QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG GIÂM HOM RAU BÒ KHAI
1. Nguồn gốc, đặc tính sinh học và giá trị dinh dưỡng
1.1. Nguồn gốc và giá trị dinh dưỡng
- Tên địa phương
Tên thường gọi: Cây bò khai;
Tên khác: Piéc Yển (Tày), rau “Dạ Yến”, Dây hương; Phắc hạ (Thái)
Tên khoa học: Erythropalum scandens Blume
- Giá trị sử dụng
Lá và ngọn Bò khai là thức ăn quen thuộc của nhân dân miền núi. Ngoài ra, nó còn được dùng để chữa các bệnh về thận, gan và nước tiểu vàng. Đi xa mệt mỏi, nước tiểu vàng đục, chỉ cần ăn rau bò khai một hai lần, nước tiểu trở lại trong veo. Theo kinh nghiệm dân gian của Bắc Thái, toàn cây Bò khai sắc lấy nước uống chữa viêm gan siêu vi trùng đạt kết quả tốt. Thân cành tươi bỏ lá, thái mỏng phơi khô, ngâm rượu uống chữa sốt, tê thấp.
1.2. Đặc điểm hình thái
Cây dây leo bằng tua cuốn, màu xám vàng hay vàng nhạt, già có màu trắng mốc, non màu xanh. Cành mềm, khi non hơi có cạnh, màu xanh lục. Lá mọc cách. Quả hình trái xoan, khi chín màu vàng hay đỏ, mang 1 hạt hình trứng. Mùa hoa quả tháng 4 - 6; Quả chín tháng 6 – 10.
9 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quy trình công nghệ nhân giống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUY TRÌNH CÔNG NGH Ệ
I. QUY TRÌNH NHÂN GI NG VÔ TÍNH B NG GIÂM HOM RAU BÒ KHAIỐ Ằ
1. Ngu n g c, đ c tính sinh h c và giá tr dinh d ngồ ố ặ ọ ị ưỡ
1.1. Ngu n g c và giá tr dinh d ngồ ố ị ưỡ
- Tên đ a ph ngị ươ
Tên th ng g i: Cây bò khaiườ ọ ;
Tên khác: Piéc Y n (Tày), rau “D Y n”, Dây h ngể ạ ế ươ ; Ph c h (Thái)ắ ạ
Tên khoa h c: ọ Erythropalum scandens Blume
- Giá tr s d ngị ử ụ
Lá và ng n Bò khai là th c ăn quen thu c c a nhân dân mi n núi. Ngoàiọ ứ ộ ủ ề
ra, nó còn đ c dùng đ ch a các b nh v th n, gan và n c ti u vàng. Đi xaượ ể ữ ệ ề ậ ướ ể
m t m i, n c ti u vàng đ c, ch c n ăn rau bò khai m t hai l n, n c ti uệ ỏ ướ ể ụ ỉ ầ ộ ầ ướ ể
tr l i trong veo. Theo kinh nghi m dân gian c a B c Thái, toàn cây Bò khaiở ạ ệ ủ ắ
s c l y n c u ng ch a viêm gan siêu vi trùng đ t k t qu t t. Thân cànhắ ấ ướ ố ữ ạ ế ả ố
t i b lá, thái m ng ph i khô, ngâm r u u ng ch a s t, tê th p.ươ ỏ ỏ ơ ượ ố ữ ố ấ
1.2. Đ c đi m hình tháiặ ể
Cây dây leo b ng tua cu n, màu xám vàng hay vàng nh t, già có màuằ ố ạ
tr ng m c, non màu xanh. Cành m m, khi non h i có c nh, màu xanh l c. Láắ ố ề ơ ạ ụ
m c cách.ọ
Qu hình trái xoan, khi chín màu vàng hay đ , mang 1 h t hình tr ng.ả ỏ ạ ứ
Mùa hoa qu tháng 4 - 6; Qu chín tháng 6 – 10.ả ả
2. Quy trình nhân gi ng vô tính b ng giâm homố ằ
T nh ng k t qu th c nghi m và th c t quan sát, b c đ u chúng tôiừ ữ ế ả ự ệ ự ế ướ ầ
đã xây d ng đ c quy trình k thu t nhân gi ng vô tính b ng giâm hom rauự ượ ỹ ậ ố ằ
Bò khai v i các b c k thu t c th nh sau:ớ ướ ỹ ậ ụ ể ư
2.1. Th i v giâm:ờ ụ
