Chủ đầu tưlà người chủ sở hữu vốn, người
vay vốn hoặc người được giao trách nhiệm
trực tiếp quản lý và sử dụng vốn để thực hiện
đầu tưtheo qui định của pháp luật
Ra quyết định và chịu trách nhiệm về
quyết định của mình
36 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2746 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thẩm định dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Giảng viên :
Phan Thị Thu Hương
huongptt@ueh.edu.vn
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Nhận diện các cơ hội đầu tư để xác định ý tưởng
hình thành dự án; Lập và thẩm định một dự án
đầu tư cụ thể.
Trang bị cho học viên kỹ năng xây dựng các mô
hình tài chính và các phương pháp phân tích rủi ro
trong việc đánh giá hiệu qủa dự án đầu tư trên nền
excel.
GIỚI THIỆU
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Các khái niệm
2. Các giai đoạn thẩm định dự án
3. Khung thẩm định dự án
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Đầu tư và phân loại đầu tư
2. Dự án đầu tư
3. Chủ đầu tư
Khái niệm về đầu tư
Đầu tư là việc bỏ ra một số vốn đã tích lũy
vào các lĩnh vực hoạt động khác nhau ở hiện
tại nhằm đạt được lợi ích trong tương lai
Vốn tích
lũy
Sử dụng Sinh lợi
Hoàn vốn
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ
Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
Đầu tư phát triển và dịch chuyển
Đầu tư phát triển cơ cấu ngành kinh tế và
phát triển cơ sở hạ tầng
Đầu tư mới, đầu tư mở rộng và đầu tư chiều
sâu
Phan Thị Thu Hương 7
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ
Phát triển Dịch chuyển
Tính chất đầu tư
Trực tiếp Gián tiếp
Quan hệ quản lý của chủ đầu tư
Đầu tư mới Đầu tư mở rộng
Hình thức đầu tư
Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Cơ sở hạ tầng
Cơ cấu ngành kinh tế
Đầu tư chiều sâu
Phan Thị Thu Hương 8
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI ĐẦU TƯ
Trực tiếp Gián tiếp
ĐẦU TƯ
Phát triển Dịch chuyển
Đầu tư mới Đầu tư mở rộng
XÂY DƯNG CƠ BẢN
Công nghiệp Cơ sở hạ tầngNông nghiệp Dịch vụ
Đầu tư chiều sâu
MỤC TIÊU ĐẦU TƯ
Theo tiêu thức lợi ích của Nhà đầu tư
Theo tiêu thức lợi ích quốc gia
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Sự cần thiết
Phương án sử dụng vốn đầu tư
Thời gian thực hiện
Nhu cầu vốn và phương thức huy động
CHỦ ĐẦU TƯ
Chủ đầu tư là người chủ sở hữu vốn, người
vay vốn hoặc người được giao trách nhiệm
trực tiếp quản lý và sử dụng vốn để thực hiện
đầu tư theo qui định của pháp luật
Ra quyết định và chịu trách nhiệm về
quyết định của mình
Phan Thị Thu Hương 12
Chủ đầu tư
Là các DN theo các thành phần kinh tế, theo luật DN: công ty tư
nhân, công ty cổ phần, công ty hơp danh, công ty TNHH
Nhà
Đầu
tư
Doanh nghiệp
thành lập theo
Luật Doanh
nghiệp
Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước
ngoài (DNĐTNN)
Doanh nghiệp nhà
nước (DNNN)
Hợp tác xã và Liên
hiệp Hợp tác xã
Hộ kinh doanh và
cá nhân
Tổ chức và các
nhân nước ngoài
Phan Thị Thu Hương 13
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Mục tiêu của nhà đầu tư và rủi ro
Các phương án và các điều kiện biên
Hệ thống luật lệ có liên quan
Phan Thị Thu Hương 14
Các mục tiêu của Chủ đầu tư và
rủi ro
Tối thiểu hóa rủi ro và Tối đa hóa lợi nhuận tiềm năng
Các Nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận tài chính như là một phần
thưởng cho các nguồn lực cam kết và như là sự bù đắp rủi ro.
Cảm xúc:
người chấp nhận rủi ro so với người né tránh rủi ro
Phan Thị Thu Hương 15
Các thái độ đối với rủi ro
Rủi ro
Lợi nhuận
Trung dung rủi ro
(Risk Neutral)
Ghét rủi ro
(Risk Averting)
Ưa thích rủi ro
(Risk Seeking)
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
THẨM ĐỊNH = THẨM TRA + RA QUYẾT ĐỊNH
Pháp lý Hiệu quả
Đầu tư ?
Đầu tư như
thế nào?
LÝ DO THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Chặn đứng dự án “xấu”, bảo vệ dự án “tốt” khỏi bị bác
bỏ
2. Xác định xem liệu các thành phần của dự án có phù hợp
với nhau không
3. Đánh giá nguồn và qui mô của các yếu tố rủi ro
4. Quyết định phải làm thế nào nhằm giảm bớt các yếu tố
rủi ro và chia xẻ có hiệu quả các yếu tố rủi ro
Phan Thị Thu Hương 18
Các bước trong tiến trình QĐ đầu tư
1. Ước lượng dòng lợi ích kỳ vọng
2. Điều chỉnh sự khác biệt thời gian trong số các dòng lợi ích
kỳ vọng từ các phương án lựa chọn đầu tư
3. Điều chỉnh đối với các khác biệt về rủi ro được nhận biết
với các phương án lựa chọn
4. Xếp hạng các phương án lựa chọn theo sự mong đợi liên
quan đến sự kết hợp lợi nhuận –rủi ro được nhận biết mà
các phương án thể hiện.
