Printer: Tài liệu máy in laser – Toàn tập

Nguyên lý chung : Máy in laser là thiết bị in sử dụng tia laser trong quá trình tạo bản in. Có nhiều người đã nhầm máy laser với máy in sử dụng đèn LED để tạo bản in. Sơ đồ khối máy in laser như sau 1.1. Khối nguồn : Ổn định điện áp và cung cấp năng lượng điện cho toàn máy. Đầu vào của nó là nguồn xoay chiều dân dụng (AC). Đầu ra của khối nguồn bao gồm các mức nguồn một chiều ổn định, đã được lọc sạch các can nhiễu (nếu có) của nguồn dân dụng. Sẵn sàng cung cấp cho các mạch điện trong máy. Khối nguồn cũng tạo ra cao áp trong từng thời điểm (dưới tác động của khối điều khiển) để nạp tĩnh điện cho trống, cho giấy trong quá trình tạo bản in. Với máy photocopy thì còn có thể sử dụng cao áp cho việc tách giấy nữa.

pdf18 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1922 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Printer: Tài liệu máy in laser – Toàn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Printer: Tài li u Máy in laser – Toàn t pệ ậ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 10:22 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Tài li u Máy in laser – Toàn t p ệ ậ 1. Nguyên lý chung : Máy in laser là thi t b in s d ng tia laser trong quá trình t o b n in. Có nhi u ng i đã nh m máyế ị ử ụ ạ ả ề ườ ầ laser v i máy in s d ng đèn LED đ t o b n in.ớ ử ụ ể ạ ả S đ kh i máy in laser nh sauơ ồ ố ư 1.1. Kh i ngu n :ố ồ n đ nh đi n áp và cung c p năng l ng đi n cho toàn máy.Ổ ị ệ ấ ượ ệ Đ u vào ầ c a nó là ngu n xoay chi u dân d ng (AC).ủ ồ ề ụ Đ u raầ c a kh i ngu n bao g m các m c ngu n m t chi u n đ nh, đã đ c l c s ch các can nhi uủ ố ồ ồ ứ ồ ộ ề ổ ị ượ ọ ạ ễ (n u có) c a ngu n dân d ng. S n sàng cung c p cho các m ch đi n trong máy.ế ủ ồ ụ ẵ ấ ạ ệ Kh i ngu n cũng t o ra cao áp trong t ng th i đi m (d i tác đ ng c a kh i đi u khi n) đ n pố ồ ạ ừ ờ ể ướ ộ ủ ố ề ể ể ạ tĩnh đi n cho tr ng, cho gi y trong quá trình t o b n in. V i máy photocopy thì còn có th s d ngệ ố ấ ạ ả ớ ể ử ụ cao áp cho vi c tách gi y n a.ệ ấ ữ Ph n l n kh i ngu n c a các máy in, t in kim_phun_laser_LED đ u s d ng ki u m ch ngu nầ ớ ố ồ ủ ừ ề ử ụ ể ạ ồ ng t m (switching)ắ ở 1.2. Kh i data :ố Còn g i là kh i giao ti p, th c hi n nhi m v sau :ọ ố ế ự ệ ệ ụ Đ u vào ầ : Nh n l nh in và d li u t PC g i sang.ậ ệ ữ ệ ừ ử Đ u vào c a các máy in đ i cũ (nh máy kim Epson LQ100/1070/1170 …, máy laser HP4L/5L/6L…)ầ ủ ờ ư đ c k t n i v i PC b ng c ng song song (LPT1/2 … – parallel).ượ ế ố ớ ằ ổ Đ u vào c a các máy in đ i m i h n (nh Canon LBP2900…) đ c k t n i v i PC b ng c ng tu nầ ủ ờ ớ ơ ư ượ ế ố ớ ằ ổ ầ t v n năng (USB – Universial Serial Bus).ự ạ Đ u ra ầ : Xu t tín hi u cho m ch quang và m ch đi u khi nấ ệ ạ ạ ề ể Tín hi u đi u khi n t PC bao g m :ệ ề ể ừ ồ • L nh ki m tra tình tr ng máy in (h t gi y, s c m ch s y …)ệ ể ạ ế ấ ự ố ạ ấ • L nh n p gi y.ệ ạ ấ Các tín hi u nói trên (v m t x lý) v i c ng song song thì đi chân riêng và đ c tách tr c m chệ ề ặ ử ớ ổ ượ ướ ạ d li u đ n m ch đi u khi n, còn c ng USB thì tách sau IC giao ti p đ đ n m ch đi u khi n.ữ ệ ế ạ ề ể ở ổ ế ể ế ạ ề ể D li u t PC : Là chu i nh phân (0,1) th hi n c p đ xám c a t ng đi m nh trên b n c n inữ ệ ừ ỗ ị ể ệ ấ ộ ủ ừ ể ả ả ầ (nh ng b n đã h c v tivi, monitor s hi u khái ni m này). Tín hi u này đ c đ a vào m ch x lýữ ạ ọ ề ẽ ể ệ ệ ượ ư ạ ử d li u đ chuy n đ i thành đi n áp t ng t (analog) và c p cho m ch quang. Tùy theo biên đữ ệ ể ể ổ ệ ươ ự ấ ạ ộ đi n áp đi u khi n mà diode laser c a m ch quang s phát x m nh hay y u.ệ ề ể ủ ạ ẽ ạ ạ ế 1.3. Kh i quang :ố Đ u vào : Bao g m tín hi u 2 tín hi uầ ồ ệ ệ • Tín hi u đi u khi n motor l ch tia, đ c g i đ n t m ch đi u khi n.ệ ề ể ệ ượ ử ế ừ ạ ề ể • Đi n áp đi u khi n c ng đ phát x laser, đ c g i đ n t kh i data.ệ ề ể ườ ộ ạ ượ ử ế ừ ố Đ u ra : Là các tia laser đ c tr i đ u trên su t chi u dài c a tr ng, v i m c đích làm suy gi mầ ượ ả ề ố ề ủ ố ớ ụ ả ho c tri t tiêu tĩnh đi n trên m t tr ng trong quá trình t o b n in.ặ ệ ệ ặ ố ạ ả 1.4. Kh i s y :ố ấ Th c hi n 3 nhi m v :ự ệ ệ ụ T o ra nhi t đ cao (v i máy HP5L/6L là 1820C, máy Canon LBP là 1830C) đ nung ch y b t m c.ạ ệ ộ ớ ể ả ộ ự Nhi t đ cao này có th đ c t o ra b ng thanh đi n tr ho c b ng đèn (haloghen)ệ ộ ể ượ ạ ằ ệ ở ặ ằ T o ra l c ép đ ép m c (đã đ c nung ch y) th m vào x gi y đ c đ nh đi m nh trên gi y.ạ ự ể ự ượ ả ấ ơ ấ ể ố ị ể ả ấ L c ép đ c t o ra b ng các tr c lăn đ c nén d i tác đ ng c a lò xo.