Thủ thuật 1401

Thủ thuật 1401 Tập nhìn các ảo ảnh không gian ba chiều là một hoạt động thể dục cho mắt khá thú vị. Bạn vừa có thể rèn luyện các cơ mắt lại vừa “xả hơi” khi làm việc căng thẳng. Nếu như trước đây bạn vẫn quen nhìn ảnh ảo không gian ba chiều trên các sách báo thì giờ đây bạn có thể tự tạo ra và nhìn chúng ngay trên máy tính của mình. Phần mềm Magic 3D sẽ giúp bạn tạo các ảnh ảo không gian ba chiều một cách dễ dàng và đơn giản. Cách làm như sau:

pdf40 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thủ thuật 1401, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạo ảnh ảo không gian ba chiều với Magic 3D - 22/12/2006 8h:38 T p nhìn các nh o không gian ba chi u là m tậ ả ả ề ộ ho t đ ng th d c cho m t khá thú v . B n v a có thạ ộ ể ụ ắ ị ạ ừ ể rèn luy n các c m t l i v a “x h i” khi làm vi cệ ơ ắ ạ ừ ả ơ ệ căng th ng.ẳ N u nh tr c đây b n v n quen nhìn nh o không gianế ư ướ ạ ẫ ả ả ba chi u trên các sách báo thì gi đây b n có th t t o raề ờ ạ ể ự ạ và nhìn chúng ngay trên máy tính c a mình. Ph n m m Magic 3D s giúp b n t o các nh o khôngủ ầ ề ẽ ạ ạ ả ả gian ba chi u m t cách d dàng và đ n gi n. Cách làm nh sau: ề ộ ễ ơ ả ư - T giao di n ch ng trình, nh n ừ ệ ươ ấ Load Depth đ t o nh chi u sâu ( nh o n sau nh b m t).ể ạ ả ề ả ả ẩ ả ề ặ M c đ nh, ch ng trình cung c p s n cho b n 19 nh. Tuy nhiên, b n có th ch n nh ng b c nhặ ị ươ ấ ẵ ạ ả ạ ể ọ ữ ứ ả riêng c a mình nh ng hình nh ph i th t rõ ràng, c th . Ch ng trình h tr các đ nh d ng nh:ủ ư ả ả ậ ụ ể ươ ỗ ợ ị ạ ả *.gif, *.jpeg, *.png, *.bmp, *.tif, *.psd… - Thay đ i nh đ c ch n, b n có th đ o sang d ng âm b n hay xoay nh. ổ ả ượ ọ ạ ể ả ạ ả ả - Trong khung Storeogram type, b n ch n m t trong ba lo i nh b m t: nh do b n t ch nạ ọ ộ ạ ả ề ặ ả ạ ự ọ (Texture Picture); nh ng u nhiên (ả ẫ Random Dots) đen tr ng ho c màu s c. Trong khung ắ ặ ắ Stereogram Size & Resolution, ch n kích th c và đ phân gi i cho b c nh. N u ch s d ng nh trên máyọ ướ ộ ả ứ ả ế ỉ ử ụ ả tính, b n nên ch n đ phân gi i 70. ạ ọ ộ ả - Nh n ấ Create đ t o nh o 3D hoàn ch nh. Bây gi b n đã có th tr tài nhìn nh o 3D c aể ạ ả ả ỉ ờ ạ ể ổ ả ả ủ mình r i đ y. B n có th đem in tr c ti p ho c xu t thành file nh (d ng *.jpg ho c *.bmp). ồ ấ ạ ể ự ế ặ ấ ả ạ ặ Magic 3D có dung l ng 1,99 MB, t ng thích m i Windows, t i b n dùng th ượ ươ ọ ả ả ử tại đây Chuy n t p PDF sang d ng Wordể ệ ạ Ch ng trình PDF Text Reader đ c xây d ng đ thay đ i file PDF sang d ng văn b n text m t cáchươ ượ ự ể ổ ạ ả ộ thu n ti n. Đi m đ c bi t là ph n m m đ c t i hoàn toàn mi n phí và không gi i h n th i gian sậ ệ ể ặ ệ ầ ề ượ ả ễ ớ ạ ờ ử d ng.ụ Quá trình chuy n đ i di n ra t ng đ i nhanh chóng v i giao di n thân thi n. PDFể ổ ễ ươ ố ớ ệ ệ Text Reader cũng h tr in văn b n, sao chép sang clipboard, tuỳ ch n trang chuy nỗ ợ ả ọ ể đ i, cũng nh có kh năng ho t đ ng đ c l p v i Adobe và Acrobat.ổ ư ả ạ ộ ộ ậ ớ VnExpress cũng đã gi i thi u hai công c chuy n file PDF sang Word v i th i h nớ ệ ụ ể ớ ờ ạ dùng th 15 ngày nh ng ch có kh năng chuy n đ i 10% văn b n làử ư ỉ ả ể ổ ả ScanSoft PDF Converter và Solid Converter PDF. PDF Text Reader, t ng thích Windows 98/ME/2000/XP và 2003 Server, kích th cươ ướ 3,25 MB, có th t iể ả t i đâyạ . T đ a nh lên màn hình kh i đ ng Windowsự ư ả ở ộ N u th y chán khi nhìn màn hình xanh kh i đ ng c a h đi u hành, b n có th t ch m t hình nhế ấ ở ộ ủ ệ ề ạ ể ự ế ộ ả vui nh n h n đ thay th . K t h p Photoshop v i ch ng trình BootSkin s giúp dân mê máy tính dộ ơ ể ế ế ợ ớ ươ ẽ ễ th c hi n công vi c h n.ự ệ ệ ơ Tr c h t,ướ ế vào đây đ t i ch ng trình BootSkin c a Stardock v i dung l ng 943 KB.ể ả ươ ủ ớ ượ Sau khi t i v , ng i dùng s th y 2 t p tin là bootskin_free và skinstudio_free. B nả ề ườ ẽ ấ ậ ạ có th cài đ t c hai ch ng trình này nh ng c n nh t là bootskin_free (th m c m cể ặ ả ươ ư ầ ấ ư ụ ặ đ nh là C:\Program Files\Stardock\WinCusstomize\BootSkin).ị Khi m Bootskin, b n s th y các file s n có đ cài làm hình n n lúc kh i đ ngở ạ ẽ ấ ẵ ể ề ở ộ Windows (ch n nh r i nh n Apply).ọ ả ồ ấ M t trong s hình n n kh i đ ng Windows do ch ng trình nàyộ ố ề ở ộ ươ t o ra. ạ nh ch p màn hìnhẢ ụ . Tuy nhiên, t t o ra nh n n nh v y m t m t chút th i gian và công s c. Doự ạ ả ề ư ậ ấ ộ ờ ứ Bootskin m i h tr đ c nh 16 màu nên b n c n ch n hình g c t ng ng đớ ỗ ợ ượ ả ạ ầ ọ ố ươ ứ ể đ m b o ch t l ng hi n th (ví d nh nh đen tr ng hay có m t vài màu, tranhả ả ấ ượ ể ị ụ ư ả ắ ộ ho t hình...). nh s có đ phân gi i khác nhau nh 640 x 480; 800 x 600; 1024 x 768;ạ Ả ẽ ộ ả ư 1280 x 960 hay 1600 x 1200. Ví d trong bài này s dùng nh ho t hình 640 x 480 16ụ ẽ ả ạ màu làm n n v i thanh ch y khi t i Windows.ề ớ ạ ả Chu n b nh n nẩ ị ả ề - Kh i đ ng Photoshop, l y nh c n dùng. B n có th biên t p nh tùy ý nh chènở ộ ấ ả ầ ạ ể ậ ả ư ch , đ i màu... ữ ổ - Vào menu Image > Image Size. M t c a s xu t hi n, nh p kích c nh vào ô widthộ ử ổ ấ ệ ậ ỡ ả (640) và height (480) ho c đánh d u ch n vào ô Scale Styles và Constrain Proportions.ặ ấ ọ Nên ch n Resample Image v i m c đ nh là Bicubic. Xong, nh n OK.ọ ớ ặ ị ấ - Vào menu Image > Mode > Indexed Color > đ l a ch n Local (Selective) m cể ự ọ ở ụ Palette, nh p 16 vào ô Colors, Black and White m c Forced, b d u ch n ôậ ở ụ ỏ ấ ọ ở Transparency và đ t kho ng 85% m c Amount (chú ý không ch n Preserve Exactặ ả ở ụ ọ Colors) . Đánh d u ch n Preview > OK.ấ ọ ở - L u b ng màu c a hình đ đ a vào thanh ch y sau này. Vào menu Image > Mode >ư ả ủ ể ư ạ Color Table. M t b ng nh hi n ra, nh n vào OK đ l u b ng màu này t i m t thộ ả ỏ ệ ấ ể ư ả ạ ộ ư m c nào đó.ụ - L u nh n n. Vào menu File > Save as > ch n đ nh d ng .bmp (file bitmap) và l uư ả ề ọ ị ạ ư vào m t th m c (có th ngay trong BootSkin\skins) > OK. Sau đó, m t b ng nhộ ư ụ ể ộ ả ỏ hi n ra, ch n m c 4-bit (16 màu).ệ ọ ụ T o thanh ch yạ ạ - Trong Photoshop, t o m t nh tr ng có kích th c 22 x 9 pixel. Dùng Paint Bucketạ ộ ả ắ ướ Tools đ đ màu đen cho thanh này. Vào Image > Mode > Indexed Color đ đ t hìnhể ổ ể ặ này ch đ 16 màu. M c Colors đ s 3, Black and White Forced, ch nở ế ộ ụ ể ố ở ọ Transparency, Preserve Exact Colors và Preview > OK. - T o ô ch y trên thanh ngang này v i màu khá gi ng v i màu hình n n. Vào Image >ạ ạ ớ ố ớ ề Mode > Color Table (b ng này ch có vài màu) > Load > m đ n file b ng màu đã l uả ỉ ở ế ả ư khi t o hình n n. Ch n màu mà hình n n có nhi u nh t (có th m file hình n n đạ ề ọ ề ề ấ ể ở ề ể ng m l i). ắ ạ - L u file này vào cùng th m c v i hình n n. Trên menu File > Save as > ch n đ như ư ụ ớ ề ọ ị d ng .bmp > OK > ch n 4 bit > OK.