Thị trường giao dịch UPCOM
Thị trường giao dịch UPCOM
I. Thị trường chứng khoán phi tập trung Việt Nam-UPCOM
1. Khái niệm:
- Thị trường OTC là thị trường không có trung tâm giao dịch tập trung, đó
là một mạng lưới các nhà môi giới và tự doanh chứng khoán mua bán với
nhau và với các nhà đầu tư, các hoạt động giao dịch của thị trường OTC
được diễn ra tại quầy(sàn giao dịch) của các ngân hàng và công ty chứng
khoán.
- UPCoM (Unlisted Public Company Market) là thị trường được tổ chức
trên nguyên tắc thị trường OTC có tổ chức. Giao dịch OTC với vai trò
chính là các nhà tạo lập thị trường (market maker) mà trung tâm là các
công ty chứng khoán.
2. ịLch sử hình thành và phát triển.
Ngày 20/11/2008, Bộ Tài chính ban hành Quyết định số 108/2008-QĐ-
BTC về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý giao dịch chứng khoán
công ty đại chúng (CtyĐC) chưa niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng
khoán Hà Nội (HaSTC). Đây là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc triển
khai thị trường UPCoM (Thị trường giao dịch cổ phiếu của CTĐC chưa
niêm yết). Việc quản lý và tạo môi trường thuận lợi cho việc mua/bán,
chuyển nhượng chứng khoán của các CtyĐC chưa niêm yết và các loại
hình doanh nghiệp được phép chuyển nhượng chứng khoán khác là vô
cùng cần thiết.
Trên cơ sở đó thị trường UPCoM ra đời và khai trương vào ngày
24/6/2009. Ở thời điểm bấy giờ UPCOM có 10 thành viên tham gia, trong
đó có 5 công ty chứng khoán.
Danh sách 10 công ty chứng khoán niêm yết ngày đầu.
21 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2092 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường giao dịch UPCOM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th tr ng giao d ch UPCOMị ườ ị
I. Th tr ng ch ng khoán phi t p trung Vi t Nam-UPCOM ị ườ ứ ậ ệ
1. Khái ni m:ệ
- Th tr ng OTC là th tr ng không có trung tâm giao d ch t p trung, đóị ườ ị ườ ị ậ
là m t m ng l i các nhà môi gi i và t doanh ch ng khoán mua bán v iộ ạ ướ ớ ự ứ ớ
nhau và v i các nhà đ u t , các ho t đ ng giao d ch c a th tr ng OTCớ ầ ư ạ ộ ị ủ ị ườ
đ c di n ra t i qu y(sàn giao d ch) c a các ngân hàng và công ty ch ngượ ễ ạ ầ ị ủ ứ
khoán.
- UPCoM (Unlisted Public Company Market) là thị tr ng đ c t ch cườ ượ ổ ứ
trên nguyên t c th tr ng OTC có t ch c. Giao d ch OTC v i vai tròắ ị ườ ổ ứ ị ớ
chính là các nhà t o l p th tr ng (market maker) mà trung tâm là cácạ ậ ị ườ
công ty ch ng khoán.ứ
2. L ch s hình thành và phát tri n. ị ử ể
Ngày 20/11/2008, B Tài chính ban hành Quy t đ nh s 108/2008-QĐ-ộ ế ị ố
BTC v vi c ban hành Quy ch t ch c và qu n lý giao d ch ch ng khoánề ệ ế ổ ứ ả ị ứ
công ty đ i chúng (CtyĐC) ch a niêm y t t i Trung tâm Giao d ch Ch ngạ ư ế ạ ị ứ
khoán Hà N i (HaSTC). Đây là c s pháp lý quan tr ng trong vi c tri nộ ơ ở ọ ệ ể
khai th tr ng UPCoM (Th tr ng giao d ch c phi u c a CTĐC ch aị ườ ị ườ ị ổ ế ủ ư
niêm y t). Vi c qu n lý và t o môi tr ng thu n l i cho vi c mua/bán,ế ệ ả ạ ườ ậ ợ ệ
chuy n nh ng ch ng khoán c a các CtyĐC ch a niêm y t và các lo iể ượ ứ ủ ư ế ạ
hình doanh nghi p đ c phép chuy n nh ng ch ng khoán khác là vôệ ượ ể ượ ứ
cùng c n thi t.ầ ế
Trên c s đó th tr ng UPCoM ra đ i và khai tr ng vào ngàyơ ở ị ườ ờ ươ
24/6/2009. th i đi m b y gi UPCOM có 10 thành viên tham gia, trongỞ ờ ể ấ ờ
đó có 5 công ty ch ng khoán.ứ
Danh sách 10 công ty ch ng khoán niêm y t ngày đ u.ứ ế ầ
ST
T
Tên t ch c đăng kýổ ứ
giao d chị
Mã
CK
V n đi u lố ề ệ
(t đ ng)ỷ ồ
Kh i l ngố ượ
đăng ký
giao d chị
(c phi u)ổ ế
Giá tr ị
(tỷ
đ ng)ồ
1 Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán châu Áứ
Thái Bình D ngươ
APS 260 26.000.000 260
2 Công ty C ph nổ ầ
Cafico Vi t Namệ
CFC 16,291 1.629.120 16,291
3 Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán Ch L nứ ợ ớ
CLS 90 9.000.000 90
4 Công ty C ph nổ ầ
D c - Thi t b y tượ ế ị ế
Đà n ngẵ
DDN 28 2.800.000 28
5 Công ty C ph n T pổ ầ ậ
đoàn HIPT
HIG 150,622 9.609.062 96,091
6 Công ty C ph nổ ầ
D c ph m Phongượ ẩ
Phú
PPP 22 2.200.000 22
