn khác nhau; - Kiến thức về các trang bị y tế thông th ường; - Kiến thức về sơ cứu nạn nhân; - Kiến thức về phương tiện và địa điểm các cơ sở y tế; - Kiến thức về phương pháp di chuyển nạn nhân. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Băng ca; - Các dụng cụ dùng để nâng, đỡ nạn nhân; - Các thông tin liên quan; - Các loại vật tư y tế dùng cho sơ cứu vết thương chảy máu, bỏng, gãy xương; - Các phương tiện để di chuyển nạn nhân, các phương tiện liên lạc; - Băng, gạc, gối mềm; 187 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Mức độ chuẩn xác về xác định loại chấn thương, lựa chọn dụng cụ và vị trí sơ cứu hợp lý; - Mức độ chuẩn xác về thao tác khi sơ cứu nạn nhân. - Quan sát, so sánh với các quy định khi sơ cứu; - Giám sát theo dõi các thao tác, so sánh với phương pháp sơ cứu. 188 TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vệ sinh môi trường. Mã số công việc: N04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Thực hiện các biện pháp để chống ô nhiễm do khí thải; - Thực hiện các biện pháp để chống ô nhiễm do n ước thải; - Thực hiện các biện pháp để chống ô nhiễm do các phế thải rắn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thực hiện được các biện pháp vệ sinh môi trường nhằm chống ô nhiễm không khí; - Biết thực hiện các biện pháp nhằm chống ô nhiễm n ước và xử lý ô nhiễm nước thải công nghiệp; - Biết thực hiện các biện pháp xử lý phế thải rắn công nghiệp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá mức độ ô nhiễm môi tr ường tại khu vực; - Vận dụng các kiến thức về môi trường vào thực tế tại cơ sở; - Tổ chức, vận động thực hiện các biện pháp vệ sinh môi tr ường; - Thực thi các biện pháp về vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức: - Kiến thức về cơ sở của khoa học môi trường; - Kiến thức về các khái niệm cơ bản về môi trường; - Kiến thức về khí thải và xử lý khí thải; - Ô nhiễm khí, nước, chất thải rắn; - Kiến thức về nước thải và xử lý nước thải; - Kiến thức về xử lý phế thải rắn công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các tài liệu về vệ sinh môi trường; - Tiêu chuẩn quốc gia về tiêu chuẩn ô nhiễm khí, nước, chất thải rắn; - Các thông tin liên quan về môi trường khu vực; - Bộ dụng cụ thí nghiệm xác định các chỉ ti êu cơ bản về khí thải, về các chỉ tiêu cơ bản của nước thải và rác thải công nghiệp; - Các phương tiện dụng cụ sử dụng trong xử lý chất thải gây ô nhiễm. 189 V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Mức độ chuẩn xác về xác định các thông số cơ bản dùng để đánh giá mức độ ô nhiễm trong không khí, nước và chất thải rắn; - Mức độ hợp lý về các biện pháp chống ô nhiễm môi trường; - Mức độ chính xác khi thao tác sử dụng các thiết bị, dụng cụ xử lý ô nhiễm môi trường. - So sánh kết quả tự xác định với kết quả do các cơ quan chức năng về môi trường xác định; - Kiểm tra, so sánh với các chỉ ti êu cơ bản theo tiêu chuẩn quốc gia về ô nhiễm môi trường; - Quan sát thao tác, so sánh với quy trình vận hành thiết bị. 190

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsuachuathietbe1bb8bmay_5955.pdf
Tài liệu liên quan