CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN
Việc thực hiện đầu tư “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích” sẽ
góp phần đáng kể trong việc đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh cho công ty, góp phần
nâng cao vị trí Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định trên thị trường may mặc và thời
trang. Bên cạnh đó, dự án còn tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống người dân
địa phương và nâng cao giá trị công nghiệp của Thành phố.
Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định chúng tôi khẳng định “Dự án sửa chữa
cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích” tại quận Tân Phú đáp ứng được nhu cầu và lợi
ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính được đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch
vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu có căn cứ dựa
vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trường trong nước.
41 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Thuyết minh dự án đầu tư sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 lũy bán bích, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------- -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 11
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Pakixtan 1,035 480 115.6 16,178 7,543 114.5
Ukraina 839 360 133.1 9,753 3,332 192.7
Nigiêria 11,375 1,360 736.4 8,450 1,360 521.3
Urugoay 950 180 427.8 6,482 1,651 292.7
Guam 490 0 * 6,429 0 *
Braxin 870 0 * 5,095 0 *
Marôc 254 0 * 3,764 0 *
Ấn Độ 0 30,266 -100.0 0 39,346 -100.0
Achentina 0 1,818 -100.0 0 16,671 -100.0
Ai Cập 0 2,400 -100.0 0 13,200 -100.0
Thụy Điển 0 1,102 -100.0 0 12,397 -100.0
Giá xuất khẩu quần Jean của Việt Nam 6 tháng năm 2012 tăng 6.7% so với cùng
kỳ năm 2011, đạt trung bình 8.05 USD/cái, FOB.
Giá xuất khẩu quần Jean sang Mỹ tháng 5/2012 tăng 11.1% so với tháng trước
nhưng so với cùng kỳ năm 2011, giảm 3.2%, đạt 7.39 USD/cái, FOB. Tính chung, giá
xuất khẩu mặt hàng này 5 tháng đầu năm nay đạt 6.9 USD/cái, tăng 6.8% so với cùng kỳ
năm trước. Và giá xuất khẩu mặt hàng này sang Nhật Bản tháng 5/2012 tăng khá 28.2%
so với tháng trước và tăng 23.5% so với cùng kỳ năm 2011, lên 13.37 USD/cái, FOB.
Như vậy, giá xuất khẩu sang thị trường này trong 5 tháng tăng 14,4% so với cùng kỳ năm
trước, lên 12.69 USD/cái, FOB.
Bên cạnh đó, giá xuất khẩu quần Jean sang Đài Loan tháng 5/2012 giảm nhẹ 5%
so với tháng trước nhưng lại tăng 8.6% so với cùng kỳ năm 2011, đạt 14.56 USD/cái,
FOB. Tính chung, giá xuất khẩu mặt hàng này trong 5 tháng tăng 5.5% so với cùng kỳ
năm trước, lên 14.55 USD/cái, FOB.
Ngoài ra, giá xuất khẩu quần Jean sang thị trường Hàn Quốc và EU tăng từ 3.1 –
43.6% so với 5 tháng đầu năm 2011, đạt lần lượt 10.86 USD/cái; 7.59 USD/cái, FOB.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 12
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
II.4. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty Dệt may Gia Định
II.4.1. Tình hình sản xuất kinh doanh
Theo báo cáo của Phòng kinh doanh Xuất nhập khẩu, tình hình sản xuất kinh doanh của
Công ty Dệt may Gia Định từ năm 2009 đến 2011 như sau:
Stt Chỉ tiêu Đvt Năm 2010 Năm 2011 TH 2011 so
KH TH TH/KH KH TH TH/KH với 2010
% %
a b c 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7=5/2
1 Sản phẩm sản 1000 942 974.4 103.44 1350 1560 115.56 160.1
xuất spqđ
2 Sản phẩm tiêu thụ `` 960 1055.3 109.93 1400 1655 118.21 156.83
3 Tổng doanh thu Tỷ 24 30 125 55 56 101.82 186.67
đồng
4 Tổng kim ngạch Triệu 1.65 3.9 4.5 8.12
XNK USD
4.1 Kim ngạch XK `` 1 2.2 220 2.5 3.97 158.8 180.45
4.2 Kim ngạch NK `` 0.65 1.7 261.54 2 4.15 207.5 244.12
II.4.2. Phân tích SWOT
Điểm mạnh - Công ty sở hữu một lực lượng nhân công có kỹ năng và tay nghề
cao
- Được Nhà nước quan tâm đầu tư với nhiều ưu đãi
Điểm yếu - Năng lực sản xuất nguyên liệu đầu vào và phụ trợ còn yếu, không
đáp ứng được nhu cầu ngành may mặc. Khả năng cạnh tranh so với
Trung Quốc còn kém.
- Chất lượng sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu ở những thị trường khó
tính.
- Năng lực thiết kế còn thấp, vì vậy vẫn chưa có thương hiệu trên thị
trường
Cơ hội - Triển vọng kinh tế thế giới về dài hạn có xu hướng cải thiện làm
tăng nhu cầu sản phẩm Dệt may nói chung cũng như nhu cầu tiêu thụ
các sản phẩm quần Jean cao cấp nói riêng.
- Việc chuyên môn hóa trong sản xuất các sản phẩm quần Jean giữa
các doanh nghiệp tạo điều kiện cho các nhà sản xuất tăng tỷ lệ lợi
nhuận.
Thách thức - Các loại quần Jean đang phải chịu sự cạnh tranh trên thị trường nội
địa từ các sản phẩm của Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan.
- Trên thị trường thế giới, Trung Quốc cũng là một đối thủ có sự cạnh
tranh rất lớn mà Việt Nam rất khó có thể vượt qua. Trong khi đó, một
số đối thủ cạnh tranh đang nổi lên với lợi thế giá nhân công ở mức
thấp hơn Việt Nam như Campuchia, Lào, Myanmar có thể sẽ đe dọa
thị phần của Việt Nam trên thị trường thế giới.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 13
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị lớn nhất Việt Nam, nằm trong vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam, là vùng kinh tế năng động nhất cả nước hiện nay. Trong quá trình
đổi mới và hội nhập, tốc độ phát triển của Thành phố Hồ Chí Minh tăng rất nhanh và đạt
được những thành tựu quan trọng để trở thành một trung tâm kinh tế năng động nhất
nước.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây có nhiều diễn biến không thuận lợi cho nền
kinh tế nói chung và khả năng tài chính của Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định nói
riêng. Trước tình thế khó khăn đó công ty cần phải tìm ra một giải pháp phù hợp nhất để
phát triển, đặc biệt là có thương hiệu mạnh và có chỗ đứng trên thị trường, đồng thời
phấn đấu thành nhà sản xuất kinh doanh các sản phẩm may mặc có uy tín. Trong đó, giải
pháp trọng tâm là tổ chức lại sản xuất, đầu tư đổi mới công nghệ thiết bị nhằm tăng năng
suất lao động.
