3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
Chỉ số IBI bao gồm 12 chỉ số cần được tính đến đó là:
1. Tổng số loài cá
2. Số loài cá đáy - gần đáy3. Số loài cá nổi - sống ở tầng nước trên và giữa
4. Số loài cá bống
5. Số loài cá trơn không vảy (lăng, chiên, nheo, lươn, chạch, trê,.)
6. Số loài cá nhạy cảm với môi trường.
7. % số cá thể là cá ăn tạp.
8. % số cá thể là cá ăn ĐVKXS, côn trùng.
9. % số cá thể là cá dữ (ăn cá, tôm).
10. Tổng số cá thể cá.
11. % số cá thể lai tạp, ngoại nhập.
12. % số cá thể bị bệnh, dị tật, u, hỏng vây, và các khuyết tật khác
10 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học - Chỉ thị sinh học môi trường nước phần hai – Chỉ số sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
09-Mar-15
1
3. CHỈ THỊ SINH HỌC
MÔI TRƯỜNG NƯỚC
PHẦN HAI – CHỈ SỐ SINH HỌC
3.7. CHỈ SỐ SINH HỌC
1. Chỉ số đa dạng sinh học
2. Điểm số BMWP (Biological Monitoring
Working Party): ĐVKXS cỡ lớn
3. TCVN 7220-1: 2002; TCVN 7220-2: 2002:
ĐVKXS cỡ trung bình & giun tròn
4. Chỉ số sinh học tổ hợp (Intergrated
Biological Index - IBI)
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Chỉ số đa dạng đánh giá mức độ đa dạng thành
phần loài của quần xã sinh vật.
Các mức độ đa dạng chịu tác động của môi
trường độ đa dạng chất lượng môi trường?
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chỉ số này là dễ thực hiện,
Áp dụng được cho mọi loại thuỷ vực, mọi loại
quần xã;
Không phụ thuộc vào vị trí địa lý, thành phần
phân loại
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Mặt hạn chế của phương pháp này là chỉ áp dụng
được cho một thuỷ vực có độ lớn nhất định,
Không biết thông tin về thành phần phân loại
của loài do các loài có giá trị tính toán như nhau.
Hạn chế khi đánh giá mức độ biến đổi sinh thái
của thuỷ vực vì ngay cả khi thuỷ vực ở tình trạng
tự nhiên, tính đa dạng cũng có thể thay đổi do
những nguyên nhân khác.
09-Mar-15
2
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chỉ số Công thức Ghi chú
Simpson D
S Số loài trong mẫu
A1 Số loài ở mẫu đối chứng
Ax Số loài ở mẫu
N Tổng số cá thể trong mẫu
n Tổng số cá thể trong mẫu
ni Số cá thể của loài thứ I
trong mẫu
Kothé
Margalef D
Shannon and
Wiener: H’
Eveness E
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.1. Chỉ số đa dạng sinh học
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Quan hệ giữa H’, D, S với chất lượng nước
H’ < 1 : rất ô nhiễm.
1 ≤ H’ ≤ 2 : ô nhiễm.
2 < H’ ≤ 3 : Hơi/chớm ô nhiễm.
3 < H’ ≤ 4,5 : sạch.
H’ > 4,5 : rất sạch.
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Hệ thống điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
• Sử dụng động vật đáy cỡ lớn để quan trắc
môi trường nước.
• Hệ thống điểm số BMWP (Biological
Monitoring Working Party) đã được các nhà
khoa học Anh sử dụng để đánh giá chất lượng
nước (Armitage et al., 1983).
• Hệ thống điểm số BMWP đã được sửa đổi cho
phù hợp với điều kiện của mỗi nước.
BMWPViet Nam có dạng sau đây:
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Hệ thống điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
• Áp dụng phương pháp thu mẫu sinh vật đáy
• Xác định các họ động vật không xương sống
dựa theo tài liệu dùng cho hiện trường
• Tra bảng điểm BMWPVietnam : điểm cao nhất -
điểm 10 (các họ nhạy/mẫn cảm), điểm thấp
nhất – điểm 1 (các họ chống chịu) dựa theo
sự có mặt của các họ ĐVKXS tương ứng.
• Tính tổng điểm BMWP
• Tính điểm trung bình ASPT (Average Score
Per Taxon) bằng cách lấy tổng điểm BMWP
chia cho tổng số họ tham gia tính điểm.
