Quản lý tốt bệnh đái tháo đường ở tuyến ban đầu
Các thuốc sau đây có thể dùng đơn lẻ hay phối hợp để làm giảm đau do thần kinh ngoại biên:
– Chống co giật (pregabalin [Grade A, Level 1], gabapentin,valproate) [Grade B, Level 2]
– Chống trầm cảm (amitriptyline‡, duloxetine, venlafaxine)[Grade B, Level 2]
– Opioid (tapentadol, oxycodone, tramadol) [Grade B, Level2]
– Nitrate xịt tại chỗ [Grade B, Level 2]
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý tốt bệnh đái tháo đường ở tuyến ban đầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QUẢN LÝ TỐT BỆNH ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG Ở TUYẾN BAN ĐẦU
ThS. Nguyễn Như Vinh
Đại Học Y Dược Tp.HCM
Tp.HCM 14/12/2014
2Ca lâm sàng
Nguyễn Văn X 58 tuổi
đi khám sức khỏe định
kỳ
Glycemie lúc đói 6.7
mmol/L
HbA1C 6.2%
Ông X có bị Đái Tháo Đường không?
Adapted from:
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2014;37 Suppl 1:S81-90.
Bình thường
ĐTĐ
Tiền ĐTĐ
Impaired Glucose
Tolerance
ĐH lúc đói
126 mg/dL
7.0 mmol/L
Nghiệm pháp
dung nạp glucose
200 mg/dL
11 mmol/L
140 mg/dL
7.8 mmol/L
Nên thử lại và khẳng định chẩn đoán vào 1 ngày khác!
CĐ cũng có thể dựa vào ĐH bất kỳ >200 mg/dL kèm theo triệu chứng
100 mg/dL
5.5 mmol/L
Tiền ĐTĐ
Impaired Fasting
Glucose
Chẩn đoán ĐTĐ?
Bình thường
ĐTĐ
HbA1C
6.5%
5.7%
Tiền ĐTĐ
Bình thường
ĐTĐ
110 mg/dL
6.1 mmol/L 6.0%
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
A1C Level and Future Risk of Diabetes:
Systematic Review
A1C Category (%)
5-year incidence of
diabetes
5.0-5.5 <5 to 9%
5.5-6.0 9 to 25%
6.0-6.5 25 to 50%
Zhang X et al. Diabetes Care. 2010;33:1665-1673.
5Có thể làm chậm diễn tiến đến
ĐTĐ type 2 ở bệnh nhân này?
6Diabetes Prevention Program (DPP)
Diabetes Prevention Program (DPP) Research Group. N Engl J Med 2002;346:393-403.
Years
• Lợi ích của chế độ ăn và thể dục hay Metformin trong phòng bệnh
ĐTĐ ở người có nguy cơ
• N = 3234 bị RL ĐH đói và RL dung nạp đường mà không có ĐTĐ
0
0
10
20
30
40
1.0 2.0 3.0 4.0
Placebo
Metformin
Lifestyle
Tỷ lệ ĐTĐ
cộng dồn
(%)
31%
58%
P*
< 0.001
< 0.001
7Quý vị khuyên ông X tập thể
dục như thế nào?
8Tập thể dục
Tối thiểu 150p/tuần với cường độ
trung bình cao
Bao gồm thể dục “đối kháng” ≥ 2
lần/tuần
Phòng làm việc trong tương lai
Mục tiêu Tần suất Cường độ Thời gian
Giảm nguy cơ tim
mạch và bệnh tật
2-3 lần/tuần 40% NTTĐ 15-30 p
Giữ thể hình 4 lần/tuần 70-90% NTTĐ 15-30 p
Giảm cân 5 lần/tuần 45-60% NTTĐ 45-60 p
Có thể nói, không thể hát NTTĐ= nhịp tim tối đa = 220-tuổi
9Tư vấn ông X
về chế độ ăn
như thế nào?
