CMOS La ̀ Gi?̀
CMOS viêt́ tăt́ tư ̀ Complementary Metaloxide
Semiconductor - chât́ bań dâñ oxit metal bô ̉
sung, môṭ công nghê ̣ tôń it́ năng lươṇ g.
CMOS la ̀ chât́ lam̀ nên ROM trên mainboard,
ROM chưá BIOS (Basic Input/Output
System) hê ̣ thôń g cać lêṇ h nhâp̣ xuât́ cơ ban̉
đê ̉ kiêm̉ tra phâǹ cưń g, nap̣ hê ̣ điêù haǹ h khơỉ
đôṇ g maý .
17 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2571 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết lập CMOS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4
I. CMOS La Gi?̀ ̀
CMOS viêt tăt t ́ ́ ừ Complementary Metaloxide
Semiconductor - chât ban dân oxit metal bô ́ ́ ̃ ̉
sung, môt công nghê tôn it năng l ng.̣ ̣ ́ ́ ượ
CMOS la chât lam nên ROM trên mainboard, ̀ ́ ̀
ROM ch a BIOS (ứ Basic Input/Output
System) hê thông cac lênh nhâp xuât c ban ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ơ ̉
đê kiêm tra phân c ng, nap hê điêu hanh kh i ̉ ̉ ̀ ứ ̣ ̣ ̀ ̀ ở
đông may.̣ ́ Môt sô thông tin l u trong CMOS co thê thiêt ̣ ́ ư ́ ̉ ́
lâp theo y ng i s dung, nh ng thiêt lâp nay ̣ ́ ườ ử ̣ ữ ́ ̣ ̀
đ c l u gi nh pin CMOS, nêu hêt pin se tra ượ ư ữ ờ ́ ́ ̃ ̉
vê nh ng thiêt lâp măc đinh.̀ ữ ́ ̣ ̣ ̣
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
Đê vao man hinh thiêt lâp thông tin trong ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̣
CMOS tuy theo dong may chung ta co cac ̀ ̀ ́ ́ ́ ́
cach sau:́
Đôi v i cac mainboard thông th ng hiên nay ́ ớ ́ ườ ̣
dung phim DELETE. Trên man hinh kh i đông ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣
se co dong ch h ng dân ̃ ́ ̀ ữ ướ ̃ Press DEL to
enter Setup.Đôi v i dong may Compaq, HP dung phim F10. ́ ớ ̀ ́ ̀ ́
Trên man hinh kh i đông se co dong ch ̀ ̀ ở ̣ ̃ ́ ̀ ữ
h ng dân ướ ̃ F10 = Setup.Đôi v i dong may DEL dung phim F2. Trên ́ ớ ̀ ́ ̀ ́
man hinh kh i đông se co dong ch h ng dân ̀ ̀ ở ̣ ̃ ́ ̀ ữ ướ ̃
F2: Setup.
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
Tuy t ng loai mainboard cach bô tri man hinh ̀ ừ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀
thiêt lâp CMOS khac nhau, cac ch c năng v i ́ ̣ ́ ́ ứ ớ
tên goi cung khac nhau.̣ ̃ ́
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
Cac thông tin cân thiêt lâp trong CMOS bao ́ ̀ ́ ̣
gôm:̀
Ngay gi hê thông.̀ ờ ̣ ́
Thông tin vê cac ô đia.̀ ́ ̉ ̃
Danh sach va th t ô đia giup tim hê ́ ̀ ứ ự ̉ ̃ ́ ̀ ̣
điêu hanh kh i đông may.̀ ̀ ở ̣ ́
Thiêt lâp cho cac thiêt bi ngoai vi.́ ̣ ́ ́ ̣ ̣
Cai đăt mât khâu bao vê.̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1. CMOS cua mainboard thông dung̉ ̣
L u yư ́: Đôi v i nh ng mainboard va may co tôc đô cao ́ ớ ữ ̀ ́ ́ ́ ̣
cân phai nhân gi phim Delete ngay khi nhân nut ̀ ̉ ́ ữ ́ ́ ́
nguôn thi ban m i vao đ c CMOS.̀ ̀ ̣ ớ ̀ ượ
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1. CMOS cua mainboard thông dung̉ ̣
Khi đo man hinh CMOS co hinh giông hinh ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀
bên d i (co thê khac môt vai ch c năng đôi ướ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ứ ́
v i cac nha san xuât khac nhau).ớ ́ ̀ ̉ ́ ́
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.1 STANDARD CMOS SETUP
Date: ngay hê thông, ̀ ̣ ́
Time: gi cua đông hô hê thôngờ ̉ ̀ ̀ ̣ ́
Primary Master: thông tin vê ô đia chinh ̀ ̉ ̃ ́
găn trên ́ IDE1.