ạ ọ Vi t mã kh i đ ngế ở ộ - B n có th copy m t file bootskin.ini vào th m c v a t o r i ch nh s a ho c mạ ể ộ ư ụ ừ ạ ồ ỉ ử ặ ở Notepad r i biên t p l i các câu l nh sau:ồ ậ ạ ệ [Bootskin] Type=0 (đ m c đ nh)ể ặ ị Name= "" ( gi a hai d u ngo c kép vi t tên c a nh n n khi kh i đ ng - tùy ý)ở ữ ấ ặ ế ủ ả ề ở ộ Author= "" ( gi a hai d u ngo c kép vi t tên tác gi t o file - tùy ý)ở ữ ấ ặ ế ả ạ Description="" ( gi a hai d u ngo c kép vi t mô t cho file - tùy ý)ở ữ ấ ặ ế ả Screen=(vi t chính xác tên nh n n v i đuôi .bmp)ế ả ề ớ ProgressBar=(vi t chính xác tên file thanh ch y v i đuôi .bmp)ế ạ ớ ProgressBarX=(vi t con s th hi n t a đ n m ngang, trong đó 0 là góc ph i trênế ố ể ệ ọ ộ ằ ả cùng c a nh, càng v bên trái, giá tr càng tăng)ủ ả ề ị ProgressBarY=(vi t con s th hi n t a đ n m d c, trong đó 0 là góc ph i trên cùngế ố ể ệ ọ ộ ằ ọ ả c a nh, càng xu ng phía d i, giá tr càng tăng)ủ ả ố ướ ị ProgressBarWidth =(vi t s pixel th hi n đ r ng c a nh ch y trên thanh ngang).ế ố ể ệ ộ ộ ủ ả ạ Sau đó l u l i file này v i tên bootskin.ini.ư ạ ớ M t s hình n n t o m i đ đ a lên BootSkin. ộ ố ề ạ ớ ể ư nh ch p màn hìnhẢ ụ . Cài đ tặ - Khi t o xong th m c m i trong BootSkin\skins v i các file trên mà không tr cạ ư ụ ớ ở ớ ụ tr c gì, hình và các mô t c a file s xu t hi n ngay trên ch ng trình BootSkin.ặ ả ủ ẽ ấ ệ ươ - N u không, ng i dùng có th dùng ch ng trình WinZip đ nén c th m c ch aế ườ ể ươ ể ả ư ụ ứ 3 file nh n n, nh thanh ch y và t p tin bootskin.ini r i đ i tên th m c v a nén v iả ề ả ạ ậ ồ ổ ư ụ ừ ớ đuôi .zip thành đuôi .bootskin. Ch c n nh n đúp chu t vào th m c m i, b n có thỉ ầ ấ ộ ư ụ ớ ạ ể cài nh n n này khi kh i đ ng.ả ề ở ộ Chú ý Khi không c m th y ch c ch n v các quy trình t o file, b n có th copy nguyênả ấ ắ ắ ề ạ ạ ể nh ng t p tin nh và code có s n ra th m c m i r i ch nh s a./.ữ ậ ả ẵ ư ụ ớ ồ ỉ ử Tìm hi u bo m ch ch (1)ể ạ ủ Bo m ch ch (mainboard) là m t b ng g m nh ng m ch đi n t có g n vi x lý, b nh , khe c mạ ủ ộ ả ồ ữ ạ ệ ử ắ ử ộ ớ ắ m r ng, c ng bus… đ k t n i tr c ti p ho c gián ti p t i m i ph n c a máy tính. 25 năm đã trôiở ộ ổ ể ế ố ự ế ặ ế ớ ọ ầ ủ qua k t khi bo m ch ch PC ra đ i, dù di n m o đ i thay nhi u nh ng ch c năng v n nh banể ừ ạ ủ ờ ệ ạ ổ ề ư ứ ẫ ư đ u.ầ S c i ti n c a bo m ch chự ả ế ủ ạ ủ Máy tính nguyên th y có r t ít thi t b tích h p. Chúng ch có các c ng, bàn phím vàủ ấ ế ị ợ ỉ ổ h p băng l u tr . Thi t b đi u h p màn hình hay đi u khi n m m, c ng đ uộ ư ữ ế ị ề ợ ề ể ổ ề ổ ứ ề đ c k t n i qua khe c m m r ng.ượ ế ố ắ ở ộ Đây là m t tr c và m t sau c a m u boặ ướ ặ ủ ẫ m ch ch IBM dành cho PC đ u tiên vàoạ ủ ầ năm 1981. Các chip đ c n i v i nhau nhượ ố ớ ư m t cái l i. nh:ộ ướ Ả International Business Machines Corporation. V sau, có nhi u thi t b h n đ c tích h p vào bo m ch ch . Dù v y, quá trình nàyề ề ế ị ơ ượ ợ ạ ủ ậ cũng khá lâu dài, ví d c ng I/O (n i cáp đ u vào/đ u ra) hay thi t b đi u khi n đĩaụ ổ ố ầ ầ ế ị ề ể th ng đ c k t n i b ng th m r ng cho đ n năm 1995. Nhi u thi t b khác liênườ ượ ế ố ằ ẻ ở ộ ế ề ế ị quan đ n đ h a, m ng, âm thanh v n tách r i kh i mainboard. ế ồ ọ ạ ẫ ờ ỏ Nhi u hãng s n xu t đã th nghi m v i nhi u m c đ tích h p khác nhau. Tuyề ả ấ ử ệ ớ ề ứ ộ ợ nhiên, vi c này cũng gây ra nhi u h n ch vì ng i dùng s khó nâng c p m t tínhệ ề ạ ế ườ ẽ ấ ộ năng nào đó, ví d , b n mu n đ y kh năng đ h a lên cao s đ ng nghĩa v i vi cụ ạ ố ẩ ả ồ ọ ẽ ồ ớ ệ thay c mainboard. ả Do đó, các b ph n c n nâng c p nhi u nh RAM, CPU và vi x lý đ h a th ngộ ậ ầ ấ ề ư ử ồ ọ ườ đ c đ t khe c m d ng slot (c m đ ng) hay socket (đ t n m) đ d thay th . Cácượ ặ ở ắ ạ ắ ứ ặ ằ ể ễ ế b ph n ít đ c s d ng t i nh SCSI sau này b b đi đ gi m chi phí s n xu t.ộ ậ ượ ử ụ ớ ư ị ỏ ể ả ả ấ Hi n t i bo m ch ch tích h p các chip đ h a, m ng... th ng xu t hi n dòngệ ạ ạ ủ ợ ồ ọ ạ ườ ấ ệ ở máy tính giá r . PC c u hình cao dùng cho vi c ch i game hay thi t k đ h a, x lýẻ ấ ệ ơ ế ế ồ ọ ử phim nh th ng dùng bo m ch ch không tích h p đ ti n nâng c p.ả ườ ạ ủ ợ ể ệ ấ Trên bo m ch ch tr c kia, vào kho ng năm 1995, vi x lý d ng socket r t phạ ủ ướ ả ử ạ ấ ổ bi n. Đ n cu i năm 1998, d ng slot b t đ u chi m lĩnh th tr ng, m đ u là Slot 1ế ế ố ạ ắ ầ ế ị ườ ở ầ dòng Pentium II.ở S đ bo m ch ch cũ và m i. nh: ơ ồ ạ ủ ớ Ả Answers. Tìm hi u v busể ề Thi t k PC hi n nay dùng nhi u bus khác nhau đ k t n i các b ph n c a chúng.ế ế ệ ề ể ế ố ộ ậ ủ Tuy nhiên, bus r ng và có t c đ cao r t khó s n xu t do các tín hi u truy n đi v iộ ố ộ ấ ả ấ ệ ề ớ t c đ “chóng m t”, đ n m c ngay c kho ng cách ch vài centimetre cũng gây l iố ộ ặ ế ứ ả ả ỉ ỗ đ nh th i gian. Ngoài ra, các rãnh kim lo i trên b n m ch có tác d ng nh chi c antenị ờ ạ ả ạ ụ ư ế vô tuy n thu nh , truy n ti ng n đi n t gây ra tình tr ng nhi u các tín hi u ế ỏ ề ế ồ ệ ừ ạ ễ ệ ở nh ng ch khác trong h th ng. Vì v y, các k s thi t k PC luôn đ t bus nhanh ữ ỗ ệ ố ậ ỹ ư ế ế ặ ở ch có di n tích nh h p và bus ch m n i thoáng h n.ỗ ệ ỏ ẹ ậ ở ơ ơ Bus là h th ng dây n i đ truy n d li u t b ph n này đ n b ph n khác trongệ ố ố ể ề ữ ệ ừ ộ ậ ế ộ ậ máy tính. Nói m t cách ví von, bus gi ng nh con đ ng cao t c, càng r ng càngộ ố ư ườ ố ộ truy n đ c nhi u d li u đi v i t c đ cao. ề ượ ề ữ ệ ớ ố ộ T t c các bus đ u bao g m 2 ph n: bus đ a ch và bus d li u. Bus d li u sấ ả ề ồ ầ ị ỉ ữ ệ ữ ệ ẽ chuy n d li u th c s , còn bus đ a ch s truy n thông tin v đích đ n c a thông tinể ữ ệ ự ự ị ỉ ẽ ề ề ế ủ đó. Kích th c c a bus, đ c hi u nh đ r ng c a đ ng cao t c, là y u t quan tr ngướ ủ ượ ể ư ộ ộ ủ ườ ố ế ố ọ quy t đ nh l ng d li u đ c chuy n đi m i l n. Ví d , bus 16 bit, 32 bit… có thế ị ượ ữ ệ ượ ể ỗ ầ ụ ể truy n t ng đó d li u m t l n.