ự ượ ạ ằ ụ ượ ướ ộ ủ T o ra l c kéo đ kéo gi y ra kh i máy in sau khi đã s y_ép. L c kéo đ c t o ra nh h th ngạ ự ể ấ ỏ ấ ự ượ ạ ờ ệ ố tr c lăn trên/d i quay ng c chi u nhau.ụ ướ ượ ề Kh i s y nh n l nh t kh i đi u khi n đ thi hành tác v . Ng c l i, nó cũng g i tín hi u thôngố ấ ậ ệ ừ ố ề ể ể ụ ượ ạ ử ệ báo tr ng thái nhi t, tr ng thái gi y cho m ch đi u khi n đ d ng máy khi có s c . Tín hi u ph nạ ệ ạ ấ ạ ề ể ể ừ ự ố ệ ả h i này đ c l y ra t các c m bi n (sensor)ồ ượ ấ ừ ả ế 1.5. Kh i c :ố ơ Bao g m t p h p các bánh răng, tr c lăn_ép th c hi n các hành trình sau :ồ ậ ợ ụ ự ệ • N p gi y : kéo gi y t khay vào trong máy.ạ ấ ấ ừ • Kéo gi y di chuy n đúng đ ng đi theo thi t k , đ m b o cho gi y đ c ti p xúc v i tr ng.ấ ể ườ ế ế ả ả ấ ượ ế ớ ố • Đ y gi y (đã hoàn thành b n in) ra kh i máy.ẩ ấ ả ỏ Toàn b kh i c đ c v n hành nh l c kéo t 1 motor chính (capstan motor), motor đ c đi uộ ố ơ ượ ậ ờ ự ừ ượ ề khi n b ng l nh hành trình t kh i đi u khi n.ể ằ ệ ừ ố ề ể H th ng c cũng g i tín hi u ph n h i v kh i đi u khi n đ th c hi n các hành vi thích h p (víệ ố ơ ử ệ ả ồ ề ố ề ể ể ự ệ ợ d nh l p l i đ ng tác n p gi y, d ng in và thông báo cho PC khi h t gi y, d t gi y …)ụ ư ặ ạ ộ ạ ấ ừ ế ấ ắ ấ 1.6. Kh i đi u khi n :ố ề ể Đi u hành toàn b m i ho t đ ng c a máy. V m t ph ng th c chính là đi u khi n tùy đ ngề ộ ọ ạ ộ ủ ề ặ ươ ứ ề ể ộ (servo). Đ u vào : G m các tín hi uầ ồ ệ • L nh thông báo tình tr ng (t PC sang)ệ ạ ừ • L nh in, nh n d li u in.ệ ậ ữ ệ • Tín hi u ph n h i t các kh i.ệ ả ồ ừ ố Đ u ra : G m các tín hi uầ ồ ệ • Thông báo tr ng thái (g i sang PC)ạ ử • M c ng, nh n và gi i mã d li u sang analog (g i t i data)ở ổ ậ ả ữ ệ ử ớ • T o cao áp (g i sang ngu n)ạ ử ồ • Quay capstan motor (g i sang c )ử ơ • M ngu n c p cho m ch s y (g i sang s y)ở ồ ấ ạ ấ ử ấ • Quay motor l ch tia (g i sang quang)ệ ử • M diode laser (g i sang quang)ở ử • S n sàng (ready – g i sang t t c các kh i)ẵ ử ấ ả ố 2. Quá trình kh i đ ng c a máy in laser :ở ộ ủ 2.1. Ki m tra :ể B t đ u t vi c b t công t c ngu n ho c c m dây ngu n (vì 1 s máy in nh HP4L/5L/6L không cóắ ầ ừ ệ ậ ắ ồ ặ ắ ồ ố ư công t c, c m dây ngu n là ch y ngay).ắ ắ ồ ạ M ch đi u khi n (dùng MCU) ra l nh ki m tra :ạ ề ể ệ ể 2.1.1. Ki m tra tr ng thái c a :ể ạ ử C a (không bao g m khay gi y vào/ra) c a máy in là n i mà ng i s d ng (ho c k thu t viên) cóử ồ ấ ủ ơ ườ ử ụ ặ ỹ ậ th ti p xúc m t cách s b đ th c hi n các tác v sau:ể ế ộ ơ ộ ể ự ệ ụ • Thay th h p m c.ế ộ ự • V sinh đ ng t i, tr c (th ng có l p v mút) n p tr ng.ệ ườ ả ụ ườ ớ ỏ ạ ố • Ki m tra xem có “d t” gi y trên đ ng t i không.ể ắ ấ ườ ả Các máy in laser th ng có t 1 đ n 2 c a.ườ ừ ế ử C a tr c :ử ướ • Tháo/l p h p m c, ki m tra đ ng t i.ắ ộ ự ể ườ ả C a sau :ử • Ki m tra, kéo gi y b “d t” đ u ra lô s y.ể ấ ị ắ ở ầ ấ Ngoài ra, c a (tr c) còn có tác d ng che kín bu ng t o b n in. Đ m b o cho ánh sáng ngoài khôngử ướ ụ ồ ạ ả ả ả “gây nhi u” cho tia laser trong quá trình t o b n in.ễ ạ ả Các c a đ u có “công t c”, có th là công t c c khí ho c quang đi n. Khi c a đ c đóng s có tínử ề ắ ể ắ ơ ặ ệ ử ượ ẽ hi u báo v m ch đi u khi n đ ti p t c các b c sau.ệ ề ạ ề ể ể ế ụ ướ N u mu n m c a đ theo dõi v n hành c a máy, b n ph i tìm ra khe ch a công t c c a và tácế ố ở ử ể ậ ủ ạ ả ứ ắ ử đ ng vào nó (dán băng dính ép vào ho c dùng tô vít ch c vào)ộ ặ ọ N u t t c các c a đ u đóng, công t c t t thì tr ng thái c a đ c nh n đ nh là t t. M ch đi uế ấ ả ử ề ắ ố ạ ử ượ ậ ị ố ạ ề khi n s ki m tra ti p tr ng thái cể ẽ ể ế ạ ơ N u có ít nh t 1 trong các c a b m , công t c h thì tr ng thái c a s đ c nh n đ nh l i. M chế ấ ử ị ở ắ ư ạ ử ẽ ượ ậ ị ỗ ạ đi u khi n s không cho sáng đèn báo l i.ề ể ẽ ỗ 2.1.2. Ki m tra tr ng thái c :ể ạ ơ Vi c ki m tra này đ m b o tr ng thái c a h c là thông su t, nó bao g m :ệ ể ả ả ạ ủ ệ ơ ố ồ • Ki m tra khay gi y xem có m u_t gi y nào b “d t” vào bánh ép n p gi y không.ể ấ ẩ ờ ấ ị ắ ạ ấ • Ki m tra đ ng t i xem có m u_t gi y nào b “d t” trong đ ng t i không.ể ườ ả ẩ ờ ấ ị ắ ườ ả • Ki m tra đ u ra xem có m u_t gi y nào b “d t” trong lô s y không.ể ầ ẩ ờ ấ ị ắ ấ Tr ng thái c đ c ki m soát thông qua các sensor sau :ạ ơ ượ ể • Sensor đ ng n p gi y (th ng n m ngay d i b ng c a bánh ép n p gi y.ườ ạ ấ ườ ằ ướ ụ ủ ạ ấ Đây th ng s d ng sensor quang đi n, n u có d t gi y trong đ ng n p thì sensor b tỳ và báo vườ ử ụ ệ ế ắ ấ ườ ạ ị ề kh i đi u khi n.