7 Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán SME ứ
SME 150 15.000.000 150
8 Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán Tràngứ
An
TAS 139 13.900.000 139
9 Công ty C ph nổ ầ
Tr ng Phúườ
TGP 100 10.000.000 100
1
0
Công ty C ph nổ ầ
Ch ng khoán R ngứ ồ
Vi t ệ
VDS 330 33.000.000 330
C phi u lĩnh v c ch ng khoán chi m u ái c a gi i đ u t b i con sổ ế ự ứ ế ư ủ ớ ầ ư ở ố
kh p l nh nh ng mã này t hàng ch c đ n hàng trăm nghìn, d n đ u làớ ệ ở ữ ừ ụ ế ẫ ầ
mã SME c a Công ty ch ng khoán SME, v i 354.679 c phi u. D củ ứ ớ ổ ế ượ
ph m Phong Phú (PPP) ghi nh n kh i l ng kh p th p nh t, v n v n 300ẩ ậ ố ượ ớ ấ ấ ẻ ẹ
c phi u.Ngo i tr CFC (Cafico Vi t Nam), 9 c phi u còn l i đ u cóổ ế ạ ừ ệ ổ ế ạ ề
giao d ch, v i m c cao nh t g n 360.000 c phi u. HIG c a T p đoànị ớ ứ ấ ầ ổ ế ủ ậ
HIPT đ t giá kh p cao nh t, v i 32.500 đ ng, m c ch t giá th p nh t r iạ ớ ấ ớ ồ ứ ố ấ ấ ơ
vào mã TGP (Công ty c ph n Tr ng Phú).Ngay trong phiên m hàngổ ầ ườ ở
đ u tiên, UPCoM-Index có t ng m c chuy n nh ng g n 1,1 tri u ch ngầ ổ ứ ể ượ ầ ệ ứ
khoán, v i giá tr giao d ch đ t 18,9 t đ ng, t ng giá tr toàn th tr ngớ ị ị ạ ỷ ồ ổ ị ị ườ
2.230 t đ ng.ỷ ồ
Tuy nhiên, kh i l ng và giá tr giao d ch trên sàn UPCoM luôn m c r tố ượ ị ị ở ứ ấ
th p. T khi m c a đ n nay, kh i l ng giao d ch bình quân m i phiênấ ừ ở ử ế ố ượ ị ỗ
đ t g n 520.000 đ n v , giá tr ch đ t h n 7,6 t đ ng (b ng 0,054% t ngạ ầ ơ ị ị ỉ ạ ơ ỷ ồ ằ ổ
giá tr v n hóa th tr ng).ị ố ị ườ
Đ giúp c i thi n tính thanh kho n cho UPCoM, S GDCK Hà N i đãể ả ệ ả ở ộ
thay đ i ph ng th c giao d ch và kéo dài th i gian giao d ch k t ngàyổ ươ ứ ị ờ ị ể ừ
19/7/2010. Tuy nhiên, ng c v i mong đ i, tác đ ng tích c c ch xu tượ ớ ợ ộ ự ỉ ấ
hi n vài ngày tr c khi nh ng thay đ i trên có hi u l c, còn sau đó, “đâuệ ướ ữ ổ ệ ự
v n vào đ y”.ẫ ấ
Ngay sau khi có tin UPCoM s thay đ i, dòng ti n ch y m nh vào thẽ ổ ề ả ạ ị
tr ng khi n kh i l ng và giá tr giao d ch tăng v t. Nhà đ u t tranhườ ế ố ượ ị ị ọ ầ ư
nhau đ t l nh k ch tr n khi n c th tr ng “đ t ng t” đi lên trong 11ặ ệ ị ầ ế ả ị ườ ộ ộ
phiên liên ti p, hàng ch c c phi u tăng tr n, b t ch p vi c quy ch giaoế ụ ổ ế ầ ấ ấ ệ ế
d ch ch a h thay đ i. Nguyên nhân th tr ng “bùng n ” đ c lý gi i làị ư ề ổ ị ườ ổ ượ ả
thay đ i giao d ch đ c kỳ v ng s khi n UPCoM h p d n h n, các cổ ị ượ ọ ẽ ế ấ ẫ ơ ổ
phi u s đ c các “đ i lái” đ ý và làm giá. Ch trong 19 phiên giao d chế ẽ ượ ộ ể ỉ ị
(k t 22/6 đ n 16/7), th tr ng đã có 15 phiên tăng và 4 phiên gi mể ừ ế ị ườ ả
đi m (trong đó có 11 phiên tăng liên ti p). Ch s UPCoM-Index tăng h nể ế ỉ ố ơ
30,57% t m c 46,02 đi m lên 60,09 đi m, nhi u c phi u trên sànừ ứ ể ể ề ổ ế
UPCoM đã tăng giá h n 100% nh NBW, BTW, TNB...ơ ư
Khi sàn UPCoM chính th c kh p l nh liên t c, trong vòng 1 tháng sau đó,ứ ớ ệ ụ
th tr ng này l i liên ti p gi m đi m. Không ít nhà đ u t ph i “ng mị ườ ạ ế ả ể ầ ư ả ậ
đ ng nu t cay” khi mu n c t l mà không làm đ c do nh ng c i thi nắ ố ố ắ ỗ ượ ữ ả ệ
v thanh kho n trên UPCoM v a đ t đ c l i “b ng d ng bi n m t”.ề ả ừ ạ ượ ạ ỗ ư ế ấ
Trong 24 phiên giao d ch, ch s UPCoM-Index m t đi 19,7% khi có t i 18ị ỉ ố ấ ớ
phiên gi m đi m. Giá tr giao d ch bình quân ch còn 15,9 t đ ng.ả ể ị ị ỉ ỷ ồ
Ngày 30/9/2010, giao d ch s t gi m m nh và r i xu ng m c th p,ị ụ ả ạ ơ ố ứ ấ
UPCoM-Index đóng c a phiên giao d ch cu i cùng c a tháng 9/2010 ti pử ị ố ủ ế
t c đ m t thêm 0,97 đi m (t ng đ ng gi m 2,08%) xu ng còn 45,67ụ ể ấ ể ươ ươ ả ố
đi m. T ng kh i l ng giao d ch toàn th tr ng ch đ t g n 300 nghìn cể ổ ố ượ ị ị ườ ỉ ạ ầ ổ
phi u, t ng đ ng giá tr giao d ch là 4,46 t đ ng.ế ươ ươ ị ị ỷ ồ
Đ n th i đi m ngày 29/10/2010, sàn UPCOM đã có 104 mã c phi u đ cế ờ ể ổ ế ượ
niêm y t và phiên giao d ch đã có nh ng ph c h i nh giúp UPCOM-Indexế ị ữ ụ ồ ẹ
đ o chi u thành công lên 42,35 đi m. Tuy nhiên tính thah kho n v n ch aả ề ể ả ẫ ư
có s c i thi n, ti p t c m c th p. T ng kh i l ng giao d ch toàn thự ả ệ ế ụ ở ứ ấ ổ ố ượ ị ị
tr ng ch đ t 243.700 đ n v , t ng đ ng giá tr giao d ch là 4,05 tườ ỉ ạ ơ ị ươ ươ ị ị ỷ
