CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
XII.1. Kết luận
Việc thực hiện đầu tư Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
góp phần vào việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xã hội.
Báo cáo thuyết minh dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung là cơ sở để nhà đầu
tư triển khai các nguồn lực để phát triển.
Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trường nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản
phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại
lợi nhuận cao cho nhà đầu tư niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn
đầu tư nhanh.
Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một
lượng lớn lực lượng lao động.
Vậy dự án thực hiện sẽ mang lại nhiều yếu tố thuận lợi như sau:
- Bảo vệ môi trường
- Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư.
- Cải thiện đời sống cho người dân
- Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, chủ trương kêu gọi đầu tư của nhà nước
- Xét về mặt kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho thấy dự án thực hiện sẽ mang lại
nhiều hiệu quả.
XII.2. Kiến nghị
Thị trường đang có nhu cầu lớn về vật liệu xây dựng do đó việc ra đời của dự án rất
phù hợp với tình hình chung của xã hội, tăng cường bảo vệ môi trường. Hơn thế nữa dự án đi
vào hoạt động sẽ giải quyết được công ăn việc làm, tạo thu nhập cho nhiều người. Điều đó
cho thấy dự án rất khả thi về nhiều mặt.
Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tư để dự án sớm thi
công và đưa vào hoạt động.
XII.3. Cam kết của chủ đầu tư
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, sự chính xác của nội dung hồ sơ;
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
49 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 16/03/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, làm
giảm nhiệt độ và độ ẩm trong xưởng sản xuất.
- Tại khu vực lò nung bố trí gạch được bố trí cách ly ra khu vực riêng để hạn chế nhiệt từ
công đoạn này lan tỏa ra khu vực khác.
c. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
Nước thải sinh hoạt Nước thải từ công nghệ rửa khí
thải
Bể tự hoại- kết hợp Bể trung hòa
với xử lý khí thải
Nguồn tiếp nhận
Bể lọc than và cát
d. Quy trình thu gom và xử lý chất thải rắn
- Chất thải rắn sản xuất: Với sản phẩm hư hỏng được bán cho các công ty xây dựng để
thực hiện việc sang lấp mặt bằng hoặc những nơi có nhu cầu sử dụng.
- Chất thải rắn sinh hoạt:
+ Đối với các loại rác dễ cháy như giấy, gỗ thì được làm nhiên liệu đốt
+ Đối với các đồ hộp, lon bao bì nylon được thu gom bán cho các cơ sở thu mua phế liệu.
e. Phòng chống các sự cố về môi trường
- Phòng chống cháy nổ:
+ Trang bị các phương tiện cứu hỏa như bình CO2, thang, xẻng, ống nước, máy bơm
nước, hồ chứa nước,
+ Phối hợp với các cơ quan chức năng về phòng chống cháy nổ và an toàn lao động để
được hướng dẫn huấn luyện về công tác này cũng như các biện pháp áp dụng để xử lý các
tình huống xảy ra.
+ Thiết lập hệ thống báo cháy cho nhà máy.
- Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường và vệ sinh công nghiệp cho cán bộ công nhân
viên. Thực hiện thường xuyên có khoa học các chương trình vệ sinh, quản lý chất thải của cơ
sở.
Kết luận: Trong quá trình hoạt động công ty TNHH Xây dựng Thanh Thái cam kết đảm bảo
thực hiện đầy đủ các biện pháp nhằm giảm ô nhiễm môi trường, hoàn thành các công trình
xử lý môi trường trước khi đi vào hoạt động sản xuất .
-------------------------------------------------------------------------- - 24
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
IX.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân
Lộc được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau
đây :
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội Nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công trình;
Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất
lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ
về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng
dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”;
Thông tư 18/2008/TT-BXD bổ sung một số phương pháp xác định chi phí xây dựng
trong dự toán xây dựng công trình tại Thông tư 05/2007/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành.
Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số
123/2008/NĐ-CP;
Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp.
Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về: lập,
thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
Thông tư 33-2007-TT/BTC của Bộ Tài Chính ngày 09 tháng 04 năm 2007 hướng dẫn
quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Thông tư 203/2009/TT-BTC của Bộ Tài Chính ngày 20 tháng 10 năm 2010 hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và
dự toán công trình.
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình thay thế Nghị định 16/2005/NĐ-CP và Nghị định số 112/2006/NĐ-
CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình .
Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình do Bộ Xây dựng ban hành.
-------------------------------------------------------------------------- - 25
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Và các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và
dự toán công trình.
IX.2. Nội dung tổng mức đầu tư
IX.2.1. Mục đích và nội dung
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng lắp đặt nhà
máy sản xuất gạch nung Tuynel Xuân Lộc làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư,
xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí vật tư thiết bị; Chi
phí tư vấn, Chi phí quản lý dự án & chi phí khác, chi phí đất, dự phòng phí 10% bao gồm cả
lãi vay trong thời gian xây dựng.
Chi phí xây dựng và lắp đặt
Bao gồm chi phí xây dựng xưởng sản xuất gạch với 2 lò sản xuất, sân phơi, văn phòng
làm việc và các hạng mục công trình khác như: nhà ăn công nhân viên, nhà ở công nhân,
cảnh quan cây xanh, trạm điện biến thế, hệ thống xử lý chất thải thể hiện cụ thể ở bảng
sau:
Bảng hạng mục công trình xây dựng và lắp đặt
ĐVT : 1,000 đồng
I Đầu tư xây dựng nhà xưởng
ĐƠN GIÁ
GIÁ TRỊ
STT TÊN HẠNG MỤC ĐVT Khối lượng (1,000
(đã có VAT)
đồng)
1 Phân xưởng sản xuất gạch gồm 2 lò viên 10,000 1,250 12,500,000
2 Văn phòng làm việc m² 250 2,500 625,000
3 Nhà ăn công nhân viên m² 200 2,100 420,000
4 Nhà ở công nhân m² 300 3,000 900,000
5 Sân phơi, cây xanh m² 9893 190 1,879,670
6 Trạm điện hạ thế 630/KWA Trạm 1 1,800,000 1,800,000
7 Hệ thống xử lý nước thải HT 1 285,000 285,000
TỔNG CHI PHÍ XÂY DỰNG 18,409,670
-------------------------------------------------------------------------- - 26
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Chi phí thiết bị và lắp đặt
Các hạng mục máy móc thiết bị đầu tư bao gồm :
ĐVT : 1,000 đồng
ĐƠN THÀNH THÀNH
Số GIÁ TIỀN TIỀN