Có th giâm hom t tháng 3 đ n tháng 5 d ng l ch.ể ừ ế ươ ị
1
2.2. V t li u giâm hom:ậ ệ
- Nguyên li u giá th : ệ ể t t nh t là cát s ch ho c h n h p cát s ch v iố ấ ạ ặ ỗ ợ ạ ớ
đ t b t.ấ ộ
- H n h p du t b u: Phân vi sinh 2%, phân chu ng hoai 10%, đ t mùnỗ ợ ộ ầ ồ ấ
tán r ng 88%.ừ
- Túi b u: S d ng túi b u có kích th c 14 x 16 (cm).ầ ử ụ ầ ướ
- Mái che: Cao 1,8 – 2 (m). L p b ng l i c n quang có đ che bóngợ ằ ướ ả ộ
kho ng 80%, sau đó gi m xu ng 40% tr c khi xu t v n.ả ả ố ướ ấ ườ
2.3. Chu n b hom giâm và k thu t giâm homẩ ị ỹ ậ
- Ch n cành hom rau Bò khai:ọ Ch nọ cành hom đúng tiêu chu n, là nh ng cànhẩ ữ
kh e m nh, cành bánh t , to m p, th ng, không sâu b nh, ch n t nh ng câyỏ ạ ẻ ậ ẳ ệ ọ ừ ữ
m 3 – 4 năm tu i.ẹ ổ
- K thu t c t hom:ỹ ậ ắ
Hom đ c c t vào bu i sáng s m ho c chi u mát. Hom cượ ắ ổ ớ ặ ề t dài t 6 –ắ ừ
10 cm, đ m b o m i hom có t 2 – 3 m t m m, và có kho ng 1 – 2 lá tùyả ả ỗ ừ ắ ầ ả
kho ng cách phân đ t c a hom, khi c t đ l i 1/2 di n tích lá, c t xiên lá. Kéoả ố ủ ắ ể ạ ệ ắ
c t hom ph i s c, đ nhát c t nh n, không làm d p, sây xát v hom. M t c tắ ả ắ ể ắ ẵ ậ ỏ ặ ắ
c a hom c t vát so v i tr c cành, nh m t o ti t di n l n đ hom h p thuủ ắ ớ ụ ằ ạ ế ệ ớ ể ấ
thu c kích thích ra r và l y n c. Sau khi c t vát xong n u ch a giâm ngayố ễ ấ ướ ắ ế ư
thì nhúng vào xô n c s ch cho t i.ướ ạ ươ
- X lý hoử m và cách giâm hom:
+ Nh m gi m t i thi u vi c m t n c c a hom. Do đó khi c t homằ ả ố ể ệ ấ ướ ủ ắ
xong nhúng hom vào xô n c s ch cho t i. Sau đó v t ra đ ráo n c r iướ ạ ươ ớ ể ướ ồ
ch m ngay vào thu c kích thích sinh ra r kho ng 2 – 3 giây tr c khi giâm.ấ ố ễ ả ướ
Nên x lý v i thu c IBA n ng đ 3000ppm s cho t l ra r cao nh t.ử ớ ố ở ồ ộ ẽ ỷ ệ ễ ấ
+ Cách c m hom: C m hom giâm m t cách nh nhàng vào n n giâm đãắ ắ ộ ẹ ề
t i m, n nh sâu kho ng 2 – 3 cm, ho c c m hom th ng vào đúng tâmướ ẩ ấ ẹ ả ặ ắ ẳ
b u (n u giâm tr c ti p trên b u). Sau đó, dùng ngón tay n nh l p đ t giầ ế ự ế ầ ấ ẹ ấ ấ ữ
cho hom giâm n đ nh.ổ ị
2
+ Môi tr ng giâm yêu c u: Đ m t 75% - 80%, nhi t đ trung bìnhườ ầ ộ ẩ ừ ệ ộ
t 22 – 25ừ 0C, n n giâm thích h p không ch a m m b nh.ề ợ ứ ầ ệ
2.4. Chăm sóc sau giâm
- T i n c:ướ ướ Đi u ti t n c đ v n giâm luôn đ m:ề ế ướ ể ườ ủ ẩ
+ Trong 7 ngày đ u t i 1 ngày 2 l n.ầ ướ ầ
+ T 20 ngày sau giâm t i m i ngày m t l n.ừ ướ ỗ ộ ầ
+ Tùy đi u ki n th i ti t khí h u có th tăng hay gi m s l n t i đề ệ ờ ế ậ ể ả ố ầ ướ ể
đ m b o đ m cho v n giâm.ả ả ủ ẩ ườ
- Làm c :ỏ Do giâm vào đ u mùa m a, do m a nhi u cùng v i ch đ t iầ ư ư ề ớ ế ộ ướ
th ng xuyên nên m đ cao, c d i phát tri n nhanh c n chú ý làm cườ ẩ ộ ỏ ạ ể ầ ỏ
th ng xuyên.ườ
- Bón phân: sau khi giâm kho ng 40 ngày cành giâm ra lá m nh, dinh d ngả ạ ưỡ
trong b u không đ cung c p cho hom giâm nên c n t i b sung phân bónầ ủ ấ ầ ướ ổ
qua lá.