đ ng.ồ
3. Nh ng đ c đi m c b n c a th tr ng UPCOMữ ặ ể ơ ả ủ ị ườ .
- V t ch c giao d ch: giao d ch đ c th c hi n qua thành viên: thông tinề ổ ứ ị ị ượ ự ệ
giao d ch ph i đ c thông báo qua h th ng đăng kí giao d ch c aị ả ượ ệ ố ị ủ
TTGDCK đ t ng h p và đ a ra k t qu .ể ổ ợ ư ế ả
- V hình th c t ch c th tr ng: UPCOM là m t th tr ng OTC có sề ứ ổ ứ ị ườ ộ ị ườ ự
qu n lý c a nhà n c đ c t ch c theo hình th c phi t p trung, không cóả ủ ướ ượ ổ ứ ứ ậ
đ a đi m mang tính t p trung gi a bên mua và bên bán mà ch y u di n raị ể ậ ữ ủ ế ễ
t i các công ty ch ng khoán.ạ ứ
- Ch ng khoán giao d ch trên th tr ng UPCOM: là ch ng khoán c a cácứ ị ị ườ ứ ủ
công ty đ i chúngạ ch a niêm y t ho c đã b h y niêm y t t i TTGDCKư ế ặ ị ủ ế ạ
ho c SGDCK, đã đ c đăng kí t i Trung tâm L u ký ch ng khoán g mặ ượ ạ ư ứ ồ
c phi u, trái phi u chuy n đ i.ổ ế ế ể ổ
- C ch xác l p giá trên UPCOM ch y u đ c th c hi n thông quaơ ế ậ ủ ế ượ ự ệ
ph ng th c th ng l ng và th a thu n gi a bên mua và bán. Tuy nhiênươ ứ ươ ượ ỏ ậ ữ
c ch này ch a th c s có hiơ ế ư ự ự ệu qu nh mong mu n nh m t o ra tínhả ư ố ằ ạ
linh ho t và giao d ch tr n gói.ạ ị ọ
- Th tr ng có s tham gia và v n hành c a các nhà t o l p thi tr ng làị ườ ự ậ ủ ạ ậ ườ
các công ty ch ng khoán v i vai trò: là nhà t o l p th tr ng( liên t c đ tứ ớ ạ ậ ị ườ ụ ặ
l nh mua và bán t i m t th i đi m), v i t cách là nhà đ u t ( cùng muaệ ạ ộ ờ ể ớ ư ầ ư
và bán m t lo i ch ng khoán), ho c v i t cách ch là nhà môi gi i( k tọ ạ ứ ặ ớ ư ỉ ớ ế
h p các giao d ch).ợ ị
- UPCOM là th tr ng OTC ch u s qu n lý c a nhà n c do y banị ườ ị ự ả ủ ướ Ủ
ch ng khoán Nhà n c qu n lý thông qua SGDCK Hà N i.ứ ướ ả ộ
4. Cách th c giao d ch trên UPCOM.ứ ị
- Ngày giao d ch:di n ra t th 2 đ n th 6 hàng tu n tr các ngày ngh lị ễ ừ ứ ế ứ ầ ừ ỉ ễ
theo Lu t lao đ ng. ậ ộ
Th i gian giao d ch c a UPCoM là c hai bu i các ngày làm vi c trongờ ị ủ ả ổ ệ
tu n. Bu i sáng t 10 gi đ n 11 gi 30 phút và bu i chi u là t 13 gi 30ầ ổ ừ ờ ế ờ ổ ề ừ ờ
phút đ n 15 gi .ế ờ
- Ph ng th c giao d ch: áp d ng ph ng th c giao d ch th a thu n đ iươ ứ ị ụ ươ ứ ị ỏ ậ ố
v i các giao d ch c a ch ng khoán trên h th ng đăng kí giao d ch.ớ ị ủ ứ ệ ố ị
Khi m i thành l p, UPCOM th c hi n 2 hình th c:ớ ậ ự ệ ứ
+ Th a thu n đi n t : là hình th c giao d ch trong đó đ i di n giao d chỏ ậ ệ ử ứ ị ạ ệ ị
nh p l nh v i các đi u ki n giao d ch đã đ c xác đ nh và l a ch n l nhậ ệ ớ ề ệ ị ượ ị ự ọ ệ
đ i ng phù h p đ th c hi n giao d ch.ố ứ ợ ể ự ệ ị
+ Th a thu n thông th ng: là hình th c giao d ch trong đó bên mua vàỏ ậ ườ ứ ị
bên bán t th a thu n v i nhau v các đi u ki n giao d ch và đ c đ iự ỏ ậ ớ ề ề ệ ị ượ ạ
di n giao d ch nh p thông tin vào h th ng đăng ký giao d ch đ xác nh nệ ị ậ ệ ố ị ể ậ
giao d ch này.ị
Tuy nhiên sau m t th i gian ho t đ ng không mang l i hi u qu nhộ ờ ạ ộ ạ ệ ả ư
mong mu n, SGDCKHN chính th c áp d ng m t s đi u ch nh đ i v i thố ứ ụ ộ ố ề ỉ ố ớ ị
tr ng UPCoM k t ngày 19/7/2010, trong đó thây th ph ng th c th aườ ể ừ ế ươ ứ ỏ
thu n đi n t b ng ph ng th c kh p l nh liên t c nh m làm tăng s sôiậ ệ ử ằ ươ ứ ớ ệ ụ ằ ự
đ ng c a th tr ng, tăng tính thanh kho n cho ch ng khoán và t đó tăngộ ủ ị ườ ả ứ ừ
tính h p d n c a UPCoM, thu hút đ c s tham gia c a ngày càng nhi uấ ẫ ủ ượ ự ủ ề
doanh nghi p và nhà đ u t , ph ng th c th a thu n thông th ng v nệ ầ ư ươ ứ ỏ ậ ườ ẫ
đ c gi nguyên.ượ ữ
+Giao d ch kh p l nh liên t c: là ph ng th c giao d ch th c hi n trên cị ớ ệ ụ ươ ứ ị ự ệ ơ
s l nh c a nhà đ u t sau khi đ c nh p vào h th ng s đ c kh pở ệ ủ ầ ư ượ ậ ệ ố ẽ ượ ớ
ngay v i các l nh đ i ng (n u có) các m c giá t t nh t đã ch s nớ ệ ố ứ ế ở ứ ố ấ ờ ẵ
trong h th ngệ ố .