ố ề ể • Sensor đ ng t i gi y (th ng n m gi a đ ng t i, g n b ng c a h p m c). C u t o và ho tườ ả ấ ườ ằ ữ ườ ả ở ầ ụ ủ ộ ự ấ ạ ạ đ ng gi ng nh sensor đ ng n p.ộ ố ư ườ ạ • Sensor đ u ra (n m đ ng sau tr c ép c a lô s y). C u t o và ho t đ ng gi ng nh sensor đ ngầ ằ ằ ụ ủ ấ ấ ạ ạ ộ ố ư ườ n p.ạ N u t t c các sensor đ u t t và không b k t ho c đè b i “d t” gi y thì tr ngthái c đ c nh nế ấ ả ề ố ị ẹ ặ ở ắ ấ ạ ơ ượ ậ đ nh là t t. M ch đi u khi n s ra l nh m motor capstan làm quay toàn b h th ng c (ta có thị ố ạ ề ể ẽ ệ ở ộ ệ ố ơ ể nghe th y ti ng chuy n đ ng c a các bánh răng).ấ ế ể ộ ủ N u có ít nh t 1 trong các sensor b đè, k t thì tr ng thái c s đ c nh n đ nh l i. M ch đi uế ấ ị ẹ ạ ơ ẽ ượ ậ ị ỗ ạ ề khi n s không m motor capstan và cho sáng đèn báo l i.ể ẽ ở ỗ L u ý : Đèn báo l i m i lo i máy là khác nhau, có máy nhi u đèn, có máy 1 đèn. B n có th thamư ỗ ở ỗ ạ ề ạ ể kh o n i dung l i theo ch báo đèn website các hãng ho c trong user guide đi kèm máy.ả ộ ỗ ỉ ở ặ 2.1.3. Ki m tra tr ng thái s y :ể ạ ấ M c đích là đ ki m soát xem nhi t đ lô s y có đ không.ụ ể ể ệ ộ ấ ủ Vi c ki m tra đ c th c hi n qua m t c m bi n nhi t. C m bi n này có th đ c g n tỳ vào tr cệ ể ượ ự ệ ộ ả ế ệ ả ế ể ượ ắ ụ ép c a lô s y (n u máy dùng đèn phát nhi t, máy photocopy g n nh 100% dùng đèn phát nhi t),ủ ấ ế ệ ầ ư ệ cũng có khi đ c dán ngay trên thân c a thanh đi n tr phát nhi t (n u máy dùng đi n tr phátượ ủ ệ ở ệ ế ệ ở nhi t), n m trong ru t c a áo s y (b n nào đã t ng tháo máy s nhìn th y áo s y màu nâu_đenệ ằ ộ ủ ấ ạ ừ ẽ ấ ấ m ng, hình d ng gi ng nh t gi y đem cu n thành cái ng).ỏ ạ ố ư ờ ấ ộ ố N u b ph n phát nhi t, c m bi n nhi t t t (nóng thì R c m bi n gi m, ngu i thì R c m bi n tăng)ế ộ ậ ệ ả ế ệ ố ả ế ả ộ ả ế thì đi n tr c m bi n (n i v m ch đi u khi n) nh . Tôi đã đó th v i máy HP5L/6L giá tr kho ngệ ở ả ế ố ề ạ ề ể ỏ ử ớ ị ả 3KΩ, trên máy Samsung 1120 kho ng 4,5KΩ, dĩ nhiên là t ng đ i vì ph i rút đi n m i đo, khi đóả ươ ố ả ệ ớ thì lô s y đã ngu i đi m t chút.ấ ộ ộ N u b ph n phát nhi t, c m bi n nhi t t t (nóng thì R c m bi n gi m, ngu i thì R c m bi n tăng)ế ộ ậ ệ ả ế ệ ố ả ế ả ộ ả ế thì đi n tr c m bi n (n i v m ch đi u khi n) tăng.ệ ở ả ế ố ề ạ ề ể Ba b c ki m tra 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3 là các ki m tra c b n đ i v i t t c các máy. N u các b cướ ể ể ơ ả ố ớ ấ ả ế ướ này t t thì máy g n nh đã ready (th nghi m trên các máy đ i cũ HP4L/4P/5L/6L, Canon LBPố ầ ư ử ệ ờ 800/810) 2.1.4. Ki m tra tr ng thái m ch quang (scanner)ể ạ ạ Tr ng thái m ch quang đ c ki m soát thông qua hai y u t :ạ ạ ượ ể ế ố • Tín hi u ph n h i t IC đi u khi n motor l ch tia và diode laser. IC này n m trong h p quangệ ả ồ ừ ề ể ệ ằ ộ (scanner). Khi l nh ki m tra đ c phát ra ta có th nghe th y ti ng “rít” kh c a motor.ệ ể ượ ể ấ ế ẽ ủ • Công t c (c a). Nh đã nói ph n tr c, khi đóng c a s tác đ ng vào 1 công t c. Ngoài ra, trênắ ử ư ở ầ ướ ử ẽ ộ ắ c a th ng có 1 “m u” nh a ch c th ng vào m t tr c dàn quang (v i máy HP4L/5L/6L, Canonử ườ ấ ự ọ ẳ ặ ướ ớ LBP800/810) đ đ y lá che c a diode laser v i m c đích b o v nó tránh b i, ánh sáng tr i tác đ ngể ẩ ủ ớ ụ ả ệ ụ ờ ộ khi m c a.ở ử Tuy nhiên, vi c ki m tra m ch quang không ki m soát đ c xem diode ho t đ ng nh th nào,ệ ể ạ ể ượ ạ ộ ư ế c ng đ phát x ( nh h ng đ n ch t l ng b n in), tình tr ng c a g ng, kính có m c hayườ ộ ạ ả ưở ế ấ ượ ả ạ ủ ươ ố không … Nói cách khác, ko th ki m soát đ c ch t l ng c a tia laser.ể ể ượ ấ ượ ủ Vi c ki m tra tr ng thái m ch quang ch th c hi n các máy đ i m i (Canon LBP2900, Samsungệ ể ạ ạ ỉ ự ệ ở ờ ớ 1120, HP5000…) còn các máy đ i cũ (HP4L/5L/6L, Canon LBP800/810…) không đ c th c hi n.ờ ượ ự ệ Ngoài các b c ki m tra 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 thì m ch b o v c a kh i ngu n cũng ki m soátướ ể ạ ả ệ ủ ố ồ ể thông qua m ch b o v quá dòng (OCP – Over Protection) và quá áp (OVP – Over Protectionạ ả ệ Voltage) n u có s c thì ngu n s c t.ế ự ố ồ ẽ ắ Sau 4 b c ki m tra này, m ch đi u khi n đ a máy vào tình tr ng ready, nó coi nh máy đã s nướ ể ạ ề ể ư ạ ư ẵ sàng ho t đ ng. Máy coi nh đã kh i đ ng xongạ ộ ư ở ộ T i đây, có th các b n s th c m c “V y, kh i data thì sao”ớ ể ạ ẽ ắ ắ ậ ố Đúng v y, m ch đi u khi n ch ki m soát “s v n hành” ch không ki m soát “d li u c n in ra”,ậ ạ ề ể ỉ ể ự ậ ứ ể ữ ệ ầ chính vì th nó ko ki m tra, kh i data có th ch t thì máy v n ready, b n cũng có th th nghi mế ể ố ể ế ẫ ạ ể ử ệ b ng cách rút cáp n i t kh i data sang m ch đi u khi n, rút cáp ngu n c p cho kh i data thì máy inằ ố ừ ố ạ ề ể ồ ấ ố v n kh i đ ng bình th ng.