Sự sinh sản của thực vật

Mụctiêu họctập 1. Nêu được định nghĩa & vẽ hình các kiểu sắp xếp của hoa trên cành. 2. Trình bày & vẽ đượccáckiểu tiền khai hoa. 3. Mô tả được các phần của hoa: cuống hoa, đế hoa, bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy. 4. Nêu đượcđịnh nghĩa và vẽ hình cáckiểu đính noãn. 5. Mô tả đượccấu tạo noãn & cách thành lập túi phôi. 6. Mô tả đượccách viết hoa thứcvà vẽ hoa đồ. 7. Mô tả được sự thụ phấn, sự thụ tinh và sự tạo mầm mà khôngcó sự thụ tinh. •

pdf14 trang | Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự sinh sản của thực vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT • Mục tiêu học tập • 1. Mô tả được3 cách sinh sản ở thựcvật. • 2. Mô tả được4 kiểu sinh sản hữu tính. • 3. Mô tả được3 kiểu chu trình sốngcủa thực vật. 1. Sinh sản sinh dưỡng • Cơ thể mẹ phân thành từng khúc, mỗi khúc® cá thể độc lập. ¨Sinh sản sinh dưỡngtự nhiên • * Thân rễ: Cỏ tranh • * Thân hành: củ Tỏi. • * Thân củ, rễ củ: Khoai tây. • * Thân bò: Rau má. • * Chồi phụ: Lá cây trườngsinh. ¨Sinh sản sinh dưỡngnhân tạo • * Cành giâm • * Chiết cành • * Ghép 2. Sinh sản vô tính • = bào tử, được tạo thành trongtúi bào tử (bào tử nang). • Bào tử có thể bất độnghoặcdi độngnhờ chiên mao. 3. Sinh sản hữu tính • giao tử đực+ giao tử cái ®hợp tử (trứng)® cơ thể mới. Các lối sinh sản hữu tính ¨ Đẳnggiao(đồnggiao phối) • giao tử đực và cái di động, giống nhau hình dạng, kích thước. • thựcvật bậc thấp: Tảo. ¨ Dị giao(dị giao phối): • Giao tử đực và cái di động, khác nhau hình dạng, kích thước. • Giao tử đực> cái ®di độngnhanh hơn. ¨ Noãn giao(noãn phối) • Gt đực# tinh trùng: nhỏ và di động • Gt. cái # noãn cầu: lớn & bất độngtrongnoãn cơ. • Phối hợp trongnoãn cơ® noãn phối. • Găp ở đa số thực vật bậccao. ¨ Giaotử phòngphối • Giao tử đực & cái không phóng thích khỏi giao tử phòng. • Kết hợp xảy ra giữa 2 giao tử phòng. • Đồnghay dị giao tử phòngphối. • Gặp ở 1 số thựcvật bậc thấp như Nấm 3. Sinh sản hữu tính 3.2. Sự xen kẽ thế hệ ¨ Chu trình lưỡngtính sinh: * sinh vật lưỡngtướng(2n) giảm nhiễm® giao tử * giao tử đực + giao tử cái ®hợp tử 2n® sinh vật mới lưỡng tính. ¨ Chu trình đơn tính sinh * Hợp tử ®giảm nhiễm®Sinh vật đơn tướng®tạo giao tử. * giao tử đực+ giao tử cái ®hợp tử 2n ¨ Chu trình đơn lưỡngtính sinh: • thời kỳ đơn tướng& thời kỳ lưỡngtướng * hợp tử 2n ®sinh vật 2n có những TB giảm nhiễm® bào tử đơn tướng(n). * bào tử đơn tướng®sinh vật đơn tướng®giao tử. * giao tử đực+ giao tử cái ®hợp tử 2n * Thựcvật tạo bào tử: bào tử thực vật (bào tử thể). * Thực vật tạo giao tử: giao tử thực vật (giao tử thể). • Ở thực vật thượng đẳng: Chu trình đơn lưỡng tướng sinh nhưng giao tử thực vật có xu hướng giảm. • Ở Rêu: Giao tử thực vật chiếm ưu thế còn bào tử thực vật sốngnhờ trên giao tử thựcvật. • Ở Quyết: Bào tử thực vật chiếm ưu thế và giao tử thựcvật giảm. • Ở Thực vật có hoa: Giao tử thực vật thu hẹp, và sốngnhờ trên bào tử thực vật. 3.2. Sự xen kẽ thế hệ Cơ quan sinh sản HOA • Mục tiêu học tập 1. Nêu được định nghĩa & vẽ hình các kiểu sắp xếp của hoa trên cành. 2. Trình bày & vẽ đượccáckiểu tiền khai hoa. 3. Mô tả được các phần của hoa: cuống hoa, đế hoa, bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy. 4. Nêu đượcđịnh nghĩa và vẽ hình cáckiểu đính noãn. 5. Mô tả đượccấu tạo noãn & cách thành lập túi phôi. 6. Mô tả đượccách viết hoa thứcvà vẽ hoa đồ. 7. Mô tả được sự thụ phấn, sự thụ tinh và sự tạo mầm mà khôngcó sự thụ tinh. • Định nghĩa • ¨ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín • ¨ cấu tạo bởi nhữnglá biến đổi đặcbiệt để làm nhiệm vụ sinh sản. Hoa tự • cách sắp xếp của hoa trên cành. ¨ Hoa riênglẻ (hoa đơn độc): • Hoa mọc riênglẻ trên cuốngkhôngphân nhánh • ở ngọn cành hay ở nách một lá = lá bắc. ¨ Cụm hoa: Nhiều hoa tập trunglại trên một cành § Cụm hoa đơn • Trụccụm hoa khôngphân nhánh • Gồm cụm hoa đơn khônghạn và cụm hoa đơn có hạn. * Cụm hoa đơn khônghạn • Sự phát triển của cành khôngbị hạn chếù. - Chùm: - Bông(gié): • + Gié- hoa: Ở họ Lúa, họ Cói. • + Đuôi sóc: mang hoàn toàn hoa đơn phái và mọc thòng • xuống. Ví du: cây Tai tượngđuôi chồn. • + Bôngmo: trụccụm hoa nạcvà có mo.Ví du: Ráy. • + Buồng: bôngmo phân nhánh. Ví dụ: buồngCau. • - Ngù = tản phòng • - Tán • - Đầu: lá bắcmỏnggọi là vẩy. Tổngbao lá bắc Hoa tự * Cụm hoa đơn có hạn • trụcchính khôngmọcdài được® đâm nhánh phía dưới. - Xim1 ngả: chỉ mọc1 nhánh phía dưới hoa trên cùng • Xim 1 ngả hình đinh ốc • Xim 1 ngả hình bò cạp: - Xim2 ngả: 2 nhánh ở dưới hoa trên cùng. • xim ba hoa, xim hai hoa. - Ximnhiều ngả: chồi bên hình thành > 2 - Ximco: cáchoa mọcsát vào nhau § Cụm hoa kép • trụcchính mang cụm hoa cùngkiểu: • Chùm kép: Chùm mang chùm. • Tán kép: tán mang tán Hoa tự § Cụm hoa hỗn hợp • mang một cụm hoa kháckiểu • - Chùm xim • - Chùm tán • - Ngù đầu •

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuc_vat_duoc_sinh_san_thuc_vat_2_8256.pdf
Tài liệu liên quan