- Trong m t ngày giao d ch, nhà đ u t không đ c mua bán cùng m tộ ị ầ ư ượ ộ
lo i c phi u và kh i l ng giao d ch t i thi u là 10 c phi u ho c 10 tráiạ ổ ế ố ượ ị ố ể ổ ế ặ
phi u. Đ n v y t giá quy đ nh đ i v i c phi u là 100 đ ng và không quyế ơ ị ế ị ố ớ ổ ế ồ
đ nh đ n v y t giá đ i v i trái phi u. M nh giá là 10.000 đ ng/c phi uị ơ ị ế ố ớ ế ệ ồ ổ ế
và 100.000 đ ng/trái phi u.ồ ế
- Biên đ giao đ ng giá là +/- 10%.ộ ộ
- Giá tham chi u c a c phi u đang giao d ch là bình quân gia quy n c aế ủ ổ ế ị ề ủ
các giá giao d ch th c hi n theo ph ng th c KLLT c a ngày giao d chị ự ệ ươ ứ ủ ị
g n nh t tr c đó.ầ ấ ướ
- Ph ng th c thanh toán: Ch ng khoán sau khi mua bán thì đ c thanhươ ứ ứ ượ
toán theo ph ng th c T+2 (nghĩa là 2 ngày sau khi giao d ch thì ch ngươ ứ ị ứ
khoán hay ti n m t s v đ n tài kho n c a khách hàng).ề ặ ẽ ề ế ả ủ
- Ch s s d ng là UPCOM-Index: Cách tính ch s c a UPCoM-Indexỉ ố ử ụ ỉ ố ủ
t ng đ ng nh cách tính ch s c a HNX-Index. Ch s UPCoM-Indexươ ồ ư ỉ ổ ủ ỉ ố
đ c tính toán b t đ u t ngày chính th c m c a phiên giao d ch đ u tiênượ ắ ầ ừ ứ ở ử ị ầ
c a th tr ng (ngày 24/06/09), đ c g i là th i đi m g c. Ph ng phápủ ị ườ ượ ọ ờ ể ố ươ
tính ch s b ng cách so sánh t ng giá tr th tr ng hi n t i v i t ng giáỉ ố ằ ổ ị ị ườ ệ ạ ớ ổ
tr th tr ngị ị ườ c a các c phi u niêm y t t i th i đi m g c. C th : t iủ ổ ế ế ạ ờ ể ố ụ ể ạ
th i đi m g c, ch s có giá tr = 100.ờ ể ố ỉ ố ị
T ng giá tr th tr ng hi n t iổ ị ị ườ ệ ạ (GTn)
UPCoM-Index = --------------------------------------------------- x 100
T ng giá tr th tr ng g c (GTo)ổ ị ị ườ ố
Trong phiên giao d ch, ch s UPCoM-Index s đ c tính m i khi cóị ỉ ố ẽ ượ ỗ
m t giao d ch c phi u đ c th c hi n. Nh v y, khi giá th c hi n c aộ ị ổ ế ượ ự ệ ư ậ ự ệ ủ
m i giao d ch c phi u thay đ i thì ch s UPCoM-Index s thay đ i theo.ỗ ị ổ ế ổ ỉ ố ẽ ổ
Ch s UPCoM-Index ph n ánh s bi n đ ng giá trong su t phiên giaoỉ ố ả ự ế ộ ố
d ch. Ch s UPCoM-Index đóng c a là ch s đ c tính b i các m c giáị ỉ ố ử ỉ ố ượ ở ứ
đóng c a c a các c phi u.ử ủ ổ ế
II. So sánh gi a UPCOM và th tr ng ch ng khoán t pữ ị ườ ứ ậ
trung( HOSE)
1.Gi ng nhau:ố
- Đ u là các th tr ng có t ch c, ch u s qu n lý giám sát c a Nhàề ị ườ ổ ứ ị ự ả ủ
n c.ướ
- Ho t đ ng c a th tr ng ch u s chi ph i c a h th ng Lu t ch ngạ ộ ủ ị ườ ị ự ố ủ ệ ố ậ ứ
khoán và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.ả ậ
- C ch thanh toán bù tr đa ph ngơ ế ừ ươ
2.Khác nhau:
Tiêu chí UPCOM HOSE
Đ a đi mị ể
giao d chị
Phi t p trungậ T p trung t i trung tâm giaoậ ạ
d ch c th - sàn GDCK Tpị ụ ể
HCM
Ph ngươ
th cứ
kh pớ
l nhệ
- kh p l nh liên t cớ ệ ụ
- hình th c th a thu n thôngứ ỏ ậ
th ng: là hình th c kh pườ ứ ớ
l nh đ i v i nh ng c p l nhệ ố ớ ữ ặ ệ
đ i ng c a khách hàng thôngố ứ ủ
qua công ty ch ng khoán làmứ
đ i di nạ ệ
*Giao d ch kh p l nh đ nhị ớ ệ ị
kỳ: là ph ng th c giao d chươ ứ ị
th c hi n trên c s kh p cácự ệ ơ ở ớ
l nh mua và bán c a kháchệ ủ
hàng theo nguyên t c xác đ nhắ ị
giá th c hi n nh sau:ự ệ ư
-Là m c giá th c hi n đ cứ ự ệ ượ
kh i l ng giao d ch l n nh t.ố ượ ị ớ ấ
- N u có nhi u m c giá th aế ề ứ ỏ
mãn đi m a trên thì m c giáể ở ứ
trùng ho c g n v i giá th cặ ầ ớ ự
hi n c a l n kh p l nh g nệ ủ ầ ớ ệ ầ
nh t s đ c ch n.ấ ẽ ượ ọ
- N u v n có nhi u m c giáế ẫ ề ứ