2.5. Tiêu chu n cây con xu t v n: ẩ ấ ườ
Cây gi ngố đ tiêu chu n xu t v n khi có ít nh t m t m m tr lên, cóủ ẩ ấ ườ ấ ộ ầ ở
t 6 lá tr lên. Chi u dài ch i m m đ t kho ng 7 - 15 cm. M m kh e, khôngừ ở ề ồ ầ ạ ả ầ ỏ
sâu b nh.ệ
Hom gi ng trên 60 ngày tu i là có th xu t v n.ố ổ ể ấ ườ
3
II. QUY TRÌNH NHÂN GI NG VÔ TÍNH B NG GIÂM HOM RAU S NGỐ Ằ Ắ
1. Ngu n g c, đ c tính sinh h c và giá tr dinh d ngồ ố ặ ọ ị ưỡ
1.1. Ngu n g c và giá tr dinh d ngồ ố ị ưỡ
- Tên đ a ph ngị ươ
Tên th ng g i: ườ ọ Cây rau S ngắ ;
Tên khác: cây mì chính, cây rau ngót r ngừ , Ph c van pá (ti ng Thái)ắ ế
Tên khoa h c: ọ Melientha suavis Pierre
Rau S ng có 2 lo i là rau S ng g và rau S ng thân leo (S ng dây).ắ ạ ắ ỗ ắ ắ
Theo các c bô lão t i các b n dân t c Thái loài cây này có cái tên làụ ạ ả ộ
Ph c van pá, s dĩ các c trong b n đ t cho cái tên nh v y là vì khi ăn vào cóắ ở ụ ả ặ ư ậ
v th m ngon, bùi, ng t, khi n u canh suông càng nhai kĩ t ng lá thì l i càngị ơ ọ ấ ừ ạ
ng t nên m i đ t cái tên Ph c van pá nó có nghĩa là rau ng t. ọ ớ ặ ắ ọ
- Giá tr s d ngị ử ụ
Lá và ng n Bò khai là th c ăn quen thu c c a nhân dân mi n núi. Ngoàiọ ứ ộ ủ ề
ra, nó còn đ c dùng đ ch a các b nh v th n, gan và n c ti u vàng. Đi xaượ ể ữ ệ ề ậ ướ ể
m t m i, n c ti u vàng đ c, ch c n ăn rau bò khai m t hai l n, n c ti uệ ỏ ướ ể ụ ỉ ầ ộ ầ ướ ể
tr l i trong veo. Theo kinh nghi m dân gian c a B c Thái, toàn cây Bò khaiở ạ ệ ủ ắ
s c l y n c u ng ch a viêm gan siêu vi trùng đ t k t qu t t. Thân cànhắ ấ ướ ố ữ ạ ế ả ố
t i b lá, thái m ng ph i khô, ngâm r u u ng ch a s t, tê th p.ươ ỏ ỏ ơ ượ ố ữ ố ấ
1.2. Đ c đi m hình tháiặ ể
S ng dây có d ng leo b ng tua cu n, cành d ng tròn, m m, lá m c đ i.ắ ạ ằ ố ạ ề ọ ố
S ng g d ng cây g nh , cành màu xám vàng hay vàng nh t, già có màuắ ỗ ạ ỗ ỡ ạ
tr ng m c, non màu xanh, h i có c nh, màu xanh l c, lá m c cách.ắ ố ơ ạ ụ ọ
Qu ả S ng g hình trái xoan, khi chín màu vàng hay đ , mang 1 h t hìnhắ ỗ ỏ ạ
tr ng. ứ Mùa hoa qu tháng 4 - 6; Qu chín tháng 6 – 10.ả ả
2. Quy trình nhân gi ng vô tính b ng giâm homố ằ
T nh ng k t qu th c nghi m và th c t quan sát, b c đ u chúng tôiừ ữ ế ả ự ệ ự ế ướ ầ
đã xây d ng đ c quy trình k thu t nhân gi ng vô tính b ng giâm hom rauự ượ ỹ ậ ố ằ
