Thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu cho hệ truyền động qua bánh răng
Bộ điều khiển của bài báo được thiết kế trên
nền thích nghi giả định rõ.
Bằng kết quả mô phỏng, bài báo còn chỉ ra từ
hình 5 rằng bộ điều khiển giới thiệu ở đây còn
đảm bảo chất lượng bám ngay cả khi các
tham số bất định θf của hệ truyền động
không phải là hằng số, mặc dù ở phần chứng
minh ta phải giả thiết nó chỉ là tham số hằng
bất định để có được sự biến đổi từ công thức
(24) thành (25).
Theo lý thuyết, việc vẫn có được tính bám
tiệm cận tốt được ngay cả khi có hàm bất định
θf ( ) t có thể không phải là sự ngẫu nhiên mà
vẫn đúng cho mọi trường hợp, không chỉ
riêng ở phần mô phỏng này. Suy nghĩ đó là
hợp lý vì thực chất ở đây, để đưa ra được
công thức (27) cho cơ cấu chỉnh định, ta đã sử
dụng lý thuyết Lyapunov, vốn chỉ là một điều
kiện đủ.
Bởi vậy bài toán chứng minh chặt chẽ tính
bám tiệm cận của hệ vẫn thỏa mãn khi θf ( ) t
là hàm bất định, sẽ là bài toán mở tiếp theo
của nhóm tác giả.
6 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bộ điều khiển thích nghi theo mô hình mẫu cho hệ truyền động qua bánh răng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
THI ẾT K Ế B Ộ ĐIỀU KHI ỂN THÍCH NGHI THEO MÔ HÌNH M ẪU
CHO H Ệ TRUY ỀN ĐỘ NG QUA BÁNH R ĂNG
Lê Th ị Thu Hà*, Tr ần Th ị Thanh Th ảo
Tr ường Đại h ọc K ỹ thu ật Công nghi ệp – ĐH Thái Nguyên
TÓM T ẮT
Bài báo trình bày ph ươ ng pháp thi ết k ế b ộ điều khi ển thích nghi theo mô hình m ẫu cho h ệ truy ền
động qua bánh r ăng trên c ơ s ở s ử d ụng mô hình tr ạng thái c ủa h ệ. Kh ả n ăng bám ti ệm c ận t ốt theo
mô hình m ẫu của h ệ có ch ứa đầ y đủ các thành ph ần b ất đị nh sinh ra t ừ hi ệu ứng khe h ở, ma sát, độ
dẻo bánh r ăng đã được ch ứng minh c ả v ề lý thuy ết và mô ph ỏng.
Từ khóa: điều khi ển thích nghi, mô hình m ẫu, h ệ th ống bánh r ăng, khe h ở, mômen ma sát.
*
ĐẶT V ẤN ĐỀ M, M
− f1 f 2 là các moment ma sát c ủa hai
Điều khi ển bám ổn đị nh h ệ truy ền độ ng qua
bánh r ăng 1 và 2.
bánh r ăng mang đầy đủ trong nó các y ếu t ố
bất đị nh nh ư khe h ở, độ không c ứng v ững c ủa − c là ch ỉ s ố đo độ c ứng c ủa v ật li ệu làm
vật li ệu làm bánh r ăng luôn gi ữ vai trò trung bánh r ăng. Nó chính là đại l ượng đánh giá độ
tâm trong l ớp các bài toán điều khi ển h ệ cứng v ững c ủa h ệ truy ền độ ng.
truy ền độ ng. α
− L là góc kh ớp hai r ăng. Đây là ch ỉ s ố đo
độ khe h ở gi ữa các bánh r ăng. V ới hai r ăng ăn
M α = °
d kh ớp chính xác tuy ệt đố i thì L 20 . Các
1 α > °
cặp r ăng có khe h ở luôn có L 20
Mms 1
Md = +
− J1 Jd JJ 1, 2 là các moment quán tính
của c ặp bánh r ăng 1,2 và c ủa độ ng c ơ d ẫn
động.