Hiện nay Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định chỉ có hai xí nghiệp may trực
thuộc là Xí nghiệp may Lê Minh Xuân và Xí nghiệp may Tân Phú. Tuy nhiên, hai xí
nghiệp này không còn đáp ứng được kế hoạch sản xuất kinh doanh. Điều này gây trở ngại
cho việc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty, cũng như đạt các yêu cầu
về tốc độ tăng trưởng các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh hàng năm cao hơn năm trước mà
Đại hội Đảng bộ lần 2 của Tổng Công ty đề ra.
Bên cạnh đó, nhằm đáp ứng yêu cầu mở rộng sản xuất cũng như phát triển sản
xuất kinh doanh Công ty nên sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích,
P.Tân Thới Hoà, Q.Tân Phú, Tp.HCM để phục vụ cho các đơn hàng sản xuất, xuất khẩu
hành nghề chính của Công ty.
Vị trí ngay mặt tiền đường Lũy Bán Bích, thuận lợi cho việc vận chuyển, giao
nhận nguyên phụ liệu, hàng hóaNhà xưởng sửa chữa, cải tạo lại với tiến độ nhanh có
thể đưa vào khai thác ngay, giải quyết được công ăn việc làm cho gần 400 công nhân tại
địa phương.
Cuối cùng, với niềm tin sản phẩm do nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới
Hoà, Q.Tân Phú tạo ra sẽ được người tiêu dùng trong nước và nước ngoài ưa chuộng, với
niềm tự hào sẽ góp phần tăng giá trị tổng sản phẩm công nghiệp, tăng thu nhập và nâng
cao đời sống của nhân dân, tạo việc làm cho lao động tại địa phương, chúng tôi tin rằng
việc đầu tư duy tu sửa chữa mặt bằng nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hoà,
Q.Tân Phú là sự đầu tư cần thiết, và là giải pháp tiết kiệm hiệu quả nhất trong thời điểm
hiện nay.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 14
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
IV.1. Vị trí xây dựng
Mặt bằng nhà xưởng sửa chửa, cải tạo lại số 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hoà,
Q.Tân Phú, Tp.HCM như sau:
- Hướng Tây giáp mặt tiền đường Lũy Bán Bích
- Hướng Nam giáp khu dân cư hiện hữu và hẻm
- Hướng Đông giáp khu dân cư hiện hữu
- Hướng Bắc giáp khu dân cư hiện hữu.
Hình: Vị trí xây dựng Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
IV.2. Điều kiện tự nhiên
IV.2.1. Địa hình
Khu đất bằng phẳng, mặt bằng nhà xưởng có vị trí cao ráo, thoáng mát, rất thuận
lợi thoát nước tự nhiên của bề mặt, không bị ngập úng trong mùa mưa bão, là điều kiện
tốt để sửa chữa cải tạo nhà xưởng SXKD và quá trình sử dụng về sau.
IV.2.2. Khí hậu
Khu vực xây dựng dự án có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa tương tự các vùng
thuộc Tp.HCM.
Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình năm là 27,50C
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất: tháng 4- với 360C
- Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất: tháng 12- với 25.20C
Lượng mưa:
- Lượng mưa nhiều nhất là tháng 9:388mm
- Lượng mưa ít nhất là tháng 2: 3mm
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 15
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
- Số ngày mưa bình quân trong năm: 154 ngày
- Trữ lượng mưa trong năm là 1,979mm
Độ ẩm
- Độ ẩm trung bình 75%/ năm, tháng cao nhất là 90%, tháng thấp nhất là 60%.
Gió
- Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, hướng gió Tây Nam- Đông Bắc
- Mùa khô từ tháng 11- tháng 4, gió Đông Nam- Tây Bắc
Nắng
- Tổng số giờ nắng trong năm từ 2,600-2,700 giờ/năm, trung bình mỗi tháng 220
giờ
- Tháng 3 có số giờ nắng cao nhất, khoảng 300 giờ, trung bình 10 giờ/ngày.
IV.3. Hiện trạng các công trình kỹ thuật hạ tầng
IV.3.1. Nền sân bãi xưởng
Hiện trạng cao độ nền tương đương với mặt đường Lũy Bán Bích, chỉ san lấp cục
bộ trong 2 xưởng sữa chữa, cải tạo.
IV.3.2. Hiện trạng giao thông
- Hướng Tây giáp với trục đường Lũy Bán Bích lộ giới 30m, thuận lợi cho việc
giao nhận hàng hóa, nguyên phụ liệu ngành may mặc.
IV.3.3. Hiện trạng cấp điện
Hiện trạng chưa có trạm điện sử dụng SXKD, nên cần phải liên hệ điện lực Tân
Phú để hạ trạm 300 kVA tiêu dùng trong sản xuất.
IV.3.4. Hiện trạng cấp nước
Hiện hữu đang sử dụng hệ thống cấp nước bơm từ giếng khoan, khi sử dụng phải
xin đấu vào hệ thống thủy cục thành phố.
IV.3.5. Hệ thống thoát nước
Hiện trạng hệ thống cống đã cũ và xuống cấp, nên cần cải tạo lại đưa vào hệ thống
thoát trong khu vực ra đường Lũy Bán Bích.
IV.3.6. Thông tin liên lạc
Sử dụng mạng lưới thông tin liên lạc của thành phố.
IV.4. Kết luận
Dự án sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích của Công ty TNHH MTV
Dệt may Gia Định đã được quy hoạch đúng với chức năng của một nhà xưởng sản xuất
quần áo may mặc, đảm bảo tiêu chuẩn về sản xuất cũng như vấn đề môi trường cho các
công ty đầu tư sản xuất ở đây. Vị trí dự án thuận lợi về nhiều mặt như gần vùng nguyên
liệu, có giao thông thông suốt, đảm bảo quá trình sản xuất và hoạt động của nhà xưởng.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 16
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG V: QUY MÔ VÀ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT
V.1. Hình thức đầu tư
Đầu tư sữa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích.
V.2. Quy mô đầu tư
Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng sản xuất: Đầu tư sửa chữa, cải tạo lại mặt bằng nhà
xưởng 86 Lũy Bán Bích.
Quy mô đầu tư: Sửa chữa, cải tạo nhà xưởng sản xuất gần 400 công nhân.
+ Khối văn phòng A1: (Hiện hữu một lửng, 02 tầng, và mái BTCT: 150.38 m2).
Đục phá vỡ cục bộ một số mảng tường thay nhôm vách kín, sửa chữa lại vệ sinh, nâng
nền trệt cho bằng cos hiện hữu, thay toàn bộ lại gạch nền nhà, xây dựng bố trí lại nhà bảo
vệ (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà A2: (hiện hữu nền gạch ceramic, la phong nhựa, mái tôn: 272.40m2).
