Chế biến Uranium đã làm ô nhiễm nƣớc ngầm trên khắp Hoa Kỳ và thế giới
Phƣơng pháp truyền thống " bơm và điều trị“ mất hàng thập kỷ và công nhân
bị tiếp xúc với mức độc hại của uranium
Geobacter để chuyển đổi uranium hòa tan thành uraninite không tan
Uraninite vẫn ở dạng không hòa tan vào nguồn nƣớc hoặc tƣới tiêu
Các vi khuẩn đƣợc khuyến khích phân chia bằng cách tiêm acetate
Trong ~ 50 ngày, 70% uranium đƣợc chuyển đổi thành uraninite
107 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh học - Chương V: Công nghệ sinh học vi sinh & môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG V.
CÔNG NGHỆ SINH HỌC VI
SINH & MÔI TRƢỜNG
Khái niệm về CNSH vi sinh
• CNSH vi sinh hay vi sinh vật học công
nghiệp bao gồm sự sử dụng các vi sinh vật
trong việc sản xuất thựuc phẩm hay các sản
phẩmcông nghiệp.
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
3
KHÁI NiỆM CNSHSHMT
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
4
ĐỊNH NGHĨA
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
5
Eubacteria
(Bacteria)
Archaebacteria
(Archaea)
Eukaryota
(Eukaryotes)
Vi sinh vật thuộc 3 nhóm
Vi khuẩn (Eubacteria)
• Là các prokaryote Gram-negative và gram-positive
• có thể dạng tự dưỡng (autotrophs) hoặc dị dưỡng
(heterotrophs)
• Có thể sống hiếu khí hoặc yếm khí (aerobic or
anaerobic)
• Ví dụ:
E. coli
Lactobacillus
Agrobacterium
Staphylococcus
Vi khuẩn cổ (Archea)
• Thuộc nhóm cổ xưa nhưng mới được phát hiện gần đây
• Qua phân tích DNA: khác đáng kể so với vi khuẩn thật
• Tìm thấy ở những khu vực sinh thái có điều kiện sống
khắc nghiệt (Extremophiles)
Thermophiles 50- 110°C
Psychrophiles 0- 20°C
Alkaliphiles pH>9
Halophiles 3- 20% salt
Methanogens use H2 + CO2 to produce CH4
Eukaryotes
Chủ yếu là nhóm nấm men, nấm mốc, sinh vật nguyên sinh, tảo
(yeasts/molds, protists, algae)
Các tế bào có dạng túi, hình thành nên các bào tử giới tính
Ví dụ:
Sacchromyces
Penicillium
Aspergillus
Pichia
• Sản xuất các sản phẩm
• Chuyển hóa sinh học/ xúc tác sinh học
(Bioconversion/Biocatalysis)
•Nông nghiệp
•Xử lý ô nhiễm
Các ứng dụng thƣơng mại của vi sinh vật
Lên men (Fermentation) là một quá trình sản xuất các sản
phẩm hữu ích thông qua nuôi cấy sinh khối các tế bào đơn
Sản phẩm cuối cùng hoặc các sản phẩm trung gian (các chất
trao đổi) đƣợc thu hồi và tính sạch cho các mục đích sử dụng
thƣơng mại
stirred tank
reactor
Fermenter or
Bioreactor
15 000L Fermenter 1000L Disposable
Bag
•Amino Acids
•Vitamins
•Food Additives
•Enzymes
•Recombinant Protein Drugs
•Antibiotics
•Fuels
•Plastics
Loại các sản phẩm được sản xuất từ vi sinh vật
Enzyme: chymosin - the enzyme used
to curdle milk products
Hormone: bST - bovine somatotropin; used to
increase milk production
Các ví dụ về các protein biểu hiện ở vi khuẩn
1928: Alexander Fleming
discovered the first antibiotic.
He observed that Penicillium
fungus made an antibiotic,
penicillin, that killed S. aureus.
1940s: Penicillin was tested
clinically and mass produced.
Original Penicillium moulds produced less than 10 units of penicillin per ml of
fermentation broth (1943)
By 1955 Penicillium strains produced 8000 units/ml
Mutation with UV, mustard gas, and X-Ray, strain selection / culture improvement
Is this GMO?