CHU TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Thời kỳ chuẩn bị đầu tư
1.1 Nghiên cứu cơ hội đầu tư
1.2 Nghiên cứu tiền khả thi
1.3 Nghiên cứu khả thi
2. Thời kỳ thực hiện đầu tư
2.1 Xây dựng cơ bản
2.2 Đưa dự án vào họat động
3. Thời kỳ kết thúc đầu tư
NGHIÊN CỨU CƠ HỘI ĐẦU TƯ
Hình thành ý tưởng về một dự án đầu tư
Những câu hỏi chủ yếu:
Nhu cầu nằm ở đâu?
Dự án có phù hợp với chuyên môn và chiến lược của
công ty không?
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
Đánh giá triển vọng chung của dự án
Giá trị thông tin
Thông tin thứ cấp
Thông tin thiên lệch
Những câu hỏi chủ yếu:
1. Liệu dự án có khả thi về tài chính và kinh tế trong suốt
tuổi thọ của dự án?
2. Đâu là biến chủ yếu ảnh hưởng đến dự án?
3. Nguồn rủi ro?
4. Làm thế nào để giảm bớt rủi ro?
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
Trọng tâm là cải thiện độ chính xác của thông tin
Những câu hỏi chủ yếu:
1. Liệu dự án có hấp dẫn đối với các thành viên có liên quan
không? Các thành viên có liên quan có những động cơ
như thế nào để thúc đẩy dự án?
2. Mức độ không chắc chắn của những biến số chủ yếu?
3. Quyết định cuối cùng có thực hiện dự án hay không?
KHUNG PHÂN TÍCH DỰ ÁN
Phân tích sản
phẩm và thị
trường
Phân tích các
yếu tố đầu vào
Phân tích quản
lý và nhân lực
Phân tích tài chính
Phân tích rủi ro
Phân tích kinh tế
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG
Mục đích: nhằm đánh giá khả năng đạt được
lợi ích trong tương lai của dự án
Nội dung phân tích
Kết quả phân tích
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG
Khách hàng (Customers) Canh tranh
(Competitons)
Môi trường kinh doanh
(Climate)
Năng lực (Capacities)
Phân tích : 4C
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG
Nội dung:
Phân tích các nguồn của nhu cầu, bản chất của
thị trường, giá cả và số lượng
Có sự phân biệt chủ yếu giữa thị trường trong
nước và thị trường nước ngoài
Nguồn thông tin được thu thập để phân tích
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG
Kết quả phân tích:
Mô tả chi tiết sản phẩm/dịch vụ dự án sẽ sản xuất
Khu vực thị trường chủ yếu
Dự báo về lượng và giá cả sản phẩm/dịch vụ cho toàn bộ
thời gian của dự án
Chính sách thuế và trợ giá của chính phủ lên sản phẩm
dự án và sự tác động đến xu hướng tiêu dùng sản phẩm
đó trên thị trường
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
Nghiên cứu nhu cầu nhập lượng đối với đầu
tư và họat động của dự án
Thông tin thứ cấp có thể được sử dụng một
cách tích cực
Cần tránh xung đột lợi ích giữa Nhà cung
cấp thông tin kỹ thuật và Người bán thiết bị
đầu tư hoặc Nhà thầu xây dựng
Nhu cầu nhập lượng
đối với đầu tư và họat động
Các căn cứ
Qui mô dự án
Chương trình sản xuất
Nội dung phân tích
1. Lựa chọn công nghệ và phương án xử lý môi trường
2. Nhu cầu trang thiết bị
3. Địa điểm và mặt bằng
4. Nhu cầu nguyên vật liệu và nguồn cung ứng
5. Nhu cầu xây dựng cơ bản
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO
Kết quả phân tích:
1. Công nghệ và thời gian hoạt động của dự án
2. Nhập lượng theo loại hình cần thiết cho đầu tư và hoạt
động
3. Lao động cần thiết theo loại hình và thời gian
4. Giá nhập lượng và nguồn cung cấp
Là căn cứ để ước lượng nhu cầu vốn đầu tư cho dự án
PHÂN TÍCH QUẢN LÝ VÀ NHÂN LỰC
Lựa chọn mô hình quản lý cho dự án
Xác định nhu cầu và các kỹ năng quản lý khác nhau
đối với dự án
Phân tích khả năng đáp ứng nhu cầu lao động và quản
lý cho dự án
Dự kiến các mức lương khác nhau cho đội ngũ nhân
sự của dự án
Dự kiến chế độ làm việc
Kế hoạch tuyển dụng và đào tạo
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ước lượng các thông số cơ bản của dự án
từ ba nội dung phân tích trước đó
Xây dựng các mô hình tài chính của dự án
Đo lường hiệu quả tài chính của dự án
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Kết quả phân tích
1. Khả năng huy động các nguồn tài trợ
2. Khả năng phát triển trong suốt vòng đời
của dự án
3. Sự thỏa mãn các thành viên có liên quan,
cần điều chỉnh cái gì để thu hút sự quan
tâm của các nhà đầu tư
PHÂN TÍCH RỦI RO
Nhận dạng những biến rủi ro quan
trọng
Xác định miền giá trị và phân phối xác
suất của các biến rủi ro
Phân tích tác động của các biến rủi ro
đến kết quả dự án
PHÂN TÍCH KINH TẾ DỰ ÁN
Xem quốc gia là một thực thể hạch toán
Cần có sự phân biệt giữa giá kinh tế và giá
tài chính
Sử dụng giá kinh tế để ước lượng lợi ích và
chi phí kinh tế của dự án
MA TRẬN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
H
IỆ
U
Q
U
Ả
K
IN
H
T
Ế
TỐT XẤU
T
Ố
T
X
Ấ
U
Chấp nhận ?
??? Bác bỏ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_gioithieutdda_5902.pdf