ề ừ ữ ệ ộ ầ M i bus đ u có xung đ ng h đ c đo b ng MHz. Bus càng nhanh thì d li u đ cỗ ề ồ ồ ượ ằ ữ ệ ượ chuy n đi càng nhanh, giúp cho ng d ng trên máy tính ho t đ ng tr n tru và nhanhể ứ ụ ạ ộ ơ nh n h n. Trên PC, bus ISA đang d n đ c thay th b ng bus có t c đ nhanh h nẹ ơ ầ ượ ế ằ ố ộ ơ nh PCI. H u h t máy tính hi n nay đ u có bus n i dành cho d li u, yêu c u t c đư ầ ế ệ ề ộ ữ ệ ầ ố ộ truy n t i nhanh nh tín hi u video. Bus n i này nh m t con đ ng cao t c n i tr cề ả ư ệ ộ ư ộ ườ ố ố ự ti p v i vi x lý. ế ớ ử Thi t l p BIOS (ph n 1)ế ậ ầ Sau khi l p ráp, ng i s d ng c n đi qua công đo n khai báo các thông s trong BIOS thì m i dùngắ ườ ử ụ ầ ạ ố ớ đ c máy. Ch ng trình này s giúp PC qu n lý h th ng, bao g m t t c nh ng linh ki n, thi t bượ ươ ẽ ả ệ ố ồ ấ ả ữ ệ ế ị mà b n đã l p vào.ạ ắ Giao di n c a BIOS. nh: ệ ủ Ả T.H. Khái ni m v BIOSệ ề Đây là ch vi t t t c a basic input/output system (h th ng đ u vào/đ u ra c b n).ữ ế ắ ủ ệ ố ầ ầ ơ ả V th c ch t BIOS là ph n m m tích h p s n, xác đ nh công vi c máy tính có thề ự ấ ầ ề ợ ẵ ị ệ ể làm mà không ph i truy c p vào nh ng ch ng trình trên đĩa. ả ậ ữ ươ Ch ng trình này th ng đ c đ t trong chip ROM đi cùng máy tính, đ c l p v i cácươ ườ ượ ặ ộ ậ ớ lo i đĩa, khi n cho máy tính t kh i đ ng đ c. Các thông s c a BIOS đ c ch aạ ế ự ở ộ ượ ố ủ ượ ứ t i CMOS, m t chip bán d n khác ho t đ ng b ng pin và đ c l p v i ngu n đi nạ ộ ẫ ạ ộ ằ ộ ậ ớ ồ ệ c a máy.ủ Do RAM luôn nhanh h n ROM nên nhi u nhà s n xu t đã thi t k đ BIOS có thơ ề ả ấ ế ế ể ể sao t ROM sang RAM m i l n máy tính kh i đ ng. Quá trình này đ c g i b ng cáiừ ỗ ầ ở ộ ượ ọ ằ tên shadowing. BIOS c a PC đ c thi t k khá sát v i tiêu chu n nên dù có nhi u phiên b n khácủ ượ ế ế ớ ẩ ề ả nhau, chúng v n gi ng nhau trên m i máy. Nhi u PC hi n đ i ch a BIOS flash, nghĩaẫ ố ọ ề ệ ạ ứ là BIOS đã đ c sao vào chip nh flash đ nâng c p khi c n thi t và không c n đ nượ ớ ể ấ ầ ế ầ ế pin nuôi. Khi công ngh m i ra đ i và các l i cũ đ c phát hi n, nhà s n xu tệ ớ ờ ỗ ượ ệ ả ấ th ng đ a ra phiên b n BIOS c p nh t đ gi i quy t tr c tr c và nâng cao t c đườ ư ả ậ ậ ể ả ế ụ ặ ố ộ ho t đ ng c a h th ng. ạ ộ ủ ệ ố Vi c c p nh t BIOS đ c th c hi n khá đ n gi n nh ng ph i h t s c th n tr ng vàệ ậ ậ ượ ự ệ ơ ả ư ả ế ứ ậ ọ nên tuân theo nh ng quy đ nh sau:ữ ị - N u h th ng ch y n đ nh, không có l i gì thì không nên nâng c p BIOS. ế ệ ố ạ ổ ị ỗ ấ - N u c n nâng c p, hãy đ c k h ng d n c a ch ng trình tr c khi b t tay vàoế ầ ấ ọ ỹ ướ ẫ ủ ươ ướ ắ th c hi n. ự ệ Màn hình Bios Setup đa s là màn hình ch y ch đ TEXT. G n đây đang phátố ạ ở ế ộ ầ tri n lo i BiosWin (Ami) có màn hình Setup g m nhi u c a s gi ng t ng tể ạ ồ ề ử ổ ố ươ ự Windows và s d ng đ c Mouse trong khi Setup nh ng các m c v n không thayử ụ ượ ư ụ ẫ đ i. ổ Các lo i BIOSạ Th ng thì b n v n quen b m phím Delete đ vào ph n thi t l p BIOS. Tuy nhiên,ườ ạ ẫ ấ ể ầ ế ậ đó ch là thao tác đ i v i ph n l n các máy có xu t x t Đông Nam Á. các lo iỉ ố ớ ầ ớ ấ ứ ừ Ở ạ máy tính khác (s n xu t t M ch ng h n), ng i dùng ph i thông qua ch ng trìnhả ấ ừ ỹ ẳ ạ ườ ả ươ qu n lý riêng đ thay đ i các thông s BIOS.ả ể ổ ố Hi n nay có 2 lo i BIOS:ệ ạ - BIOS d ng text. Ng i dùng s di chuy n phím h ng đ đ a v t sáng đi t i cácạ ườ ẽ ể ướ ể ư ệ ớ l a ch n. Nh n Enter đ quy t đ nh, Esc đ thoát (gõ Y khi mu n l u thay đ i, N làự ọ ấ ể ế ị ể ố ư ổ không l u).ư - BIOS Win. Đây là lo i BIOS m i đ c phát tri n. Thay vì màn hình d ng text thôngạ ớ ượ ể ạ th ng, các thông s hi n ra trên màn hình màu v i nhi u c a s . Ng i dùng có thườ ố ệ ớ ề ử ổ ườ ể di chu t ho c phím h ng đ ch n l a.ộ ặ ướ ể ọ ự Thi t l p BIOS (ph n 2)ế ậ ầ Ph n này s gi i thi u thi t l p c b n liên quan đ n ngày, gi trên máy tính, khai báo các lo i ,ầ ẽ ớ ệ ế ậ ơ ả ế ờ ạ ổ màn hình hay bàn phím. Đây là nh ng thành ph n chính mà BIOS trên các lo i PC ph i nh n bi t đữ ầ ạ ả ậ ế ể qu n lý và đi u khi n chúng.ả ề ể Khi vào ch ng trình này, ch n Standard CMOS Setup. ươ ọ Các thi t l p BIOS c b n. nh: ế ậ ơ ả Ả T.H. Date. Đây là n i khai báo ngày tháng v i các đ nh d ng khác nhau, tùy theo máy. Víơ ớ ị ạ d : mm/dd/yy là ki u ghi tháng/ngày/năm. ụ ể Time. Có lo i máy yêu c u dùng h gi 24. Ch c n di chuy n con tr đ n các v tríạ ầ ệ ờ ỉ ầ ể ỏ ế ị c a gi , phút, giây, b n có th nh p s t bàn phím.ủ ờ ạ ể ậ ố ừ Trong các b n Windows m i, ng i dùng thay đ i đ c thông s v th i gian trongả ớ ườ ổ ượ ố ề ờ Start > Control Panel > Date and Time. Dù BIOS dùng h gi 24 nh ng b n v n cóệ ờ ư ạ ẫ th cho hi n th trên khay đ ng h theo h gi 12 (AM/PM) b ng cách thi t l p trênể ể ị ồ ồ ệ ờ ằ ế ậ Windows. IDE Primary Master Ch đ dò tìm thông s t đ ng cho c ng. nh: ế ộ ố ự ộ ổ ứ Ả T.H. Đây là n i khai báo các thông s c a c ng. N u khai báo sai, có th không ho tơ ố ủ ổ ứ ế ổ ể ạ đ ng, th m chí b h ng. Ví d , khi nh p s dung l ng cao quá mà ti n hành cácộ ậ ị ỏ ụ ậ ố ượ ế l nh Fdisk hay Format, thi t b này s b "đ ". ệ ế ị ẽ ị ơ Tuy nhiên, nh ng BIOS đ i m i có phát tri n thêm tính năng dò tìm thông s c ngữ ờ ớ ể ố ổ ứ IDE m t cách t đ ng. B n ch c n b m Enter > t i IDE HDD Auto-Detection, nh nộ ự ộ ạ ỉ ầ ấ ạ ấ Enter ti p. Các ch đ ti p theo, đ m c đ nh Auto.ế ế ộ ế ể ở ặ ị N u máy ch có 1 c ng ho c 2 chia chính (Master), ph (Slave) thì đây là n iế ỉ ổ ứ ặ ổ ổ ụ ơ đ t Master. Vi c khai báo này ph i đúng v i cách ặ ệ ả ớ đặt chân răm (jumper) trên 2 . Hi nổ ệ nay, các lo i đ i m i ch có 1 jumper cho 3 v trí: duy nh t, Master và Slave (sạ ổ ờ ớ ỉ ị ổ ấ ơ đ c m chân răm đã in s n trên c ng). Lo i th h cũ có nhi u chân răm nên n uồ ắ ẵ ổ ứ ạ ổ ế ệ ề ế dùng, b n ph i tuân theo tài li u h ng d n m t cách c n th n.ạ ả ệ ướ ẫ ộ ẩ ậ IDE Primary Slave Đây th ng là n i khai báo c ng th 2 c m ch đ Slave. B n cũng có th nh pườ ơ ổ ứ ứ ắ ở ế ộ ạ ể ậ thông s b ng tay ho c dò tìm t đ ng. N u máy không cài này thì ph n khai báoố ằ ặ ự ộ ế ổ ầ đ None.ể IDE Secondary Master Do BIOS đ i m i h tr c m đ n 4 c ng, ng i dùng có th l p c ng th 3 vàờ ớ ỗ ợ ắ ế ổ ứ ườ ể ắ ổ ứ ứ khai báo t i đây. Tuy nhiên, cáp IDE th 2 cũng có th n i đ c v i đa ph ngạ ứ ể ố ượ ớ ổ ươ ti n (CD ho c DVD) nên đây th ng là n i khai báo lo i này. Cách ệ ặ ườ ơ ạ ổ cắm jumper cho ổ CD cũng gi ng nh tr ng h p c ng. ố ư ườ ợ ổ ứ Ng i dùng cũng có th nh p thông s b ng tay ho c đ ch đ dò tìm t đ ng.ườ ể ậ ố ằ ặ ể ở ế ộ ự ộ N u không có nào c m dây IDE th 2 này, b n đ tr ng thái None.