Mc P
= −1
M − i12, i 21 i 12
ms 2 là t ỷ s ố truy ền c ủa hai bánh
răng.
2 Mc
− Mc là moment c ản (t ải), được xem nh ư
Hình 1: Minh h ọa h ệ truy ền động qua bánh r ăng nhi ễu tác độ ng vào h ệ.
Theo [3] thì h ệ truy ền độ ng qua bánh r ăng, có
ϕ, ϕ ɺ
sơ đồ c ấu trúc minh h ọa ở hình 1, không có − 2 2 là v ị trí và t ốc độ c ủa bánh r ăng th ụ
ϕ
kho ảng ch ết gi ữa các bánh r ăng, s ẽ mô t ả động và 2 sẽ được xem là tín hi ệu ra c ủa hệ.
được b ởi mô hình Euler-Lagrange:
Nếu gi ữa hai bánh r ăng có các khe h ở thì khi
ϕ+2 2 αϕ +=− ϕ
J111ɺɺ crcos ( 1122 i ) Md M f 1 ở ch ế độ khe h ở, moment d ẫn độ ng ở đầ u vào
không có tác d ụng thay đổ i t ốc độ c ủa bánh
Jϕɺɺ − cr2cos 2 αϕ ( + i ϕ ) =−− M M
222 2211c f 2 (5) răng b ị độ ng và bánh r ăng b ị độ ng lúc đó ch ỉ
trong đó còn ch ạy theo quán tính. Nói cách khác, ở
giai đoạn khe h ở, h ệ s ẽ có mô hình [3]:
r, r
− 1 2 là bán kính vòng ngoài c ủa hai bánh ϕ = −
J1ɺɺ 1 Md M f 1
răng.
Jϕɺɺ = − M + M
2 2c f 2 (6)
* Tel: 0977008928; Email: hahien1977@gmail.com
63
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
THI ẾT K Ế B Ộ ĐIỀU KHI ỂN ϕ ϕ
tuy ến tính v ới v ận t ốc và d11( ,), td 22 ( ,) t
Xây d ựng mô hình cho h ệ truy ền độ ng qua là nh ững thành ph ần moment ma sát ph ụ
bánh r ăng ở c ả hai ch ế độ làm vi ệc thu ộc gia t ốc, moment t ải. V ới nh ững ký hi ệu
Ứng v ới t ừng lo ại mô hình (5) và (6) mô t ả cho trong (8) này, mô hình Euler-Lagrange
hai ch ế độ làm vi ệc khác nhau c ủa h ệ, ng ười (7) được vi ết l ại thành:
ta th ường áp dung các ph ươ ng pháp điều /
Jϕθϕɺɺ+( + iM ϕ ) =−− θϕ ɺ d
khi ển khác nhau. Th ường dùng nh ất là s ử 11 11122d 11 1
− −
Jϕθϕɺɺ−1( + i 1 ϕ ) =− θϕ/ ɺ − d
dụng các công c ụ nh ận d ạng ho ặc x ấp x ỉ khe 22 2 2 121 22 2 (9)
hở để t ừ đó s ử d ụng nguyên lý điều khi ển bù
nh ằm giúp loại b ỏ được mô hình (6) trong quá Để chuy ển (9) về d ạng mô hình tr ạng thái, tr ước
trình thi ết k ế b ộ điều khi ển. tiên, t ừ ph ươ ng trình th ứ hai trong (9) ta có:
ϕ= θϕθϕɺɺ ++−/ ɺ ϕ
Tuy nhiên, n ếu xem khe h ở c ũng là m ột thành 1i 12222( J 22 d 2) 2
ph ần b ất đị nh trong h ệ, gi ống nh ư các tham s ố
=θϕɺɺ + θϕ ɺ −i ϕ + d
c đo độ c ứng c ủa v ật li ệu làm bánh r ăng, 32 42 122 3 (10)
M, M với:
f1 f 2 mô t ả các thành ph ần ma sát hay
α did=θ, θθ = J , θ = i θθ /
góc kh ớp hai r ăng L , thì ta có th ể ghép hai 3 1222 3 22 4 1222
mô hình (5) và (6) chung l ại v ới nhau thành là các thành ph ần b ất đị nh h ằng s ố và hàm s ố
một mô hình t ổng quát: tươ ng ứng.