Làm lại mới la phong, xây tường bố trí lại trưng bày, trổ cửa xây mới để bố trí kho
nguyên phụ liệu (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà C xưởng sản xuất: (Hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn:
1111.50m2). Nâng nền cho bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn
và hệ thống thoát nước mưa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tường gắn cửa
đi và cửa sổ. Xây mảng tường hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ
thống PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành
và chuyền may(đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà D1 xưởng sản xuất: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn:
1107.20 m2). Nâng nền bằng cos hiện hữu, lát toàn bộ gạch nền. Thay toàn bộ mái tôn và
hệ thống thoát nước mưa, đóng trần tôn lạnh, đục phá vỡ cục bộ mảng tường gắn cửa đi
và cửa sổ. Xây mảng tường hết ranh sát đất nhà dân, làm cống hở. Bố trí toàn bộ hệ thống
PCCC, lắp đặt hệ thống thông gió, đóng vách nhôm kính phân chia khu hoàn thành và
chuyền may( đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà D2 khu vệ sinh: (hiện hữu nền gạch, la phong nhựa, mái tôn: 97.9 m2).
Đập phá vỡ cục bộ bố trí thêm khu vệ sinh (đính kèm bản vẽ)
+ Khối nhà G và F khu hồ nước: (hiện hữu nền xi măng, vị kèo thép, mái tôn đã
mục không sử dụng được: 580 m2). Đập phá toàn bộ khu G xây dựng mới lại nhà xe và
bố trí thêm một lầu làm nhà ăn vị kèo thép, mái tôn, đóng trần. Xây dựng mới khu F bố
trí làm hệ thống bếp ăn công nghiệp. (đính kèm bản vẽ).
+ Đầu tư khác: bố trí thông tin liên lạc, hạ trạm 400 kVA và đầu nối vào hệ thống
thủy cục nước thải.
V.3. Đặc điểm công trình hiện tại
+ Toàn bộ nhà văn phòng và nhà xưởng sữa chữa cải tạo đều đã xuống cấp nặng,
vì thời gian sử dụng đã lâu 25 năm. Nhà văn phòng cấp IV, 01 tầng lững, 02 tầng lầu, mái
BTCT, móng- cột- sàn- bê tông, nền lát gạch bông đã cũ, các nhà xưởng nền xi măng,
tường gạch, vị kèo thép đã rỉ sét, mái lợp tole đã mục hết. Hệ thống cửa đi, cửa sổ đã rỉ
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 17
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
sét mở rất khó khăn Toàn bộ hệ thống điện nước đã cắt vì thời gian dài không sử dụng.
+ Nên vấn đề sửa chữa cải tạo lại là rất cần thiết để tái sử dụng sản xuất.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 18
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
V.4. Thiết kế chống sét
Chọn giải pháp kim thu sét trên mái nhà xưởng và hệ thống dây tiếp địa bằng thép
xuống đất.
V.5. Thiết kế PCCC
+ Thiết kế 03 tủ chữa cháy cho mỗi nhà xưởng, đường ống STK D76
+ Bể nước PCCC 150m3 đã có ( sử dụng chung bể nước của nhà làm việc hiện có)
+ Bình chữa cháy để chữa cháy tức thời.
V.6. Phương án kỹ thuật
V.6.1. Dây chuyền sản xuất sản phẩm FOB
May mẫu làm rập Nhận vải Kiểm tra Kiểm tra màu, chế độ co rút
lên sơ đồ vải cắt đáng số may giao wax nhận wax cắt chỉ đóng nút
kiểm ủi đính thẻ bài trang trí làm sạch sản phẩm (trước khi đóng hàng) đóng
thùng kiểm final (Theo quy chuẩn Quốc tế) xuất hàng.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 19
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
V.6.2. Dây chuyền sản xuất sản phẩm CMPT
Cắt may đóng gói bỏ vào thùng
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 20
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
VI.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích”
được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau
đây :
- Luật xây dựng;
- Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tư và xây dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều
7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc
“Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”;
- Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định
số 123/2008/NĐ-CP;
- Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
- Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về:
lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hướng
dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư 203/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định
số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐTV ngày 06/04/2012 của CT TNHH MTV dệt may Gia
Định Điều 1 về việc thống nhất điều chỉnh cải tạo, sửa chữa nhà xưởng tại số 86 Lũy Bán
Bích để mở rộng sản xuất kinh doanh ngành may mặc;
- Công văn số 168/CV-TC ngày 14/04/2012 của CT TNHH MTV Dệt may Gia
Định về việc xin chủ trương cải tạo, sửa chữa nhả xưởng tại số 86 Lũy Bán Bích để tiếp
tục sản xuất kinh doanh ngành may mặc;
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 21
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
toán và dự toán công trình.
VI.2. Nội dung tổng mức đầu tư
VI.2.1. Nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng dự án
“Dự án sửa chữa cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích”, làm cơ sở để lập kế hoạch và
quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án bao gồm:
Chi phí xây dựng (GXD)
Chi phí này bao gồm toàn bộ chi phí cải tạo, xây dựng sửa chữa nhà xưởng
Chi phí máy móc thiết bị (GTB): Chi phí đầu tư máy may cho xưởng may Tân
Phú mở rộng, Chi phí đầu tư bàn ghế cho xưởng may Tân Phú mở rộng, Chi phí đầu tư
máy may cho xưởng LD GIDITEX – TAMURA, Chi phí đầu tư bàn ghế cho xưởng may
Tân Phú mở rộng).
Chi phí đầu tư hệ thống làm mát cho cả hai xưởng (GLM)
Chi phí đầu tư mới hệ thống bếp công nghiệp (GBCN)
Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra PCCC (GPCC)
Chi phí hạ trạm điện 400 KVA và xin đấu nối vào hệ thống điện (GHT)
Chi phí khác (GK)
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi chi phí thiết bị; chi phí
quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:
Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư;
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
Chi phí vận hành thí nghiệm máy móc;
Chi phí khác (GK) = 1% x GXD = 50,066,783 đ (5)
Dự phòng phí
Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD
ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu
tư xây dựng công trình”.