S ng v i ắ ớ các b c k thu t c th nh sau:ướ ỹ ậ ụ ể ư
4
2.1. Th i v giâm:ờ ụ
Có th giâm hom t tháng 3 đ n tháng 5 d ng l ch đ i v i c 2 lo iể ừ ế ươ ị ố ớ ả ạ
rau S ng. Tuy nhiên, v i rau S ng dây cũng có th giâm vào tháng 11, 12ắ ớ ắ ể
d ng l ch.ươ ị
2.2. V t li u giâm hom:ậ ệ
- Nguyên li u giá th : t t nh t là cát s ch ho c h n h p cát s ch v iệ ể ố ấ ạ ặ ỗ ợ ạ ớ
đ t b t.ấ ộ
- H n h p du t b u: Phân vi sinh 2%, phân chu ng hoai 10%, đ t mùnỗ ợ ộ ầ ồ ấ
tán r ng 88%.ừ
- Túi b u: S d ng túi b u có kích th c 14 x 16 (cm).ầ ử ụ ầ ướ
- Mái che: Cao 1,8 – 2,0 (m). L p b ng l i c n quang có đ che bóngợ ằ ướ ả ộ
kho ng 80%, sau đó gi m xu ng 40% tr c khi xu t v n.ả ả ố ướ ấ ườ
2.3. Chu n b hom giâm và k thu t giâm homẩ ị ỹ ậ
- Ch n cành hom rau S ng:ọ ắ Ch nọ cành hom đúng tiêu chu n, là nh ng cànhẩ ữ
kh e m nh, cành bánh t , to m p, th ng, không sâu b nh, ch n t nh ng câyỏ ạ ẻ ậ ẳ ệ ọ ừ ữ
m 3 – 4 năm tu i (đ i v i s ng dây). Ch n cành bánh t có đ m bì kh ngẹ ổ ố ớ ắ ọ ẻ ố ổ
(lang vàng xanh) c a cây m kho ng 3 - 7 tu i (đ i v i S ng g ). ủ ẹ ả ổ ố ớ ắ ỗ
- K thu t c t hom:ỹ ậ ắ
Hom đ c c t vào bu i sáng s m ho c chi u mát. Hom c t dài t 6 –ượ ắ ổ ớ ặ ề ắ ừ
10 cm, đ m b o m i hom có t 2 – 3 đ t, và có kho ng 1 – 2 lá tùy kho ngả ả ỗ ừ ố ả ả
cách phân đ t c a hom, khi c t đ l i 1/2 di n tích lá, c t xiên lá. Kéo c tố ủ ắ ể ạ ệ ắ ắ
hom ph i s c, đ nhát c t nh n, không làm d p, sây xát v hom. M t c t c aả ắ ể ắ ẵ ậ ỏ ặ ắ ủ
hom c t vát so v i tr c cành, nh m t o ti t di n l n đ hom h p thu thu cắ ớ ụ ằ ạ ế ệ ớ ể ấ ố
kích thích ra r và l y n c. Sau khi c t vát xong n u ch a giâm ngay thìễ ấ ướ ắ ế ư
nhúng vào xô n c s ch cho t i.ướ ạ ươ
- X lý hom và cách giâm hom:ử
+ Đ gi m t i thi u vi c m t n c c a hom có th nhúng hom vào xôể ả ố ể ệ ấ ướ ủ ể
n c s ch cho t i. Sau đó v t ra đ ráo n c r i ch m ngay vào thu c kíchướ ạ ươ ớ ể ướ ồ ấ ố
thích sinh ra r kho ng 2 – 3 giây tr c khi giâm. Nên x lý v i thu c IBA ễ ả ướ ử ớ ố ở
5
n ng đ 5000ppm s cho t l ra r cao nh t.ồ ộ ẽ ỷ ệ ễ ấ
+ Cách c m hom: C m hom giâm m t cách nh nhàng vào n n giâm đãắ ắ ộ ẹ ề
t i m, n nh sâu kho ng 2 – 3 cm, ho c c m hom th ng vào đúng tâmướ ẩ ấ ẹ ả ặ ắ ẳ