II Đầu tư máy móc thiết bị ĐVT
lượng (1,000 TRƯỚC SAU
đồng) THUẾ THUẾ
A Chế biến tạo hình
Máy cấp liệu thùng có trang bị
1 Máy 1 410,000 410,000 451,000
trục cào băm đất CB 800x5000
2 Máy nghiền xa luân Máy 1 409,090 409,090 449,999
Máy nhào lọc MEFIL có lưới
3 Máy 1 539,000 539,000 592,900
thủy lực
4 Máy cán mịn Máy 1 367,000 367,000 403,700
5 Máy mài quả cán Máy 1 450,000 450,000 495,000
6 Máy nhào đùn chân không Máy 1 550,000 550,000 605,000
7 Máy nén khí Máy 1 395,000 395,000 434,500
8 Máy cắt gạch tự động Máy 1 450,000 450,000 495,000
9 Máy nghiền than củi Máy 1 420,750 420,750 462,825
10 Máy pha than, củi Máy 1 380,867 380,867 418,954
Băng tải caosu B600 chuyển
11 HT 4 130,000 520,000 572,000
liệu
B Lò nung hầm sấy
1 Quạt hút khói lò nung Cái 1 372,000 372,000 409,200
2 Quạt tuần hoàn Cái 5 380,600 1,903,000 2,093,300
3 Quạt thu hồi khí nóng sang sấy Cái 1 230,500 230,500 253,550
4 Cửa lò kéo bằng tời Cái 3 152,450 457,350 503,085
5 Kính đẩy thủy lực lò nung Cái 1 233,620 233,620 256,982
6 Kính đẩy thủy lực hầm sấy Cái 1 210,100 210,100 231,110
7 Xe phà điện Cái 2 230,780 461,560 507,716
8 Tời kéo goong +puly Cái 2 310,900 621,800 683,980
9 Khung kéo goong Cái 70 2,424 169,700 186,670
10 Máy nâng than củi Máy 1 368,000 368,000 404,800
11 Quạt hút khí thải lò sấy Cái 1 341,350 341,350 375,485
C Phương tiện vận tải
1 Xe cần cuốc Komatsu Chiếc 1 800,000 800,000 880,000
2 Xe ủi Komatsu Chiếc 1 400,000 400,000 440,000
3 Xe gòn đẩy gạch chính Chiếc 6 5,000 30,000 33,000
4 Xe 2 bánh đẩy gạch mộc phơi Chiếc 8 4,500 36,000 39,600
5 Xe ben Chiếc 2 800,000 1,600,000 1,760,000
TỔNG CHI PHÍ MMTB 13,126,687 14,439,356
-------------------------------------------------------------------------- - 27
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Các chi phí này đã bao gồm chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và
chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh; vận hành; chi phí
vận chuyển, bảo hiểm thiết bị; thuế và các loại phí có liên quan.
Chi phí quản lý dự án
Chi phí quản lý dự án tính theo Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây
dựng công trình.
Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý
dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao
công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:
- Chi phí tổ chức lập dự án đầu tư.
- Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư, tổng mức đầu tư; chi phí tổ chức thẩm tra
thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình.
- Chi phí tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng;
- Chi phí tổ chức quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ và quản lý chi phí xây dựng
công trình;
- Chi phí tổ chức đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường của công trình;
- Chi phí tổ chức nghiệm thu, thanh toán, quyết toán hợp đồng; thanh toán, quyết
toán vốn đầu tư xây dựng công trình;
- Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình;
- Chi phí khởi công, khánh thành;
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Bao gồm:
- Chi phí tư vấn lập dự án đầu tư;
- Chi phí lập thiết kế bản vẽ thi công;
- Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư;
- Chi phí dự toán xây dựng công trình;
- Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu và chi phí phân tích
đánh giá hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu tư vấn, nhà
thầu thi công xây dựng, nhà thầu cung cấp vật tư thiết, tổng thầu xây dựng;
- Chi phí giám sát khảo sát xây dựng, giám sát thi công xây dựng và giám sát lắp đặt
thiết bị;
- Chi phí quản lý chi phí đầu tư xây dựng: tổng mức đầu tư, dự toán, định mức xây
dựng, đơn giá xây dựng công trình, hợp đồng;
- Chi phí tư vấn quản lý dự án;
Chi phí khác
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết
bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:
• Chi phí thẩm tra tổng mức đầu tư; Chi phí bảo hiểm công trình;
• Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư;
• Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
• Chi phí khảo sát lập dự án đầu tư;
• Chi phí kiểm tra tính đồng bộ của hệ thống máy móc thiết bị
-------------------------------------------------------------------------- - 28
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Chi phí đất
Bao gồm chi phí mua đất và san lấp mặt bằng với diện tích hơn 2 ha tương đương
20,643m2, tổng chi phí này là 4,438,110,000 đồng, trong đó :
- Chi phí mua đất là 4,128,600,000 đồng
- Chi phí san lấp bằng là 309,510,000 đồng
Ngoài ra chủ đầu tư còn đầu tư thêm đất dùng làm nguồn nguyên liệu cho việc sản xuất,
chi phí mua đất có giá trị này là 22,000,000,000 đồng.
Dự phòng phí
Dự phòng phí bằng 10% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày
25/07/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây
dựng công trình”.
IX.2.2. Kết quả tổng mức đầu tư
ĐVT : 1,000 đồng
STT Hạng mục GT trước VAT GT sau thuế
thuế
I Chi phí xây dựng 16,736,064 1,673,606 18,409,670
II. Giá trị thiết bị 13,126,687 1,312,669 14,439,356
III. Chi phí quản lý dự án 649,216 64,922 714,138
IV. Chi phí tư vấn đầu tư 1,507,833 150,783 1,658,616
4.1 Chi phí lập dự án 220,984 22,098 243,082
4.2 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 643,669 64,367 708,036
4.3 Chi phí thẩm tra tính khả thi và tính 31,799 3,180 34,979
hiệu quả của dự án đầu tư
4.4 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 25,104 2,510 27,614
4.5 Chi phí lập HSMT xây lắp 43,346 4,335 47,681
4.6 Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị 44,499 4,450 48,949
4.7 Chi phí giám sát thi công xây lắp 394,469 39,447 433,916
4.8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 103,963 10,396 114,359
V Chi phí khác 387,777 38,778 426,555
5.1 Chi phí kiểm toán 91,679 9,168 100,847
5.2 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 57,934 5,793 63,727
5.3 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động 90,000 9,000 99,000
môi trường
-------------------------------------------------------------------------- - 29
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
5.4 Chi phi bảo hiểm xây dựng 83,680 8,368 92,048
5.5 Chi phí khảo sát lập dự án 44,794 4,479 49,273
5.6 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ của hệ 19,690 1,969 21,659
thống thiết bị
VI Chi phí mua đất và san lắp mặt bằng 4,034,645 403,465 4,438,110
VII Chi phí mua đất làm nguồn nguyên 20,000,000 2,000,000 22,000,000
liệu sản xuất
VIII CHI PHÍ DỰ PHÒNG=(GXl+ 5,644,222 564,422 6,208,644
Gtb+Gqlda+Gtv+Gk+Gđ)*10%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ĐẦU 62,086,444 6,208,645 68,295,089
TƯ
Như vậy, để thực hiện dự án này thì Doanh nghiệp cần đầu tư một số vốn ban đầu là
68,295,089,000 đồng làm tròn 68,295,000,000 (Sáu mươi tám tỷ hai trăm chin mươi lăm
triệu đồng).
