Tên đề tài : Sự tích lũy bùn đáy trong ao nuôi cá
Chất thải tích tụ gây hiện tượng phú dưỡng
Quá trình phân hủy HCHC, thức ăn thừa, xác bã
động thực vật gây:
Tiêu hao nhiều oxy
Quá trình phân hủy yếm khí giải phóng nhiều khí
độc như NH3, H2S, CH4, NO2,
Giảm pH nước
Giảm tác dụng khử trùng của thuốc KMnO4,
CuSO4, Cl2, .
Môi trường nuôi bị xấu dần, ảnh hưởng đến sự
sinh trưởng và phát triển của cá
30 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2222 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sự tích lũy bùn đáy trong ao nuôi cá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
TR NG Đ I H C AN GIANGƯỜ Ạ Ọ
KHOA NÔNG NGHI P & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊNỆ
S TÍCH LŨY BÙN ĐÁY TRONG AO NUÔI Ự
CÁ TRA THÂM CANH
CHUYÊN ĐỀ
BÁO CÁO VIÊN:
TR N TH KIM TUY NẦ Ị Ế
B MÔN TH Y S NỘ Ủ Ả
Company Logo2
www.themegallery.
com
N I DUNGỘ
Gi i thi u ớ ệ
Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi ồ ố
Nh ng m i nguy t vi c tích lũy c a bùn đáyữ ố ừ ệ ủ
Các thành ph n ch y u c a bùn đáyầ ủ ế ủ
Các bi n pháp h n ch s tích lũy bùn đáy trong ệ ạ ế ự
ao
M t s ph ng pháp x lý bùn đáyộ ố ươ ử
Company Logo3
www.themegallery.
com
1. Gi i thi uớ ệ
Cá tra là m t trong nh ng đ i t ng nuôi xu t kh u ộ ữ ố ượ ấ ẩ
ch l c c a n n kinh t . ủ ự ủ ề ế
Tr ng Qu c Phú (2007), ươ ố
hàng năm có kho ng 250 - ả
300 tri u mệ 3 n c th i và 8 ướ ả
- 9 tri u t n bùn th i.ệ ấ ả
Ô nhi m n c th i và ễ ướ ả
bùn th i đang là m i quan ả ố
tâm hàng đ u đ i v i s ầ ố ớ ự
phát tri n b n v ng c a ể ề ữ ủ
ngành NTTS.
Hình 1: C ng x n c th i và ố ả ướ ả
bùn đáy
(Ngu n: ồ
Company Logo4
www.themegallery.
com
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôiồ ố
Bùn đáy ao
Xác đngộ thc vt ựậ
Phân
Ch
t bài ti t
ấ
ế
Th
c ăn
ứ
Th
u
c,ố
hó
a c
h
tấ
Hình 2: S đ các ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi cá traơ ồ ồ ố
S
x
ói
ự m
òn
Ch t lấ ơl ngử
Company Logo5
www.themegallery.
com
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
Theo Tr ng Qu c Phú (2007)ươ ố
Tích lũy và th i dinh d ng trong ao nuôiả ưỡ
Th c ănứ
100 %
Cá ăn
75 %
Hòa
tan
10 %
Th aừ
15 %
Tích lũy
37,5 %
Bài ti tế
37,5 %
Th i ra môi tr ng (bùn đáy ao, ả ườ
ch t h u c , hòa tan)ấ ữ ơ
10 + 15 + 37,5 = 62,5 %
Hình 3 : S đ tích lũy và th i dinh d ng trong ao nuôiơ ồ ả ưỡ
Company Logo6
www.themegallery.
com
Đ có 0,5 tri u t n s n ph m xu t kh u thì c n ể ệ ấ ả ẩ ấ ẩ ầ
ph i có 1,5 tri u t n cá nguyên li u. N u FCR = ả ệ ấ ệ ế
1,7
thì v i 1.500.000 Tớ cá NL x 1,7 T th c ănứ x 62,5% =
1.593.705 Tch t th i HCấ ả
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
Hình 4: Cho cá ăn
Company Logo7
www.themegallery.
com
0,5 tri u ệ
t nấ
1,5 tri u ệ
t nấ
250 – 300 tri u mệ 3
N c th iướ ả
8 - 9 tri u t nệ ấ
Bùn th iả
9.500 t nấ
Ph tphoố
29.000 t n ấ
Nitơ
900.000 t n ấ
CHC
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi ồ ố
(tt)
Hình 5: L ng ch t th i th i ra t 0,5 ượ ấ ả ả ừ
tri u t n s n ph m (tính theo v t ch t ệ ấ ả ẩ ậ ấ
khô)
Company Logo8
www.themegallery.
com
Đ dày c a l p bùn sau 1 v nuôi kho ng 10 cm ộ ủ ớ ụ ả
và l ng bùn tích lũy kho ng 1.000 mượ ả 3 trên 1 ha.