th a mãn đi m b trên thìỏ ể ở
m c giá cao h n s đ c ch nứ ơ ẽ ượ ọ
*Giao d ch kh p l nh liên t cị ớ ệ ụ
*Giao d ch th a thu n: làị ỏ ậ
ph ng th c giao d ch trongươ ứ ị
đó ng i mua và ng i bán tườ ườ ự
th a thu n v i nhau v cácỏ ậ ớ ề
đi u ki n giao d chề ệ ị
Ph ngươ
th c giaoứ
d ch cị ổ
phi u vàế
ch ng chứ ỉ
quỹ
*Bu i sáng: 10h00-11h30ổ
*Bu i chi u: 13h30-15h00ổ ề
* Đ t 1: T 8h30-8h45ợ ừ là giao
d ch kh p l nh đ nh kì xácị ớ ệ ị
đ nh giá m c a.ị ở ử
* Đ t 2: T 8h45ợ ừ -10h15 là
giao d ch kh p l nh liên t c.ị ớ ệ ụ
* Đ t 3: T 10h15-10h30 làợ ừ
giao d ch kh p l nh đ nh kìị ớ ệ ị
xác đ nh giá đóng c a.ị ử
Biên độ
dao đ ngộ
giá đ iố
v i cớ ổ
phi uế
+/- 10% +/- 5%
Đ n vơ ị
y t giáế
*V i c phi u là 100 đớ ổ ế
*V i trái phi uớ ế : không quy
đ nhị
M c giáứ
(v i c phi u)ớ ổ ế
Đ n vơ ị
y t giáế
=< 49.900 100
50.000-99.500 500
>=100.000 1000
Với trái phi u: không quyế
đ nhị
Giá tham Bình quân gia quy n c a cácề ủ Là giá đóng c a ngày có giaoử
chi uế giá giao d ch kh p l nh liênị ớ ệ
t c c a ngày giao d ch g nụ ủ ị ầ
nh tấ
d ch g n nh tị ầ ấ
C chơ ế
thanh
toán
Bù tr đa ph ng T+2ừ ươ *Giao d ch kh p l nh: thanhị ớ ệ
toán bù tr đa ph ng T+3.ừ ươ
*Giao d ch th a thu n:ị ỏ ậ
- Thanh toán bù tr đa ph ngừ ươ
T+3 đ i v i C phi u vàố ớ ổ ế
Ch ng ch qu .ứ ỉ ỹ
- Thanh toán tr c ti p: hai bênự ế
t th a thuân T+1 ho c T+2ự ỏ ặ
đ i v i trái phi uố ớ ế
Đi uề
ki nệ
niêm y tế
Ch c n đăng kí t i trung tâmỉ ầ ạ
l u kí ch ng khoán Vi t Namư ứ ệ
Ph i đáp ng đ các yêu c uả ứ ủ ầ
v v n, ho t đ ng kinh doanhề ố ạ ộ
ph i có lãi c a năm li n kả ủ ề ề
tr c.ướ
III. So sánh gi a UPCOM và th tr ng ch ng khoán phi t pữ ị ườ ứ ậ
trung c a M (NASDAQ)ủ ỹ
* Gi ng nhau:ố
Th tr ng ch ng khoán phi t p trung (OTC) là lo i th tr ng ch ngị ườ ứ ậ ạ ị ườ ứ
khoán xu t hi n s m nh t trong l ch s hình thành và phát tri n c a thấ ệ ớ ấ ị ử ể ủ ị
tr ng ch ng khoán. Th tr ng OTC m i n c có nh ng đ c đi mườ ứ ị ườ ở ỗ ướ ữ ặ ể
riêng phù h p v i đi u ki n và đ c thù m i n c. tuy nhiên h th ng thợ ớ ề ệ ặ ỗ ướ ệ ố ị
tr ng OTC trên th gi i hi n nay ch y u đ c xây d ng theo mô hìnhườ ế ớ ệ ủ ế ượ ự
th tr ng Nasdaq c a M . vì v y s ra đ i c a th tr ng Upcom cóị ườ ủ ỹ ậ ự ờ ủ ị ườ
nhi u đi m t ng đ ng v i th tr ng Nasdaq.ề ể ươ ồ ớ ị ườ
- V hình th c t ch c th tr ng: đ c t ch c trên nguyên t c thề ứ ổ ứ ị ườ ượ ổ ứ ắ ị
tr ng OTC có t ch c, t c không có đ a đi m giao d ch mang tính t pườ ổ ứ ứ ị ể ị ậ
trung gi a bên mua và bên bán mà di n ra t i các đ a đi m giao d ch c aữ ễ ạ ị ể ị ủ
các ngân hàng, công ty ch ng khoán.ứ
- Ch ng khoán giao d ch: c phi u và trái phi u ch a đ đi u ki n niêmứ ị ổ ế ế ư ủ ề ệ
y t trên s giao d ch, ch y u là ch ng khoán c a các công ty v a và nhế ở ị ủ ế ứ ủ ừ ỏ
và các CK đã đ đi u ki n niêm y t trên SGDCKủ ề ệ ế
- Có s tham gia c a các nhà t o l p th tr ng và nhà môi gi i.ự ủ ạ ậ ị ườ ớ
- C ch kh p l nh ch y u là th a thu n thông th ng.ơ ế ớ ệ ủ ế ỏ ậ ườ
- M c đích c a hai th tr ng là t o m t môi tr ng giao d ch công b ng,ụ ủ ị ườ ạ ộ ườ ị ằ
minh b ch, an toàn làm th tr ng ch ng khoán ho t đ ng nh n nh p h n ,ạ ị ườ ứ ạ ộ ộ ị ơ
gi m thi u r i ro cho nhà đ u t , gi m m c chênh l ch gi a giá mua vàả ể ủ ầ ư ả ứ ệ ữ
giá bán, tăng tính thanh kho n cho các ch ng khoán ch a niêm y t .ả ứ ư ế .
