Quy trình sửa chữa nguồn máy tính

CHƯƠNG 1. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG MÁY TÍNH 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 1.1.1. Phạm vi áp dụng - Tài liệu này áp dụng cho việc quản lý và tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa máy tính. 1.1.2. Quy định về an toàn - Phải ngắt các nguồn điện áp cung cấp cho máy trước khi tiến hành bảo dưỡng. - Trong quá trình hiệu chỉnh máy trước khi lắp ráp cần phải chú ý đến các nguồn điện. - Vị trí đứng kiểm tra hiệu chỉnh máy phải có thảm cách điện, dép cách điện.

pdf126 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình sửa chữa nguồn máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h PWM.ầ ạ Chân (4): Dead Time Control (ki m soát th i gian tr ng) n i v i đi n tr R24 (47K)ể ờ ố ố ớ ệ ở v i t l c C14 (1ớ ụ ọ µF) n i vào các chân 15, 14, 13 dùng đ n đ nh đi n áp ra và cóố ể ổ ị ệ ch c năng b o v . K t h p v i m ch so sánh s d ng IC LM 1339.ứ ả ệ ế ợ ớ ạ ử ụ Chân (5): CT; Chân (6): RT n i v i R, C đ nh t n s dao đ ngố ớ ị ầ ố ộ Chân (7): GND (n i mass)ố Chân (8): Đi u khi n Transistor T4ề ể Chân (9): GND (n i mass)ố Chân (10): GND (n i mass)ố Chân (11): Đi u khi n Transistor T3ề ể Chân (12): VCC ngu n 12 VDC c p cho ICồ ấ Chân (13): OUT CONTROL đi u khi n đ u raề ể ầ Chân (14): VREF đi n áp chu n + 5 V đ c t o ra t bên trong IC cung c p cho cácệ ẩ ượ ạ ừ ấ m ch Oscillator, Error Amp...ạ Chân (15): Inverting Input; Chân (16): Noninverting Input: Các đ u vào đ o và khôngầ ả đ o c a m ch khu ch đ i dò sai th hai (ERROR AMP2). Trong m ch này chân 16ả ủ ạ ế ạ ứ ạ đ c n i v i mass.ượ ố ớ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 97 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Trên c s c u trúc c a IC I01 (TL 494), dùng đ ng h v n năng ki m tra đi n ápơ ở ấ ủ ồ ồ ạ ể ệ ngu n + 12 V c p cho IC I01, đo t i đ u ra c a IC chân 8, 11 có xung đi u khi n choồ ấ ạ ầ ủ ề ể Transistor ng t m không, n u các chân này không xu t hi n đi n áp m t chi u thayắ ở ế ấ ệ ệ ộ ề đ i ổ ≥ 3V, ki m tra đi n áp chu n + 5 V t i chân 13 c a IC, n u không có ch c ch nể ệ ẩ ạ ủ ế ắ ắ IC này h ng c n ph i thay th m t IC m i. V trí ki m tra nh hình 4.8.ỏ ầ ả ế ộ ớ ị ể ư Hình 4.8. V trí ki m tra đi n áp c a IC IO1ị ể ệ ủ + Ki m tra t ng dao đ ng ng t mể ầ ộ ắ ở: N u khi ki m tra IC I01 mà không phát hi nế ể ệ h ng, t ng dao đ ng s c p không h ng c n ph i ti n hành ki m tra t ng dao đ ngỏ ầ ộ ơ ấ ỏ ầ ả ế ể ầ ộ ng t m . T ng dao đ ng ng t m s d ng hai Transistor T3, T4, đ c đi u khi nắ ở ầ ộ ắ ở ử ụ ượ ề ể b i IC dao đ ng TL 494. hai Transistor T3, T4 này dùng đ kích m cho ngu n làmở ộ ể ở ồ vi c n đ nh đi n áp đ u ra. Gi thi t đ t ra m t trong hai Transistor T3, T4 b đánhệ ổ ị ệ ầ ả ế ặ ộ ị th ng ho c c hai b h ng do m t nguyên nhân nào đó. Dùng đ ng h v n năng ki mủ ặ ả ị ỏ ộ ồ ồ ạ ể tra hai Transistor T3, T4 n u h ng c n ph i thay th b ng linh ki n đúng tr s ho cế ỏ ầ ả ế ằ ệ ị ố ặ t ng đ ng, đ ng th i c n ph i ti n hành ki m tra nguyên nhân gây ra h ng m tươ ươ ồ ờ ầ ả ế ể ỏ ộ trong hai Transistor này, c n ph i ki m tra đi t D6, D7 vì n u các đi t này b đánhầ ả ể ố ế ố ị th ng d n đ n C - E c a hai Transistor T3, T4 b ch p suy ra h ng Transistor. Ngoàiủ ẫ ế ủ ị ậ ỏ ra n u đi t D5 n i v i ngu n + 12 V c p vào đi m gi a cu n 1a, 1b bi n áp Tr1 c pế ố ố ớ ồ ấ ể ữ ộ ế ấ cho Colector Transistor T3, T4 b đ t ho c đi n tr R23 m c n i ti p v i đi t nàyị ứ ặ ệ ở ắ ố ế ớ ố đ t d n đ n m t ngu n + 12 V c p cho t ng dao đ ng và m ch ngu n không làmứ ẫ ế ấ ồ ấ ầ ộ ạ ồ vi c. ệ + Ki m tra m ch so sánh và h i ti pể ạ ồ ế : M ch so sánh và h i ti p dùng đ so sánh đi nạ ồ ế ể ệ áp đ u ra v i ngu n + 5 V chu n c a IC dao đ ng đ n đ nh đi n áp và b o vầ ớ ồ ẩ ủ ộ ể ổ ị ệ ả ệ ngu n khi có s c quá t i. M ch này s d ng IC LM339 thu c h IC tuy n tínhồ ự ố ả ạ ử ụ ộ ọ ế Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 98 Đi n áp ệ chu n + 5 Vẩ Đ u ra ầ l n h n ớ ơ ho c ặ b ng + 3 ằ V S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể đ c s d ng r t ph bi n trong các m ch ngu n d ng ngu n xung ng t m c uượ ử ụ ấ ổ ế ạ ồ ạ ồ ắ ở ấ trúc c a IC LM339 đ c mô t nh hình 4.9.ủ ượ ả ư Hình 4.9. S đ kh i IC LM 339ơ ồ ố Trong m ch này s d ng 1/2 IC LM 339, đi n áp + 12 V qua đi t D15, qua phânạ ử ụ ệ ố áp R35 (24 KΩ), R36 (4.7 KΩ) đ a vào đ u vào không đ o (+ IN) IO2 (LM 339) quaư ầ ả đ u ra t i đi m (a) quay v IC IO1 đ so sánh v i đi n áp + 5 V m u mà IC IO1 t oầ ớ ể ề ể ớ ệ ẫ ạ ra. Gi thi t đ t ra có s c ch p t i đ u ra c a ngu n d n đ n đi n áp + 12 V c pả ế ặ ự ố ậ ả ầ ủ ồ ẫ ế ệ ấ vào IO2 thay đ i, lúc này đi n áp qua đi t D15 th p xu ng kho ng + 2.8 V d n đ nổ ệ ố ấ ố ả ẫ ế m c lô gic đ u ra c a IO2 b thay đ i làm cho IC IO1 thay đ i theo và khoá m ch daoứ ầ ủ ị ổ ổ ạ đ ng, ngu n ra b c t. V i tr ng h p ngu n m t dao đ ng, khi ki m tra các linhộ ồ ị ắ ớ ườ ợ ồ ấ ộ ể ki n m c trên m ch h i ti p mà không có linh ki n h ng, c n ph i ki m tra m ch soệ ắ ạ ồ ế ệ ỏ ầ ả ể ạ sánh và h i ti p. S d ng đ ng h v n năng ki m tra các linh ki n m c xung quanhồ ế ử ụ ồ ồ ạ ể ệ ắ IC LM339 xem có h ng không, phát hi n linh ki n h ng thay th b ng linh ki n khácỏ ệ ệ ỏ ế ằ ệ có cùng tr s . N u không phát hi n linh ki n h ng, c p ngu n cho b ngu n, sị ố ế ệ ệ ỏ ấ ồ ộ ồ ử d ng đ ng h v n năng ki m tra đi n áp + 12 V c p vào đ u vào không đ o (+IN)ụ ồ ồ ạ ể ệ ấ ầ ả Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 99 1 + IN B 3 4 - IN B IN A - IN A V + OUT A OUT B 2 - IN C + IN C - IN D + IN D GND OUT D OUT C 141312111098 123467 - + - + - + - + S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể c a IC LM339 xem có không. N u có ti p t c ki m tra xem đi n áp + 5 V chu n t iủ ế ế ụ ể ệ ẩ ạ đi m (a) xem có không. N u không có IC LM339 h ng thay th b ng IC khác. ể ế ỏ ế ằ 4.3.3. Ngu n ra th p h n bình th ngồ ấ ơ ườ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Nguyên nhân này th ng do đi t n n t i đ u ra th c p c aườ ố ắ ạ ầ ứ ấ ủ bi n áp xung Tr2 b ch p, d n đ n đi n áp n n t i đ u ra c a bi n áp gi m đi m tế ị ậ ẫ ế ệ ắ ạ ầ ủ ế ả ộ n a.