Tài liệu sử dụng phần mềm topo
Trong vùng "Chọn trong AutoCAD" dùng để chọn các giá trị tính trong bản vẽ
AutoCAD.
Nút Giá trị
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu sử dụng phần mềm topo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể hiệu chỉnh đối t−ợng nhà. Đối với các nhà có hình chữ
nhật, cho phép chọn kiểu nhà.
5.1.10 Taluy
• Thiết lập các thông số.
Lệnh: UCTLSET↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Ta luy/Thiết lập các thông số...
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 69
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Thiết lập các thông số Taluy để tiến hành vẽ Taluy.
Các tham số chính của Taluy
- B−ớc vạch lớn : Khoảng cách giữa hai vạch lớn (dài) cạnh nhau.
- Số vạch nhỏ : Số vạch ngắn nằm giữa hai vạch dài.
- Chiều dày vạch lớn : Bề rộng nét vẽ của vạch dài.
- Chiều dày vạch nhỏ : Bề rộng nét vẽ của vạch ngắn.
- Vạch nhỏ =1/2 vạch lớn: Mặc định vẽ chiều dài vạch lớn gấp đôi
chiều dài vạch nhỏ.
- Vẽ có mép d−ới: vẽ nối đ−ờng đỉnh và chân taluy.
• Vẽ Taluy
Sau khi đã thiết lập các thông số vẽ taluy, tiến hành chọn lệnh Vẽ Taluy, trên
dòng nhắc xuất hiện các yêu cầu tuỳ chọn phụ thuộc vào việc thiết lập các thông số vẽ
Taluy, khi đó đối t−ợng chọn sẽ đ−ợc tiến hành gán kiểu Taluy theo việc thiết lập các
thông số vẽ Taluy.
Lệnh: UCVTL ↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Ta luy/Vẽ taluy
Chọn mép Taluy :
Chọn chân Taluy :
Kết quả tạo đ−ợc taluy nh− hình vẽ:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 70
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
a)
L−u ý:
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính hình học của nó.
5.1.11 Sử dụng các đối t−ợng địa vật trong tệp th− viện
Mở th− viện chính
Lệnh: HLA ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện chính
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Khởi tạo tệp th− viện hSymbolLib.hla cung cấp các đối t−ợng địa
vật cho bản vẽ.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 71
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Mở th− viện rút gọn
Lệnh: LS ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện rút gọn
Chức năng:
Mở th− viện rút gọn TVCauCong.hls cung cấp các địa vật cầu, cống.
5.2 Các tiện ích trợ giúp lập bình đồ
5.2.1 Tạo bình đồ tự động theo mã địa vật
Khi quy trình đo đ−ợc thực hiện tốt (các điểm mia có đầy đủ các mã địa vật chính
xác), có thể tiến hành tạo bình đồ tự động dựa trên mã địa vật của các điểm mia và hệ
thống th− viện của phần mềm.
Chức năng này thực hiện đ−ợc các công việc sau:
• Tạo địa vật tại các điểm mia có mã địa vật trùng mã địa vật (hoặc mã tham
chiếu) đối t−ợng có trong th− viện.
• Nối qua các điểm mia có mã nối giống nhau (Với điều kiện khi đo phải theo
thứ tự trên mỗi tuyến.
• Tạo các đối t−ợng nhà dựa trên mã quy −ớc.
• Đóng thửa dựa trên mã quy −ớc.
• Tạo các vùng tô dựa trên mã nối đ−ờng trùng mã vùng trong th− viện.
Lệnh: FCODELIB↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo bình đồ tự động
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 72
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Xuất hiện hộp thoại :
• Chèn địa vật:
Địa vật có mã tham chiếu : ongkhoi
Mã địa vật của điểm mia : ongkhoi
Chức năng:
Tại điểm mia có mã địa vật trùng với mã địa vật (hoặc mã tham chiếu)
của đối t−ợng có trong th− viện địa vật sẽ tự động chèn đối t−ợng đó tại
vị trí điểm mia.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 73
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Nối theo tuyến
Chức năng:
Tự động nối theo tuyến thông qua ghi chú mã địa vật.
Các bắt buộc cho phép nối theo tuyến
- Trình tự đo các điểm trên cùng tuyến phải tăng theo thời gian (ví dụ trên
tuyến m1 các điểm có thứ tự theo thời gian đo : 1,3,7,8..
- Phải có mã bắt đầu , mã kết thúc của tuyến:Điểm bắt đầu có mã địa vật :
m1-s, điểm kết thúc có mã m1-e (s : bắt đầu tuyến , e: kết thúc tuyến vv).
- Dấu phân cách mã tổ hợp ‘-‘ đặt trong tuỳ chọn hiệu chỉnh thuộc tính
điểm.
• Tạo đối t−ợng nhà
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 74
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
Chức năng:
- Các điểm mia trên các góc nhà có mã theo quy −ớc sẽ tự động tạo nhà.
- Quy −ớc ký hiệu nhà gạch, nhà bê tông.
- Quy −ớc mã bắt đầu vẽ nhà (trong tr−ờng hợp đo nhà trên 2 điểm). Mã
kết thúc t−ơng tự nh− trên tuyến
- Nếu số điểm = 3: tự động tính thêm điểm thứ t−. nếu = 2: tính 2 điểm
còn lại bằng ph−ơng pháp giao hội cạnh.
• Giao hội dựa trên mã địa vật.
Từ điểm thứ 30 đến
điểm thứ 31 rẽ trái 5.6m
để xác định thêm 2
điểm còn lại của nhà
• Đóng thửa.
thua : Mã tiền tố để
phân biệt thửa
Điểm kết thúc của thửa
Điểm bắt đầu của thửa
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 75
Ch−ơng 5: Xây dựng bình đồ
• Tạo vùng tô : Trong tr−ờng hợp nối theo tuyến mà mã đ−ờng trùng với mã
trong th− viện mẫu tô thì vùng đó tự động điền mẫu tô t−ơng ứng.
5.2.2 Xây dựng mô hình 3 chiều
Lệnh: TAOMH3D↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo các đối t−ợng 3D
Chức năng:
Tự động tạo các đối t−ợng 3D đối với các địa vật (có liên kết với đối
t−ợng 3D).
5.2.3 Cập nhật các đối t−ợng theo tỷ lệ
Lệnh: CATO_UPDATE_SCALE↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Cập nhật các đối t−ợng theo tỷ lệ
Chức năng:
Cập nhật tỷ lệ đối với địa vật, đ−ờng, vùng, ghi chú trên bản vẽ đ−ợc xây
dựng từ th− viện phần mềm (hSymbolLib.hla).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 76
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
Ch−ơng 6 : phân trang bản đồ
6.1 Tạo L−ới toạ độ
L−ới toạ độ hỗ trợ việc phân trang 1 cách chính xác.
6.1.1 Tạo l−ới
Lệnh: CREATE_MAPGRID↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Rải hệ l−ới toạ độ
Chức năng:
Xác định giới hạn rải l−ới bằng 2 điểm. L−ới toạ độ là đối t−ợng của
ch−ơng trình, sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các tham số.
6.1.2 Hiệu chỉnh hệ l−ới toạ độ
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh hệ l−ới toạ độ.
Chức năng:
- Cho phép thay đổi toạ độ gốc của l−ới.
- Cho phép thay đổi số nút l−ới theo chiều đứng và chiều ngang.
- Cho phép thay đổi kích th−ớc ô l−ới (khoảng cách giữa 2 nút l−ới).
