Ví dụ: Nếu $n = m ; $m = X khi đó *$n = X , giá trịcủa m phải không vượt quá 65535
Data Block Number Address (R/W): RCPNO
16 bit địa chỉchỉ định sốnhóm data block. Sốnhóm data block nhỏnhất phải là 1
Khi bạn hiệu chỉnh data block, bạn hiệu chỉnh sốnhóm nhỏnhất. Khi bạn upload/download dữliệu đến
PT hoặc PLC, PT hoặc PLC sẽsửdụng việc thiết lập số địa chỉdata block để đọc /ghi dữliệu của nhóm
data block . Khi bạn hiệu chỉnh data block, bạn thiết lập kích thước của mỗi nhóm data block
Np- series PT có 64k word cho data block
91 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn sử dụng Màn hình NP3/5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thay đổi chức năng chung của nút nhấn. Bạn phải tạo một dự án mới
N-State Button
Thuộc tính của N-State Button
N-State Button là nút nhấn cĩ nhiều trạng thái
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là bit, word hoặc LSB
Read Format Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng
dấu hoặc thập lục phân
Mục này chỉ cĩ giá trị khi độ dài dữliệu là word
Add/Remove State Bạn cĩ thể thiết lập số trạng thái của đối tượng. Phạm vi thiết lập sẽ
thay đổi tùy thuộc độ dài dữ liệu
Word: 256 trạng thái
LSB: 16 trạng thái
Bit : 2 trạng thái
Sequence ( Trình tự ) Bạn cĩ thể thiết lập trình tự trạng thái của đối tượng
Ví dụ trạng thái của nút nhấn:
Khi độ dài dữ liệu là LSB ( từ D100.0-D100.1 đến D100.3-D100.4), trạng thái của nút nhấn sẽ thay đổi
như bên dưới
Assign Value Button
Thuộc tính của Assign Value Button
Khi bạn nhấn nút nhấn này trong màn hình, bộ phím số sẽ hiển thị . Ngõ vào thiết lập giá trị và nhấn
phím ENTER. PT sẽ gởi giá trị đến địa chỉ chỉ định
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 59/90-
Data Lenght Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word ( 16 bit ) hoặc Double
word ( 32 bit )
Data Format Bạn cĩ thể chọn định dạng dữ liệu :
Word, BCD, thập phân, thập lục phân, nhị phân
Double Word: BCD, thập phân, thập lục phân, nhị
phân,
Minimum
Maximum
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của
phạm vi thiết lập đầu vào
Integer Digits
Detail Range Setup
Fractions Digits
Bạn cĩ thể thiết lập số nguyên hoặc phân số .
Ví dụ gán giá trị nút nhấn:
Hộp thoại numeric keypad
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 60/90-
Assign Constant Button
Thuộc tính của Assign Constant Button
Khi nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ gởi giá trị đến địa chỉ PLC . Nút nhấn này cĩ chức năng
giống nhau như gán giá trị nút nhấn
Data Lengtht Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word ( 16 bit ) hoặc Double word
( 32 bit )
Data Format Định dạng đọc cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập
phân khơng dấu hoặc thập lục phân
Detail Range Setup
Detail Bạn cĩ thể nhập giá trị hằng số để ghi vào địa chỉ
N-Increment / N-Decrement Buttons
Thuộc tính của N-Increment / N-Decrement Buttons
Khi bạn nhấn các nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ đọc giá trị từ địa chỉ PLC . Giá trị đọc được cộng
hoặc trừ từ giá trị hằng số thiết lập. PT sẽ ghi kết quả vào trong địa chỉ
Khi người sử dụng ấn nút nhấn này, PT sẽ ghi giá trị giới hạn ( lớn nhất hoặc nhỏ nhất ) đến địa chỉ
Chức năng Bạn cĩ thể thay đổi chức năng của nút nhấn N-Increment và N-Decrement
Bạn khơng phải tạo nút nhấn mới
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể Word ( 16 bit ) hoặc Double word ( 32
bit )
Detail Range
Setup
Data Format Định dạng đọc cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu ,thập phân
khơng dấu hoặc thập lục phân
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 61/90-
Jog Step Bạn cĩ thể thiết lập giá trị tăng hoặc giảm. Giá trị này sẽ
được cộng hoặc trừ khi bạn nhấn nút nhấn mỗi lần
Limit Bạn cĩ thể thiết lập số lớn nhát hoặc nhỏ nhất của giá trị
tăng hoặc giảm
Ví dụ về nút nhấn N-Increment / N-Decrement :
Điều chỉnh giá trị D1000, ấn nút nhấn +/-
Change Screen / Back Screen / Previous View Buttons
Thuộc tính của nút nhấn Change Screen / Back Screen / Previous View
Cĩ 3 nút nhấn cĩ thể thay đổi các trang màn hình
Ø Change Screen: Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ thay đổi màn hình đến màn hình
chỉ định
ØBack Screen: Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ thay đổi trang màn hình đến màn
hình trước đĩ
Ø Previous View: Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ thay đổi đến màn hình tổng quan
3 ví dụ thay đổi các trang màn hình
Change Screen Button:
Trên màn hình 1, nếu bạn nhấn “ Goto Screen 2” màn hình 1 sẽ thay đổi đến màn hình 2 , nếu bạn
nhấn “ Goto Screen 3 “, màn hình 2 sẽ thay đổi đến màn hình 3
Back Screen Button:
Nếu bạn nhấn “ Back Screen” trên màn hình 3, màn hình sẽ thay đổi đến màn hình 2
Nếu bạn nhấn “ Back Screen “ trên màn hình 2, nĩ sẽ thay đổi đến màn hình 3
Previous View Button:
Nếu bạn nhần “ Previous View “ trên màn hình 2, nĩ sẽ thay đổi đến màn hình 1
Chức năng Bạn cĩ thể thay đổi chức năng của các nút nhấn change screen, back screen, và
previous view.
Bạn khơng phải tạo một dự án mới
Input Value
Go To Screen Bạn cĩ thể thiết lập màn hình đi đến
Click mục này để hiển thị hộp thoại bên dưới
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 62/90-
Khi bạn chọn các trang màn hình bên trái, các trang màn hình sẽ hiển thị ở cửa sổ
bên phải
System Function Button
Thuộc tính của System Function Button
Bạn cĩ thể thay đổi chức năng của System Function Button. Bạn khơng phải tao dự án
mới
System Date & Time Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ hiển thị
hộp thoại Date/Time
Bạn cĩ thể thiết lập năm, tháng, ngày, giờ, phút và giây và
save chúng trong hệ thống PT
Chức
năng
Password Table Setup
Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ hiển thị
hộp thoại Password Table. Bạn chỉ cĩ thể thay đổi và xem
password đĩ đống thời
Nếu bạn thiết lập mức cao hơn mức bảo mật, bạn sẽ khơng
thể thay đổi và thấy các password
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 63/90-
Chỉ khi nào bạn thay thế các trang dữ liệu, password sẽ
giống nhau trong Password Table
Enter Password
Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ hiển thị
hộp thoại Password Keypad. Bạn cĩ thể nhập password
để thay đổi mức cảnh báo của PT
Khi bạn nhập mức password cao hơn, bạn cĩ thể truy xuất
các đối tượng cao hơn
Contrast & Brightness
Bạn cĩ thể điều chỉnh độ tương phản và độ sang của màn
hình trong hộp thoại Adjust LCD
System Menu
Khi bạn nhấn nút nhấn này trên màn hình, PT sẽ hiển thị
system menu. Để trở lại màn hình sử dụng, nhấn nút nhấn
Exit trên system menu
2-4-4 Meter (1 to 3)
Thuộc tính của Meter ( 1 đến 3 )
Bạn cĩ thể sử dụng meter (đồng hồ ) để giám sát nếu giá trị của địa chỉ bị giới hạn hoặc là khơng
giới hạn .
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 64/90-
Kiểu
Data Length
Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word ( 16 bit ) hoặc Double word ( 32 bit
)
Data Format
Định dạng dữ liệu cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu và thập phân
khơng dấu
Minimum Value
Maximum Value
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị hiển thị lớn nhất và nhỏ nhất
Target
Value
Color
Bạn cĩ thể chọn mục Target để chỉ định giá trị chuẩn và màu
sắc. Do đĩ đối tượng sẽ hiển thị giá trị chuẩn và màu mà bạn
thiết lập
Giá trị chuẩn là 60 và màu là màu xanh
Variable target/range
limits
Nếu bạn chọn mục này, Read Address+1 là giới hạn dưới
Read Address+2, là giới hạn trên và Read Address+3 là giá trị
chuẩn
Integer Digits
Chi
tiết
Fraction Digits
Bạn cĩ thể thiết lập số nguyên và phân số cho việc hiển thị
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 65/90-
2-4-5 Meter (4 to 7)
Thuộc tính của Meter (4 to 7)
Meter ( 4 đến 7 ) hiển thị các sự thay đổi nối tiếp của địa chỉ chỉ định
Border Color
Foreground
Color
Background
Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu của đường viền, tiền cảnh và màu nền
minh hoạ bên dưới
Đường viền màu xanh, màu tiền cảnh là màu xanh , màu nền là màu vàng
Kiểu
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word ( 6 bit ) hoặc Double word ( 32 bit )
Data Format Định dạng dữ liệu cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân
khơng dấu, thập lục phân
Minimum
Value
Chi tiết
Maximum
Value
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất để hiển thị
Target Bạn cĩ thể chọn mục Target để chỉ định giá trị mục tiêu và màu
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 66/90-
Value
Color
Do đĩ đối tượng sẽ hiển thị giá trị mục tiêu và màu mà bạn thiết
lập
Giá trị mục tiêu là 80 và màu là màu vàng
Variable
target/range
limits
Nếu bạn chọn mục này, giới hạn dưới là Read Address+1, giới
hạn trên là Read Address+2, giá trị mục tiêu là Read Address+3
Low Region
Color
High Region
Color
Bạn cĩ thể thiết lập miền màu sắc thấp hoặc cao. Mục này cĩ giá
trị chỉ khi nào bạn chọn mục Range trong hộp thoại Detail
Giá trị của vùng giới hạn dưới là 30, màu của vùng giới hạn là
màu xanh, giá trị của vùng giới hạn trên là 70, màu của vùng giới
hạn là màu đỏ. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 0 và 100
.
2-4-6 Level Meter
Level Meter
Property of Level Meter
PT đọc giá trị địa chỉ mà host chỉ định và hiển thị giá trị trên level meter
Foreground Color
Background Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu tiền cảnh và màu nền
Màu tiền cảnh là màu xanh và màu nền là màu vàng sáng
Kiểu
Left Quá trình hiển thị từ phải sang trái
Right Quá trình hiển thị từ trái sang phải
Top Quá trình hiển thị từ dưới lên trên
Display Format
Bottom Quá trình hiển thị từ trên xuống dưới
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 67/90-
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word hoặc Double word
Data Format Định dạng dữ liệu cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập
phân khơng dấu, thập lục phân
Minimum Value
Giá trị
Maximum Value
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị hiển thị lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Target
Value
Color
Bạn cĩ thể chọn mục Target để chỉ định giá trị và màu.
Do đĩ đối tượng sẽ hiển thị giá trị và màu khi bạn thiết lập
Giá trị chỉ định là 50 và màu thiết lập là màu đỏ, giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất tương ứng là 100 và 0
Variable
target/range
limits
Nếu bạn chọn mục này, giới hạn dưới là Read
Address+1, giới hạn trên là Read Address+2, giá trị mục
tiêu là Read Address+3
Low Region Color
High Region Color
Bạn cĩ thể thiết lập vùng màu cao hoặc thấp. Những mục này chỉ cĩ giá trị
khi bạn chọn mục Range trong hộp thoại Detail
Giá trị giới hạn thấp là 30, màu giới hạn thấp là màu xanh, giá trị giới hạn cao
là 70, màu của vùng giới hạn cao là màu đỏ
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng là 0 và 100
2-4-7 Pipe
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 68/90-
Pipe (1) / Pipe (2)
Thuộc tính của Pipe (1) / Pipe (2)
PT sẽ đọc giá trị địa chỉ host chỉ định và hiển thị giá trị địa chỉ đĩ trên pipe(1)/pipe(2)
Water Mark
Color
Inside Tube
Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu của ngấn nước bên cạnh màu của ống
Water Mark Color là màu xanh Water Mark Color là màu đỏ
Inside Tube Color là màu đen Inside Tube Color là màu trắng
Standard Rotation 1800 Kiểu
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word hoặc Double word
Chi tiết
Data Format Định dạng dữ liệu cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dầu, thập
phân khơng dấu, thập lục phân
Minimum Value
Maximum Value
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đường
ống
Variable Nếu bạn chọn mục này, giới hạn dưới là Read Address+1,
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 69/90-
target/range limits
giới hạn trên là Read Address+2, giá trị mục tiêu là Read
Address+3
Low Region
Color
High Region
Color
Bạn cĩ thể thiết lập vùng màu thấp và cao. Mục này chỉ cĩ giá trị khi mục Range
trong hộp thoại Detail được chọn
Giá trị giới hạn thấp là 30, màu của vùng giới hạn thấp là màu xanh, giá trị giới hạn
cao là 70 và màu của vùng giới hạn cao là màu đỏ. Giá trị đầu vào lớn nhất và nhỏ
nhất lần lượt là 0 và 100
Pipe (3)
Thuộc tính của Pipe (3 )
Đối tượng này kết nối đến một vài đường ống. Pipe ( 3 ) hiển thị bên dưới
Style Standard Rotation 90 Rotation 180 Rotation 270
Pipe Gauge
Bạn cĩ thể thiết lập pipe gauge. Phạm vi lựa chọn nằm giữa 1 và 5. 1 là 13 điểm và 2
là 26 điểm. Kích thước từ 3 đến 5 tăng lên tương ứng
.
Pipe ( 5 )
Thuộc tính của Pipe ( 5)
Đối tượng này được kết nối đến một vài thiết bị. Pipe ( 5 ) được trình bày bên dưới
Style Standard Rotation 90 Rotation 180 Rotation 270
Pipe Gauge
Bạn cĩ thể thiết lập pipe gauge. Phạm vi lựa chọn nằm giữa 1 và 5. 1 là 13 điểm
và 2 là 26 điểm. Kích thước từ 3 đến 5 tăng lên tương ứng
Pipe ( 6 )/ Pipe ( 7 )
Thuộc tính của Pipe ( 6 )/ Pipe ( 7 )
Pipe ( 6 ) và Pipe ( 7 ) là các ống được đặt thẳng đứng và nằm ngang. PT sẽ hiển thị trực tiếp dịng
chảy của nước bắng cách thay đổi địa chỉ đọc
Mobile Cursor Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu sắc con trỏ động. Con trỏ động sẽ hiển thị khi cĩ
bất cứ dữ liệu nào xảy ra trong địa chỉ đọc
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 70/90-
Pipe Gauge
Bạn cĩ thể thiết lập pipe gauge. Phạm vi lựa chọn nằm giữa 1 và 5. 1 là 13
điểm và 2 là 26 điểm. Kích thước từ 3 đến 5 tăng lên tương ứng
2-4-8. Lamp
N-State Lamp
Thuộc tính của N-State Lamp
N-State Lamp là đèn cĩ nhiều trạng thái
Read Address
Khi bạn đặt địa chỉ đọc với sự tiếp xúc của host, N trạng thái của đèn sẽ thay đổi với
trạng thái tiếp xúc (ON/ OFF ) của host
Ví dụ bạn cĩ thể đặt trạng thái của đèn để hiển thị dịng chữ “ Start “ khi giá trị là 1
và hiển thị chữ “ Stop “ khi giá trị là 0
Bạn cĩ thể thêm hình ảnh vào mỗi trạng thái để hiển thị những ảnh khác nhau cho
mỗi trạng thái
Style Standard Raised Round Invisible
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là bit, word hoặc LSB
Read Format Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu hoặc thập lục
phân. Mục này chỉ cĩ giá trị khi độ dài dữ liệu là word
Add/Remove
State
Bạn cĩ thể thiết lập trạng thái của đối tượng, phạm vi thiết lập sẽ thay đổi theo độ
dài dữ liệu
Word : 256 trạng thái
LSB : 16 trạng thái
Bit : 2 trạng thái
Ví dụ N trạng thái của đèn:
Range Lamp
Thuộc tính của Range Lamp
Dải đèn sẽ hiển thị trạng thái của địa chỉ chỉ định trong data length
Style Standard Raised Round Invisible
Add/Remove
State
Bạn cĩ thể thiết lập trạng thái của đối tượng , phạm vi thiết lập sẽ thay đổi phụ thuộc
vào độ dài dữ liệu
Word : 256 trạng thái
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 71/90-
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word hoặc Double word
Data Format Định dạng dữ liệu cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập
phân khơng dấu
Variable
Limits
Khi n là tổng số trạng thái của đối tượng, bạn cĩ thể thiết lập
địa chỉ chỉ định thấp hơn mỗi dải giới hạn
Ví dụ: nếu địa chỉ đọc là $0, và tổng số trạng thái là 5, bạn
cĩ thể sử dụng dải từ 0 đến 4
Giá trị giới hạn thấp nhất của dải 0 là $1, dải giới hạn thấp
nhất của 1 là $2, và các địa chỉ khác sẽ tăng tương ứng
Khi n là tổng số trạng thái của đối tượng, bạn cĩ thể chỉ định
giới hạn của mỗi dải
Ví dụ: Số trạng thái là 5, số dải sẽ là 5 ( 0 đến 4 ), bạn cĩ
thể chỉ định màu tiền định của trạng thái 0,1,2,3 và 4 là đỏ ,
xanh lục, xanh da trời, vàng và màu tía
Mối qua hệ giữa giá trị của địa chỉ đọc và màu sắc của đèn
được trình bày bên dưới
Value of Read Address
Range Lamp Color
> 100 Đỏ
Detail
Range
Constant
Limits
50 đến 99 Xanh lục
33 đến 49 Xanh da trời
1 đến 32 Vàng
Simple Lamp
Thuộc tính của Simple Lamp
Các đèn đơn giản cĩ 2 trạng thái ( ON/OFF ). Do đĩ nĩ cĩ thể nhấn mạnh một vài phần hiển thị của
trang màn hình . Trong ví dụ bên dưới cĩ các đèn và các ống đơn giản. Các đèn đơn giản sẽ thay đổi
hình dạng như bên dưới
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 72/90-
XOR Color
Bạn cĩ thể thiết lập XOR color của các ảnh cơ bản
2-4-9 Data Display Object
Thuộc tính của Numeric Display Object
Hiển thị đối tượng số đọc giá trị của địa chỉ thiết lập và hiển thị giá trị đọc trong định dạng mà bạn thiết
lập
Label size
Label color
Style
Bạn cĩ thể thiết lập kich cỡ nhãn và màu sắc của nhãn, kích cỡ nhãn nằm giữa 8 và
64
Leading
Zero
Bạn cĩ thể thêm hay loại bỏ những số 0 hàng đầu tới mỗi giá trị
Những chữ số nguyên được đặt tới 4
Khi Yes được chọn
Khi No được chọn
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 73/90-
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word hoặc Double word
Data Format Bạn cĩ thể thiết lập bất cứ định dạng dữ liệu nào bên dưới
Word: BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu, thập lục
phân và nhị phân
Double Word : BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu,
nhị phân hoặc float
Integral Digits
Detail
Fraction Digits
Bạn cĩ thể đặt số nguyên hoặc phân số
String Display Object
Thuộc tính của String Display Object
Đối tượng hiển thị chuỗi này đọc giá trị địa chỉ xác định và chuyển tới 1 văn bản để hiển thị nĩ trên
màn hình
Read
address
Thiết lập địa chỉ đọc trong định dạng ASCII
Label size
Label color
Bạn cĩ thể đặt kích thước nhãn và màu sắc, phạm vi thiết lập giữa 8 và 64
Style
Characters
Length
Chiều dài kí tự cĩ thể là giữa 1 và 28 kí tự
Ví dụ: nếu địa chỉ đọc là $0, độ dài kí tự là 5 và lệnh Start được thiết lập như bên
dưới
$0 = 65
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 74/90-
$1 = 66
$2 = 67
$3 = 68
$4 = 69
Chú ý: Đối tượng hiển thị chuỗi đọc giá trị byte và độ dài dữ liệu của Internal Memory
$ là word. Do đĩ, khi đối tượng đọc Internal Memory $0 thì chuỗi hiển thị sẽ là A(65)
(0) B(66) (0) C(67) (0)…
Time Display Object
Đối tượng hiển thị thời gian, hiển thị trong hệ thống thời gian của PT
Định dạng thời gian cĩ thể là HH:MM:SS, HH:MM
Week Display Object
Đối tượng hiển thị tuần, hiển thị ngày của tuần ( từ thứ 2 đến chủ nhật ) . Trạng thái mặc định thiết lập là
7
2-4-10 Draw Objects
State Image Object
Thuộc tính của State Image Object
Bạn cĩ thể sử dụng các đối tượng này để hiển thị 1 hoặc nhiều trạng thái trên vị trí chỉ định của
màn hình PT
Mỗi trạng thái cĩ thể hiển thị những ảnh khác nhau
Data Length
Độ dài dữ liệu cĩ thể là bit, word hoặc BCD
Read Format
Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu
hoặc thập lục phân
Mục này chỉ cĩ giá trị khi độ dài dữ liệu là word
Add/Remove State
Bạn cĩ thể thiết lập số trạng thái của đối tượng. Phạm vi thiết lập sẽ
thay đổi theo độ dài dữ liệu
Bit : 2 Trạng thái
Word : 256 trạng thái
LSB: 16 trạng thái
No Giá trị địa chỉ đọc thiết lập số trạng thái
Yes Khi giá trị của địa chỉ đọc là 1 hoặc nhiều hơn, đối tượng
sẽ thay đổi một cách tự động
Khi giá trị của địa chỉ đọc là 0 trạnng thái sẽ khơng thay
đổi một cách tự động
Auto Change
Variation Read Address+1
> 1 : Trạng thái sẽ thay đổi một cách tự động
0: Trạng thái sẽ khơng thay đổi một cách tự động
Change Rate (ms)
Bạn cĩ thể thiết lập khoảng thay đổi tự động của trạng thái
Tốc độ thay đổi nằm giữa 100 và 3000 ms
Animated Object
Thuộc tính của Aminated Object
Bạn cĩ thể di chuyển và hiển thị hoạt ảnh đối tượng trên màn hình bằng cách điều khiển vị trí trục thẳng
đứng và nằm ngang
Mỗi ảnh khác nhau sẽ hiển thị mỗi trạng thái
Variable Line Object
Thuộc tính của Variable Line Object
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 75/90-
Bạn cĩ thể thay đổi hình dáng màu sắc và hiển thị vị trí của đường thẳng khác nhau bằng giá trị
của địa chỉ đọc
Variable Position
Yes
No
Read Address
Vị trí trục nằm ngang và điểm
bắt đầu
Màu sắc
Read Address+1
Vị trí trục thẳng đứng và điểm
bắt đầu
Read Address+2
Vị trí trục nằm ngang và điểm
kết thúc
Read Address+3
Vị trí trục thẳng đứng và điểm
kết thúc
Read
Address
Read Address+4
Màu sắc
Color Bạn cĩ thể thiết lập màu hiển thị cho những đường thẳng khác nhau
Width Chiều rộng của đường thẳng cĩ thể là giữa 1 và 8 điểm
Read
format
Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu, thập lục
phân
Line Style Bạn cĩ thể chọn kiểu đường thẳng bên dưới
Variable Rectangle Object
Thuộc tính của Variable Rectangle Object
Bạn cĩ thể thay đổi màu sắc, hình dáng và vị trí của đối tượng khác nhau bằng giá trị của địa chỉ
đọc
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 76/90-
Variable Ellipse Object
Thuộc tính của Variable Ellipse Object
Bạn cĩ thể thay đổi màu sắc, hình dáng và vị trí hiển thị của ellipse bằng giá trị của địa chỉ đọc
2-4-11 Input Objects
Bạn cĩ thể nhận giá trị là số hoặc chuỗi trong địa chỉ chỉ định
Numeric Input Object
Thuộc tính của Numeric Input Object
Bạn cĩ thể nhận giá trị thiết lập một cách trực tiếp trên màn hình
Nhấn đối tượng trên màn hình, một phím số sẽ hiển thị, thiết lập giá trị đầu vào và nhấn phím
ENTER . PT sẽ gởi giá trị nhận được đến địa chỉ thiết lập
Label
size
Bạn cĩ thể thiết lập kích thước nhãn và màu sắc nhãn. Kích thước nhãn cĩ phạm vi
nằm giữa 8 và 64 pixels
Label
color
Standard Raised Sunken Transparency
Style
Leading
zero
Bạn cĩ thể thêm hoặc bớt số 0 đầu của mỗi giá trị
Các số nguyên bên dưới được thiết lập là 4
( Khi Yes được chọn )
( Khi No được chọn )
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 77/90-
Detail
Data Length Độ dài dữ liệu cĩ thể là Word hoặc Double word
Data Format Bạn cĩ thể chọn định dạng dữ liệu bên dưới
Word: BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu, thập lục
phân hoặc nhị phân
Double Word: BCD, thập phân cĩ dấu, thập phân khơng dấu,
thập lục phân, nhị phân , float
Minimum
Maximum
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Integer Digits
Fraction Digits
Bạn cĩ thể thiết lập số nguyên hoặc phân số. Giá trị số sẽ là số
thực khi định dạng dữ liệu được chọn là Float
String Input Object
Thuộc tính của String Input Object
Nhấn một chuỗi thơng tin vào đối tượng để hiển thị hộp thoại nhập chuỗi. Đối tượng này ghi giá
trị vào của chuỗi đến địa chỉ ghi. Chuỗi là ngỏ vào hoặc chỉ định dạng ASCII
Label size
Label color
Bạn cĩ thể thiết lập kích thước nhãn, màu sắc nhãn . Kích thước nhãn cĩ thể
là giữa 8 và 64 điểm
Style Standard Raised Sunkend Transparency
Characters
Length
Độ dài kí tự cĩ thể là giữ 1 và 28 kí tự. Thiết lập mặc định là 4 kí tự
Display
Asterisk ( *)
Nếu bạn chọn Yes, màn hình sẽ hiển thị dấu * khi bạn nhận kí tự
2-4-12 Line Graph Objects
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 78/90-
Broken-Line Object
Thuộc tính của Broken - Line Object
Đối tượng này cĩ thể hiển thị biểu đồ broken-line của giá trị địa chỉ đọc
Thiết lập Line Number ( 1 đến 4 ) trong thuộc tính. Sau đĩ click Value- Detail để hiển thị hộp
thoại Line-Setting và thiết lập đồ thị Broken-Line
Ví dụ: Nếu Sample Number là 100 và Line Number là 4, đối tượng sẽ đọc dữ liệu 100x4 = 400
từ
Khi đĩ Read Address là D0, đối tượng sẽ đọc từ D0 đến D399
Line 1: D0 to D99
Line 2: D100 to D199
Line 3: D200 to D299
Line 4: D300 to D399
Bạn phải thiết lập cờ mẫu của control block để đọc dữ liệu và hiển thị biểu đồ broken-line
Style Standard Raised( nổi ) Sunken( Chìm )
Line Number
Số đường thẳng cĩ thể là giữa 1 và 4 đường
Sample Number
Value
Max. Sample
Number
Khi Sample Number là hằng số, tuỳ chọn Max, Sample
khơng được cho phép
Max, Sample Number được chỉ định bên dưới
z Khi kiểu đối tượng là Standard, chiều rộng của đối tượng
Max, Sample Number và đơn vị là dots
z Khi kiểu đối tượng là Raised hoặc Sunken, Max, Sample
là chiều rộng của đối tượng trừ đi đường viền
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 79/90-
Khi số lấy mẫu cĩ giá trị thay đổi, địa chỉ đọc sẽ là số lấy
mẫu. Nếu giá trị thay đổi lớn hơn Max, Sample Number ,
giá trị sẽ khơng vượt quá Max, Sample mà bạn thiết lập
Read Format Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu , thập phân
khơng dấu, thập lục phân
Sample Flag Bạn cĩ thể lựa chọn cờ địa chỉ mẫu
Khi bit cờ mẫu là ON, dữ liệu sẽ được đọc và vẽ
Khi bit cờ xố được bật ON, đồ thị sẽ được xố
Cờ địa chỉ mẫu trong control block
Minimum
Maximum
Bạn cĩ thể thiết lập giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đồ thị.
Nếu giá trị lớn hơn giá trị lớn nhất, đường thẳng sẽ hiển thị
giá trị giá trị lớn nhất
Nếu giá trị nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, đường thẳng sẽ hiển thị
giá trị nhỏ nhất
Width Độ lớn của đường thẳng cĩ thể là giữa 1 và 8 dots
Color Bạn cĩ thể thiết lập màu của đường thẳng
Grid Color
Grid Number
Màu của lưới là màu đỏ, số lưới là 3
X-Y Distribution Object
Thuộc tính của X-Y Distribution Object
Đối tượng này cĩ thể hiển thị trục đồ thị X và Y để đọc giá trị của địa chỉ
Thiết lập Line Number ( 1 đến 4 ) trong thuộc tính.. Sau đĩ click Detail- Detail để hiển thị hộp
thoại Line Setting và thiết lập đồ thị phân phối X-Y
Ví dụ:
Nếu Sample Number là 100 và Line Number là 4, đối tượng sẽ sử dụng 100x4x2= 800 từ
Khi đĩ Read Address của trục X là D0 và trục Y là D500, đối tượng sẽ đọc từ D0 đến D399 và từ
D500 đến D899
Trình bày Read Address chỉ định bên dưới
Line 1: X is D0 to D99, Y is D500 to D599
Line 2: X is D100 to 199, Y is D600 to D699
Line 3: X is D200 to D299, Y is D700 to D799
Line 4: X is D300 to D399, Y is D800 to D899
Bạn phải thiết lập cờ lấy mẫu của control block để đọc dữ liệu và hiển thị trục phân phồi X-Y
Style Standard Raised Sunken
Connect
Two
Points
Khi bạn chọn Yes, một đường thẳng sẽ kết nối 2 điểm với nhau
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 80/90-
Line
Number
Số đường thẳng cĩ thể là giữa 1 và 4 đường
Sample Number
Detail
Max. Sample
Number
Khi Sample Number là hằng số, Max Sample Number
khơng được cho phép.
Max.Sample Number được chỉ định như bên dưới
z Khi kiểu đối tượng là Standard, Max.Sample Number là
chiều rộng đối tượng và đơn vị là dots
z khi kiểu đối tượng là Raised hoặc Sunken, Max.Sample
là chiều rộng đối tượng trừ đi chiều rộng đường viền(đường
viền kích thước luơn luơn là 7 dots )
Khi sample number là giá trị thay đổi, read address sẽ là
sample number . nếu giá trị thay đổi lớn hơn Max.Sample
Number, giá trị sẽ khơng vượt quá Max.Sample Number mà
bạn thiết lập
Data Format
Đọc định dạng cĩ thể là BCD, thập phân cĩ dấu , thập phân
khơng dấu hoặc thập lục phân
Horiz. Read
Address
Bạn cĩ thể đặt vị trí read address của trục X
Host cĩ thể là Internal Memory hoặc SERIALA
Vert. Read
Address
Bạn cĩ thể đặt vị trí read address của trục Y
Host cĩ thể là Internal Memoty hoặc SERIALA
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 81/90-
Sample Flag
Bạn cĩ thể chọn số sample flag address
Khi bit sample flag là ON, dữ liệu sẽ đọc và vẽ
Khi bit clear flag là ON, đồ thị sẽ được xố
Sample flag address trong control block
Horiz. Minimum
Horiz. Maximum
Bạn cĩ thể đặt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trục X
Nếu giá trị này lớn hơn giá trị lớn nhất thì đường thẳng sẽ
hiển thị giá trị lớn nhất
Nếu giá trị này nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, đường thẳng sẽ
hiển thị giá trị nhỏ nhất
Vert. Minimum
Vert. Maximum
Bạn cĩ thể đặt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của trục Y
Nếu giá trị này lớn hơn giá trị lớn nhất thì đường thẳng sẽ
hiển thị giá trị lớn nhất
Nếu giá trị này nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, đường thẳng sẽ
hiển thị giá trị nhỏ nhất
Width Bạn cĩ thể thiết lập kích thước của đường thẳng. Nĩ cĩ thể
là giữa 1 và 8 dots
Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu của đường thẳng
Grid Color
Horiz. Line
Number
Vert. Line
Number
Theo hình vẽ bên dưới Grid Color là màu đỏ và Horizontal Line Number và
Vertical Line Number là 2
2-4-13. Alarm Objects
Alarm object cĩ thể hiển thị alarm messages trong định dạng bảng. Bạn phải sử dụng các đối tượng này
trong Alarm Setting
History List Object
Thuộc tính của History List Object
Nếu 1 bit liên hệ của địa chỉ là ON, danh sách đối tượng sau cùng sẽ chỉ hiển thị những alarm
message mới nhất trên màn hình .
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 82/90-
Time Format
Định dang thời gian cĩ thể là HH:MM:SS hoặc HH:MM
Date Format
Định dạng ngày cĩ thể là MM/DD/YY, DD/MM/YY hoặc
DD:MM:YY
Alarm Number
Mục này cĩ thể hiển thị số alarm trong danh sách đối tượng
sau cùng
Số alarm sẽ luơn luơn ở phía trước của alarm message
Alarm Number sẽ được thiết lập trong hộp thoại Alarm
Setting
Detail
Color
Bạn cĩ thể thiết lập màu sắc của văn bản, thời gian và ngày .
Mục này sẽ hoạt động khi Time Format hoặc Date Format
được chọn
2-4-14. Fixed Objects
Người sử dụng cĩ thể tạo nhiều biểu tượng đồ hoạ bằng cách sử dụng Fixed Object
Line Object
Bạn cĩ thể vẽ nhiều đối tượng đường thẳng và thay đổi kích thước, màu sắc của đối tượng
Rectangle Object
Bạn cĩ thể vẽ các đối tượng hình chữ nhật và cĩ thể thay đổi line color, line width, transparency. Corner
radius
Và các đối tượng khác như: circle object, polygon, sectors, text, scale, table
2-6. Control Block and Status Block
2-6-1. Control Block
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 83/90-
Khi bạn thiết lập địa chỉ host và kích thước trong Control Block, host cĩ thể điều khiển địa chỉ
NP-series PT trong Control Block. Độ dài nằm giữa 0 và 8 words . Độ dài cĩ thể thay đổi nếu chức năng
mà bạn sử dụng trên màn hình dữ liệu thay đổi. Ví dụ như chức năng của Data Log
Word nhỏ nhất là 7 thì cần thiết. Khi kích thước của Control Block là 0, chức năng của Control Block
khơng được cho phép, host cĩ thể điều khiển PT.
Bảng này sẽ hiển thị đầy đủ chức năng và giải thích cho mỗi word
Word Address Offset
0 Address for Designating Screen Number
(SNIR)
+0
1 Control Flag Address (CFR) +1
2 Curve Control Address (CUCR) +2
3 Address for Sampling Data Log Buffer (HBSR) +3
4 Address for Clearing Data Log Buffer (HBCR) +4
5 Data Block Control Address (RECR) +5
6 Address for Designating Data Block Group
Number (RBIR)
+6
7 System Control Flag Address (SCFR) +7
Address for Designating Screen Number (SNIR)
(Địa chỉ chỉ định số màn hình )
Word Chức năng
0 Chỉ định số trang màn hình
Control Flag Address (CFR)( Điều khiển cờ địa chỉ )
Bit Chức năng
0 Enable / Disable Communication
1 Enable / Disable Backlight
2 Enable / Disable Buzzer
3 Clear Alarm Buffer
4 Clear Alarm Counter
5 đến 7 Reserved
8 Set User Security Level (bit 0)
9 Set User Security Level (bit 1)
10 Set User Security Level (bit 2)
11 đến 15 Reserved
Enable / Disable Communication( Cho phép / khơng cho phép truyền thơng )
Bit 0 điều khiển truyền thơng PT, khi bit 0 được bật ON, truyền thơng PT khơng được cho phép. Khi bit 0
được bật OFF, truyền thơng PT được cho phép
Enable / Disable Backlight
Bit 1 điều khiển PT bachlight, khi bit 1 được bật On, PT backlight bật Off, khi bit 1 bật OFF PT backlight
bật ON
Enable / Disable Buzzer
Bit 2 điều khiển PT buzzer. Khi bit 2 được bật ON, PT buzzer dừng, khi bit 2 bật Off, PT buzzer bắt đầu
Clear Control Flag for Alarm Buffer( Xố cờ điều khiển cho cảnh báo trung gian/ bộ đệm )
Bit 3 xĩa cảnh báo trung gian, khi bit 3 được bật ON, cảnh báo trung gian được xố , để điều khiển bộ
đệm lại, cờ này phải được bật OFFvà sau đĩ ON
Clear Control Flag for Alarm Counter(Điều khiển cờ đếm cảnh báo )
Bit 4 xố bộ đếm cảnh báo . Khi bit 4 bật ON, bộ đếm cảnh báo được xố, để điều khiển bộ đếm cảnh
báo lại, cờ này phải được bật OFF và sau đĩ ON
Set User Security Level
Bit 8 đến 10 thiết lập mức bảo mật cho người sử dụng PT. Mức này từ 0 đến 7. MSB là bit 10, và LSB là
bit 8 . Mức mặc định là Starting Level thiết lập trong hộp thoại PT Setting
nếu mức bảo mật của đối tượng cao hơn mức bảo mật hiện hành, người sử dụng phải nhập password.
Khi đĩ mức bảo mật sẽ thay đổi đến mức cao hơn. Vì vậy người sử dụng cĩ thể sử dụng tất cả các đối
tượng với mức bảo mật thấp hơn hoặc bằng mức bảo mật của người sử dụng mới
Nếu người sử dụng thay đổi hệ thơng menu và trở lại các ứng dụng, người sử dụng mức bảo mật quay
trở lại mức mặc định
Curve Control Address (CUCR)( Địa chỉ điều khiển đường cong )
0 Curve Sampling Flag 1
1 Curve Sampling Flag 2
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 84/90-
2 Curve Sampling Flag 3
3 Curve Sampling Flag 4
4 đến 7 Reserved
8 Curve Sampling Flag 1
9 Curve Sampling Flag 2
10 Curve Sampling Flag 3
11 Curve Sampling Flag 4
12 đến 15 Reserved
Curve Sampling Control Flag (1-4)( Đ ường cong lấy mẫu điều khiển cờ (1-4))
Bit 0 đến 3 điều khiển đường cong mẫu, khi cờ điều khiển( bit 0 đến 3 ) được bật ON PT đọc dữ liệu từ
địa chỉ host thiết lập để lấy mẫu, thay đổi dữ liệu để vẽ đồ thị và chỉ nĩ trên các trang màn hình PT. Để
điều khiển nĩ lần nữa cờ này phải được bật OFF và sau đĩ bật ON
Curve Clear Control Flag (1-4)( Đường cong xố cờ điều khiển (1-4)
Bit 8 đến 11 xố đường cong, khi cờ điều khiển này ( bit 8 đến bit 11) được bật ON. Để xố nĩ lần nữa,
cờ này phải bật OFF và sau đĩ bật ON
Address for Sampling Data Log Buffer (HBSR)
NP-series PT cĩ 12 bit để điều khiển địa chỉ mẫu của dữ liệu log buffer. Những bit này khơng những ví dụ
trong Sample Cycle được chỉ định trong hộp thoại Data Log Setting của NP-Designer mà cịn lấy mẫu
và xố data log buffer thơng qua host
Bit Chức năng
0 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 1
1 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 2
2 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 3
3 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 4
4 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 5
5 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 6
6 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 7
7 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 8
8 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 9
9 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 10
10 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 11
11 Điều khiển cờ lấy mẫu data log buffer 12
12 đến 15 Dự trữ
Control Flag Address for Sampling Data Log Buffer
Bit 0 đ ến 11 điều khiển mẫu dữ liệu data log buffer của PT bởi host . Khi cờ điều khiển này bật ON, PT
lấy mẫu một thời gian. Để điều khiển cờ này lại, cờ phải được bật OFF và sau đĩ bật ON
Address for Clearing Data Log Buffer (HBCR)
Bit Chức năng
0 Xố cờ của data log buffer 1
1 Xố cờ của data log buffer 2
2 Xố cờ của data log buffer 3
3 Xố cờ của data log buffer 4
4 Xố cờ của data log buffer 5
5 Xố cờ của data log buffer 6
6 Xố cờ của data log buffer 7
7 Xố cờ của data log buffer 8
8 Xố cờ của data log buffer 9
9 Xố cờ của data log buffer 10
10 Xố cờ của data log buffer 11
11 Xố cờ của data log buffer 12
12 đến 15 Dự trữ
Clear Flag of Data Log Buffer
Bit 0 đến 11 xố PT data log. Khi cờ điều khiển này được bật ON nĩ ghi dũ liệu PT, để điều khiển cờ này
lần nữa, cờ phải được bật OFF và sau đĩ bật ON
Data Block Control Address (RECR)
Bit Chức năng
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 85/90-
0 Điều khiển cờ thay đổi số nhĩm của data block
1 Điều khiển cờ để đọc data block ( Host – PT )
2 Điều khiển cờ để ghi data block ( PT – Host )
3 đến 15 Dự trữ
Control Flag for Changing Data Block Group Number
(Điều khiển cờ thay đổi số nhĩm của data block )
Bit 0 chỉ định số nhĩm data block ( RCPNo)
Để chỉ định nĩ
1. Ghi số nhĩm data block ( N) để thiết kế địa chỉ số nhĩm data block và
2. Bật cờ điều khiển này ( Bit 0)
Sau khi thiết lập bên dưới RCPNo thay đổi đến N một cách tự động
Để điều khiển nĩ lại, cờ này phải được bật OFF, sau đĩ bật ON
Control Flag for Reading Data Block (Host Ư PT)
( Điều khiển cờ đọc khối dữ liệu )
Bit 1 đọc khối dữ liệu từ host và lưu trữ khối dữ liệu này trong vùng chỉ định của PT
Để đọc và lưu khối dữ liệu này
1. Chỉ định số nhĩm khối dữ liệu ( N )
2. Bật cờ điều khiển ON ( Bit 1 )
Để điều khiển nĩ lại, cờ này sẽ bật OFF sau đĩ bật ON
Control Flag for Writing Data Block (PT Ư Host)
Bit 2 ghi khối dữ liệu đến host
Để ghi nĩ
1. Chỉ định số nhĩm khối dữ liệu (N)
2. Bật cờ điều khiển lên ON
Để điều khiển nĩ lại, cờ này phải bật OFF và sau đĩ bật ON
Address for Designating Data Block Group Number (RBIR)
Word Chức năng
0 Thiết kế số nhĩm khối dữ liệu
Khi cờ điều khiển thay đổi số nhĩm dữ liệu được bật ON để ghi số nhĩm khối dữ liệu ( N) vào trong địa
chỉ thiết kế số nhĩm Data Block ( RBIR ), RCP No thay đổi
System Control Flag Address (SCFR)
Bit Chức năng
0 Multi-language Setting Value (bit 0)
1 Multi-language Setting Value (bit 1)
2 Multi-language Setting Value (bit 2)
3 Multi-language Setting Value (bit 3)
4 Multi-language Setting Value (bit 4)
5 Multi-language Setting Value (bit 5)
6 Multi-language Setting Value (bit 6)
7 Multi-language Setting Value (bit 7)
8 đến 15 Dự trữ
. Multi-language Setting Value
Bit 0 đến 7 chỉ định giá trị thiết lập nhiều ngơn ngữ. Chúng điều khiển PT khố giá trị ngơn ngữ chỉ định
để người sử dụmg thiết lập địa chỉ này
Phạm vi thiết lập nằm giữa 0 và 255, MSB là bit 7, LSB là bit 0
2-6-2 Status Block
Khi bạn thiết lập địa chỉ trong Status Block, host cĩ thể đọc trạng thái của NP- series PT
Nếu kích thước của khối điều khiển là 0, chức năng của Control Block khơng được cho phép
Khi chức năng của Control Block khơng được cho phép thì chức năng của Status Block cũng khơng
được cho phép
Khi chức năng của Status Block được cho phép, Host đọc trạng thái của PT
Bảng này hiển thị chức năng và giải thích cho mỗi word
Word Địa chỉ Offset
0 Status Address for General Control (GCSR) +0
1 Status Address for Screen Number (SNSR) +1
2 Status Address for Curve Control (CCSR) +2
3 Status Address for Sampling Data Log Buffer (HSSR) +3
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 86/90-
4 Status Address for Clearing Data Log Buffer (HCSR) +4
5 Data Block Status Address (RESR) +5
6 Status Address for Data block Number (RBSR) +6
7 Status Address 2 for General Control (GCSR2) +7
Status Address for General Control (GCSR)
Bit Chức năng
0 Screen Switch Status
1 đến 2 Dự trữ
3 Screen Switch Status
4 Clear Status of Alarm Counter
5 đến 7 Dự trữ
8 User Security Level Status (bit 0)
9 User Security Level Status (bit 1)
10 User Security Level Status (bit 2)
11 User Security Level Status (bit 3)
12 đến 15 Dự trữ
Screen Switch Status
Khi PT chuyển đổi các trang màn hình, bit 0 được bật ON. Sau khi màn hình chuyển đổi hồn thành, bit 0
được bật OFF
Clear Status of Alarm Buffer
Khi PT xố alarm buffer, bit 3 được bật ON, sau khi chức năng này hồn tất, bit 3 được bật OFF
Clear Status of Alarm Counter
khi PT xố alarm counter, bit 4 được bật ON . Sauk hi chức năng này hồn tất, bit 4 được bật OFF
User Security Level Status
Bit 8 đến 11 giữ mức bảo mật của người sử dụng ( 0 đến 8 ) MSB là bit 11, LSB là bit 8
Bit
User
security Level
Bit 8 Bit 9 Bit 10 Bit 11
0 OFF OFF OFF OFF
1 ON OFF OFF OFF
2 OFF ON OFF OFF
3 ON ON OFF OFF
4 OFF OFF ON OFF
5 ON OFF ON OFF
6 OFF ON ON OFF
7 ON ON ON OFF
8 OFF OFF OFF ON
Status Address for Screen Number (SNSR)
Word Chức năng
0 The Last Open Screen Number
The last Open Screen Number
Địa chỉ này lưu trữ trang màn hình sau cùng khi bạn mở. Khi người sử dụng chuyển đổi các trang màn
hình, word 0 lưu trữ trong trang màn hình cuối hoặc bật các trang màn hình người sử dụng mở
Status Address of Curve Control (CCSR)
Bit Chức năng
0 Sampling Status of Curve 1
1 Sampling Status of Curve 2
2 Sampling Status of Curve 3
3 Sampling Status of Curve 4
8 Clear Status of Curve 1
9 Clear Status of Curve 2
10 Clear Status of Curve 3
11 Clear Status of Curve 4
4 đến 7, 12 đến 15 Dự trữ
Curve Sampling Status Flag
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 87/90-
Khi PT lấy mẫu đường cong hoặc trục XY, cờ trạng thái của đường cong lấy mẫu được bật ON. Sau khi
quá trình lầy mẫu được hồn tất, cờ trạng thái của đường cong lấy mẫu được bật OFF
Curve Clear Status Flag
Khi PT xĩa đường cong này, cờ trạng thái xố đường cong ( bit 8 đến 11 ) được bật ON
Sau khi xố chương trình hoạt động được hồn tất, cờ trạng thái xố đường cong được bật OFF
Status Address for Sampling Data Log Buffer (HSSR)
Bit Chức năng
0 Sampling Status of Data Log Buffer 1
1 Sampling Status of Data Log Buffer 2
2 Sampling Status of Data Log Buffer 3
3 Sampling Status of Data Log Buffer 4
4 Sampling Status of Data Log Buffer 5
5 Sampling Status of Data Log Buffer 6
6 Sampling Status of Data Log Buffer 7
7 Sampling Status of Data Log Buffer 8
8 Sampling Status of Data Log Buffer 9
9 Sampling Status of Data Log Buffer 10
10 Sampling Status of Data Log Buffer 11
11 Sampling Status of Data Log Buffer 12
12 đến 15 Dự trữ
Sampling Data Log Buffer Status Flag
Khi PT lấy mẫu data log buffer, cờ trạng thái data log buffer được bật ON. Sau khi quá trình lấy mẫu
được hồn tất, cờ trạng thái data log buffer được bật OFF
Status Address for Clearing Data Log Buffer (HCSR)
Bit Chức năng
0 Clear Status of Data Log Buffer 1
1 Clear Status of Data Log Buffer 2
2 Clear Status of Data Log Buffer 3
3 Clear Status of Data Log Buffer 4
4 Clear Status of Data Log Buffer 5
5 Clear Status of Data Log Buffer 6
6 Clear Status of Data Log Buffer 7
7 Clear Status of Data Log Buffer 8
8 Clear Status of Data Log Buffer 9
9 Clear Status of Data Log Buffer 10
10 Clear Status of Data Log Buffer 11
11 Clear Status of Data Log Buffer 12
12 đến 15 Dự trữ
Clear Data Log Buffer Flag
Khi PT xĩa data log buffer, cờ trạng thái data log buffer( bit 0 đến 11 ) được bật ON
Sau khi quá trình hồn tất, cờ trạng thái data log buffer được bật OFF
. Data Block Status Address (RESR)
Bit Chức năng
0 Change Status of Data Block Number
1 Data Block Read Status (Host ƯPT)
2 Data Block Write Status (PTƯHost)
3 đến 15 Dự trữ
Change Status of Data Block Number Flag
Khi host thay đổi trạng thái của số khối dữ liệu, thay đổi trạng thái của số khối dữ liệu ( bit 0 ) được bật
ON. Sau khi PT thay đổi số khối dữ liệu và update giá trị RCPNo, cờ thay đổi trạng thái của số khối dữ
liệu được bật OFF
Data Block Read Status Flag
Khi PT đọc dữ liệu data block từ host, cờ trạng thái đọc khối dữ liệu ( bit 1 ) được bật ON . Khi PT đọc và
lưu dữ liệu data block đầy đủ, khối dữ liệu đọc cờ trạng thái được bật lên OFF
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 88/90-
Data Block Write Status Flag
Khi PT gởi 1 khối dữ liệu đến host, khối dữ liệu ghi cờ trạng thái ( bit 2 ) được bật ON. Khi PT gởi và ghi
dữ liệu data block đến host, data block ghi cờ trạng thái được bật lên OFF
Status Address for Data Block Number (RBSR)
Bit Chức năng
0 Multi-language Status Value (bit 0)
1 Multi-language Status Value (bit 1)
2 Multi-language Status Value (bit 2)
3 Multi-language Status Value (bit 3)
4 Multi-language Status Value (bit 4)
5 Multi-language Status Value (bit 5)
6 Multi-language Status Value (bit 6)
7 Multi-language Status Value (bit 7)
8 đến 15 Dự trữ
Multi-language Status Value
Bit 0 đến 7 đọc ngơn ngữ hiện hành để PT hiển thị giá trị trạng thái đa ngơn ngữ
Chú ý : PT chứa Value trong vùng Screen Data Language ( PT Menu – PT setting – Multi-language –
Screen Data Multi- Language
2-6-3. Settings
Để điều khiển PT và đọc trạng thái, bạn phải thiết lập
1. Chọn PT Setting từ PT Menu, hộp thoại PT Setting hiển thị
2. Chọn Tab Standard
3. Chỉ định địa chỉ khởi động và kích thước trong vùng Control Block
4. Chỉ định địa chỉ khởi động trong vùng Status Block
2-7. Internal Memory
Internal Address ( R/W): $
Word truy xuất : $n ( n: 0 đến 65535)
Bit truy xuất : $n.b ( n: 0 đến 65535; b: 0 đến 15 )
NP-series PT cĩ 65536 địa chỉ nội 16 bit ( $0 đến $65535)
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 89/90-
Non-volatile Internal Address ( R/W): $M
Word truy xuất : $Mn ( n: 0 đến 1023 )
Bit truy xuất : $Mn: b ( n: 0 đến 1023, b: 0 đến 15 )
NP-series PT cĩ 1024 địa chỉ nội 16 bit cố định ( $M0 đến $ M1023 )
Indirect Address (R/W): *$
Word truy xuất : *$n ( n: 0 đến 65535)
Địa chỉ gián tiếp là một vùng nhớ mà ở đĩ địa chỉ được lưu giữ. Người sử dụng phải đặt địa chỉ từ $n, và
sau đĩ phải đặt giá trị lưu trữ trong địa chỉ này
Ví dụ: Nếu $n = m ; $m = X khi đĩ *$n = X , giá trị của m phải khơng vượt quá 65535
Data Block Number Address (R/W): RCPNO
16 bit địa chỉ chỉ định số nhĩm data block. Số nhĩm data block nhỏ nhất phải là 1
Khi bạn hiệu chỉnh data block, bạn hiệu chỉnh số nhĩm nhỏ nhất. Khi bạn upload/download dữ liệu đến
PT hoặc PLC, PT hoặc PLC sẽ sử dụng việc thiết lập số địa chỉ data block để đọc /ghi dữ liệu của nhĩm
data block . Khi bạn hiệu chỉnh data block, bạn thiết lập kích thước của mỗi nhĩm data block
Np- series PT cĩ 64k word cho data block
Data Block Address (R/W): RCP
Kích thước data block là L và số nhĩm data block là N
Word truy xuất: RCPn ( n: 0 đến NxL + ( L-1))
Bit truy xuất: RCPn.b ( n: 0 đến NcL+(L-1), b: 0 đến 15 )
Địa chỉ data block lưu dữ liệu mà bạn upload mà bạn upload từ PT sau khi bạn thốt khỏi
Cĩ 2 phương pháp để đọc/viết các địa chỉ này
Giả định rằng thiết lập kích thược của data block là L và số nhĩm data block là N
Sử dụng 1 trong 2 phương pháp bên dưới để truy xuất dữ liệu thiết lập với data block
1. Sử dụng RCPNO và RCP0 đến RCP(L-1)
2. Sử dụng cơng thức RCP{ n *L + ( m-1) }
Ví dụ cách truy xuất dữ lệu
Thiết lập kích thước L là 2 và số nhĩm N là 3 với data block
Kích thước data block L là 2, do đĩ giá trị dữ liệu cho RCPNO sẽ được lưu trữ trong RCP0 và RCP1, hai
địa chỉ đầu tiên từ địa chỉ khởi động data block
Giá trị của RCPNO là 1
Số nhĩm dữ liệu là 1 được lưu trữ
Giá trị của RCPNO được updated lên 3
Giá trị của địa chỉ data block sẽ được update đến dữ liệu của nhĩm 3
Dữ liệu sẽ được lưu trữ trong địa chỉ của RCP2 hoặc sau đĩ như bên dưới
Dữ liệu mth word của nth data block sẽ lưu trữ trong RCP { n* L + ( m-1 )}
Do đĩ dữ liệu “55” ( Word đầu tiên của nhĩm 3 ) sẽ lưu trữ trong RCP { 3*2+(1-1)} = RCP6
Sử dụng 1 trong những phương pháp sau để thay đổi dữ liệu “55” của word đầu tiên của nhĩm 3
1. Thiết lập giá trị của RCPNO đến 3, sau đĩ thay đổi giá trị của RCP0
2. Thay đổi giá trị của RCP6
_________________________________________________________________________________________________________
__
Hướng dẫn sử dụng Màn hình cảm ứng NP3/5 Văn phịng Đại diện Omron Trang 90/90-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- np3_5_manual_vn_7937_99.pdf