10
Thành phần thức ăn (% tổng năng lượng)
Carbohydrates Protein Fat
% Tổng năng
lượng
45-60% 15-20%
(or 1-1.5g / kg BW)
20-35%
Calories/gram 4 4 9
Grams cho 2000
calorie/ngày
225-300 75-100 44-78
BW = body weight
11www.guidelines.diabetes.ca
Chọn thức ăn có chỉ số đường thấp
12
Ông X không đi khám bệnh liên tục
và xuất hiện trở lại sau 3 năm
Glycemie = 9.0 mmol/L
HbA1C = 8.3%
Mục tiêu HbA1C cho bệnh nhân này là?
13
Approach to management
of hyperglycemia: more
stringent
less
stringent
Patient attitude and
expected treatment efforts
highly motivated, adherent,
excellent self-care capacities
less motivated, non-adherent,
poor self-care capacities
Risks potentially associated
with hypoglycemia, other
adverse events
low high
Disease duration newly diagnosed long-standing
Life expectancy long short
Important comorbidities absent severe few / mild
Established vascular
complications
absent severe few / mild
Resources, support system readily available limited
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
(Adapted with permission from: Ismail-Beigi F, et al. Ann Intern Med 2011;154:554)
14
Cá thể hóa mục tiêu HbA1C
which must be
balanced against
the risk of
hypoglycemia
Hầu hết bn
ĐTĐ1 và 2
HbA1C ≤6.5%
có thể xem xét
cho một số bn
ĐTĐ2 để giảm
hơn nữa nguy cơ
bệnh lý thận và
võng mạc có cân
bằng với nguy cơ
hạ ĐH
15
Lợi ích trên mạch máu lớn & nhỏ?
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
UKPDS: N = 3867 T2DM
0
6
8
9
0 3 6 9 12 15
A
1
C
(
%
)
Conventional
7.9%
Intensive
7.0%7
UKPDS Study Group. Lancet 1998:352:837-53.
17
Sau 8.5 năm theo dõi (4209)
Thời điểm 1997 2007
Bệnh ĐTD RRR: 12% 9%
P: 0.029 0.040
Bệnh mm nhỏ RRR: 25% 24%
P: 0.0099 0.001
Nhồi máu cơ tim RRR: 16% 15%
P: 0.052 0.014
Tử vong do mọi nguyên nhân RRR: 6% 13%
P: 0.44 0.007
Hiệu quả của việc kiểm soát ĐH sớm
Holman R, et al. N Engl J Med 2008;359.
18
Sau 8.5 năm theo dõi
Thời điểm 1997 2007
Bất cứ biến chứng do ĐTD RRR: 12% 9%
P: 0.029 0.040
Bệnh mm nhỏ RRR: 25% 24%
P: 0.0099 0.001
Nhồi máu cơ tim RRR: 16% 15%
P: 0.052 0.014
Tử vong do mọi nguyên nhân RRR: 6% 13%
P: 0.44 0.007
Holman R, et al. N Engl J Med 2008;359.
Hiệu quả của việc kiểm soát ĐH sớm
19
20
ADVANCE: Glucose Control
Follow-up (months)
Mean
A1C (%)
Standard control
7.3%
Intensive control
6.5%
10.0
9.0
8.0
7.0
6.0
5.0
0.0
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 66
p < 0.001
ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med 2008;358:24.
21
ADVANCE: Treatment Effect on the
Primary Microvascular Outcomes
• New/worsening nephropathy, retinopathy
66
Cumulative
incidence (%)
Follow-up (months)
HR 0.86 (0.77-0.97)
p = 0.01 Standard
control
Intensive
control
25
20
15
10
5
0
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
Intensive Standard HR p
Nephropathy/retinopathy (%) 9.4 10.9 0.86 0.01
Nephropathy (%) 4.1 5.2 0.79 0.006
Retinopathy (%) 6.0 6.3 0.95 NS
ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med 2008;358:24.
22
Cá thể hóa mục tiêu HbA1C
which must be
balanced against
the risk of
hypoglycemia
Hầu hết bn
ĐTĐ1 và 2
HbA1C ≤6.5%
có thể xem xét
cho một số bn
ĐTĐ2 để giảm
hơn nữa nguy cơ
bệnh lý thận và
võng mạc có cân
bằng với nguy cơ
hạ ĐH
Xem xét 7.1-8.5% nếu:
• Thời gian sống còn ít
• Sinh hoạt phụ thuộc
• Bệnh MV có nguy cơ cao
• Nhiều bệnh đồng mắc
• Có nhiều đợt hạ ĐH nặng
• Không nhận biết được hạ
ĐH
• Bệnh lâu năm không đạt
được mục tiêu HbA1C
23
Cho thuốc gì cho bệnh nhân?