ử - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : Khi dùng đ ng h v n năng đo giá tr đi n áp t iồ ồ ạ ị ệ ạ đ u ra, th y th p h n bình th ng, c n ph i ki m tra các đi t n n c p đi n áp raầ ấ ấ ơ ườ ầ ả ể ố ắ ấ ệ cho ngu n. đ u ra c a m ch ngu n AT c p các giá tr đi n áp sau: ồ Ở ầ ủ ạ ồ ấ ị ệ ± 12 V, ± 5 V, t ng ng v i các đi n áp này là các c p đi t n n, BD3a, BD3b n n c p ngu n + 12ươ ứ ớ ệ ặ ố ắ ắ ấ ồ V; D18, D19 n n c p ngu n âm - 12 V; đi t Bd2a, Bd2b n n c p ngu n + 5 V; D16,ắ ấ ồ ố ắ ấ ồ D17 n n c p ngu n âm – 5 V, đ t thang đo c a đ ng h v n năng v trí R x 1 đoắ ấ ồ ặ ủ ồ ồ ạ ở ị phân c c c a các đi t t ng ng v i ngu n b th p phát hi n đi t h ng thay th .ự ủ ố ươ ứ ớ ồ ị ấ ệ ố ỏ ế L u ý đi t s d ng n n đ u ra c a ngu n là đi t xung. khi b h ng không thư ố ử ụ ắ ở ầ ủ ồ ố ị ỏ ể thay b ng các đi t th ng đ c. N u thay b ng đi t th ng, đi t s b nóng vàằ ố ườ ượ ế ằ ố ườ ố ẽ ị ch p. V trí c a các đi t n n đ c miêu t nh hình 4.10.ậ ị ủ ố ắ ượ ả ư Hình 4.10. V trí c a các đi t n nị ủ ố ắ 4.3.4. Ngu n ra cao h n bình th ng.ồ ơ ườ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : M ch dao đ ng c p cho ph n t ng t m m t tín hi u cóạ ộ ấ ầ ử ắ ở ộ ệ t n s đóng m tăng, đ r ng xung tăng, do m ch so sánh và h i ti p làm vi c sai,ầ ố ở ộ ộ ạ ồ ế ệ các đi n tr m c ngoài m ch dao đ ng sai tr s .ệ ở ắ ạ ộ ị ố - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : Dùng đ ng h v n năng ti n hành ki m tra cácồ ồ ạ ế ể đi n tr và t đi n m c quanh IC dao đ ng IO1 (TL 494) xem có b tăng tr s , ho cệ ở ụ ệ ắ ộ ị ị ố ặ b h ng hay không, vì khi các linh ki n này sai tr s d n đ n m ch dao đ ng ho tị ỏ ệ ị ố ẫ ế ạ ộ ạ đ ng sai , t n s đóng m tăng, đ r ng xung tăng d n đ n ngu n làm vi c m ch lênộ ầ ố ở ộ ộ ẫ ế ồ ệ ạ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 100 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể và các đi n áp đ u ra c a ngu n tăng theo. Phát hi n linh ki n h ng, thay th . N uệ ở ầ ủ ồ ệ ệ ỏ ế ế khi ki m tra mà không phát hi n th y linh ki n nào m c xung quanh IC dao đ ng saiể ệ ấ ệ ắ ộ tr s , ti n hành ki m tra IC so sánh và h i ti p IC IO2 (LM 339). Khi IC này làm vi cị ố ế ể ồ ế ệ sai cũng d n đ n vi c IC dao đ ng làm vi c sai, đi n áp ra c a ngu n không đúng giáẫ ế ệ ộ ệ ệ ủ ồ tr , ti n hành ki m tra IC IO2 (1/2 IC LM339) n u h ng thay th . Ngoài ra n u IC soị ế ể ế ỏ ế ế sánh và h i ti p không h ng c n ti n hành ki m tra các linh ki n liên quan m c xungồ ế ỏ ầ ế ể ệ ắ quanh IC này đây cũng có th chính là nguyên nhân gây ra IC IO2 làm vi c khôngể ệ đúng. Xem s đ nguyên lý ngu n AT 200 W hình 4.1 đ ti n hành ki m tra.ơ ồ ồ ở ể ế ể 4.3.5. Có ngu n khi m i c p, sau đó m t ngu nồ ớ ấ ấ ồ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Hi n t ng có ngu n khi m i c p đi n sau đó t đ ng m tệ ượ ồ ớ ấ ệ ự ộ ấ ngu n tuy ít g p nh ng v n s y ra đ i v i m t vài tr ng h p. Khi c p đi n choồ ặ ư ẫ ẩ ố ớ ộ ườ ợ ấ ệ ngu n làm vi c, th y qu t ngu n quay sau đó t t, ngu n m t dao đ ng không làmồ ệ ấ ạ ồ ắ ồ ấ ộ vi c. Ti n hành ki m tra th y m ch ngu n v n ho t đ ng, đo ki m tra kh i daoệ ế ể ấ ạ ồ ẫ ạ ộ ể ố đ ng ng t m t t. Tr ng h p này là do có v n đ tr ng i trên đ ng kh ng chộ ắ ở ố ườ ợ ấ ề ở ạ ườ ố ế b o v , ngu n ra b t n, do đó m ch b o v làm vi c và ng t dao đ ngả ệ ồ ấ ổ ạ ả ệ ệ ắ ộ - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : Trong m ch ngu n này s d ng đ ng đi n ápạ ồ ử ụ ườ ệ âm – 12 V qua đi n tr R30 (1.2 Kệ ở Ω), n i v i đi n tr phân áp R29 (1 Kố ớ ệ ở Ω) và R28 (270 Ω) c p cho Emiter Transistor T6, c p cho Colector đèn T5 qua đi n tr R24 (47ấ ấ ệ ở KΩ) v i t l c C14 (1 ớ ụ ọ µF ) n i vào chân (4) IC dao đ ng IO1 (TL 494), đây là m chố ộ ạ Dead Time Control (ki m soát th i gian tr ng) n i vào các chân 15, 14, 13 dùng đ nể ờ ố ố ể ổ đ nh đi n áp ra và có ch c năng b o v . Khi m i c p đi n cho ngu n, do đi t n nị ệ ứ ả ệ ớ ấ ệ ồ ố ắ t i đ u ra âm – 12 V c a m ch ngu n b ch p, d n đ n đi n áp âm – 12 V b thayạ ầ ủ ạ ồ ị ậ ẫ ế ệ ị đ i, Transistor T6 d n m nh kéo theo Transistor T5 cũng d n m nh lên làm cho m chổ ẫ ạ ẫ ạ ạ ki m soát th i gian tr ng trong IC IO1 thay đ i khoá dao đ ng, m t ngu n. Đ ki mể ờ ố ổ ộ ấ ồ ể ể tra, s d ng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 đo đi t n n D18, D19 t i đ u ra âmử ụ ồ ồ ạ ặ ở ố ắ ạ ầ – 12V n u ch p h ng, thay th b ng m t linh ki n m i.ế ậ ỏ ế ằ ộ ệ ớ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 101 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể CH NG 5: S A CH A NGU N MÁY TÍNH KI U ATXƯƠ Ử Ữ Ồ Ể 5.1. S Đ KH I KI U NGU N ATXƠ Ồ Ố Ể Ồ 5.1.1. Gi i thích các thành ph n m ch đi n trên s đ kh i b ngu n ki u ATXả ầ ạ ệ ơ ồ ố ộ ồ ể - M ch l c đ u vàoạ ọ ầ : M ch l c đ u vào dùng đ l c b t các xung nh n do đi n ápạ ọ ầ ể ọ ớ ọ ệ l i ho c các thành ph n khác gây ra.ướ ặ ầ - Kh i ch nh l u và l c m t chi u s c pố ỉ ư ọ ộ ề ơ ấ : Kh i ch nh l u và l c m t chi u s c p cóố ỉ ư ọ ộ ề ơ ấ nhi m v bi n đ i đi n áp xoay chi u thành m t chi u k t h p v i t l c ngu n đệ ụ ế ổ ệ ề ộ ề ế ợ ớ ụ ọ ồ ể t o ra đi n áp m t chi u b ng ph ng c p cho các thành ph n bên trong c a bạ ệ ộ ề ằ ẳ ấ ầ ủ ộ ngu n.ồ - M ch t o xung ng t mạ ạ ắ ở: M ch t o xung ng t m có nhi m v gây ra s thay đ iạ ạ ắ ở ệ ụ ự ổ v dòng đi n trong cu n s c p bi n áp ng t m đ t o ra đi n áp c m ng c p choề ệ ộ ơ ấ ế ắ ở ể ạ ệ ả ứ ấ t i. Trong b ngu n máy tính m ch t o xung ng t m không đ c thi t k cách lyả ộ ồ ạ ạ ắ ở ượ ế ế mát s c p v i mát th c p. Nên n u s tay vào v máy th ng gây ra gi t. Đ i v iơ ấ ớ ứ ấ ế ờ ỏ ườ ậ ố ớ ngu n máy tính c n ph i n i mát cho v máy đ ch ng gi t.ồ ầ ả ố ỏ ể ố ậ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ Đi n áp ệ ra m t ộ chi uề Kh i ố ch nh l u ỉ ư và l c m t ọ ộ chi u s ề ơ c pấ M ch ạ l c đ u ọ ầ vào M ch t o ạ ạ xung ng t ắ m ở Bi n áp ế ng t m ắ ở M ch h i ạ ồ ti p ế M ch b o ạ ả v quá áp ệ Kh i đi u ố ề khi n ể Kh i ố ch nh ỉ l u và ư l c m t ọ ộ chi u ề th c p ứ ấ M ch t o tín ạ ạ hi u Power ệ Good 220 V ∼ Tín hi u ệ PG 102 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể - Bi n áp ng t mế ắ ở: K t h p v i khoá ng t m đ t o s thay đ i v dòng đi n bênế ợ ớ ắ ở ể ạ ự ổ ề ệ cu n s c p. Bi n áp ng t m đ a ra các m c đi n áp thích h p ph n th c p.ộ ơ ấ ế ắ ở ư ứ ệ ợ ở ầ ứ ấ Ngu n máy tính ki u ATX đ c thi t k đ đ a ra các m c đi n áp: ồ ể ượ ế ế ể ư ứ ệ ± 5 V, ± 12 V, + 3.3 V, 5 VSB m t chi u và các tín hi u PS - ON, POWER GOOD đ c mô t nhộ ề ệ ượ ả ư b ng 5.1 d i đây:ả ướ B ng 5.1. Mô t đi n áp và các tín hi u đ u ra ngu n ATXả ả ệ ệ ầ ồ - Kh i ch nh l u và l c m t chi u th c pố ỉ ư ọ ộ ề ứ ấ : Kh i ch nh l u th c p k t h p v i tố ỉ ư ứ ấ ế ợ ớ ụ l c ngu n đ t o ra các đi n áp m t chi u đ u ra c a bi n áp ng t m .