Chi phí dự phòng=(GXD+GTB+GLM+GBCN+GPCC+GHT+GK)x10%= 4,256,118,000 đ (7)
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 22
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VI.2.2. Kết quả tổng mức đầu tư
Bảng Tổng mức đầu tư
STT HẠNG MỤC ĐVT Đơn giá trước Đơn giá sau
thuế thuế
I Sửa chữa cải tạo xưởng Gxd 4,551,525,748 5,006,678,323
II Chi phí thiết bị Gtb 20,280,008,000 22,308,008,800
1 + Chi phí đầu tư máy may Gmm 11,202,928,000 12,323,220,800
cho xưởng may Tân Phú mở
rộng
2 + Chi phí đầu tư bàn ghế cho Gbg 517,350,000 569,085,000
xưởng may Tân Phú mở
rộng
3 + Chi phí đầu tư máy may Gmm 8,151,660,000 8,966,826,000
cho LD Giditex-Tamura
4 + Chi phí đầu tư bàn ghế cho Gbg 408,070,000 448,877,000
xưởng may Tân Phú mở
rộng
III Chi phí đầu tư hệ thống làm Glm 254,900,000 280,390,000
mát cho cả 2 xưởng
IV Chi phí đầu tư mới hệ thống Gbcn 501,775,000 551,952,500
bếp công nghiệp
V Chi phí thiết kế thi công, Gpcc 354,444,000 389,888,400
thẩm tra PCCC
VI Chi phí hạ trạm điện Ght 551,456,269 606,601,896
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
VII Chi phí quản lý dự án Gqlda 0 -
VIII Chi phí tư vấn đầu tư xây Gtv 0 -
dựng
IX Chi phí khác Gk= 1% x Gxd 50,066,783
CỘNG Q 29,193,586,702
X Chi phí dự phòng (10%) Gdp= 10% x Q 2,919,358,670
TỔNG CỘNG (làm tròn) 32,112,945,000
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 23
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
VII.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư
ĐVT : 1,000 đ
STT Khoản mục chi phí Thành tiền VAT Thành tiền sau
trước thuế thuế
1 Chi phí cải tạo xưởng 4,551,526 455,153 5,006,678
2 Chi phí thiết bị 20,280,008 2,028,001 22,308,009
3 Chi phí đầu tư hệ thống làm mát 254,900 25,490 280,390
cho cả 2 xưởng
4 Chi phí đầu tư mới hệ thống bếp 501,775 50,178 551,952.5
công nghiệp
5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm 354,444 35,444 389,888
tra PCCC
6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và 551,456 55,146 606,602
xin đấu nối vào hệ thống điện
7 Chi phí quản lý dự án - - -
8 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng - - -
9 Chi phí khác 50,066.783
Cộng 26,494,109 2,649,411 29,193,587
10 Dự phòng phí 2,919,359
Tổng mức đầu tư 32,112,945
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 24
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VII.2. Tiến độ sử dụng vốn
Dự kiến dự án được triển khai thực hiện kế hoạch như sau:
Năm 2012
Hạng mục 8 9 10 11 12
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1 Lập báo cáo KTKT và trình phê duyệt x
Tổ chức đấu thầu xây lắp, PCCC, bếp công
2 nghiệp và bếp đầu tư trang thiết bị cho ngành x
may mặc
GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
3 Khởi công xây dựng, sửa chữa cải tạo công trình x x
4 Hoàn thành công trình đưa vào sử dụng x
ĐVT: 1,000 đ
STT Hạng mục Tháng Tháng Tổng cộng
10/2012 11/2012
1 Chi phí cải tạo xưởng 3,755,009 1,251,670 5,006,678
2 Chi phí thiết bị 5,577,002 16,731,007 22,308,009
3 Chi phí đầu tư hệ thống làm mát cho 280,390 280,390
cả 2 xưởng
4 Chi phí đầu tư mới hệ thống bếp công 551,953 551,953
nghiệp
5 Chi phí thiết kế thi công, thẩm tra 389,888 389,888
PCCC
6 Chi phí hạ trạm điện 400KVA và xin 606,602 606,602
đấu nối vào hệ thống điện
7 Chi phí quản lý dự án 0 0
8 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 0 0
9 Chi phí khác 25,033 25,033 50,067
10 Dự phòng phí 1,459,679 1,459,679 2,919,359
Cộng 11,813,214 20,299,731 32,112,945
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 25
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VII.3. Kế hoạch sử dụng vốn
Với cấu trúc và tiến độ sử dụng vốn như trên, chủ đầu tư sẽ phân tích hai phương
án sử dụng vốn, nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho dự án.
VII.3.1. Trường hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
ĐVT: 1,000 đ
Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng cộng
Vốn chủ sở hữu 11,813,214 20,299,731 32,112,945
VII.3.2. Trường hợp 2: Vay ngân hàng 70%, chủ sở hữu: 30%
Cơ cấu nguồn vốn:
ĐVT: 1,000 đ
STT Hạng mục Tháng 10/2012 Tháng 11/2012 Tổng Tỷ lệ
1 Vốn chủ sở hữu 3,543,964 6,089,919 9,633,884 30%
2 Vốn vay ngân hàng 8,269,250 14,209,812 22,479,062 70%
Tổng 11,813,214 20,299,731 32,112,945 100%
Kế hoạch vay và trả nợ
ĐVT: 1,000 đ
Tỷ lệ vay vốn/tổng
70%
đầu tư
Tổng số tiền cần vay 22,479,062
Lãi vay 21%
Thời gian vay 61 tháng
Ân hạn 3 tháng
Thời gian trả nợ 58 tháng
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 26
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Tiến độ giải ngân và ân hạn
ĐVT: 1,000 đ
Dư nợ đầu Vay nợ trong Trả nợ
Ngày Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ Ghi chú
kỳ kỳ trong kỳ
Giai đoạn
9/1/2012 22,479,062 - - 22,479,062 chuẩn bị đầu
tư
Giai đoạn
10/1/2012 22,479,062 - 387,995 387,995 22,479,062 đầu tư xây
dựng
11/1/2012 22,479,062 400,928 400,928 22,479,062 -nt-
Giai đoạn
12/1/2012 22,479,062 387,995 387,995 22,479,062
hoạt động
Với số tiền vay là 22,479,062,000 đồng sẽ được ân hạn trả vốn gốc trong thời gian
xây dựng và hoạt động của năm 2012, trong thời gian này chủ đầu tư chỉ trả lãi vay, số
tiền lãi phải trả trong thời gian xây dựng là 788,923,000 đồng. Lãi vay trong thời gian
xây dựng được chi trả bằng số tiền dự phòng phí hoặc từ nguồn vốn chủ sở hữu.
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Thời
gian trả nợ gốc theo quý và trả lãi vay mỗi tháng theo số dư nợ đầu kỳ. Với lãi suất vay
khoảng 21%/năm, thời gian trả nợ 20 Quý tương ứng với thời gian trả lãi vay là 58 tháng.