* Khác nhau:
So với UPCOM thì NASDAQ có nh ng đi m khác bi t sau:ữ ể ệ
1. Đi u ki n niêm y t:ề ệ ế
a. Đi u ki n ban đ u:ề ệ ầ
Yêu c uầ Đk 1 Đk 2 Đk 3 Đk 4
Thu nh pậ
tr c thuướ ế
-T ng 3ổ
năm TC >=
$11ms
-2 năm TC
g n nh tầ ấ
m i nămỗ
>=$2.2ms
-3 năm
TC,m iỗ
năm >=0
Dòng ti nề -T ng 3 nămổ
>= 27,5ms
-m i nămỗ
trong 3 năm
>=0
Giá tr v nị ố
hóa thị
tr ngườ
T ngổ
>=$550ms
qua 12 tháng
tr cướ
T ngổ
>=$850ms
qua 12 tháng
tr cướ
$160ms
Doanh thu Năm TC
tr cướ
>=$110ms
Năm TC
tr cướ
>=90ms
T ng tài s nổ ả $80ms trong
năm TC g nầ
nh tấ
V n c a cácố ủ
c đôngổ
$55ms
Giá bán $4 $4 $4 $4
Market maker 3 ho c 4ặ 3 ho c 4ặ 3 ho c 4ặ 3 ho c 4ặ
**Công ty ph i đáp ng đ t t c các tiêu chu n c a ít nh t 1 trong 3ả ứ ủ ấ ả ẩ ủ ấ
đi u ki n TC d i đây:ề ệ ướ
** Đi u ki n thanh kho nề ệ ả
V i công ty m i niêm y t:ph i đáp ng các tiêu chu n sau:ớ ớ ế ả ứ ẩ
Yêu c uầ IPO and spin-
offs companies:
Seasoned
companies:
Affiliated
companies
T ng sổ ố
c đôngổ
2200 2200 2200
Cổ
phi uế
công
chúng
n m giắ ữ
1 250 000 1 250 000 1 250 000
Giá trị
thị
tr ngườ
c a CPủ
công
chúng
n m giắ ữ
$45ms $110ms $45ms
b. Đi u ki n niêm y t ti p theo:ề ệ ế ế
Yêu c uầ Đk1 Đk 2 Đk3
V n s h uố ở ữ
c a c đôngủ ổ
$10ms
Giá tr c aị ủ
c phi uổ ế
$50ms
niêm y tế
T ng ts vàổ
t ng dtổ
$50ms và
$50ms
C phi uổ ế
công chúng
n m giắ ữ
$750 000 $1,1ms $1,1ms
Giá tr thị ị
tr ng c aườ ủ
Cp công
chúng n mắ
giữ
$5ms $15ms $15ms
Giá bán $1 $1 $1
T ng cổ ổ
đông
400 400 400
Nhà TLTT 2 4 4
Qu n tr DNả ị Có Có Có
2. Các lo i ck đc niêm y t:ạ ế
+American depositary receipts: đ i di n cho 1 ho c nhi u c phi uạ ệ ặ ề ổ ế
n c ngoài. N u s h u ADR có quy n có đ c nh ng c phi u n cướ ế ở ữ ề ượ ữ ổ ế ướ
ngoài mà nó đ i di n.ạ ệ
** u đi m c a ADR :Ư ể ủ
-Khi mua ho c bán ADR đ c giao d ch trên th tr ng M thì giao d chặ ượ ị ị ườ ỹ ị
đ c th c hi n b ng đ ng $.ượ ự ệ ằ ồ
-Ngân hàng l u ký s đ i các kho n l i t c và các kho n chi tr b ng ti nư ẽ ổ ả ợ ứ ả ả ằ ề
sang $ sau khi tr cho ng i s h u ADR.ả ườ ở ữ
-Ngân hàng l u ký cũng có th bi u quy t h ng i s h u ADR n u cóư ể ể ế ộ ườ ở ữ ế
s h ng d n c a ng i s h u ADR.ự ướ ẫ ủ ườ ở ữ
**Nh c đi m:ượ ể
-M t nhi u th i gian m i nh n đ c thông tin.Nh n đ c thôngấ ề ờ ớ ậ ượ ậ ượ
tin v h p h i đ ng c đông ch vài ngày tr c khi b t đ u>>quaề ọ ộ ồ ổ ỉ ướ ắ ầ
th i gian bi u quy t c a c phi u.ờ ể ế ủ ổ ế
-B tính phí, và b tr vào c t c nh n đ c. Do ngân hàng ph iị ị ừ ổ ứ ậ ượ ả
ch u phí khi đ i t các đ ng ti n khác ra $,nên phí đó s do kháchị ổ ừ ồ ề ẽ
hàng ch u.ị
+Common stocks, Ordinary shares:
+Limited partnership interest: Đ c xem nh 1 h p đ ng đ u tượ ư ợ ồ ầ ư
vào công ty h p danh, tr thành thành viên góp v n và có tráchợ ở ố
nhi m h u h n.ệ ữ ạ
+Real estate investment trusts:đ u t vào các lo i b t đ ng s nầ ư ạ ấ ộ ả
ho c tài s n có liên quan t i b t đ ng s n nh trung tâm mua s m,ặ ả ớ ấ ộ ả ư ắ
nhà văn phòng, khách s n ,v t th ch p là b t đ ng s n…ạ ậ ế ấ ấ ộ ả
Bao g m:ồ
-REITs s h u (equity REITs):là lo i chung nh t c a REIT, đ u tở ữ ạ ấ ủ ầ ư
vào vi c s h u BDS và tr ti n cho nhà đ u t t ti n cho thuêệ ở ữ ả ề ầ ư ừ ề
BDS.