Theo Đ ng Đình Kim và Vũ Văn Dũng (2004): ặ
L ng bùn tích t trong m t v nuôi 134 t n.haượ ụ ộ ụ ấ -1.
M i kilogam bùn có ch a: 13,6 mg Hỗ ứ 2S; 45,9 mg
N-NH3; 0,2 mg N-NO2; 0,4 mg N-NO3; 1,2 mg
PO43-, pH trung bình 5,8 và l ng v t ch t h u c ượ ậ ấ ữ ơ
chi m 16 %ế
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
Company Logo9
www.themegallery.
com
T ng s ổ ố
(%)
Trong
n c ướ
(%)
Trong
bùn đáy
(%)
Do bay h i ơ
ho c th m ặ ẩ
th u (%)ấ
V t ch t ậ ấ
khô
67,4 5 45,63 16,74
TN 57,3 5,43 50,4 1,5
TP 70,2 1,8 64,5 3,9
B ng 1: L ng v t ch t khô, nit , photpho th i ra ả ượ ậ ấ ơ ả
môi tr ng sau 11 tháng nuôiườ
(Ngu n: Cao Văn Thích, 2009)ồ
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
Company Logo10
www.themegallery.
com
1.420 g
V t ch t khôậ ấ
43,8 g
Nitơ
18 g
Photpho
C nầ
920 g
V t ch t khôậ ấ
25,2 g
Nitơ
12,6 g
Photpho
Th iả
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
1 kg cá
Hình 6: L ng ch t dinh d ng c n cung c p và th i ra môi ượ ấ ưỡ ầ ấ ả
tr ng trong quá trình s n xu t 1 kg cá th ng ph mườ ả ấ ươ ẩ
Company Logo11
www.themegallery.
com
Cách tính Kh i l ng ố ượ
(t n)ấ
S n l ng cáả ượ 150
Th c ăn s d ngứ ử ụ Th c ăn ch a 5%N, 1,2%P, FCR ứ ứ
= 1,6
240
Ch t th i phát sinhấ ả B ng 80 % th c ăn khôằ ứ 192
Ch t th i d ng Nấ ả ạ Cá h p thu 37 % N ấ 7,6
Ch t th i d ng Pấ ả ạ Cá h p thu 45 % Pấ 2,88
Ch t th i d ng ấ ả ạ
BOD5
0,22 kg BOD5 (trên 1 kg th c ăn)ứ
(Wimberly, 1990)
52
Kh năng phú d ng ả ưỡ
c a t oủ ả
B ng 2 – 3 l n l ng th c ăn s ằ ầ ượ ứ ử
d ngụ
480 - 720
B ng 2 : c l ng ch t th i phát sinh t 1 ha nuôi cá traả Ướ ượ ấ ả ừ
2.Ngu n g c tích lũy bùn đáy trong ao nuôi (tt)ồ ố
Company Logo12
www.themegallery.
com
3. Nh ng m i nguy t vi c tích lũy c a bùn ữ ố ừ ệ ủ
đáy
Ch t th i tích t gây hi n t ng phú d ngấ ả ụ ệ ượ ưỡ
Quá trình phân h y HCHC, th c ăn th a, xác bã ủ ứ ừ
đ ng th c v t gây:ộ ự ậ
Tiêu hao nhi u oxyề
Quá trình phân h y y m khí gi i phóng nhi u khí ủ ế ả ề
đ c nh NHộ ư 3, H2S, CH4, NO2, …
Gi m pH n cả ướ
Gi m tác d ng kh trùng c a thu c KMnOả ụ ử ủ ố 4,
CuSO4, Cl2, ….