ẫ ở ộ ườ Printer: Tài li u máy in laser – Toàn t p – P2ệ ậ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 10:21 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Tài li u máy in laser – Toàn t p – P2 ệ ậ 3. Ho t đ ng c a máy in laser :ạ ộ ủ 3.1. N p gi y và t i gi y :ạ ấ ả ấ Nguyên t c chung c a vi c n p gi y t khay ch a vào đ ng t i, bu ng ch p là s d ng l c maắ ủ ệ ạ ấ ừ ứ ườ ả ồ ụ ử ụ ự sát gi a tr c ép đ u vào và t gi y. Nguyên t c này đúng v i t t c các lo i máy in laser, kim, phun,ữ ụ ầ ờ ấ ắ ớ ấ ả ạ LED, máy photocopy. Mô hình c a quá trình n p gi y nh hình d i đây :ủ ạ ấ ư ướ Reduced: 72% of original size [ 707 x 689 ] – Click to view full image Tr ng thái ch (ready) :ạ ờ Đi u ki n : xem l i bài quá trình ki m tra :ề ệ ạ ể (C m bi n khay gi y s nh n bi t tình tr ng có/không có gi y ( c khay đ ng và khay tay). N uả ế ấ ẽ ậ ế ạ ấ ở ả ự ế không có gi y, khi ra l nh in thì Wndows s báo l i (ví d máy Canon 2900 báo : Out of paper orấ ệ ẽ ỗ ụ paper could not be fed) ch đ ch , đ u khay n p và m t bánh ép cách nhau khá xa (th ng t 15mm-30mm). T gi yỞ ế ộ ờ ầ ạ ặ ườ ừ ờ ấ n m tr ng thái t do, ko ch u tác đ ng c a bánh ép n p gi y. Khe h gi a đ u khay n p và bánhằ ở ạ ự ị ộ ủ ạ ấ ở ữ ầ ạ ép quy t đ nh s t gi y t i đa (gi y tiêu chu n, đ dày ghi trong catalog c a máy) có th đ t trongế ị ố ờ ấ ố ấ ẩ ộ ủ ể ặ khay (tr khay tay ch cho 1 t /1 th i đi m)ừ ỉ ờ ờ ể N p và t i gi y :ạ ả ấ Sau khi ra l nh in t PC (ho c b m nút test trên 1 s máy HP đ i cũ) thì m ch data s chu n b dệ ừ ặ ấ ố ờ ạ ẽ ẩ ị ữ li u đ xu t cho dàn quang. Sau vài giây ho c vài ch c giây (tùy dung l ng d li u c n in) thìệ ể ấ ặ ụ ượ ữ ệ ầ m ch đi u khi n ra l nh n p gi y, r le n p s ho t đ ng đ tác đ ng lên c c u d ch chuy n khayạ ề ể ệ ạ ấ ơ ạ ẽ ạ ộ ể ộ ơ ấ ị ể gi y_bánh ép n p gi y. Lúc đó đ ng th i x y ra hai đ ng tác :ấ ạ ấ ồ ờ ả ộ - Đ u khay gi y đ c đ y(nâng) và d ch chuy n đ g n vào bánh ép n p gi y.ầ ấ ượ ẩ ị ể ể ầ ạ ấ - Bánh ép quay đ m t cong c a nó đ i di n v i đ u khay gi y.ể ặ ủ ố ệ ớ ầ ấ Nh v y, t gi y n m gi a khe (r t h p) do đ u khay và m t cong c a bánh ép n p gi y t o thành,ư ậ ờ ấ ằ ữ ấ ẹ ầ ặ ủ ạ ấ ạ nó s ch u tác đ ng c a l c ma sát trên bánh ép (v b ng cao su nhám) và b cu n theo chi u quayẽ ị ộ ủ ự ỏ ằ ị ố ề c a bánh ép đi vào trong đ ng t i gi y.ủ ườ ả ấ Đ u đ ng t i, có thêm bánh ép t i gi y quay ng c chi u bánh ép n p gi y s t o thành l c kéoầ ườ ả ả ấ ượ ề ạ ấ ẽ ạ ự đ a t gi y vào đ ng t i, ti n đ n bu ng ch p.ư ờ ấ ườ ả ế ế ồ ụ Trên đ ng t i, t gi y s tỳ vào c m bi n đ ng t i đ i tr ng thái (đóng→m ho c m →đóng,ườ ả ờ ấ ẽ ả ế ườ ả ổ ạ ở ặ ở tùy máy), m ch đi u khi n bi t : gi y đã n p thành công.ạ ề ể ế ấ ạ Sau khi gi y đi qua, c m bi n đ ng t i không b tỳ n a, nó tr v tr ng thái ban đ u, m ch đi uấ ả ế ườ ả ị ữ ở ề ạ ầ ạ ề khi n bi t : gi y di chuy n trên đ ng t i, bu ng ch p t t.ể ế ấ ể ườ ả ồ ụ ố Sau đây là c c u n p, t i gi y c a máy in HP5L/6L, Canon LBP800/810.ơ ấ ạ ả ấ ủ Reduced: 69% of original size [ 736 x 675 ] – Click to view full image L c kéo gi y:ự ấ Đ c t o ra t l c ép gi a tr c ép trên (7) và tr c ép d i (3, 4). Hai h th ng nàyượ ạ ừ ự ữ ụ ụ ướ ệ ố quay ng c chi u nhau (hình v ).ượ ề ẽ Đi u ki n đ gi y đ c kéo vào ru t máy (n p gi y).ề ệ ể ấ ượ ộ ạ ấ - Khay gi y di chuy n ra ngoài (phía tr c ép 7)ấ ể ụ - Tr c ép quay (ng c chi u kim đ ng h theo hình v ) đ ép sát vào khay gi y.ụ ượ ề ồ ồ ẽ ể ấ B m t c a tr c ép (7) là cao su có ma sát l n, khi quay s t o l c kéo, kéo gi y vào bu ng máy.ề ặ ủ ụ ớ ẽ ạ ự ấ ồ Tr c ép d i (3, 4) quay ng c chi u tr c ép trên (7) s ti p t c t o l c kéo đ a gi y vào sâu trongụ ướ ượ ề ụ ẽ ế ụ ạ ự ư ấ bu ng máy.ồ Mô t quá trình n p gi y :ả ạ ấ Khi ch a có l nh n p gi y : ư ệ ạ ấ Khay gi y b đ y xa kh i tr c ép (7) b i m c a con tỳ (5, 6). Lúc này tr c ép (7) có d ng n a vòngấ ị ẩ ỏ ụ ở ỏ ủ ụ ạ ử tròn t o thành 1 khe h l n v i m t khay, nh v y gi y trên khay ko ép sát vào tr c (7).ạ ở ớ ớ ặ ư ậ ấ ụ Khi có l nh in :Motor capstan làm quay bánh răng (1) và t t c h th ng c , ta có th nghe th yệ ấ ả ệ ố ơ ể ấ ti ng quay c a các bánh xe. M c đích là đ tr ng quay (n p đi n tích cho tr ng), lô s y_ép quayế ủ ụ ể ố ạ ệ ố ấ s n sàng cho vi c ép và đ y gi y ra .ẵ ệ ẩ ấ Bánh răng 1, và 2 liên k t v i nhau b i l c ma sát do lò xo 1 tì vào m t trong c a bánh xe 1, 2. Lúcế ớ ở ự ặ ủ này bánh xe 2 b cái móc c a r le gi và nó ko quay, ch có bánh xe 1 là quay.