-------------------------------------------------------------------------- - 30
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG X: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
X.1.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư
STT Khoản mục chi phí Thành tiền Thuế VAT Thành tiền
trước thuế sau thuế
1 Chi phí xây dựng (VNĐ) 16,736,064 1,673,606 18,409,670
2 Chi phí thiết bị 13,126,687 1,312,669 14,439,356
3 Chi phí tư vấn đầu tư 1,507,833 150,783 1,658,616
4 Chi phí quản lý dự án 649,216 64,922 714,138
5 Chi phí khác 387,777 38,778 426,555
6 Chi phí đất 4,034,645 403,465 4,438,110
7 Chi phí mua đất làm nguồn 20,000,000 2,000,000 22,000,000
nguyên liệu sản xuất
8 Dự phòng phí 5,644,222 564,422 6,208,644
TỔNG CỘNG 62,086,444 6,208,644 68,295,089
Tổng mức đầu tư 68,295,089
X.1.2. Nguồn vốn thực hiện dự án
Thời gian
STT TỔNG Tỷ lệ
Hạng mục
1 Vốn chủ sở hữu 20,488,527 30%
2 Vốn vay ngân hàng 47,806,563 70%
Cộng 68,295,089 100%
Với tổng mức đầu tư 68,295,089,000VNĐ (Sáu mươi tám tỷ hai trăm chín mươi lăm
triệu không trăm tám mươi chín ngàn đồng).
Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 30% tổng đầu tư tương ứng với số tiền đồng
20,488,527,000 (Hai mươi tỷ bốn trăm tám mươi tám triệu năm trăm hai mươi bảy ngàn
đồng). Ngoài ra công ty dự định vay của Ngân hàng 70% trên tổng vốn đầu tư, tức tổng số
tiền cần vay là 47,806,563,000 đồng (Bốn mươi bảy tỷ tám trăm lẻ sáu triệu năm trăm sáu
mươi ba ngàn đồng).
Giả định rằng Ngân Hàng hỗ trợ vốn vay trong thời gian là 21 quý này với mức lãi
suất vay tạm tính theo mức lãi suất chung hiện nay là 15%/năm, tuy nhiên chúng tôi kỳ vọng
được cho vay với mức lãi suất ưu đãi nhất có thể.
Phương thức vay vốn : Trả nợ gốc đều hàng năm và lãi vay tính theo dư nợ đầu kỳ.
Thời gian ân hạn : 1 quý.
Căn cứ vào nhu cầu sử dụng vốn vay của doanh nghiệp, tiến độ rút vốn vay và trả lãi
vay trong thời gian ân hạn được trình bày như bảng sau:
-------------------------------------------------------------------------- - 31
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Năm 2013
Quý I
Nợ đầu kỳ
Vay trong kỳ 47,806,563
Trả nợ: 1,792,746
+ Lãi phát sinh 1,792,746
+ Nợ gốc
Nợ cuối kỳ 47,806,563
Số vốn vay này kỳ vọng sẽ được giải ngân một lần vào quý I năm 2013 với số tiền là
47,806,563,000 đồng. Trong thời gian ân hạn cuối quý I/2013 sẽ trả toàn bộ lãi vay chứ chưa
trả vốn gốc vì chưa có nguồn doanh thu với tổng lãi vay trong thời gian ân hạn là
1,792,746,000 đồng. Lãi vay trong thời gian ân hạn được chi trả bằng số tiền dự phòng phí
hoặc từ nguồn vay vốn ngân hàng.
Khi dự án đi vào khai thác kinh doanh, có nguồn thu sẽ bắt đầu trả vốn gốc. Thời gian
trả nợ theo từng quý dự tính trong 5 năm với lãi suất 15%/năm, số tiền phải trả mỗi quý bao
gồm lãi vay theo dư nợ đầu kỳ và vốn gốc với những khoản bằng nhau.
Qua hoạch định nguồn doanh thu, chi phí và lãi vay theo kế hoạch trả nợ cho thấy dự
án hoạt động hiệu quả, có khả năng trả nợ đúng hạn rất cao, mang lại lợi nhuận lớn cho nhà
đầu tư và các đối tác hợp tác như ngân hàng.
Kế hoạch vay trả nợ theo các kỳ được thể hiện cụ thể qua bảng kế hoạch vay trả nợ
trong phần sau:
X.2. Phương án hoàn trả vốn vay
Phương án hoàn trả vốn vay được đề xuất trong dự án này là phương án trả lãi và nợ
gốc định kỳ hằng năm từ khi bắt đầu hoạt động dự án. Phương án hoàn trả vốn vay được thể
hiện cụ thể tại bảng sau:
Tỷ lệ vốn vay 70%
Số tiền vay 47,806,563
Thời hạn vay 22 Quý
Ân hạn 1 Quý
Lãi suất/năm 15%
Lãi suất/quý 3.75% Quý
Thời hạn trả nợ 21 Quý
Lịch trả nợ
Năm 2013
Quý II III IV
Nợ đầu kỳ 47,806,563 45,530,060 43,253,557
-------------------------------------------------------------------------- - 32
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Vay trong kỳ
Trả nợ: 4,069,249 3,983,880 3,898,511
+ Lãi phát sinh 1,792,746 1,707,377 1,622,008
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 45,530,060 43,253,557 40,977,054
Năm 2015
Quý I II III IV
Nợ đầu kỳ 40,977,054 38,700,551 36,424,048 34,147,545
Vay trong kỳ
Trả nợ: 3,813,143 3,727,774 3,642,405 3,557,036
+ Lãi phát sinh 1,536,640 1,451,271 1,365,902 1,280,533
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 38,700,551 36,424,048 34,147,545 31,871,042
Năm 2016
I II III IV
Nợ đầu kỳ 31,871,042 29,594,539 27,318,036 25,041,533
Vay trong kỳ
Trả nợ: 3,471,667 3,386,298 3,300,929 3,215,560
+ Lãi phát sinh 1,195,164 1,109,795 1,024,426 939,057
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 29,594,539 27,318,036 25,041,533 22,765,030
Năm 2017
I II III IV
Nợ đầu kỳ 22,765,030 20,488,527 18,212,024 15,935,521
Vay trong kỳ
Trả nợ: 3,130,192 3,044,823 2,959,454 2,874,085
+ Lãi phát sinh 853,689 768,320 682,951 597,582
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 20,488,527 18,212,024 15,935,521 13,659,018
Năm 2018
I II III IV
Nợ đầu kỳ 13,659,018 11,382,515 9,106,012 6,829,509
Vay trong kỳ
Trả nợ: 2,788,716 2,703,347 2,617,978 2,532,610
+ Lãi phát sinh 512,213 426,844 341,475 256,107
-------------------------------------------------------------------------- - 33
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 11,382,515 9,106,012 6,829,509 4,553,006
Năm 2019
I II
Nợ đầu kỳ 4,553,006 2,276,503
Vay trong kỳ
Trả nợ: 2,447,241 2,361,872
+ Lãi phát sinh 170,738 85,369
+ Nợ gốc 2,276,503 2,276,503
Nợ cuối kỳ 2,276,503 0
Hằng quý chủ đầu tư phải trả vốn gốc cho số tiền đi vay 2,276,503,000 đồng và số
tiền này trả trong 21 quý tiếp theo còn số lãi vay chủ đầu tư sẽ trả kèm với lãi gốc dựa vào
dư nợ đầu kỳ của mỗi quý. Theo dự kiến thì đến quý II/2019 chủ đầu tư sẽ hoàn trả nợ đúng
hạn cho ngân hàng.