Môi tr ng nuôi b x u d n, nh h ng đ n s ườ ị ấ ầ ả ưở ế ự
sinh tr ng và phát tri n c a cáưở ể ủ
Company Logo13
www.themegallery.
com
Ch a tác nhân gây b nhứ ệ
Theo Nguy n H u L c (2009), t l hao h t ngày ễ ữ ộ ỷ ệ ụ
càng cao (t 7– 9 % nh ng năm 2000 đ n nay tăng ừ ữ ế
lên 30 – 34%)
Hình 7 : Cá tra b xu t huy t ngoài ị ấ ế
daNgu n:ồ thuysanvietnam.com.vn
Hình 8: Cá Tra ch t do ô nhi m ế ễ
môi tr ngườ
3. Nh ng m i nguy t vi c tích lũy bùn đáy (tt)ữ ố ừ ệ
Company Logo14
www.themegallery.
com
4.1 T ng đ m (TN)ổ ạ
Theo nghiên c u c a Thanh (1997), thì hàm l ng ứ ủ ượ
đ m t ng c a bùn đáy trong ao nuôi cá th t dao ạ ổ ủ ị
đ ng t 0,43 – 2,95x10ộ ừ -3 mg.kg-1
Theo Lam M Lan và ỹ ctv (2004), TN tích lũy trong
bùn đáy chi m 42,6% t ng đ m cung c p cho ao.ế ổ ạ ấ
Hình 9 : Cá Tra, Basa
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy (tt)ầ ủ ế ủ
Hàm l ng TN trong ao ượ
nuôi dao đ ng t 10,7 – 12,9 ộ ừ
x10-3 mg.kg-1 (Cao Văn
Thích, 2008)
Company Logo15
www.themegallery.
com
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy (tt)ầ ủ ế ủ
4.2 T ng lân (TP)ổ
Theo Boyd (1985), ph n l n lân trong ao nuôi b ầ ớ ị
h p th b i bùn đáy ao, ch có 10 -12 %ấ ụ ở ỉ là hòa tan
vào n c. ướ
Theo Lam M Lan và ỹ ctv (2004), TP tích lũy trong
bùn đáy chi m 72, 5% t ng lân cung c p cho ao.ế ổ ấ
Theo Tr ng Qu c Phú và Vũ Ng c Út (2006) hàm ươ ố ọ
l ng TP ít khi v t quá 1000 ượ ượ µg.l-1
Theo Cao Văn Thích (2008), hàm l ng TP dao ượ
đ ng 0,7 – 0,8 ộ x 10-3 mg.kg-1
Company Logo16
www.themegallery.
com
4.3 T ng v t ch t l l ng (TSS)ổ ậ ấ ơ ử
Theo Nguy n Thanh Ph ng và ễ ươ ctv (2007):
Hàm l ng TSS trong ao cá kh e 61,0 ± 47,9 ượ ỏ mg.l-
1, ao cá b nh 64,9 ± 49,1 ệ mg.l-1.
Hàm l ng TSS th p nh t vào mùa khô 38,4 ± ượ ấ ấ
27,3 mg.l-1.
Hàm l ng TSS cao nh t vào mùa m a 86,5 ± 47,7 ượ ấ ư
mg.l-1.
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy (tt)ầ ủ ế ủ
Company Logo17
www.themegallery.
com
Ao nuôi TTS
(mg.l-1)
Ao nuôi TTS
(mg.l-1)
Cá gi ngố 53,3 ±35,3 Cá 4 tháng nuôi 80,2 ± 54
Cá 1 tháng nuôi 54 ±29,7 Cá 5 tháng nuôi 64,1 ±43,5
Cá 2 tháng nuôi 88,5 ± 76,7 Cá >= 6 tháng nuôi 49,9 ± 28,6
Cá 3 tháng nuôi 60,7 ± 49,7
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy (tt)ầ ủ ế ủ
B ng 3: Bi n đ ng TSS theo th i gian nuôiả ế ộ ờ
(Ngu n: Nguy n Thanh Ph ng và ồ ễ ươ ctv , 2007)
Company Logo18
www.themegallery.
com
4.4 L ng h u c l l ng (OSS)ượ ữ ơ ơ ử
Theo Boyd (1990) thì bùn đáy trong ao nuôi th y ủ
s n th ng có l ng OSS kho ng 5%, đ t nông ả ườ ượ ả ấ
nghi p kho ng 2 %. ệ ả
Theo Chi c c B o v môi tr ng khu v c Tây ụ ả ệ ườ ự
Nam B (2007), l ng ch t th i ao nuôi cá công ộ ượ ấ ả
nghi p có ch a trên 45 %N, 22% ch t h u c .ệ ứ ấ ữ ơ
Theo Cao Văn Thích (2009): l ng OSS trung bình ượ
trong ao nuôi dao đ ng 10,4 – 11,7 %, cao nh t đ t ộ ấ ạ
20 %
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy (tt)ầ ủ ế ủ
Company Logo19
www.themegallery.