ọ ồ ể ạ ệ ộ ề ở ầ ủ ế ắ ở - M ch h i ti pạ ồ ế : M ch này có nhi m v so sánh và n đ nh đi n áp đ u ra c aạ ệ ụ ổ ị ệ ầ ủ ngu n ồ - Kh i đi u khi nố ề ể : T o ra xung đi u r ng (Pulse Width Modulation) đ lái khoá ng tạ ề ộ ể ắ m . M ch này trong các ngu n máy tính ki u ATX cũng th ng s d ng IC TL494.ở ạ ồ ể ườ ử ụ - M ch b o v quá ápạ ả ệ : M ch này có nhi m v b o v ngu n khi có s c đ u raạ ệ ụ ả ệ ồ ự ố ở ầ c a ngu n, m ch s làm vi c c t dao đ ng, ngu n không làm vi c cho đ n khi đi nủ ồ ạ ẽ ệ ắ ộ ồ ệ ế ệ l i đ c c t ra kh i ngu nướ ượ ắ ỏ ồ - M ch t o tín hi u Power Goodạ ạ ệ : Khi ngu n ch đ ho t đ ng, t t c các đi n ápồ ở ế ộ ạ ộ ấ ả ệ ra đã có đ thì tín hi u Power Good có m c logic 1 đ c g i t i bo m ch ch . N uủ ệ ứ ượ ử ớ ạ ủ ế tín hi u này không s n sàng, liên t c, máy tính s không ho t đ ng.ệ ẵ ụ ẽ ạ ộ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 103 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể 5.1.2. S đ nguyên lý ki u ngu n ATXơ ồ ể ồ Hình 5.1. S đ nguyên lý ki u ngu n ATơ ồ ể ồ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 104 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể 5.1.2.1. Phân tích s đ nguyên lý ki u ngu n ATXơ ồ ể ồ B ngu n ATX là m t d ng ngu n n áp ng t m d i r ng, s d ng ph ngộ ồ ộ ạ ồ ổ ắ ở ả ộ ử ụ ươ pháp đi u khi n đ r ng xung. Ph n t đi u khi n đ c s d ng là vi m ch TL 494,ề ể ộ ộ ầ ử ề ể ượ ử ụ ạ nó là lo i vi m ch đ c s d ng trong h u h t các lo i ngu n d i r ng có công su tạ ạ ượ ử ụ ầ ế ạ ồ ả ộ ấ kho ng t 200 đ n 300 W. K t h p v i vi c s d ng c p Transistor ng t m đ t oả ừ ế ế ợ ớ ệ ử ụ ặ ắ ở ể ạ ra các đi n áp th c p đ u ra c a bi n áp xung, các đi n áp này đ c n n l c vàệ ứ ấ ở ầ ủ ế ệ ượ ắ ọ đ a t i đ u ra c a b ngu n. Đi n áp l i đ u vào đ c l c b các thành ph nư ớ ầ ủ ộ ồ ệ ướ ở ầ ượ ọ ỏ ầ hài b c cao nh m ch l c đ u vào : C1, R1, T1, C4, T5. Sau đó đi n áp này đ c đ aậ ờ ạ ọ ầ ệ ượ ư t i hai đ u vào xoay chi u c a c u đi t ( D21- D24 ). Khi chuy n m ch đi n ápớ ầ ề ủ ầ ố ể ạ ệ (230 V – 115 V) v trí 115 V thì ch đ làm vi c c a c u đi t nh m t b n n haiở ị ế ộ ệ ủ ầ ố ư ộ ộ ắ n a chu kỳ. Varistor Z1 và Z2 đ c s d ng đ b o v s c quá áp ngu n đi nử ượ ử ụ ể ả ệ ự ố ở ồ ệ l i. Thermistor NTCR1 dùng đ gi i h n dòng n p ban đ u c a hai t C5 và C6.ướ ể ớ ạ ạ ầ ủ ụ Đi n tr R2 và R3 dùng đ x đi n áp d trên hai t C5 và C6 khi t t ngu n. Khiệ ở ể ả ệ ư ụ ắ ồ ngu n đ c n i vào đi n l i thì đi n áp n p ban đ u trên hai t C5, C6 đ t giá trồ ượ ố ệ ướ ệ ạ ầ ụ ạ ị kho ng 300 V. Sau khi đã c p đi n cho ngu n thì vi c đi u khi n ngu n ch y hayả ấ ệ ồ ệ ề ể ồ ạ không đ c quy t đ nh b i Transistor Q12 (C3457) và các đi n áp th c p mà nó t oượ ế ị ở ệ ứ ấ ạ ra. M t đ ng đi n áp đ c đ a t i ngu n nuôi IC1 ( TL494 ) và đ ng đi n áp thộ ườ ệ ượ ư ớ ồ ườ ệ ứ hai đ c đ a t i IC3 n áp + 5 V ( 7805 ). Đi n áp n áp + 5 V t IC3 qua R23 t oượ ư ớ ổ ệ ổ ừ ạ thành m c logic 1 t i đ u PS – ON c a b ngu n, v i m c logic 1 này thì b ngu nứ ạ ầ ủ ộ ồ ớ ứ ộ ồ tr ng thái t t ( không có đi n áp ra, qu t không quay ). Vi c kích ho t b ngu nở ạ ắ ệ ạ ệ ạ ộ ồ làm vi c đ c th c hi n t b ng m ch chính c a kh i h th ng máy tính, c th tệ ượ ự ệ ừ ả ạ ủ ố ệ ố ụ ể ừ công t c ngu n trên m t v máy tính. Khi công t c đ c nh n vào thì s làm choắ ồ ặ ỏ ắ ượ ấ ẽ m c logic 1 t i đ u PS - ON ( Power Stanby - On) chuy n tr ng thái sang m c logic 0ứ ạ ầ ể ạ ứ và b ngu n đ c chuy n sang tr ng thái ch y ( Có các đi n áp ra, qu t quay). Nhộ ồ ượ ể ạ ạ ệ ạ ư v y khi ta ch a c m đ u gi c c a b ngu n vào b ng m ch chinh c a kh i hậ ư ắ ầ ắ ủ ộ ồ ả ạ ủ ố ệ th ng máy tính, thì n u ta c p đi n áp l i vào đ u vào c a b ngu n thì b ngu nố ế ấ ệ ướ ầ ủ ộ ồ ộ ồ v n ch a ho t đ ng mà nó ch tr ng thái ch ( stanby). ẫ ư ạ ộ ỉ ở ạ ờ - Ch đ chế ộ ờ: Trong ch đ ch , m ch ngu n chính b khoá b i đi n áp đ c tíchế ộ ờ ạ ồ ị ở ệ ượ trên chân PS - ON thông qua đi n tr R23 (4.7 Kệ ở Ω) t ngu n s c p. ( không có đi nừ ồ ơ ấ ệ áp ra ) vì t i đ u PS – ON c a b ngu n luôn có m c logic 1, làm cho Transistor Q10ạ ầ ủ ộ ồ ứ m , d n đ n Transistor Q1 m theo, đi n áp m u + 5 V t chân 14 IC1 thông quaở ẫ ế ở ệ ẫ ừ Transistor Q1 đ c đ a đ n chân 4 IC1, khi có đi n áp + 5 V chân 4 IC1 thì nó sượ ư ế ệ ở ẽ c t xung đ a ra chân 8 và chân 11 c a nó, d n đ n hai Transistor Q3, Q4 b khoá,ắ ư ở ủ ẫ ế ị không có xung đ a sang hai Transistor công su t Q1, Q2 và các đi n áp ra c a bư ấ ệ ủ ộ ngu n b m t. Nh v y, khi thay đ i đi n áp chân 4 IC1 có th thay đ i đi n áp raồ ị ấ ư ậ ổ ệ ở ể ổ ệ c a b ngu n. N u đi n áp này b ng 0 V thì xung đ u ra c a IC1 là l n nh t, n uủ ộ ồ ế ệ ằ ở ầ ủ ớ ấ ế đi n áp này b ng + 5 V thì s không có xung ra.ệ ằ ẽ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 105 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể - Ch đ ho t đ ngế ộ ạ ộ : Khi nh n phím ngu n trên v máy, b ng m ch chính s đ tấ ồ ỏ ả ạ ẽ ặ m c logic 0 t i đ u PS – ON c a b ngu n. Transistor Q10 b khoá, d n đ nứ ạ ầ ủ ộ ồ ị ẫ ế Transistor Q1 b khoá theo, t C15 b t đ u đ c n p đi n thông qua đi n tr R15,ị ụ ắ ầ ượ ạ ệ ệ ở đi n áp trên chân 4 IC1 đang m c cao b gi m d n v m c 0 do đi n tr R17 n iệ ở ứ ị ả ầ ề ứ ệ ở ố t chân 4 IC1 v mass. Các đ u ra 8 và 11 c a IC1 đ t giá tr c c đ i, đ r ng xungừ ề ầ ủ ạ ị ự ạ ộ ộ l n nh t, khi đó b ngu n đã đ c kích ho t chuy n sang ch đ ch y. ớ ấ ộ ồ ượ ạ ể ế ộ ạ - Ch đ n ápế ộ ổ : Khi b ngu n đã ch y thì ch đ n áp c a b ngu n ph thu c vàoộ ồ ạ ế ộ ổ ủ ộ ồ ụ ộ giá tr đi n áp trên hai chân so sánh c a IC1 (Chân 1 và chân 2). Chân 2 đ c c p đi nị ệ ủ ượ ấ ệ áp l y m u kho ng + 2.5 V t chân ngu n chu n (Chân 14 = + 5 V) c a IC1, thôngấ ẫ ả ừ ồ ẩ ủ qua hai đi n tr R24 và R19. Chân 1 đ c c p đi n áp chia áp t ngu n + 5 V và + 12ệ ở ượ ấ ệ ừ ồ V c a b ngu n, thông qua các đi n tr R25, R26 và R20, R21. Khi ch đ bìnhủ ộ ồ ệ ở ở ế ộ th ng thì các đ u ra c a b ngu n có giá tr đúng b ng giá tr đi n áp danh đ nhườ ầ ủ ộ ồ ị ằ ị ệ ị đ c ghi trên v c a nó. Khi đó đi n áp gi a chân 1 và chân 2 c a IC1 có giá tr b ngượ ỏ ủ ệ ữ ủ ị ằ nhau và b ng kho ng + 2.5 V. Khi v a m i b t ngu n ho c đi n áp l i tăng ho cằ ả ừ ớ ậ ồ ặ ệ ướ ặ ngu n ch y ch đ không t i thì cũng làm cho b ngu n ho t đ ng m nh h n. Khiồ ạ ở ế ộ ả ộ ồ ạ ộ ạ ơ đó các đi n áp đ u ra c a b ngu n cũng tăng theo, đi n áp h i ti p qua các đi nệ ở ầ ủ ộ ồ ệ ồ ế ệ tr R25, R26 và R20, R21 v chân 1 c a IC1 cũng tăng, d n đ n s chênh l ch đi nở ề ủ ẫ ế ự ệ ệ áp gi a chân 1 và chân 2 c a IC1. Đi n áp sai l ch này tác đ ng vào m ch đi u bi nữ ủ ệ ệ ộ ạ ề ế đ r ng xung trong IC1, làm cho đ r ng xung ra t i chân 8 và chân 11 c a IC1 h pộ ộ ộ ộ ạ ủ ẹ h n so v i tr c, k t q a là giá tr trung bình c a đi n áp ra b gi m đi so v i tr cơ ớ ướ ế ủ ị ủ ệ ị ả ớ ướ đ y. Đi n áp ra s gi m cho đ n khi đi n áp gi a chân 1 và chân 2 c a IC1 b ngấ ệ ẽ ả ế ệ ữ ủ ằ nhau. Nh v y có nghĩa là đi n áp ra đ c gi n đ nh khi đi n áp l i tăng ho c t iư ậ ệ ượ ữ ổ ị ệ ướ ặ ả c a b ngu n gi m. Quá trình bi n đ i xung trên s di n bi n ng c l i n u nhủ ộ ồ ả ế ổ ẽ ễ ế ượ ạ ế ư đi n áp l i gi m ho c t i c a b ngu n tăng.