09-Mar-15
3
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS Điểm
Mayflies – Phù du Heptagenniidae, Leptophlebiidae,
Ephemerellidae, Potamanthidae, Ephemeridae,
Oligoneuriidae
10
Stoneflies – Cánh úp Leuctridae, Perlidae, Perliodidae
Bugs – Cánh nửa Aphelocheiridae
Odonata –
Chuồn chuồn
Amphipterygidae
Caddisflies- Bướm đá Phryganeidae, Molannidae,
Odontoceridae/Brachycentridae, Leptoceridae,
Goeridae, Lepidostomatidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS
Mayflies – Phù du
10
Heptagenniidae, Leptophlebiidae, Ephemerellidae,
Potamanthidae, Ephemeridae, Oligoneuriidae
Potamanthidae Oligoneuriidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS
Stoneflies – Cánh úp: điểm 10 Leuctridae, Perlidae, Perliodidae
Leuctridae
Perlidae
Perliodidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS
Bugs – Cánh nửa: 10 Aphelocheiridae
Aphelocheirus aestivalis
09-Mar-15
4
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS
Odonata –
Chuồn chuồn: điểm 10
Amphipterygidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật KXS
Caddisflies- Bướm đá
Trichoptera: điểm 10
Phryganeidae, Molannidae,
Odontoceridae/Brachycentridae, Leptoceridae,
Goeridae, Lepidostomatidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Crabs – Cua Potamidae
8
Caddisflies - Bướm đá Psychomyiidae, Philoppotamidae,
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Mayflies – Phù du Caenidae
7
Stoneflies - Cánh úp Nemouridae
Caddisflies - Bướm đá Rhyacophilidae, Polycentropodidae,
Limnephilidae
09-Mar-15
5
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Snails - Ốc Neritidae, Ancylidae
6
Caddis flies - Bướm đá Hydroptilidae
Dragonflies –
Chuồn chuồn
Lestidae, Calopterygidae, Gomphidae,
Cordulegastridae, Aeshnidae,
Platycnemididae, Chlorocyphidae,
Macromidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Dragonflies –
Chuồn chuồn
Lestidae, Calopterygidae, Gomphidae,
Cordulegastridae, Aeshnidae, Platycnemididae,
Chlorocyphidae, Macromidae
6
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Bugs – Cánh nửa Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae,
Nepidae, Naucoridae, Natonectidae,
Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae
5
Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidaehydraenidae,
Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae,
Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae,
Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae
Caddis flies - Bướm đá Hydropsychidae
Dipteran flies –
Hai cánh
Tipulidae, Simuliidae
Mollusca – Thân mềm Mytilidae
Triclads– Sán tiêm mao Planariidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Bugs – Cánh nửa cứng Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae,
Nepidae, Naucoridae, Natonectidae,
Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae
5
Mesoveliidae
09-Mar-15
6
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Bugs – Cánh nửa cứng Veliidae, Mesoveliidae, Hydrometridae, Gerridae,
Nepidae, Naucoridae, Natonectidae,
Belostomatidae, Hebridae, Pleidae, Corixidae
5
Hebridae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae,
Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae,
Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae,
Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae
5
Haliplidae
Gyrinidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae,
Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae,
Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae,
Curculionidae, Psephenidae, ptilodactylidae
5
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Beetles – Cánh cứng Haliplidae, Dytiscidae, Gyrinidae, Hydraenidae,
Hydrophilidae, Hygrobiidae, Helodidae,
Dryopidae, Elminthidae, Chrysomelidae,
Curculionidae, Psephenidae, Ptilodactylidae
5
Psephenidae
09-Mar-15
7
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Caddis flies - Bướm đá Hydropsychidae
5
Dipteran flies –
Hai cánh
Tipulidae, Simuliidae
Mollusca – Thân mềm Mytilidae
Triclads– Sán tiêm mao Planariidae
Tipulidae
Simuliidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Mayflies – Phù du Baetidae/Siphlonuridae
4
Megaloptera –
Cánh rộng
Sialidae, Corydalidae
Dragonflies –
Chuồn chuồn
Coenagrionidae, Corduliidae, Libellulidae
Sialidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Dragonflies –
Chuồn chuồn
Coenagrionidae, Corduliidae, Libellulidae
4
Mollusca – Thân mềm Pilidae,Viviparidae, Unionidae, Amblemidae
Leeches - Đỉa Piscicolidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae
3
Snais, Bivalves - ốc,
Hai mảnh Vỏ (trai,
hến)
Bithyniidae, Lymnaeidae, Planorbidae, Thiaridae,
Littorinidae, Corbiculidae, Pisidiidae
Leeches - đỉa Glossiphoniidae, Hirudidae, Erpobdellidae
Crabs - Cua, Prawns
– Tôm
Parathelphusidae, Antyidae, Palaemonidae
Dragonflies –
Chuồn chuồn
Protoneuridae
Midges - Muối lắc Chironomidae 2
– Giun ít tơ Oligochaeta 1
09-Mar-15
8
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae 3
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
True flies – Hai cánh Ephydridae, Stratiomyidae, Blepharoceridae
3 Snais, Bivalves - ốc, Hai
mảnh Vỏ (trai, hến)
Bithyniidae, Lymnaeidae, Planorbidae, Thiaridae,
Littorinidae, Corbiculidae, Pisidiidae
Pisidiidae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Leeches - đỉa Glossiphoniidae, Hirudidae, Erpobdellidae
3 Crabs - Cua, Prawns – Tôm Parathelphusidae, Antyidae, Palaemonidae
Dragonflies – Chuồn chuồn Protoneuridae
Protoneuridae
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tiếng Anh - Việt Các họ động vật Điểm
Midges - Muối lắc Chironomidae 2
– Giun ít tơ Oligochaeta 1
Hình ảnh côn trùng nước 01 Hình ảnh côn trùng nước 02
09-Mar-15
9
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
• Sau khi có tổng điểm BMWP:
• Tính điểm trung bình ASPT (Average Score Per
Taxon) bằng cách lấy tổng điểm BMWP chia cho
tổng số họ tham gia tính điểm.
