75% phương tiện giao thông dùng xăng
Tốc độ tăng trưởng nhu cầu xe cơ giới:
- ôtô: 7%
- xe máy: 15%
AAGR = 11,9% - giai đoạn 2001 - 2006
Chuyển từ A90 sang A92
Xăng A83 dùng ở các vùng nông thôn
50 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1944 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường thế giới và khu vực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU
VỰC
Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu thế giới là 83,3 triệu
thùng/ngày, tăng lên 103,5 triệu thùng năm 2020 và 117,6 triệu thùng năm 2030.
Nguồn: World Oil Outlook, OPEC
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI VÀ KHU
VỰC
Năm 2005, tổng nhu cầu các sản phẩm lọc dầu Châu Á là 23 triệu
thùng/ngày, tăng lên 30 triệu thùng năm 2015.
Nguồn: KIC
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 4,9%năm giai đoạn 2002 – 2010
0
4000
8000
12000
16000
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn
2002 - 2010
Xăng DO FO LPG Jet/KO
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 3,9%năm giai đoạn 2011 – 2025
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm lọc dầu Việt Nam giai đoạn
2011 - 2025
Xăng DO FO LPG Jet/KO
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 8,1%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 3,9%/năm giai
đoạn 2011 - 2015
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 2100 2268 2776 2799 2996 3398 3716 3785 3842 5126 6193 6897
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu xăng của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 7,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010, 4,8%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 4436 4650 5555 5768 5176 6481 6500 7115 7429 10420 13144 15285
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
14000
16000
18000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu DO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -3,5%/năm giai đoạn 2002 – 2010; -7,5%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 2581 1993 2092 2177 1991 2320 2077 1854 1837 1647 1202 598
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu FO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng -0,8%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 4,2%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 787 655 808 779 698 780 779 739 697 927 1149 1303
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu JET/KO của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ: tăng trưởng 10,2%/năm giai đoạn 2002 – 2010; 6,0%năm giai
đoạn 2011 – 2025
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 2025
Nhu cầu 518 612 732 784 810 890 945 1032 1115 1701 2288 2838
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
Nhu cầu LPG của Việt Nam giai đoạn 2002 - 2025
THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Nguồn cung LPG Xăng DO FO Jet/KO
Năm vận
hành
NMLD Cát Lái - 210 - - 27 1988
NMCB Condensat - 270 - - - 2003
NMCBK Dinh Cố 345 - - - - 1998
NMLD Dung Quất 339 2.572 2.347 318 218 2010
LHLHD Nghi Sơn 577 2.358 3.275 321 553 2014
NMLD Long Sơn 159 1.691 3.656 1.812 559 2020
Nguồn cung các sản phẩm lọc dầu
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Tình hình nhập khẩu sản xuất và tiêu thụ LPG trong
giai đoạn 2001-2006
0
150
300
450
600
750
900
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
Tiêu thụ 404 518 622 749 781 811
Sản xuất 298 347 363 366 343 345
Nhập khẩu 106 171 259 383 438 466
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Nhu cầu tiêu thụ Jet A1
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
N
g
àn
tấ
n
/ n
ă
m
Jet A1 260 335 295 423 422 445
2001 2002 2003 2004 2005 2006
AAGR = 15,4% - giai đoạn 2001 – 2006
LPG sản xuất từ nhà máy khí Dinh Cố
đáp ứng 74% nhu cầu thị trường năm
2001, và 43% năm 2006.