Ví dụ
• Chọn lọc nhân tạo (Artifical Selection)
• DNA tái tổ hợp (Recombiant DNA)
• Cải biến các quá trình đồng hóa (Metabolic
Engineering)
Các vi sinh vật đƣợc biến đổi nhƣ thế nào?
Recombinant DNA Microbes
Vi sinh vật biến đổi gen được tạo ra khi cDNAs mã
hóa cho các sản phẩm protein được nhân dòng vào
các vector biểu
Gen người được nhân dòng trong vi khuẩn E. coli
Gen từ nhóm extremophile được chuyển đến nhóm
mesophiles
Do sự dễ dàng trong việc nuôi của mesophiles
Mesophiles cũng có mức tăng trưởng 5 đến 10 lần
cao hơn
Enzyme/Drug
Metabolic Engineering,
Metabolically
Engineered Cell
Cheap Carbon Source Industrial Chemicals
Chemical Precursors
Biopolymer
sVitaminsAmino Acids
Biến đổi quá trình đồng hóa, biến đổi các con đƣờng chuyển hóa ở
trong sinh vật để tối ƣu sự sản xuất một hợp chất
Thực hiện bằng cách tắt các gen đặc biệt, hoặc là thông qua đột
biến hoặc loại bỏ gen
Sản phẩm cũng đã đạt đƣợc bằng cách thay đổi môi trƣờng của vi
khuẩn
Glucose NH4
+
Pyruvate
L-lactate
D-Alanine
L-Alanine100%L-Alanine
NAD+
NADH
NADH
NAD+
L-LDH
AlaOH
NADH NAD+
Racemase
The microbe is forced to produce alanine at higher than
normal amounts
Carotenoid production in E.coli cells
CÁC SẢN PHẨM LÊN MEN
Enzymes
Enzymes
1 2004 data
Enzym, sản phẩm phổ biến nhất đƣợc sản xuất bởi vi khuẩn
Tổng giá trị của các enzyme công nghiệp là khoảng $ 2,0 billion
Chúng đƣợc tìm thấy trong nhiều đồ gia dụng mà bạn không
bao giờ nghĩ rằng chúng có một thành phần công nghệ sinh học
Enzyme Name GE Organism Use (examples)
-acetolactate bacteria Removes bitter substances
decarboxylase from beer
-amylase bacteria Converts starch to simple sugar
Catalase fungi Reduces food deterioration
Chymosin bacteria or fungi Clots casein to make cheese
-glucanase bacteria Improves beer filtration
Glucose isomerase bacteria Converts glucose to fructose
Glucose oxidase fungi Reduces food deterioration
Lipase fungi Oil and fat modification
Maltogenic amylase bacteria Slows staling of breads
Pectinesterase fungi Improves fruit juice clarity
Protease bacteria Improves bread dough
structure
xylanase (hemicellulase) bacteria or fungi Enhances rising of bread dough
Detergent Enzymes
Chất tẩy rửa là những ứng dụng lớn nhất của các enzym công
nghiệp
Theo truyền thống, đây là những lipolases, proteases & amylases
Một sự đổi mới gần đây là sự bổ sung của mannanase
Enzim này hỗ trợ việc loại bỏ vết bẩn kẹo cao su có chứa guar
Các men này đƣợc thiết kế để cải thiện sự ổn định trong sự hiện
diện của chất tẩy rửa, pH kiềm, và nƣớc lạnh
Subtilisin, một protease đƣợc sử dụng trong bột giặt
Các protein tái tổ hợp đƣợc thiết kế để vẫn hoạt động với
sự hiện diện của thuốc tẩy
Thuốc tẩy gây ra sự oxy hóa acid amin một (methionine)
và các enzyme bị mất 90% hoạt động của nó
Bằng cách thay thế loại axít amin này với alanine, các
enzyme thiết kế đã không còn nhạy cảm với sự oxy hóa
Directed evolution is the most recent tool utilized in the
creation of new and better enzymes (& other proteins)
doi:10.1016/S1367-5931(02)00396-4
Subtilisin chức năng bình thƣờng trong dung dịch nƣớc
Đột biến đã đƣợc giới thiện ngẫu nhiên trên toàn cấu trúc
của enzyme
Chỉ 0,1-1% của các đột biến đƣợc lợi, nhƣng ...
