Thuốc kích thích thần kinh trung ương (tkttktw)

THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (TKTTKTW) MỤC TIÊU 1. Định nghĩa và phân loại. 2. Dược động học và dược lực học: 2.1. Thuốc kích thích ưu tiên trên não 2.2. Thuốc kích thích ưu tiên trên hành não. 2.3. Thuốc kích thích ưu tiên trên tủy sống. ĐỊNH NGHĨA TKTTKTW Thuốc tác động lên hệ TKTW làm tăng hoạt động thể chất và tinh thần. 1. Tâm thần. 2. Tuần hoàn, hô hấp. 3. Vận động.

ppt37 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 6323 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuốc kích thích thần kinh trung ương (tkttktw), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (TKTTKTW) Đối tượng: D3 – Chính quy. Thời gian: 4 tiết. Năm học: 2009/2010. MỤC TIÊU 1. Định nghĩa và phân loại. 2. Dược động học và dược lực học: 2.1. Thuốc kích thích ưu tiên trên não 2.2. Thuốc kích thích ưu tiên trên hành não. 2.3. Thuốc kích thích ưu tiên trên tủy sống. ĐỊNH NGHĨA TKTTKTW Thuốc tác động lên hệ TKTW làm tăng hoạt động thể chất và tinh thần. 1. Tâm thần. 2. Tuần hoàn, hô hấp. 3. Vận động. PHÂN LOẠI TKTTKTW NÃO HÀNH NÃO TỦY SỐNG PHÂN LOẠI TKTTKTW TÂM THẦN TUẦN HOÀN HÔ HẤP VẬN ĐỘNG NÃO TỦY SỐNG HÀNH NÃO PHÂN LOẠI TKTTKTW 1. Ưu tiên trên não: Tâm thần: Amphetamine, chống trầm cảm 3 vòng, IMAO. 2. Ưu tiên trên hành não: Hô hấp và tuần hoàn: Các dẫn xuất Methylxanthine 3. Tủy sống: Phản xạ tủy: Strychnine HIỆU QUẢ CỦA TKTTKTW + Mất tiền Không Mất tiền Được Tiền CƠ CHẾ TÁC DỤNG CƠ CHẾ TÁC DỤNG HÓA CHẤT TG KÍCH THÍCH HÓA CHẤT TG ỨC CHẾ ỨC CHẾ TĂNG CƯỜNG THUỐC KTTKTW CƠ CHẾ TÁC DỤNG CÁC DẪN XUẤT METHYLXANTHINE 1. Caffein: Càphê (100-150mg/ly). Trà (30-40mg/ly). Cacao (15-18mg/ly). 2. Theophyline: Trà và cacao. 3. Theobromine: Cacao. CAFFEINE Thuốc sử dụng phổ biến nhất. Tìm thấy trong cà phê, trà, cacao. Mua và bán dễ dàng được pháp luật cho phép. HIỆU QUẢ DƯỢC LÝ Liều thấp: 50-250mg: Tỉnh táo tinh thần, giảm uể oải, giảm mệt. Liều cao hơn: 250-600mg: Dễ kích thích, cảm giác rùng mình, mất ngũ, đau đầu. Liều cao: Trên 1000mg: Kích thích mạnh, mê sản, có thể co giật. TÁC DỤNG LÊN TIM MẠCH Liều thấp gây tăng tần số và sức co bóp cơ tim qua kích thích cơ tim trực tiếp. Liều cao hơn: Nhịp nhanh và loạn nhịp. Liều cao + TM nhanh: có thể gây giãn mạch ngoại biên, ngừng tim. TÁC DỤNG DƯỢC LÝ LÊN CÁC CƠ QUAN KHÁC Thận: Lợi tiểu. Cơ trơn: Giãn cơ trơn. Hô hấp: Kích thích lên trung tâm hô hấp. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Kích thích tăng tiết dịch vị. Phụ thuốc thuốc về đặc tính tâm thần. Dị ứng (Aminophylline) SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ OTC: Theophylline (dự phòng hen mạn), giảm các triệu chứng trong cơn hen cấp. Phối hợp một số thuốc có tác dụng gây buồn ngủ: Antihistamine (Chlorpheniramine). Caffeine citrate: Suy hô hấp ở trẻ sơ sinh. THẬN TRỌNG Suy vành. Tăng huyết áp. Cường giáp. Phù não. Động kinh Nhịp nhanh. Ngoại tâm thu. METHYLXANTHINE CƠ CHẾ TÁC DỤNG METHYLXANTHINE CƠ CHẾ TÁC DỤNG CÁC THUỐC TÁC DỤNG TÂM THẦN (VÕ NÃO) 1. Thuốc kích thích tâm thần. 2.1. Amphetamine 2.2.Pipradrol. 