- Có thể điền toạ độ tại các nút l−ới.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 77
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.2 Tạo tờ bản đồ
6.2.1 Đặt tỷ lệ bản in
Lệnh: CATO_SET↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Đặt tỷ lệ bản in
Xuất hiện hội thoại sau:
Chức năng:
Tạo các tờ bản đồ có gắn khung và đặt ở không gian giấy vẽ. Khung bản
đồ là đối t−ợng của phần mềm, toạ độ gốc tự động lấy trên bản vẽ.
Khung phụ thuộc tỷ lệ sẽ in, vì thế tr−ớc khi tạo tờ bản đồ cần xác định
tỷ lệ bản in.
6.2.2 Tạo tờ bản đồ
Lệnh: CREATE_MAPFRAME↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo tờ bản đồ
Chức năng:
Tạo từng vùng bản đồ thông qua hai điểm góc trái d−ới và góc phải trên
của vùng cần tạo (sử dụng chế độ truy bắt node để bắt vào các nút l−ới đã
rải để đảm bảo toạ độ sẽ nguyên) ->Tự động chuyển sang không gian
giấy vẽ để chèn tờ bản đồ đã tạo.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 78
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.2.3 Hiệu chỉnh khung bản đồ
Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh khung bản đồ:
6.2.4 Chèn sơ đồ phân mảnh
Lệnh: CREATE_MAPSIGN↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Chèn sơ đồ phân mảnh
Chức năng:
- Chèn các đối t−ợng phân mảnh trên bản đồ.
- Sử dụng lệnh HECP để hiệu chỉnh các thuộc tính hình học, lệnh DET
để hiệu chỉnh nội dung các ô.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 79
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.3 Tạo khung bản đồ xiên
Lệnh: SLANTINGFRAME↵
Menu: Biên vẽ BĐ/Tạo khung bản đồ xiên
Đ−ờng tâm để xác định
chiều xiên khung (có thể
là một đa tuyến hở)
Chức năng:
Trong một số tr−ờng hợp để tiết kiệm giấy khi in, cần bố trí khung bản
đồ nghiêng với trục X một góc nào đó. Ph−ơng pháp này cho phép tạo
một khung bản đồ xiên.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 80
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
L−u ý:
Sử dụng các lệnh UCS (3Point) và PLAN để xoay lại khung theo h−ớng trục X.
6.4 tiện ích tệp
6.4.1 Xuất dữ liệu điểm ra tệp toạ độ
Lệnh: OUTTDN↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Xuất dữ liệu điểm ra tệp toạ độ
Chức năng:
L−u điểm mia trên bản vẽ ra tệp toạ độ gồm các cột
Ghi chú X Y Z
6.4.2 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp toạ độ điểm Leica
Lệnh: XTGSIC↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệptoạ độ
điểm Leica (GSI Coord)
Chức năng:
Chuyển đổi tệp toạ độ cọc (có dạng tệp *.txt) sang tệp toạ độ điểm Leica
(có dạng *.gsi).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 81
Ch−ơng 6: Phân trang bản đồ
6.4.3 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm Leica
Lệnh: XTGSIF↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm
Leica (GSI Mask2)
Chức năng:
Chuyển đổi tệp toạ độ cọc (có dạng tệp *.txt) sang tệp điểm Leica (GSI
Mask2).
6.4.4 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm SDR
Lệnh: XTSDR↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm
SDR(SET)
Chức năng:
Chuyển đổi tệp toạ độ cọc (có dạng tệp *.txt) sang tệp điểm SDR(SET).
6.4.5 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm ASCII
Lệnh: XTASC↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm
ASCII(arc)
Chức năng:
Chuyển đổi tệp toạ độ cọc (có dạng tệp *.txt) sang tệp điểm ASCII(arc).
6.4.6 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm (PTS)
Lệnh: XTD↵
Menu: Nhập số liệu/Tiện ích tệp/Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm
(pts)
Chức năng:
Chuyển đổi tệp toạ độ cọc (có dạng tệp *.txt) sang tệp điểm (pts).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 82
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Ch−ơng 7 : Phụ trợ
7.1 Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng
7.1.1 Tổng quan
Để đơn giản hoá việc hiệu chỉnh các đối t−ợng (bao gồm các đối t−ợng của
AutoCAD và các đối t−ợng của ch−ơng trình - Custom Object), hai giao diện chuẩn
sau sẽ đ−ợc sử dụng xuyên suốt trong tất cả các phần mềm chạy trên nền AutoCAD
(14, 2000).
Command: HECP
Command: DET
7.1.2 Hiệu chỉnh các thuộc tính đối t−ợng
Lệnh: HECP ↵
Menu: Phụ trợ/Hiệu chỉnh thuộc tính đối t−ợng
Dòng nhắc xuất hiện:
(T)oàn bộ/đối t−ợng ẩ(N)/nhiề(U) đối t−ợng/lọ(C) theo đối t−ợng/<Chọn 1 đối
t−ợng>:
Các tuỳ chọn:
T: Chọn toàn bộ các đối t−ợng có trong bản vẽ, kể cả các đối t−ợng trong các lớp bị
tắt.
N: Chọn toàn bộ các đối t−ợng ẩn (Không hiện) có trong bản vẽ, kể cả các đối t−ợng
trong các lớp bị tắt.
U: Chọn nhiều đối t−ợng bằng dòng nhắc Select Objects
C: Chọn các đối t−ợng theo kiểu lọc đối t−ợng (Ví dụ: Để chọn toàn bộ các đ−ờng
đồng mức có trên bản vẽ, pick vào 1 đ−ờng đồng mức bất kỳ khi dòng nhắc Tên các
đối t−ợng của bộ lọc: xuất hiện).
Tuỳ chọn mặc định là : pick vào đối t−ợng cần hiệu chỉnh.
Tuỳ theo cách chọn đối t−ợng mà xuất hiện các hộp thoại t−ơng ứng
Nếu nhiều đối t−ợng đ−ợc chọn (các tuỳ chọn T, N,U,C) hộp thoại sau xuất hiện:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 82
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Trong hộp Browser các đối t−ợng đ−ợc phân loại theo kiểu.
Các thao tác trong hộp Browser:
Phím phải chuột trên tên nhóm, xuất hiện menu động:
Hình: Menu thao tác trên nhóm đối t−ợng
Các tính năng trong menu:
Lọc theo mầu: lọc các đối t−ợng trong nhóm theo thuộc tính mầu
Lọc theo lớp: lọc các đối t−ợng trong nhóm theo lớp
Lọc theo tên: lọc các đối t−ợng trong nhóm theo tên (áp dụng cho các đối t−ợng của
ch−ơng trình – Custom Object). Tr−ờng hợp các đối t−ợng của AutoCAD sẽ t−ơng
ứng là:
Nếu là Block: Lọc theo tên khối
Nếu là Text, MText: Lọc theo nội dung
Nếu là Hacth: Lọc theo tên mẫu tô
Sau khi lọc, chỉ các đối t−ợng thoả mãn điều kiện lọc mới hiện trong nhóm. Chức
năng bỏ lọc sẽ hiển thị lại toàn bộ các đối t−ợng vào nhóm.
Xoá toàn bộ đối t−ợng: xoá các đối t−ợng hiển thị trong nhóm (có thể không phải toàn
bộ mà chỉ các đối t−ợng đã lọc).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 83
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Các chức năng Chuyển lên trên, Chuyển xuống d−ới cho phép sắp xếp lại thứ tự đối
t−ợng (t−ơng đ−ơng chức năng Display order của AutoCAD)
Phím phải chuột trên đối t−ợng, xuất hiện menu động:
Hình: Menu thao tác trên đối t−ợng
Nếu chỉ 1 đối t−ợng đ−ợc chọn.