Hoạt động trong 60 dimethylformamide% đã đƣợc cải thiện
256-gấp
Enzymes dùng làm thực phẩm/
thức ăn gia súc
Các enzyme đƣợc dùng trong thức ăn động vật phân hủy cellulose
(cellulase)
Sử dụng các enzyme (phytases) có khả năng phân hủy phytic acid
Điều này cho phép sử dụng tốt hơn phốt pho trong thực vật
Cho phép bột xƣơng để đƣợc loại bỏ từ nguồn thức ăn cung cấp
Thế hệ mới nhất của phytases đƣợc từ nấm và đã đƣợc thiết kế để
tồn tại nhiệt độ cao sử dụng trong chế biến thực phẩm
65% gia cầm và 10% thức ăn của lợn có chứa enzym này
+ Từ tự nhiên ( quan trọng nhất)
+ con ngƣời tự thiết kế
Các nguồn gen hữu ích đƣợc lấy từ đâu?
Các dược phẩm tái tổ hợp
(Recombinant Drugs)
Các kháng sinh thu nhận từ vi sinh vật
Các dược phẩm trị liệu có thể đuwocj sản xuất bằng cách đưa các
gen của người vào vi sinh vật
Năm 1982, FDA chấp thuận thuốc protein tái tổ hợp đầu
tiên, insulin của ngƣời đƣợc sản xuất bởi E. coli phát triển
bởi Genentech
Ngày nay có> 75 loại thuốc protein tái tổ hợp chấp thuận
của FDA với 100 sản phẩm mới đang đƣợc nghiên cứu
Hiện nay thị trƣờng toàn cầu đối với thuốc protein tái tổ
hợp là $ 47,4 billion (2006)
Product Microbe Purpose
Insulin E. coli Diabetes treatment
Interleukin-2 E. coli Cancer/immune system stimulant
EGF E. coli wound healing
Interferons E. coli/yeast Cancer/virus treatments
Prourokinase E.coli/yeast Anticoagulant/heart attacks
CSF E. coli/yeast Immune stimulant
Taxol E. coli ovarian cancer
Các sản phẩm khác từ vi sinh vật
Fuels, Plastics, Medications
Sản xuất Ethanol
-Sản xuất nhờ lên men yếm khí bằng nấm men
-Tinh bột ngô đƣợc thủy phân thành glucose monomers
Ethanol chứa 76000BTU/gal
Cần ~ 98000BTU/gal để sản xuất từ đƣờng ngô
Xăng chứa 112000BTU/gal
Chi phí 22000BTU/gal để trích xuất và tinh chế
Một BTU (đơn vị nhiệt Anh) đƣợc định nghĩa là lƣợng nhiệt
cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nƣớc lên một độ
Fahrenheit
2004 3400000000 gallon ethanol đƣợc sản xuất
Mỹ tiêu thụ 140.000.000.000 gallon xăng / năm
Vấn đề với Ethanol từ Ngô
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
39
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
40
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
41
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
42
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
43
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
44
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
45
Plastics
Polyhydroxyalkanoate (PHA) là một polymer của một số vi
khuẩn như một cách để lưu trữ carbon
Lên đến 80% sinh khối của vi khuẩn là nhựa
PHA được bán để làm cho chai dầu gội đầu ở Đức, và dao cạo
dùng một lần tại Nhật Bản
Các vi khuẩn Pseudomonas putida chuyển đổi styrene thành
PHA
Bioconversion
Sử dụng vi khuẩn để biến đổi một hợp chất
Hữu ích khi nhiều bƣớc tổng hợp hóa học là tốn
kém hoặc không hiệu quả
Thƣờng chuyển đổi vi sinh vật là kết hợp với hóa
học truyền thống để giảm các bƣớc cần thiết
Việc sử dụng phổ biến nhất của bioconversion là
trong tổng hợp steroid nhƣ hormone &
corticosteroids
starting product
End products
Vi sinh vật và nông nghiệp
Microbial Pesticides