24
Bắt đầu metformin ngay lập tức
Xem xét khởi đầu bằng phối hợp
với các thuốc hạ ĐH khác
Thay đổi lối sống (dinh dưỡng và vận động thể lực) +/- Metformin
A1C <8.5% Có tr/c ĐH kèm rl chuyển hóaA1C 8.5%
Cho insulin
+/-
metformin
Nếu không đạt MT
(2-3 thg)
Bắt đầu/
metformin
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
L
ố
i
s
ố
n
g
Thêm 1 thuốc phù hợp nhất với bệnh nhân:
Đặc điểm bệnh nhân
Mức tăng ĐH
Nguy cơ hạ ĐH
Thừa cân/béo phì
Bệnh đồng mắc (thận, tim, gan)
Sở thích và khả năng tiếp cận điều trị
Khác
Trang sau
Lúc chẩn đoán ĐTĐ2
Đặc điểm thuốc
Khả năng hạ ĐH và thời gian hoạt động
Nguy cơ hạ ĐH
Ảnh hưởng lên cân nặng
Chống chỉ định & tác dụng phụ
Chi phí
Khác
2013
25
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
Trang trước
• Cho thuốc khác nhóm
• Thêm/tăng insulin
Hiệu chỉnh định kỳ để đạt HbA1C mục tiêu trong 3-6 tháng2013
L
ố
i
s
ố
n
g
26
Bắt đầu metformin ngay lập tức
Xem xét khởi đầu bằng phối hợp
với các thuốc hạ ĐH khác
Thay đổi lối sống (dinh dưỡng và vận động thể lực) +/- Metformin
A1C <8.5% Có tr/c ĐH kèm rl chuyển hóaA1C 8.5%
Cho insulin
+/-
metformin
Nếu không đạt MT
(2-3 thg)
Bắt đầu/
metformin
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
L
ố
i
s
ố
n
g
Thêm 1 thuốc phù hợp nhất với bệnh nhân:
Đặc điểm bệnh nhân
Mức tăng ĐH
Nguy cơ hạ ĐH
Thừa cân/béo phì
Bệnh đồng mắc (thận, tim, gan)
Sở thích và khả năng tiếp cận điều trị
Khác
Trang sau
Lúc chẩn đoán ĐTĐ2
Đặc điểm thuốc
Khả năng hạ ĐH và thời gian hoạt động
Nguy cơ hạ ĐH
Ảnh hưởng lên cân nặng
Chống chỉ định & tác dụng phụ
Chi phí
Khác
2013
27
Basal insulin only
(usually with oral agents)
Basal insulin
+ 1 (meal-time)
rapid-acting
insulin injection
Basal insulin
+ ! 2 (meal-time)
rapid-acting
insulin injections
Premixed insulin
twice daily
less flexible
Number of
injections
1
Flexibility
Regimen
complexity
low
mod.
Non-insulin regimens
Sequential Insulin Strategies in T2DM Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
28
Ông X mắc thêm một số bệnh khác
Bệnh mạch vành
Suy tim
Bệnh thận
Bệnh gan
Metformin: lợi cho TM (UKPDS)
Tránh hạ ĐH
? SUs & TMCT
? Pioglitazone & biến cố TM
? Hiệu quả của incretin
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
Metformin: Có thể dùng ngoại trừ
tình trạng không ổn định hay nặng
Tránh TZDs
? Hiệu quả của incretin
Tăng nguy cơ hạ ĐH
Metformin & lactic acidosis
US: Ngưng khi SCr ≥ 1.5 (1.4 nữ)
UK: liều GFR <45 & Ngưng GFR <30
Thận trọng SUs (đb glyburide)
DPP-4-i’s – điều chỉnh liều
Tránh exenatide nếu GFR <30
Đa số thuốc chưa được n/c
khi bệnh gan nặng
Pioglitazone có thể tốt cho xơ
gan
Insulin là lựa chọn khi bệnh
nặng
29
Adapted from: Product Monographs as of March 1, 2013; CDA Guidelines 2008; and Yale JF. J Am Soc Nephrol 2005; 16:S7-S10.