ị ủ ơ ữ ỉ Khi có l nh n p gi y : L nh này đ c phát ra sau l nh in, l nh này có m c logic 1 làm m transistorệ ạ ấ ệ ượ ệ ệ ứ ở n i ti p v i cu n hút r le, nh v y r le đ c c p đi n t o l c hút, cái móc c a r le di chuy nố ế ớ ộ ơ ư ậ ơ ượ ấ ệ ạ ự ủ ơ ể (nh hình v ).ư ẽ Khi móc r le di chuy n s nh bánh răng (2). L c ma sát gi a bánh răng 1 và 2 s kéo bánh răng 2ơ ể ẽ ả ự ữ ẽ làm quay tr c (đút vào tâm bánh răng 2- hình v ).ụ ẽ Tr c quay s lai con tỳ 5, 6 quay theo. Cái m c a 5, 6 không tỳ vào khay n a. L c đ y c a lò xo 2ụ ẽ ỏ ủ ữ ự ẩ ủ s đ a khay ép sát vào tr c ép (7).ẽ ư ụ Tr c ép 7 cũng đ c tr c quay làm quay theo, m t tròn c a nó ép sát khay gi y, l c ma sát c a (7)ụ ượ ụ ặ ủ ấ ự ủ s kéo gi y vào bu ng máy.ẽ ấ ồ Các b nh c a c c u n p, t i gi y ( mô t v i đi u ki n máy đang ch y mà h ng, ch không ápệ ủ ơ ấ ạ ả ấ ả ớ ề ệ ạ ỏ ứ d ng cho các tr ng h p tháo máy ra_l p l i mà h ng)ụ ườ ợ ắ ạ ỏ B nh 1 : Không n p gi y hoàn toàn.ệ ạ ấ Khi ra l nh in, toàn b h th ng c quay, 1 chút sau b n s ti ng “cách” đó chính là khi r le ho tệ ộ ệ ố ơ ạ ẽ ế ơ ạ đ ng, đ u khay gi y di chuy n, bánh ép n p gi y quay. B n hãy chú ý nghe ti ng kêu đó.ộ ầ ấ ể ạ ấ ạ ế - Do đ t gi y vào không h t đ u khay, nh v y đ u gi y không vào đ c khe gi a đ u khay vàặ ấ ế ầ ư ậ ầ ấ ượ ữ ầ bánh ép n p gi y (x y ra v i khay n m)ạ ấ ả ớ ằ Kh c ph c:ắ ụ Đ y gi y vào h t t m c a khay.ẩ ấ ế ầ ủ B nh 2: N p gi y vào đ c ch ng 5-10mm thì gi y không vào n a, h c ch y thêm tí chútệ ạ ấ ượ ừ ấ ữ ệ ơ ạ thì d ng, đèn báo l i.ừ ỗ B nh này là do gi m ma sat gi a bánh ép n p gi y và t gi y. Nguyên nhân là do bánh ép có v caoệ ả ữ ạ ấ ờ ấ ỏ su nhám sau m t th i gian ho t đ ng s “b lì m t nhám”, b n có th m c a tr c (có th tháo cộ ờ ạ ộ ẽ ị ặ ạ ể ở ử ướ ể ả h p m c) mà nhìn, b m t c a bánh ép r t bóng. B nh này cũng th ng g p khi bánh ép “h i lìộ ự ề ặ ủ ấ ệ ườ ặ ơ m t” và s d ng gi y quá m ng.ặ ử ụ ấ ỏ Kh c ph c :ắ ụ Dùng gi s ch (ki u s i bông nh khăn m t) lu n vào m t tròn c a bánh ép, chà đi chàẻ ạ ể ợ ư ặ ồ ặ ủ l i cho t i khi th y h t bóng là đ c.ạ ớ ấ ế ượ L u ý : Bánh ép n p gi y “b lì m t” còn gây ra hi n t ng kéo 2, 3 .. vào 1 lúc d n đ n “d t gi y”ư ạ ấ ị ặ ệ ượ ẫ ế ắ ấ trong đ ng t i, lô s y.ườ ả ấ B nh 3 : N p gi y, gi y vào nh ng và máy d ng, báo l i.ệ ạ ấ ấ ư ừ ỗ B n hãy m c a tr c, rút h p m c, r t có th s nhìn th y gi y b d n ch t ngay đ ng sau c aạ ở ử ướ ộ ự ấ ể ẽ ấ ấ ị ồ ặ ở ằ ủ bánh ép n p gi y (ki u nh g p gi y x p n p).ạ ấ ể ư ấ ấ ế ế Nguyên nhân c a b nh này là do bánh ép t i gi y có th b k t (tháo máy ra th ng có 2 bánh ép t iủ ệ ả ấ ể ị ẹ ườ ả gi y, có lò xo đ y đ tỳ sát m t tròn c a bánh ép n p gi y).ấ ẩ ể ặ ủ ạ ấ Kh c ph c :ắ ụ Kéo t gi y b x p n p ra kh i máy (chú ý nh nhàng, v a kéo v a quan sát xem có bờ ấ ị ế ế ỏ ẹ ừ ừ ị v ng, b móc vào các m u, g trong đ ng t i không, có th s làm rách và đ l i nh ng u gi yướ ị ấ ờ ườ ả ể ẽ ể ạ ữ ẩ ấ trong đó) C g ng lu n đ c ngón tay vào n/nh 2 bánh ép t i gi y vài l n, ph i c m nh n th y l c đ yố ắ ồ ượ ấ ả ả ấ ầ ả ả ậ ấ ự ẩ c a 2 bánh là b ng nhau)ủ ằ N u x lý nh trên mà không đ c, bu c ph i tháo máy và v sinh h c lò xo đ y bánh ép t i gi y.ế ử ư ượ ộ ả ệ ố ẩ ả ấ B nh 4 : N p gi y, gi y đi l ch và có th b k t l i trong đ ng t i do gi y đi l ch.ệ ạ ấ ấ ệ ể ị ẹ ạ ườ ả ấ ệ Nguyên nhân là do l c ép gi y t o thành gi a bánh ép n p và bánh ép t i gi y không cân, b n có thự ấ ạ ữ ạ ả ấ ạ ể quan sát minh h a c c u n p gi y c a máy HP5L.ọ ơ ấ ạ ấ ủ L c ép b l ch do:ự ị ệ • Méo bánh ép n p gi y (b n ph i thay v cao su c a bánh ép).ạ ấ ạ ả ỏ ủ • Mòn bánh ép đ ng n p.ườ ạ • Tr c, quay bánh ép đ ng n p b mòn, dãn t i b đ o khi ch y.ụ ổ ườ ạ ị ớ ị ả ạ Kh c ph c :ắ ụ Thay th c m bánh ép đ ng n p.ế ụ ườ ạ Printer: Tài li u máy in laser – Toàn t p – P3ệ ậ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 10:20 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Tài li u máy in laser – Toàn t p – P3 ệ ậ 4. Ho t đ ng c a kh i quang ạ ộ ủ ố Nhi m v kh i quang : ệ ụ ố - T o ra tia laser có c ng đ phát x thay đ i theo c p đ xám c a t ng đi m nh (pixel)ạ ườ ộ ạ ổ ấ ộ ủ ừ ể ả - B n tia laser tr i đ u trên su t chi u dài c a tr ng (theo t ng dòng nh)ắ ả ề ố ề ủ ố ừ ả Kh i quang có c u t o nh sau :ố ấ ạ ư Reduced: 69% of original size [ 735 x 638 ] – Click to view full image Đ u vào :ầ - Tín hi u Start t m ch đi u khi n t i.