ệ ướ ả ặ ả ủ ộ ồ - Tín hi u báo ngu n đã ho t đ ng t t (Power Good)ệ ồ ạ ộ ố : Khi b ngu n đ c kích ho tộ ồ ượ ạ ch đ ch y, t t c các đi n áp ra đã có đ thì tín hi u Power Good có m c logic 1ở ế ộ ạ ấ ả ệ ủ ệ ứ đ c g i t i bo m ch ch . N u tín hi u này không s n sàng, liên t c, máy tính sượ ử ớ ạ ủ ế ệ ẵ ụ ẽ không ho t đ ng. Do đó, khi đi n th xoay chi u đ i chi u và b ngu n quá ngạ ộ ệ ế ề ổ ề ộ ồ ứ su t hay quá nóng, tín hi u Power Good chuy n sang m c logic 0 và bu c h th ngấ ệ ể ứ ộ ệ ố kh i đ ng l i hay t t máy, trong khi công t c ngu n v n b t, qu t và đĩa c ng v nở ộ ạ ắ ắ ồ ẫ ậ ạ ứ ẫ ch y nh ng h th ng thì b tê li t. Đ phát ra tín hi u này ng i ta s d ng IC2ạ ư ệ ố ị ệ ể ệ ườ ử ụ (LM393), thi t k ch đ so sánh đi n áp gi a hai đi m PS – ON và đi m chia ápế ế ở ế ộ ệ ữ ể ể chu n c a ngu n chu n đ c đ a ra t IC1. Tóm l i tín hi u Power Good đ c đ aẩ ủ ồ ẩ ượ ư ừ ạ ệ ượ ư sang b ng m ch chính đ xác l p tr ng thái c a b ngu n và s d ng nó làm tín hi uả ạ ể ậ ạ ủ ộ ồ ử ụ ệ kh i đ ng l i ( RESET ) ph n c ng. Nút (RESET ) đ c b trí trên m t c a kh i hở ộ ạ ầ ứ ượ ố ặ ủ ố ệ th ng.ố Ngu n n áp + 3.3 V: Đi n áp n áp + 3.3 V c p cho b ng m ch chính, dùng choồ ổ ệ ổ ấ ả ạ các b nh RAM DIMM, đ c l y t ngu n th c p + 5 V, qua n n l c và m t t ngộ ớ ượ ấ ừ ồ ứ ấ ắ ọ ộ ầ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 106 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể n áp s d ng vi m ch TL431 và Transistor Q13, nh m nâng cao đ n đ nh c a đi nổ ử ụ ạ ằ ộ ổ ị ủ ệ áp + 3.3 V và gi m b t t n hao do b phát nhi t n u nh dùng theo m ch n áp nhả ớ ổ ị ệ ế ư ạ ổ ư bình th ng.ườ - M ch b o v quá dòng, quá ápạ ả ệ : Tín hi u b o v xu t hi n khi các đi n áp ra ệ ả ệ ấ ệ ệ ± 5 V, âm - 12 V, + 3.3 V b quá t i ho c l n quá. Tín hi u này s đi qua đi t D9 ho cị ả ặ ớ ệ ẽ ố ặ D27 đ kích m Transistor Q6 và do đó làm cho Transistor Q5 cũng m theo, vì thể ở ở ế mà đi n áp chu n + 5 V t chân 14 c a IC1 thông qua Transistor Q5, đi t D11 đ cệ ẩ ừ ủ ố ượ đ a đ n chân 4 c a IC1. Nh đã nói ph n trên, khi chân 4 c a IC1 có m c đi n ápư ế ủ ư ở ầ ủ ứ ệ + 5 V thì nó s c t xung đi u khi n hai đ u ra c a nó, do đó b ngu n ng ng ho tẽ ắ ề ể ở ầ ủ ộ ồ ừ ạ đ ng. Ch đ khoá này s m t khi đi n áp l i đ c ng t ra kh i ngu n. ộ ế ộ ẽ ấ ệ ướ ượ ắ ỏ ồ 5.1.2.2. Th t tìm h h ng trên m ch ngu n ATXứ ự ư ỏ ạ ồ - Ki m tra ngu n đi n áp vàoể ồ ệ : Ngu n đi n áp l i đ u vào đ c l c b b i cácồ ệ ướ ở ầ ượ ọ ỏ ở thành ph n hài b c cao b i các t l c ngu n, và đi n tr đ a t i c u đi t n n m tầ ậ ở ụ ọ ồ ệ ở ư ớ ầ ố ắ ộ chi u thông qua các t l c và c p cho các thành ph n bên trong c a ngu n. M chề ụ ọ ấ ầ ủ ồ ạ ngu n lo i ATX đ c thi t k m c các Varistor đ u vào đ b o v ngu n khi cóồ ạ ượ ế ế ắ ở ầ ể ả ệ ồ s c trên đi n áp l i. Đ gi i h n dòng n p ban đ u cho t l c ngu n m t chi u,ự ố ệ ướ ể ớ ạ ạ ầ ụ ọ ồ ộ ề m ch đ c thi t k m c thêm m t Themistor. M ch đ u vào ngu n ATX đ c môạ ượ ế ế ắ ộ ạ ầ ồ ượ t nh hình 5.2.ả ư Hình 5.2. M ch đ u vào ngu n ATXạ ầ ồ Đ ki m tra đi n áp vào, tr c h t, c p ngu n cho b ngu n, s d ng đ ng hể ể ệ ướ ế ấ ồ ộ ồ ử ụ ồ ồ v n năng đo đi n áp 220V xoay chi u trên đ u vào xoay chi u c a c u đi t xem cóạ ệ ề ầ ề ủ ầ ố đi n áp 220 V xoay chi u không. N u không có, t t ngu n, s d ng đ ng h v nệ ề ế ắ ồ ử ụ ồ ồ ạ năng đ t thang đo đi n tr ki m tra xem c u chì F1 có b đ t, h ng không. N u cóặ ở ệ ở ể ầ ị ứ ỏ ế hãy ki m tra c u đi t xem có đi t nào b ch p, th ng hay không, khi c u đi t bể ầ ố ố ị ậ ủ ầ ố ị Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 107 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể ch p th ng s gây ra hi n t ng b t đi n n c u chì. N u c u đi t không h ng hãyậ ủ ẽ ệ ượ ậ ệ ổ ầ ế ầ ố ỏ ki m tra t l c ngu n m t chi u và các đi n tr m c sau c u đi t xem có h ngể ụ ọ ồ ộ ề ệ ở ắ ầ ố ỏ không, phát hi n linh ki n h ng thay th . N u các linh ki n trên không h ng hãyệ ệ ỏ ế ế ệ ỏ ki m tra m ch dao đ ng ng t m , ki m tra xem có Transistor nào trong m ch daoể ạ ộ ắ ở ể ạ đ ng ng t m b ch p, h ng không. Khi Transistor dao đ ng ng t m b ch p C- E sộ ắ ở ị ậ ỏ ộ ắ ở ị ậ ẽ gây ra hi n t ng b t đi n n c u chì. V trí c a m ch dao đ ng đ c mô t trongệ ượ ậ ệ ổ ầ ị ủ ạ ộ ượ ả hình 5.3. Hình 5.3. V trí c a m ch dao đ ngị ủ ạ ộ - Ki m tra t iể ả : Khi t i đ u ra c a ngu n b ch p, m ch b o v s làm vi c và c tả ở ầ ủ ồ ị ậ ạ ả ệ ẽ ệ ắ dao đ ng, t t ngu nộ ắ ồ - Cách th c ki m tra t i c a m ch ngu n ATXứ ể ả ủ ạ ồ : Ki m tra t i m ch ngu n ATX v cể ả ạ ồ ề ơ b n cũng gi ng nh m ch ngu n AT. Đ u tiên cũng c n ph i ti n hành đo ki m traả ố ư ạ ồ ầ ầ ả ế ể các đi t n n t i đ u ra c a bi n áp ng t m . V trí ki m tra nh hình 5.4.ố ắ ạ ầ ủ ế ắ ở ị ể ư Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 108 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.4. V trí ki m tra t i c a ngu n ATXị ể ả ủ ồ Dùng đ ng h v n năng đo ki m tra các đi t n n t ng ng v i các giá tr đi n ápồ ồ ạ ể ố ắ ươ ứ ớ ị ệ đ u ra, phát hi n h ng và thay th .