2. Thuốc chống trầm cảm. 2.1.Thuốc chống trầm cảm 3 vòng. 2.2.Thuốc ức chế men MAO. AMPHETAMINE Tăng cường hoạt động của: Dopamine, Serotonine, Nor-epi. Kích thích tâm thần mạnh, gây tĩnh táo. Điều trị chứng ngủ rũ, ngộ độc thuốc ngủ, thuốc mê, mất tập trung. Giảm cảm giác mệt mỏi, kích thích hô hấp, tăng chuyển hóa cơ sở, tăng sự tự tin, gây nhác ăn. Hạn chế sử dụng: Nghiện, tâm thần. AMPHETAMINE Được sử dụng phạm pháp trong các loại hình giải trí. Chống chỉ định: + Một số bệnh tim và THA. + IMAO. + Đi qua sữa mẹ (nên ngưng cho con bú). AMPHETAMINE Thận trọng: + Lái xe. + Vận hành máy móc. + Hoạt động mạo hiểm. Vì có thể gây ra: Hoa mắt, chóng mặt, nhìn lờ mờ, bồn chồn. THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM 3 VÒNG: IMIPRAMINE Ức chế sự thu hồi serotonin: IMIPRAMINE Có tính chất DL như các thuốc chống trầm cảm 3 vòng khác: Amitriptyline, doxepine. Kháng cholinergic (Kháng hoạt động của Acetylcholine) lâm sàng: 1. Khô miệng 2. Ra mồ hôi. 3. Tăng nhịp tim. 4. Táo bón. 5. Tăng huyết áp. IMIPRAMINE Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thải trừ chủ yếu qua thận: Chỉ định: 1. Trầm cảm. 2. Đái dầm trẻ em trên 5 tuổi: IMIPRAMINE Chống chỉ định: 1. IMAO (Monoamine oxidase inhibitors): 14 ngày. 2. Suy gan thận nặng: 3. Giai đoạn cấp của NMCT. 4. Động kinh. 5. Tiền sư nhạy cảm với các thuốc chống trầm cảm 3 vòng. 6. Glaucoma. IMIPRAMINE Phụ nữ có thai: + Chưa đảm bảo an toàn. + Không nên: 3 tháng đầu và 7 tuần sau. + Thời gian còn lại: So sánh lợi ích Cho con bú. + Qua được sữa mẹ. + Ngưng thuốc hoặc ngưng bú. IMIPRAMINE (cảnh báo) Bệnh tim mạch. Bệnh cường giáp. Bệnh nhân già hoặc nằm viện dài ngày. Bệnh lý đường tiểu, phỳ đại tiền liệt tuyến. TƯƠNG TÁC THUỐC Alcool, các thuốc ức chế TKTW, các thuốc kháng Cholinergic. Các thuốc điều trị THA nhóm tác động lên trung ương. (Làm giảm tác dụng). Chống chỉ định hoàn toàn: MAO.I. CÁC THUỐC KHÁC 1. Clomipramine (Anafranil). 2. Amitriptyline (Laroxyl). 3. Maprotiline (Ludiomil). TK Vidal, Dược thư quốc gia. CÁC THUỐC ỨC CHẾ MAO Củ nhất. Noradrenaline, Serotonine, dopamine. IMAO IMAO-A: Đặc hiệu hơn với Noradrebaline và Serotonine. IMAO-B: Đặc hiệu hơn với Dopamine. Ức chế có hồi phục và ức chế không hồi phục. IMAO Chống chỉ định: 1. Hoang tưởng. 2. Tiền sử bệnh mạch máu não. Trong quá trình điều trị: 1. Không Alcool. 2. Tránh các thức ăn chứa Tyramine, (IMAO-A). THUỐC KÍCH THÍCH ƯU TIÊN TRÊN TỦY SỐNG (STRYCHNINE) Alcaloid cây mã tiền. Với liều điều trị (liều rất thấp): Tăng cường phản xạ tủy, tăng cơ lực, điều trị đái dầm. Liều cao: (+) hành não và võ não. Liều độc: CÂU HỎI KIỂM TRA ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH Trình bày tác dụng dược lý của Caffein? Thời gian: 15 phút.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptThuốc kích thích thần kinh trung ương (tkttktw).ppt
Tài liệu liên quan