Nh}n nguyên thủy:
mARN là polycistron
Dịch m~ xảy ra ngay khi
đang phiên m~
mARN có tuổi đời ngắn (2
phút)
không bị biến đổi
Nhân thật:
mARN là monocistron
Dịch mã xảy ra sau khi
phiên mã hoàn tất
mARN có tuổi đời d{i
(30phút - 24 giờ)
Pre-mARN bị biến đổi:
– Gắn đuôi polyA
– Gắn chóp đầu 5’
– Cắt intron, nối exon
26 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh học - Các loại ARN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC LOẠI ARN
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Đặt vấn đề
ADN mang thông tin di truyền nhưng không trực
tiếp chỉ huy qu| trình tổng hợp protein?
ADN chỉ có 1 bản sao duy nhất cho mỗi gen cần
cơ chế trung gian khuếch đại thông tin di truyền
đến protein
Vòng đời của ARN ngắn kiểm so|t sự biểu hiện
của gen theo nhu cầu của tế b{o
ARN
Vai trò trung gian quan trọng trong sinh tổng hợp
protein
Sản phẩm của sự phiên m~ từ c|c gen tương ứng
trên ADN
Mạch đơn polyribonucleotid
Đường ribose (5C)
Base nitơ: Adenin, Guanin, Cytosin v{ U (Uracil)
ADN và ARN
Các loại ARN
mARN: ARN thông tin
rARN: ARN ribosom
tARN: ARN vận chuyển
pre – rARN: tiền rARN
pre – tARN: tiền tARN
hn ARN: ARN nh}n không đồng nhất, được cắt
nối để trở th{nh mARN
sn ARN: ARN nh}n nhỏ
sc ARN: ARN tế b{o chất nhỏ
ARN ribosom
Ribosom: 2 tiểu đơn vị t|ch ra hoặc gắn lại với
nhau một c|ch thuận nghịch tùy theo [Mg2+]
Tiểu đơn vị = rRNA + protein
Ribosom
VK v{ lục lạp = 70S
TB nh}n thật = 80S
Ty thể = 50S
rARN
Ribosom 70S = 50S + 30S
50S
1 rARN 23S
1 rARN 5S
34 protein
30S
1 rARN 16S
21 – 23 protein
Ribosom 80S = 60S + 40S
60S
1 rARN 28S
1 rARN 5,8S
1 rARN 5S
45 protein
40S
1 rARN 18S
33 protein
TB nh}n nguyên thủy TB nh}n thật
34
45
Sự biến đổi của rARN
Pre – rARN cắt các rARN
Nh}n thật
Có nhiều bản sao của rARN trên NST
Gen m~ hóa cho 5S nằm riêng
Sự biến đổi của rARN
Cấu trúc bậc 1: methyl hóa nucleotid rARN
Xảy ra sau phiên m~
Xúc tác: ARN – methylase
Cơ chất cho methyl: S-Adenosyl methionin (SAM)
rARN nh}n nguyên thủy v{ b{o quan: methyl hóa
base khởi đầu
rARN TB nh}n thật: methyl hóa vị trí 2’ của đường
ribose
Cấu trúc bậc 2 của rARN lắp r|p ribosom
ARN vận chuyển
Cấu trúc
73 – 93 nucleotide cuộn lại dạng hình l| chẻ 3
Đầu 3’-OH có trình tự kết thúc CCA: vị trí gắn acid
amin
Vòng anticodon: bổ sung với codon trên mARN
Vòng D: nhận diện enzym aminoacyl-tARN
synthetase
ARN vận chuyển
ARN vận chuyển
Biến đổi tARN
Có nhiều bản sao của gen tARN trên NST
Gen này phiên mã thành pre – tARN
Pre – tARN cắt tARN nhờ RNase
ADN mã hóa tARN
Pre – tARN
tARN hoàn chỉnh
Phiên mã
Biến đổi
ARN vận chuyển
Chức năng: Vận chuyển acid amin đến ribosom để
tham gia sinh tổng hợp protein
Mỗi tARN vận chuyển 1 loại aa
Mỗi aa có thể được vận chuyển bởi một số tARN
khác nhau
Phản ứng gắn aa với tARN được xúc t|c bởi
enzym aminoacyl-tARN synthetase
Mỗi enzym đặc hiệu cho 1 loại aa
ARN thông tin – mARN
mARN: phiên m~ từ gen tương ứng trên NST
Chức năng: mang thông tin di truyền (bộ ba m~ hóa)
đến ribosom để sinh tổng hợp protein
Cấu trúc chung: gồm 3 phần
Đoạn 5’ không m~ hóa
Vùng mã hóa
Đoạn 3’ không m~ hóa
Đầu 3’ v{ 5’ không được dịch m~ giúp mARN
tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn
mARN nhân nguyên thủy
Cấu trúc
mARN nhân thật
mARN nhân thật
Biến đổi pre-mARN
mARN nh}n thật được tổng hợp tại nh}n
Trải qua biến đổi hậu phiên m~:
► Biến đổi các đầu 5’ và 3’
► Loại bỏ intron
Pre-mARN
5’ UTR 3’ UTR
Exon 1 Exon 2 Exon 3Intron 1 Intron 2
mARN nhân thật
Biến đổi c|c đầu 5’ v{ 3’
Đầu 5’ v{ 3’: không được dịch m~ giúp mARN
tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn
Gắn chóp đầu 5’: tín hiệu cho ribosom nhận biết để
gắn v{o khi dịch m~
Gắn đuôi poly A v{o đầu 3’: vai trò trong việc vận
chuyển mARN từ nh}n ra tế b{o chất
mARN nhân thật
Cắt nối loại bỏ intron, nối c|c exon
Xảy ra trong nh}n tế b{o, trước khi di chuyển ra
tế b{o chất để tham gia dịch m~
Ph}n tử mARN nh}n thật gồm có:
Các exon: trình tự m~ hóa, biểu hiện ở protein
Các intron: trình tự không m~ hóa
mARN nhân thật
5’ UTR 3’ UTR
Exon 1 Exon 2 Exon 3Intron 1 Intron 2
Pre-mARN
5’ 3’
Chóp 5’
5’ UTR 3’ UTR
Exon 1 Exon 2 Exon 3Intron 1 Intron 2
Đuôi Poly A
5’ 3’
Chóp 5’
5’ UTR 3’ UTR
Exon 1 Exon 2 Exon 3
Đuôi Poly A
mARN
mARN nhân thật
Cấu trúc
So sánh mARN hoàn chỉnh ở
TB nhân nguyên thủy và nhân thật
Nh}n nguyên thủy:
mARN là polycistron
Dịch m~ xảy ra ngay khi
đang phiên m~
mARN có tuổi đời ngắn (2
phút)
không bị biến đổi
Nhân thật:
mARN là monocistron
Dịch mã xảy ra sau khi
phiên mã hoàn tất
mARN có tuổi đời d{i
(30phút - 24 giờ)
Pre-mARN bị biến đổi:
– Gắn đuôi polyA
– Gắn chóp đầu 5’
– Cắt intron, nối exon
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5_cac_loai_arn_2659.pdf