-REITs th ch p(mortgage REITs):cho vay ti n đ i v i ng i chế ấ ề ố ớ ườ ủ
s h u ho c ch công trình,ho c đ u t vào công c tài chính cóở ữ ặ ủ ặ ầ ư ụ
b o đ m b ng th ch p các BĐS.Thu nh p cho nhà đ u t đ cả ả ằ ế ấ ậ ầ ư ượ
tr t lãi t nh ng ho t đ ng trên.ả ừ ừ ữ ạ ộ
-REITs h n h p: k t h p c a REITs s h u và th ch p.ỗ ợ ế ợ ủ ở ữ ế ấ
+Shares of beneficial interests:
Là ch ng khoán mà ng i s h u có quy n h ng l i t b t đ ngứ ườ ở ữ ề ưở ợ ừ ấ ộ
s n, ho t đ ng kinh doanh …mà ko ph i ch u trách nhi m v chiả ạ ộ ả ị ệ ề
phí và thi t h i ho c các thua l khác.ệ ạ ặ ỗ
+Tracking stock:là 1 lo i c phi u thông th ng nh ng giá trạ ổ ế ườ ư ị
ph thu c vào s ho t đ ng c a t ng đ n v ho c b ph n trongụ ộ ự ạ ộ ủ ừ ơ ị ặ ộ ậ
công ty ch ko ph i c công ty.N u đ n v đó ho t đ ng t t thì cứ ả ả ế ơ ị ạ ộ ố ổ
phi u này lên giá cho dù c công ty có th ho t đ ng ko t t.ế ả ể ạ ộ ố
-C đông c a c phi u này ch nh n đ c c t c t đ n v ho cổ ủ ổ ế ỉ ậ ượ ổ ứ ừ ơ ị ặ
b ph n c a công ty, h n ch ho c ko có quy n bi u quy t.N uộ ậ ủ ạ ế ặ ề ể ế ế
công ty gi th ko có yêu c u h p pháp v tài s n c a công ty.N uả ể ầ ợ ề ả ủ ế
tr c t c thì s l ng c t c ph thu c vào ho t đ ng c a đ n vả ổ ứ ố ượ ổ ứ ụ ộ ạ ộ ủ ơ ị
ho c b ph n kinh doanh trong công ty.ặ ộ ậ
3. Gi giao d ch ( gi ph ng đông)ờ ị ờ ươ
- Phiên tr c:7:00 am-9:30 am;ướ
- Chính th c: 9:00 am – 4:00 pm;ứ
- Phiên sau: 4:00 pm- 8:00 pm.
- Đ t l nh order-entry :7:00 am- 8:00 pm;ặ ệ
- Giá đ a ra và xác nh n:7:00 am- 8:00 pm.ư ậ
*order entry: là l nh đ a rõ giá mua ho c bán 1 lo i ch ngệ ư ặ ạ ứ
khoán c th .ụ ể
* giá đóng c a:xác đ nh d a vào giá t i 4:01 pm khi th tr ngử ị ự ạ ị ườ
chinh th c đóng c a.ứ ử
* u đi m c a phiên tr c và sau:Ư ể ủ ướ
+Ti p c n tr c các thông tin đ c đ a ra.ế ậ ướ ượ ư
*Nh c:ượ
1. Có th ít có kh năng bi t tr c và tác đ ng lên giá c : 1 sể ả ế ướ ộ ả ố
công ty ch cho xem giá qua h th ng giao d ch mà công ty sỉ ệ ố ị ử
d ng ngoài gi giao d ch.ụ ờ ị
2. Thi u tính thanh kho n: do có ít ng i mua và bán,kh i l ngế ả ườ ố ượ
giao d ch it.ị
3. Kho ng cách gi a giá mua và giá bán l n: do ho t đ ng gd ítả ữ ớ ạ ộ
nên khó th c hi n l nh và ch n đ c giá phù h p.ụ ệ ệ ọ ượ ợ
4.Giá dao đ ng m nh: do ít ho t đ ng gd.ộ ạ ạ ộ
5.Giá ko ch c ch n:ko ph n ánh đúng giá c a cp trong tg gdắ ắ ả ủ
chính th c.ứ
6.Ch ch p nh n l nh gi i h n:là l nh mà ko đ c th c hi n sỉ ấ ậ ệ ớ ạ ệ ượ ự ệ ẽ
b h y b .ị ủ ỏ
7.c nh tranh v i t ch c l n và chuyên nghi p trong vi c ti pạ ớ ổ ứ ớ ệ ệ ế
c n thông tin.ậ
8.Có th x y ra trì hoãn ho c sai sót trong h th ng máy tínhể ả ặ ệ ố
khi n l nh b h y ho c thay đ i.ế ệ ị ủ ặ ổ
4. H th ng th c hi n l nh nh (small order execution system-ệ ố ự ệ ệ ỏ
SOES)
*Đ tăng tính thanh kho n cho các nhà đ u t và ng i giao d chể ả ầ ư ườ ị
nh .ỏ
**M t s h n ch :ộ ố ạ ế
- Giao d ch không đ c v t quá 1000 c phi u v i m t lo i cị ượ ượ ổ ế ớ ộ ạ ổ
phi uế
- Giá giao d ch c phi u không đ c v t quá 250$/c phi uị ổ ế ượ ượ ổ ế
- ph i ch ít nh t 5ph đ giao d ch đ c th c hi nả ờ ấ ể ị ượ ự ệ
- Các t ch c và nhà môi gi i không đ c đ t l nh cho mình mà chổ ứ ớ ượ ặ ệ ỉ
đ c đ t l nh cho khách hàng.ượ ặ ệ
- các nhà t o l p th tr ng ph i tr đúng giá mua và giá bán đãạ ậ ị ườ ả ả
thông báo
5.Ch s :ỉ ố
a.Ch s NASDAQ 100:bao g m 100 công ty phi tài chính l nỉ ố ồ ớ
nh t v giá tr v n hóa th tr ng đ c niêm y t trên sànấ ề ị ố ị ườ ượ ế
NASDAQ.Ko bao g m ch ng khoán c a công ty tài chinh baoồ ứ ủ
g m công ty đ u t .ồ ầ ư
**Công th cứ : T ng giá tr th tr ng đã s aổ ị ị ườ ử
đ iổ
S chiaố
Công th c s chia m i:ứ ố ớ
( Giá tr th tr ng sau khi s a)ị ị ườ ử x S chia tr c khi s aố ướ ử
Giá tri th tr ng tr c khi s aị ườ ướ ử
**Ch s bao g m các lo i ch ng khoán sau: common stocks,ordinaryỉ ố ồ ạ ứ
shares, ADRs, tracking stock.