ϕ
ϕ+⌢ 2 2 αϕ +=− ϕ 1
J11ɺɺ crLL 1cos ( 1122 i ) M df M 1 Đạo hàm theo th ời gian hai v ế c ủa cho
ϕ−⌢ 2 2 αϕ + ϕ =−− trong công th ức (10), ta có:
J22ɺɺ crLL 2cos ( 2211 i ) M cf M 2
(7) ϕɺ= θϕ ɺɺɺ + θϕ ɺɺ −i ϕ ɺ + d
⌢ 1 32 42 122 4 (11)
c
trong đó tham s ố được đị nh ngh ĩa là: = ɺ
trong đó d4 d 3 là thành ph ần hàm b ất đị nh,
⌢ c ở ch ế độ ăn kh ớp
c = được gi ả thi ết c ũng b ị ch ặn. T ừ đây ta suy ra
0 ở ch ế độ khe h ở
ϕɺɺ= θϕ(4) + θϕ ɺɺɺ −i ϕ ɺɺ + d
Nh ư v ậy mô hình (7) này s ẽ ch ứa trong nó t ất 1 32 42122 5 (12)
cả các y ếu t ố b ất đị nh c ủa h ệ. Đây là nh ững d= d ɺ
tham s ố ho ặc các hàm r ất khó, ho ặc không th ể với 5 4 .
xác định được m ột cách đủ chính xác. Có th ể Thay (11), (12) vào ph ươ ng trình th ứ nh ất c ủa
kể đế n đó là độ không c ứng v ững c của v ật mô hình (9), ta được:
α
li ệu, góc ăn kh ớp L gi ữa hai bánh r ăng, θϕ(4) + θϕ − ϕ ++
J13( 2 42ɺɺɺ i 122 ɺɺ d 5 )
M, M
moment ma sát f1 f 2 trên các tr ục +θθϕθϕ +−++ ϕ ϕ =
1() 32ɺɺ 42 ɺ i 122 d 3 i 122
M
truy ền độ ng, moment t ải c , khe h ở. =−Mθθϕ/ ()ɺɺɺ + θϕ ɺɺ − idd ϕ ɺ +−
d 132 42 122 4 1
Ti ếp theo, để đơn gi ản hóa trong trình bày, ta
θ và điều này d ẫn đế n:
sẽ s ử d ụng các ký hi ệu k cho h ằng s ố và dk
=θϕ(4) ++( θ θθϕ/ )ɺɺɺ +
cho hàm s ố b ất đị nh nh ư sau: Md J132 J 14 132
θ= ⌢ 2 2 α +θθ/ +− θθ ϕ +
1cr L 1 co s L ( 14 13J 112 i ) ɺɺ 2
θ− 1= ⌢ 2 2 α
2cr L 2 co s L +θθ − θ/ ϕ +
( 1 4 1i 12) ɺ 2
=θ/ ϕ + ϕ
Mf 1 11ɺ d 11( , t )
+() +θ + θ / +
− =−θ/ ϕɺ − ϕ Jd15 13 d 14 dd 1
MMc f 2 22 dt 22( , ) (8)
Sử d ụng ký hi ệu vector c ủa tham s ố h ằng b ất
θ/ θ /
1, 2 θθθ θ
với là hai h ằng s ố b ất đị nh đo thành f, g
ph ần moment ma sát độ ng được gi ả thi ết là định với:
64
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
=− − −