com
Y u tế ố Ao nuôi Kênh c p ấ
n cướ
Kênh l nớ Sông C u ử
Long
H u c (%)ữ ơ 12,17 6,47 2,18 2,42
TN (mg.kg-1) 8,76x10-3 2,54x10-3 1,71x10-3 0,74x10-3
TP (mg.kg-1) 6,61x10-3 1,19x10-3 0,40x10-3 0,36x10-3
B ng 4: B ng so sánh t l tích lũy v t ch t h u c trong bùn ả ả ỷ ệ ậ ấ ữ ơ
đáy gi a ao nuôi và các sông, kênhữ
T l tích lũy v t ch t h u c , trong bùn đáy ao ỉ ệ ậ ấ ữ ơ
nuôi cá Tra thâm canh cao, g p 5 – 6 l n so v i bùn ấ ầ ớ
đáy c a Sông C u Long ủ ử
4. Các thành ph n ch y u c a bùn đáy ầ ủ ế ủ
(tt)
Company Logo20
www.themegallery.
com
Theo Lê Văn Cát và ctv (2006), đ gi m s tích ể ả ự
lũy bùn đáy, ta có th áp d ng m t s bi n pháp liên ể ụ ộ ố ệ
quan đ n v n đ :ế ấ ề
Th c ănứ
Ch t l ng n cấ ượ ướ
Con gi ng, m t đ nuôiố ậ ộ
S d ng thu c, hóa ch tử ụ ố ấ
Công trình
Xác đ ng, th c v tộ ự ậ
Nuôi ghép
5. Các bi n pháp h n ch s tích lũy bùn đáy ệ ạ ế ự
trong ao nuôi cá tra
Hình 10: H th ng b m n c ệ ố ơ ướ
Ngu n:ồ
Company Logo21
www.themegallery.
com
H n ch tíchạ ế
lũy bùn đáy
Hình 11: Các bi n pháp ệ
h n ch s tích lũy bùn ạ ế ự
đáy trong ao nuôi
Company Logo22
www.themegallery.
com
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáyươ ử
6.1. Ph ng pháp phân h y sinh h c b ng hình ươ ủ ọ ằ
th c thông h i tuy n tínhứ ơ ế
Theo A. Heilmann và Ute Urban (2006)
S d ng ng DRAUSY, làm b ng v t li u có đ ử ụ ố ằ ậ ệ ộ
đàn h i l n và trên ng có nh ng l nh cách đ u ồ ớ ố ữ ỗ ỏ ề
nhau.
Áp su t bên trong ng đ c cân b ng nh s bi n ấ ố ượ ằ ờ ự ế
d ng m t c t. ạ ặ ắ
Ch t l ng và khí đ c b m vào n c m t cách đ u ấ ỏ ượ ơ ướ ộ ề
đ n và m i l thoát đ u phun ra m t l ng không ặ ở ọ ỗ ề ộ ượ
đ i.ổ
Tăng hi u qu s d ng c a các ch t ôxy hoáệ ả ử ụ ủ ấ
Company Logo23
www.themegallery.
com
6.1. Ph ng pháp phân h y sinh h c b ng hình ươ ủ ọ ằ
th c thông h i tuy n ứ ơ ế tính (tt)
u đi mƯ ể
H n ch s tích lũy bùn đáy và nh h ng đ n ạ ế ự ả ưở ế
môi tr ng. ườ
Có hi u qu , chi phí th p, không c n x lýệ ả ấ ầ ử bùn.
Gi s cân b ng sinh thái trong ao và khu v c b ữ ự ằ ự ờ
ao
Khuy t đi m ế ể
Ch a có nghiên c u th nghi m đ i v i qui mô ư ứ ử ệ ố ớ
l n.ớ
Company Logo24
www.themegallery.
com
6.2. Ph ng pháp c h c b ng cách xi phông n n đáyươ ơ ọ ằ ề
u đi mƯ ể
T n ít th i gian, xác đ nh c th n i ch a bùn ố ờ ị ụ ể ơ ứ
Gi m n ng đ dinh d ng trong aoả ồ ộ ưỡ
H n ch ngu n g c phát sinh các khí đ c ạ ế ồ ố ộ
Khuy t đi mế ể
Gây xáo tr n n n đáyộ ề
Làm m t đ nghiêng c a ao ấ ộ ủ
Ph i x lý bùn, n u th i ả ử ế ả
tr c ti p ra kênh, sông gây ự ế
ô nhi m môi tr ngễ ườ
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáy (tt)ươ ử
Hình 12: Hút bùn đáy ao
Company Logo25
www.themegallery.