ầ ệ ỏ ế - Ki m tra kh i dao đ ngể ố ộ : Cũng gi ng nh m ch ngu n ki u AT, m ch ngu n ki uố ư ạ ồ ể ạ ồ ể ATX này cũng s d ng IC dao đ ng lo i TL 494, s d ng ph ng pháp đi u khi nử ụ ộ ạ ử ụ ươ ề ể Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 109 Đi m ể ki m ể tra S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể đ r ng xung. Nh ng có m t đi m khác là vi c th c hi n kích ho t b ngu n đ cộ ộ ư ộ ể ệ ự ệ ạ ộ ồ ượ th c hi n thông qua b ng m ch chính c a máy tính, khi nh n công t c ngu n trênự ệ ả ạ ủ ấ ắ ồ m t tr c c a máy tính, công t c (POWER). Khi công t c này đ c nh n vào thì sặ ướ ủ ắ ắ ượ ấ ẽ làm cho m c logic 1 t i đ u PS - ON ( Power Stanby - On) chuy n tr ng thái sangứ ạ ầ ể ạ m c logic 0 và b ngu n đ c chuy n sang tr ng thái ch y ( có các đi n áp ra, qu tứ ộ ồ ượ ể ạ ạ ệ ạ quay). Nh v y khi ta ch a c m đ u gi c c a b ngu n vào b ng m ch chính c aư ậ ư ắ ầ ắ ủ ộ ồ ả ạ ủ máy tính, thì n u ta c p đi n áp l i vào đ u vào c a b ngu n thì b ngu n v nế ấ ệ ướ ầ ủ ộ ồ ộ ồ ẫ ch a ho t đ ng mà nó ch tr ng thái ch ( Stanby). Đ ki m tra kh i dao đ ng c aư ạ ộ ỉ ở ạ ờ ể ể ố ộ ủ ngu n ATX ti n hành nh sau:ồ ế ư M c m t dây kim lo i n i t t gi a chân 14 và 15 c a kh i ngu n ATX, có nghĩaắ ộ ạ ố ắ ữ ủ ố ồ là n i chân PS - ON xu ng đ t, sau đó dùng đ ng h v n năng đo t i chân 12 c a ICố ố ấ ồ ồ ạ ạ ủ dao đ ng TL 494 xem có ngu n + 12 V c p cho IC này không, sau đó dùng máy hi nộ ồ ấ ệ sóng ki m tra xem có tín hi u dao đ ng t i chân 8 và chân 11 IC dao đ ng TL 494 hayể ệ ộ ạ ộ không. Dùng đ ng h v n năng đo ki m tra các linh ki n xung quanh m ch dao đ ng,ồ ồ ạ ể ệ ạ ộ các đi t xung n n đ u ra c a m ch ngu n, đo ki m tra c p Transistor ng t mố ắ ở ầ ủ ạ ồ ể ặ ắ ở xem có h ng không, khi các linh ki n liên quan trong m ch dao đ ng đ t, h ng m chỏ ệ ạ ộ ứ ỏ ạ dao đ ng s không làm vi c. M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n h ng m ch daoộ ẽ ệ ộ ữ ẫ ế ỏ ạ đ ng là do m ch b o v b h ng. Khi mach b o v h ng d n đ n IC dao đ ng khôngộ ạ ả ệ ị ỏ ả ệ ỏ ẫ ế ộ làm vi c m t dao đ ng, nguôn t t. ệ ấ ộ ắ - Ki m tra m ch b o vể ạ ả ệ: M ch b o v đ c thi t k nh m m c đích b o v quáạ ả ệ ượ ế ế ằ ụ ả ệ dòng quá áp ho c quá t i cho ngu n. M ch b o v trong ngu n ATX đ c thi t kặ ả ồ ạ ả ệ ồ ượ ế ế ph c t p h n m ch b o v c a ngu n AT. Khi có hi n t ng ch p t i trên đ u raứ ạ ơ ạ ả ệ ủ ồ ệ ượ ậ ả ầ c a ngu n ATX thì lúc này s xu t hi n tín hi u đ a v thông qua các đi t vàủ ồ ẽ ấ ệ ệ ư ề ố Transistor đi u khi n đ đ a v chân 14 c a IC dao đ ng. Chân 14 IC dao đ ng t oề ể ể ư ề ủ ộ ộ ạ ra m t đi n áp chu n + 5 V đ a v chân 4 IC dao đ ng đi u khi n c t xung đi uộ ệ ẩ ư ề ộ ề ể ắ ề khi n t i chân 8 và chân 11 IC dao đ ng, c t dao đ ng, m ch ngu n không làm vi c.ể ạ ộ ắ ộ ạ ồ ệ Đ ki m tra m ch b o v ta ti n hành đo các đi t n áp và các Transistor m c trênể ể ạ ả ệ ế ố ổ ắ m ch b o v . Dùng đ ng h v n năng đ ki m tra, thông th ng các đi t n ápạ ả ệ ồ ồ ạ ể ể ườ ố ổ m c trong m ch b o v hay b h ng ắ ạ ả ệ ị ỏ - Ki m tra m ch t o tín hi u Power Goodể ạ ạ ệ : M ch t o tín hi u Power Good dùng đạ ạ ệ ể báo cho bi t ngu n đã ho t đ ng t t. Khi m ch ngu n này h ng th ng gây ra hi nế ồ ạ ộ ố ạ ồ ỏ ườ ệ t ng ch p tr n trên ngu n, ngu n liên t c kh i đ ng l i. M ch ngu n này đ cượ ậ ờ ồ ồ ụ ở ộ ạ ạ ồ ượ thi t k s d ng IC lo i LM 393. S đ kh i và s đ nguyên lý IC LM393 đ c môế ế ử ụ ạ ơ ồ ố ơ ồ ượ t nh hình 5.5a, 5.5b d i đây.ả ư ướ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 110 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.5a. S đ kh i IC LM393ơ ồ ố Hình 5.5b. S đ nguyên lý c a IC LM 393ơ ồ ủ Đ ki m tra m ch ngu n này có t t hay không, ta ti n hành đo t i chân 8 c a ICể ể ạ ồ ố ế ạ ủ LM393 xem có đi n áp c p cho IC ch a, s d ng máy hi n sóng ki m tra chân 1 đ uệ ấ ư ử ụ ệ ể ầ ra c a IC xem có tín hi u Power Good không. Ki m tra các linh ki n m c xung quanhủ ệ ể ệ ắ IC xem có t t hay không, n u các linh ki n này h ng IC s không làm vi c.ố ế ệ ỏ ẽ ệ - Ki m tra ngu n n áp + 3.3 Vể ồ ổ : Ngu n này có nhi m v c p đi n áp + 3.3 V cho cácồ ệ ụ ấ ệ b nh RAM DIMM, và các khe c m PCI trên b ng m ch chính c a máy tính, đ ngộ ớ ắ ả ạ ủ ồ th i đ a t i m ch n áp trên b ng m ch chính đ t o ra các ngu n đi n áp c p choờ ư ớ ạ ổ ả ạ ể ạ ồ ệ ấ b x lý trung tâm (CPU). Ngu n này đ c n áp b i IC TL 431 k t h p v iộ ử ồ ượ ổ ở ế ợ ớ Transistor đ nâng cao đ n đ nh c a đi n áp đ u ra + 3.3 V . Đ ki m tra ngu nể ộ ổ ị ủ ệ ầ ể ể ồ này dùng đ ng h v n năng đo ki m tra đi n áp + 5 V t đ u ra c a bi n áp ng t mồ ồ ạ ể ệ ừ ầ ủ ế ắ ở c p vào hai đi t n n đ t o ra ngu n + 3.3 V, ti p t c ki m tra các t l c và đi nấ ố ắ ể ạ ồ ế ụ ể ụ ọ ệ tr m c đ u ra c a ngu n xem có b ch p, đ t h ng không. Ti n hành ki m traở ắ ở ầ ủ ồ ị ậ ứ ỏ ế ể m ch n áp c a ngu n + 3.3 V đo ki m tra IC TL 431 và các linh ki n m c xungạ ổ ủ ồ ể ệ ắ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 111 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể quanh. Khi IC TL 431 h ng thì đi n áp + 3.3 V không đ c n áp d n đ n đi n áp +ỏ ệ ượ ổ ẫ ế ệ 3.3 V c p cho b ng m ch chính c a máy tính thay đ i, b ng m ch chính làm vi cấ ả ạ ủ ổ ả ạ ệ không n đ nh. C u trúc c a IC Tl 431 đ c mô t nh hình 5.6.ổ ị ấ ủ ượ ả ư Hình 5.6. C u trúc c a IC TL 431ấ ủ 5.2. CÁC H H NG TH NG G P TRÊN KH I NGU N ATXƯ Ỏ ƯỜ Ặ Ố Ồ 5.2.1. B t đi n n c u chìậ ệ ổ ầ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Nguyên nhân gây ra hi n t ng b t đi n n c u chì trênệ ượ ậ ệ ổ ầ m ch ngu n ATX là do ph n s c p c a m ch ngu n gây nên, các t l c, đi n trạ ồ ầ ơ ấ ủ ạ ồ ụ ọ ệ ở m c trên m ch l c đ u vào b ch m ch p, các Varistor b o v quá dòng quá áp bắ ạ ọ ầ ị ạ ậ ả ệ ị ch p, c u đi t đ t h ng. Ngoài ra hi n t ng b t đi n n c u chi còn do t l c m cậ ầ ố ứ ỏ ệ ượ ậ ệ ổ ầ ụ ọ ắ sau c u đi t ch p h ng gây nên các Transistor ng t m ch m ch p cũng gây raầ ố ậ ỏ ắ ở ạ ậ nguyên nhân này. - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : Khi có hi n t ng b t đi n n c u chì, c n ph iệ ượ ậ ệ ổ ầ ầ ả ti n hành ki m tra th t k l ng ph n s c p c a m ch ngu n ATX phát hi n linhế ể ậ ỹ ưỡ ầ ơ ấ ủ ạ ồ ệ ki n h ng r i m i ti n hành thay th c u chì m i. Đ xác đ nh đ c nguyên nhânệ ỏ ồ ớ ế ế ầ ớ ể ị ượ gây ra hi n t ng b t đi n n c u chì, d a vào m ch nguyên lý c a ngu n ATXệ ượ ậ ệ ổ ầ ự ạ ủ ồ phân tích hi n t ng và ti n hành đo ki m tra phát hi n các linh ki n h ng. Tr cệ ượ ế ể ệ ệ ỏ ướ h t c n ph i ti n hành đo ki m tra các t l c và đi n tr m c trên m ch l c đ u vàoế ầ ả ế ể ụ ọ ệ ở ắ ạ ọ ầ c a ngu n, trong m ch ngu n này t l c đ u vào là các t C1, C4 (220 nF/ 275 V),ủ ồ ạ ồ ụ ọ ầ ụ k t h p v i đi n tr R1 (560 Kế ợ ớ ệ ở Ω), qua Varistor Z1 (b o v quá dòng, quá áp đ u vàoả ệ ầ khi s d ng ngu n đi n l i 220 V xoay chi u, còn khi s d ng đi n l i 110 V thìử ụ ồ ệ ướ ề ử ụ ệ ướ Varistor b o v quá dòng, quá áp là V2) qua cu n l c nhi u đ ng dây T1, T5, qua tả ệ ộ ọ ễ ườ ụ l c C2, C3 (4.7 nF) đ a t i đ u vào xoay chi u c a c u đi t (D21 – D24) s d ng điọ ư ớ ầ ề ủ ầ ố ử ụ t lo i 1N5406, n n m t chi u qua t l c C5, C6 (470 ố ạ ắ ộ ề ụ ọ µF/ 220 V) t o đi n áp m tạ ệ ộ chi u b ng ph ng c p cho các thành ph n trong m ch ngu n. Khi m t trong các linhề ằ ẳ ấ ầ ạ ồ ộ ki n này b ch m, ch p s gây ra hi n t ng ng n m ch trên đ u vào c a ngu n vàệ ị ạ ậ ẽ ệ ượ ắ ạ ầ ủ ồ gây ra n c u chì. Dùng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 ti n hành đo ki m traổ ầ ồ ồ ạ ặ ở ế ể các linh ki n phát hi n h ng và thay th . V trí b trí các linh ki n c a m ch l c đ uệ ệ ỏ ế ị ố ệ ủ ạ ọ ầ vào đ c mô t nh hình 5.7.