θ = 1 u v ax01 ax 12 ax 23 (19)
g J θ
1 3 (13)
với ba h ằng s ố a0, a 1 , a 2 tùy ch ọn cho h ệ (18),
θ θ− θ /
14 112i
1 ta s ẽ thu được h ệ kín d ạng tuy ến tính chu ẩn
θθθ =−θθ/ + θθ −
f 14 13J 112 i điều khi ển v ới mô hình tr ạng thái:
J θ
1 3 J θ+ θ/ θ
14 13 (14) 0 1 0
xɺ =0 0 1 x +b()θθθT x + v
d(x , t ) f
và hàm s ố b ất đị nh : − − −
a0 a 1 a 2
1
d=−( Jd +θ d + θ / dd + ) A
J θ 15 13 14 1 m (20)
1 3 (15)
trong đó
cũng nh ư t ừ th ực t ế là ta ch ỉ c ần quan tâm t ới
det(sI− A ) =++ aasass2 + 3
ϕɺ 3m 012
tốc độ 2 , t ức là ch ỉ c ần quan tâm t ới ba bi ến Điều này d ẫn ta t ới ý t ưởng r ằng có th ể ch ọn
tr ạng thái:
các h ằng s ố a0, a 1 , a 2 theo ph ươ ng pháp gán
x ϕɺ
1 2 các điểm c ực s1, s 2 , s 3 tươ ng ứng v ới ch ất
x =x = ϕɺɺ
2 2 lượng mong mu ốn đặ t tr ước. Ch ẳng h ạn để h ệ
x ϕɺɺɺ ổn đị nh, không có dao độ ng trong quá trình
3 2 (16)
s1, s 2 , s 3
thì v ới ký hi ệu c ủa tín hi ệu đầ u vào: quá độ, ta ch ọn ba h ằng s ố th ực âm ,
rồi tính:
=
u M d − − −=
(ss1 )( ss 2 )( ss 3 )
ta có d ạng mô hình tr ạng thái t ươ ng đươ ng =−++s3( s s ss )( 2 + ss + ss + ssssss ) −
của mô hình Euler-Lagrange (7): 1 2 3 12 23 13 123
=− = ++
a0 sss 123 , a 1( ss 12 ss 23 ss 13 )
=
xɺ1 x 2 a=−( sss + + )
⇔ 2 123 (21)
=
xɺ2 x 3
Nói cách khác, h ệ thu được (20) nh ờ b ộ điều
=θθθT + + θ
xɺ3 fx dt( x , ) g u khi ển vòng trong (19), tr ừ thành ph ần b ất định
(17) θθθ
f
Thi ết k ế b ộ điều khi ển thích nghi theo mô cho b ởi (14), đã có đầy đủ t ất c ả các ch ất
hình m ẫu lượng mong mu ốn đặ t tr ước. B ởi v ậy nhi ệm v ụ
điều khi ển ti ếp theo bây gi ờ ch ỉ còn là lo ại b ỏ
Gi ả thi ết r ằng h ệ truy ền độ ng có ma sát không θθθ
ph ụ thu ộc gia t ốc, t ức là có gia t ốc r ất nh ỏ. sự ảnh h ưởng c ủa f trong h ệ kín (20).