b u (n u giâm tr c ti p trên b u). Sau đó, dùng ngón tay n nh l p đ t giầ ế ự ế ầ ấ ẹ ấ ấ ữ
cho hom giâm n đ nh.ổ ị
+ Môi tr ng giâm yêu c u: Đ m t 75% - 80%, nhi t đ trung bìnhườ ầ ộ ẩ ừ ệ ộ
t 22 – 25ừ 0C, n n giâm thích h p không ch a m m b nh.ề ợ ứ ầ ệ
2.4. Chăm sóc sau giâm
- T i n c:ướ ướ Đi u ti t n c đ v n giâm luôn đ m:ề ế ướ ể ườ ủ ẩ
+ Trong 7 ngày đ u t i 1 ngày 2 l n.ầ ướ ầ
+ T 20 ngày sau giâm t i m i ngày m t l n.ừ ướ ỗ ộ ầ
+ Tùy đi u ki n th i ti t khí h u có th tăng hay gi m s l n t i đề ệ ờ ế ậ ể ả ố ầ ướ ể
đ m b o đ m cho v n giâm.ả ả ủ ẩ ườ
- Làm c :ỏ Do giâm vào đ u mùa m a, do m a nhi u cùng v i ch đ t iầ ư ư ề ớ ế ộ ướ
th ng xuyên nên m đ cao, c d i phát tri n nhanh c n chú ý làm cườ ẩ ộ ỏ ạ ể ầ ỏ
th ng xuyên.ườ
- Bón phân: sau khi giâm kho ng 25 - 30 ngày cành giâm b t m m, tuy nhiênả ậ ầ
ch a xu t hi n r , vì v y đ cung c p dinh d ng cho ch i sinh tr ng, phátư ấ ệ ễ ậ ể ấ ưỡ ồ ưở
tri n c n t i b sung các lo i phân bón qua lá nh : Calci ể ầ ướ ổ ạ ư 20S, KOMIXR,
Seaweed – Rong bi n 95%, Đ u trâu 502, Super Grow, Demiral…ể ầ Sau 40 ngày
đ i v i S ng dây, 60 ngày đ i v i S ng g hom giâm b t đ u cho r , đây làố ớ ắ ố ớ ắ ỗ ắ ầ ễ
th i đi m có th chuy n hom vào b u. Gi m đ che bóng xu ng còn 40% choờ ể ể ể ầ ả ộ ố
đ n khi xu t v n. ế ấ ườ
2.5. Tiêu chu n cây con xu t v n: ẩ ấ ườ
Cây gi ng đ tiêu chu n xu t v n khi có ít nh t m t m m tr lên, cóố ủ ẩ ấ ườ ấ ộ ầ ở
t 6 lá tr lên. Chi u dài ch i m m đ t kho ng 7 - 15 cm. M m kh e, khôngừ ở ề ồ ầ ạ ả ầ ỏ
sâu b nh.ệ
Hom gi ng trên 60 ngày tu i đ i v i S ng dây, 120 ngày tu i d i v iố ổ ố ớ ắ ổ ố ớ
S ng g là có th đem tr ng.ắ ỗ ể ồ
6
III. QUY TRÌNH TR NG RAU BÒ KHAI TH NG PH MỒ ƯƠ Ẩ
1. Ngu n g c, đ c tính sinh h c và giá tr dinh d ngồ ố ặ ọ ị ưỡ
1.1. Ngu n g c và giá tr dinh d ngồ ố ị ưỡ
- Tên đ a ph ngị ươ
Tên th ng g i: Cây bò khaiườ ọ ;
Tên khác: Piéc Y n (ti ng Tày), rau “D Y n”, Dây h ngể ế ạ ế ươ ;
Tên khoa h c: ọ Erythropalum scandens Blume
- Giá tr s d ngị ử ụ
Lá và ng n Bò khai là th c ăn quen thu c c a nhân dân mi n núi. Ngoàiọ ứ ộ ủ ề
ra, nó còn đ c dùng đ ch a các b nh v th n, gan và n c ti u vàng. Đi xaượ ể ữ ệ ề ậ ướ ể
m t m i, n c ti u vàng đ c, ch c n ăn rau bò khai m t hai l n, n c ti uệ ỏ ướ ể ụ ỉ ầ ộ ầ ướ ể