ế ổ ắ ở ứ ạ ể ở ạ IDE Secondary Slave Đây là n i khai báo cho c ng th 4 ho c quang th 2. M t dây IDE có th n i 2ơ ổ ứ ứ ặ ổ ứ ộ ể ố cùng lo i ho c 1 c ng, 1 CD, mi n là cách đ t chân răm ph i tuân theo lu tổ ạ ặ ổ ứ ổ ễ ặ ả ậ chính - ph . ụ Khai báo m mổ ề Th ng thì Drive A và Drive B dùng đ khai báo cho đĩa m m. Tuy nhiên, hi n nayườ ể ổ ề ệ không còn nhi u ng i dùng thi t b v a d h ng, v a l u đ c ít d li u này. ề ườ ế ị ừ ễ ỏ ừ ư ượ ữ ệ Ch đ Halt Onế ộ M t s PC cho phép b n "sai khi n" BIOS ph n ng v i các l i trong quá trình ki mộ ố ạ ế ả ứ ớ ỗ ể tra máy. All Error: Khi ch n m c này, máy s treo khi phát hi n b t c l i nào. B n khôngọ ụ ẽ ệ ấ ứ ỗ ạ nên ch n vì Bios s treo máy khi g p l i đ u tiên và b n s không th bi t các l iọ ẽ ặ ỗ ầ ạ ẽ ể ế ỗ khác, n u có.ế No Errors: Quá trình t ki m tra c a máy s đ c th c hi n cho đ n khi hoàn t t.ự ể ủ ẽ ượ ự ệ ế ấ Máy không treo dù phát hi n b t c l i gì. Ng i dùng nên ch n m c này đ bi t bệ ấ ứ ỗ ườ ọ ụ ể ế ộ ph n nào b tr c tr c và tìm cách gi i quy t.ậ ị ụ ặ ả ế All But Keyboard: T t c các l i, ngo i tr bàn phím.ấ ả ỗ ạ ừ All But Diskette/Floppy: Máy treo v i t t c các l i, tr l i đĩa và bàn phím.ớ ấ ả ỗ ừ ỗ ổ Thi t l p BIOS (ph n 3)ế ậ ầ Các m c thi t l p nâng cao cho phép ng i s d ng ch n th t đĩa boot, đ t t c đ gõ bàn phím,ụ ế ậ ườ ử ụ ọ ứ ự ổ ặ ố ộ tăng t c cho quá trình kh i đ ng... Ngoài ra, b n còn gi i h n đ c vi c thay đ i BIOS ho c ngănố ở ộ ạ ớ ạ ượ ệ ổ ặ ng i khác xâm nh p vào máy tính.ườ ậ Vào Advanced Bios Features, nh n Enter. T i đây có các m c nh sau:ấ ạ ụ ư Các m c trong Advanced Bios Features c a m t lo i BIOS. nh: ụ ủ ộ ạ Ả T.H. Virus Warning (c nh báo có virus)ả Ph n cài đ t này có cái tên "ng ng n" nh t trong BIOS. Trên th c t , nó không thầ ặ ớ ẩ ấ ự ế ể cho bi t ch ng trình nào là virus, ch ng trình nào là "trong s ch".ế ươ ươ ạ V m t ý t ng, khi đ t Enabled, Bios s báo đ ng và treo máy n u có hành đ ngề ặ ưở ặ ẽ ộ ế ộ vi t vào boot sector (vùng kh i đ ng) hay partition c a đĩa c ng. Nh ng do khôngế ở ộ ủ ứ ư phân bi t đ c, nó ch đóng vai trò dò tìm ệ ượ ỉ b t kỳ và t t cấ ấ ả nh ng gì đ c vi t vàoữ ượ ế Master Boot Record c a đĩa c ng r i th hi n câu h i trên màn hình xem b n có đ ngủ ứ ồ ể ệ ỏ ạ ồ ý cho chép hay không. Do virus ph bi n nh t th ng xâm nh p boot sector nên khi cài đ t nh v y, b n cóổ ế ấ ườ ậ ặ ư ậ ạ th h n ch s lây lan. Nh ng đ i v i nh ng ch ng trình h p pháp khác, nh ngể ạ ế ự ư ố ớ ữ ươ ợ ữ dòng thông báo không mong mu n s hi n ra, khi n ng i s d ng b i r i. Trongố ẽ ệ ế ườ ử ụ ố ố tr ng h p này, b n nh n vào nút Authorize đ th c hi n. Ho c, tr c khi ti n hànhườ ợ ạ ấ ể ự ệ ặ ướ ế các l nh nh Format hay Fdisk, hãy nh vào BIOS đ ch n Disabled cho m c này.ệ ư ớ ể ọ ụ Chú ý: Do Virus Warning t ra không hi u qu , m t s BIOS đã b m c này.ỏ ệ ả ộ ố ỏ ụ CPU L1 & L2 Cache M t s BIOS tách r i ph n này làm 2 m c là Internal Cache và Extenal Cache.ộ ố ờ ầ ụ Cài đ t cho Cache L1 (level 1 cahe) s t t/b t cache n i trên vi x lý. Đ i v i dòngặ ẽ ắ ậ ộ ử ố ớ chip 486 ho c v sau này, b n nên b t vì n u t t, máy s g p tr c tr c l n. Ng iặ ề ạ ậ ế ắ ẽ ặ ụ ặ ớ ườ dùng ch nên t t vì m c đích ki m tra l i ho c nghi ng ho t đ ng c a chip x lý.ỉ ắ ụ ể ỗ ặ ờ ạ ộ ủ ử Trên m t vài lo i BIOS, b n có th th y 3 l a ch n: Disabled, Write Through vàộ ạ ạ ể ấ ự ọ Write Back. Trong đó, Write Back s giúp cho máy ho t đ ng t t nh t.ẽ ạ ộ ố ấ Cài đ t cho Cache L2 s t t/b t cache ngo i trên vi x lý. Ph n l n các mainboardặ ẽ ắ ậ ạ ử ầ ớ 486 ho c m i h n đ u có cache này. Cũng gi ng nh Cache L1, thi t b c n đ cặ ớ ơ ề ố ư ế ị ầ ượ b t su t th i gian s d ng và ch đ c t t vì m c đích ki m tra l i. Trên m t sậ ố ờ ử ụ ỉ ượ ắ ụ ể ỗ ộ ố BIOS, b n có th th y 3 l a ch n Disabled, Write Through và Write Back. Trong đó,ạ ể ấ ự ọ Write Back s giúp cho máy ho t đ ng t t nh t.ẽ ạ ộ ố ấ Chú ý: Cache L2 trên m t s bo m ch "ch gi i" đã b làm gi . Cách ki m tra làộ ố ạ ở ợ ờ ị ả ể vào BIOS đ t t và xem máy có ch y ch m đi hay không. N u máy v n bình th ng,ể ắ ạ ậ ế ẫ ườ cache L2 th c không có. Ngoài ra, m t s máy còn thông báo cache L2 này Enabledự ộ ố ngay c khi nó b Disabled. D u hi u này ch ng t BIOS đã b "ph u thu t".ả ị ấ ệ ứ ỏ ị ẫ ậ Quick Power On Self Test / Quick Boot/ Fast Boot B t m c này s khi n quá trình kh i đ ng b qua m t s b c(nh ki m tra b nhậ ụ ẽ ế ở ộ ỏ ộ ố ướ ư ể ộ ớ m r ng nh m phát hi n l i) đ gi m th i gian. ở ộ ằ ệ ỗ ể ả ờ Tuy nhiên, khi làm nh v y, b n cũng tăng nguy c b sót l i. N u có RAM l n, đ tư ậ ạ ơ ỏ ỗ ế ớ ặ Disabled cho m c này là an toàn nh t.ụ ấ Ch n th t cho thi t b kh i đ ngọ ứ ự ế ị ở ộ Ng i dùng có th kh i đ ng máy t nhi u khác nhau nh c ng, CD, đĩa m mườ ể ở ộ ừ ề ổ ư ổ ứ ổ ề hay USB. ổ Ch n kh i đ ng đ u tiên là c ng có u đi m là nhanh nh ng trong tr ng h p ọ ở ộ ầ ổ ứ ư ể ư ườ ợ ổ đĩa hay h đi u hành b tr c tr c, ng i dùng có th ch n l i (nh CD hay USB) đệ ề ị ụ ặ ườ ể ọ ạ ư ể cài đ t. ặ Swap Floppy Tráo đ i tên 2 đĩa m m, khi ch n m c này b n không c n khai báo l i lo i đĩaổ ổ ề ọ ụ ạ ầ ạ ạ ổ nh khi tráo b ng cách đ t jumper trên card I/O. ư ằ ặ Seek Floppy N u Enable, BIOS s dò tìm ki u c a đĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disable,ế ẽ ể ủ ề ế BIOS s b qua. Ch n Enable làm ch m th i gian kh i đ ng vì BIOS luôn ph i đ cẽ ỏ ọ ậ ờ ở ộ ả ọ đĩa m m tr c khi đ c đĩa c ng (dù đã ch n ch kh i đ ng b ng C). ề ướ ọ ứ ọ ỉ ở ộ ằ ổ Boot Up Num - Lock LED Khi dùng ch đ ON cho phím Numlock m (đèn Numlock sáng), nhóm phím bên tayế ộ ở ph i đ c dùng đ đánh s . Khi đ t ch đ OFF, nhóm phím này đ c dùng đ diả ượ ể ố ặ ế ộ ượ ể chuy n con tr .ể ỏ Gate A20 Option A20 là dòng đ a ch th 21 trong b nh , đ c đi u khi n b ng "ch huy" c a bànị ỉ ứ ộ ớ ượ ề ể ằ ỉ ủ phím. Đ chipset đi u khi n A20 và tăng c ng kh năng ho t đ ng c a máy, hãyể ề ể ườ ả ạ ộ ủ ch n Enabled. R t hi m lý do khi n ng i ta t t ch c năng này. Vì v y, m t s dòngọ ấ ế ế ườ ắ ứ ậ ộ ố máy m i thay b ng các l a ch n khác là Normal và Fast đ ng i dùng quy t đ nhớ ằ ự ọ ể ườ ế ị m c đ làm vi c c a vi x lý.ứ ộ ệ ủ ử Typematic Rate Setting N u ch n Enabled, b n kích ho t 2 ch c năng d i đây:ế ọ ạ ạ ứ ướ Typematic Rate (Chars/Sec): M c này s giúp b n ch n s ký t /giây tuỳ theo t c đụ ẽ ạ ọ ố ự ố ộ đánh phím nhanh hay ch m. N u thi t l p th p h n t c đ đánh thì máy s phát raậ ế ế ậ ấ ơ ố ộ ẽ ti ng bip (vì nó không ch y k p).ế ạ ị Typematic Delay (Msec): Thi t l p này đi u khi n kh năng l p l i t đ ng c a bànế ậ ề ể ả ặ ạ ự ộ ủ phím, nghĩa là đ dài th i gian nh n phím tr c khi nó b t đ u l p l i t đ ng.