Kế hoạch trả nợ theo các kỳ được thể hiện cụ thể như sau:
ĐVT: 1,000 đ
Ghi
Ngày Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ
chú
1/1/2013 22,479,062 1,524,881 1,123,953 400,928 21,355,109 -nt-
2/1/2013 21,355,109 380,882 380,882 21,355,109 -nt-
3/1/2013 21,355,109 344,022 344,022 21,355,109 -nt-
4/1/2013 21,355,109 1,504,835 1,123,953 380,882 20,231,156 -nt-
5/1/2013 20,231,156 349,195 349,195 20,231,156 -nt-
6/1/2013 20,231,156 360,835 360,835 20,231,156 -nt-
7/1/2013 20,231,156 1,473,148 1,123,953 349,195 19,107,202 -nt-
8/1/2013 19,107,202 340,789 340,789 19,107,202 -nt-
9/1/2013 19,107,202 340,789 340,789 19,107,202 -nt-
10/1/2013 19,107,202 1,453,749 1,123,953 329,796 17,983,249 -nt-
11/1/2013 17,983,249 320,742 320,742 17,983,249 -nt-
12/1/2013 17,983,249 310,396 310,396 17,983,249 -nt-
1/1/2014 17,983,249 1,444,695 1,123,953 320,742 16,859,296 -nt-
2/1/2014 16,859,296 300,696 300,696 16,859,296 -nt-
3/1/2014 16,859,296 271,596 271,596 16,859,296 -nt-
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 27
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
4/1/2014 16,859,296 1,424,649 1,123,953 300,696 15,735,343 -nt-
5/1/2014 15,735,343 271,596 271,596 15,735,343 -nt-
6/1/2014 15,735,343 280,650 280,650 15,735,343 -nt-
7/1/2014 15,735,343 1,395,549 1,123,953 271,596 14,611,390 -nt-
8/1/2014 14,611,390 260,603 260,603 14,611,390 -nt-
9/1/2014 14,611,390 260,603 260,603 14,611,390 -nt-
10/1/2014 14,611,390 1,376,150 1,123,953 252,197 13,487,437 -nt-
11/1/2014 13,487,437 240,557 240,557 13,487,437 -nt-
12/1/2014 13,487,437 232,797 232,797 13,487,437 -nt-
1/1/2015 13,487,437 1,364,510 1,123,953 240,557 12,363,484 -nt-
2/1/2015 12,363,484 220,510 220,510 12,363,484 -nt-
3/1/2015 12,363,484 199,171 199,171 12,363,484 -nt-
4/1/2015 12,363,484 1,344,463 1,123,953 220,510 11,239,531 -nt-
5/1/2015 11,239,531 193,997 - 193,997 11,239,531 -nt-
6/1/2015 11,239,531 200,464 - 200,464 11,239,531 -nt-
7/1/2015 11,239,531 1,317,950 1,123,953 193,997 10,115,578 -nt-
8/1/2015 10,115,578 180,418 180,418 10,115,578 -nt-
9/1/2015 10,115,578 180,418 - 180,418 10,115,578 -nt-
10/1/2015 10,115,578 1,298,551 1,123,953 174,598 8,991,625 -nt-
11/1/2015 8,991,625 160,371 160,371 8,991,625 -nt-
12/1/2015 8,991,625 155,198 155,198 8,991,625 -nt-
1/1/2016 8,991,625 1,284,324 1,123,953 160,371 7,867,672 -nt-
2/1/2016 7,867,672 140,325 - 140,325 7,867,672 -nt-
3/1/2016 7,867,672 131,272 131,272 7,867,672 -nt-
4/1/2016 7,867,672 1,264,278 1,123,953 140,325 6,743,719 -nt-
5/1/2016 6,743,719 116,398 116,398 6,743,719 -nt-
6/1/2016 6,743,719 120,278 120,278 6,743,719 -nt-
7/1/2016 6,743,719 1,240,352 1,123,953 116,398 5,619,765 -nt-
8/1/2016 5,619,765 100,232 100,232 5,619,765 -nt-
9/1/2016 5,619,765 100,232 100,232 5,619,765 -nt-
10/1/2016 5,619,765 1,220,952 1,123,953 96,999 4,495,812 -nt-
11/1/2016 4,495,812 80,186 80,186 4,495,812 -nt-
12/1/2016 4,495,812 77,599 77,599 4,495,812 -nt-
1/1/2017 4,495,812 1,204,139 1,123,953 80,186 3,371,859 -nt-
2/1/2017 3,371,859 60,139 60,139 3,371,859 -nt-
3/1/2017 3,371,859 54,319 54,319 3,371,859 -nt-
4/1/2017 3,371,859 1,184,092 1,123,953 60,139 2,247,906 -nt-
5/1/2017 2,247,906 38,799 38,799 2,247,906 -nt-
6/1/2017 2,247,906 40,093 40,093 2,247,906 -nt-
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 28
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
7/1/2017 2,247,906 1,162,753 1,123,953 38,799 1,123,953 -nt-
8/1/2017 1,123,953 20,046 20,046 1,123,953 -nt-
9/1/2017 1,123,953 20,046 20,046 1,123,953 -nt-
10/1/2017 1,123,953 1,123,953 1,123,953 - (0) -nt-
Cộng 35,242,150 22,479,062 12,763,088
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 29
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH
VIII.1. Các thông số kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Phân tích hiệu quả kinh tế tài chính của dự án trong thời gian hoạt động là 15
năm, dự án sẽ đi vào hoạt động từ tháng 12/2012
- Cơ cấu vốn:
+ Trường hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
+ Trường hợp 2: vốn vay: 70%, vốn chủ sở hữu: 30%
- Doanh thu của dự án thu được từ sản xuất quần jean theo hàng CMPT và FOB
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án (tạm tính không ưu đãi): 25%
- Tỷ giá (VND/USD) = 20,800 đồng
VIII.2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
VIII.2.1. Kế hoạch hoạt động và năng suất sản xuất các chuyền máy
- Tổng số chuyền theo thiết kế: 8 chuyền.
- Năng suất tối đa theo thiết kế: 20,000 sản phẩm/tháng.
- Dự kiến tiến độ đầu tư các dây chuyền may:
STT Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 0.9 1 1 1
2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 8 8 8 8
3 Sản lượng KH (cái) 10,000 552,000 1,035,000 1,656,000 1,840,000 1,840,000 1,840,00
0
VIII.2.2. Kế hoạch sản xuất đối với các loại đơn hàng
Hàng gia công CMPT (Tỷ lệ 75%)
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1
2 Sản lượng KH (cái) 10,000 414,000 776,250 .. 1,380,000 1,380,000
3 Đơn giá (USD) 1.6 1.65 1.7 .. 2.05 2.15
4 Đơn giá (VNĐ) 33 34 35 .. 43 45
5 Doanh thu (USD) 16,000 683,100 1,319,625 .. 2,829,000 2,967,000
6 Doanh thu (VNĐ) 332,800 14,208,480 27,448,200 58,843,200 61,713,600
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 30
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Hàng FOB (Tỷ lệ 75%)
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2017 2018
1 Hiệu suất 0.5 0.8 0.9 .. 1 1
2 Sản lượng KH (cái) 110,400 207,000 .. 368,000 368,000
3 Đơn giá (USD) 8.4 8.7 .. 9.9 10.5
4 Đơn giá (VNĐ) 175 181 .. 206 218
5 Doanh thu (USD) 927,360 1,800,900 .. 3,643,200 3,864,000
6 Doanh thu (VNĐ) 19,289,088 37,458,720 .. 75,778,560 80,371,200
VIII.3. Tính toán chi phí của dự án
VIII.3.1. Chi phí khấu hao
Chi phí khấu hao bao gồm: khấu hao nhà xưởng, máy móc thiết bị, chi phí khác và
dự phòng phí, giá trị công trình cũ còn lại.