-------------------------------------------------------------------------- - 34
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH
XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính
toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ
Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Thời gian hoạt động của dự án được tính trong 15 năm kể từ quý I năm 2013 đến
năm 2026.
- Vốn chủ sở hữu 30%, vốn vay 70%;
- Doanh thu của dự án được tính từ sản phẩm gạch nung tuynel loại 4 lỗ (gồm kích
thước 190x90x90 và kích thước 180x80x80) và loại 2 lỗ, tỷ lệ kinh doanh bán sỉ là 60%,
kinh doanh bán lẻ là 40% .
- Chi phí hoạt động bao gồm: chi phí bảo trì, bảo hiểm; quỹ phúc lợi; chi phí vận
chuyển; chi phí nhiên liệu; chi phí điện nước hoạt động và sản xuất ; chi phí chung...
- Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng, thời gian khấu hao sẽ được tính phụ thuộc vào thời gian dự báo thu hồi vốn. Trong
tính toán áp dụng thời gian khấu hao (xem phụ lục đính kèm).
- Lãi suất vay đối với nội tệ tạm tính: 15%/năm; Ân hạn 1 quý, thời gian trả nợ 21
quý, trả theo quý bao gồm cả gốc và lãi;
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án thuế suất áp dụng là 25%.
Các thông số giả định dùng tính toán hiệu quả kinh tế:
XI.2. Tính toán chi phí
+ Chi phí bảo trì:
Để máy móc, vật dụng được hoạt động tốt và bền qua thời gian, chủ đầu tư trích
khoảng 3% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị để bảo trì. Một năm trung bình chi khoảng
895,883,000 đồng.
+ Chi phí bảo hiểm:
Chi phí cho bảo hiểm là 0.5% giá trị máy móc thiết bị, nhà xưởng. Mỗi năm ước tính
khoảng 149,314,000 đồng.
+ Chi phí nhân công
Chi phí nhân công của dự án được tính dựa trên bảng lương của công nhân viên như
sau :
ĐVT: 1,000đ
Phụ Chi phí Chi phí
Lương Chi phí Tổng
Số cấp BHXH, Tổng BHXH,
TT Chức danh chức lương/ lương
lượng công BHYT lương năm BHYT
vụ tháng tháng
tác (tháng) (năm)
I Quản lý vận hành
1 Giám đốc 1 800 8,000 8,800 8,800 1,760 114,400 21,120
2 Phó giám đốc 1 600 6,000 6,600 6,600 1,320 85,800 15,840
3 Kế toán - Nhân sự 2 400 4,000 4,400 8,800 1,760 114,400 21,120
-------------------------------------------------------------------------- - 35
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Kế hoạch
3 400 4,000 4,400 13,200 2,640 171,600 31,680
4 Kinh doanh
Nhân công trực
II
tiếp
1 Tổ chế biến gạch 20 600 3,000 3,600 72,000 14,400 936,000 172,800
2 Tổ phơi sấy 4 600 3,000 3,600 14,400 2,880 187,200 34,560
3 Tổ đốt lò 6 600 3,000 3,600 21,600 4,320 280,800 51,840
Tổng cộng 37 4,000 31,000 35,000 145,400 29,080 1,890,200 348,960
Dự tính trong một năm hoạt động doanh nghiệp chi khoảng 1,890,200,000 đồng để
chi trả lương cho công nhân viên, ngoài ra các phí bảo hiểm khác được thực hiện theo quy
định như phần sau.
+ Chi phí quỹ phúc lợi, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp, khen thưởng
Theo quy định chủ đầu tư phải thực hiện khoảng chi phí này bằng 20% của lương
công nhân viên, năm đầu hoạt động ước tính khoảng 348,960,000 đồng.
+ Chi phí vận chuyển
Để phục vụ cho các khối lượng khá lớn các hoạt động chuyên chở nguyên vật liệu và sản
phẩm của dự án chủ đầu tư trích khoảng 10% doanh thu hàng năm để chi trả cho khoảng chi
phí vận chuyển này. Hai quý năm 2012 ước tính khoảng 2,579,193,000 đồng.
+ Chi phí nhiên liệu và chi phí điện nước
Trong dự án này, doanh nghiệp sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có là đất sét tại bãi
chứa đất của dự án, nên tiết kiệm được một khoảng chi phí đáng kể. Tuy nhiên để cho ra
thành phẩm của dự án trong chi phí hoạt động còn có một khoảng đáng kể nhiên liệu vật liệu
để sản xuất như than, củi, dầu, điện, nước...
Chi phí nhiên liệu định mức được tính vào năm 2013 là 7,854,000đồng/mẻ lò. Chi phí
điện nước định mức là 7,140,000 đồng/mẻ lò, hàng tháng công suất hoạt động tối đa của 2 lò
sản xuất là 34 mẻ lò.
+ Chi phí chung
Chi phí này chiếm 10% các loại chi phí từ dự án.
