Tài liệu Ôn thi môn tin học đại cương

Câu 41 : Trong Yahoo Mail để không nhận thư từ một địa chỉ ta chọn: a> Mail option->Blocked b> Account Information c> Mail option-> Filter d> Một lệnh khác Câu 42 : Trong Yahoo mail để gởi một thư nhận đuợc tới một địa chỉ khác ta chọn: a> Send b> Forward c> Compose d> Reply Câu 43 : Trong Yahoo mail thư nháp được lưu trong folder: a> Draft b> Trash c> out box d> Inbox

ppt23 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Ôn thi môn tin học đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNGHình thức thi: Trắc nghiệmSố câu: 30Thời gian : 45 phútQui tắc đánh dấu:ChọnBỏ chọnChọn lạiPhần 1: Tổng quanCâu 1: Chọn các thiết bị nhập (input).a> Keyboardb> Diskc> Printerd> Câu a,b đúngCâu 2: Máy tính bao gồm các thao tác sau:a> Nhận thông tinb> Xử lí thông tinc > Xuất và lưu trữ thông tind > Tất cả đều đúng Câu 3: RAM là phần bộ nhớ :a> Cho phép đọc , ghi b> Dữ liệu bị mất khi mất nguồn.c> Câu a,b said> Câu a,b đúngCâu 4: CPU còn được gọi là: a> Bộ xử lí.b> Điều khiển trung tâm.c> Xuất nhập trung tâmd> a,b đúngCâu 5: ROM (read only memory) là phần bộ nhớ :a> Chỉ đọc không cho phép điều chỉnhb> Được phép đọc và điều chỉnhc> Nội dung trong nó tồn tại lâu dàid> Câu a, c đều đúngCâu 6 : Để lưu trữ một văn bản lâu dài ta lưu nó vào :a> RAMb> Đĩa cứngc> CPUd> Các câu trên đều đúngCâu 7 : Ổ đĩa là thiết bị :a> Nhập b> Xuấtc> Cả a,b đều đúngd> Cả a, b đều saiCâu 8: Tốc độ đọc ghi của đĩa cứng so với đĩa mềm:a> Chậm hơnb> Tương đươngc> Nhanh hơn một ítd> Nhanh hơn rất nhiềuPhần 2: Hệ thống sốCâu 9 : Chọn phát biểu đúng nhất :a> 1MB=1000000 bytesb> 1MB = 1024 Kbc> 1MB = 210 KBd> các câu trên đều saiCâu 10 : Số 99 của hệ thập phân khi đổi sang hệ nhị phân là :a> 1100011b> 1100101c> 1010110d> 1101010Câu 11 : Số 67 trong hệ bát phân , biểu diễn trong hệ thập lục phân:a> 03Db> 04D c> 037d> 04DPhần 3 WindowsCâu 12: Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn a> Kíchb> Ctrl+ tabc> Bấm Alt+F4d> Câu a, c đúngCâu 13: Những ứng dụng nào sau đây thuộc về hệ điều hành windows (chọn 2)a> Windows Exploreb> Winwordc> NotePadd> VietKeyCâu 14: Window là hệ điều hànha> Đa chươngb> Câu a,c đúngc> Nhiều chương trình cùng chạy tại một thời điểmd> Câu a,c saiCâu 15 : Muốn chọn nhiều File không liên tục trong Windows :a> Chọn file, giữ phím Ctrlb> Giữ phím Ctrl, chọn filec> Câu a, b said> Câu a, b đúngCâu 16 : Đặt thuộc tính File , Folder trong win dùng :a> Copyb> Deletec> Renamed> PropertiesCâu 17 : Thay đổi dạng thể hiện ngày a> Chọn Start/Settings/Control panel/Regional settingsb> Chọn start/Settings/Control panel/Date/Timec> Câu a, b đúngd> Câu a, b saiCâu 18 : Thao tác lệnh Delete Trong Windows dùng để :a> Xoá các tập tin hay thư mụcb> Copy các tập tin hay thư mụcc> Phục hồi các tập tin hay thư mục bị xoá trước đód> Đổi tên tập tin hoặc thư mục Câu 19 : Thuộc tính Read only dùng để :a> Thực thi.b> Lưu trữc> Che dấu.d> Các câu trên đều saiCâu 20 : Tìm kiếm các tập tin trên Windows dùng :a> Vào Start/Search/For Files Or Folderb> Vào Start/Program/Searchc> Vào Start/Searchd> Vào Start/SettingsCâu 21 : Chọn câu đúng nhất :a> Dùng một Thao tác lệnh Delete xoá được nhiều tâp tin và thư mụcb> Dùng một Thao tác lệnh Copy chỉ copy được một tập tin hay thư mục c> Dùng một Thao tác lệnh rename đổi tên được nhiều tập tin hay thư mụcd> Các câu trên đều đúngCâu 22 : Để lưu file lần đầu trong một ứng dụng ta chọn :a> File / Save b> File / Save As c> Câu a,b đúngd> Câu a,b saiCâu 23: Khi mở