ộ ờ ấ ướ ắ ầ ặ ạ ự ộ Th ng thì ta đ t 200 - 1000 mili giây.ườ ể ừ Chú ý: M t s lo i bàn phím cao c p đã tích h p ch c năng t ng đ ng.ộ ố ạ ấ ợ ứ ươ ươ Security Option Ph n này dùng đ gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup.ầ ể ớ ạ ệ ử ụ ệ ố Setup: Gi i h n vi c thay đ i Bios Setup. Khi mu n vào Bios Setup b n ph i đánhớ ạ ệ ổ ố ạ ả đúng m t kh u đã quy đ nh tr c. ậ ẩ ị ướ System/Always: Gi i h n vi c s d ng máy. M i khi m máy, BIOS luôn luôn h iớ ạ ệ ử ụ ỗ ở ỏ m t kh u. N u b n không bi t m t kh u ho c gõ sai, BIOS s không cho phép sậ ẩ ế ạ ế ậ ẩ ặ ẽ ử d ng máy. ụ Chú ý: Do ch a ch n m c đ t m t kh u, b n nên đ Disabled. ư ọ ụ ặ ậ ẩ ạ ể APIC Mode Nên đ t Disabled vì ch đ Enabled có th gây m t n đ nh cho máy. Vì khi h đi uặ ế ộ ể ấ ổ ị ệ ề hành đã đ c cài đ t (nh Windows XP), thi t l p này không th thay đ i n u b nượ ặ ư ế ậ ể ổ ế ạ không cài l i. M c đích c a nó là m r ng s dòng IRQ (Interrupt Request) - mãạ ụ ủ ở ộ ố thông báo s ki n ngo i vi b t đ u và k t thúc. ự ệ ạ ắ ầ ế MPS Version Control For OS MPS là chu n đa x lý c a Intel dành đ thi t k PC có dùng vi x lý Pentium. Nóẩ ử ủ ể ế ế ử xác đ nh dung l ng s b nh và tín hi u ng t đ c chia s . Giá tr 1,1 ho c 1,4ị ượ ố ộ ớ ệ ắ ượ ẻ ị ặ không th thay đ i cho nhau n u APIC Mode đ tr ng thái Disabled.ể ổ ế ể ở ạ Nhìn chung, khi thi t l p BIOS nâng cao, ng i dùng c n nghiên c u k tài li u điế ậ ườ ầ ứ ỹ ệ kèm và yêu c u tài li u này t i n i bán hàng. các dòng máy khác nhau, nh ng m cầ ệ ạ ơ Ở ữ ụ trên BIOS khá khác nhau. L p máy tính (1): Tìm hi u các linh ki nắ ể ệ N u m dây n i lo ng ngo ng, các b n m ch trông nh mê cung khi n ng iế ớ ố ằ ằ ả ạ ư ế ườ ch a bi t nhi u v máy tính b i r i, hãy th t l p ráp chúng. Ch đ này b tư ế ề ề ố ố ử ự ắ ủ ề ắ đ u b ng vi c tìm hi u các b ph n c u thành nên chi c PC.ầ ằ ệ ể ộ ậ ấ ế V t ng th , m t b PC bao g m 2 ph n chính là màn hình và bề ổ ể ộ ộ ồ ầ ộ x lý trung tâm CPU. Màn hình là n i hi n th k t qu x lý và quáử ơ ể ị ế ả ử trình thao tác v i máy tính. Còn b x lý trung tâm n m trong m tớ ộ ử ằ ộ h p kim lo i (g i là case), bao g m nhi u vi m ch đi n t , l u tr , qu t gió... bênộ ạ ọ ồ ề ạ ệ ử ổ ư ữ ạ trong và các c ng giao ti p (đ c m các đ u dây, nh r i...) bên ngoài.ổ ế ể ắ ầ ổ ớ ờ ở Ph n màn hìnhầ - Màn hình: Hi n có 2 lo i ệ ạ CRT và LCD v i kích th c t 14 inch tr lên. Màn CRTớ ướ ừ ở lo i cong có h i cho m t vì các tia cathode phóng tr c ti p v phía tr c; màn CRTạ ạ ắ ự ế ề ướ ph ng và LCD h n ch tác h i h n do các tia này b phân tán. N u ch có CRT cong,ẳ ạ ế ạ ơ ị ế ỉ ng i dùng có th mua thêm t m kính ch n v i giá ch 2-3 ch c nghìn.ườ ể ấ ắ ớ ỉ ụ nh: Ả Scotch. - Chu tộ : Đây là thi t b ngo i vi dùng đ thao tác trên màn hình máy tính. Hi n có cácế ị ạ ể ệ lo i chu t bi, chu t quang, chu t không dây có g n Bluetooth v i giá dao đ ng t vàiạ ộ ộ ộ ắ ớ ộ ừ ch c nghìn đ n h n m t tri u đ ng.ụ ế ơ ộ ệ ồ - Bàn phím: Đây cũng là thi t b ngo i vi dùng đ nh p d li u. Bàn phím có nhi uế ị ạ ể ậ ữ ệ ề lo i, t lo i th ng giá ch a đ n m t trăm nghìn t i bàn phím không dây ho c lo iạ ừ ạ ườ ư ế ộ ớ ặ ạ có thi t k đ c bi t giá h n m t tri u đ ng.ế ế ặ ệ ơ ộ ệ ồ Ph n caseầ - B vi x lýộ ử : là trung tâm tính toán, x lý d li u c a máy tính v i hàng tri u phépử ữ ệ ủ ớ ệ tính/giây. G n đây, nhi u ng i nh c đ n s c m nh c a vi ầ ề ườ ắ ế ứ ạ ủ xử lý lõi kép v i 2 nhân trênớ m t chip, giúp t c đ tính toán nhanh h n và do đó, giá c cũng đ t h n.ộ ố ộ ơ ả ắ ơ - Bo m ch chạ ủ (mainboard): là n i đ g n các thi t b nh chip, card đ h a, card âmơ ể ắ ế ị ư ồ ọ thanh, c ng... Nó đóng vai trò là m t "trung tâm đi u ph i", giúp cho m i thi t bổ ứ ộ ề ố ọ ế ị máy tính ho t đ ng nh p nhàng và n đ nh. Giá c c a bo m ch ch tùy bi n theo sạ ộ ị ổ ị ả ủ ạ ủ ế ố thi t b đã đ c tích h p s n (trong các báo giá có t "on-board"). ế ị ượ ợ ẵ ừ - c ngỔ ứ : là n i l u tr d li u. Dung l ng c ng càng l n thì càng l u đ cơ ư ữ ữ ệ ượ ổ ứ ớ ư ượ nhi u d li u và giúp cho máy ch y êm khi có nhi u không gian tr ng. ề ữ ệ ạ ề ố - RAM: b nh trong t m th i là n i l u m i ho t đ ng c a các ch ng trình ch yộ ớ ạ ờ ơ ư ọ ạ ộ ủ ươ ạ trên máy tính. Khi RAM càng l n, các ch ng trình v n hành tr n tru và nhanh h n. ớ ươ ậ ơ ơ - Card đ h aồ ọ : là thi t b x lý hình nh, video. Khi card đ h a m nh, hình nh hi nế ị ử ả ồ ọ ạ ả ể th trên máy tính s s c nét và có nhi u hi u ng th t h n. Nh ng ng i ch i gameị ẽ ắ ề ệ ứ ậ ơ ữ ườ ơ "n ng" và hay làm vi c v i đ h a s yêu c u c u cao đ i v i thi t b này. Chú ýặ ệ ớ ồ ọ ẽ ầ ầ ố ớ ế ị m t s mainboard đã tích h p s n card đ h a.ộ ố ợ ẵ ồ ọ - Card âm thanh: là thi t b x lý âm thanh, giúp cho ng i dùng nghe đ c ti ng trênế ị ử ườ ượ ế máy tính. M t s mainboard cũng tích h p s n card này.ộ ố ợ ẵ - Card m ngạ : là thi t b h tr n i m ng Internet hay m ng n i b . Có lo i cardế ị ỗ ợ ố ạ ạ ộ ộ ạ m ng tích h p s n trên bo m ch ch , có lo i card m ng r i ph i mua riêng.ạ ợ ẵ ạ ủ ạ ạ ờ ả - đa ph ng ti nỔ ươ ệ : các lo i CD tr c đây hi n đang b DVD "qua m t" vì chúngạ ổ ướ ệ ị ặ có kh năng đ c c CD l n DVD. Ngoài ra, n u có nhu c u, ng i dùng có th muaả ọ ả ẫ ế ầ ườ ể lo i DVD đ c-ghi DVD hay đ c DVD, ghi đ c CD.ạ ổ ọ ọ ượ - m mỔ ề : lo i l u tr này hi n đang "m t giá" vì b n thân đĩa m m l u d li uạ ổ ư ữ ệ ấ ả ề ư ữ ệ không nhi u và hay h ng. N u có USB g n ngoài, b n không c n đ n lo i này.ề ỏ ế ắ ạ ầ ế ạ ổ - Qu t gióạ : là thi t b nh nh ng r t c n thi t đ làm mát nh ng b ph n t o nhi tế ị ỏ ư ấ ầ ế ể ữ ộ ậ ạ ệ trong quá trình ho t đ ng. Tr c tr c qu t gió d làm thi t b nóng quá m c và h ngạ ộ ụ ặ ở ạ ễ ế ị ứ ỏ h n. Nhi u hãng đ ch g n qu t gió kh p m i n i nh chip, ngu n, c ng... Tuyẳ ề ể ỗ ắ ạ ở ắ ọ ơ ư ồ ổ ứ nhiên, m t qu t đ ng kính 120 mm case r ng rãi cũng có th đ m b o an toàn choộ ạ ườ ở ộ ể ả ả máy tính. Xem thêm bài này. - Ngu n đi nồ ệ : là n i chuy n đi n t ngoài vào trong máy. Ngu n đi n là thi t b quanơ ể ệ ừ ồ ệ ế ị tr ng trong vi c gi cho đi n áp n đ nh, giúp các thi t b trong case đ c an toàn khiọ ệ ữ ệ ổ ị ế ị ượ có s c . Ngu n đi n có công su t l n phù h p v i nh ng máy g n nhi u thi t bự ố ồ ệ ấ ớ ợ ớ ữ ắ ề ế ị tiêu t n đi n năng nh qu t làm mát b ng n c, c ng có t c đ quay cao, DVDố ệ ư ạ ằ ướ ổ ứ ố ộ ổ nhi u ch c năng...