tr l i trong veo. Theo kinh nghi m dân gian c a B c Thái, toàn cây Bò khaiở ạ ệ ủ ắ
s c l y n c u ng ch a viêm gan siêu vi trùng đ t k t qu t t. Thân cànhắ ấ ướ ố ữ ạ ế ả ố
t i b lá, thái m ng ph i khô, ngâm r u u ng ch a s t, tê th p.ươ ỏ ỏ ơ ượ ố ữ ố ấ
1.2. Đ c đi m hình tháiặ ể
Cây dây leo b ng tua cu n, màu xám vàng hay vàng nh t, già có màuằ ố ạ
tr ng m c, non màu xanh. Cành m m, khi non h i có c nh, màu xanh l c. Láắ ố ề ơ ạ ụ
m c cách.ọ
Qu hình trái xoan, khi chín màu vàng hay đ , mang 1 h t hình tr ng.ả ỏ ạ ứ
Mùa hoa qu tháng 4 - 6; Qu chín tháng 6 – 10ả ả d ng l ch.ươ ị
2. Quy trình k thu t tr ng, chăm sóc, thu háiỹ ậ ồ
2.1. Ch n đ t và làm đ tọ ấ ấ
Cây rau bò khai d tr ng và sinh tr ng t t trên nhi u d ng l p đ a vàễ ồ ưở ố ề ạ ậ ị
đ t ấ có thành ph n c gi i khác nhau, t t nh t là đ t còn k t c u sau n ngầ ơ ớ ố ấ ấ ế ấ ươ
r y, v n r ng ho c r ng khai thác ki t có đ tàn che t 0,1-0,3.ẫ ườ ừ ặ ừ ệ ộ ừ
Trên đ t b ng: Cày, b a, nh t s ch c d i sau đó lên lu ng đ tr ngấ ằ ừ ặ ạ ỏ ạ ố ể ồ
v i kích th c chi u r ng 1,2m, chi u dài ớ ướ ề ộ ề theo kích th c c a th a đ t. Đàoướ ủ ử ấ
7
h ố
Trên đ t v n đ i, v n r ng: Làm đ t theo băng r ng 1m, băng ch aấ ườ ồ ườ ừ ấ ộ ừ
0,5 m song song đ ng đ ng m c, trên băng làm toàn di n hay c c b t ngườ ồ ứ ệ ụ ộ ừ
khóm, cày ho c cu c sâu 30 cm.ặ ố
2.2. Th i v , phân bón k thu t tr ng và chăm sóc:ờ ụ ỹ ậ ồ
- Th i v tr ngờ ụ ồ t t nh t là mùa m a t tháng 4 - 10 hàng năm.ố ấ ư ừ
- M t đ - Kho ng cách:ậ ộ ả
+ Trên đ t b ng: ấ ằ tr ng v i kho ng cách 50 x 100 cm (hàng x hàng: 100ồ ớ ả
cm, cây x cây: 50 cm), t ng ng v i m t đ 20000 cây/ha;ươ ứ ớ ậ ộ
+ T i v n đ i, v n r ng: tr ng v i kho ng cách 120 x 120 cm (hàngạ ườ ồ ườ ừ ồ ớ ả
x hàng: 120 cm, cây x cây: 120 cm), t ng ng v i m t đ 7000 cây/ha. ươ ứ ớ ậ ộ
- Phân bón:
+ Ch y u là bón lót, t t nh t dùng phân chu ng hoai, c 100 kg phânủ ế ố ấ ồ ứ
chu ng tr n thêm 1kg NPK bón cho 30 h c.ồ ộ ố
+ Khi cây sinh tr ng, phát tri n m nh, b t đ u cho thu ho ch c n bónưở ể ạ ắ ầ ạ ầ
b sung các lo i phân bón lá nh : ổ ạ ư Calci 20S, KOMIXR, Seaweed – Rong bi nể
95%, Đ u trâu 502, Super Grow, Demiral… theo li u l ng đ c khuy n cáoầ ề ượ ượ ế
trên bao bì.