Nếu là đối t−ợng của AutoCAD, hoặc đa số các đối t−ợng của các phần mềm,
hộp thoại sau xuất hiện:
n vẽ.
Cập nhật các thay đổi
Hiển thị thông tin đối t−ợng
Sao chép thuộc tính từ đối t−ợng hiện hành (trong tình trạng
đang hiệu chỉnh) cho các đối t−ợng khác (cùng loại hoặc
khác loại - đặt trong tuỳ chọn)
Tr−ờng hợp 1 đối t−ợng: Chọn các đối t−ợng cần chép
thuộc tính vào trên bả
Tr−ờng hợp có hộp Browser: Các đối t−ợng cùng nhóm sẽ
đ−ợc chép thuộc tính từ đối t−ợng vửa sửa
Gọi menu
Chọn đối t−ợng
Hình: Hộp thoại cho 1 đối t−ợng đ−ợc chọn
Cột thuộc tính liệt kê các thuộc tính của đối t−ợng.
Các dạng thuộc tính:
Lớp, Kiểu chữ, Kiểu nét: xuất hiện hộp danh sách các lớp, kiểu chữ, kiểu nét có trong
AutoCAD. Nhắp đúp chuột vào hàng t−ơng ứng bên cột thuộc tính gọi các lệnh tạo
layer, textstyle,linetype để bổ sung vào danh sách nếu muốn
Mầu: xuất hiện bảng màu
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 84
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Các loại giá trị khác: số thập phân, số nguyên, chuỗi ký tự, điểm (X,Y,Z) nhập trực
tiếp hoặc pick trên bản vẽ. Nhắp đúp... sẽ xuất hiện hộp thoại khác để nhập các giá
trị thuộc tính
Đối với một số đối t−ợng khác của phần mềm, có thể xuất hiện hộp thoại hiệu
chỉnh thuộc tính khác với hộp thoại trên.
Các tuỳ chọn của lệnh:
Hình: Gọi tuỳ chọn của HECP xuất hiện hộp thoại sau
Hình: Tuỳ chọn của HECP
: (Cho tr−ờng hợp 1 đối t−ợng đ−ợc chọn), thay đổi từng thuộc tính
đ−ợc cập nhật ngay. Ng−ợc lại cần pick vào nút để cập nhật
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 85
Ch−ơng 7: Phụ trợ
: Khi nhắp đúp vào đối t−ợng sẽ xuất hiện hộp thoại hiệu chỉnh
đối t−ợng
: Trong cây hiển thị đối t−ợng sẽ có biểu t−ợng cho nhóm và đối
t−ợng
: Gọi lệnh REDRAW sau mỗi lần cập nhật thuộc tính
: Đối với tr−ờng hợp pick điểm, hoặc chọn đối t−ợng, kết thúc pick hoặc
chọn đối t−ợng bằng phím phải hoặc ESC
: Hiển thị các giá trị của Xdata có trong
đối t−ợng có tên ứng dụng nh− trên
Hộp sao chép thuộc tính cho biết ph−ơng thức và các thuộc tính cần sao chép cho từng
loại đối t−ợng
7.1.3 Hiệu chỉnh Text của đối t−ợng
(T−ơng tự lệnh DDEDIT của AutoCAD)
Lệnh: DET ↵
Menu: Phụ trợ/Hiệu chỉnh Text
Dòng nhắc xuất hiện:
/Undo: Pick vào text cần hiệu chỉnh, xuất hiện hộp thoại:
Hình: Hiệu chỉnh text.
Các đối t−ợng có thể hiệu chỉnh đ−ợc: Các đối t−ợng Text, MText, kích th−ớc, thuộc
tính khối, các dòng text trong các đối t−ợng của ch−ơng trình.
7.2 Các thao tác đơn giản trên đối t−ợng
7.2.1 Tắt lớp của đối tuợng
Menu: Phụ trợ/Tắt lớp đối t−ợng: Pick vào đối t−ợng nào đó, lớp của đối
t−ợng đó sẽ tắt
7.2.2 Chỉ bật lớp đối t−ợng chọn
Menu: Phụ trợ/Chỉ bật lớp đối t−ợng chọn: Pick vào đối t−ợng nào đó,
Toàn bộ các lớp sẽ tắt, trừ lớp của đối t−ợng vừa chọn
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 86
Ch−ơng 7: Phụ trợ
7.2.3 Xóa đối t−ợng thuộc lớp
Menu: Phụ trợ/Xóa đối t−ợng thuộc lớp: Pick vào đối t−ợng nào đó, Toàn
bộ các đối t−ợng thuộc lớp của đối t−ợng vừa chọn sẽ bị xoá
7.2.4 Bật toàn bộ các lớp
Menu: Phụ trợ/Bật toàn bộ các lớp: Bật toàn bộ các lớp đã tắt
7.2.5 Tắt đối t−ợng
Menu: Phụ trợ/Tắt đối t−ợng: tắt đối t−ợng vừa chọn. Để hiện lại có thể
dùng lệnh HECP/chọn các đối t−ợng ẩn/trong thuộc tính hiện/Chọn Có:
Hình: Hiện lại các đối t−ợng đã tắt
7.3 Các tiện ích về TEXT
7.3.1 Chèn nhanh Text
Chức năng: Cho phép tạo nhanh các Text ra bản vẽ từ th− viện đã có
Menu: Phụ trợ/Chèn nhanh text
Xuất hiện hộp thoại:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 87
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Text hiện hành.
Nhập text và ↵ để đ−a vào th− viện.
Phím Delete để xoá text trong th− viện.
Phím phải chuột trên text bất kỳ để gọi lệnh
Cho phép xoay text
khi chèn
Chiều cao chữ
Kiểu chữ Lớp chứa text sẽ tạo
Hình: Hộp thoại chèn text từ th− viện
Và dòng nhắc:
Layer:0,Style:STANDARD,Height:2.0, Angle:0.0, :
7.3.2 Căn chỉnh Text
Chức năng: Dùng để căn chỉnh, chia đều các dòng text theo chiều đứng, ngang
Menu: Phụ trợ/Căn chỉnh Text: Xuất hiện hộp thoại
Hình: Căn chỉnh Text
Và các dòng nhắc:
Chọn các text cần căn chỉnh:
Chọn text làm chuẩn:
Sau khi chọn các dòng cần căn chỉnh và dòng làm chuẩn, pick chọn nút căn chỉnh
t−ơng ứng trên Hình: Căn chỉnh Text
7.4 Hệ thống bảng biểu
Bảng biểu là một đối t−ợng độc lập, có khả năng thực hiện các tính toán với hệ thống
các công thức do ng−ời sử dụng định nghĩa. Có thể chèn các đối t−ợng hình học vào
trong bảng.
Cấu trúc bảng:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 88
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Các hàng
tiêu đề
Các ô dữ
liệu, có
thể có đối
t−ợng
hình học
Cột tiêu đề Đối t−ợng hình học liên kết trong ô
đầu tiên tên là A1 bất kỳ: B3
Quy tắc đánh tên các cột tiêu đề: #1, #2 ..vv
#1 #2
Hình: Cấu trúc bảng và quy tắc đánh tên ô
7.4.1 Tạo bảng mới
7.4.1.1 Bảng không có hàng tiêu đề
Lệnh: THB ↵
Menu: Phụ trợ/Bảng biểu/Tạo và sửa nội dung bảng
Dòng nhắc xuất hiện:
Chọn bảng để hiệu chỉnh (Enter để tạo mới)/Xuất hiện hộp thoại
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 89
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Tạo bảng mới
Trong hộp thoại Tạo bảng, gõ nội dung, hoặc công thức của các ô. Chọn độ
chính xác để thể hiện các giá trị trong bảng bằng cách chọn cấp chính xác trong ô Độ
chính xác.