Bacillus thuringiensis (Bt) là một loại vi khuẩn hiếu khí hình
thành bào tử
Trong quá trình hình thành bào tử sản xuất protein tinh thể có
tác dụng diệt côn trùng (ICP) là một chất độc (Cry)
Các độc tố nhanh chóng phân hủy trong môi trƣờng
Chúng không có độc tính đối với con ngƣời
Cry độc tố khác nhau về độc tính và đặc trƣng của họ
Vi khuẩn hỗ trợ khai thác mỏ đã được sử dụng hàng nghìn năm
nay
Những người thợ mỏ đồng đã sử dụng vi khuẩn để lọc lấy đồng từ
quặng mà không biết
Mỏ và chất thải quặng mỏ được khai thác sinh học
Sunphide của kim loại như kẽm, đồng, niken, coban, sắt, vonfram,
chì không thể hòa tan trong nước
Các sulfua được chuyển đổi để sulfate được hòa tan
Các sulfat được lọc ra khỏi quặng và sau đó được chiết xuất
Biomining
Cu2S not soluble CuSO4 is soluble
Commercial Bioleaching Tanks
BIOREMEDIATION- Xứ lý sinh học môi trƣờng/Sự bồi
hoàn sinh học
• sử dụng các sinh vật sống, thường là vi sinh vật, thực vật,
và sản phẩm sinh ra từ chúng hoặc kết hợp các yếu tố trên
để phân huỷ, khử độc hay cô lập các chất độc trong môi
trường.
Sử dụng Bioremediation trong làm sạch:
• Oil spills
• Waste water
• Plastics
• Chemicals (PCBs)
• Toxic Metals
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH VẬT
BIOREMEDIATION & BIODEGRADATION
CÁC YÊU CẦU CỦA BIOREMEDIATION
MICROORGANISMS
ENERGY
SOURCE
ELECTRON
ACCEPTOR
MOISTURE pH
NUTRIENTS TEMPERATURE
ABSENCE OF
TOXICITY
REMOVAL OF
METABOLITIES
ABSENCE OF
COMPETITIVE
ORGANISMS
BIOREMEDIATION
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
61
Khả năng khai thác các nguồn
vi sinh vật khác nhau
Sự phân hủy sinh học-
Biodegradation
• Biodegradation – quá trình làm giảm cấp độ phức tạp của
các hợp chất hóa học nhờ enzyme của vi sinh vật
• Quá trình này liên quan đến việc phân hủy các hợp chất
hữu cơ qua chuyển hóa sinh học thành các hợp chất đồng
hóa kém phức tạp hơn hoặc thông qua quá trình khoáng
hóa thành các hợp chất khoáng vô cơ như: H2O, CO2 or
CH4.
• Khoáng hóa (Mineralization) – sự chuyển hóa các hợp
chất hữu cơ thành các sản phẩn vô cơ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
64
NGUYÊN LÝ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
65
NGUYÊN LÝ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
66
NGUYÊN LÝ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
67
NGUYÊN LÝ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
68
NGUYÊN LÝ
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
69
NGUYÊN LÝ
Bioremediation
Bacteria degrade organic matter in sewage.
Bacteria degrade or detoxify pollutants such
as oil and mercury
Làm sạch dầu và chất thải
Vi khuẩn tiêu hóa hydrocacbon tìm thấy trên khắp môi trƣờng
Những vi sinh vật tự nhiên này đƣợc sử dụng trong thời gian
làm sạch bờ biển
Phân bón đƣợc thêm vào để cung cấp dƣỡng chất phốt pho và
nitơ
Đây là phƣơng pháp đƣợc sử dụng sau sự kiện Exxon Valdez
Kích thích tốc độ phân hủy sinh học tự nhiên của 2 đến 5x
Hiện vẫn chƣa có bất kỳ trƣờng hợp khác nào đƣợc sử dụng
trên một quy mô lớn
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa
CNSH, ĐHNNHN
72
Ví dụ về xử lý ô nhiễm Cacbon: cơ chế đồng hóa
Ô nhiễm dầu
!!