- K thu t tr ng: ỹ ậ ồ
+ Trên đ t b ng: Trên lu ng đã d n s ch c d i và làm đ t c cáchấ ằ ố ọ ạ ỏ ạ ấ ứ
50cm cu c 1 h có kích th c 30x30x30cm cho phân tr n đ u và ti n hànhố ố ướ ộ ề ế
tr ng bình th ng nh tr ng các lo i cây khác. ồ ườ ư ồ ạ
+ Trên đ t v n đ i, v n r ng: Trên băng đã d n s ch th c bì và làmấ ườ ồ ườ ừ ọ ạ ự
đ t c cách 120cm cu c 1 h có kích th c 30x30x30cm cho phân tr n đ uấ ứ ố ố ướ ộ ề
và ti n hành tr ng bình th ng nh tr ng trên đ t b ng. ế ồ ườ ư ồ ấ ằ
- Chăm sóc:
Cây bò khai là cây a đ t m, nên ph i th ng xuyên t i n c nh t làư ấ ẩ ả ườ ướ ướ ấ
th i gian đ u. Khi cây đ t chi u cao 0,5 m thì ờ ầ ạ ề b m ng n đ cây ra nhi u ch i,ấ ọ ể ề ồ
8
ch i dài 0,5 m ta l i b m ng n l n 2 và b c đ u đã đ c thu ho ch. Sauồ ạ ấ ọ ầ ướ ầ ượ ạ
m t năm thì khép tán đ n tu i thành th c, cây cho nhi u cành đan chéo vàoộ ế ổ ụ ề
nhau và xù to ra, ta duy trì b r ng lu ng t 1-1,2 m và cao ngang ng c 1,3 m. ề ộ ố ừ ự
- Phòng tr sâu b nh:ừ ệ
Đ i v i rau Bò khai, sâu b nh xu t hi n trên đ ng ru ng là r t ít, tuyố ớ ệ ấ ệ ồ ộ ấ
nhiên qua quá trình nghiên c u chúng tôi nh n th y có 4 lo i sâu h i ch y uứ ậ ấ ạ ạ ủ ế
là: sâu xanh, sâu cu n lá l n, sâu b n gù, nh n. Trong đó ch y u là sâu xanhố ớ ố ệ ủ ế
và sâu b n gù là th ng xu t hi n sau các tr n m a, khi có đ m cao. Chúngố ườ ấ ệ ậ ư ộ ẩ
th ng ăn c lá non, lá già và m m. Đ tr sâu h i chúng tôi khuy n cáo sườ ả ầ ể ừ ạ ế ử
d ng các lo i thu c ụ ạ ố sinh h c, th o m c ọ ả ộ nh CATEX 3.6 EC... đ đ m b o anư ể ả ả
toàn v sinh th c ph m.ệ ự ẩ
2.3. K thu t thu ho ch, ch bi nỹ ậ ạ ế ế
Bò khai có th thu hái g n ể ầ nh quanh năm ch c n th a mãn đ m vàư ỉ ầ ỏ ộ ẩ
dinh d ng phù h p, nh ng mùa thu hái nhi u nh t v n là mùa m a t thángưỡ ợ ư ề ấ ẫ ư ừ
5 đ n tháng 9, 10. ế
Th i đi m thu hái t t nh t là vào bu i chi u mát, sau khi thu hái n uờ ể ố ấ ổ ề ế
ch a tiêu th đ c ngay thì nên c m ng n rau Bò khai vào ch u n c s ch sư ụ ượ ắ ọ ậ ướ ạ ẽ
gi đ c đ t i xanh c a s n ph m.ữ ượ ộ ươ ủ ả ẩ
Khi ch bi n ế ế các món ăn, l y lá và ng n non vò k , r a s ch cho h tấ ọ ỹ ử ạ ế
mùi khai r i lu c, n u canh ho c sào v i th t hay lòng gan các lo i gia súc hayồ ộ ấ ặ ớ ị ạ
gia c m. ầ
9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quy trình công nghệ nhân giống.pdf