Thuốc hạ đường huyết và chức nặng thận
Not recommended / contraindicated SafeCaution and/or dose reduction
Repaglinide
Metformin 30 60
Saxagliptin
Linagliptin
Glyburide 30 50
Thiazolidinediones 30
GFR (mL/min): < 15 15-29 30-59 60-89 ≥ 90
CKD Stage: 5 4 3 2 1
Gliclazide/Glimepiride 15 30
Liraglutide 50
Exenatide 30 50
Acarbose 25
Sitagliptin 50
5015 2.5 mg
15
30 50 mg25 mg
30
Ông X có người chú qua đời
vì biến chứng hạ ĐH
Cần trao đổi với ông X về tình
trạng hạ đường huyết như thế
nào?
31
1. Có các triệu chứng thần kinh
2. ĐH thấp (<4 mmol/L)
3. Đáp ứng với carbohydrate
Neurogenic
(autonomic)
Neuroglycopenic
Run Kém tập trung
Hồi hộp Lơ mơ
Ra mồ hôi Yếu người
Lo lắng Ngầy ngật
Đói bụng Thay đổi thị lực
Buồn nôn Khó nói
Chóng mặt
Định nghĩa hạ ĐH
32
Các bước xử lý hạ ĐH
1. Nhận biết các triệu chứng
2. Xác định nếu có thể (ĐH<4.0 mmol/L)
3. Trị với “đường nhanh” (carbohydrate đơn) (15 g)
4. Thử lại ĐH trong 15p để chắc là ĐH >4.0 mmol/L và can
thiệp lại nếu cần
5. Ăn bữa chính thông thường lúc đó hay ăn nhẹ (snack) với
15 g carbohydrate + protein
33
“Tôi có cần thử đường tại
nhà?”
Khuyên ông X như thế nào về
việc theo dõi ĐH tại nhà
(SMBG)?
34
Tự theo dõi đường huyết
Tình huống Số lần thử ĐH
Chích insulin ≥ 4 lần/ngày Thử ≥4 lần/ngày
Chích insulin < 4 lần/ngày Thử ít nhất bằng số lần chích insulin
Có thai (có hay không insulin)
Nhập viện/đang bị bênh cấp tính
Tùy từng trường hợp có thể ≥ 4 lần
Bắt đầu cho thuốc mới có nguy cơ tăng ĐH
Có bệnh gây tăng ĐH (nhiễm trùng)
Tùy từng trường hợp có thể ≥ 2 lần
Tình huống Số lần thử ĐH
Sử dụng thuốc có thể gây hạ ĐH (SU, meglinitides) Thử lúc có tr/c hạ ĐH hay thời điểm bị hạ ĐH
trước đó
Có nghề phải tranh hạ ĐH Tùy theo chính sách y tế cơ quan
Không đạt mục tiêu ĐH ≥ 2 lần/ngày để hỗ trợ thay đổi lối sống/ thuốc cho
đến khi đạt mục tiêu
Mới chẩn đoán (< 6 tháng) ≥ 1 lần/ngày (tại những thời điểm khác nhau )
ĐT với thay đổi lối sống và/hoặc thuốc hạ ĐH uống
VÀ đạt mục tiêu ĐH
1-2 lần/tuần
Tình huống Số lần thử ĐH
Chỉ ĐT với thay đổi lối sống VÀ đạt mục tiêu Không cần thử hàng ngày
35
Có nên cho ông X:
Statin
ACEi hay ARB
ASA
để phòng ngừa biến cố mạch máu?