Primary Slave: thông tin vê ô đia phu ̀ ̉ ̃ ̣
găn trên ́ IDE1.
Primary Slave: thông tin vê ô đia phu ̀ ̉ ̃ ̣
găn trên ́ IDE1.
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.1 STANDARD CMOS SETUP
Secondary Master: thông tin vê ô đia ̀ ̉ ̃
chinh găn trên ́ ́ IDE2. Time: gi cua đông ờ ̉ ̀
hô hê thông̀ ̣ ́
Drive A: thông tin vê ô mêm, nêu co se ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̃
hiên thi loai ô mêm hiên đang dung ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ 1.44M
3.5 Inch.
Secondary Slave: thông tin vê ô đia phu ̀ ̉ ̃ ̣
găn trên ́ IDE2.
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.1 STANDARD CMOS SETUP
Secondary Master: thông tin vê ô đia ̀ ̉ ̃
chinh găn trên ́ ́ IDE2. Time: gi cua đông ờ ̉ ̀
hô hê thông̀ ̣ ́
Drive A: thông tin vê ô mêm, nêu co se ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̃
hiên thi loai ô mêm hiên đang dung ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ 1.44M
3.5 Inch.
Secondary Slave: thông tin vê ô đia phu ̀ ̉ ̃ ̣
găn trên ́ IDE2.
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.1 STANDARD CMOS SETUP
L u y:ư ́ Nêu thông tin vê cac ô găn trên IDE ́ ̀ ́ ̉ ́
không co ch ng to cac ô nay ch a hoat ́ ứ ̉ ́ ̉ ̀ ư ̣
đông đ c, ban phai kiêm tra lai ô đia găn ̣ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ ́
đu 2 dây d liêu va nguôn ch a, co thiêt lâp ̉ ữ ̣ ̀ ̀ ư ́ ́ ̣
ô chinh, ô phu băng jump trong tr ng h p ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ườ ợ
găn 2 ô trên 1 dây ch a.́ ̉ ư
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.2 BIOS FEATURES SETUP (ADVANCED
CMOS SETUP)
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.2 BIOS FEATURES SETUP (ADVANCED
CMOS SETUP)
Trong muc nay l u y cac muc sau:̣ ̀ ư ́ ́ ̣
First Boot Device: chon ô đia đê tim ̣ ̉ ̃ ̉ ̀
HĐH đâu tiên kh i đông may.̀ ở ̣ ́
Second Boot Device: ô th 2 nêu không ̉ ứ ́
tim thây HĐH trên ô th nhât.̀ ́ ̉ ứ ́
Third Boot Device: ô th 3 nêu không tim ̉ ứ ́ ̀
thây HĐH trên 2 ô kia.́ ̉
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.3 INTEGRATED PERIPHERALS
Thiêt lâp cho cac thiêt bi ngoai vi, muc nay cho phep ban cho ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣
phep s dung hay vô hiêu hoa cac thiêt bi trên mainboard nh ́ ử ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ư
IDE, khe PCI, công COM, công LPT, công USB. Chon Auto: t ̉ ̉ ̉ ̣ ự
đông, Enanled: cho phep, Disable: vô hiêu hoa.̣ ́ ̣ ́
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.4 Môt sô ch c năng khac̣ ́ ứ ́
Supervisor Password: thiêt lâp mât khâu ́ ̣ ̣ ̉
bao vê CMOS.̉ ̣
IDE HDD Auto Detection: kiêm tra ̉
thông tin vê cac ô c ng găn trên IDE.̀ ́ ̉ ứ ́
User Password: thiêt lâp mât khâu đăng ́ ̣ ̣ ̉
nhâp vao may.̣ ̀ ́
II. Thiêt Lâp CMOŚ ̣
1.4 Môt sô ch c năng khac̣ ́ ứ ́
Save & Exit Setup: L u cac thiêt lâp va ư ́ ́ ̣ ̀
thoat khoi man hinh CMOS.́ ̉ ̀ ̀
Exit Without Saving: Thoat nh ng không ́ ư
l u cac thiêt lâp.ư ́ ́ ̣
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiêt́ Lâp̣ CMOS.pdf