com
6.3. S d ng các ch ph m sinh h cử ụ ế ẩ ọ
M t s CPSH th ng dùng: Aspergillus, Bacillus ộ ố ườ
Lactobacillus, Streptomyces, Sacharomyces,….
u đi mƯ ể
Đ n gi n, giá thành th p, không gây xáo tr n n n ơ ả ấ ộ ề
đáy v a có tác d ng x lý n c.ừ ụ ử ướ
Không c n x lý bùn th i.ầ ử ả
Khuy t đi mế ể
Hi u qu không cao, gây t n kém. ệ ả ố
Làm gi m l ng ôxy hòa tan trong n cả ượ ướ
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáy (tt)ươ ử
Company Logo26
www.themegallery.
com
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáy (tt)ươ ử
6.4. Các ph ng pháp khácươ
Theo Nguy n Ph c Dân và ễ ướ ctv (2008), x lý bùn ử
b ng cách: ằ
K t h p v i h l ng x lý n c ao nuôi:ế ợ ớ ồ ắ ử ướ đ ể
phân h y bùn l ng, có th th cá Rô phi đ tăng ủ ắ ể ả ể
hi u qu x lý.ệ ả ử
H ph i bùn:ồ ơ bùn đ c tách n c, ph i n ng, ượ ướ ơ ắ
di t khu n, sau đó t n d ng làm phân bón. ệ ẩ ậ ụ
H m k khí:ầ ủ ị bùn th i có th đ a vào h m ả ể ư ầ ủ
v i th i gian 20 – 30 ngày ớ ờ ủ
Company Logo27
www.themegallery.
com
hi u khí:Ủ ế Bùn sau khi tách n c, có đ m ướ ộ ẩ
kho ng 70 – 80 % có th áp d ng hi u khí ( ả ể ụ ủ ế ủ
lu ng, xáo tr n).ố ộ
Mô hình x lý k khí trong quy trình x lý bùn ử ỵ ử
th i đ thu khí Methane:ả ể
Bùn sau khi x lý gi m: hàm l ng CHC, mùi hôi ử ả ượ
và vi sinh gây b nh, có th s d ng làm phân bón, ệ ể ử ụ
c i thi n đi u ki n đ t đai.ả ệ ề ệ ấ
6.4. Các ph ng pháp khác (tt)ươ
Ch t h u ấ ữ
cơ
Lên men
y m khíế
CH4 + CO2 + H2 + NH3 + H2S
Company Logo28
www.themegallery.
com
6.5. S n xu t phân ả ấ
h u c vi sinh ữ ơ
Hình 13: S đ quy trình s n xu t phân h u c vi sinhơ ồ ả ấ ữ ơ
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáy (tt)ươ ử
Tr n v i m n d aộ ớ ụ ừ
kín b ng b t nylonỦ ằ ạ
Tr n v i ch ph mộ ớ ế ẩ
vi sinh
Phân h u c vi sinhữ ơ
v i men vi sinh + Ủ ớ
mu i Chelateố
Tr n thêm ph li u c a ộ ế ệ ủ
nhà máy CBTS
Ph i khôơ
Tách bùn ra kh i n cỏ ướ
Bùn l ng đáy aoắ ở
7-10 ngày
Company Logo29
www.themegallery.
com
Áp d ng thành công trên m t ụ ộ
s đ i t ng nh :ố ố ượ ư
Lúa:
Năng su t cao h n t 0,3 – ấ ơ ừ
0,9 t n.haấ -1
L ng phân bón s d ng ượ ử ụ
gi m 1/3 – 2/3.ả
Khoai cao:
Năng su t cao h n kho ng ấ ơ ả
10 t n.haấ -1
6. Các ph ng pháp x lý bùn đáy (tt)ươ ử
6.6 T i tr c ti p cho cây tr ngướ ự ế ồ
Hình 14: Ru ng lúa s d ng bùn ộ ử ụ
đáy làm phân bón
Company Logo30
www.themegallery.
com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Sự tích lũy bùn đáy trong ao nuôi cá.pdf