Công thức sử dụng cho các ô t−ơng tự nh− Excel, Ví dụ ô A3 có công thức là
A1+A2 sẽ có nội dung là tổng giá trị các ô A1 và A2. Tr−ờng hợp trong bảng có sử
dụng các biến, ta có thể định nghĩa các biến và giá trị của nó bằng cách chọn nút
Biến... Xuất hiện hộp thoại:
Hình: Bảng định nghĩa các biến
Trong hộp thoại Bảng biến, định nghĩa các tên biến trong cột Variable Name,
và gán giá trị t−ơng ứng cho các biến đó trong cột Value. Chọn nút Chấp nhận để
quay trở lại hộp thoại Tạo bảng.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 90
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Một số quy −ớc (Các hàm ) trong công thức:
ô có công thức SUM ALL có giá trị bằng tổng tất cả các ô nằm phía trên nó
ô có công thức SUM TO có giá trị bằng tổng tất cả các ô nằm phía trên nó, và
bị chặn bởi một ô có công thức SUM ALL hoặc SUM TO
ô có công thức SUM ATT có giá trị bằng tổng các thuộc tính của block liên kết
với ô nào đó cùng hàng.
Các hàm SUM ALL, SUM TO, SUM ATT đều có thể tham gia công thức. Ví
dụ: (SUM ALL*A2)+B2* SUM ATT
Trong hộp thoại Tiền tố, định nghĩa các tiền tố sẽ bỏ qua khi ô có tham gia tính
toán trong các công thức. Ví dụ ô A12 có nội dung Φ10 (hiểu là đ−ờng kính 10) sẽ
tham gia tính toán trong công thức nào đó với giá trị bằng 10, khi đó cần bổ sung Φ
vào danh sách các tiền tố (trong AutoCAD là chuỗi "%%d" ) và công thức sau
A12*2.5 cho kết quả là 25.
Nhập chiều cao hàng và chiều rộng của bảng trong ô Chiều cao hàng và Chiều
rộng bảng.
Trong khung Các thuộc tính khác, có thể chọn mầu cho đ−ờng bao, chữ và
l−ới của bảng bằng cách nhắp kép lên ô có tên t−ơng ứng. Trong hộp thoại Select
Color, chọn mầu và chọn nút OK để quay về hộp thoại Tạo bảng.
Chọn kiểu chữ thể hiện trong bảng trong ô Kiểu chữ.
Giá trị trong ô Chữ cách mép chính là khoảng cách của chữ trong ô của bảng
ra đến mép trái của ô chứa nó.
Căn chỉnh cách thể hiện các phần nội dung của bảng bằng cách chọn ô căn
chỉnh: Trái (căn trái), Giữa (căn giữa), Phải (căn phải).
Đánh dấu vào ô Tắt các giá trị 0 nếu không muốn thể hiện các giá trị 0 trong
bảng.
Chọn nút Có để thể hiện l−ới trong bảng.
Chọn nút Chấp nhận để tạo bảng và chọn vị trí trên bản vẽ để chèn bảng.
7.4.1.2 Bảng có hàng tiêu đề
Tạo mẫu tiêu đề:
Menu: Phụ trợ/Bảng biểu/Tạo đối t−ợng mẫu bảng
Các đối t−ợng mẫu bảng là các hình chữ nhật:
1
Kéo Grip này chập vào Grip (1)
để xoá bớt ô
Grip chia ô (Kéo về bên
trái để thêm các ô mới)
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 91
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Đối t−ợng mẫu bảng
Copy và sắp xếp các mẫu thành tiêu đề bảng, chèn text vào các ô nh− hình:
Hình: Tiêu đề bảng làm mẫu để tạo bảng có 4 cột
Hình: Tiêu
đề bảng làm mẫu để tạo bảng có 4 cột
Tạo bảng từ mẫu tiêu đề
Menu: Phụ trợ/Bảng biểu/Tạo bảng mới từ mẫu
Xuất hiện dòng nhắc:
Chọn các đối t−ợng mẫu bảng: Chọn các đối t−ợng mẫu bảng trên
Sẽ tạo ra một bảng rỗng:
Hình: Bảng rỗng đ−ợc tạo ra từ mẫu tiêu đề
Hoặc áp mẫu tiêu đề đó cho một bảng khác có cùng số cột (trong tr−ờng hợp này là 4
cột)
7.4.2 Hiệu chỉnh bảng
7.4.2.1 Sử dụng lệnh HECP
Hiệu chỉnh các thuộc tính chung: màu chữ trong bảng, tiêu đề, đ−ờng bao, kiểu chữ,
vẽ đ−ờng viền vv...
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 92
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Hiệu chỉnh bảng bằng lệnh HECP
7.4.2.2 Sử dụng lệnh DEF
Cho phép thay đổi nội dung các ô
Hình: Hiệu chỉnh bảng bằng lệnh DET
7.4.2.3 Gữ phím Ctrl+Phím phải chuột vào ô cần hiệu chỉnh
Xuất hiện menu động
Khi ô pick là ô dữ liệu:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 93
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Menu động hiệu chỉnh bảng ("dữ liệu")
Khi ô pick là ô tiêu đề:
Hình: Menu động hiệu chỉnh bảng ("tiêu đề")
Hiệu chỉnh ô
Hộp thoại sau xuất hiện
Đối với ô dữ liệu hoặc ô hàng tiêu đề:
Hình: Hiệu chỉnh ô dữ liệu
Cho phép thay đổi nội dung hoặc công thức của
ô
Cho phép thay đổi kiểu chữ
: nếu ô có công thức, nút này đ−ợc
đánh dấu để thể hiện số nguyên (mặc định là số
thập phân với số chữ số sau dấu phảy quy định
bởi cấp chính xác trong hộp thoại tạo bảng)
: Viết chữ theo chiều đứng trong ô khi
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 94
Ch−ơng 7: Phụ trợ
đ−ợc chọn.
: Cho phép gắn đối t−ợng hình học vào ô với tỷ lệ và góc nghiêng xác
định trong Tỷ lệ ký hiệu và Góc ký hiệu (Cho Khối)
Đối với ô ở cột tiêu đề:
Hình: Hiệu chỉnh ô của cột tiêu đề
Các ô của cột tiêu đề không có công thức, chỉ có giá trị tham gia vào công thức.
Ví dụ:
"này có giá trị
=5"
(số cấu kiện)
"có công thức SUM ATT"
(= tổng các giá trị thuộc
tính ở cột Hình dáng...)
