Sinh học - Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy)

Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy) Bộ cánh cứng (Coleoptera) Bộ cánh vảy (Lepidoptera) Bộ cánh thẳng (Orthoptera)

pptx8 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học - Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân loại học côn trùng (Entomology taxonomy)Tên thường gọiNgườiChuồn chuồnMuỗiGiớiĐộng vậtĐộng vậtĐộng vậtNgành (phân ngành)Có xương sốngChân đốtChân đốtLớpCó vúCôn trùngCôn trùngBộ (tổng bộ)Linh trưởng (Primitae)Cánh thẳngHai cánhHọNgười (Hominidae)AeshnidaeCulicidaeGiống Người (Homo)AeshnaAedesLoài (Loài phụ)Người (H. sapiens)EremitaFitchiiĐặc điểmLà bộ lớn nhất (250K loài)Kích thướcBiến động tùy loàiMiệngGặm nhaiRâuNhiều dạngCánh2 cặp cánh; cánh trước cứng; cánh sau màng, dài hơn cánh trước Thức ănThực vật/ động vậtDạng biến tháiHoàn toànBộ cánh cứng(Coleoptera)Bộ cánh vảy (Lepidoptera)Đặc điểmLà bộ lớn thứ 2 (140 K loài)Kích thướcBiến động tùy loàiCơ thểPhủ đầy lông, vảy nhỏMiệngVòi hút (sâu non gặm nhai)RâuNhiều dạngCánh2 cặp cánh bằng chất màng phủ lông vảyDạng biến tháiHoàn toànBộ cánh thẳng(Orthoptera)Đặc điểmBộ cánh thẳngKích thướcTrung bình  lớnMàu sắcXanh /vàng nâuĐầuMiệng dướiMiệngGặm nhaiVí dụ:Cào cào, dếCánh2 cặp: cánh trước có da bao phủ, cánh sau là cánh màngThức ănThực vậtDạng biến tháiKhông hoàn toànCào cào hại lúaBộ cánh nửa cứng(Hemiptera = Heteroptera)Đặc điểmBọ xít cả gây hại và có lợiKích thướcNhỏ  trung bìnhMàu sắcĐa dạngĐầuMiệng sauMiệngChích hútRâuSợi chỉ, 45 đốtCánh2 cặp: cánh trước phần gốc bằng da, mép ngoài là cánh màng, cánh sau là cánh màngThức ănThực vật/ động vậtDạng biến tháiKhông hoàn toànBộ cánh đều(Homoptera)Đặc điểmChủ yếu gây hại (rầy nâu/ rệp sáp)Màu sắcĐa dạngĐầuMiệng sauMiệngChích hútVD:Rầy, rệp, ve sầuCánhCánh bằng chất màng hặc da mờ.Có thể có thời điểm không có cánhThức ănThực vậtDạng biến tháiPhần lớn là biến thái không hoàn toànBộ cánh màng(Hymenoptera)Đặc điểmKhoảng 120.000 loài. Chủ yếu là loài có íchMiệngGặm hút, gặm nhaiVD:Ong, kiếnCánhCánh bằng chất màng hặc da mờ Có thể có thời điểm không có cánhThức ănThực vật/ động vật.Dạng biến tháiHoàn toànBộ Hai cánh(Diptera)Đặc điểmKhoảng 85.000 loài. MiệngChích/ liếm/ cứa hútĐặc thùCó cả gây hại và có lợiVD:Ruồi, muỗi, mòngCánh1 đôi cánh trước phát triểnThức ănThực vật/ động vật.Dạng biến tháiHoàn toàn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxbaigiangcontrungdaicuongchuong_5_phan_loai_8076.pptx
Tài liệu liên quan