36
Để bảo vệ mạch máu
A • A1C – KS ĐH tối ưu (≤7%)
B • BP – KS huyết áp tối ưu (<130/80)
C • Cholesterol – LDL ≤2.0 mmol/L nếu điều trị
D • Drugs bảo vệ tim
A – ACEi or ARB │ S – Statin │ A – ASA nếu có CĐ
E • Exercise / Eating healthily – thể dục đều đặn, đạt và
duy trì cân nặng lý tưởng
S • Smoking - Cai thuốc lá
37
≥40 tuổi hay
Có bệnh mm lớn hay
Có bệnh mm nhỏ hay
ĐTĐ>15 năm và tuổi >30 or
Theo hướng dẫn điều trị RL lipid máu
Ở phụ nữ có thể có thai, statins chỉ dùng khi người đó được tư
vấn và dùng biện pháp tránh thai tin cậy. Ngưng statins trước
khi chuẩn bị có thai.
Ai cần Statins?
(bất kể mức LDL-C)
38
Ai cần ACEi hay ARB?
(bất kể huyết áp)
Tuổi ≥55 hay
Bệnh mm lớn hay
Bệnh mm nhỏ
Với liều có khả năng bảo vệ mạch máu [perindopril 8 mg
daily (EUROPA), ramipril 10 mg daily (HOPE), telmisartan
80 mg daily (ONTARGET)]
Đối với phụ nữ tuổi sinh đẻ, ACEi/ARB chỉ nên sử dụng khi đã được tư vấn
và có biện pháp ngừa thai tin cậy. Ngưng ACEi/ARB trước khi có thai hay
ngay khi phát hiện có thai
EUROPA Investigators, Lancet 2003;362(9386):782-788.
HOPE study investigators. Lancet. 2000;355:253-59.
ONTARGET study investigators. NEJM. 2008:358:1547-59
39
Khuyến nghị
ASA không nên cho thường quy để ngăn
ngừa bệnh tim mạch tiên phát ở người
ĐTĐ [Grade B, Level 2]
ASA có thể sử dụng khi có yếu tố nguy cơ
tim mạch đi kèm [Grade D, Consensus]
40
X
41
Kiểm soát huyết áp
Đánh giá huyết áp (≥ 130/80 mmHg)
Điều trị để đạt mục tiêu < 130/80 mmHg
Sử dụng nhiều loại thuốc nếu cần để đạt mục
tiêu (thường cần)
Phối hợp trị liệu ban đầu nếu HAtt > 20 mmHg
hay HAttr > 10 mmHg trên HA mục tiêu
Huyết áp mục tiêu của ông X?
42
Tóm tắt thuốc điều trị THA ở bệnh nhân ĐTĐ
Mục tiêu 130/80 mmHg
Kèm
Bệnh thận,
bệnh TM hay
có YT nguy
cơ TM
ACEi hay
ARB
ĐTĐ
Không có
Có các YT trên
1. ACEi
hay ARB hay
2. Thiazide
hay DHP-CCB
• Theo dõi K và creatinine cẩn thận ở bệnh nhân có bệnh thận mạn khi dùng
ACEi hay ARB
• Phối hợp ACEi với ARB không nên khi không có proteinuria
• Có thể phối hợp hơn 3 thuốc nếu cần để đạt HA mục tiêu
• Nếu Creatinine >150 µmol/L hay creatinine clearance < 30 ml/min ( 0.5 ml/sec),
cần dùng lợi tiểu quai thay cho thiazide nếu muốn tăng thể tích
Phối hợp 2 thuốc đầu tay
khi HA >20 mmHg T.Th
hay >10 mmHg T.Tr trên
HA mục tiêu
> 2-thuốc
43
“Ông X có cần theo dõi nước tiểu?”
Tầm soát định kỳ A/C bất kỳ và Cr để đánh giá eGFR
Chẩn đoán với A/C ≥ 2.0 mg/mmol và /hoặc eGFR < 60
mL/min (lặp lại)
Làm chậm khởi phát và/hoặc tiến triển bằng việc kiểm
soát ĐH và HA tốt + ACEi hay ARB
Ngăn ngừa biến chứng với việc tư vấn về “quản lý ngày
bị bệnh” và chyển chuyên khoa khi cần
Theo dõi bệnh thận mạn
44
Mất chức năng thận mạn tính và tiến triển
A/C luôn luôn >60 mg/mmol
eGFR <30 mL/min
Không có khả năng duy trì việc điều trị bải
vệ thận do tác dụng phụ như tăng K hay
tăng Cr >30% trong vòng 3 tháng khi bắt
đầu ACEi hay ARB
Không thể đạt HA mục tiêu
Khi nào chuyển chuyên khoa..