• Đánh giá chất lượng nước qua giá trị ASPT theo
bảng sau đây:
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.2. Điểm số BMWP
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Phaân haïng chaát löôïng nöôùc theo BMWP ASPT
Thứ hạng ASPT Đánh giá chất lượng nước.
I 10 – 8 Không ô nhiễm, nước sạch
II 7,9 – 6 Ô nhiễm nhẹ Olygosaprobe
III 5,9 – 5 Ô nhiễm vừa (Nước bẩn vừa β)
β Mesosaprobe
IV 4,9 – 3 Khá ô nhiễm (Nước bẩn vừa α)
α Mesosaprobe
V 2,9 – 1 Ô nhiễm nặng (Polysaprobe)
VI 0 Ô nhiễm rất nặng (không có
ĐVKXS đáy)
Nguồn: Environment Agency, UK, 1997. Richard Orton, Anne Bebbington và
John Bebbington, 1995)
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.3. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun
tròn/tuyến trùng (Nematoda): TCVN 7220-1: 2002; TCVN 7220-2: 2002
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.3. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun
tròn/tuyến trùng (Nematoda)
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Tổng số họ trong một điểm thu mẫu Thang điểm
1 2 3 4 5
Tổng số họ ĐVĐ trung bình 10 10-19 20-29 30-39 >40
Tổng số họ giun tròn (Nematoda) 1-6 7-13 14-18 19-25 >25
% ưu thế của một họ giun tròn hoặc
của 1 họ ĐVĐTB
>85 >70-85 55-70 40-55 <40
Chú thích: 1- Ô nhiễm nặng; 2- Ô nhiễm; 3- Ô nhiễm nhẹ; 4- Chưa bị ô nhiễm; 5-
Không ô nhiễm.
Bảng 3.5. Đánh giá mức độ ô nhiễm theo điểm so sánh tổng họ
động vật KXS đáy trung bình và giun tròn
09-Mar-15
10
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp (IBI)
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chỉ số sinh học tổng hợp (Integrated Biological Index – IBI)
Chỉ số thường được sử dụng cho nhóm cá.
Đã phát triển và được ứng dụng rộng rãi ở Bắc Mỹ.
Đang được cải tiến và phát triển ở một số nước khác như
ở Pháp (Oberdorff và Hughes, 1992), ở Ấn Độ (Ganasan
và Hughes).
Phát triển lý thuyết và nguyên lý tính IBI bởi Karr et al
(1986), Hughes và Gammon (1987), Oberdorff và Hughes
(1992), Lyon et al. (1995).
Cá thái dương bluegil
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp (IBI)
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
Chỉ số IBI bao gồm 12 chỉ số cần được tính đến đó là:
1. Tổng số loài cá
2. Số loài cá đáy - gần đáy
3. Số loài cá nổi - sống ở tầng nước trên và giữa
4. Số loài cá bống
5. Số loài cá trơn không vảy (lăng, chiên, nheo, lươn, chạch, trê,...)
6. Số loài cá nhạy cảm với môi trường.
7. % số cá thể là cá ăn tạp.
8. % số cá thể là cá ăn ĐVKXS, côn trùng.
9. % số cá thể là cá dữ (ăn cá, tôm).
10. Tổng số cá thể cá.
11. % số cá thể lai tạp, ngoại nhập.
12. % số cá thể bị bệnh, dị tật, u, hỏng vây, và các khuyết tật khác
Cả 12 chỉ số được đánh giá theo thang điểm: xấu (1 điểm), trung
bình (3 điểm), tốt (5 điểm).
3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.4. Chỉ số sinh học tổ hợp
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG 3. CHỈ THỊ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
3.7.4. Chỉ số sinh học tổng hợp (IBI)
3. CHỈ T Ị SINH HỌC MÔI TRƯỜNG N
6 mức độ (theo Karr et al,1986): Chi tiết xem bảng 3.6
TT Điểm Kết luận Đặc trưng
1 58 – 60 MT rất tốt Không có tác động con người, đầy đủ
các thế hệ, cấu trúc dinh dưỡng ổn định
2 48 – 52 Môi trường tốt Giàu thành phần loài, mất đi các loài
nhạy cảm MT, cấu trúc DD bị ức chế
3 39 - 44 MT trung bình Dấu hiệu suy thoái, cấu trúc DD bị thu
hẹp
4 28 - 35 Môi trường xấu Đặc trưng bởi loài cá ăn tạp, cá chịu
đựng tốt với MT ô nhiễm
5 12 - 22 MT rất xấu Ít cá, chỉ có loài chịu đựng tốt MT ô
nhiễm
6 < 12 Ô nhiễm trầm
trọng
Không có cá
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chithisinhhocmoitruongchuong_03_bai_04_sinhvatchithi_mt_nuoc_phan_hai_8028.pdf