ĐVT: 1,000 đ
Hạng Mục Thời gian KH 2012 2013 .. 2026
1 2 .. 15
Giá trị tài sản đầu kỳ 32,112,945 31,775,729 .. 2,386,517
- Chi phí sửa chữa cải tạo 25 5,006,678 4,989,989 .. 2,386,517
xưởng
- Chi phí thiết bị 7 22,308,009 22,042,437 .. -
-Chi phí đầu tư hệ thống làm 7 280,390 277,052 ..
mát cho cả 2 xưởng
-Chi phí đầu tư mới hệ thống 7 551,953 545,382 ..
bếp công nghiệp
-Chi phí thiết kế thi công, 7 389,888 385,247 ..
thẩm tra PCCC
-Chi phí hạ trạm điện 10 606,602 601,547 .. -
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,969,425 2,934,075 .. -
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,524,805 5,478,765 .. -
Khấu hao trong kỳ 383,256 4,599,074 .. 200,267
- Chi phí sửa chữa cải tạo 25 16,689 200,267 .. 200,267
xưởng
- Chi phí thiết bị 7 265,572 3,186,858 ..
-Chi phí đầu tư hệ thống làm 7 3,338 40,056 ..
mát cho cả 2 xưởng
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 31
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
-Chi phí đầu tư mới hệ thống 7 6,571 78,850 ..
bếp công nghiệp
-Chi phí thiết kế thi công, 7 4,642 55,698 ..
thẩm tra PCCC
-Chi phí hạ trạm điện 10 5,055 60,660 ..
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 35,350 424,204
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 46,040 552,480
Giá trị tài sản cuối kỳ 37,254,494 32,655,420 .. 2,186,250
- Chi phí sửa chữa cải tạo 25 4,989,989 4,789,722 .. 2,186,250
xưởng
- Chi phí thiết bị 7 22,042,437 18,855,579 - -
-Chi phí đầu tư hệ thống làm 7 277,052 236,996 - -
mát cho cả 2 xưởng
-Chi phí đầu tư mới hệ thống 7 545,382 466,531 - -
bếp công nghiệp
-Chi phí thiết kế thi công, 7 385,247 329,549 - -
thẩm tra PCCC
-Chi phí hạ trạm điện 10 601,547 540,887 - -
400KVA và xin đấu nối vào
hệ thống điện
- Chi phí khác, dự phòng phí 7 2,934,075 2,509,872 - -
- Giá trị công trình cũ còn lại 10 5,478,765 4,926,284 - -
VIII.3.2. Chi phí nhân công
Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến mỗi năm sẽ tăng theo năng suất và kế hoạch
sản xuất của nhà máy, tùy thuộc vào công suất sản xuất của nhà máy mà số nhân công
thuê mướn sẽ thay đổi cho phù hợp, chi phí này bao gồm cả chi phí BHXH, BHYT cho
công nhân. Ước tính chi phí lương nhân viên tăng 8%/năm. Bảng tổng hợp thuê mướn
nhân công các năm như sau:
Bảng kế hoạch thuê nhân công và tổng lương
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Số công nhân 50 150 250 400 .. 400
Tổng lương 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. 101,331,649
Ngoài nhân công trực tiếp sản xuất, dự án còn thuê mướn thêm đội ngũ quản lí,
bán hàng, chi phí này cũng thay đổi theo kế hoạch sản xuất.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 32
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VIII.3.3. Chi phí hoạt động
Chi phí điện
Chi phí điện năng tiêu thụ cho hoạt động của mỗi chuyền may với công suất hoạt
động tối đa 20,000 sản phẩm tháng là 7,500,000 đồng.
Chi phí nguyên vật liệu
+ Chi phí vải
Chi phí vải cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm là 62,400 đồng. Ước tính chi phí
này tăng 3%/năm.
+ Chi phí thùng, nhãn mác...
Chi phí này ước tính giá khoảng 1,000 đồng/sản phẩm; tăng 3%/năm.
+ Chỉ may
Ước tính mỗi sản phẩm sử dụng khoảng 4,000 đồng chi phí chỉ. Chi phí này tăng
3%/năm.
Sản phẩm sản xuất gồm hai loại: hàng CMPT và hàng FOB
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN HÀNG BÁN
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2011 2012 2013 .. 2026
Hạng mục 1 2 .. 15
1 + Hàng CMPT
Chi phí nhân công 224,997 6,706,699 .. 60,798,989
Chi phí điện 3,750 155,250 .. 517,500
Chi phí điện/sp 10,000 426,420 .. 0.375
Chi phí thùng 40,000 1,705,680 .. 2,087,374
Chỉ may 4 4.12 .. 8,349,495
Chi phí khấu hao 127,752 1,533,025 .. 66,756
Tổng chi phí trực tiếp 406,499 10,527,073 .. 71,820,114
Sản lượng 10,000 414,000 .. 1,380,000
Giá thành 41 25 .. 52
Giá vốn 406,499 10,527,073 .. 75,617,489
2 + Hàng FOB
Chi phí nhân công - 4,471,132 .. 40,532,660
Chi phí điện - 51,750 .. 172,500
Chi phí vải - 8,869,536 .. 43,417,375
Chi phí thùng - 142,140 .. 695,791
Chỉ may - 568,560 .. 2,783,165
Nút quần - 206,956 .. 1,013,072
Chi phí khấu hao 255,504 3,066,049 .. 133,511
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 33
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Tổng chi phí sản xuất trực tiếp 255,504 17,376,124 .. 88,748,075
Sản lượng - 138,000 .. 460,000
Giá thành - 126 .. 193
Giá vốn - 13,900,899 .. 85,338,000
Chi phí quản lý, bán hàng
Ngoài chi phí điện, chi phí nguyên vật liệu còn có chi phí quản lý, bán hàng. Chi
phí này phụ thuộc vào công suất hoạt động của dự án. Do đó, ước tính chi phí quản lý bán
hàng chiếm 5% doanh thu.