ề ứ B n cũng có th mua thêm loa ngoài, webcam, USB, c ng ngoài... đ ph c vạ ể ổ ổ ứ ể ụ ụ nhu c u gi i trí và làm vi c c a mình. Chú ý khi t ch n mua linh ki n l p ráp,ầ ả ệ ủ ự ọ ệ ắ ng i dùng c n xem chúng có t ng thích v i nhau hay không. B n có th tìm thôngườ ầ ươ ớ ạ ể tin trên m ng v nh ng dòng s n ph m này đ quy t đ nh chính xác.ạ ề ữ ả ẩ ể ế ị Chu n b l p rápẩ ị ắ - D ng c c n dùng là m t tô-vít 4 c nh.ụ ụ ầ ộ ạ - N i đ máy tính c n khô và thoáng, ít b i b n. B m t đ máy tính c n ph ng vàơ ể ầ ụ ẩ ề ặ ể ầ ẳ v ng ch c.ữ ắ L p máy tính (2): G n linh ki n trên bo m ch chắ ắ ệ ạ ủ Bo m ch (mainboard) là trung tâm k t n i và đi u ph i m i ho t đ ng c a các thi t b trong máyạ ế ố ề ố ọ ạ ộ ủ ế ị tính. L p ráp linh ki n vào b ng m ch này c n s c n th n và m t s m o nh .ắ ệ ả ạ ầ ự ẩ ậ ộ ố ẹ ỏ M t trong các lo i bo m ch ch . nh: ộ ạ ạ ủ Ả Cdrinfo. Chú ý tr c khi l pướ ắ - M c dù bo m ch ch đã đ c g n v trí c đ nh bên trong h p máy, v trí c a cácặ ạ ủ ượ ắ ở ị ố ị ộ ị ủ card tích h p s n và các lo i (c ng, m m, CD) trong khoang có th thay đ i đ nợ ẵ ạ ổ ứ ề ể ổ ế m t gi i h n nào đó. Tuy nhiên, t t h n h t là đ t chúng cách xa nhau vì dây cáp n iộ ớ ạ ố ơ ế ặ ố b chùng m t đo n khá l n. Đ các thi t b xa nhau cũng t o kho ng không gianị ộ ạ ớ ể ế ị ạ ả thoáng đãng, tránh t ng tác đi n t gây h i.ươ ệ ừ ạ - Bo m ch ch ch a các b ph n nh y c m, d b "đ t qu " vì tĩnh đi n. Do đó,ạ ủ ứ ộ ậ ạ ả ễ ị ộ ỵ ệ b ng m ch này c n đ c gi trong tr ng thái ch ng tĩnh đi n nguyên v n tr c khiả ạ ầ ượ ữ ạ ố ệ ẹ ướ l p ráp. S n ph m đ c b c trong m t bao nh a đ c bi t, trên đó có quét các v tắ ả ẩ ượ ọ ộ ự ặ ệ ệ kim lo i. Vì v y, tr c khi l p linh ki n, không nên đ b ng m ch h ra kh i baoạ ậ ướ ắ ệ ể ả ạ ở ỏ nh a trong th i gian dài. Trong quá trình l p ráp, b n c n đeo m t vòng kim lo i vàoự ờ ắ ạ ầ ộ ạ c tay có dây n i đ t. Lo i vòng này có bán các c a hàng tin h c ho c b n t chổ ố ấ ạ ở ử ọ ặ ạ ự ế b ng cách qu n m t đo n dây đ ng nhi u lõi vào c tay và n i ti p đ t. Đây cũng làằ ấ ộ ạ ồ ề ổ ố ế ấ yêu c u khi l p các lo i card.ầ ắ ạ - C n thao tác c n th n v i các linh ki n. N u m t v t nh tô-vít r i vào bo m chầ ẩ ậ ớ ệ ế ộ ậ ư ơ ạ ch , nó có th làm h ng nh ng m ch đi n nh , khi n c thi t b này tr nên vôủ ể ỏ ữ ạ ệ ỏ ế ả ế ị ở d ng. ụ Quy trình l p rápắ B n c n xác đ nh xem case này có g n đ m ph h p đ đ t b ng m ch không.ạ ầ ị ắ ệ ủ ợ ể ặ ả ạ Mi ng đ m này có tác d ng tránh cho bo m ch ch ch m vào b m t kim lo i c aế ệ ụ ạ ủ ạ ề ặ ạ ủ case sau khi l p đ t, tránh ch p m ch ho c h ng hóc khi máy tính b va đ p.ắ ặ ậ ạ ặ ỏ ị ậ B t kỳ case m i nào cũng có lo i đ m b ng nh a hay kim lo i. Chúng có th đ cấ ớ ạ ệ ằ ự ạ ể ượ l p s n vào case ho c không.ắ ẵ ặ - Đ t t m v máy r i trên m t bàn và g n bo m ch lên m t cách nh nhàng r i si tặ ấ ỏ ờ ặ ắ ạ ộ ẹ ồ ế ch t đinh c.ặ ố nh: Ả Source Force. - Nh nhàng đ a vi x lý vào khe ZIF (vi t t t c a t Zero Insertion Force), khôngẹ ư ử ế ắ ủ ừ c n dùng s c. N u đ c đ t đúng, nó s trôi vào khe. Chú ý chân răm s 1 ph i đ cầ ứ ế ượ ặ ẽ ố ả ượ đ t chính xác. N u không th đ t b n chip thăng b ng, chú ý không đ c n. Khi l pặ ế ể ặ ả ằ ượ ấ ắ vi x lý xong, khóa khe này b ng cái l y. ử ằ ẫ nh: Ả Source Force. Các c a hàng có bán chip đã g n s n cùng qu t gió ngay trên bo m ch ch . N uử ắ ẵ ạ ạ ủ ế mu n "t n h ng" c m giác c a dân t l p máy, b n có th mua lo i chip r i. Tùyố ậ ưở ả ủ ự ắ ạ ể ạ ờ theo ki u khe c m slot (c m đ ng) hay socket (đ t n m ngang) trên các h máy khácể ắ ắ ứ ặ ằ ệ nhau, vi c l p chip có khác nhau đôi chút. ệ ắ Bôi m t l p keo IC m ng (ho c dán gi y d n nhi t) lên đáy qu t chip.ộ ớ ỏ ặ ấ ẫ ệ ạ V t li u này giúp h i nóng trong quá trình vi x lý đ c d n lên qu tậ ệ ơ ử ượ ẫ ạ gió. Sau khi bôi keo, đ t qu t gió lên vi x lý và khóa các l y t ngặ ạ ử ẫ ươ ng. Chú ý, c n làm s ch b m t tr c khi bôi keo, có th dùng c n.ứ ầ ạ ề ặ ướ ể ồ nh: Ả Source Force. - L p RAMắ Đ t b n RAM vào khe slot và nh n xu ng, hai mi ng nh a màu tr ng hai bên s tặ ả ấ ố ế ự ắ ẽ ự đ ng "qu p" ch t khi thanh RAM vào khe v a v n. Trên bo m ch có ch đ t vàiộ ặ ặ ừ ặ ạ ỗ ặ thanh và dung l ng c a chúng s đ c c ng v i nhau. Trong tr ng h p RAMượ ủ ẽ ượ ộ ớ ườ ợ h ng, b n ch c n nh c ra kh i khe và c m l i RAM m i. Cách c m SDRAM,ỏ ạ ỉ ầ ấ ỏ ắ ạ ớ ắ DDRAM, RDRAM... có đôi chút khác bi t.ệ Thanh RAM đ c đ a vào khe slot. nh: ượ ư Ả Pcstats. Các k t n i t bo m ch chế ố ừ ạ ủ Các dây cáp đ n i đ n và khe c m b ng chân răm có v lo ng ngo ng khi n b nể ố ế ổ ắ ằ ẻ ằ ằ ế ạ r i trí. Chú ý c m chính xác đ không làm h ng các chân răm này. Chân s 1 cápố ắ ể ỏ ố ở n m v phía v ch đ trên dây.ằ ề ạ ỏ Tên cáp K t n i v i...ế ố ớ S chân rămố IDE c ng, CD-ROMỔ ứ 40 Floppy IDE m mỔ ề 34 Cáp ngu nồ T b ngu n SMPS đ n bo m ch chừ ộ ồ ế ạ ủ 6x2 đ i v i dòng AT và 20ố ớ v i ATXớ Đèn báo Loa, Đèn báo c ng, đèn báo ngu n, đènổ ứ ồ kh i đ ng l i.ở ộ ạ Khác nhau t ng ki u.ở ừ ể Các c ng sauổ case PS/2, USB, LPT, COM 1, COM 2... Khác nhau t ng ki u.ở ừ ể N i cardố Cáp ti ng CD-ROM...ế ở Khác nhau t ng ki u.ở ừ ể Ngoài ra, còn có các lo i cáp khác nh ngu n đi n cho c ng, m m, CD-ROM, ...ạ ư ồ ệ ổ ứ ổ ề không k t n i vào bo m ch ch , ngu n đi n cho qu t gió.ế ố ạ ủ ồ ệ ạ C u hình chân răm trên bo m ch chấ ạ ủ Có nhi u v trí đ c m cáp trên bo m ch ch . Sau đây là danh sách:ề ị ể ắ ạ ủ Tên thi tế b /slotị S chân rămố LPT 26 COM 10 IDE 40 IDE Floppy 36 Lúc này, đ t bo m ch ch vào case và v n ch t các đinh c (m t s lo i dùng chânặ ạ ủ ặ ặ ố ộ ố ạ nh a). ự L p máy tính (3): C m các lo i ắ ắ ạ ổ Các l u tr (c ng, m m) và đa ph ng ti n đ u dùng cáp d li u IDE đ k t n i v i bo m chổ ư ữ ứ ề ươ ệ ề ữ ệ ể ế ố ớ ạ ch . M t dây cáp có th n i v i 2 cùng lo i m t lúc, t o ra s ti n l i cho ng i s d ng.ủ ộ ể ố ớ ổ ạ ộ ạ ự ệ ợ ườ ử ụ L p c ngắ ổ ứ phía m t sau c ng có 2 ch đ c m. M t là ph n dành đ c m ngu n (có 4Ở ặ ổ ứ ỗ ể ắ ộ ầ ể ắ ồ chân), n m v phía bên tay ph i. Ph n chân c m dài h n phái bên trái dùng đ c mằ ề ả ầ ắ ơ ể ắ cáp d li u. ữ ệ Dây cáp IDE có 3 đ u c m, 1 dành đ c m vào khe trên bo m ch ch (g i là IDE 0),ầ ắ ể ắ ạ ủ ọ 2 dành đ n i vào c ng. Khi ch dùng m t c ng duy nh t, ng i ta th ng dùngể ố ổ ứ ỉ ộ ổ ứ ấ ườ ườ đ u cáp còn l i (IDE1).