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
45
“Bà nội tôi bị mù vì bệnh ĐTĐ,
tôi sợ mình cũng bị như vậy.”
Tư vấn cho ông X như thế nào?
46
Làm chậm bệnh lý võng mạc
1. Kiểm soát ĐH: HbA1C ≤7%
2. Kiểm soát HA: HA<130/80
3. Giảm lipid máu: fibrates có thể làm giảm
tiến triển và nên được xem xét
47
Ông X có hỏi về nguy cơ
đoạn chi.
Bạn tư vấn như thế nào?
48Public Health Agency of Canada (August 2011); using 2008/09 data from the Canadian Chronic Disease Surveillance System (Public Health Agency of Canada).
Bn ĐTĐ có nguy cơ đoạn chi gấp 20 lần
49
NÊN
Kiểm tra chân mỗi ngày: đứt, trầy, bầm, ngứa..
Dùng gương để xem bàn chân
Kiểm tra màu sắc của bàn chân/cẳng chân
Rửa và lau khô chân mỗi ngày
Bôi lotion mỗi ngày vùng gót và gan bàn chân
Thay vớ mỗi ngày
Cắt móng chân gọn gàng
Mang giầy chuyên dụng (đế thấp)
Mua giầy vào buổi chiều tối
Tránh nhiệt độ quá lạnh hoặc quá lớn
Khám bệnh khi có dấu hiệu bất thường
Chăm sóc bàn chân
KHÔNG NÊN
Tự cắt các nốt/cục chai
Tự cắt khóe móng
Dùng OCT để trị mụn ruồi/cóc
Chườm nước nóng hay mền điện
Ngâm chân lâu
Tắm nước quá nóng
Dùng lotion ở kẻ chân
Đi chân trần
Mang vớ chật
Ngồi quá lâu
Hút thuốc
50
“Tôi thấy bì bì ở các ngón
chân”
Tư vấn gì cho ông X?
51
40-50% bn ĐTĐ có dấu hiệu thần kinh
phát hiện được trong vòng 10 năm
• Kiểm soát b/c thần kinh:
Ngăn ngừa bằng KS ĐH tốt
Tầm soát bằng monofilament
Trị triệu chứng đau với thuốc chống co giật hay
chống trầm cảm
52
Các thuốc sau đây có thể dùng đơn lẻ hay phối hợp để làm
giảm đau do thần kinh ngoại biên:
– Chống co giật (pregabalin [Grade A, Level 1], gabapentin,
valproate) [Grade B, Level 2]
– Chống trầm cảm (amitriptyline‡, duloxetine, venlafaxine)
[Grade B, Level 2]
– Opioid (tapentadol, oxycodone, tramadol) [Grade B, Level
2]
– Nitrate xịt tại chỗ [Grade B, Level 2]
Khuyến nghị
53
Nếu chúng ta thực hiệc tất cả
các bước để bảo vệ mạch máu
cho ông X thì kết quả sẽ như
thế nào?
54
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
STENO-2: Intensive Group Achieved Targets
55
Nhóm điều trị tăng cường có KQ tốt hơn
12 24 36 48 60 72 84 96
0
10
20
30
40
50
60
P = 0.007
Conventional therapy
Intensive therapy
Months of Follow-up
RRR= relative risk reduction
53 % RRR
Any CV
event
NNT = 5
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
56
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
STENO 2 – Microvascular Disease
57
Tóm tắt
Chẩn đoán đúng bệnh ĐTĐ rất quan trọng.
Mục tiêu ĐH nên được cá nhân hóa dưới hướng
dẫn chung của guideline.
• Giáo dục bệnh nhân là phần quan trọng.
• Nếu không có chống CĐ thì metformin là thuốc đầu
tay. Có thể kết hợp điều trị để tăng hiệu quả và
giảm tác dụng phụ.
Biến chứng ĐTĐ có thể ngăn chặn & can thiệp
hiệu quả.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cap_nhat_dtd_0446.pdf