"có công thức #1*E1"
(#1: lấy giá trị của ô
tiêu đề số 1)
Hình: Cách sử dụng ký hiệu trong công thức
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 95
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hiệu chỉnh cột
Cung cấp các tuỳ chọn kiểu chữ, Căn chỉnh,
Nếu các ô có công thức và muốn thể hiện kiểu số
nguyên/đánh dấu nút Là số nguyên
Hình: Hiệu chỉnh cột
Hiệu chỉnh hàng
Cung cấp các tuỳ chọn Kiểu chữ, Mầu chữ, cách lề, căn chỉnh
:Thay đổi chiều cao hàng
: Tạo đ−ờng ngang cùng mầu
đ−ờng bao trên hàng
: Tạo đ−ờng ngang cùng mầu
đ−ờng bao d−ới hàng
Hình: Hiệu chỉnh hàng
Hiệu chỉnh bảng:
Xuất hiện hộp thoại t−ơng tự nh− khi tạo bảng mới, Cung cấp các chức năng
Thay đổi nội dung bảng (nội dung hoặc công thức các ô), thêm bớt các biến, các tiền
tố
Thay đổi các thuộc tính, kích th−ớc bảng
Xuất dữ liệu ra tệp TEXT
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 96
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Xoá ô
Xoá ô nằm d−ới con trỏ. Trong tr−ờng hợp này cần chú ý khi sử dụng công thức vì số
ô ở hàng có ô bị xoá sẽ lùi lại 1 ô.
Xóa cột
Xoá cột nằm d−ới con trỏ. Trong tr−ờng hợp có tiêu đề phức tạp thì không xoá đ−ợc vì
sẽ thay đổi cấu trúc bảng.
Xoá hàng
Xoá hàng nằm d−ới con trỏ. Nếu hàng có chứa ô tham gia công thức ở nơi khác thì sẽ
không xoá đ−ợc.
Chèn hàng
Chèn thêm hàng phía trên hàng có con trỏ.
Thêm hàng
Thêm hàng vào cuối bảng.
Sao chép công thức
Chép công thức từ 1 ô đến các ô khác, công thức sẽ chuyển dịch t−ơng đối
Ví dụ ô B1 có công thức A1*12, sao chép cho ô B2, ô B2 sẽ có công thức A2*12
Sao chép hàng
Chèn thêm hàng phía trên hàng có con trỏ, có dữ liệu là hàng nguồn (chọn để sao
chép).
Tạo cột tiêu đề
Tạo cột tiêu đề bên trái bảng. Các ô trong cột đ−ợc tạo ra bằng cách kéo Grip cuối của
cột.
Grip này dùng để thay đổi
kích th−ớc ô của cột tiêu đề
(kéo lên trên hoặc xuống)
Grip này cho phép tạo thêm
các ô trong cột tiêu đề (Kéo
lên phía trên).
Hình: Dùng Grip để tạo thêm các ô trong cột tiêu đề
Xoá cột tiêu đề
Bỏ cột tiêu đề khỏi bảng
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 97
Ch−ơng 7: Phụ trợ
7.4.2.4 Các thao tác khác:
Các thao tác bằng Grip
Thay đổi kích
th−ớc toàn bảng
Thay đổi chiều
cao hàng
Thay đổi chiều
rộng các cột
Thay đổi chiều
cao hàng tiêu đề
Thay đổi độ
rộng cột tiêu đề
Thay đổi
kích th−ớc ô
Thêm ô cột
tiêu đề
Hình: ý nghĩa các Grip
Gán khối vào bảng
Kéo và thả các đối t−ợng trong th− viện vào ô bất kỳ trong bảng (Không Explode),
Gán tiêu đề cho bảng từ th− viện ng−ời dùng
Mẫu tiêu đề sau khi tạo (Xem phần tạo mẫu tiêu đề bảng) có thể l−u vào th− viện. Kéo
và thả mẫu đó vào bảng có cùng số cột, tiêu đề sẽ tự động gắn vào bảng
7.5 Th− viện ng−ời dùng
7.5.1 Th− viện chính
Lệnh: HLA ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện chính
Xuất hiện hộp thoại:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 98
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Th− viện chính
Các thao tác cơ bản:
Thao tác với th− viện
Mỗi th− viện chứa trong một tập tin có phần mở rộng là HLA
+ Mở th− viện có sẵn: Menu Tệp/Mở th− viện có sẵn... chọn tệp th− viện cần mở, hoặc
chọn tên th− viện vừa mở gần nhất trong menu Tệp
+ Nếu trên bản vẽ có 1 đối t−ợng của th− viện nào đó, có thể mở th− viện đó bằng
cách chọn đối t−ợng Tệp/Mở th− viện bằng cách chọn đối t−ợng
+ Chức năng Tệp/Ghi ra th− viện khác dùng để ghi th− viện hiện thời thành tên khác
+ Chức năng Tệp/Bổ sung th− viện dùng để nối một th− viện khác vào th− viện hiện
thời
+ Chức năng Tệp/Tạo th− viện mới dùng để tạo một th− viện mới ch−a có đối t−ợng
nào.
Thao tác với nhóm
+ Tạo nhóm mới: Menu Tệp/Tạo nhóm"sẽ tạo một nhóm mới ở cấp cao nhất (trong
hộp Browser). Phím phải chuột trên nhóm bất kỳ/Thêm nhóm"
sẽ tạo thêm nhóm mới nằm trong nhóm đó.
Hộp thoại tạo nhóm mới:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 99
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Tạo nhóm mới.
Nhập tên nhóm và mô tả của nhóm cần tạo mới
: là mô tả của th− viện (sẽ hiện ở tiêu đề hộp thoại
chính)
Cho phép thêm các đối t−ợng vào nhóm từ một th− mục chứa các bản vẽ. Các khối có
điểm chèn là điểm BASE của bản vẽ. : chọn th− mục chứa các bản vẽ. Có thể tạo
tệp render và đánh dấu điểm chèn cho khối
Lựa chọn vùng nhìn: số hàng, cột của vùng chứa ảnh đối t−ợng
+ Hiệu chỉnh nhóm: Phím phải trên tên nhóm/Thuộc tính nhóm...
Xuất hiện hộp thoại:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 100
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Hiệu chỉnh nhóm
Ngoài các thao tác t−ơng tự nh− khi tạo nhóm mới, cho phép thực hiện 2 thao tác
khác:
Thay đổi nhóm cha (Root: là nằm ở mức cao nhất – gốc)
: Cho phép tạo các trang calalo liệt kê các đối t−ợng có trong
nhóm. Xuất hiện hộp thoại
Hình: Các tuỳ chọn để tạo Catalo của các đối t−ợng trong nhóm
Chọn mẫu trang (Có sẵn kèm theo ):
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 101
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Thiết lập các tham số để tạo catalo: Số hàng, cột, góc xoay khối.vv...
Hình: Các tờ Catalo đ−ợc tạo ra.
Sử dụng chức năng in nhiều trang để in Catalo ra máy in
+ Xoá nhóm: Phím phải chuột trên tên nhóm/Xoá nhóm: Xoá nhóm đó và toàn bộ các
đối t−ợng, nhóm con của nó. Nhóm bị xoá sẽ chuyển sang thùng rác
Menu Hiệu chỉnh/Xem thùng rác/sẽ hiện các nhóm và đối t−ợng đã bị xoá, phím phải
chuột lên nhóm hoặc đối t−ợng/Khôi phục để khôi phục các phần tử bị xoá. Chức
năng Hiệu chỉnh/Làm rỗng thùng rác sẽ xoá hẳn các phần tử đã xoá.