ệ ừ ạ ề ể ớ - Tin hi u báo tr ng thái (c a) c a công t c n m trên kh i quang (có th có ho c không).ệ ạ ử ủ ắ ằ ố ể ặ - Đi n áp th hi n c p đ xám c a t ng đi m nh (theo th i gian th c) d ng analog t m ch dataệ ể ệ ấ ộ ủ ừ ể ả ờ ự ạ ừ ạ t i.ớ - Tín hi u thông báo đ phân gi i trang in t m ch data đ a t i.ệ ộ ả ừ ạ ư ớ - Ngu n cung c pồ ấ Đ u ra :ầ - Tín hi u an toàn (t IC MDA) kh i quang tr v m ch đi u khi n.ệ ừ ố ả ề ạ ề ể - Tia laser tr i đ u trên su t chi u dài c a tr ng (theo t ng dòng nh)ả ề ố ề ủ ố ừ ả Nguyên lý ho t đ ng :ạ ộ - Sau khi đã x lý xong d li u t PC g i sang, m ch data thông báo cho m ch đi u khi n đ chu nử ữ ệ ừ ử ạ ạ ề ể ể ẩ b t o b n in.ị ạ ả - M ch đi u khi n ra l nhạ ề ể ệ *. Chuy n d li u th hi n c p đ xám c a t ng đi m nh sang m ch quang.ể ữ ệ ể ệ ấ ộ ủ ừ ể ả ạ *. Cho phép m ch quang ho t đ ng.ạ ạ ộ - Lúc đó, IC MDA m ch quang s đi u khi n motor l ch tia ch y (v i t c đ không đ i, tùy thu cạ ẽ ề ể ệ ạ ớ ố ộ ổ ộ vào t ng lo i máy/đ phân gi i trang in).ừ ạ ộ ả - Đ ng th i, IC MDA cũng khuyêch đ i đi n áp đi m nh và đ a t i laser diode làm cho diode nàyồ ờ ạ ệ ể ả ư ớ ho t đ ng và phát x ra tia laser. Nh v y, c ng đ c a tia laser là liên t c thay đ i (lúc y u/lúcạ ộ ạ ư ậ ườ ộ ủ ụ ổ ế m nh) ph thu c vào đi n áp t ng đi m nh.ạ ụ ộ ệ ừ ể ả - Các b n chú ý, trong lòng laser diode có 1 vòng đ ng n m đ ng tr c laser. Đây chính là vòng h iạ ồ ằ ằ ướ ộ t (h i t b ng tĩnh đi n), đi n áp trên vòng h i t s quy t đ nh cho tia laser phát x ra kh i nó làụ ộ ụ ằ ệ ệ ộ ụ ẽ ế ị ạ ỏ l n hay nh . Thông qua đó đi u ch nh đ phân gi i c a b n in (dpi – dot per inch)ớ ỏ ề ỉ ộ ả ủ ả Reduced: 84% of original size [ 607 x 282 ] – Click to view full image - Tia laser phát x t laser diode đ c đ a qua kính h i t đ thu nh l i (đ ng kính c a tia laser)ạ ừ ượ ư ộ ụ ể ỏ ạ ườ ủ s quy t đ nh đ to/nh c a đi m nh. Nguyên lý h i t b ng vòng tĩnh đi n gi ng nh nguyên lýẽ ế ị ộ ỏ ủ ể ả ộ ụ ằ ệ ố ư h i t l i Focus trong đèn hình CRT.ộ ụ ở ướ - Tia laser qua vòng kính l c đ đ m b o lo i b t t c các can nhi u có th làm sai l ch t n s c aọ ể ả ả ạ ỏ ấ ả ễ ể ệ ầ ố ủ laser và đ n motor l ch tia. Sau đó t i motor l ch tia.ế ệ ớ ệ - Motor l ch tia có t c đ quay r t l n (ta có th nghe ti ng rít nh khi nó kh i đ ng, t c đ quayệ ố ộ ấ ớ ể ế ẹ ở ộ ố ộ c a nó cũng góp ph n quy t đ nh đ phân gi i c a b n in). Tr c motor l ch tia có g n 1 mi ng thépủ ầ ế ị ộ ả ủ ả ụ ệ ắ ế vuông (kho ng 10mmx10mmx1mm) tr ng bóng. Tia laser đ p vào nó, v i t c đ quay c a mi ngả ắ ậ ớ ố ộ ủ ế thép r t cao thì nó s b góc (khúc x ) t ng tia (t i 1 th i đi m, m i tia đ i di n cho 1 đi m nh)ấ ẽ ẻ ạ ừ ạ ờ ể ỗ ạ ệ ể ả làm cho t ng tia b n vào kính khúc x .ừ ắ ạ - Kính khúc x là mi ng nh a trong làm nhi m v b góc và tia laser đ chúng b n lên g ng ph nạ ế ự ệ ụ ẻ ể ắ ươ ả x .ạ - G ng n m song song v i kính khúc x và l ch 1 góc kho ng 45 đ , làm nhi m v ph n x cácươ ằ ớ ạ ệ ả ộ ệ ụ ả ạ tia laser h t vào tr ng. Các tia này đi t i tr ng qua khe h h p quang. N u b n tháo h p quang sắ ố ớ ố ở ộ ế ạ ộ ẽ th y d i đáy có 1 khe h (kích th c ch ng 5mmx200mm).ấ ướ ở ướ ừ Nh v y : Có th rút ra m t s nh n xétư ậ ể ộ ố ậ - Tia laser càng nh thì kích th c đi m nh càng nh (và ng c l i). V n đ này đ c đi u ch nhỏ ướ ể ả ỏ ượ ạ ấ ề ượ ề ỉ thông qua thay đ i đi u khi n vòng h i t .ổ ề ể ộ ụ - C ng đ tia laser ph thu c đi n áp ho t đ ng c a laser diode. Đi u này là r t quan tr ng, nóườ ộ ụ ộ ệ ạ ộ ủ ề ấ ọ nh h ng tr c ti p đ n s đâm/nh t c a b n in.ả ưở ự ế ế ự ạ ủ ả M t s b nh do kh i quang gây ra :ộ ố ệ ố Hi n t ng 1: Ra l nh in, máy ti p nh n d li u (đèn data nháy), kh i c ho t đ ng (ngheệ ượ ệ ế ậ ữ ệ ố ơ ạ ộ th y ti ng n do các bánh xe quay) kho ng m t vài giây, c d ng_không n p gi y và báo l i.ấ ế ồ ả ộ ơ ừ ạ ấ ỗ L i này do tín hi u ph n h i t IC MDA trong kh i quang gây ra. Bình th ng, khi nh n l nh ho tỗ ệ ả ồ ừ ố ườ ậ ệ ạ đ ng t m ch đi u khi n thì IC MDA s th c hi n 3 đ ng tác :ộ ừ ạ ề ể ẽ ự ệ ộ • G i tín hi u ph n h i v cho m ch đi u khi n, báo cáo tình tr ng t t.ử ệ ả ồ ề ạ ề ể ạ ố • C p đi n cho motor l ch tia quay (b n s nghe th y ti ng rít nh , m nh)ấ ệ ệ ạ ẽ ấ ế ẹ ả • C p đi n cho laser diode và vòng h i t .ấ ệ ộ ụ Tr ng h p này đ n 99% là do IC MDA ch t, m ch ngoài c a IC này c c kỳ đ n gi n, ít linh ki nườ ợ ế ế ạ ủ ự ơ ả ệ và h u nh không h h ng.ầ ư ư ỏ Kh c ph c :ắ ụ Thay IC MDA (là lo i dán) đúng tên.