Ngoài ước tính theo thực chi, từng loại chi phí trên còn chịu tác động bởi các yếu tố như
tỷ lệ trượt giá được chọn tính là 2%/1 năm trượt giá, thời gian hoạt động trong năm, năng
suất hoạt động dự kiến của năm,... Thể hiện cụ thể trong bảng tổng hợp sau:
-------------------------------------------------------------------------- - 36
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Bảng tổng hợp chi phí hoạt động qua các năm của dự án:
B1. Từ năm 2013 đến năm 2017
Năm 2013 2014 2015 2016 2017
Hạng Mục CP 1 2 3 4 5
Năng suất hoạt động dự kiến 80% 85% 95% 100% 100%
Thời gian hoạt động (tháng) 12 12 12 12 12
1 Chi phí bảo trì: % giá trị tài 716,706 784,345 902,920 978,955 1,008,324
sản (không tính tiền đất)
Định mức/năm 895,883 922,759 950,442 978,955 1,008,324
2 Phí bảo hiểm 149,314 153,793 158,407 163,159 168,054
3 Chi phí nhân công 1,890,200 1,928,004 1,966,564 2,005,895 2,046,013
4 Quỹ phúc lợi , bảo hiểm thất 348,960 359,429 370,212 381,318 392,758
nghiệp, trợ cấp, khen
thưởng
Định mức /năm 348,960 359,429 370,212 381,318 392,758
5 Chi phí vận chuyển 2,579,193 2,988,006 3,477,620 3,712,529 3,825,204
6 Chi phí nhiên liệu 2,544,696 1,979,208 2,307,168 2,403,300 2,451,300
Định mức/mẻ lò 7,854 7,854 8,011 8,011 8,171
Số mẻ lò/tháng 27 21 24 25 25
7 Chi phí điện nước 2,313,360 1,835,316 2,139,552 2,228,700 2,273,400
Số mẻ lò/tháng 27 21 24 25 25
Định mức/mẻ lò 7,140 7,283 7,429 7,429 7,578
8 Chi phí chung 1,054,243 1,002,810 1,132,244 1,187,386 1,216,505
TỔNG CỘNG 11,745,986 11,184,704 12,613,094 13,224,401 13,549,612
-------------------------------------------------------------------------- - 37
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
B2. Từ năm 2018 đến năm 2022
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Hạng Mục CP 6 7 8 9 10
Năng suất hoạt động dự kiến 100% 100% 100% 100% 100%
Thời gian hoạt động (tháng) 12 12 12 12 12
1 Chi phí bảo trì: % giá trị tài 1,038,574 1,069,731 1,101,823 1,134,878 1,168,924
sản (không tính tiền đất)
Định mức/năm 1,038,574 1,069,731 1,101,823 1,134,878 1,168,924
2 Phí bảo hiểm 173,096 178,289 183,638 189,147 194,821
3 Chi phí nhân công 2,086,933 2,128,672 2,171,245 2,214,670 2,258,963
4 Quỹ phúc lợi , bảo hiểm thất 404,541 416,677 429,177 442,052 455,314
nghiệp, trợ cấp, khen
thưởng
Định mức /năm 404,541 416,677 429,177 442,052 455,314
5 Chi phí vận chuyển 3,834,044 3,906,175 3,906,695 3,976,963 3,977,004
6 Chi phí nhiên liệu 2,451,300 2,500,200 2,500,200 2,550,300 2,550,300
Định mức/mẻ lò 8,171 8,334 8,334 8,501 8,501
Số mẻ lò/tháng 25 25 25 25 25
7 Chi phí điện nước 2,273,400 2,319,000 2,319,000 2,365,500 2,365,500
Số mẻ lò/tháng 25 25 25 25 25
Định mức/mẻ lò 7,578 7,730 7,730 7,885 7,885
8 Chi phí chung 1,226,189 1,251,874 1,261,178 1,287,351 1,297,083
TỔNG CỘNG 13,661,173 13,948,907 14,056,594 14,350,008 14,462,730
-------------------------------------------------------------------------- - 38
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
B3. Từ 2023 đến năm 2027
Năm 2023 2024 2025 2026 2027
Hạng Mục CP
11 12 13 14 15
Năng suất hoạt động dự kiến 100% 100% 100% 100% 100%
Thời gian hoạt động (tháng) 12 12 12 12 12
1 Chi phí bảo trì: % giá trị tài 1,203,992 1,240,112 1,277,315 1,315,634 -
sản (không tính tiền đất)
Định mức/năm 1,203,992 1,240,112 1,277,315 1,315,634 1,355,103
2 Phí bảo hiểm 200,666 206,686 212,887 219,274 225,852
3 Chi phí nhân công 2,304,142 2,350,225 2,397,230 2,445,175 2,494,079
4 Quỹ phúc lợi , bảo hiểm thất 468,973 483,042 497,533 512,459 527,833
nghiệp, trợ cấp, khen
thưởng
Định mức /năm 468,973 483,042 497,533 512,459 527,833
5 Chi phí vận chuyển 3,994,641 4,012,271 4,029,897 4,047,523 837,401
6 Chi phí nhiên liệu 2,550,300 2,550,300 2,601,300 2,601,300 0
Định mức/mẻ lò 8,501 8,501 8,671 8,671 0
Số mẻ lò/tháng 25 25 25 25 0
7 Chi phí điện nước 2,412,900 2,412,900 2,461,200 2,461,200 0
Số mẻ lò/tháng 25 25 25 25 0
Định mức/mẻ lò 8,043 8,043 8,204 8,204 0
8 Chi phí chung 1,313,561 1,325,554 1,347,736 1,360,257 204,258
TỔNG CỘNG 14,649,841 14,787,776 15,037,985 15,182,096 4,515,275
-------------------------------------------------------------------------- - 39
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
XI.3. Doanh thu từ dự án
XI.3.1.Sản lượng sản xuất và tiêu thụ
Sản lượng Tỷ lệ loại
Bán lẻ Bán sỉ
sản xuất gạch
Sản lượng gạch/1 mẻ lò 120,000
Số mẻ lò hoạt động của 1
17
lò/tháng
Số mẻ lò hoạt động của 2 lò
34
/tháng
Công suất dự án/tháng 4,080,000 1,632,000 2448000 100%
Công suất Gạch Tuynel 4 lỗ 1,224,000 489,600 734,400 30%
kích thước 190x90x90
Công suất gạch Tuynel 4 lỗ 1,183,200 473,280 709,920 29%
kích thước 180x80x80
Công suất Gạch Tuynel 2 lỗ 1,672,800 669,120 1,003,680 41%
Tỷ lệ bán 100% 40% 60%
Với 2 lò sản xuất, hằng tháng nhà máy sản xuất được 34 mẻ lò thành phẩm, với sản
lượng gạch một lò là 120,000 viên gạch/mẻ lò.
Sản lượng sản xuất :
Gạch Tuynel 4 lỗ chiếm 59% trong đó :
Kích thước 190x90x90 chiếm 30% sản lượng.
Kích thước 180x80x80 chiếm 29% sản lượng.
Gạch Tuynel 2 lỗ (gạch đinh) chiếm 41% sản lượng.
Từ sản lượng sản xuất trên, ta có thể tính được sản lượng tiêu thụ dựa vào tỷ lệ
tồn kho mỗi loại là 15%/năm.
XI.3.2.Giá bán thành phẩm
Dựa vào mức giá thị trường của cùng loại sản phẩm, doanh nghiệp chọn mức giá phù
hợp cho sản phẩm của dự án như bảng sau :
Bảng giá bán Giá bán lẻ Giá bán sỉ
1 Gạch Tuynel 4 lỗ (190x90x90) 1.15 ngàn đồng 0.98 ngàn đồng
2 Gạch Tuynel 4 lỗ (180x80x80) 1.00 ngàn đồng 0.85 ngàn đồng
3 Gạch Tuynel 2 lỗ 0.70 ngàn đồng 0.60 ngàn đồng
*Mức giá bán sỉ được chiết khấu giá 15% so với giá bán lẻ.
-------------------------------------------------------------------------- - 40
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
XI.3.3. Tổng hợp doanh thu
Từ năm 2013 đến năm 2017
NĂM 2013 2014 2015 2016 2017
TÊN SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
Hệ số năng suất 0.80 0.80 0.85 0.95 1.00
Thời gian hoạt động ( tháng) 6 12 12 12 12
Doanh thu gạch Tuynel 4 lỗ 8,269,932 7,591,728 8,548,489 9,033,547 9,282,673
1
kích thước 190x90x90
1.1 Sản xuất bán sỉ 7,050,240 8,548,416 9,654,422 10,260,963 10,351,944
Sản lượng tồn kho 1,057,536 1,282,262 1,448,163 1,539,144 1,552,792
Sản lượng tiêu thụ 5,992,704 7,266,154 8,206,259 8,721,819 8,799,152
Giá bán sỉ 0.98 0.98 1.00 1.00 1.02
1.2 Sản xuất bán lẻ 4,700,160 1,121,184 801,475 730,043 708,613
Sản lượng tồn kho 705,024 336,355 240,443 219,013 212,584
Sản lượng tiêu thụ 3,995,136 784,829 561,032 511,030 496,029
Giá bán lẻ 0.60 0.60 0.61 0.61 0.62
Doanh thu gạch Tuynel 4 lỗ 8,785,970 9,826,642 11,933,797 12,899,812 13,406,942
2
kích thước 180x80x80
2.1 Sản xuất bán sỉ 6,815,232 8,263,469 9,332,608 9,918,931 10,006,880
Sản lượng tồn kho 1,022,285 1,239,520 1,399,891 1,487,840 1,501,032
Sản lượng tiêu thụ 5,792,947 7,023,949 7,932,717 8,431,091 8,505,848
Giá bán sỉ 0.85 0.85 0.87 0.87 0.89
2.2 Sản xuất bán lẻ 4,543,488 5,508,979 7,048,086 7,793,786 8,017,496
Sản lượng tồn kho 681,523 1,652,694 2,114,426 2,338,136 2,405,249
Sản lượng tiêu thụ 3,861,965 3,856,285 4,933,660 5,455,650 5,612,247
Giá bán lẻ 1.00 1.00 1.02 1.02 1.04
3 Doanh thu gạch Tuynel 2 lỗ 8,736,031 12,461,691 14,293,909 15,191,927 15,562,424
3.1 Sản xuất bán sỉ 9,635,328 11,682,835 13,194,377 14,023,317 14,147,658
Sản lượng tồn kho 1,445,299 1,752,425 1,979,157 2,103,498 2,122,149
Sản lượng tiêu thụ 8,190,029 9,930,410 11,215,220 11,919,819 12,025,509
Giá bán sỉ 0.60 0.60 0.61 0.61 0.62
3.2 Sản xuất bán lẻ 6,423,552 7,788,557 8,796,252 9,348,878 9,431,772
Sản lượng tồnkho 963,533 1,168,284 1,319,438 1,402,332 1,414,766
Sản lượng tiêu thụ 5,460,019 6,620,273 7,476,814 7,946,546 8,017,006
Giá bán lẻ 0.70 0.70 0.71 0.71 0.72
Tổng DT/năm 25,791,933 29,880,061 34,776,195 37,125,286 38,252,039
-------------------------------------------------------------------------- - 41
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Từ năm 2018 đền năm 2022
NĂM 2018 2019 2020 2021 2022
TÊN SẢN PHẨM 6 7 8 9 10
Hệ số năng suất 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Thời gian hoạt động ( tháng) 12 12 12 12 12
Doanh thu gạch Tuynel 4 lỗ 9,291,716 9,473,805 9,473,822 9,654,938 9,654,921
1
kích thước 190x90x90
1.1 Sản xuất bán sỉ 10,365,592 10,367,639 10,367,946 10,367,992 10,367,999
Sản lượng tồn kho 1,554,839 1,555,146 1,555,192 1,555,199 1,555,200
Sản lượng tiêu thụ 8,810,753 8,812,493 8,812,754 8,812,793 8,812,799
Giá bán sỉ 1.02 1.04 1.04 1.06 1.06
1.2 Sản xuất bán lẻ 702,184 700,255 699,677 699,503 699,451
Sản lượng tồn kho 210,655 210,077 209,903 209,851 209,835
Sản lượng tiêu thụ 491,529 490,178 489,774 489,652 489,616
Giá bán lẻ 0.62 0.63 0.63 0.64 0.64
Doanh thu gạch Tuynel 4 lỗ 13,465,779 13,765,775 13,770,487 14,055,822 14,056,239
2
kích thước 180x80x80
2.1 Sản xuất bán sỉ 10,020,072 10,022,051 10,022,348 10,022,392 10,022,399
Sản lượng tồn kho 1,503,011 1,503,308 1,503,352 1,503,359 1,503,360
Sản lượng tiêu thụ 8,517,061 8,518,743 8,518,996 8,519,033 8,519,039
Giá bán sỉ 0.89 0.91 0.91 0.93 0.93
2.2 Sản xuất bán lẻ 8,084,609 8,104,743 8,110,783 8,112,595 8,113,139
Sản lượng tồn kho 2,425,383 2,431,423 2,433,235 2,433,779 2,433,942
Sản lượng tiêu thụ 5,659,226 5,673,320 5,677,548 5,678,816 5,679,197
Giá bán lẻ 1.04 1.06 1.06 1.08 1.08
3 Doanh thu gạch Tuynel 2 lỗ 15,582,940 15,822,169 15,822,638 16,058,868 16,058,878
3.1 Sản xuất bán sỉ 14,166,309 14,169,106 14,169,526 14,169,589 14,169,598
Sản lượng tồn kho 2,124,946 2,125,366 2,125,429 2,125,438 2,125,440
Sản lượng tiêu thụ 12,041,363 12,043,740 12,044,097 12,044,151 12,044,158
Giá bán sỉ 0.62 0.63 0.63 0.64 0.64
3.2 Sản xuất bán lẻ 9,444,206 9,446,071 9,446,351 9,446,393 9,446,399
Sản lượng tồnkho 1,416,631 1,416,911 1,416,953 1,416,959 1,416,960
Sản lượng tiêu thụ 8,027,575 8,029,160 8,029,398 8,029,434 8,029,439
Giá bán lẻ 0.72 0.73 0.73 0.74 0.74
Tổng DT/năm 38,340,435 39,061,749 39,066,947 39,769,628 39,770,038
-------------------------------------------------------------------------- - 42
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Từ năm 2023 đến năm 2027
NĂM 2023 2024 2025 2026 2027
TÊN SẢN PHẨM 11 12 13 14 15
Hệ số năng suất 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Thời gian hoạt động ( 12 12 12 12 12
tháng)
Doanh thu gạch 9,831,171 10,007,425 10,183,680 10,359,936 1,938,323
1 Tuynel 4 lỗ
kích thước 190x90x90
1.1 Sản xuất bán sỉ 10,368,000 10,368,000 10,368,000 10,368,000 1,555,200
Sản lượng tồn kho 1,555,200 1,555,200 1,555,200 1,555,200
Sản lượng tiêu thụ 8,812,800 8,812,800 8,812,800 8,812,800 1,555,200
Giá bán sỉ 1.08 1.10 1.12 1.14 1.16
1.2 Sản xuất bán lẻ 699,435 699,431 699,429 699,429 209,829
Sản lượng tồn kho 209,831 209,829 209,829 209,829
Sản lượng tiêu thụ 489,604 489,602 489,600 489,600 209,829
Giá bán lẻ 0.64 0.64 0.64 0.64 0.64
Doanh thu gạch 14,056,363 14,056,401 14,056,411 14,056,415 4,026,857
2 Tuynel 4 lỗ
kích thước 180x80x80
2.1 Sản xuất bán sỉ 10,022,400 10,022,400 10,022,400 10,022,400 1,503,360
Sản lượng tồn kho 1,503,360 1,503,360 1,503,360 1,503,360
Sản lượng tiêu thụ 8,519,040 8,519,040 8,519,040 8,519,040 1,503,360
Giá bán sỉ 0.93 0.93 0.93 0.93 0.93
2.2 Sản xuất bán lẻ 8,113,302 8,113,351 8,113,365 8,113,370 2,434,011
Sản lượng tồn kho 2,433,991 2,434,005 2,434,010 2,434,011
Sản lượng tiêu thụ 5,679,311 5,679,346 5,679,355 5,679,359 2,434,011
Giá bán lẻ 1.08 1.08 1.08 1.08 1.08
Doanh thu gạch 16,058,880 16,058,880 16,058,880 16,058,880 2,408,832
3
Tuynel 2 lỗ
3.1 Sản xuất bán sỉ 14,169,600 14,169,600 14,169,600 14,169,600 2,125,440
Sản lượng tồn kho 2,125,440 2,125,440 2,125,440 2,125,440
Sản lượng tiêu thụ 12,044,160 12,044,160 12,044,160 12,044,160 2,125,440
Giá bán sỉ 0.64 0.64 0.64 0.64 0.64
3.2 Sản xuất bán lẻ 9,446,400 9,446,400 9,446,400 9,446,400 1,416,960
Sản lượng tồnkho 1,416,960 1,416,960 1,416,960 1,416,960
Sản lượng tiêu thụ 8,029,440 8,029,440 8,029,440 8,029,440 1,416,960
Giá bán lẻ 0.74 0.74 0.74 0.74 0.74
Tổng DT/năm 39,946,414 40,122,706 40,298,971 40,475,231 8,374,012
-------------------------------------------------------------------------- - 43
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Dự án đi vào hoạt động từ năm quý I năm 2013, do đang trong giai đoạn thăm dò thị
trường cũng như công nghệ và yếu tố con người chưa hoàn thiện nên dự án hoạt động chỉ với
khoảng 80% công suất. Công suất này tăng dần và đạt tối đa là 100% vào năm 2014.
XI.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
Báo cáo thu nhập của dự án:
Năm 2013 2014 2015 2016 2017
Tổng Doanh thu 25,791,933 29,880,061 34,776,195 37,125,286 38,252,039
Tổng chi phí 20,486,498 20,681,999 20,744,485 19,989,892 18,949,200
Chi phí hoạt động 11,745,986 11,184,704 12,613,094 13,224,401 13,549,612
Chi phí khấu hao 1,825,635 3,862,949 3,862,949 3,862,949 3,862,949
Chi phí lãi Vay 6,914,877 5,634,346 4,268,442 2,902,542 1,536,639
Lợi nhuận trước thuế 5,305,435 9,198,062 14,031,710 17,135,394 19,302,839
Thuế TNDN (25%) 1,326,359 2,299,516 3,507,928 4,283,849 4,825,710
Lợi nhuận sau thuế 3,979,076 6,898,546 10,523,782 12,851,545 14,477,129
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Tổng Doanh thu 38,340,435 39,061,749 39,066,947 39,769,628 39,770,038
Tổng chi phí 17,780,229 17,811,856 16,525,455 16,818,869 16,931,591
Chi phí hoạt động 13,661,173 13,948,907 14,056,594 14,350,008 14,462,730
Chi phí khấu hao 3,862,949 3,862,949 2,468,861 2,468,861 2,468,861
Chi phí lãi Vay 256,107 0 0 0 0
Lợi nhuận trước thuế 20,560,206 21,249,893 22,541,492 22,950,759 22,838,447
Thuế TNDN (25%) 5,140,052 5,312,473 5,635,373 5,737,690 5,709,612
Lợi nhuận sau thuế 15,420,154 15,937,420 16,906,119 17,213,069 17,128,835
Năm 2023 2024 2025 2026 2027
Tổng Doanh thu 39,946,414 40,122,706 40,298,971 40,475,231 8,374,012
Tổng chi phí 15,594,548 15,732,483 15,982,692 16,126,803 4,515,275
Chi phí hoạt động 14,649,841 14,787,776 15,037,985 15,182,096 4,515,275
Chi phí khấu hao 944,707 944,707 944,707 944,707
Chi phí lãi Vay 0 0 0 0 0
Lợi nhuận trước thuế 24,351,866 24,390,223 24,316,279 24,348,428 3,858,737
Thuế TNDN (25%) 6,087,967 6,097,556 6,079,070 6,087,107 964,684
Lợi nhuận sau thuế 18,263,899 18,292,667 18,237,209 18,261,321 2,894,053
Thông qua bảng báo cáo thu nhập của dự án, cho thấy dự án có khả năng sinh lợi
nhuận khá cao và ổn định qua các năm.
-------------------------------------------------------------------------- - 44
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Trong năm đầu của dự án, năm 2013, do dự án mới đi vào hoạt động nên công suất
cũng như chi phí chưa được tận dụng triệt để, vì vậy thu nhập ròng chưa đáng kể. Dự án
mang lại lợi nhuận khá cao từ năm 2014, lợi nhuận tăng dần qua các năm cho thấy dự án có
tiến triển tốt và khả thi. Ngoài thu nhập từ lợi nhuận trước thuế chủ đầu tư còn có một
khoảng thu nhập khác được tính vào chi phí đó là chi phí khấu hao tài sản. Lợi nhuận của dự
án tăng dần vào các năm tiếp theo.
Bảng báo cáo ngân lưu:
Năm 2012 2013 2014 2015 2016
0 1 2 3 4
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu 25,791,933 29,880,061 34,776,195 37,125,286
Vay ngân hàng 47,806,563
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu vào 0 73,598,496 29,880,061 34,776,195 37,125,286
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu 68,295,089
Chi phí hoạt động 11,745,986 11,184,704 12,613,094 13,224,401
Chi phí nợ vay 13,744,386 14,740,358 13,374,454 12,008,554
Tổng ngân lưu ra 68,295,089 25,490,372 25,925,062 25,987,548 25,232,955
Ngân lưu ròng trước
thuế -68,295,089 48,108,124 3,954,999 8,788,647 11,892,331
Thuế TNDN (25%) 1,326,359 2,299,516 3,507,928 4,283,849
Ngân lưu ròng sau thuế -68,295,089 46,781,765 1,655,483 5,280,719 7,608,482
Hệ số chiết khấu 1.00 0.83 0.69 0.58 0.48
Hiện giá ngân lưu ròng -68,295,089 38,828,865 1,142,283 3,062,817 3,652,071
Hiện giá tích luỹ -68,295,089 -21,513,324 -19,857,841 -14,577,122 -6,968,640
Năm 2017 2018 2019 2020 2021
5 6 7 8 9
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu 38,252,039 38,340,435 39,061,749 39,066,947 39,769,628
Vay ngân hàng
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu vào 38,252,039 38,340,435 39,061,749 39,066,947 39,769,628
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí hoạt động 13,549,612 13,661,173 13,948,907 14,056,594 14,350,008
Chi phí nợ vay 10,642,651 4,809,113 0 0 0
Tổng ngân lưu ra 24,192,263 18,470,286 13,948,907 14,056,594 14,350,008
-------------------------------------------------------------------------- - 45
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Ngân lưu ròng trước
thuế 14,059,776 19,870,149 25,112,842 25,010,353 25,419,620
Thuế TNDN (25%) 4,825,710 5,140,052 5,312,473 5,635,373 5,737,690
Ngân lưu ròng sau thuế 9,234,066 14,730,097 19,800,369 19,374,980 19,681,930
Hệ số chiết khấu 0.40 0.33 0.28 0.23 0.19
Hiện giá ngân lưu ròng 3,693,626 4,860,932 5,544,103 4,456,245 3,739,567
Năm 2022 2023 2024 2025 2026
10 11 12 13 14
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu 39,770,038 39,946,414 40,122,706 40,298,971 40,475,231
Vay ngân hàng
Giá trị thanh lý 40,037,864
Tổng ngân lưu vào 39,770,038 39,946,414 40,122,706 40,298,971 80,513,095
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí hoạt động 14,462,730 14,649,841 14,787,776 15,037,985 15,182,096
Chi phí nợ vay 0 0 0 0 0
Tổng ngân lưu ra 14,462,730 14,649,841 14,787,776 15,037,985 15,182,096
Ngân lưu ròng trước 25,307,308 25,296,573 25,334,930 25,260,986 65,330,999
thuế
Thuế TNDN (25%) 5,709,612 6,087,967 6,097,556 6,079,070 6,087,107
Ngân lưu ròng sau thuế 19,597,696 19,208,606 19,237,374 19,181,916 59,243,892
Hệ số chiết khấu 0.16 0.13 0.11 0.09 0.08
Hiện giá ngân lưu ròng 3,135,631 2,497,119 2,116,111 1,726,372 4,739,511
Năm 2027
15
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu 8,374,012
Vay ngân hàng
Giá trị thanh lý 31,161,644
Tổng ngân lưu vào 39,535,656
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí hoạt động 4,515,275
Chi phí nợ vay 0
Tổng ngân lưu ra 4,515,275
Ngân lưu ròng trước thuế 35,020,381
-------------------------------------------------------------------------- - 46
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
Thuế TNDN (25%) 964,684
Ngân lưu ròng sau thuế 34,055,697
Hệ số chiết khấu 0.06
Hiện giá ngân lưu ròng 2,043,342
TT Chỉ tiêu
1 Tổng mức đầu tư (1,000 đồng) 68,295,089
2 Giá trị hiện tại thuần NPV (1,000 đồng) 17,580,501
3 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 26%
4 Thời gian hoàn vốn 4 năm 9 tháng
Đánh giá Hiệu quả
Thời gian phân tích hiệu quả tài chính của dự án trong vòng đời 16 năm kể từ năm bắt
đầu xây dựng và năm thanh lý.
Dòng tiền thu vào bao gồm: tổng doanh thu hằng năm; nguồn thu từ vốn vay ngân
hàng; giá trị tài sản đã khấu hao hết trong vòng 15 năm (không tính giá trị thanh lý cuối vòng
đời dự án); giá đất bán ra.
Dòng tiền chi ra gồm: các khoản chi đầu tư ban đầu mua sắm MMTB và chi phí hoạt
động hằng năm (không bao gồm chi phí khấu hao), chi trả nợ vay ngân hàng gồm cả lãi vay
và vốn gốc, tiền thuế nộp cho ngân sách Nhà Nước.
Với suất sinh lời Chủ đầu tư kỳ vọng sẽ lớn hơn lãi vay để đảm bảo khả năng thanh
toán nợ vay là re = 20%
Dựa vào kết quả ngân lưu vào và ngân lưu ra, ta tính được các chỉ số tài chính, và kết
quả cho thấy:
Hiện giá thu nhập thuần của dự án là :NPV = 17,580,501,000 đồng >0
Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 26% > re
Thời gian hoàn vốn tính là 6 năm (bao gồm cả năm đầu tư MMTB)
Qua quá trình hoạch định, phân tích và tính toán các chỉ số tài chính trên cho thấy dự
án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội bộ cũng cao hơn sự kỳ vọng của
nhà đầu tư, và khả năng thu hồi vốn nhanh hơn so với kế hoạch đề ra.
XI.5. Đánh giá ảnh hưởng kinh tế - xã hội
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung Tuynel có nhiều tác động tích cực đến
sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh nhà. Đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền
kinh tế tỉnh Đồng Nai nói chung và của huyện Xuân Lộc nói riêng. Nhà nước, địa phương có
nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
Bên cạnh đó dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính như NPV =
17,580,501,000 đồng ; Suất sinh lời nội bộ là: IRR = 26% ; thời gian hoà vốn sau 4 năm 9
tháng (không bao gồm thời gian xây dựng). Điều này cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao
cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư
nhanh. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một
lượng lao động có trình độ cao và lao động không có trình độ cho địa phương.
-------------------------------------------------------------------------- - 47
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Dự án: Nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
------------------------------------------------------------------------------
CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
XII.1. Kết luận
Việc thực hiện đầu tư Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung tuynel Xuân Lộc
góp phần vào việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế xã hội.
Báo cáo thuyết minh dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch nung là cơ sở để nhà đầu
tư triển khai các nguồn lực để phát triển.
Không chỉ tiềm năng về kinh tế về thị trường nguyên liệu đầu vào và đầu ra cho sản
phẩm mà dự án còn rất khả thi qua các thông số tài chính. Điều này cho thấy dự án mang lại
lợi nhuận cao cho nhà đầu tư niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn
đầu tư nhanh.
Thêm vào đó, dự án còn đóng góp rất lớn cho ngân sách Nhà Nước và giải quyết một
lượng lớn lực lượng lao động.
Vậy dự án thực hiện sẽ mang lại nhiều yếu tố thuận lợi như sau:
- Bảo vệ môi trường
- Mang lại lợi ích kinh tế cho chủ đầu tư.
- Cải thiện đời sống cho người dân
- Phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, chủ trương kêu gọi đầu tư của nhà nước
- Xét về mặt kinh tế, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho thấy dự án thực hiện sẽ mang lại
nhiều hiệu quả.
XII.2. Kiến nghị
Thị trường đang có nhu cầu lớn về vật liệu xây dựng do đó việc ra đời của dự án rất
phù hợp với tình hình chung của xã hội, tăng cường bảo vệ môi trường. Hơn thế nữa dự án đi
vào hoạt động sẽ giải quyết được công ăn việc làm, tạo thu nhập cho nhiều người. Điều đó
cho thấy dự án rất khả thi về nhiều mặt.
Đề nghị các cơ quan chức năng tạo điều kiện giúp đỡ chủ đầu tư để dự án sớm thi
công và đưa vào hoạt động.
XII.3. Cam kết của chủ đầu tư
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, sự chính xác của nội dung hồ sơ;
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2012
CHỦ ĐẦU TƯ
TRỊNH THẾ THANH
-------------------------------------------------------------------------- - 48
Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_thuyet_minh_du_an_dau_tu_nha_may_san_xuat_gach_nung.pdf