Thao tác với đối t−ợng
+ Chèn đối t−ợng: Kéo và thả ra bản vẽ hoặc phím phải chuột/Chèn đối t−ợng để chèn
ra bản vẽ. Nếu chữ EXP (explode) ở thanh trạng thái sáng thì đối t−ợng chèn ra sẽ bị
phân rã. Nếu chữ OVR (overwrite) ở thanh trạng thái sáng thì các khối chèn vào bản
vẽ luôn mới nhất (Ví dụ, 1 khối đ−ợc đ−a vào th− viện với tên là BAN và đã đ−ợc
chèn ra bản vẽ, nếu đè khối này bằng 1 hình vẽ khác và chèn tiếp khối đó ra bản vẽ,
tr−ờng hợp chữ OVR mờ, khối vẫn là khối cũ, chữ OVR sáng, khối sẽ là hình mới
đè). Nếu khối có thuộc tính, chức năng Hiệu chỉnh/Hiệu chỉnh thuộc tính đ−ợc đánh
dấu sẽ xuất hiện hộp thoại cho phép ng−ời dùng nhập thuộc tính khối khi chèn ra bản
vẽ trong tr−ờng hợp không phân rã:
Hình: Hộp thoại nhập thuộc tính khối khi chèn ra bản vẽ
Chức năng Hiệu chỉnh/Các tham số ng−ời dùng định nghĩa... cho phép chèn khối ra
bản vẽ với tỷ lệ, góc nghiêng chọn tr−ớc hoặc chèn theo kích th−ớc bao chọn tr−ớc:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 102
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Cho phép ng−ời dùng điều chỉnh các tham số khi chèn khối
Chú ý Nếu chèn đối t−ợng vào một ô nào đó trong đối t−ợng bảng biểu (không phân
rã) thì đối t−ợng đó sẽ liên kết vào ô đó của bảng.
+ Hiệu chỉnh đối t−ợng: Phím phải chuột trên tên đối t−ợng (hoặc trong vùng hình
ảnh)/Thuộc tính đối t−ợng... Xuất hiện hộp thoại:
Hình: Hiệu chỉnh thuộc tính đối t−ợng
* Cho phép thay đổi tên(Sẽ là tên khối khi chèn ra bản vẽ), mô tả đối t−ợng.
* Tạo một loạt các thuộc tính đối t−ợng và l−u trong cơ sở dữ liệu phục vụ cho mục
đính thống kê về sau (Chức năng này sẽ mô tả kỹ trong các th− viện đòi hỏi có tính
toán thống kê - ví dụ th− viện thiết bị điện).
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 103
Ch−ơng 7: Phụ trợ
* Thêm đối t−ợng thuộc tính vào khối ảnh: khi chọn, các đối t−ợng thuộc tính cũng
đ−ợc chụp ảnh, ng−ợc lại, các đối t−ợng thuộc tính (attribute) không đ−ợc chụo ảnh-
trong tr−ờng hợp muốn cho hình ảnh của khối đẹp.
+ Xoá đối t−ợng: t−ơng tự xoá nhóm
+ Thay thế đối t−ợng: Thay đối t−ợng hiện thời bằng đối t−ợng khác chọn trên bản vẽ.
+ Đối với đối t−ợng 3 chiều có tạo tệp render, chức năng Hình ảnh động 3 chiều
sẽ hiển thị ảnh động 3D của nó
+ Các chức năng Tạo bảng giá trị, Biệu chỉnh bảng. vv.. chủ yếu phục vụ các đối
t−ợng Custom Object với các bộ tham số chèn khác nhau.
Các chức năng khác
+ Tìm đối t−ợng: Menu "Hiệu chỉnh/Tìm đối t−ợng" cho phép tìm kiếm các đối t−ợng
theo tên khối hoặc theo mô tả".
+ Chức năng Hiệu chỉnh/Tạo danh sách đối t−ợng liên quan cho phép tạo liên kết từ
đối t−ợng gốc với các đối t−ợng khác nhằm phục vụ cho một số mục đích.
Ví dụ: Trong th− viện địa vật của phần mềm TOPO 2.0, đối t−ợng ở tỷ lệ 1:1000 liên
kết với các thể hiện của nó ở các tỷ lệ khác.
+ Chức năng Hiệu chỉnh/Các lựa chọn... Cung cấp các tuỳ biến cho cấu hình th− viện:
Hình: Các tuỳ chọn cấu hình cho th− viện
• Thay đổi mầu nền của vùng ảnh, đ−ờng viền chọn đối t−ợng vv...
Chữ trên cây đối t−ợng Cho phép hiển thị trong hộp Browser tên khối hoặc mô tả.
+ Thống kê đối t−ợng: cho phép lập bảng thống kê cho các đối t−ợng trong cùng th−
viện (Menu Tệp/Thống kê...) hoặc thống kê các đối t−ợng cùng nhóm (Phím phải
chuột trên tên nhóm/Thống kê các đối t−ợng...)/Chọn vùng cần thống kê (bằng Select
Objects: )
Xuất hiện hộp thoại xác lập cấu hình bảng thống kê:
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 104
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Thiết lập cấu hình và lập bảng thống kê
Cho phép thêm các cột mới (bấm phím Insert), rộng cột, căn chỉnh các cột, lập công
thức cho các ô của từng cột. Xoá cột bằng phím Delete
Nếu các đối t−ợng có các thuộc tính đối t−ợng l−u trong cơ sở dữ liệu thì tên các
thuộc tính đó sẽ có trong hộp trải xuống Danh sách các cột. Chọn hàng hiện
hành/Chọn tên cột trong Danh sách các cột tên cột đó sẽ đ−ợc đặt vào hàng hiện
hành.
Có thể ghi lại cấu trúc của bảng đó. Phím phải trên nút "Mở..." sẽ hiện tên các tệp cấu
trúc vừa mở gần đây nhất
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 105
Ch−ơng 7: Phụ trợ
7.5.2 Th− viện rút gọn
Cho phép tạo th− viện nhỏ nằm bên phải bản vẽ, cung cấp khả năng chèn đối t−ợng
một cách thuận tiện mà không ảnh h−ởng đến các thao tác khác.
Lệnh: LS ↵
Menu: Phụ trợ/Th− viện ng−ời dùng/Th− viện rút gọn
Chèn đối t−ợng bằng thao tác kéo thả hoặc phím phải
chuột/Chèn
Luôn nhớ tệp vừa mở sau cùng cho mỗi lần gọi lệnh
Các thao tác của AutoCAD: Mở bản vẽ cũ hoặc tạo bản vẽ
mới đều không ảnh h−ởng đến th− viện rút gọn.
Nó tồn tại đến khi chọn Thoát
Có 2 dạng: Th− viện dữ liệu hoặc th− viện tham chiếu.
Mỗi th− viện là một tập tin có phần mở rộng là HLS
Hình: Th− viện rút gọn.
Các thao tác cơ bản
Các tuỳ chọn: Phím phải/Lựa chọn.. Xuất hiện hộp thoại
Hình: Các tuỳ chọn của th− viện rút gọn
Chèn đối t−ợng ra bản vẽ: Kéo và thả hoặc phím phải/Chèn. Các tuỳ chọn Phân rã
hoặc Nhập thuộc tính để phân rã khối khi chèn hay nhập thuộc tính khối.
Xoá đối t−ợng: Phím phải trên đối t−ợng cần xoá/Xoá
Thêm đối t−ợng vào th− viện: Phím phải chuột/Thêm
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 106
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Phụ thuộc loại th− viện. Nếu là th− viện tham chiếu, sẽ gọi th− viện chính/Chọn đối
t−ợng cần thêm. Nếu là th− viện dữ liệu, chọn các đối t−ợng trên bản vẽ, xác định
điểm chèn, tên khối.
Tạo th− viện mới: Phím phải chuột/Tạo mới - Đặt tên tập tin th− viện mới/Gọi chức
năng Lựa chọn... để xác định loại th− viện (Th− viện tham chiếu, hoặc th− viện dữ
liệu).