ầ ạ M t đ u c a cáp IDE đ c c m vào khe slot trên bo m ch ch . nh: ộ ầ ủ ượ ắ ạ ủ Ả T.H. Dây ngu n đã có m t đ u c m s n vào ngu n đi n c a máy tính, ph n còn l i có 3ồ ộ ầ ắ ẵ ồ ệ ủ ầ ạ đ u, 2 đ u to dùng đ c m c ng/ CD, 1 đ u nh (cũng 4 chân) dành đ c m vàoầ ầ ể ắ ổ ứ ổ ầ ỏ ể ắ m m.ổ ề M t dây ngu n có 3 đ u n i. nh: ộ ồ ầ ố Ả T.H. C hai dây này ch v a theo chi u duy nh t. Kinh nghi m c m đúng là vi n màuả ỉ ừ ổ ề ấ ệ ắ ề đ /xanh trên cáp d li u IDE "úp m t" v phía s i dây màu đ c a cáp ngu n.ỏ ữ ệ ặ ề ợ ỏ ủ ồ Vi n màu đ trên cáp IDE quay v phía s i dây màu đề ỏ ề ợ ỏ trên cáp ngu n. nh: ồ Ả T.H. Khi mu n c m 2 c ng trên cùng 1 máy, b n chú ý đ n ph n chân răm n m gi a vàố ắ ổ ứ ạ ế ầ ằ ữ s đ trên m t . Lúc này, b n ph i quy đ nh chính (master) và ph (slave) theoơ ồ ặ ổ ạ ả ị ổ ổ ụ s đ này. Chân răm màu tr ng s đ c kéo ra kh i ch đ ban đ u c a nhà s nơ ồ ắ ẽ ượ ỏ ỗ ể ầ ủ ả xu t và c m vào v trí đúng (ví d c m vào v trí s 2 đ làm master, s 3 đ làm ấ ắ ị ụ ắ ị ố ể ổ ố ể ổ slave). Sau đó, b n s ph i thi t l p quy đ nh này trong Bios.ạ ẽ ả ế ậ ị S đ g n chân răm đ làm chínhơ ồ ắ ể ổ ho c ph . nh: ặ ụ Ả PCstats. Chân răm màu tr ng th ng đ c đắ ườ ượ ể đây. N u này đ c làm chính/ở ế ổ ượ ổ ph , nó s đ c l y ra đ c m vào vụ ẽ ượ ấ ể ắ ị trí khác (th ng là s 2,3). nh:ườ ố Ả PCstats. Cu i cùng, đ a c ng vào khoang và vít đinh ch t hai bên (th ng là 4 đinh c choố ư ổ ứ ặ ở ườ ố m i ).ỗ ổ L p đa ph ng ti nắ ổ ươ ệ đĩa quang nh CD hay DVD đ c/ghi đ u đ c n i v i bo m ch ch b ng cáp IDEỔ ư ọ ề ượ ố ớ ạ ủ ằ và ngu n đi n nh c ng.ồ ệ ư ổ ứ Tuy nhiên, nh ng máy ch a có CD/DVD, b n ph i mua thêm dây cáp khi mu nở ữ ư ổ ạ ả ố l p thêm lo i này (cáp có giá vài nghìn đ ng).ắ ạ ổ ồ Ph n chân răm quy đ nh chính/ph n m bên c nh b chân c m cáp IDE. Th ngầ ị ổ ụ ằ ạ ộ ắ ườ thì s đ cho chân răm này đ c in n i ho c d p chìm trên b m t , t ng ng v iơ ồ ượ ổ ặ ậ ề ặ ổ ươ ứ ớ v trí c a chân c m. M là vi t t t cho master, S là vi t t t cho slave. ị ủ ắ ế ắ ế ắ Ph n khe c m 4 chân bên c nh đó dành đ n i cáp tín hi u analog t CD-ROM vàoầ ắ ạ ể ố ệ ừ card âm thanh. N u đa ph ng ti n c a b n có h tr Digital Audio thì c m cápế ổ ươ ệ ủ ạ ỗ ợ ắ vào khe t ng ng và n i đ u còn l i v i card sound.ươ ứ ố ầ ạ ớ G b mi ng nh a khoang trên thùng máy và đ a CD vào khoang, vít đinh c c nỡ ỏ ế ự ở ư ổ ố ẩ th n 2 bên. Khi đ y CD nhô ra phía tr c, chú ý đ không b l ch, tránh tìnhậ ở ẩ ổ ướ ể ổ ị ệ tr ng k t khay ch a đĩa.ạ ẹ ứ Dây n i t khe c m analog vào chip âm thanh tích h p trênố ừ ắ ợ bo m ch ch . nh: ạ ủ Ả T.H. L p máy tính (4): C m card và thi t b ngo i viắ ắ ế ị ạ N u không mu n dùng bo m ch ch tích h p s n chip âm thanh, đ h a..., b n có th dùng card r iế ố ạ ủ ợ ẵ ồ ọ ạ ể ờ đ d dàng nâng c p v sau này. Cách l p card và các thi t b ngo i vi cũng khá d dàng, ch c nể ễ ấ ề ắ ế ị ạ ễ ỉ ầ ng i dùng bi t khái ni m v chúng.ườ ế ệ ề C m các lo i cardắ ạ Trong máy tính, ng i ta dùng các lo i card nh sound (nh p vào và cho ra d li uườ ạ ư ậ ữ ệ d ng âm thanh), video/graphics (nh p và xu t d li u d ng hình nh), network (dànhạ ậ ấ ữ ệ ạ ả cho vi c n i m ng LAN/Internet...). Hi n nay nhi u mainboard đã tích h p s n cácệ ố ạ ệ ề ợ ẵ lo i card này d i d ng chip. N u mu n nâng c p chúng v sau này, ng i dùng cóạ ướ ạ ế ố ấ ề ườ th ch n lo i bo m ch ch ch a tích h p và mua card r i. ể ọ ạ ạ ủ ư ợ ờ V trí c m c a các thi t b c n đ n s đ ng b c a bo m ch ch và case. Ví d :ị ắ ủ ế ị ầ ế ự ồ ộ ủ ạ ủ ụ mainboard có khe c m card m ng d i cùng nh ng v máy không có l đ đ tắ ạ ở ướ ư ỏ ỗ ể ặ c ng v trí t ng ng s khi n ng i dùng không th c m đ c dây m ng, ngoàiổ ở ị ươ ứ ẽ ế ườ ể ắ ượ ạ cách t khoan l y. Do đó, b n c n tham kh o s đ bo m ch ch và case tr c khiự ấ ạ ầ ả ơ ồ ạ ủ ướ mua hàng t l p.ự ắ Card âm thanh M t lo i card âm thanh v i các đ u c m. nh: ộ ạ ớ ầ ắ Ả Answer. Ph n l n các s n ph m lo i này đ c s n xu t t năm 1999 đ n nay đ u tuân theoầ ớ ả ẩ ạ ượ ả ấ ừ ế ề chu n PC 99 c a Microsoft. Theo đó, màu s c c a đ u c m có ý nghĩa nh sau:ẩ ủ ắ ủ ầ ắ ư Màu Ch c năngứ H ng ồ C m microphone d ng tín hi uắ ạ ệ analog. Xanh d ngươ nh t ạ C m đ u line-in d ng analog (nhắ ầ ạ ư ampli, đ u đĩa...)ầ Xanh lá cây Cho ra tín hi u stereo ( loa tr cệ ở ướ ho c tai nghe)ặ Đen Cho ra tín hi u loa sau.ệ ở Da cam Cho ra tín hi u k thu t s giaoệ ỹ ậ ố di n S/PDIF.ệ các máy tính ph thông th ng ch có 2 đ u c m màu h ng và xanh lá cây.Ở ổ ườ ỉ ầ ắ ồ Tùy theo chân c a card thu c d ng nào, b n c m vào khe t ng ng. Có 3 lo i slot làủ ộ ạ ạ ắ ươ ứ ạ AGP, PCI và ISA. AGP có màu nâu, PCI màu tr ng và dài h n AGP m t chút, cònắ ơ ộ ISA là slot đen và dài. Slot AGP màu nâu. nh:Ả Hardwarezone. Slot PCI màu tr ng. nh: ắ Ả Hwlux. Slot ISA màu đen. nh: Ả Opc- marketing. Chú ý ph n đ u c m (xanh, h ng...) h ng ra các l nh trên thân case. C m nhầ ầ ắ ồ ướ ỗ ỏ ắ ẹ chân card vào khe và n xu ng t t .ấ ố ừ ừ Card đ h a (còn g i là card hình ho c card video)ồ ọ ọ ặ Thi t b này có ch a vi x lý đ h a GPU. Chip càng m nh thì hình nh càng s c nétế ị ứ ử ồ ọ ạ ả ắ và có hi u ng chân th c h n. Hi n nay, lo i card dùng chân c m AGP hay PCIệ ứ ự ơ ệ ạ ắ Express t ra u th h n so v i các lo i khác. ỏ ư ế ơ ớ ạ C m card đ h a vào khe AGP. nh: ắ ồ ọ Ả Cheap computer guide. Khi đ a chân card vào khe, b n cũng c n c m nh nhàng. Ph n n i v i dây màn hìnhư ạ ầ ắ ẹ ầ ố ớ xoay ra l t ng ng trên case. Chú ý, n u mu n dùng 2 màn hình trên m t máy tính,ỗ ươ ứ ế ố ộ tr c đó, b n có th mua card đ h a 2 đ u và case phù h p (tham kh o ướ ạ ể ồ ọ ầ ợ ả tại đây). Card m ngạ Thi t b này có kh năng h tr các k t n i LAN, Ethernet, Internet... Cách c m cardế ị ả ỗ ợ ế ố ắ m ng cũng t ng t nh các lo i khác. ạ ươ ự ư ạ M t s n ph m card m ng. nh: ộ ả ẩ ạ Ả Putergeeks. Card USB Ngoài ph n chân c m USB s n có trên mainboard, b n có th dùng khe PCI đ đ aầ ắ ẵ ạ ể ể ư thêm m t lo t USB vào máy tính, ph c v nhu c u c a mình. Hi n nay có kháộ ạ ổ ụ ụ ầ ủ ệ nhi u card v i 4, 5, 7 hay 10 . ề ớ ổ M t lo i card USB 4 c ng. nh:ộ ạ ổ Ả ComputerGeeks. C m các dây n i vào v máy tínhắ ố ỏ C m dây ngu nắ ồ Th ng thì b ngu n luôn đ c đ t v trí trên cùng c a case v i c ng cho ngu nườ ộ ồ ượ ặ ở ị ủ ớ ổ ồ đi n và cho màn hình.ệ Đây là đ u dây c m v i ngu n máy tính, đ u còn l i c mầ ắ ớ ồ ầ ạ ắ vào đi n. nh: ổ ệ Ả T.H. Đ u dây ngu n c a màn hình. nh: ầ ồ ủ Ả T.H. Dây màn hình D ng đ u dây này có 15 chân răm đ c m vào c ng c a card đ h a. Hai bên thànhạ ầ ể ắ ổ ủ ồ ọ c a đ u dây có 2 c vít. Sau khi đ a chân răm c m ng p vào c ng, b n v n 2 con củ ầ ố ư ắ ậ ổ ạ ặ ố này th t ch t theo chi u kim đ ng h .