ượ ả ư Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 112 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.7. V trí b trí các linh ki n c a m ch l c đ u vàoị ố ệ ủ ạ ọ ầ N u khi đo mà không phát hi n th y có linh ki n nào c a m ch l c đ u vào bế ệ ấ ệ ủ ạ ọ ầ ị h ng, ti p t c ti n hành ki m tra các linh ki n m c sau c u đi t, Dùng đ ng h v nỏ ế ụ ế ể ệ ắ ầ ố ồ ồ ạ năng đo ki m tra hai t l c C5, C6 (470 ể ụ ọ µF/ 220 V) xem có b ch p th ng hay không,ị ậ ủ n u hai t này không ch p, th ng, ki m tra hai đi n tr phân áp m c ngay sau hai tế ụ ậ ủ ể ệ ở ắ ụ C5, C6. Hai đi n tr R2, R3 (220 Kệ ở Ω) này có nhi m v chia đ u đi n áp trên hai đ uệ ụ ề ệ ầ c a t , n u m t trong hai đi n tr này đ t d n đ n đi n áp trên hai đ u t C5, C6 sủ ụ ế ộ ệ ở ứ ẫ ế ệ ầ ụ ẽ b l ch, khi đó m t trong hai t C5 ho c C6 s ch u đi n áp l n h n d n đ n t bị ệ ộ ụ ặ ẽ ị ệ ớ ơ ẫ ế ụ ị đánh th ng và gây ra ng n m ch, n c u chì. Kinh nghi m cho th y khi ki m tra phátủ ắ ạ ổ ầ ệ ấ ể hi n t l c ngu n DC C5, C6 b ch p, th ng thì th òng m t trong hai đi n tr m cệ ụ ọ ồ ị ậ ủ ư ộ ệ ở ắ sau t l c b h ng. ụ ọ ị ỏ Chú ý: Khi ngu n có hi n t ng b t đi n n c u chì, n u phátồ ệ ượ ậ ệ ổ ầ ế hi n th y t l c ngu n h ng tr c khi thay th t c n ph i ki m tra k hai đi n trệ ấ ụ ọ ồ ỏ ướ ế ụ ầ ả ể ỹ ệ ở phân áp m c sau t . N u không khi thay th t m i vì đi n tr phân áp m c sau tắ ụ ế ế ụ ớ ệ ở ắ ụ h ng s d n đ n h ng t m i thay đ ng th i d n đ n h ng c u chì. ỏ ẽ ẫ ế ỏ ụ ớ ồ ờ ẫ ế ỏ ầ Sau khi đã ti n hành đo m ch l c đ u vào, các t l c m t chi u và đi n tr màế ạ ọ ầ ụ ọ ộ ề ệ ở v n không phát hi n th y có linh ki n nào h ng, c n ph i ti n hành đo c pẫ ệ ấ ệ ỏ ầ ả ế ặ Transistor ng t m , khi hai Transistor ng t m này ch p h ng cũng d n đ n nguyênắ ở ắ ở ậ ỏ ẫ ế nhân b t đi n n c u chì. Đ t thang đo c a đ ng h v n năng v thang R x 10 đoậ ệ ổ ầ ặ ủ ồ ồ ạ ề ki m tra Transistor ng t m Q1, Q2 (2SC4242) xem có ch p C - E không, phát hi nể ắ ở ậ ệ Transistor h ng thay th b ng linh ki n m i. Ki m tra hai đi t D1, D2 (FR155) xemỏ ế ằ ệ ớ ể ố có b đánh th ng không, khi hai đi t này th ng d n đ n m ch ngu n b ng n m chị ủ ố ủ ẫ ế ạ ồ ị ắ ạ gây ra n c u chì. V trí c a Transistor Q1, Q2 và đi t D1, D2 đ c mô t nh hìnhổ ầ ị ủ ố ượ ả ư 5.8. Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 113 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.8. V trí c a Transistor Q1, Q2 và đi t D1, D2ị ủ ố 5.2.2. M t dao đ ng không có đi n áp raấ ộ ệ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : M ch dao đ ng c a ngu n ATX đ c thi t k r t ph c t p,ạ ộ ủ ồ ượ ế ế ấ ứ ạ đây chính là m t trong nh ng thành ph n khó s a ch a nh t c a m ch ngu n do đóộ ữ ầ ử ữ ấ ủ ạ ồ yêu c u c n ph i n m v ng nguyên lý làm vi c c a ngu n ATX m i có th s aầ ầ ả ắ ữ ệ ủ ồ ớ ể ử ch a đ c. Cũng gi ng nh ngu n AT nguyên nhân gây ra hi n t ng m t dao đ ngữ ượ ố ư ồ ệ ượ ấ ộ c a ngu n ATX cũng có nhi u. Có th li t kê ra đây m t s nguyên nhân ch y uủ ồ ề ể ệ ộ ố ủ ế d n đ n hi n t ng m t dao đ ng:ẫ ế ệ ượ ấ ộ - Ch p t i t i đ u ra c a ngu n ATX.ậ ả ạ ầ ủ ồ - M ch dao đ ng ng t m t i t ng s c p c a ngu n b h ng.ạ ộ ắ ở ạ ầ ơ ấ ủ ồ ị ỏ - IC dao đ ng h ng.ộ ỏ - Các linh ki n m c xung quanh IC dao đ ng h ng.ệ ắ ộ ỏ - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : + Ki m tra t iể ả : Khi có s c trên đ u ra c a ngu n ATX, m ch b o v s làm vi cự ố ầ ủ ồ ạ ả ệ ẽ ệ và c t dao đ ng, ngu n không làm vi c. Đ u ra c a bi n áp ng t m cung c p cácắ ộ ồ ệ ầ ủ ế ắ ở ấ đi n áp ệ ± 5 V và ± 12 V đ ng th i c p m t đ ng đi n áp + 5 V đ a t i đi t D29ồ ờ ấ ộ ườ ệ ư ớ ố n n m t chi u t o ra đi n áp + 3.3 V và đ c n áp b i m ch n áp + 3.3 V s d ngắ ộ ề ạ ệ ượ ổ ở ạ ổ ử ụ IC TL 431 C đ t o ra đi n áp n áp + 3.3 V trên đ u ra c a ngu n. Đ ki m tra cácể ạ ệ ổ ầ ủ ồ ể ể đi t n n dùng đ ng h v n năng đ t thang đo R x 1 ki m tra các đi t D18, SBD1,ố ắ ồ ồ ạ ặ ở ể ố các đi t n n trên các đ u ra âm – 12 V và âm - 5 V, đi t n n D29 t i đ u ra + 3.3ố ắ ầ ố ắ ạ ầ Vxem có h ng không, ki m tra các cu n dây t L1 đ n L4, t l c C27, C30, C35,ỏ ể ộ ừ ế ụ ọ đi n tr R50, R52, R5 n u phát hi n m t trong các linh ki n này h ng, thay th . Sauệ ở ế ệ ộ ệ ỏ ế Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 114 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể khi thay linh ki n h ng xong, dùng m t dây kim lo i n i hai chân 14 và 15 trên đ u raệ ỏ ộ ạ ố ầ c a ngu n l i v i nhau, c m đi n ngu n, n u th y qu t quay và đo đi n áp t i cácủ ồ ạ ớ ắ ệ ồ ế ấ ạ ệ ạ đ u ra đ ch ng t ngu n đã ho t đ ng t t. N u khi đo ki m tra mà không phát hi nầ ủ ứ ỏ ồ ạ ộ ố ế ể ệ th y có linh ki n nào h ng c n ph i ti n hành ki m tra IC n áp + 3. 3 V là IC TLấ ệ ỏ ầ ả ế ể ổ 431C. Phát hi n h ng, thay th , n u IC không h ng đo ki m tra các linh ki n m cệ ỏ ế ế ỏ ể ệ ắ xung quanh IC phát hi n h ng, thay th . Sau khi thay linh ki n h ng cũng ti n hànhệ ỏ ế ệ ỏ ế th ngu n nh đã nêu trên. Hình 5.9 mô t v trí ki m tra các linh ki n trên đ u raử ồ ư ở ả ị ể ệ ầ c a ngu n ATX.ủ ồ Hình 5.9. Mô t v trí ki m tra các linh ki n trên đ u ra c a ngu n ATXả ị ể ệ ầ ủ ồ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 115 Đi m ể ki m traể S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể + Ki m tra m ch dao đ ng ng t m t i t ng s c p c a ngu nể ạ ộ ắ ở ạ ầ ơ ấ ủ ồ : Khi b t ngu n, đi nậ ồ ệ áp 220 V xoay chi u qua các m ch l c đ u vào đ a t i c u đi t g m các đi t (tề ạ ọ ầ ư ớ ầ ố ồ ố ừ D21 đ n D24) n n m t chi u qua các t l c C5, C6 (470 ế ắ ộ ề ụ ọ µF/ 220 V), đi n tr R2, R3ệ ở (220 KΩ) t o ra đi n áp m t chi u b ng ph ng. M t ph n đi n áp qua đi n tr R55ạ ệ ộ ề ằ ẳ ộ ầ ệ ệ ở (220 KΩ/1W), và đi n tr R56 (150 ệ ở Ω) đ c đ a t i Baz Transistor Q12 (C3457).