ạ Hi n t ng 2 : B n in m (v i đi u ki n m c t t, tr ng t t, cao áp t t)ệ ượ ả ờ ớ ề ệ ự ố ố ố ố Hi n t ng này do m ch MD (monitor diode) làm nhi m v ki m soát c ng đ phát x c a laserệ ượ ạ ệ ụ ể ườ ộ ạ ủ diode ho t đ ng kém d n đ n c ng đ laser quá m nh làm phân h y tĩnh đi n trên tr ng quáạ ộ ẫ ế ườ ộ ạ ủ ệ ố nhi u, gây ra m b n in.ề ờ ả Kh c ph c :ắ ụ M n p h p quang.ở ắ ộ Ch nh bi n tr MD (n m sát laser diode) kho ng 1/8 cung tròn v bên trái và in th . N u ch a đ tỉ ế ở ằ ả ề ử ế ư ạ thì ch nh ti p.ỉ ế L u ý : Tr c khi ch nh, c n ch m vào m t bi n tr 1 tí (đ u tăm) d u (máy khâu) đ boi tr n,ư ướ ỉ ầ ấ ặ ế ở ầ ầ ể ơ tránh cho m t than c a bi n tr b r n, v .ặ ủ ế ở ị ạ ỡ Hi n t ng 3 : B n in l m đ m (v i đi u ki n m c t t, tr ng t t, cao áp t t)ệ ượ ả ố ố ớ ề ệ ự ố ố ố ố L i này do h th ng l ch tia và d n quang gây ra. B n hãy v sinh h th ng d n quang :ỗ ệ ố ệ ẫ ạ ệ ệ ố ẫ • Mi ng kim lo i tr ng bóng (10mmx10mmx1mm) g n trên tr c c a motor l ch tia.ế ạ ắ ắ ụ ủ ệ • Kính khúc x .ạ • G ng ph n xươ ả ạ Nh ng đ i t ng này n u b m c, b n thì r a b ng “n c r a bát” và ch i m m. Sau đó lau khôữ ố ượ ế ị ố ẩ ử ằ ướ ử ổ ề b ng gi m m. Tuy t đ i không s y, không r a b ng hóa ch t (nh c n, axeton …)ằ ẻ ề ệ ố ấ ử ằ ấ ư ồ Hi n t ng 4 : B n in đen sìệ ượ ả L i này do m t tia laser ho c c ng đ phát x quá y u. Máy in laser l i s d ng laser tr ng (khácỗ ấ ặ ườ ộ ạ ế ạ ử ụ ắ v i CD/DVD s d ng laser đ ho c xanh) nên không th ki m ra b ng m t th ng.ớ ổ ử ụ ỏ ặ ể ể ằ ắ ườ Kh c ph c :ắ ụ • Ch nh th bi n tr MD (v bên ph i), m i l n ch nh 1/8 cung tròn.ỉ ử ế ở ề ả ỗ ầ ỉ • Ki m tra đi n áp 5V(+), đây là thiên áp tĩnh cho laser diode. N u m t hãy dò ng c t chân laserể ệ ế ấ ượ ừ diode v đ u cáp h p quang. Đ ng ngu n này th ng có 1 đi n tr c u chì (0,47Ω) và 1 t l cề ầ ộ ườ ồ ườ ệ ở ầ ụ ọ (vài ch c nF, tùy máy) đ ng sau đi n tr . Đi n tr có th đ t, t l c có th ch p, hãy thay thụ ằ ệ ở ệ ở ể ứ ụ ọ ể ậ ế (đúng giá tr ).ị • N u đi n áp 5V có, ch nh th bi n tr MD không đ c, hãy thay laser diode (nguyên nhân này cóế ệ ỉ ử ế ở ượ sác xu t r t th p, kho ng vài%).ấ ấ ấ ả Hi n t ng 5 : Nét ch , các đ ng (cong, th ng) b nhòe sang hai bên.ệ ượ ữ ườ ẳ ị Hi n t ng này do tia laser không ch m (h i t ) ho c h i t kém nên đi m nh trên tr ng b tăngệ ượ ụ ộ ụ ặ ộ ụ ể ả ố ị kích th c.ướ Kh c ph c : Đi u ch nh đi n áp vòng h i t tĩnh đi n b ng bi n tr trên m ch quang. Bi n tr nàyắ ụ ề ỉ ệ ộ ụ ệ ằ ế ở ạ ế ở th ng có ký hi u (FC, Vfc) n m g n laser dioe (xa h n MD m t chút). Sau m i l n ch nh, hãy inườ ệ ằ ầ ơ ộ ỗ ầ ỉ th đ n khi đ t đ nét thì thôi.ử ế ạ ộ Hi n t ng 6 : Thay đ i đ phân gi i (DPI) t ch ng trình in trên PC nh ng b n in khôngệ ượ ổ ộ ả ừ ươ ư ả thay đ i, ch đ t đ c đ phân gi i t i thi u.ổ ỉ ạ ượ ộ ả ố ể Nh bài tr c đã đ c p. T c đ quay c a motor l ch tia ph thu c vào đ phân gi i trang in. Đư ướ ề ậ ố ộ ủ ệ ụ ộ ộ ả ể thay đ i đ phân gi i thì m ch data g i 1 tín hi u lên IC MDA. Tín hi u này là tín hi u logic nênổ ộ ả ạ ử ệ ệ ệ không th ki m tra b ng ĐHVN ho c đ u dò logic, ch có th ki m tra b ng máy hi n sóng.ể ể ằ ặ ầ ỉ ể ể ằ ệ Kh c ph c : N u các t , đi n tr trên đ ng tín hi u phân gi i t m ch data lên IC MDA m chắ ụ ế ụ ệ ở ườ ệ ả ừ ạ ạ quang không h h ng thì thay th IC MDA.ư ỏ ế M i th c m c v ọ ắ ắ ề máy in Laser vui lòng g i vào ở forum đ th o lu n.ể ả ậ Printer: Tài li u máy in laser toàn t p – P4ệ ậ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 10:19 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Printer: Tài li u máy in laser toàn t p – P4ệ ậ * Tài li u máy in laser toàn t p * Tài li u máy in laser toàn t p – part 2 * Tài li u máy in laser toànệ ậ ệ ậ ệ t p – part 3 * S đ chi ti t m ch ngu n máy in Canon 2900 ậ ơ ồ ế ạ ồ • Tài li u máy in laser toàn t pệ ậ • Tài li u máy in laser toàn t p – part 2ệ ậ • Tài li u máy in laser toàn t p – part 3ệ ậ • S đ chi ti t m ch ngu n máy in Canon 2900ơ ồ ế ạ ồ 5. Quá trình t o b n in.ạ ả Bao g m các công đo n :ồ ạ Công đo n 1 : T o tia laserạ ạ - Tín hi u bi u th c p đ xám c a t ng đi m nh (point) t n t i d i d ng đi n áp analog đ cệ ể ị ấ ộ ủ ừ ể ả ồ ạ ướ ạ ệ ượ g i t m ch data t i kh i quang.ử ừ ạ ớ ố - IC khuy ch đ i s tăng c ng công su t c a tín hi u này c p cho laser diode s làm cho nó phátế ạ ẽ ườ ấ ủ ệ ấ ẽ x tia laser, c ng đ tia ph thu c công su t tín hi u đ a vào. Tia laser này đ c h i t , l c vàạ ườ ộ ụ ộ ấ ệ ư ượ ộ ụ ọ qua các h th ng l ch_ph n x .. đ qua khe h p quang r i thành dòng ( nh) trên su t chi u dài c aệ ố ệ ả ạ ể ộ ả ả ố ề ủ tr ng.