ậ ặ ề ồ ồ C m dây màn hình vào c ng c a cardắ ổ ủ đ h a. nh: ồ ọ Ả T.H. C m dây chu t và bàn phímắ ộ C ng đ nh n các thi t b này đ c g i là PS/2. N u mua đ ng b , ng i dùng sổ ể ậ ế ị ượ ọ ế ồ ộ ườ ẽ th y c ng và đ u dây có màu t ng ng v i nhau đ d nh n bi t. Các đ u dâyấ ổ ầ ươ ứ ớ ể ễ ậ ế ầ đ c thi t k theo d ng hình tròn v i 6 chân răm (lo i c có 5 chân). Tuy nhiên, n uượ ế ế ạ ớ ạ ổ ế dùng chu t và bàn phím ki u giao di n USB, b n ph i c m vào c ng hình ch nh t.ộ ể ệ ạ ả ắ ổ ữ ậ C m đ u dây chu t và bàn phím vàoắ ầ ộ c ng t ng ng. nh: ổ ươ ứ Ả T.H. C m dây m ngắ ạ Đ u dây m ng th ng đ c thi t k d ng l y. Ng i dùng ch c n b m ép khóaầ ạ ườ ượ ế ế ạ ẫ ườ ỉ ầ ấ nh a xu ng, đ a vào khe r i th tay ra. ự ố ư ồ ả Đ u dây m ng. nh: ầ ạ Ả Utah. B c ng USB m r ngộ ổ ở ộ Khi c n dùng nhi u c ng USB nh chu t, bàn phím, webcam, thi t b l u tr , đ uầ ề ổ ư ộ ế ị ư ữ ầ đ c th nh , thi t b xem truy n hình... mà không mu n cài card USB, b n có thọ ẻ ớ ế ị ề ố ạ ể s d ng lo i này. Ch c n c m dây n i vào m t c ng USB s n có trên thân máy,ử ụ ạ ỉ ầ ắ ố ộ ổ ẵ b n có th n i các thi t b khác vào b c ng m r ng.ạ ể ố ế ị ộ ổ ở ộ B c ng USB g n ngoài. nh: ộ ổ ắ Ả ComputerGeeks. Thay đ i m t s default trong Windowsổ ộ ố B n không thích nh ng gì là m c đ nh và mu n th hi n nét riêng c a mình trên máy tính? Nh ngạ ữ ặ ị ố ể ệ ủ ữ th thu t d i đây (đã đ c ki m nghi m t t trên Windows 98/2000 và Internet Explorer 5.0/6.0) cóủ ậ ướ ượ ể ệ ố th giúp b n ph n nào. ể ạ ầ 1. Thay đ i bi u t ng các t p tinổ ể ượ ệ -Chu n b s n m t s t p tin bi u t ng (có đuôi là ẩ ị ẵ ộ ố ệ ể ượ .ico). -M ở Window Explorer, vào View\Folder Options... (B n có th m nhanh b ng cáchạ ể ở ằ vào Start\Settings). -Vào th ẻ File Types, ch n th lo i t p tin (Microsoft Word Document, Microsoftọ ể ạ ệ FrontPage HTML Document, M3U file...). Click vào Edit\Change Icon\Browse, ch nọ bi u t ng b n thích và nh n ể ượ ạ ấ OK, Close (2 l n).ầ *Ghi chú: B n có th ạ ể vào đây đ t i các t p tin bi u t ng (b m, cá, hoa, ng a...).ể ả ệ ể ượ ướ ự N u không b n có th dùng các t p tin có đuôi ế ạ ể ệ .bmp. 2. Đ i tên Internet Explorerổ -M t p tin ở ệ regedit.exe trong th m c ư ụ Windows (b n có th m nhanh b ng cách vàoạ ể ở ằ Start\Run, gõ regedit r i nh n ồ ấ Enter). -Tìm vào đ ng d n sau:ườ ẫ HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Main. -Click chu t ph i vào c a s bên ph i, ch n ộ ả ử ổ ả ọ New\String Value, đ t tên giá tr chu iặ ị ỗ này là Window Title r i nh n ồ ấ Enter. Sau đó click đúp vào Window Title, gõ tên mu nố đ t (ặ Vua M ngạ ch ng h n) và nh n ẳ ạ ấ OK. 3. Thêm hình vào thanh công c c a Internet Explorerụ ủ -Tìm vào đ ng d n sau: ườ ẫ HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Toolbar. -Click chu t ph i vào c a s bên ph i, ch n ộ ả ử ổ ả ọ New\String Value, đ t tênặ BackBitmapIE5 và gõ đ ng d n t i m t t p tin nh có đuôi là ườ ẫ ớ ộ ệ ả bmp (c:\vnexpress.bmp ch ng h n)ẳ ạ *Ghi chú: B n nên ch n nh sáng màu, chi u r ng kho ng 4 cm và có th thêm chạ ọ ả ề ộ ả ể ữ cho sinh đ ng. Hình s t đ ng thêm vào Outlook Express n u là phiên b n 6.0.ộ ẽ ự ộ ế ả 4. Thêm hình vào thanh công c c a Window Explorerụ ủ -Tìm vào đ ng d n sau: ườ ẫ HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\Toolbar. -Click chu t ph i vào c a s bên ph i, ch n ộ ả ử ổ ả ọ New\String Value, đ t tênặ BackBitmapShell và gõ đ ng d n (ườ ẫ c:\tranh\fpt.bmp ch ng h n)ẳ ạ 5. Thay đ i ch và màu trong thanh tiêu đ (title bar) và trình đ n (menu) c aổ ữ ề ơ ủ các ch ng trình ch y trong môi tr ng Windows ươ ạ ườ -Click chu t ph i vào màn hình n n (desktop), vào ộ ả ề Properties\Appearance, ô ở Item: ch n ọ Active Title Bar (n u mu n thay đ i thanh tiêu đ ) ho c ế ố ổ ề ặ Menu (n u mu n thayế ố đ i trình đ n). ổ ơ -Vào Size đ ch n chi u r ng, vào ể ọ ề ộ Color đ ch n màu; vào ể ọ Font:, Size, Color, B (Bold) và / (Italic) đ ch n ki u ch , c , màu, nét đ m và nét nghiêng.ể ọ ể ữ ỡ ậ *Ghi chú: V i cách làm t ng t , b n có th tùy ý thay đ i ch c a bi u t ngớ ươ ự ạ ể ổ ữ ủ ể ượ (icon), thanh cu n (scrollbar), chú gi i công c (tooltip)... ố ả ụ 6. Đ i tên Recycle Binổ -Tìm vào đ ng d n sau: ườ ẫ HKEY_CLASSES_ROOT\CLSID\{645FF040-5081-101B- 9F08-00AA002F954E} (b n có th n ạ ể ấ F3, gõ chính xác t ừ Recycle Bin, đánh d u ch nấ ọ vào Data và Match whole string only r i nh n Enter đ tìm t đ ng). ồ ấ ể ự ộ -Click đúp vào giá tr ị (Default) hi n ra c a s bên ph i, gõ tên b n thích (ệ ở ử ổ ả ạ Thùng Rác ch ng h n) r i nh n ẳ ạ ồ ấ Enter. 7. Thay đ i dòng ch ổ ữ It’s now safe to turn off your computer hi n ra m i khi t tệ ỗ ắ máy -Ch y ch ng trình ạ ươ Paint, m t p tin ở ệ logos.sys trong th m c ư ụ Windows ( m c ở ụ Files of type, nh ch n ớ ọ All Files). -Xoá dòng ch m c đ nh và gõ dòng ch b n mu n (ữ ặ ị ữ ạ ố Chúc Đ i Ca Ng Ngonạ ủ ch ngẳ h n). Ngoài ra, có th v thêm các hình b n thích.ạ ể ẽ ạ *Ghi chú: B n có th dùng các ph n m m đ ho khác (Photoshop, Corel...) đ ch nhạ ể ầ ề ồ ạ ể ỉ s a nh ng nh đ i tên t p tin ử ư ớ ổ ệ logos.sys thành logos.bmp tr c khi th c hi n và đ iướ ự ệ ổ l i thành ạ logos.sys sau khi hoàn thành. Minh Long Sao lưu và phục hồi dữ liệu trong WinXP - 23/11/2004 8h:38 B n đã m i m t v i vi c cài l i WinXP sau m i tr n oanh t c c a virus?ạ ỏ ệ ớ ệ ạ ỗ ậ ạ ủ B n đang ph i đ i m t v i nguy c d li u quý giá l u trong c ng s tanạ ả ố ặ ớ ơ ữ ệ ư ổ ứ ẽ theo mây khói? Th c t cho th y có r t nhi u tr ng h p c ng máy tính đ t nhiên ng ng ho tự ế ấ ấ ề ườ ợ ổ ứ ộ ừ ạ đ ng, hay nói đ n gi n là "đã ch t", mà ch ng có nguyên nhân rõ r t nào. Và khi đi uộ ơ ả ế ẳ ệ ề này x y ra, k c c ng c a b n v n trong th i gian b o hành, b n v n là ng iả ể ả ỗ ứ ủ ạ ẫ ờ ả ạ ẫ ườ thi t thòi vì không có m t nhà s n xu t nào l i b o hành cho d li u đ c l u trệ ộ ả ấ ạ ả ữ ệ ượ ư ữ trong đĩa. Gi i pháp duy nh t c a b n là nh t i d ch v ph c h i d li u, nh ngổ ả ấ ủ ạ ờ ớ ị ụ ụ ồ ữ ệ ư s ti n b n ph i tr cũng khá đ t đ . Chính vì v y, khi s an toàn c a d li u đ cố ề ạ ả ả ắ ỏ ậ ự ủ ữ ệ ượ đ t lên hàng đ u thì vi c sao l u (backup) chún

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThủ thuật 1401.pdf
Tài liệu liên quan