**Tiêu chu n c a ch ng khoán niêm y t: tiêu chu n ban đ u và tiêuẩ ủ ứ ế ẩ ầ
chu n ti p theo:ẩ ế
+Tiêu chu n ban đ u:ẩ ầ
1.Ch đ c niêm y t trên Nasdaq global select market ho c Nasdaq globalỉ ượ ế ặ
market( tr nh ng ch ng khoán đã niêm y t trên các th tr ng khác từ ữ ứ ế ị ườ ừ
tr c 1/1/2004)ướ
2.Đ c phát hành b i các công ty phi tài chính,ượ ở
3.Ko ph i ch ng khoán c a công ty đang đ ng tr c nguy c phá s n,ả ứ ủ ứ ướ ơ ả
4.Ph i có kh i l ng giao d ch trung bình h ng ngày 200 000 cp,ả ố ượ ị ằ
5.N u công ty phát hành ch ng khoán đ c t ch c d i lu t ngoài n cế ứ ượ ổ ứ ướ ậ ướ
M , thì ch ng khoán ph i đ c niêm y t trên th tr ng quy n ch n c aỹ ứ ả ượ ế ị ườ ề ọ ủ
Mỹ
6.Ch cho phép 1 lo i ch ng khoán c a 1 nhà phát hành.ỉ ạ ứ ủ
7.Ch ng khoán đã đ c niêm y t ít nh t 2 năm .(ho c 1 năm nh ng ph iứ ượ ế ấ ặ ư ả
đáp ng thêm tiêu chu n giá tr v n hóa)ứ ẩ ị ố
+Đi u ki n niêm y t ti p theo: ề ệ ế ế
Thêm đi u ki n sau:giá tr v n hóa c a công ty ph i tăng >=0,1% so v iề ệ ị ố ủ ả ớ
t ng giá tr v n hóa th tr ng đã s a cu i tháng.N u ko đáp ng tiêuổ ị ố ị ườ ử ố ế ứ
chu n trong 2 tháng liên ti p s b lo i kh i ch s khi k t thúc giao d chẩ ế ẽ ị ạ ỏ ỉ ố ế ị
ngày th 6 tu n th 3 c a tháng ti p theo.ứ ầ ứ ủ ế
b.Ch s Nasdaq composite:bao g m ch ng khoán c a t t c các công tyỉ ố ồ ứ ủ ấ ả
n i đ a và n c ngoài niêm y t trên Nasdaq.ộ ị ướ ế
**Các lo i ch ng khoán: common stocks , ordinary shares, limitedạ ứ
partnership interests, ADRs, shares of beneficial interests,tracking stocks.
**Đi u ki n niêm y t: ch đ c niêm y t trên sàn Nasdaq.ề ệ ế ỉ ượ ế
K t lu nế ậ
Sau khi so sánh gi a UPCOM và Nasdaq nh n th y:ữ ậ ấ
Th tr ng đăng ký giao d ch ch ng khoán các công ty đ i chúng ch aị ườ ị ứ ạ ư
niêm y t (UPCoM) ch a ph i là th tr ng OTC (theo đúng nghĩa) th cế ư ả ị ườ ự
s .ự
Ch a có đ c nhà t o l p th tr ng theo đúng nghĩa. m t s thư ượ ạ ậ ị ườ Ở ộ ố ị
tr ng phát tri n, m t c phi u tham gia th tr ng OTC ph i có ít nh tườ ể ộ ổ ế ị ườ ả ấ
hai CTCK t o l p th tr ng và CTCK mu n t o l p th tr ng cho cạ ậ ị ườ ố ạ ậ ị ườ ổ
phi u nào thì ph i đăng ký. T i b t kỳ th i đi m nào, CTCK cũng ph iế ả ạ ấ ờ ể ả
đ a ra m c giá chào mua và chào bán v i lo i c phi u mà h t o l p thư ứ ớ ạ ổ ế ọ ạ ậ ị
tr ng. So sánh v i th tr ng OTC theo thông l th gi i nói trên thì thườ ớ ị ườ ệ ế ớ ị
tr ng UPCoM s p đi vào ho t đ ng n c ta m i ch đ t kho ng m tườ ắ ạ ộ ở ướ ớ ỉ ạ ả ộ
n a tiêu chu n, đó là có các CTCK môi gi i cho khách hàng và h ng phíử ẩ ớ ưở
giao d ch. Ch a có quy đ nh v vi c CTCK đóng vai trò là nhà t o l p thị ư ị ề ệ ạ ậ ị
tr ng, m t đi u ki n quan tr ng đ hình thành th tr ng OTC chu n.ườ ộ ề ệ ọ ể ị ườ ẩ
C ch thanh toán kém linh ho t cho các bên tham gia giao d ch.ơ ế ạ ị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thị trường giao dịch UPCOM.pdf