nhiều ứng dụng cùng một lúc, chúng ta phải thực hiện cách nào để chuyển tích cực qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng?a> Nhắp chuột lên biểu tượng của ứng dụng nằm trên thanh Taskbar.b> Giữ phím Alt + nhấn Tab.c> Câu (a) và (b) đúng.d> Không có câu nào đúng.Câu 24: Chọn phát biểu đúng:a> Ta có thể đổi tên của một biểu tượng chương trình, nhưng không thể đổi hình dạng của nób> Ta có thể đổi hình dạng biểu tượng chương trình, nhưng không thể đổi tên của nóc> Ta có thể đổi hình dạng lẫn tên của một biểu tượng chương trìnhd> Các câu a, b đúngCâu 25: Thiết lập các thông số cho chuột :a> Trong cửa sổ Control Panel Double Click vào biểu tượng Mouseb> Trong cửa sổ Control Panel Double Click vào biểu tượng Timec> Trong cửa sổ Control Panel Double Click vào biểu tượng Dated> Các câu trên đều đúngCâu 26 : Muốn thêm Fonts vào Windows :a> Trong của sổ Fonts . Chọn File/Installb> Trong của sổ Font. Chọn File/Install New Fontc> Câu a, b đúngCâu 27 : Muốn chọn nhiều tâp tin liên tục trong Win :a> Chọn File, giữ phím Ctrl ,chọn File Cuốib> Chọn File Đầu, File Cuốic> Chọn File Đầu, giữ phím Shift, chọn file cuốid> Chọn file cuối, giữ phím ShiftCâu 28 : Thay đổi dạng thể hiện ngàya> Chọn start/Settings/Control panel/Regional settingsb> Chọn start/Settings/Control panel/Date/Timec> Câu a, b đúngd> Câu a, b saiPhần 4 WinWordCâu 29 Trong chương trình Microsoft WORD, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo ?a> Ctrl + Vb> Ctrl + Ac> Shift + Vd> Alt + ACâu 30:Để tạo khoảng cách giữa các đoạn văn trong Winword:a> Format/Paragraphb> ALT+( c> Ctrl+)d> Câu a,c đúngCâu 31: Để thay đổi hướng Text trong Text box ta dùng lệnh:a> Tools/Direction textb> Format/Direction textc> Tools/ Text Directiond> Format/ Text directonCâu 32: Để thay thế một chuỗi bằng một khối văn bản định nghĩa bằng autoText ta bấm phím:a> Spacebarb> Shift F3c> F3d> F2Phần 5: Paint Câu 33: Trong Paint muốn lật/ xoay 1 đối tượng chọn Menua> Imaget -> Flip/Rotuteb> Image -> Flip/Rotatec> Image/Stretch/Skewd> Các câu trên đều saiCâu 34: Chương trình Paint của Windows tạo ra tập tin có phần mở rộng là gì ?a> .DOCb> .WAVc> .INId> .BMPPhần 6: InternetCâu 35: Để lưu vị trí một trang Web cho lần truy cập sau:a> Favorites/ Add to Favoritesb> Tools/Internet Optionsc> File/Save Asd> File/SendCâu 36: Trong Yahoo Mail , chọn phát biểu đúng (chọn 2):a> Có thể gửi đính kèm nhiều tập tin b> Nôi dung thư đến lưu tại máy làm việcc> Các thư đã gửi lưu tại Folder Sentd> Không thể ngăn cấm một địa chỉ nhận thưCâu 37 : Để lưu một vị trí trang WEB ta chọna> Historyb> File/savec> Favoritesd> Tools/internet optionCâu 38 : Để lưu một trang Web trong Internet Explorer ta chọna> File/save asb> Kích phải liên kết /save target asc> File /newd> Câu a,b đúngCâu 39 : Để lưu một picture trong Web page ta chọn:a> File/save asb> Kích phải liên kết /save picture asc> File /newd> Câu a,b đúngCâu 40 : Để Mở cửa sổ mới một liên kết ta trong trang web ta kích chuột kết hợp bấm phím:a> Shiftb> Tabc> Ctrld> SpacebarCâu 41 : Trong Yahoo Mail để không nhận thư từ một địa chỉ ta chọn:a> Mail option->Blocked b> Account Informationc> Mail option-> Filterd> Một lệnh khácCâu 42 : Trong Yahoo mail để gởi một thư nhận đuợc tới một địa chỉ khác ta chọn:a> Sendb> Forwardc> Composed> ReplyCâu 43 : Trong Yahoo mail thư nháp được lưu trong folder:a> Draftb> Trashc> out boxd> Inbox

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttn_tin_hoc_dai_cuong_1419.ppt
Tài liệu liên quan