Khi đó ta có th ể b ỏ qua thành ph ần d(x , t ) Để làm được điều này ta s ẽ áp d ụng nguyên
trong (17). Ngoài ra, n ếu nh ư ta có th ể xấp x ỉ tắc thích nghi theo mô hình m ẫu, t ức là ta s ẽ
θ thi ết k ế thêm b ộ điều khi ển vòng ngoài để h ệ
g
được là h ằng s ố xác đị nh thì không m ất (20) bám ti ệm c ận theo được mô hình m ẫu,
θ = 1
tính t ổng quát ta có th ể cho r ằng g . Khi suy ra t ừ (20) sau khi lo ại b ỏ đi s ự ảnh h ưởng
θθθ
đó (17) tr ở thành: của thành ph ần b ất đị nh f nh ư sau:
= +
xɺ = x xɺmA m x m b w
1 2 (22)
=
xɺ2 x 3 Hình 2 minh h ọa nguyên t ắc điều khi ển thích
T nghi theo mô hình m ẫu cho đố i t ượng (5) ở
xɺ =θθθ x + u
3 f (18) ch ế độ ch ạy g ần đề u ( để b ỏ qua được các ma
Dễ th ấy được r ằng khi s ử d ụng b ộ điều khi ển sát ph ụ thu ộc gia t ốc), g ồm hai vòng điều
vòng trong: khi ển trong và ngoài.
65
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
w v Lyapunov (26) với m ọi ma tr ận đố i x ứng xác
Điều khi ển vòng u Đối t ượng x
∈ 3× 3
trong (19) (18) định d ươ ng Q R luôn có nghi ệm
3× 3
P ∈R cũng đố i x ứng xác đị nh d ươ ng.
Từ công th ức đạ o hàm (25) của hàm xác định
z Điều khi ển vòng e
ngoài (27) dươ ng (24) thì theo lý thuy ết Lyapunov II,
với b ộ ch ỉnh đị nh thích nghi tham s ố p(t ) :
x
Mô hình m ẫu m −1 T
(22) pɺ = E x b P e
z = xT p
Hình 2. Sơ đồ điều khi ển thích nghi theo mô hình (27)
mẫu cho h ệ truy ền độ ng bánh r ăng
sẽ có
Để thi ết k ế b ộ điều khi ển vòng ngoài v ới ɺ =−T < ∀≠
nhi ệm v ụ là cho h ệ (20) bám ti ệm c ận theo V eQ e0, e 0 (28)
được mô hình m ẫu (22), tr ước tiên ta c ần đế n Đó là điều ki ện đủ để được
ph ươ ng trình mô t ả sai l ệch mô hình.
lime (t ) = 0 < ∞
= − t→∞ e(t )
Ký hi ệu e x x m là sai l ệch mô hình. Khi và
đó v ới các phép gán: tức là s ẽ có được tính bám ti ệm c ận c ủa (20)
T theo mô hình m ẫu (22). Tuy nhiên, do v ới
z = x p v= w − z
và công th ức (28) thì Vɺ ch ỉ xác đị nh âm theo sai
e
trong đó p(t ) là vector tham s ố b ộ điều khi ển lệch , nói cách khác nó ch ỉ bán xác đị nh âm
θθθ −
vòng ngoài c ần ph ải xác đị nh, ta có theo e và p , nên c ũng ch ỉ đảm b ảo có
e → 0
eɺ =A ex + b T (θθθ − p ) được tính ti ệm c ận c ủa , ch ứ ch ưa
m (23) →θθθ
kh ẳng đị nh được c ũng s ẽ có p , nên c ơ
Sử d ụng hàm tr ơn xác định d ươ ng cấu ch ỉnh đị nh (27) không thay th ế được c ơ
V (eee ) =T P +−()()θ pT E θ − p cấu nh ận d ạng tham s ố b ất đị nh trong mô hình.