Mở th− viện có sẵn: Phím phải chuột/Mở/Chọn tên th− viện cần mở. Th− viện mở sau
cùng sẽ là th− viện hiện hành cho các lần chạy sau.
Chú ý: Nếu điểm chèn của khối (không phân rã khi chèn) nằm trong một ô nào đó
của đối t−ợng bảng thì khối đó sẽ liên kết vào ô đó của đối t−ợng bảng.
7.6 Xem thông tin đối t−ợng
Cung cấp khả năng xem thông tin đối t−ợng (giống lệnh LIST) một cách nhanh chóng
chỉ bằng vài thao tác đơn giản thiết lập trong tuỳ chọn sau:
Menu: Phụ trợ/Các tham số xem thông tin động...
Xuất hiện hộp thoại:
Hình: Các thiết lập xem thông tin đối t−ợng
Hình: Giữ phím Shift và pick vào đối t−ợng để xem thông tin
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 107
Ch−ơng 7: Phụ trợ
7.7 In nhiều trang
Menu: Phụ trợ/In nhiều trang... Yêu cầu chọn khung in là các hình chữ
nhật hoặc các Block.
Xuất hiện hộp thoại
• Có thể in toàn bộ hoặc in các
trang từ... đến... hoặc in trang
bất kỳ.
• Không in khung chọn sẽ tắt các
khung bao vùng in.
• Gọi lệnh in của AutoCAD sẽ gọi
hộp thoại Plot Configuration
Của AutoCAD. Chức năng này
cần gọi 1 lần đầu tiên để thiết
lập chế độ in cho các trang.
Hình: Hộp thoại in nhiều trang
7.8 Bổ sung kiểu mặt cắt mới
Cho phép tạo thêm các kiểu mặt cắt mới và bổ sung vào th− viện mẫu th− của
AutoCAD hoặc ghi ra tập tin khác.
7.8.1 Tạo mẫu tô
Vẽ hình chữ nhật có kích th−ớc 1x1 tại toạ độ 0,0
Vẽ các đối t−ợng point hoặc Line (song song với các trục X, Y hoặc nghiêng 45 độ)
hoặc dùng chức năng Phụ trợ/Vẽ kiểu mẫu th− mới để vẽ các đoạn thẳng gấp khúc
bất kỳ trong giới hạn hình chữ nhật trên.
7.8.2 Thêm vào th− viện
Menu: Phụ trợ/Thêm mẫu th− vào th− viện
Đặt tên mẫu th− mới. nút Tạo mới sẽ tạo ra và thêm vào tập tin Acad.pat (trong đ−ờng
dẫn đầu tiên của AutoCAD.
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 108
Ch−ơng 7: Phụ trợ
Hình: Thêm mẫu th− mới vào th− viện
7.9 Máy tính tay
Chức năng: trong quá trình làm việc với bảng chứa các công thức, đôi lúc NSD cần
phải dùng đến máy tính tay hoặc các tiện ích tính toán ngay trên máy tính của bạn để
kiểm tra các giá trị tính toán, việc này sẽ làm cho NSD tốn thời gian. TOPO đã có
ngay chức năng tính toán giúp ng−ời sử dụng thực hiện việc kiểm tra chúng một cách
nhanh chóng bằng cách:
Lệnh: CALC ↵
Menu: Phụ trợ /Máy tính tay
Xuất hiện hộp thoại
Hình Máy tính tay
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 109
Ch−ơng 7: Phụ trợ
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 110
Hoàn toàn có thể sử dụng máy tính này nh− khi chọn tiện ích Calculator của Window,
ngoài ra còn có các chức năng kiểm tra và tính toán các giá trị của TOPO và ngay cả
các giá trị của AutoCAD.
Trong vùng "Chọn trong AutoCAD" dùng để chọn các giá trị tính trong bản vẽ
AutoCAD.
Nút Giá trị < dùng để lấy các giá trị có trên bản vẽ, khi chọn nút này tại dòng
command của CAD xuất hiện dòng nhắc Chọn text hoặc Dim bấm chuột vào chữ ghi
giá trị cần lấy trên bản vẽ CAD.
Ví dụ: Tính tổng diện tích của hai thửa đất:
Bấm nút Giá trị <, bấm chuột vào chữ ghi diện tích thửa 1.
Bấm vào nút dấu + .
Bấm nút Giá trị <, bấm chuột vào chữ ghi diện tích thửa 2.
Ta đ−ợc tổng giá trị hai thửa.
Nút Giá trị (Trong bảng) < dùng để lấy các giá trị trong bảng. Khi chọn, tại dòng
lệnh AutoCAD xuất hiện dòng nhắc: Chọn bảng cần lấy giá trị. Bấm chuột vào bảng
cần lấy giá trị trong ACAD.
Pick vào ô cần lấy giá trị: bấm chuột vào ô cần lấy giá trị trong bảng.
Nút Diện tích (chọn) dùng lấy giá trị diện tích của 1 vùng đ−ợc khép kín bởi đ−ờng
tròn hoặc polyline kín.
Khi chọn xuất hiện Chọn vòng tròn hoặc POLYLINE kín: chọn đ−ờng bao vùng cần
lấy diện tích.
Nút Diện tich (Pick) < lấy diện tích của 1 vùng khép kín, bấm chuột vào vùng cần lấy
diện tích.
Nút Chiều dài < dùng để lấy chiều dài của 1 đối t−ợng, bấm vào đối t−ợng cần lấy
chiều dài.
Nút Khoảng cách < dùng để lấy khoảng giữa hai điểm.
-> Nút Dwg dùng để chèn các giá trị tính toán ra bản vẽ. Khi chọn chức năng này
phải bấm chuột vào điểm cần chèn trên bản vẽ.
-> Nút Table dùng để chèn các giá trị tính toán ra bảng trên bản vẽ khi bản vẽ có
bảng.
