Quy trình khôi phục password
Đối với Cisco 1600, 1700 and 2600 Series Routers:
1. Establish a HyperTerminal (Private Edition 5.0 or higher) console connection with the router.
2. Tắt router, sau đó bật lại. Nhấn Ctrl-Break trong vòng 60 giây
monitor: command "boot" aborted due to user interrupt
rommon 1 >
3. Dùng lệnh confreg để đổi nội dung thanh ghi sang 2142.
rommon 1 >confreg 0x2142
4. Reboot the router with the reset command.
rommon 2 >reset
5 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy trình khôi phục password, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
QUY TRÌNH KHÔI PHỤC PASSWORD
(password recovery)
I. Đối với Cisco 1600, 1700 and 2600 Series Routers:
1. Establish a HyperTerminal (Private Edition 5.0 or higher) console connection with the router.
2. Tắt router, sau đó bật lại. Nhấn Ctrl-Break trong vòng 60 giây
monitor: command "boot" aborted due to user interrupt
rommon 1 >
3. Dùng lệnh confreg để đổi nội dung thanh ghi sang 2142.
rommon 1 >confreg 0x2142
4. Reboot the router with the reset command.
rommon 2 >reset
5. Sau khi reboot, dùng Ctrl-C để vào user mode:
router>
6.
router>enable
router#copy startup-config running-config
7.
router>enable
router#show startup-config
8. Đặt lại password mới:
router#config term
router(config)#enable secret newpassword
router(config)#enable password newpassword
2
router(config)#line con 0
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
router(config)#line aux 0
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
router(config)#line vty 0 4
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
9. #copy run start
10. Khôi phục giá trị thanh ghi về 0x2102
router#config term
router(config)#config-register 0x2102
router(config)#exit
router#copy running-config startup-config
11. Kiểm tra nội dung thanh ghi
router#show version
Cisco Internetwork Operating System Software
IOS (tm) C2600 Software (C2600-DO3S-M), Version 12.0(5)T1, RELEASE
SOFTWARE (fc1)
Copyright (c) 1986-1999 by cisco Systems, Inc.
Compiled Tue 17-Aug-99 13:18 by cmong
Image text-base: 0x80008088, data-base: 0x80CB67B0
ROM: System Bootstrap, Version 11.3(2)XA4, RELEASE SOFTWARE (fc1)
1 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s)
3
2 Low-speed serial(sync/async) network interface(s)
32K bytes of non-volatile configuration memory.
8192K bytes of processor board System flash (Read/Write)
Configuration register is 0x2142 (will be 0x2102 at next reload)
Cisco 2500 Series Routers:
1. Thiết lập HyperTerminal (Private Edition 5.0 or higher) console connection with the router.
2. Tắt routers, sau đó bật lại. Nhấn CTRL-BREAK trong vòng 60 giây.
Abort at 0x10EA884 (PC)
>
3. Đổi nội dung thanh ghi thành 0x2142
>o/r 0x2142 (lower case of the letter O for o/r and zero for 0x2142)
4. Reboot router
>i
5. Nhấn Ctrl-C để vào user mode khi router khởi động lại
router>
6. Vào enable mode
router>enable
router#copy startup-config running-config
7. Thực hiện các lệnh show running-config or show startup-config
router#show startup-config
8. Enter a new privileged password and change other lost passwords as may be necessary.
router#config term
router(config)#enable secret newpassword
router(config)#enable password newpassword
router(config)#line con 0
4
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
router(config)#line aux 0
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
router(config)#line vty 0 4
router(config-line)#login
router(config-line)#password newpassword
9. Copying the startup-configuration to running-configuration. Thực hiện lệnh no shutdown trên tất cả
các interface được dùng.
10. Chuyển nội dung thanh ghi về giá trị ban đầu. Lưu cấu hình
router#config term
router(config)#config-register 0x2102
router#copy running-config startup-config
11. Kiểm tra thanh ghi có giá trị là 2102 bằng lệnh show version
router#show version
Cisco Internetwork Operating System Software
IOS (tm) 2500 Software (C2500-D-L), Version 12.0(4), RELEASE SOFTWARE
(fc1)
Copyright (c) 1986-1999 by cisco Systems, Inc.
ROM: System Bootstrap, Version 5.2(8a), RELEASE SOFTWARE
BOOTFLASH: 3000 Bootstrap Software (IGS-RXBOOT), Version 10.2(8a), RELEASE
SOFTWARE (fc1)
1 Ethernet/IEEE 802.3 interface(s)
2 Serial network interface(s)
1 ISDN Basic Rate interface(s)
5
32K bytes of non-volatile configuration memory.
8192K bytes of processor board System flash (Read ONLY)
Configuration register is 0x2142 (will be 0x2102 at next reload)
12. Reboot the router.
router#reload
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quy trình khôi phục password.pdf