(24)
Tổng k ết l ại, b ộ điều khi ển thích nghi theo
∈ 3× 3
với P, E R là đối x ứng xác đị nh d ươ ng mô hình m ẫu cho h ệ truy ền độ ng qua bánh
tùy ch ọn, ta s ẽ có v ới (23) răng làm vi ệc ở ch ế độ có moment ma sát
không ph ụ thu ộc gia t ốc, xây d ựng trên n ền
ɺ =T + T −−(θθθ )T
V eeeeɺP P ɺ2 p E p ɺ mô hình tr ạng thái (18) của h ệ, s ẽ được t ổng
=T T + −
e()Am P PA m e hợp qua các b ước nh ư sau:
T T s, s , s
− 2 ()θθθ −pE pxɺ − () Pb e 1. Ch ọn các điểm c ực 1 2 3 nằm bên trái
tr ục ảo, ứng v ới ch ất l ượng ổn đị nh mong
T T
=−eeT Q −−2()θθθ p E pxɺ − () Pb e mu ốn c ủa h ệ kín r ồi tính các tham s ố cho b ộ
(25)
điều khi ển vòng trong a0, a 1 , a 2 theo công
trong đó
th ức (21). Để h ệ kín không nh ững ổn đị nh mà
T + = − = ϕɺ
APm PA m Q (26) ở ch ế độ còn có tín hi ệu đầ u ra x1 2 bám
w( t )
Rõ ràng, v ới vi ệc ch ọn các tham s ố a0, a 1 , a 2 ti ệm c ận theo tín hi ệu m ẫu , ta c ần ch ọn
= −
của b ộ điều khi ển vòng trong theo (21) có các chúng th ỏa mãn thêm s1 s 2 s 3 1
điểm cực s1, s 2 , s 3 ch ọn tr ước n ằm bên trái ∈ 3× 3
2. Ch ọn Q R đối x ứng xác đị nh d ươ ng
A
tr ục ảo thì ma tr ận m là ma tr ận b ền. Điều 3× 3
và tìm nghi ệm P ∈R cũng đố i x ứng xác
này đảm b ảo ch ắc ch ắn r ằng ph ươ ng trình
định d ươ ng c ủa ph ươ ng trình Lyapunov (26).
66
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
Tli¶egom
ki¶¶§¶
3× 3 0.15
Q ∈R Q ∞
Ma tr ận được ch ọn có càng 0.1
lớn, t ốc độ bám c ủa (20) theo mô hình m ẫu
(22) càng cao. Chú ý khi đó ph ải tr ả giá là độ 0.05
quá điều ch ỉnh càng l ớn. 0
3× 3
3. Ch ọn E ∈R đối x ứng xác đị nh d ươ ng. -0.05
E -0.1
Nếu ch ọn E có ∞ càng nh ỏ, t ốc độ ch ỉnh
-0.15
định p(t ) càng cao, do đó quá trình quá độ
-0.2
của h ệ càng ng ắn. 0 10 20 30 40 50 60 70
4. Xây d ựng b ộ điều khi ển vòng trong theo Hình 4. Sai l ệch bám
(19), b ộ điều khi ển vòng ngoài theo (27) và 0.4
0.2
mô hình m ẫu theo (22) 0
KẾT QU Ả MÔ PH ỎNG -0.2
-0.4
Xét h ệ truy ền độ ng có mô hình (18). Ch ọn -0.6
= = =−
s1 s 1 s 3 1 ta s ẽ có v ới (21): -0.8
-1
= = = -1.2
a01 , a 1 3 , a 2 3
= = -1.4
Q E10 I 3 -1.6
Ch ọn các ma tr ận ta có đồ th ị 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
= ϕɺ
qu ỹ đạ o x1 2 của h ệ và tín hi ệu m ẫu w( t ) Hình 5. Tham s ố b ộ điều khi ển vòng ngoài
cho ở hình 3. Nó cho ta th ấy tr ực quan được KẾT LU ẬN
kh ả n ăng bám t ốt c ủa tín hi ệu đầ u ra c ủa h ệ Bộ điều khi ển c ủa bài báo được thi ết k ế trên
theo tín hi ệu m ẫu. nền thích nghi gi ả đị nh rõ.
e
Hình 4 mô t ả sai l ệch . Nó xác nh ận tính Bằng k ết qu ả mô ph ỏng, bài báo còn ch ỉ ra t ừ
bám ti ệm c ận theo mô hình m ẫu c ủa h ệ kín. hình 5 r ằng b ộ điều khi ển gi ới thi ệu ở đây còn
đảm b ảo ch ất l ượng bám ngay c ả khi các
Ngoài ra, các hình 5 còn cho th ấy m ặc dù các θθθ
f
tham s ố p(t ) của b ộ điều khi ển vòng ngoài tham s ố b ất đị nh của h ệ truy ền độ ng
không nh ất thi ết ph ải bám theo giá tr ị b ất đị nh không ph ải là h ằng s ố, m ặc dù ở ph ần ch ứng
θθθ minh ta ph ải gi ả thi ết nó ch ỉ là tham s ố h ằng
f , song h ệ v ẫn có được ch ất l ượng bám ổn bất đị nh để có được s ự bi ến đổ i t ừ công th ức
định r ất t ốt. Đặ c bi ệt n ữa là ở mô ph ỏng này ta (24) thành (25).
θθθ (t )
còn có f là hàm thay đổi theo th ời gian. Theo lý thuy ết, vi ệc v ẫn có được tính bám
ti ệm c ận t ốt được ngay c ả khi có hàm bất đị nh
25 θθθ
f (t )
20 có th ể không ph ải là s ự ng ẫu nhiên mà
15 vẫn đúng cho m ọi tr ường h ợp, không ch ỉ
10 riêng ở ph ần mô ph ỏng này. Suy ngh ĩ đó là
5
0 hợp lý vì th ực ch ất ở đây, để đưa ra được
-5 công th ức (27) cho c ơ c ấu ch ỉnh đị nh, ta đã s ử
-10 dụng lý thuy ết Lyapunov, v ốn ch ỉ là m ột điều
-15 ki ện đủ .
-20
-25 Bởi v ậy bài toán ch ứng minh ch ặt ch ẽ tính
0 10 20 30 40 50 60 70 80
θθθ (t )
bám ti ệm c ận c ủa h ệ v ẫn th ỏa mãn khi f
Hình 3. Qu ỹ đạ o tín hi ệu ra so sánh là hàm bất đị nh, s ẽ là bài toán m ở ti ếp theo
với tín hi ệu đặ t của nhóm tác gi ả.
67
Lê Th ị Thu Hà và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 112(12)/2: 63 - 68
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 3. Ha,L.T.T. (2012), Modelling of transmission
two-weel gearing System . Reaserch report, TNUT.
1. Couwder, R. (2006), Electric Drivers and
4. Menon, K. and Krishnamurty (1999), Control
Electromechanical Systems . Elservier GB. of low friction and gear backlash in machine tool
2. Eutebach, T. and Pacas, J.M. (1999), feed drive systems. . Mechatronics 9, pp.33-52.
Damping of torsional vibration in high dynamic 5. Thosen,S abd Fuchs,F.W. (2009), Speed
drivers . 8. European Conference on Power control of torsional driver systems with backlash .
European Conference on Power Electronics and
Electronics and Applications EPE 99. Applications EPE 09.
SUMMARY
DESIGN OF MODEL REFERENCE ADAPTIVE CONTROLLER FOR
GEARING TRANSMISSION SYSTEM
Le Thi Thu Ha*, Tran Thi Thanh Thao
College of Technology - TNU
This paper presents the design method of the model reference adaptive controller for gearing
transmission systems based on using this model. The asymptotic tracking behavior of the system
in the presence of all uncertainties caused by effect of backlash, friction or cogwheel elasticity is
proved theoretically and experimentally.
Key words: Adaptive tracking, model reference, gearing systems, backlash, torsional moment.
Ph ản bi ện khoa h ọc: PGS.TS. Lại Kh ắc Lãi – Đại h ọc Thái Nguyên
* Tel: 0977008928; Email: hahien1977@gmail.com
68
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_bo_dieu_khien_thich_nghi_theo_mo_hinh_mau_cho_he_tr.pdf