Ch−ơng 7: Phụ trợ
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 111
Mục lục
Ch−ơng 1 : Giới thiệu chung...........................................................................................1
1.1 Bộ phần mềm gồm có.........................................................................................1
1.2 Các b−ớc tiến hành cài đặt ch−ơng trình............................................................1
Ch−ơng 2 : Nhập dữ liệu.................................................................................................3
2.1 Nhập dữ liệu Điểm đo ........................................................................................3
2.1.1 Cài đặt các thông số ban đầu .......................................................................3
2.1.2 Đọc tệp dữ liệu từ máy toàn đạc điện tử ......................................................6
2.1.3 Tiện ích hiệu chỉnh tệp số liệu của máy toàn đạc điện tử............................8
2.1.4 Nhập số liệu điểm từ sổ đo máy quang cơ...................................................9
2.1.5 Nhập số liệu điểm từ máy kinh vĩ ..............................................................10
2.1.6 Nhập số liệu điểm từ máy thuỷ bình..........................................................15
2.1.7 Menu Thao tác tệp .....................................................................................17
2.1.8 Menu công cụ ............................................................................................18
2.1.9 Menu Thể hiện ...........................................................................................20
2.2 Nhập điểm đo thông qua tệp văn bản toạ độ....................................................21
2.3 Tạo điểm mia từ bản vẽ....................................................................................21
2.4 Tạo điểm mia, trạm đo .....................................................................................22
2.5 Chuyển điểm bất kỳ thành điểm máy ..............................................................23
2.6 Nhập dữ liệu tuyến ...........................................................................................24
2.6.1 Cài đặt các thông số lựa chọn ....................................................................24
2.6.2 Cài đặt các thông số mã nhận dạng ...........................................................25
2.6.3 Nhập trắc dọc tự nhiên...............................................................................26
2.6.4 Nhập trắc ngang tự nhiên...........................................................................27
2.6.5 Chèn thêm cọc ...........................................................................................28
Ch−ơng 3 : Bình sai.......................................................................................................29
3.1 Bình sai l−ới độ cao..........................................................................................29
3.1.1 Nhập các điểm khởi tính ............................................................................29
3.1.2 Nhập các phép đo chênh cao......................................................................30
3.1.3 Tính bình sai ..............................................................................................30
3.1.4 Ghi tệp soạn thảo .......................................................................................30
3.1.5 Kết quả bình sai .........................................................................................30
3.2 Bình sai l−ới mặt bằng......................................................................................31
3.2.1 Nhập các điểm khởi tính ............................................................................31
3.2.2 Nhập ph−ơng vị gốc ...................................................................................32
3.2.3 Nhập các phép đo cạnh ..............................................................................32
3.2.4 Nhập các phép đo góc................................................................................32
3.2.5 Cập nhật cao độ từ tệp bình sai độ cao ......................................................33
Ch−ơng 7: Phụ trợ
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 112
3.2.6 Tính bình sai ..............................................................................................33
3.2.7 Ghi và mở tệp soạn thảo.............................................................................33
3.2.8 Kết quả bình sai .........................................................................................33
Ch−ơng 4 : Địa hình.....................................................................................................34
4.1 Giới thiệu mô hình địa hình .............................................................................34
4.2 Mô hình địa hình số dạng l−ới tam giác (TIN) ................................................34
4.2.1 Giới thiệu ...................................................................................................34
4.2.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình l−ới tam giác................................35
4.3 Mô hình địa hình dạng tuyến (ALIGNMENT)................................................38
4.3.1 Giới thiệu ...................................................................................................38
4.3.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình tuyến............................................38
4.4 Mô hình địa hình dạng l−ới chữ nhật(GRID)...................................................38
4.4.1 Giới thiệu ...................................................................................................38
4.4.2 Các thao tác cơ bản xây dựng mô hình l−ới chữ nhật................................39
4.5 Vẽ mặt cắt địa hình ..........................................................................................39
4.6 Bản vẽ có nhiều mô hình địa hình....................................................................40
4.7 Khảo sát tuyến..................................................................................................40
4.7.1 Tạo tuyến ...................................................................................................40
4.7.2 Phát sinh cọc ..............................................................................................42
4.7.3 Điền yếu tố tuyến.......................................................................................43
4.7.4 Hiệu chỉnh yếu tố cong..............................................................................44
4.7.5 Hiệu chỉnh số liệu tuyến ............................................................................44
4.7.6 Tạo trắc dọc ...............................................................................................44
4.7.7 Tạo trắc ngang ...........................................................................................46
4.7.8 Bảng biểu ...................................................................................................48
4.7.9 Tuỳ chọn ....................................................................................................49
4.7.10 Tạo mẫu bảng mặt cắt................................................................................50
Ch−ơng 5 : Xây dựng bình đồ.......................................................................................54
5.1 Vẽ đ−ờng đồng mức.........................................................................................54
5.1.1 Đối t−ợng đ−ờng đồng mức .......................................................................54
5.1.2 Tạo đ−ờng đồng mức trên mô hình địa hình..............................................54
5.1.3 Hiệu chỉnh các tham số đ−ờng đồng mức..................................................55
5.1.4 Hiệu chỉnh các tham số trạm đo và điểm đo..............................................56
5.1.5 Th− viện địa vật..........................................................................................60
5.1.6 Th− viện đ−ờng ..........................................................................................65
5.1.7 Th− viện vùng ............................................................................................66
5.1.8 Th− viện ghi chú ........................................................................................68
5.1.9 Đối t−ợng nhà ............................................................................................69
5.1.10 Taluy ..........................................................................................................69
5.1.11 Sử dụng các đối t−ợng địa vật trong tệp th− viện.......................................71
5.2 Các tiện ích trợ giúp lập bình đồ ......................................................................72
Ch−ơng 7: Phụ trợ
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 113
5.2.1 Tạo bình đồ tự động theo mã địa vật .........................................................72
5.2.2 Xây dựng mô hình 3 chiều.........................................................................76
5.2.3 Cập nhật các đối t−ợng theo tỷ lệ...............................................................76
Ch−ơng 6 : phân trang bản đồ.......................................................................................77
6.1 Tạo L−ới toạ độ ................................................................................................77
6.1.1 Tạo l−ới ......................................................................................................77
6.1.2 Hiệu chỉnh hệ l−ới toạ độ...........................................................................77
6.2 Tạo tờ bản đồ....................................................................................................78
6.2.1 Đặt tỷ lệ bản in...........................................................................................78
6.2.2 Tạo tờ bản đồ .............................................................................................78
6.2.3 Hiệu chỉnh khung bản đồ...........................................................................79
6.2.4 Chèn sơ đồ phân mảnh...............................................................................79
6.3 Tạo khung bản đồ xiên.....................................................................................80
6.4 Tiện ích tệp.......................................................................................................81
6.4.1 Xuất dữ liệu điểm ra tệp toạ độ..................................................................81
6.4.2 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp toạ độ điểm Leica .............................81
6.4.3 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm Leica ........................................82
6.4.4 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm SDR..........................................82
6.4.5 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm ASCII .......................................82
6.4.6 Chuyển đổi tệp toạ độ cọc sang tệp điểm PTS...........................................82
Ch−ơng 7 : Phụ trợ ........................................................................................................82
7.1 Các lệnh hiệu chỉnh đối t−ợng .........................................................................82
7.1.1 Tổng quan ..................................................................................................82
7.1.2 Hiệu chỉnh các thuộc tính đối t−ợng..........................................................82
7.1.3 Hiệu chỉnh Text của đối t−ợng ..................................................................86
7.2 Các thao tác đơn giản trên đối t−ợng ...............................................................86
7.2.1 Tắt lớp của đối tuợng .................................................................................86
7.2.2 Chỉ bật lớp đối t−ợng chọn.........................................................................86
7.2.3 Xóa đối t−ợng thuộc lớp ............................................................................87
7.2.4 Bật toàn bộ các lớp.....................................................................................87
7.2.5 Tắt đối t−ợng..............................................................................................87
7.3 Các tiện ích về TEXT.......................................................................................87
7.3.1 Chèn nhanh Text ........................................................................................87
7.3.2 Căn chỉnh Text...........................................................................................88
7.4 Hệ thống bảng biểu ..........................................................................................88
7.4.1 Tạo bảng mới .............................................................................................89
7.4.2 Hiệu chỉnh bảng.........................................................................................92
7.5 Th− viện ng−ời dùng ........................................................................................98
7.5.1 Th− viện chính ...........................................................................................98
7.5.2 Th− viện rút gọn.......................................................................................106
Ch−ơng 7: Phụ trợ
TOPO H−ớng dẫn sử dụng 114
7.6 Xem thông tin đối t−ợng ................................................................................107
7.7 In nhiều trang .................................................................................................108
7.8 Bổ sung kiểu mặt cắt mới...............................................................................108
7.8.1 Tạo mẫu tô ...............................................................................................108
7.8.2 Thêm vào th− viện....................................................................................108
7.9 Máy tính tay ...................................................................................................109
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieuhdsudungphanmemtopo_3955.pdf