Tài chính khả thi của công ty mỹ

TÀI CHÍNH KHẢ THI CỦA CÔNG TY MỸ ĐỀ CƯƠNG A. LỜI MỞ ĐẦU B. NỘI DUNG I. Nghiên cứu thị trường 1. Nghiên cứu, đánh giá thị trường đầu tư: Nghiên cứu và đánh giá tình hình giá thị trường văn phòng cho thuê tại Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2011. ã Năm 2009 ã Năm 2010 ã Năm 2011 2. Dự án VIET TOWER 2.1. Tiến hành các hoạt động khảo sát dự án ã Địa chỉ ã Diện tích xây dựng ã Cấu trúc công trình + Tòa tháp 1 + Tòa tháp 2 2.2. ịĐnh hướng đầu tư: II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH KHẢ THI CỦA CÔNG TY MỸ 1. Nội dung đầu tư và hình thức vốn đầu tư của công ty 2. Các phương pháp tính toán để ra quyết định đầu tư: 2.1.1. Phương pháp cửa trước (phù hợp với người đi vay) 2.1.2. Phương án cửa sau (phù hợp với người cho vay) III. TƯ VẤN LỜI MỞ ĐẦU

pdf11 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính khả thi của công ty mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Đ C NGỀ ƯƠ A. L I M Đ UỜ Ở Ầ B. N I DUNGỘ I. Nghiên c u th tr ngứ ị ườ 1. Nghiên c u, đánh giá th tr ng đ u t :ứ ị ườ ầ ư Nghiên c u và đánh giá tình hình giá th tr ng văn phòng cho thuê t i Hàứ ị ườ ạ N i t năm 2009 đ n năm 2011ộ ừ ế . • Năm 2009 • Năm 2010 • Năm 2011 2. D án VIET ự TOWER 2.1. Ti n hành các ho t đ ng kh o sát d ánế ạ ộ ả ự • Đ a chị ỉ • Di n tích xây d ngệ ự • C u trúc công trìnhấ + Tòa tháp 1 + Tòa tháp 2 2.2. Đ nh h ng đ u t :ị ướ ầ ư II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH KH THI C A CÔNG TY MẢ Ủ Ỹ 1. N i dung đ u t và hình th c v n đ u t c a công tyộ ầ ư ứ ố ầ ư ủ 2. Các ph ng pháp tính toán đ ra quy t đ nh đ u t :ươ ể ế ị ầ ư 2.1.1. Ph ng pháp c a tr c (phù h p v i ng i đi vay)ươ ử ướ ợ ớ ườ 2.1.2. Ph ng án c a sau (phù h p v i ng i cho vay)ươ ử ợ ớ ườ III. T V NƯ Ấ L I M Đ UỜ Ở Ầ 2 D án đ u t là t p h p các đ xu t b v n trung và dài h n đ ti n hànhự ầ ư ậ ợ ề ấ ỏ ố ạ ể ế các ho t đ ng ạ ộ đ u tầ ư trên đ a bàn c th , trong kho ng th i gian xác đ nh. D ánị ụ ể ả ờ ị ự đ u t là c s đ c quan nhà n c có th m quy n ti n hành các bi n phápầ ư ơ ở ể ơ ướ ẩ ề ế ệ qu n lý, c p phép đ u t . Nó là căn c đ nhà đ u t tri n khai ho t đ ng đ uả ấ ầ ư ứ ể ầ ư ể ạ ộ ầ t , đánh giá hi u qu c a d án và đ c bi t quan tr ng trong vi c thuy t ph cư ệ ả ủ ự ặ ệ ọ ệ ế ụ ch đ u t quy t đ nh đ u t và t ch c tín d ng c p v n cho d án. ủ ầ ư ế ị ầ ư ổ ứ ụ ấ ố ự I. NGHIÊN C U TH TR NG:Ứ Ị ƯỜ 1. Nghiên c u, đánh giá th tr ng đ u t :ứ ị ườ ầ ư Nghiên c u và đánh giá tình hình giá th tr ng văn phòng chi thuê t i Hà N iứ ị ườ ạ ộ t năm 2009 đ n năm 2011ừ ế . • Năm 2009: Trong Quý I/2009, t i Hà N i, giá chào thuê văn phòng h ng A đã gi mạ ộ ạ ả kho ng 8% so v i th i đi m cu i năm 2008, xu ng còn 49USD/m2, g n b nả ớ ờ ể ố ố ầ ằ g v i m c giá trong Quý I/2008. ớ ứ Bên c nh đó, t l tr ng c a văn phòng h ng Aạ ỷ ệ ố ủ ạ tăng lên m c 2.6%; giá thuê văn phòng h ng B gi m xu ng còn d iở ứ ạ ả ố ướ 33USD/m2 t i th i đi m cu i quý I/2009, gi m 5% so v i cùng kỳ năm ngoái; tạ ờ ể ố ả ớ ỷ l tr ng c a văn phòng h ng B là 19%. Các tòa nhà văn phòng h ng B cũ có t lệ ố ủ ạ ạ ỷ ệ tr ng là 8%. Đây là k t qu mà CBRE công b khi th m đ nh v d án đ u tố ế ả ố ẩ ị ề ự ầ ư BĐS. Theo Savills Vi t Nam, trong quý IV/2009, t ng l ng cung văn phòng choệ ổ ượ thuê Hà N i đ t h n 600.000m2, tăng kho ng 23% so v i quý III/2009. Trongở ộ ạ ơ ả ớ khi đó, công su t cho thuê ti p t c suy y u và gi m kho ng 2% so v i quýấ ế ụ ế ả ả ớ III/2009. C th , công su t cho thuê văn phòng h ng A gi m 18%; công su t choụ ể ấ ạ ả ấ thuê c a văn phòng h ng B gi m nh m c 1%; công su t cho thuê c a vănủ ạ ả ẹ ở ứ ấ ủ phòng h ng C gi m h n 10% so v i quý III/2009.ạ ả ơ ớ • Năm 2010: Gia thuê văn phong t i ́ ̀ ạ Hà N iộ 2010 gi m so v i năm 2009ả ớ . Theo Công ty nghiên c u B t đ ng s n Savills ứ ấ ộ ả Vi t Namệ , công suât thuê trung binh cua thí ̀ ̉ ̣ 3tr ng văn phong trong quy I đat 85%, tăng nhe khoang 2% so v i quy tr c. Măcườ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ớ ́ ướ ̣ du công suât thuê co nhiêu dâu hiêu lac quan, song, gia thuê văn phong cac hang̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ đêu co xu h ng giam 3,6% so v i quy 4 năm 2009. L ng văn phong hang À ́ ướ ̉ ớ ́ ượ ̀ ̣ đ c thuê trong quy môt tăng hâu nh không đang kê, trong khi văn phong hang Bượ ́ ̣ ̀ ư ́ ̉ ̀ ̣ giam t i môt n a. Chi riêng văn phong hang C đat kêt qua tôt nhât. Môt loat cac toả ớ ̣ ử ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ nha hang A nh Pacific Place, Sun City co gia chao thuê t 60- 65 USD đên naỳ ̣ ư ́ ́ ̀ ừ ́ đêu giam xuông con 42- 50 USD. Theo đanh gia cua Savills, thi tr ng quy môt cò ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ườ ́ ̣ ́ khoang 610.000 m2 diên tich văn phong, tăng 3,5% so v i quy 4/2009 bao gôm 86̉ ̣ ́ ̀ ớ ́ ̀ văn phong hang A, B, C phân bô trên 10 quân cua thanh phô Trong 4 năm t i,̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ớ khoang 1,9 triêu m2 văn phong t 120 d an se co măt trên thi tr ng dân đên tinh̉ ̣ ̀ ừ ự ́ ̃ ́ ̣ ̣ ườ ̃ ́ ̀ trang th a nguôn cung.̣ ừ ̀ • Năm 2011: Giá thuê văn phòng quý I/2011 t i Hà N i ti p t c gi m nh , v i l ng cungạ ộ ế ụ ả ẹ ớ ượ tăng m nh khu phía Tây. Th tr ng m t b ng bán l đ ng tr c thách th cạ ở ị ườ ặ ằ ẻ ứ ướ ứ l n khi ngu n cung gia tăng m nh.ớ ồ ạ Theo Công ty Savills, t ng di n tích văn phòng hi n là h n 760.000 m2,ổ ệ ệ ơ tăng 2% so v i quý tr c và tăng 27% so v i cùng kì năm ngoái. Các qu n Hoànớ ướ ớ ậ Ki m, C u Gi y và Đ ng Đa v n là nh ng ngu n cung chính cho th tr ngế ầ ấ ố ẫ ữ ồ ị ườ văn phòng, chi m 67% t ng ngu n cung c a th tr ng Hà N i.ế ổ ồ ủ ị ườ ộ C u Gi y v nầ ấ ẫ là qu n có t c đ tăng tr ng di n tích văn phòng cao nh t, v i t c đ tăngậ ố ộ ưở ệ ấ ớ ố ộ kho ng 130% so v i cùng kì năm tr c. ả ớ ướ Công su t thuê c a toàn th tr ng tăngấ ủ ị ườ nh trong khi giá thuê không thay đ i so v i quý 4/2010. Công su t thuê trungẹ ổ ớ ấ bình toàn th tr ng tăng 1% so v i quý tr c, đ t 90% trong khi giá thuê trungị ườ ớ ướ ạ bình đ t 26 USD/ m2/ tháng. ạ Th ng kê c a CBRE cho th y, quý này có 3 d án văn phòng h ng B đ a raố ủ ấ ự ạ ư th tr ng là Hoàng C u Geleximco (Đ ng Đa), Crown Complex và TTC Towerị ườ ầ ố khu v c M Đình v i t ng di n tích kho ng 47.000m2. Giá chào thuê trung bìnhự ỹ ớ ổ ệ ả 4quý này đ u gi m nh t t c các phân khúc so v i quý tr c.ề ả ẹ ở ấ ả ớ ướ Giá trung bình văn phòng h ng A kho ng 39 USD/m2/tháng, h ng B kho ng 27 USD/m2/tháng.ạ ả ạ ả CBRE d báo trong năm 2011, có kho ng 383.000m2 sàn văn phòng đ c đ aự ả ượ ư vào s d ng, trong đó đa ph n n m phía Tây nh Keangnam v i di n tíchử ụ ầ ằ ở ư ớ ệ 159.000m2 sàn văn phòng chu n b đ a vào s d ng. Savills nh n đ nh, trong 3ẩ ị ư ử ụ ậ ị năm t i, g n 1,2 tri u m2 di n tích văn phòng cho thuê t kho ng 90 d án dớ ầ ệ ệ ừ ả ự ự ki n s gia nh p th tr ng. Trong các quý còn l i năm 2011, g n 200.000 m2ế ẽ ậ ị ườ ạ ầ t 24 d án d ki n gia nh p th tr ng, trong đó có m t s d án có di n tíchừ ự ự ế ậ ị ườ ộ ố ự ệ văn phòng cho thuê trên 10.000 m2. V i l ng cung l n văn phòng nh v y bớ ượ ớ ư ậ ổ sung thêm cho th tr ng, ch c ch n năm 2011 khách thuê s có thêm nhi u sị ườ ắ ắ ẽ ề ự l a ch n. Đ i v i các ch đ u t năm 2011 s là năm đ y thách th c v i sự ọ ố ớ ủ ầ ư ẽ ầ ứ ớ ự c nh tranh ngày càng g t gao.ạ ắ 2. Kh o sát d án VIET TOWER:ả ự 5 Tòa nhà Viet Tower n m đ a ch s 1 ph Thái Hà, qu n Đ ng Đa, Hàằ ở ị ỉ ố ố ậ ố N i, ngay ngã t đông đúc Thái Hà, Tây S n và Chùa B c. Công trình có 3 m tộ ư ơ ộ ặ thoáng, là m t đ a đi m k t h p trung tâm th ng m i và văn phòng cho thuê. ộ ị ể ế ợ ươ ạ Ch đ u t công trình là Công ty TNHH Liên doanh Đ u t Tài chính Hòaủ ầ ư ầ ư Bình. Thi t k c a công trình do Văn phòng T v n và Chuy n giao Công nghế ế ủ ư ấ ể ệ Xây d ng (đ i h c Ki n trúc Hà N i) th c hi n. Qu n lý d án làự ạ ọ ế ộ ự ệ ả ự Công ty ti pế th và qu n lý CB Richard Ellis. ị ả T ng di n tích khu đ t là 3.500 m2 v i m t b ng xây d ng 2.000 m2, t ngổ ệ ấ ớ ặ ằ ự ổ di n tích cho thuê là 31.000 m2, trong đó m i sàn có di n tích trung bình 1.700 m2ệ ỗ ệ v i 2 t ng h m đ xe, 7 thang máy hi u Mitsubishi tiêu chu n qu c t , đi u hòaớ ầ ầ ỗ ệ ẩ ố ế ề trung tâm, h th ng PCCC hi n đ i, b o v và an ninh 24/7. ệ ố ệ ạ ả ệ Vi t Tower bao g m kh i trung tâm th ng m i 7 t ng v i di n tích 11.000ệ ồ ố ươ ạ ầ ớ ệ m2. T i đây, t p đoàn th ng m i bán l Parkson c a Malaysia đã thuê di n tíchạ ậ ươ ạ ẻ ủ ệ r t l n làm đ a đi m kinh doanh đ u tiên t i Hà N i. Ngoài ra tòa nhà còn có h nấ ớ ị ể ầ ạ ộ ơ 20.000 m2 di n tích văn phòng n m trên 11 t ng ti p theo. ệ ằ ầ ế + Ngu n v n đ u t xây d ng công trình :ồ ố ầ ư ự 6 1. V n vay ngân hàngố 2. V n t có c a ch đ u tố ự ủ ủ ầ ư 3. V n huy đ ng c a ch đ u tố ộ ủ ủ ầ ư + Th i gian th c hi n d án:ờ ự ệ ự 05 năm (T năm 2004 đ n năm 2008)ừ ế • C u trúc công trình bao g m:ấ ồ - Tòa tháp 1: Kh i nhà 16 t ng n m t i v trí góc ngã t bên ph i đ ng Thái Hà tính tố ầ ằ ạ ị ư ả ườ ừ đ ng Chùa B c v phía Đông B c.ườ ộ ề ắ Công trình g m các khu ch c năng:ồ ứ + Khu siêu th và d ch v th ng m iị ị ụ ươ ạ + Khu văn phòng đa năng cho thuê + Khu d ch v ăn u ng và gi i khátị ụ ố ả + Khu d ch v club barị ụ + Khu t ng h m bao g m: gara, kho ph tr , phòng kĩ thu tầ ầ ồ ụ ợ ậ + Khu sân v n ngoài tr iườ ờ - Tòa tháp th 2:ứ G m các kh i nhà 10 t ng và 16 t ng cùng v i kh i nhà đi u hành n m t i vồ ố ầ ầ ớ ố ề ằ ạ ị trí góc ngã t bên trái đ ng Thái Hà.ư ườ + T t ng 1- 7: siêu th và d ch v th ng m iừ ầ ị ị ụ ươ ạ + T t ng 7 - 16: khu văn phòng đa năngừ ầ + T ng 10: khu d ch v ăn u ng, gi i khátầ ị ụ ố ả + T ng th ng: khu d ch v clubbar, gi i khátầ ượ ị ụ ả + Kh i nhà đi u hành chungố ề + Khu t ng h m bao g m: gara, kho ph tr , phòng kĩ thu tầ ầ ồ ụ ợ ậ + Khu sân v n ngoàiườ II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH KH THI C A CÔNG TY M :Ả Ủ Ỹ 71. N i dung đ u t và hình th c v n đ u t c a công ty:ộ ầ ư ứ ố ầ ư ủ M t công ty chuyên kinh doanh b t đ ng s n c a M đang có k ho ch đ uộ ấ ộ ả ủ ỹ ế ạ ầ t vào các b t đ ng s n là văn phòng cho thuê t i các cao c Hà N i. Công tyư ấ ộ ả ạ ố ở ộ này đang r t quan tâm t i các văn phòng cho thuê t i Viet Tower. Công ty đangấ ớ ạ xem xét vi c có nên th c hi n vi c M&A toàn b s 10.000 m2 di n tích cho thuêệ ự ệ ệ ộ ố ệ làm văn phòng t i Viet Tower v i giá 15.000.000 USD hay không?ạ ớ Công ty này có th đ c vay t i đa 75% giá tr mua v i lãi su t 12%/năm,ể ượ ố ị ớ ấ hoàn tr phân h n hàng tháng trong vòng 20 năm (không ph t tr tr c h n), n uả ạ ạ ả ướ ạ ế công ty đàm b o đ c yêu c u v t l đ m b o n (t i thi u) là 1,2 và t su tả ượ ầ ề ỷ ệ ả ả ợ ố ể ỷ ấ bình quân t n th t lãi (t i đa) là 85%.ổ ấ ố 2. Các ph ng pháp tính toán đ ra quy t đ nh đ u t :ươ ể ế ị ầ ư 2.1.1. Ph ng pháp c a tr c (phù h p v i ng i đi vay)ươ ử ướ ợ ớ ườ • Đ i v i kho n vay (nhánh s đ bên ph i) ố ớ ả ơ ồ ả Đ n v : USDơ ị STT Ch tiêuỉ Giá trị 1 Giá thành bán (giá tr đ u t BĐS)ị ầ ư 15.000.000 2 T l vay (tính trên t ng v n đ u t )ỷ ệ ổ ố ầ ư 75% 3Giá tr Kho n vay t i đa (1×2)ị ả ố 11.250.000 4 H s hoàn tr (tháng) ( tra b ng C4)ệ ố ả ả 0.011011 5 H s hoàn tr (năm): (4×12 tháng) ệ ố ả 0.132132 6 S ti n ph i tr t i đa cho kho n vay hàng năm: (3×5)ố ề ả ả ố ả 1.486.485 8• Đ i v i kho n v n ch s h u ( nhánh s đ bên trái)ố ớ ả ố ủ ở ữ ơ ồ STT Ch tiêuỉ Giá trị 7 T l v n CSH (tính trên t ng v n đ u t )ỷ ệ ố ổ ố ầ ư 25% 8 Giá tr v n CSH đ u t (t i thi u): (1×7)ị ố ầ ư ố ể 3.750.000 9 Chi phí s d ng v n CSH (t i thi u)ử ụ ố ố ể 8% 10 L ng ti n lãi v n yêu c u c a CSH: (8×9)ượ ề ố ầ ủ 300.000 STT Ch tiêuỉ Giá trị 11 Thu nh p th c kinh doanh: (6+10)ậ ự 1.786.485 12 Phí KD (USD/m2) (dùng đ trang tr i các CP duy tu, thayể ả th …)ế 150 13 Di n tích kinh doanh (mệ 2) 10.000 14 T ng phí kinh doanh: (12×13)ổ 1.500.000 15 T ng thu nh p th c t : (11+14)ổ ậ ự ế 3.286.485 16 T l t n th t không gianỷ ệ ổ ấ 8% 17 T ng thu nh p ti m năng: 15/(1-t l t n th t không gian)ổ ậ ề ỷ ệ ổ ấ 3.572.266 18Giá c Cho thuê t i thi u: (17/13) (USD/mố ể 2) 357,2266 19 T su t bình quân t n th t lãi: (14+6)/17ỷ ấ ổ ấ 83,6% < 85% 20 H s đ m b o tr n (11/6)ệ ố ả ả ả ợ 1,2 = 1,2 (HS t i thi u)ố ể  Nh n xét:ậ Ta th y, ch tiêu 19, 20 đ u đ t yêu c u c a ng i cho vay v n.ấ ỉ ề ạ ầ ủ ườ ố Theo k t qu tính toán, giá cho thuê t i thi u c a d án Viet Tower là 375,224ế ả ố ể ủ ự USD/m2/năm  29,6USD/m2/tháng. Nh v y, vi c đ u t ư ậ ệ ầ ư là kh thi vì d ánả ự ch a đ ng ít r i ro. Tuy nhiên do tính toán theo ph ng pháp c a tr c chứ ự ủ ươ ử ướ ỉ th a mãn yêu c u c a ng i đ u t ch không tho mãn đ c yêu c u c aỏ ầ ủ ườ ầ ư ứ ả ượ ầ ủ ng i cho vay nên c n xét các h ng m c trên t góc đ c a ng i cho vayườ ầ ạ ụ ừ ộ ủ ườ b ng ph ng pháp phân tích kh thi c a sau.ằ ươ ả ử 2.1.2. Ph ng án c a sau (phù h p v i ng i cho vay):ươ ử ợ ớ ườ Qua kh o sát tình hình th tr ng giá văn phòng cho thuê trên đ a bàn Hà N iả ị ườ ị ộ 9• Đ u quý III/2010:ầ + Văn phòng h ng A giá cho thuê trung bình tháng là 42USD/m2 ạ  giá cho thuê năm 504USD/m2. + Văn phòng h ng B có giá cho thuê trung bình là 31USD/m2/tháng ạ  giá cho thuê năm 372USD/m2/năm. • Đ u năm 2011 đ n nay:ầ ế + Văn phòng h ng A giá cho thuê trung bình tháng là 39USD/m2 ạ  giá cho thuê năm là 468USD/m2. + Văn phòng h ng B có giá cho thuê trung bình tháng là 27USD/m2 ạ giá cho thuê năm là 324USD/m2. Đ ng th i cũng theo kh o sát th tr ng, công ty nh n th y giá cho thuê vănồ ờ ả ị ườ ậ ấ phòng t i Viet Tower là 34USD/m2/tháng, t ng đ ng 408USD/m2/năm.ạ ươ ươ B NG TÍNH CÁC CH TIÊUẢ Ỉ STT Ch tiêuỉ Giá tr (USD)ị 1 2 3 4 5 T ng thu nh p d ki n: (giá thuêổ ậ ự ế x di n tích)ệ T l t n th t không gianỷ ệ ổ ấ T ng thu nh p d ki n: (1)ổ ậ ự ế x (1-8%) T ng phí kinh doanh: (150ổ x 10.000) Thu nh p th c d ki n: (3-4)ậ ự ự ế 4.080.000 8% 3.753.600 1.500.000 2.253.600 6 7 8 9 10 H s đ m b o n (t i thi u)ệ ố ả ả ợ ố ể S ti n tr n : (5/6)ố ề ả ợ H s tr n (tháng)ệ ố ả ợ H s tr n (năm): (8)ệ ố ả ợ x 12 tháng L ng ti n vay t i đa: (7/9)ượ ề ố 1,2 1.878.000 0.011011 0,132132 14.213.059,67 10 11 12 13 14 15 16 17 L ng ti n m t thu nh p mà CSH đ c h ng (t iượ ề ặ ậ ượ ưở ố thi u): (5) – (7)ể Chi phí s d ng VCSHử ụ L ng VCSH có th đ u t t i đa: (11/12) ượ ể ầ ư ố T ng s ti n ĐT t i đa cho BĐS: (10+13)ổ ố ề ố T tr ng v n vay trong giá tr : (10/14)ỷ ọ ố ị T su t bình quân t n th t lãi: (4+7) / 1ỷ ấ ổ ấ H s đ m b o tr n : (5) / (7)ệ ố ả ả ả ợ 375.600 8% 4.695.000 18.908.059,67 75,17% > 75% 82,8% < 85% 1,2 (m c t i thi u)ứ ố ể Nh n xét: ậ Theo ph ng pháp c a sau, t tr ng v n vay trong giá tr (ch tiêu 15) caoươ ử ỷ ọ ố ị ỉ h n so v i m c t i đa mà ngân hàng có th cho vay là 75% nh ng l n h n khôngơ ớ ứ ố ể ư ớ ơ đáng k (0.17%). M t khác, t su t t n th t lãi bình quân c a d án (ch tiêu 16)ể ặ ỷ ấ ổ ấ ủ ự ỉ và h s đ m b o tr n (ch tiêu 17) đ u nh h n m c t i đa mà ngân hàng yêuệ ố ả ả ả ợ ỉ ề ỏ ơ ứ ố c u l n l t là 85% và 1,2. Do đó, d án đ u t mang tính kh thi nên ngân hàngầ ầ ượ ự ầ ư ả có th ch p nh n cho công ty M vay v n.ể ấ ậ ỹ ố III. T V N:Ư Ấ Viet Tower đ c đ t t i ượ ặ ạ ngã t Thái Hà, Tây S n và Chùa B c. Tòa nhà có 3ư ơ ộ m t thoáng h ng ra phía đ ng Tây S n, Thái Hà nên thu n l i cho viêc giaoặ ướ ườ ơ ậ ợ th ng. Tòa nhà có đ y đ các trang thi t b c n thi t cho ho t đ ng c a vănươ ầ ủ ế ị ầ ế ạ ộ ủ phòng, 2 t ng h m dành cho đ xe ho t đ ng 24/24h. Đ ng th i, đây là v tríầ ầ ể ạ ộ ồ ờ ị thu c khu trung tâm c a thành ph Hà N i nên m t đ dân c t p trung khá l n,ộ ủ ố ộ ậ ộ ư ậ ớ dân trí cao, do đó có th nh n th y đây là m t khu v c th tr ng ti m năng choể ậ ấ ộ ự ị ườ ề các doanh nghi p và các văn phòng th ng m i.ệ ươ ạ 11 Qua kh o sát th tr ngả ị ườ , giá văn phòng cho thuê trong th i gian t i có xuờ ớ h ng gi mướ ả do lãi su t ngân hàng gi m, nhi u d án đ u t đ c xây d ng nênấ ả ề ự ầ ư ượ ự l ng văn phòng cho thuê h ng A, B tăng cao.ượ ạ Cũng theo k t qu kh o sát thế ả ả ị tr ng, m c giá văn phòng cho thuê c a Viet Tower là 34USD/m2/tháng. M c giáườ ứ ủ ứ này n m trong kho ng ch p nh n đ c c a th tr ng. ằ ả ấ ậ ượ ủ ị ườ V y, ậ công ty chuyên kinh doanh b t đ ng s n c a M nên th c hi n M&Aấ ộ ả ủ ỹ ự ệ toàn b 10.000m2 di n tích cho thuê làm văn phòng c a Viet Tower và m c giáộ ệ ủ ứ t i đa mà công ty có th ch p nh n tr cho d án này là ố ể ấ ậ ả ự 18.908.059, 67USD.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTài chính khả thi của công ty mỹ.pdf
Tài liệu liên quan