AAGR = 13,14% - giai đoạn 2001 – 2006
Nhu cầu tăng cao do vận tải hàng không
phát triển mạnh
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Tỉnh hình nhập khẩu, sản xuất và tiêu thụ xăng trong
giai đoạn 2001-2006
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
Tiêu thụ 1929 2309 2514 3237 3096 3304
Sản xuất 210 210 340 480 480 480
Nhập khẩu 1719 2099 2174 2757 2616 2824
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Cơ cấu tiêu thụ xăng các loại
0%
20%
40%
60%
80%
100%
A 95 & 97 4% 1% 7% 1% 2% 3%
A 92 45% 48% 48% 57% 72% 79%
A 90 23% 40% 30% 24% 8% 1%
A 83 28% 11% 15% 18% 18% 17%
2001 2002 2003 2004 2005 2006
75% phương tiện giao thông dùng xăng
Tốc độ tăng trưởng nhu cầu xe cơ giới:
- ôtô: 7%
- xe máy: 15%
AAGR = 11,9% - giai đoạn 2001 - 2006
Chuyển từ A90 sang A92
Xăng A83 dùng ở các vùng nông thôn
NHU CẦU TIÊU THỤ SẢN PHẨM XĂNG DẦU TẠI VIỆT NAM
Nhu cầu tiêu thụ Diesel
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
2001 2002 2003 2004 2005 2006
N
gà
n
tấ
n/
nă
m
DO cao cấp
DO thường
Nhu cầu tiêu thụ FO
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
N
gà
n
tấ
n
/ n
ăm
FO 2445 2581 1993 2092 2177 1991
2001 2002 2003 2004 2005 2006
Diesel thường : 0,25% wt lưu huỳnh
Diesel cao cấp: 0,05% wt lưu huỳnh
(dùng cho động cơ tốc độ cao, ô tô đời mới)
AAGR = 5,3% - giai đoạn 2001 - 2006
2004
Nhu cầu tiêu thụ FO giảm 3,34%/năm
do được thay dần bằng LPG và điện
FO 3,5% S: dùng trong công nghiệp
nặng, hàng hải. Chiếm 90% nhu cầu FO
FO 2%S: dùng trong công nghiệp
nhẹ, dân dụng…Chiếm 10% nhu cầu FO
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
LPG , theo Petrolimex TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Tyû troïng / o, max15 4 C .0 5533
2 Aùp suaát hôi (Reid) ôû . o, ka37 8 C P 480- 820
3 Thaønh phaàn %mol
,C1 C2 .0 2- 1
C3 30- 40
C4 60- 70
4 Aên moøn ñoàng ôû .o/h37 8 C 1 N- 1
5 Nhieät trò, cal/kgK 9552- 13134
6 Haøm löôøng , ppmS 170
7 Nöôùc töï do khoâng
8 Haøm löôïng , ppmH2S khoâng
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Xăng không chì, theo TCVN 6776:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1
Trò soá , minOCTAN
Theo phöông phaùp nghieân cöùu ( )RON //90 92 95
Theo phöông phaùp moâtô ( )MON //79 81 84
2 Haøm löôïng chì, g/l, max .0 013
3
Thaønh phaàn caát phaân ñoaïn
Ñieåm soâi ñaàu o C BAÙ O CAÙ O
10% theå tích, o, maxC 70
50% theå tích, o, maxC 120
90% theå tích, o, maxC 190
Ñieåm soâi cuoái o, maxC 215
caën cuoái, % theå tích, max 2
4 Aên moøn maûnh ñoàng ôû 50oC/3 giôø ,max LOAÏI 1
5 Haøm löôïng nhöïa thöïc teá,mg/ml,max100 5
6 Ñoä oån ñònh oxi hoùa , phuùt, min 480
7 Haøm löôïng S, %khoái löôïng, max .0 5
8 Aùp suaát hôi (Reid) ôû . o, ka37 8 C P 43-75
9 Haøm löôïng Benzene, % theå tích, max .2 5
10 Hydrocacbon thôm, % theå tích, max 40
11 Olefin, %theå tích, max 38
12 Haøm löôïng oxy, % khoái löôïng, max .2 7
13 Haøm löôïng kim loaïi ( e, n)mg/l, maxF M 5
14 Ngoaïi quan
Trong, khoâng coù taïp chaát lô
löûng
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Dầu Diesel (DO), theo TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Haøm löôïng , mg/kg, maxS /500 2500
2 Chæ soá cetane, min 46
3 Nhieät ñoä caát, oC, 90% theå tích, max 360
4 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 55
5 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû o,ct40 C S 2-.4 5
6
Caën cacbon cuûa 10% caën chöng caát, %khoái löôïng,
max
.0 3
7 Ñieåm ñoâng ñaëc, o, maxC 6
8 Haøm löôïng tro, % khoái löôïng, max .0 01
9 Haøm löôïng nöôùc, mg/kg, max 200
10 Taïp chaát daïng haït, mg/l, max 10
11 Aên moøn maûnh ñoàng ôû 50oC/ 3 giôø ,max N- 1
12 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 820- 860
13 Ñoä boâi trôn, m, maxM 460
14 Ngoaïi quan saïch, trong
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Nhiên liệu phản lực (Jet A1), theo TCVN 6789:2005
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Ngoaïi quan saïch, saùng
2
Thaønh phaàn caát phaân ñoaïn
10% theå tích, o, maxC 205
Ñieåm soâi cuoái o, maxC 300
caën cuoái, % theå tích, max .1 5
Hao huït ,% theå tích , max .1 5
3 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 775- 840
4 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 38
5 Ñieåm ñoâng ñaëc, o, maxC - 47
6 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû - o,ct, max20 C S 8
7 Nhieät löôïng rieâng, /kg, minMJ .42 8
8 Chieàu cao ngoïn löûa khoâng khoùi, mm, min 25
9 Trò soá axit toång, mg /g,maxKOH .0 015
10 Hydrocacbon thôm, % theå tích, max 22
11 haøm löôïng S, %khoái löôïng, max .0 3
12 haøm löôïng mercaptan, %khoái löôïng, max .0 003
13 Haøm löôïng nhöïa mg/ml, max100 7
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XĂNG DẦU
Dầu FO, theo TCVN 6239:2002
STT Thoâng soá chæ tieâu Möùc qui ñònh
1 Khoái löôïng rieâng ôû o, kg/m15 C 3 .0 965
2 Ñoä nhôùt ñoäng hoïc ôû o,ct40 C S //87 180 380
3 Ñieåm chôùp chaùy coác kín, o, minC 66
4 haøm löôïng S, %khoái löôïng, max /,2 3 5
5 Ñieåm ñoâng ñaëc. o, maxC 12
6 Haøm löôïng nöôùc, mg/kg, max 1
7 Haøm löôïng taïp chaát, %khoái löôïng .0 15
8 Nhieät trò, cal/kgK 9800
9 Haøm löôïng tro, % khoái löoïng, max .0 15
10 Caën cacbon Conradson, %khoái löôïng 6
• BỂ SÔNG HỒNG
• BỂ PHÚ KHÁNH
• BỂ CỬU LONG
• BỂ NAM CÔN SƠN
• BỂ TƯ CHÍNH VŨNG
MÂY
• BỂ MALAY-THỔ CHU
• NHÓM BỂ HOÀNG SA
• TRƯỜNG SA
Bể Sông Hồng
Nhóm bể
Hoàng sa
Nhóm bể
Trường Sa
Bể Phú Khánh
Bể Nam Côn Sơn
Bể Cửu Long
Bể Mã Lay
Thổ Chu
Bể Tư Chính-Vũng Mây
Kết quả TKTD đã khoanh vùng các bể dầu khí như sau:
Nhà máy chế biến
Condensate Phú Mỹ
Nhà máy Nhiên liệu
sinh học Phú Thọ Nhà máy Xơ sợi Polyeste
Đình Vũ - Hải Phòng
Nhà máy Polypropylen
Dung Quất
Nhà máy Đạm Phú Mỹ
Liên hợp Lọc hoá dầu
Nghi Sơn
Nhà máy Lọc dầu Dung
Quất
Nhà máy Lọc dầu Long
Sơn
Nhà máy Nhiên liệu sinh
học Quảng Ngãi
Nghi Sơn
Bình Phước
Dung Quất
Phú Thọ
Đồng Nai
Hải Phòng
Cà Mau
Vũng Tàu
`
Tổ hợp Hoá dầu Long
Sơn
Nhà máy sản xuất
DOP Đồng Nai
Cụm Khí - Điện - Đạm
Cà Mau
Nhà máy Nhiên liệu sinh
học Bình Phước
1.CÁC NHÀ MÁY ĐÃ
HOẠT ĐỘNG
Nhà máy sản xuất DOP
Địa điểm KCN Gò Dầu, Huyện Long
Thành, Tỉnh Đồng Nai
Công suất 30.000 tấn DOP/năm
Ngày vận
hành
10/1997
Công ty
quản lý
Công ty LD Hoá chất LG-Vina
(PVN 15%, Vinachem 35%, LG
50%)
Nguyên
liệu
Phthalic Anhidrit (PA) và 2-
Ethyl-1- Hexanol (2-EH) nhập
khẩu
Sản phẩm Chất hoá dẻo DOP
Vốn đầu
tư 12,5 triệu USD
Nhà máy sản xuất
DOP Đồng Nai
Đồng Nai
Nhà máy chế biến Condensate
Địa điểm KCN Phú Mỹ, Huyện Tân
Thành, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Công suất 130.000 tấn xăng/năm
Ngày vận
hành
10/2003
Công ty
quản lý
Tổng công ty Dầu Việt Nam
(PVOil)
Nguyên
liệu Condensat trong nước
Sản
phẩm
Xăng và một số sản phẩm phụ
khác
Vốn đầu
tư 17 triệu USD
Nhà máy chế biến
Condensate Phú Mỹ
Vũng Tàu
Nhà máy Đạm Phú Mỹ
Địa điểm KCN Phú Mỹ, Huyện Tân
Thành, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Công suất 740.000 tấn sản phẩm
Urê/năm
Ngày vận
hành
09/2004
Công ty
quản lý
Tổng công ty CP Phân bón và
Hoá chất Dầu khí (PVFCCo)
Nguyên liệu Khí đồng hành Bạch Hổ hoặc
khí Nam Côn Sơn
Sản phẩm Urê và Amoniac
Vốn đầu tư 380 triệu USD
Dung Quất
Nhà máy Đạm Phú Mỹ
Vũng Tàu
Nhà máy Lọc dầu Dung Quất
Địa điểm KKT Dung Quất, Huyện Bình
Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
Công suất 6,5 triệu tấn nguyên liệu dầu
thô/năm
Ngày vận
hành
02/2009
Công ty quản
lý
Cty TNHH 1 TV LHD Bình Sơn
Nguyên liệu
Giai đoạn đầu : 100% dầu thô
Việt Nam (Bạch Hổ). Giai đoạn
sau: Dầu thô Việt Nam/Dầu thô
nhập khẩu
Sản phẩm
LPG, xăng không chì, dầu
hoả/nhiên liệu phản lực, dầu
diesel, dầu FO, Propylen, lưu
huỳnh
Vốn đầu tư Khoảng 3,053 tỉ USD
Nhà máy Lọc dầu
Dung Quất
Dung Quất
Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 30
Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 31
Công suất 6, 5 triệu tấn dầu thô/năm
Vốn đầu tư 2,5 tỷ USD
Chủ đầu tư 100% vốn PetroVietnam
Địa điểm Dung Quất – Tỉnh Quảng Ngãi
Nguyên liệu Giai đoạn I – dầu thô Bạch Hổ
Giai đoạn II- dầu phối trộn (Bạch Hổ/Trung Đông =
85/15)
Kế hoạch Bắt đầu có sản phẩm vào tháng 02/2009
Nhà thầu EPC Technip (Pháp)/JGC (Nhật)/Technica Reunidas (Tây
Ban Nha)
Chất lượng sản EURO II
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
Giới thiệu
• Công suất: 6,5 triệu tấn dầu thô/năm
• Nguyên liệu:
– Dầu ngọt: dầu thô Bạch Hổ
– Dầu chua: hỗn hợp Bạch Hổ + Dubai
• Chế độ vận hành:
– Max Distillate: sản xuất tối đa DO
– Max Gasoline: sản xuất tối đa xăng
• Chế độ pha xăng:
– M95/M90: pha xăng RON95 và RON90
– M92/M90: pha xăng RON92 và RON90
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
Sơ đồ công nghệ
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
Pha trộn sản phẩm
Sản phẩm dầu mỏ = ∑ các cấu tử khác nhau
Tỉ lệ các cấu tử:
- Tối ưu giá trị sản
phẩm thu được
- Đảm bảo chất lượng
sản phẩm
Pha trộn sản phẩm từ NMLD Dung Quất
Có thể sử dụng thêm
phu gia:
- Tăng chỉ số octane
- Tăng độ ổn định
- Pha cồn khan
nhiên liệu sinh học
- Pha biodiesel
nhiên liệu sinh học
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
Cơ cấu sản phẩm
Sản phẩm
Max
Distillate
Max
Gasoline
Propylen 3866 5562
LPG 9634 11108
Xăng
TH1
M95 22727 21770
M90 25349 44090
Tổng cộng 48076 65860
Xăng
TH2
M92 45461 43481
M90 2616 22379
Tổng cộng 48077 65860
Jet A1 9920 5347
DO 68321 53197
FO 7156 8154
C4s 1131 1659
Sản phẩm
Max
Distillate
Max
Gasoline
Propylen 3993 5384
LPG 10691 12001
Xăng
TH1
M95 25540 26090
M90 21808 36995
Tổng cộng 47348 63085
Xăng
TH2
M92 47351 52057
M90 0 11029
Tổng cộng 47351 63086
Jet A1 9881 5333
DO 66614 53135
FO 6737 7890
C4s 632 792
Nguyên liệu Bạch Hổ, đơn vị BPSD Nguyên liệu dầu chua, đơn vị BPSD
Nguồn: Technip Nguồn: Technip
Nhà máy Polypropylene
Dung Quất
Địa điểm KKT Dung Quất, Huyện Bình
Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
Công suất 150.000 tấn/năm
Dự kiến
hoạt động
Hiện đang trong quá trình
chạy thử, dự kiến nghiệm thu
vào 31/05/2010 (IA).
Công ty
quản lý Cty TNHH 1 TV LHD Bình Sơn
Nguyên liệu Propylen của NMLD Dung
Quất
Sản phẩm Polypropylen
Vốn đầu tư Khoảng 234 triệu USD
Dung Quất
Nhà máy Polypropylen
Dung Quất
Nhà máy Polypropylene – Dung Quất
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
Địa điểm: phía Tây nhà máy lọc dầu Dung
Quất
Mục đích: sản xuất PP từ Propylen của
NMLD Dung Quất
Công suất: 150,000 tấn/năm
Vốn đầu tư: 232 triệu USD
Chủ đầu tư: 100% vốn PV
Tiến độ: đưa vào vận hành vào đầu năm
2010
Bản quyền công nghệ: HYPOL-II
Nhà thầu EPC: Hyundai Engineering &
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 37
2. CÁC DỰ ÁN ĐANG
TRIỂN KHAI
Nhà máy Đạm Cà Mau
Địa điểm Xã Khánh An, Huyện U Minh,
Tỉnh Cà Mau
Công suất 800.000 tấn Urê/năm
Dự kiến
hoạt động
2012
Công ty
quản lý
Ban quản lý Dự án cụm Khí
Điện Đạm Cà Mau
Nguyên liệu Khí thiên nhiên PM3
Sản phẩm Urê
Vốn đầu tư Khoảng 900 triệu USD
Tình trạng Đang triển khai Hợp đồng EPC.
Dung Quất
Cà Mau
Cụm Khí - Điện - Đạm
Cà Mau
Liên hợp Lọc Hóa Dầu
Nghi Sơn
Địa điểm KKT Nghi Sơn, Huyện Tĩnh Gia,
Tỉnh Thanh Hoá
Công suất Khoảng 9,7 triệu tấn dầu
thô/năm
Dự kiến hoạt
động
2014
Công ty quản
lý
Công ty TNHH Lọc Hoá dầu Nghi
Sơn (PVN 25,1%, KPI 35,1%, IKC
35,1%, MCI 4,7%)
Nguyên liệu Dầu thô Cô oét nhập khẩu hoặc
dầu tương đương
Sản phẩm
LPG, xăng không chì, dầu
ho ̉a/nhiên liệu pha ̉n lực, dầu
diesel, Polypropylene, Benzen,
Paraxylen, lưu huỳnh
Vốn đầu tư Khoảng 7,34 tỉ USD
Dung Quất
Liên hợp Lọc hoá dầu
Nghi Sơn
Nghi Sơn
Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 41
Công suất 200.000 thùng /ngày
Chủ đầu tư Liên doanh giữa:Petrovietnam (25,1%), Idemitsui
(35,1%), Kuwait Europe Co. (35,1%), Mitsui
(4,7%)
Địa điểm Nghi Sơn – tỉnh Thanh Hoá
Nguyên liệu 100% Dầu Cô Oét
Quá trình Chế biến sâu (RFCC, CCR,…) kết hợp với hoá
dầu
Sản phẩm LPG, xăng(Mogas 92/95/98), dầu hôi, Jet A1, DO,
FO, BTX, PTA, PP
Chất lượng sản
phẩm
EURO IV
Nhà máy Lọc dầu Long Sơn
Địa điểm Xã Long Sơn, TP Vũng Tàu,
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Công suất 10 triệu tấn nguyên liệu dầu
thô/năm
Dự kiến
hoạt động
Sau năm 2020
Công ty
quản lý
Petrovietnam và các đối tác
khác
Nguyên liệu Dầu thô nhập khẩu
Sản phẩm
LPG, xăng không chì, dầu
hoả/nhiên liệu phản lực,
dầu diesel và lưu huỳnh
Vốn đầu tư Khoảng 8 tỉ USD
Tình trạng
Đã hoàn thành DFS; Đang tìm
kiếm đối tác Liên doanh
Dung Quất
Nhà máy Lọc dầu Long
Sơn
Vũng Tàu
Nhà máy lọc dầu số 3 – Long Sơn
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 43
Công suất 10 triệu tấn dầu thô/năm
Chủ đầu tư Liên doanh với PDVSA
Địa điểm Long Sơn – tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Nguyên liệu Dầu thô nhập khẩu từ Vênêzuala
Quá trình Chế biến sâu kết hợp với hoá dầu
Sản phẩm Các sản phẩm lọc dầu, nguyên liệu hoá dầu và
các sản phẩm khác
Chất lượng
SP
EURO V
Nhà máy lọc dầu số 3 – Long Sơn
CẬP NHẬT CÁC DỰ ÁN CHẾ BIẾN DẦU KHÍ CỦA PETROVIETNAM
TP.HCM, ngày 18 – 19/4/2008 Hội nghị Tiểu ban Hóa – Chế biến Dầu khí nhiệm kỳ 2008 – 2010 lần I 44
Tổ hợp Hóa dầu Long Sơn
Địa điểm Xã Long Sơn, TP Vũng Tàu, Tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
Công suất 2,7 triệu tấn nguyên liệu/năm
Dự kiến hoạt
động
2016
Công ty quản
lý
Công ty TNHH Hoá dầu Long Sơn
(PVN 18%, Vinachem 11%, VSCG
53% (Thái Lan), TPC 18% (Thái
Lan)). Hiện QPI (Quata) và ITOCHU
(Nhật Bản) đang đàm phán để
tham gia góp vốn.
Nguyên liệu Naphtha, LPG nhập khẩu, etan
trong nuoc
Sản phẩm
HDPE, LLDPE, Polypropylen, xút,
VCM và một số sản phẩm phụ
khác
Vốn đầu tư Khoảng 4,3 tỉ USD
Chuẩn bị triển khai chấm thầu,
Dung Quất
Vũng Tàu
Tổ hợp Hoá dầu Long
Sơn
Nhà máy Xơ sợi Đình Vũ
Địa điểm Khu Công nghiệp Đình Vũ, TP
Hải Phòng
Công suất 170.000 tấn xơ sợi/năm
Dự kiến
hoạt động
2011
Công ty
quản lý
Công ty CP PVTex (PVN: 81%,
Vinatex: 19%)
Nguyên liệu
Terephthalic axit (PTA) và
Ethylen Glycol (MEG) nhập
khẩu
Sản phẩm Xơ sợi polyeste
Vốn đầu tư Khoảng 325 triệu USD
Tình trạng Đang triển khai Hợp đồng EPC
Dung Quất
Vũng Tàu
Nhà máy Xơ sợi Polyeste
Đình Vũ - Hải Phòng
Hải Phòng
NM Nhiên liệu sinh học Phú
Thọ
Địa điểm
Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú
Thọ
Công suất
Khoảng 100 triệu lít sản
phẩm ethanol nhiên liệu/năm
Dự kiến hoạt
động
2011
Công ty quản
lý
Công ty Cổ phần Hoá dầu &
Nhiên liệu Sinh học Dầu khí
(các đơn vị thành viên của
PVN: PVOil 29%, PVFC 10%,
DMC 10%, 51% do các đối tác
khác)
Nguyên liệu Sắn lát/ mía
Sản phẩm Etanol nhiên liệu
Vốn đầu tư Khoảng 80 triệu USD
Dung Quất
Vũng Tàu
Hải Phòng
Nhà máy Nhiên liệu
sinh học Phú Thọ
Phú Thọ
Nhà máy Nhiên liệu sinh học
Quảng Ngãi
Địa điểm
Khu Kinh tế Dung Quất, tỉnh
Quảng Ngãi
Công suất
Khoảng 100 triệu lít sản
phẩm ethanol nhiên liệu/năm
Dự kiến hoạt
động
2011
Công ty quản
lý
Công ty Cổ phần NLSH miền
Trung (các đơn vị thành viên
của PVN: BSR 60%, Petrosetco
30%, PVFC 10%)
Nguyên liệu Sắn lát
Sản phẩm Etanol nhiên liệu
Vốn đầu tư Khoảng 80 triệu USD
Tình trạng Đang triển khai Hợp đồng EPC
Dung Quất
Vũng Tàu
Hải Phòng
Phú Thọ
Nhà máy Nhiên liệu sinh
học Quảng Ngãi
Nhà máy Nhiên liệu sinh học
Bình Phước
Địa điểm Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình
Phước
Công suất
Khoảng 100 triệu lít sản
phẩm ethanol nhiên
liệu/năm
Dự kiến
hoạt động
2012
Công ty quản
lý
Công ty TNHH NLSH Phương
Đông (Liên doanh giữa PVOIL
27%;, LICOGI -16 22%;
ITOCHU- Nhật Bản 49%)
Nguyên liệu Sắn lát
Sản phẩm Etanol nhiên liệu
Vốn đầu tư Khoảng 80 triệu USD
Dung Quất
Vũng Tàu
Hải Phòng
Phú Thọ
Bình Phước
Nhà máy Nhiên liệu sinh
học Bình Phước
Dung Quất
Nâng cấp, mở rộng NMLD
Dung Quất
Nâng cấp, mở rộng NMLD Dung
Quất
Địa điểm KKT Dung Quất, Huyện Bình Sơn,
Tỉnh Quảng Ngãi
Công suất Khoảng 8.5 triệu tấn nguyên liệu
dầu thô/năm (~192.000 BPSD)
Công ty
quản lý Petrovietnam và các đối tác khác
Nguyên liệu
- 50% dầu thô Việt Nam và 50%
dầu thô hỗn hợp [Venezuela +
Trung Đông]
Sản phẩm
Propylene, LPG;
Xăng không chì (RON 92; 97);
Kerosene/Jet-A1; Diesel; FO;
Sulphur (tiêu chuẩn EU IV).
Dự kiến
hoạt động
2016
Tình trạng
Hoàn thành Pre-FS; Tư vấn JGC
đang lập DFS; Đang tìm kiếm đối
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 001_sanphamnhienlieudaukhivn_1295.pdf