VIII.4. Doanh thu từ dự án
Với kế hoạch hoạt động sản xuất kinh doanh như trên, doanh thu của dự án khi đi
vào hoạt động được thể hiện cụ thể như sau:
BẢNG TỔNG DOANH THU QUA CÁC NĂM HOẠT ĐỘNG
ĐVT: 1,000 đ
TT Năm 2012 2013 2014 .. 2026
I Sản lượng sản xuất, tồn kho và tiêu thụ
1 Công suất sản xuất 0.5 0.8 0.9 .. 1
2 Số chuyền hoạt động 1 3 5 .. 8
3 Sản lượng sản xuất 10,000 552,000 1,035,000 .. 1,840,000
+ Hàng CMPT 10,000 414,000 776,250 .. 1,380,000
+ Hàng FOB 138,000 258,750 .. 460,000
4 Sản lượng tồn kho (20%) 27,600 51,750 .. 92,000
+ Hàng FOB 27,600 51,750 .. 92,000
Hàng sử dụng được (17%) 23,460 43,988 .. 78,200
Hàng không sử dụng được (3%) 4,140 7,763 .. 13,800
5 Sản lượng tiêu thụ 10,000 524,400 983,250 .. 1,748,000
+ Hàng gia công CMPT 10,000 414,000 776,250 .. 1,380,000
+ Hàng FOB (80%) 110,400 207,000 .. 368,000
II Đơn giá
+ Hàng CMPT 33.28 34.32 35.36 .. 56.65
+ Hàng FOB 174.72 180.96 .. 276.66
III Doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 .. 179,988,774
+ Hàng CMPT 332,800 14,208,480 27,448,200 .. 78,176,942
+ Hàng FOB 0 19,289,088 37,458,720 .. 101,811,832
VIII.5. Vốn lưu động
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vốn lưu động là một phần không
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 34
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
thể thiếu, nó là huyết mạch giúp cho tiến trình hoạt động kinh doanh được thông suốt.
Vốn lưu động bao gồm các khoản phải thu, khoản phải trả và hàng tồn kho.
Bảng ước tính vốn lưu động cần dùng:
Khoản phải thu 10% doanh thu
Khoản phải trả 15% chi phí nguyên liệu
Quỹ tiền mặt 2% doanh thu
Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027
0 1 2 3 .. 15 16
Khoản phải thu (AR) 33,280 3,349,757 6,490,692 .. 17,998,877 -
Thay đổi trong khoản (33,280) (3,316,477) (3,140,935) (524,239) 17,998,877
phải thu ..
((+)AR=ARt-1-ARt)
Khoản phải trả (AP) 7,500 1,787,894 3,452,870 .. 8,751,941 -
Thay đổi trong khoản (7,500) (1,780,394) (1,664,976) (254,911) 8,751,941
phải trả ..
((+)A = APt-1-APt )
Số dư tiền mặt (CB) 6,656 669,951 1,298,138 .. 3,599,775 -
Thay đổi số dư tiền mặt 6,656 663,295 628,187 104,848 (3,599,775)
..
((+)CB=CBt-CBt-1 )
Năm 2011 2012 2013 2014 .. 2026 2027
0 1 2 3 .. 15 16
Giá trị hàng tồn kho
- 4,098,931 7,959,978 .. 21,635,014 -
(I- Inventory)
Thay đổi giá trị hàng tồn kho
- (4,098,931) (3,861,047) .. (630,146) 21,635,014
( I = It-1-It )
VIII.6. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Ứng với các trường hợp trong kế hoạch sử dụng vốn, dự án sẽ mang lại hiệu quả
khác nhau, tiến hành phân tích để có thể nhận định cho mỗi trường hợp sau:
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 35
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VIII.6.1. Trường hợp 1: 100% vốn chủ sở hữu
Báo cáo thu nhập dự trù
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. 179,988,774
(-) Giá vốn hàng bán 406,499 24,427,972 47,968,187 78,662,255 .. 160,955,489
(-) Chi phí quản lý và bán hàng 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. 8,999,439
Thu nhập ròng và lãi vay trước (90,339) 7,394,717 13,693,387 24,413,809 .. 10,033,846
thuế (EBIT)
Thu nhập ròng trước thuế (EBT) (90,339) 7,394,717 13,693,387 24,413,809 .. 10,033,846
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1,848,679 3,423,347 6,103,452 .. 2,508,461
(25%)
Thu nhập ròng sau thuế (EAT) (90,339) 5,546,038 10,270,040 18,310,357 .. 7,525,384
Trong năm đầu, vì công suất sản xuất chưa đạt mức tối ưu dẫn đến giá thành sản
phẩm cao, vì thế doanh thu của 3 tháng hoạt động cuối năm 2012 không đủ mang lại lợi
nhuận cho dự án. Tuy nhiên, kế hoạch hoạt động kinh doanh khả thi, mang lợi nhuận cao
cho chủ đầu tư trong các năm sau khi dự án nâng cao công suất và đi vào ổn định.
Bảng báo cáo ngân lưu theo tổng đầu tư (TIPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. -
Thay đổi trong khoản phải (33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877
thu (+AR)
Giá trị thanh lý .. 2,186,250
Tổng ngân lưu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƯU RA
Đầu tư nhà xưởng và thiết bị 37,637,750
Chi phí nguyên vật liệu 50,000 11,971,042 23,116,164 38,090,780 .. -
Tiền lương công nhân và kỹ 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. -
sư
Tiền điện 3,750 207,000 388,125 621,000 .. -
Chi phí quản lý và bán hàng 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. -
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 36
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Thay đổi trong khoản phải (7,500) (1,780,394) (1,664,976) (2,237,460) .. 8,751,941
trả (+AP)
Thay đổi số dư tiền mặt 6,656 663,295 628,187 871,884 .. (3,599,775)
(+CB)
Tổng ngân lưu ra 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
TỔNG NGÂN LƯU VÀO 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
TỔNG NGÂN LƯU RA 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165
Ngân lưu ròng trước thuế (37,632,772) 6,267,438 13,418,031 22,256,973 .. 15,032,961
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1,848,679 3,423,347 6,103,452 .. -
Ngân lưu ròng sau thuế (37,632,772) 4,418,759 9,994,685 16,153,521 .. 15,032,961
(NCF)
Ngân lưu ròng sau thuế (37,632,772) (33,214,013) (23,219,329) (7,065,808) .. 211,821,037
(NCF) tích lũy
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chưa chiết khấu 4 năm 4 tháng
IRR 37%
NPV 26,408,160
Với suất chiết khấu của dự án được tính bằng với sức sinh lợi kỳ vọng của chủ đầu
tư là WACC = re = 23%, dự án có suất sinh lợi nội bộ IRR = 37% >23% và NPV =
26,408,160,000 đồng.