+ The Exxon Valdez accident at Bligh Reef in
1989 discharged 40 million litres,polluting
1700 km of coastline .
+1991 Persian Gulf:240 million gallons spilled
from oil terminals and tankers off the coast of
Prince William Sound, Alaska.
Before After
Smaller scale cleanup is feasible
For 3 months nutrients and microbes were sprayed on
this field
After 11 months the site was deemed clean
6000yards3 petroleum conc. Before 4000ppm After 100ppm
Before After
Xử lý chất thải sinh hoạt hoặc chất thải công nghiệp
Sử dụng khí để ôxy hóa cho phép các vi sinh vật hiếu khí để tiêu
hóa chất thải rắn
Xử lýchất thải
140.000.000 tấn nhựa đƣợc sản xuất mỗi năm
chất dẻo truyền thống là rất ổn định và không phân hủy
Một số chất dẻo đã đƣợc thể hiện đƣợc phân huỷ sinh học
Chủng vi khuẩn đã đƣợc phân lập, chúng có khả năng phân
hủy :
Polyurethane
Polyvinyl alcohol
Nylon-66
Các con đƣờng phân hủy này hiện vẫn đang đƣợc nghiên cứu
Phân hủy chất thải nhựa
Plastic Degradation
PCBs có tính hòa tan nƣớc thấp, đặc tính cách nhiệt tốt, điểm
sôi cao và khả năng chống hóa chất
Sử dụng PCB nhiều nhất trong tụ điện, máy biến thế, và các
chất làm dẻo
Xử lý ô nhiễm hóa chất
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
Năm 1977, Monsanto (nhà sản xuất chính) dừng tất cả các sản xuất PCB
Hàng triệu lbs của PCBs vẫn còn có mặt khắp thế giới
Các tính chất ổn định đã làm PCBs nên hữu ích đã cho phép chúng tồn
tại bền vững trong môi trƣờng
Hầu hết mọi ngƣời ở các nƣớc công nghiệp có PCBs trong mô của họ
Vi khuẩn dehalogenate PCBs đã đƣợc phân lập
Quá trình này đƣợc gọi là halorespiration
Liên quan đến việc thay thế các Cl với OH-
Quá trình này gồm nhiều bƣớc với bốn enzyme cần thiết
Các enzyme này hiện là mục tiêu của kỹ thuật protein nhằm
tối ƣu hiệu suất của chúng
Chế biến Uranium đã làm ô nhiễm nƣớc ngầm trên khắp Hoa Kỳ và thế giới
Phƣơng pháp truyền thống " bơm và điều trị“ mất hàng thập kỷ và công nhân
bị tiếp xúc với mức độc hại của uranium
Geobacter để chuyển đổi uranium hòa tan thành uraninite không tan
Uraninite vẫn ở dạng không hòa tan vào nguồn nƣớc hoặc tƣới tiêu
Các vi khuẩn đƣợc khuyến khích phân chia bằng cách tiêm acetate
Trong ~ 50 ngày, 70% uranium đƣợc chuyển đổi thành uraninite
LÀM SẠCH Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
82
Xử lý ô nhiễm môi trƣờng bằng thực
vật- phytoremediation
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
83
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
84
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
85
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
86
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
87
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
88
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
89
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
90
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
91
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
92
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
93
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
94
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
95
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
96
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
97
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
98
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
99
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
101
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
102
Bioremediation: Thực vật chuyển gen
– poplars chuyển gen (cadmium and zinc) – Thử nghiệm đồng
ruộng
– GMC (lead and cadmium) – nghiên cứu cơ bản
– geraniums chuyển gen (cadmium, lead, copper)
• Guelf University, Canada – thử nghiệm đồng ruộng thành
công
– cottonwoods chuyển gen (mercury)
• Thử nghiệm đồng ruộng tại anbury, CT
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
104
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
105
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn
CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
106
• Tham khảo tài liệu tại:
•
%BB%A7/tabid/36/Default.aspx
Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH,
ĐHNNHN
107
Chương VI. An toàn sinh học
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyenthiphuongthaocnsh_vi_sinh_moi_truong_8072.pdf