ượ ư ớ ơ Transistor Q12 có nhi m v đi u khi n ngu n ho t đ ng. Khi Transistor này ho tệ ụ ề ể ồ ạ ộ ạ đ ng s có m t dòng đi n c m ng trên bi n áp T6, đi n áp trên đ u ra c a bi n ápộ ẽ ộ ệ ả ứ ế ệ ầ ủ ế T6 đ c n n b i đi t D28 và D30, đi n áp sau khi đã đ c n n b i đi t D28 c pượ ắ ở ố ệ ượ ắ ở ố ấ cho IC3, là IC n áp 7805 t o ra đi n áp + 5 VSB, đi n áp n áp + 5 V t IC3 quaổ ạ ệ ệ ổ ừ đi n tr R23 (4.7 Kệ ở Ω) t o thành m c lo gic 1 t i đ u PS - ON c a b ngu n, khi đóạ ứ ạ ầ ủ ộ ồ ngu n tr ng thái t t. Đi n áp đ c n n b i đi t D30 đ a t i chân 12 c a IC1 (TLồ ở ạ ắ ệ ượ ắ ở ố ư ớ ủ 494) c p ngu n nuôi cho IC này. Khi nh n công t c ngu n trên m t tr c c a CPUấ ồ ấ ắ ồ ặ ướ ủ máy tính, có nghĩa là n i t t chân PS - ON v i đ t s t o ra m c lo gic 0, tín hi uố ắ ớ ấ ẽ ạ ứ ệ đi u khi n qua đi n tr R31 (10 Kề ệ ệ ở Ω) đ a t i Baz c a Transistor Q10 (C945) làmư ớ ơ ủ cho Transistor này khoá, và d n đ n khoá Transistor Q1 ( A733) đ a vào chân 13, 14,ẫ ế ư 15 c a IC1, m t ph n tín hi u qua đi n tr R24 (3.1 Kủ ộ ầ ệ ệ ở Ω) đ a vào chân 2 c a m chư ủ ạ khu ch đ i dò sai th nh t trong IC1, đ ng th i qua đi n tr R18 (27 Kế ạ ứ ấ ồ ờ ệ ở Ω), qua t C1ụ (10 nF) đ a t i chân 3 IC1, đ u vào m ch so sánh PWM, đi u khi n IC1 ho t đ ng.ư ớ ầ ạ ề ể ạ ộ Lúc này t i đ u ra c a IC1 chân 8, 11 s có tín hi u đi u khi n đ a t i hai Transistorạ ầ ủ ẽ ệ ề ể ư ớ Q3, Q4 (là hai Transistor t o dao đ ng). T i ph n th c p c a bi n áp T2 s có đi nạ ộ ạ ầ ứ ấ ủ ế ẽ ệ áp c m ng t ph n s c p c a bi n áp đ a sang và c p cho Colector hai Transistorả ứ ừ ầ ơ ấ ủ ế ư ấ ng t m Q1, Q2 (2SC4242). Khi hai Transistor ng t m Q1, Q2 làm vi c t o đi n ápắ ở ắ ở ệ ạ ệ c m ng trên cu n th c p bi n áp T3 và n đ nh đi n áp đ u ra c a ngu n, trên đ uả ứ ộ ứ ấ ế ổ ị ệ ầ ủ ồ ầ ra c a ngu n s có các đi n áp ra. Đ ti n hành ki m tra m ch dao đ ng ng t m t iủ ồ ẽ ệ ể ế ể ạ ộ ắ ở ạ t ng s c p c a ngu n tr c h t ta ti n hành ki m tra hai Transistor ng t m Q1, Q2ầ ơ ấ ủ ồ ướ ế ế ể ắ ở xem có t t hay không, vì đây là hai thành ph n ch y u hay h ng nh t trên m chố ầ ủ ế ỏ ấ ạ ngu n. Đ t thang đo c a đ ng h v n năng v thang R x 10 đo ki m tra n u phátồ ặ ủ ồ ồ ạ ề ể ế hi n linh ki n h ng, thay th . N u hai Transistor Q1, Q2 không h ng ki m tra cácệ ệ ỏ ế ế ỏ ể đi n tr phân áp R6 (2.2 ệ ở Ω), R8 (2.7 KΩ), R10(2.2 Ω), R12 (2.7 KΩ) xem có h ngỏ không. Đây là các đi n tr phân áp c p vào Baz c a Transistor Q1, Q2. N u khôngệ ở ấ ơ ủ ế h ng đo ki m tra hai đi t D1, D2 (FR155) xem có ch p, h ng hay không. Thay thỏ ể ố ậ ỏ ế b ng đi t m i. Tr ng h p ng c l i dùng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 đoằ ố ớ ườ ợ ượ ạ ồ ồ ạ ặ ở ki m tra các linh ki n m c xung quanh t ng dao đ ng ng t m phát hi n linh ki nể ệ ắ ầ ộ ắ ở ệ ệ h ng và thay th . Hình 5.10 mô t v trí ki m tra các linh ki n m c trong m ch daoỏ ế ả ị ể ệ ắ ạ đ ng ng t m .ộ ắ ở Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 116 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.10. Mô t v trí ki m tra các linh ki n m c trong m ch dao đ ng ng t m .ả ị ể ệ ắ ạ ộ ắ ở Sau khi đã hoàn thành vi c s a ch a, l p ráp l i m ch hoàn ch nh, hàn ch t cácệ ử ữ ắ ạ ạ ỉ ặ linh ki n , b t ngu n đ ki m tra l i, ch c ch n r ng ngu n đã ho t đ ng t t. N uệ ậ ồ ể ể ạ ắ ắ ằ ồ ạ ộ ố ế khi ti n hành ki m tra mà v n không phát hi n đ c linh ki n h ng trong m ch daoế ể ẫ ệ ượ ệ ỏ ạ đ ng ng t m , ti n hành ki m tra IC dao đ ng.ộ ắ ở ế ể ộ + Ki m tra IC dao đ ngể ộ : Khi IC dao đ ng h ng, m t dao đ ng, ngu n s không làmộ ỏ ấ ộ ồ ẽ vi c. Trong m ch ngu n ATX này IC dao đ ng cũng s d ng lo i IC ki u TL 494.ệ ạ ồ ộ ử ụ ạ ể Khi IC dao đ ng IC1 h ng trên đ u ra c a IC1 chân 8 và chân 11 không có tín hi uộ ỏ ầ ủ ệ đi u khi n làm cho hai Transistor Q3, Q4 không ho t đ ng, khi hai Transistor nàyề ể ạ ộ ng ng ho t đ ng kéo theo c p Transistor ng t m không làm vi c m t đi n áp t iừ ạ ộ ặ ắ ở ệ ấ ệ ạ đ u ra, ngu n t t. Đ ki m tra IC dao đ ng có t t không, dùng m t ngu n + 12 Vầ ồ ắ ể ể ộ ố ộ ồ c p vào chân 12 c a IC dao đ ng dùng máy hi n sóng ki m tra t i chân 8, và 11 c aấ ủ ộ ệ ể ạ ủ IC dao đ ng xem có tín hi u không, n u không có ch c ch n IC dao đ ng đã h ngộ ệ ế ắ ắ ộ ỏ c n ph i thay th b ng m t IC khác. N u IC dao đ ng không h ng dùng đ ng hầ ả ế ằ ộ ế ộ ỏ ồ ồ v n năng đ t thang đo v thang R x 1 đo ki m tra đi t m c t đ u ra + 12 V c aạ ặ ề ể ố ắ ừ ầ ủ ngu n đ a v chân 12 c a IC1 xem có t t không, n u đi t này h ng m t ngu n c pồ ư ề ủ ố ế ố ỏ ấ ồ ấ cho IC dao đ ng, thay th b ng m t đi t khác. Hình 5.11 mô t v trí c p ngu n + 12ộ ế ằ ộ ố ả ị ấ ồ V cho IC dao đ ng.ộ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 117 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.11. Mô t v trí c p ngu n + 12 V cho IC dao đ ng ả ị ấ ồ ộ + Ki m tra các linh ki n m c xung quanh IC dao đ ngể ệ ắ ộ : Khi các linh ki n m c xungệ ắ quanh IC dao đ ng b h ng, d n đ n m ch dao đ ng làm vi c sai IC dao đ ng ng ngộ ị ỏ ẫ ế ạ ộ ệ ộ ừ làm vi c m ch ngu n t t. Dùng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 đo các đi n trệ ạ ồ ắ ồ ồ ạ ặ ở ệ ở R18 (27 KΩ), R16 (12 KΩ), các t C1 (10 nF), C11 (1.5 nF) xem có h ng không, ki mụ ỏ ể tra hai Transistor Q3, Q4 (C945) xem có h ng không và các đi t m c trong m ch đi uỏ ố ắ ạ ề khi n. N u phát hi n h ng thay th b ng m t linh ki n m i. Hình 5.12 mô t v tríể ế ệ ỏ ế ằ ộ ệ ớ ả ị linh ki n m c trong m ch dao đ ng.ệ ắ ạ ộ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 118 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Hình 5.12. Mô t v trí linh ki n m c trong m ch dao đ ngả ị ệ ắ ạ ộ 5.2.3. Ngu n ra th p h n bình th ngồ ấ ơ ườ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Nguyên nhân này gây ra do các đi t n n t i đ u ra c a bi nố ắ ạ ầ ủ ế áp T3 b ch m ch p, các t l c, và đi n tr m c sau đi t n n ch m ch p gây nên.ị ạ ậ ụ ọ ệ ở ắ ố ắ ạ ậ Khi các đi t n n b ch m ch p đi n áp trên đ u ra b ch m ch p s gi m đi m tố ắ ị ạ ậ ệ ầ ị ạ ậ ẽ ả ộ n a. Đ ki m tra các linh ki n này đ t thang đo c a đ ng h v n năng v thang R xử ể ể ệ ặ ủ ồ ồ ạ ề 1 đo các đi t n n, t l c, đi n tr t i các đ u ra c a bi n áp T3. Phát hi n linh ki nố ắ ụ ọ ệ ở ạ ầ ủ ế ệ ệ h ng và thay th . Ngoài ra nguyên nhân ngu n ra th p h n bình th ng cũng có thỏ ế ồ ấ ơ ườ ể do các đi n tr m c trên m ch h i ti p b h ng, khi các đi n tr này h ng, vì m t lýệ ở ắ ạ ồ ế ị ỏ ệ ở ỏ ộ do nào đó mà đi n áp l i đ a vào ngu n gi m, ho c t i tăng, khi n cho đ u ra c aệ ướ ư ồ ả ặ ả ế ầ ủ ngu n b gi m theo. N u m ch h i ti p t t thì khi đi n áp l i gi m, ho c t i tăng.