VIII.6.2 Trường hợp 2: Vay ngân hàng (hoặc tổ chức khác): 70%, vốn chủ sở hữu: 30%
Bảng báo cáo thu nhập dự trù
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2026
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. 179,988,774
(-) Giá vốn hàng bán 406,499 24,427,972 47,968,187 78,662,255 .. 160,955,489
(-) Chi phí quản lý và bán 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. 8,999,439
hàng
Thu nhập ròng và lãi vay (90,339) 7,394,717 13,693,387 24,413,809 .. 10,033,846
trước thuế (EBIT)
(-) Trả lãi vay 387,995 3,264,329 2,320,209 1,380,615 .. -
Thu nhập ròng trước thuế (478,333) 4,130,388 11,373,178 23,033,194 .. 10,033,846
(EBT)
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1,032,597 2,843,295 5,758,299 .. 2,508,461
(25%)
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 37
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Thu nhập ròng sau thuế (478,333) 3,097,791 8,529,884 17,274,896 .. 7,525,384
(EAT)
Trong trường hợp dự án có cơ cấu vốn vay chiếm 70% thì trong tháng hoạt động
12/2012 dự án vẫn phải trả lãi vay, dự kiến nguồn lãi vay này sẽ sử dụng từ vốn chủ sở
hữu hoặc dự phòng phí. Nhìn chung, trong các năm sau, khi dự án đi vào ổn định sẽ
mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư.
Bảng báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƯU VÀO
Tổng doanh thu 332,800 33,497,568 64,906,920 108,501,120 .. -
Thay đổi trong khoản phải (33,280) (3,316,477) (3,140,935) (4,359,420) .. 17,998,877
thu (+AR)
Giá trị thanh lý .. 2,186,250
Tổng ngân lưu vào 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
NGÂN LƯU RA
Đầu tư nhà xưởng và thiết bị 37,637,750 ..
Chi phí nguyên vật liệu 50,000 11,971,042 23,116,164 38,090,780 .. -
Tiền lương công nhân 224,997 11,177,831 22,635,108 39,113,467 .. -
Tiền điện 3,750 207,000 388,125 621,000 .. -
Chi phí quản lý và bán hàng 16,640 1,674,878 3,245,346 5,425,056 .. -
Thay đổi trong khoản phải (7,500) (1,780,394) (1,664,976) (2,237,460) .. 8,751,941
trả (+AP)
Thay đổi số dư tiền mặt 6,656 663,295 628,187 871,884 .. (3,599,775)
(+CB)
Tổng ngân lưu ra 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
TỔNG NGÂN LƯU VÀO 299,520 30,181,091 61,765,985 104,141,700 .. 20,185,127
TỔNG NGÂN LƯU RA 37,932,292 23,913,653 48,347,954 81,884,727 .. 5,152,165
Ngân lưu ròng trước thuế (37,632,772) 6,267,438 13,418,031 22,256,973 .. 15,032,961
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 1,032,597 2,843,295 5,758,299 .. -
Ngân lưu ròng sau thuế (37,632,772) 5,234,841 10,574,737 16,498,674 .. 15,032,961
(NCF)
Ngân lưu ròng sau thuế (NCF) (37,632,772) (32,397,931) (21,823,194) (5,324,520) .. 213,665,467
tích lũy
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 38
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chưa chiết khấu 4 năm 3 tháng
IRR 38%
NPV 31,376,705
Với chi phí sử dụng vốn bình quân WACC (trung bình) = 21.8%, dự án mang lại
suất sinh lợi nội bộ IRR= 38% >21.8%, và thu nhập dòng tiền ròng có chiết khấu NPV =
31,376,705,000 đồng.
Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
ĐVT: 1,000 đ
Năm 2012 2013 2014 2015 .. 2027
Ngân lưu ròng TIPV (37,632,772) 5,234,841 10,574,737 16,498,674 .. 15,032,961
Ngân lưu vay và trả nợ 22,479,062 (8,704,262) (7,760,142) (6,816,021) .. -
Ngân lưu ròng EPV (15,153,710) (3,469,421) 2,814,595 9,682,653 .. 15,032,961
Ngân lưu ròng tích lũy (15,153,710) (18,623,131) (15,808,536) (6,125,883) .. 202,079,297
Thời gian hoàn vốn - Theo (NCF) chưa chiết khấu 4 năm 6
tháng
IRR 46%
NPV 29,985,020
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Trường hợp 1 Trường hợp 2
TT Chỉ tiêu
Tổng mức đầu tư (đồng)
1 37,637,750,000 37,637,750,000
(bao gồm giá trị nhà xưởng còn lại)
Giá2 trị hiện tại thuần NPV theo TIPV 26,408,160,000 31,376,705,000
Tỷ3 suất hoàn vốn nội bộ IRR 37% 38%
Thời gian hoàn vốn (không chiết khấu) 4 năm 4 tháng 4 năm 3 tháng
Đánh giá Hiệu quả Hiệu quả
Dựa vào kết quả thống kê từ Bảng tổng hợp chỉ tiêu đánh giá dự án thì trường hợp
thứ hai mang lại hiệu quả cao nhất có NPV= 31,376,705,000 đồng và IRR= 38% . Đây là
phương án dự án vốn vay chiếm 70%, vốn chủ sở hữu 30%. Tuy nhiên vì dự án hoạt
động có hiệu quả, nên tất cả các trường hợp dự án đều mang tính khả thi cao.
Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy
dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ
vọng của nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn nhanh.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 39
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
VIII.7. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội
Cùng với xu hướng phát triển chung cho ngành may mặc của nước ta trong giai
đoạn hiện nay, khi dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng
của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng.
“Dự án sửa chữa cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích” mang tính khả thi cao,
sát với thực tế, có nhiều tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội giúp cho Nhà
nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh
nghiệp, Thuế xuất khẩu, đóng góp vào sự phát triển ngành may mặc của đất nước đồng
thời giải quyết được một lực lượng lớn lao động cho Thành phố Hồ Chí Minh nói riêng
cũng như cả nước nói chung.
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 40
Dự án: Sửa chữa cải tạo Nhà xưởng 86 Lũy Bán Bích
CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN
Việc thực hiện đầu tư “Dự án sửa chữa cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích” sẽ
góp phần đáng kể trong việc đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh cho công ty, góp phần
nâng cao vị trí Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định trên thị trường may mặc và thời
trang. Bên cạnh đó, dự án còn tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống người dân
địa phương và nâng cao giá trị công nghiệp của Thành phố.
Công ty TNHH MTV Dệt may Gia Định chúng tôi khẳng định “Dự án sửa chữa
cải tạo nhà xưởng số 86 Lũy Bán Bích” tại quận Tân Phú đáp ứng được nhu cầu và lợi
ích kinh tế - xã hội. Riêng về mặt tài chính được đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch
vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu có căn cứ dựa
vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trường trong nước.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012
CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH MTV DỆT MAY CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
GIA ĐỊNH THẢO NGUYÊN XANH
LÊ ĐÔNG TRIỀU NGUYỄN VĂN MAI
------------------------------------------ -------------------------------- -
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 41
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_thuyet_minh_du_an_dau_tu_sua_chua_cai_tao_nha_xuong.pdf