ồ ị ả ế ạ ồ ế ố ệ ướ ả ặ ả Đi n áp h i ti p đ c đ a qua các đi n tr R25 (27 Kệ ồ ế ượ ư ệ ở Ω), R26 (5.6 KΩ), R20 (3.9 KΩ), R21 (150 KΩ) đ a t i chân 1 c a IC1 (TL494), đây là đ u vào c a m chư ớ ủ ầ ủ ạ khu ch đ i dò sai th nh t, làm cho chân 1 gi m đi n áp, d n đ n s chênh áp gi aế ạ ứ ấ ả ệ ẫ ế ự ữ chân 1 và chân 2 c a IC1, đi n áp này tác đ ng vào m ch đi u bi n đ r ng xungủ ệ ộ ạ ề ế ộ ộ m c trong IC1, làm cho đ r ng xung t i chân 8, và 11 r ng h n so v i tr c, k tắ ộ ộ ạ ộ ơ ớ ướ ế qu là đi n áp đ c nâng lên, cho đ n khi chân 1 và chân 2 c a IC1 b ng nhau. Giả ệ ượ ế ủ ằ ữ n đ nh đi n áp ra. Nh v y khi các đi n tr R25, R26 b h ng d n đ n m ch h iổ ị ệ ư ậ ệ ở ị ỏ ẫ ế ạ ồ ti p không làm vi c, đi n áp đ u ra b thay đ i. ế ệ ệ ầ ị ổ - Ph ng pháp s a ch aươ ử ữ : Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 119 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Dùng đ ng h v n năng đo ki m tra các đi n tr R25, R26 có đ t không, n uồ ồ ạ ể ệ ở ứ ế h ng thay b ng đi n tr khác có cùng tr s . N u không ti p t c ki m tra ti p haiỏ ằ ệ ở ị ố ế ế ụ ể ế đi n tr R20, R21 phát hi n h ng và thay th . Hàn ch t các linh ki n, b t đi n ki mệ ở ệ ỏ ế ặ ệ ậ ệ ể tra đ ch c ch n m ch ngu n đã làm vi c t t. Hình 5.13 mô t v trí c a các đi n trể ắ ắ ạ ồ ệ ố ả ị ủ ệ ở m c trong m ch h i ti p.ắ ạ ồ ế Hình 5.13. v trí c a đi n tr m c trong m ch h i ti pị ủ ệ ở ắ ạ ồ ế 5.2.4. Ngu n ra cao h n bình th ngồ ơ ườ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Do IC dao đ ng IC1 làm vi c sai, ho c m ch h i ti p h ng,ộ ệ ặ ạ ồ ế ỏ các đi n tr m c trên m ch h i ti p sai tr s . Xét tr ng h p nguyên nhân gây ra doệ ở ắ ạ ồ ế ị ố ườ ợ m ch h i ti p, khi m ch h i ti p ho t đ ng đúng, th i đi m ban đ u khi có ngu nạ ồ ế ạ ồ ế ạ ộ ở ờ ể ầ ồ đi n l i c p cho m ch ngu n, m ch ngu n ho t đ ng và có các đi n áp c p ra trênệ ướ ấ ạ ồ ạ ồ ạ ộ ệ ấ đ u ra c a ngu n. Đi n áp h i ti p đ a qua đi n tr R25, R26, R20, R21 t i chân 1ầ ủ ồ ệ ồ ế ư ệ ở ớ c a IC1. thông qua m ch đi u bi n đ r ng xung m c trong IC1 đi u khi n đ r ngủ ạ ề ế ộ ộ ắ ề ể ộ ộ xung t i chân 8, và chân 11 c a IC1 n đ nh đi n áp t i đ u ra, vì m t nguyên nhânạ ủ ổ ị ệ ạ ầ ộ nào đó mà m ch h i ti p h ng, khi có s thay đ i đi n áp trên l i đi n do m ch h iạ ồ ế ỏ ự ổ ệ ướ ệ ạ ồ ti p h ng d n đ n m ch đi u bi n đ r ng xung c a IC 1 không làm vi c và khôngế ỏ ẫ ế ạ ề ế ộ ộ ủ ệ Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 120 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể n đ nh đ c đi n áp ra. Tr ng h p do m ch h i ti p sai tr s làm thay đ i đi n ápổ ị ượ ệ ườ ợ ạ ồ ế ị ố ổ ệ đ a vào chân 1 IC1 và làm cho đ r ng xung tăng, c p cho ph n t ng t m m t tínư ộ ộ ấ ầ ử ắ ở ộ hi u có t n s tăng làm cho ngu n ho t đ ng m nh lên và đi n áp t i các đ u ra c aệ ầ ố ồ ạ ộ ạ ệ ạ ầ ủ bi n áp s tăng theo.ế ẽ - Ph ng pháp s a ch aươ ử ữ : Dùng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 ki m tra các linh ki n m c xung quanhồ ồ ạ ặ ở ể ệ ắ IC dao đ ng xem có h ng không, n u không h ng ki m tra m ch h i ti p, ki m traộ ỏ ế ỏ ể ạ ồ ế ể các đi n tr R25, R26, R20, R21 xem có h ng không. N u phát hi n linh ki n h ng,ệ ở ỏ ế ệ ệ ỏ thay th b ng m t linh ki n m i. Xem s đ nguyên lý đ ki m tra các linh ki nế ằ ộ ệ ớ ơ ồ ể ể ệ m c xung quanh IC dao đ ng IC1 (TL494).ắ ộ 5.2.5. Có ngu n khi m i c p, sau đó m t ngu nồ ớ ấ ấ ồ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Tr ng h p này cũng gi ng nh đ i v i ngu n AT, khi b tườ ợ ố ư ố ớ ồ ậ ngu n, qu t quay sau đó t đ ng m t ngu n, nguyên nhân s y ra do m ch b o vồ ạ ự ộ ấ ồ ẩ ạ ả ệ quá dòng, quá áp làm vi c không đúng, ho c có s c t i đ u ra c a ngu n, ngu n raệ ặ ự ố ạ ầ ủ ồ ồ không n đ nh do đó m ch b o v làm vi c và c t dao đ ng.ổ ị ạ ả ệ ệ ắ ộ - Ph ong pháp ti n hành s a ch aư ế ử ữ : Dùng đ ng h v n năng đ t thang R x 1 ki m tra các đi t n n m c trên đ u ra c aồ ồ ạ ặ ở ể ố ắ ắ ầ ủ bi n áp T3 xem có ch p h ng hay không, n u có thay th b ng m t linh ki n m i,ế ậ ỏ ế ế ằ ộ ệ ớ n u không ti n hành ki m tra các linh ki n m c trên đ u vào c a m ch b o v , đoế ế ể ệ ắ ầ ủ ạ ả ệ các đi t D9, D10, các đi t n áp ZD1, ZD3 các đi n tr R27, R29 xem có h ngố ố ổ ệ ở ỏ không, n u h ng thay th băng linh ki n có cùng tr s , n u không ki m tra cácế ỏ ế ệ ị ố ế ể Transistor Q5 (A733), Q6, Q7 (C945) xem có ch p th ng hay không, phát hi n h ngậ ủ ệ ỏ thay th . Sau khi s a xong c m ngu n đ ki m tra ch c ch n ngu n đã ho t đ ngế ử ắ ồ ể ể ắ ắ ồ ạ ộ t t.ố 5.2.6. Ngu n ch p ch n, liên t c kh i đ ng l iồ ậ ờ ụ ở ộ ạ - Nguyên nhân h h ngư ỏ : Khi s d ng máy tính, máy tính liên t c kh i đ ng l i, thayử ụ ụ ở ộ ạ th b ng m t ngu n khác thì th y làm vi c t t. Ch c ch n r ng ngu n đã b ch pế ằ ộ ồ ấ ệ ố ắ ắ ằ ồ ị ậ ch n. Nguyên nhân s y ra là do m ch t o tín hi u Power Good ho t đ ng không t t.ờ ẩ ạ ạ ệ ạ ộ ố Khi b t công t c ngu n c a máy tính, t t c các đi n áp ra trên đ u ra c a bi n ápậ ắ ồ ủ ấ ả ệ ầ ủ ế ng t m đã có đ , thì tín hi u Power Good đ c g i t i b ng m ch chính, n u tínắ ở ủ ệ ượ ử ớ ả ạ ế hi u này không có, ho c không liên t c máy tính s không ho t đ ng, ho c liên t cệ ặ ụ ẽ ạ ộ ặ ụ kh i đ ng l i. Trong m ch này m ch t o tín hi u Power Good s d ng IC LM393. ở ộ ạ ạ ạ ạ ệ ử ụ - Ph ng pháp ti n hành s a ch aươ ế ử ữ : Dùng đ ng h v n năng đo t i chân 8 IC2ồ ồ ạ ạ (LM393) xem có đi n áp cung c p ngu n cho IC hay không, dùng máy hi n sóngệ ấ ồ ệ ki m tra xem co tín hi u Power Good t i chân 1 c a IC2 hay không, n u không có màể ệ ạ ủ ế ngu n nuôi có đ ch ng t IC2 đã h ng c n ph i thay th băng m t IC khác. N uồ ủ ứ ỏ ỏ ầ ả ế ộ ế Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 121 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể không ti n hành ki m tra các linh ki n m c xung quanh IC, chuy n thang đo c aế ể ệ ắ ể ủ đ ng h v n năng v thang R x 1 đo ki m tra các linh ki n phát hi n h ng và thayồ ồ ạ ề ể ệ ệ ỏ th . Sau khi s a ch a xong, l p ráp c n th n l i ngu n, b t đi n đ ki m tra. ế ử ữ ắ ẩ ậ ạ ồ ậ ệ ể ể Chú ý: đ i v i hi n t ng ngu n b ch p tr n sau khi s a ch a xong c n ph i ki m tra th tố ớ ệ ượ ồ ị ậ ờ ử ữ ầ ả ể ậ k đ ch c ch n r ng ngu n đã t t. ỹ ể ắ ắ ằ ồ ố Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 122 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể 5.1. S Đ NGUYÊN LÝ NGU N MÁY TÍNH KI U AT VÀ ATXƠ Ồ Ồ Ể Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 123 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 124 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 125 S a ch a ngu n máy tính ki u ATXử ữ ồ ể Quy trình b o d ng, s a ch a máy tínhả ưỡ ử ữ 126

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuy trình sửa chữa nguồn máy tính.pdf
Tài liệu liên quan