ố Công đo n 2 : N p tr ng ạ ạ ố - Tr ng có c u t o là m t ng nhôm. V ngoài đ c ph m t l p ch t nh y quang, khi in tr ngố ấ ạ ộ ố ỏ ượ ủ ộ ớ ấ ạ ố quay v i 1 t c đ không đ i.ớ ố ộ ổ - M ch cao áp t o ra m t đi n áp (+) thông qua thanh quét (n m trong lòng tr ng) đ n p lên bạ ạ ộ ệ ằ ố ể ạ ề m t tr ng m t đi n áp (+). Nh v y toàn b b m t (l p ph nh y quang) c a tr ng có đi n áp (+)ặ ố ộ ệ ư ậ ộ ề ặ ớ ủ ạ ủ ố ệ đ ng đ u.ồ ề - L u ý : L p nh y quang này d n đi n kém do v y gi a các đi m trên tr ng kh năng xuyên l nư ớ ạ ẫ ệ ậ ữ ể ố ả ẫ đi n áp sang nhau là r t nh .ệ ấ ỏ Có th mô ph ng đi n áp trên tr ng b ng hình v sau :ể ỏ ệ ố ằ ẽ Công đo n 3 : N p tĩnh đi n cho gi yạ ạ ệ ấ - Gi y đ c các bánh xe v n chuy n kéo qua (th ng là g m) tr ng, có m t thanh kim lo i n m đấ ượ ậ ể ườ ầ ố ộ ạ ằ ỡ su t chi u ngang c a gi y, thanh này th ng b ng inox đ c n i (th ng qua ti p đi m đàn h iố ề ủ ấ ườ ằ ượ ố ườ ế ể ồ b ng lò xo) v i m ch cao áp có giá tr đi n áp (+) l n h n đi n áp n p tr ng. Nh v y gi y s bằ ớ ạ ị ệ ớ ơ ệ ạ ố ư ậ ấ ẽ ị nhi m đi n và trên nó s hình thành 1 s c hút (l n h n s c hút c a tr ng)ễ ệ ẽ ứ ớ ơ ứ ủ ố T o b n :ạ ả - Tia laser sau khi qua các khe h p quang s b n vào b m t tr ng, đi n áp trên l p ph nh y quangộ ẽ ắ ề ặ ố ệ ớ ủ ạ s suy gi m khi b tia laser b n vào, đi m nào b b n m nh thì suy gi m nhi u, b b n y u thì suyẽ ả ị ắ ể ị ắ ạ ả ề ị ắ ế gi m ít…ả - Nh v y : Sau khi b tia laser (v i c ng đ m i tia ph thu c c p đ xám c a đi m nh) b n vàoư ậ ị ớ ườ ộ ỗ ụ ộ ấ ộ ủ ể ả ắ thì b m t tr ng đã không còn đ ng nh t v m t đi n áp. Có th mô ph ng b ng hình d iề ặ ố ồ ấ ề ặ ệ ể ỏ ằ ướ - Tr ng sau khi đ c “b n” ti p t c di chuy n và ti p xúc v i tr c t . B t m c t h p ch a đ cố ượ ắ ế ụ ể ế ớ ụ ừ ộ ự ừ ộ ứ ượ tr c t hút và dàn đ u trên thân tr c. Tùy t ng lo i máy mà b t m c có th đ c n p ho c khôngụ ừ ề ụ ừ ạ ộ ự ể ượ ạ ặ n p đi n áp âm.ạ ệ - Khi ti p xúc v i tr c t , l c hút c a đi n áp (+) trên tr ng s lôi kéo các h t m c bám vào b m tế ớ ụ ừ ự ủ ệ ố ẽ ạ ự ề ặ tr ng. Đi m nào có đi n áp cao thì hút nhi u, có đi n áp th p thì hút ít, đi n áp r t th p thì khôngố ể ệ ề ệ ấ ệ ấ ấ hút. - Trong lúc đó, gi y có s c hút l n h n tr ng s lôi kéo các h t m c trên tr ng nh y sang bám vàoấ ứ ớ ơ ố ẽ ạ ự ố ả gi y. T p h p các h t m c, ch nhi u_ch ít s t o thành nh c n in trên gi y. Dĩ nhiên là ch aấ ậ ợ ạ ự ỗ ề ỗ ẽ ạ ả ầ ấ ư th s d ng vì ch a c đ nh b n. N u d ng b c này và lôi gi y kh i bu ng máy các h t m c sể ử ụ ư ố ị ả ế ừ ở ướ ấ ỏ ồ ạ ự ẽ r ng ra kh i gi y 1 cách d dàng.ụ ỏ ấ ễ - Toàn b quá trình t o b n đ c mô ph ng theo hình d i đây :ộ ạ ả ượ ỏ ướ - Sau khi đã “nh ng m c” cho gi y, thân tr ng đ c làm s ch b ng m t g t m c quét nh ng h tườ ự ấ ố ượ ạ ằ ộ ạ ự ữ ạ m c còn th a bám trên tr ng vào h p đ ng m c th i. Đ ng th i cũng đ c h y tĩnh đi n b ng m tự ừ ố ộ ự ự ả ồ ờ ượ ủ ệ ằ ộ tr c ép ph (n i mass) đ chu n b cho l n n p tr ng ti p theo.ụ ụ ố ể ẩ ị ầ ạ ố ế Còn ti p…ế B ng báo l i và cách x lý máy in Canonả ỗ ử iP3680/ 4680 Đăng lúc: Th ba - 17/05/2011 15:05 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ B ng báo l i và cách x lý máy in Canon iP3680/ 4680ả ỗ ử máy in canon ip3680 B ng báo l i và cách x lý máy in Canon iP3680/ 4680Đèn xanh đ ng im, đènả ỗ ử ứ cam nháy: (con s kèm theo là l i xu t hi n trên máy tính) ố ỗ ấ ệ B ng báo l i và cách x lý máy in Canon iP3680/ 4680ả ỗ ử Đèn xanh đ ng im, đèn cam nháy: (con s kèm theo là l i xu t hi n trên máy tính)ứ ố ỗ ấ ệ 2 l n: (1000) Máy không có gi y trong khay l ng máyầ ấ ư (1001) Ch a cho khay đĩa CD/DVD vào máyư (1002) Ch a có đĩa CD/DVD trong khayư (1003) Máy không có gi y trong khay Cassette g m máyấ ở ầ b gi y(khay CD/DVD ho c đĩa) vào máy, nh n phím Resume/Cancel đ inỏ ấ ặ ấ ể 3 l n: (1300) K t gi y trong máyầ ẹ ấ (1303) Không kéo đ c gi y khay l ng máyượ ấ ở ư (1304) Không kéo đ c gi y khay g m máyượ ấ ở ầ (1250) C a máy đang đóngử 4 l n: (1600) M t trong các tép m c h t m cầ ộ ự ế ự (1660) Ch a l p tép m c vào máy, ho c chân chip bình m c ch a ti p xúcư ắ ự ặ ự ư ế 5 l n: (1401) Ch a l p đ u in, đ u in ch a ti p xúc ho c l p đ u in không đúng ch ng lo iầ ư ắ ầ ầ ư ế ặ ắ ầ ủ ạ (1403) Nhi t đ đ u in cao quáệ ộ ầ (1405) Chip đ u in b m t d li uầ ị ấ ữ ệ 6 l n: (1841,1846,1851,1856) C a khay CD/DVD đang mầ ử ở (1850,1855) Khay CD/DVD đ t ch a đúngặ ư (1830) Ch c năng in CD/DVD quá 12 phút không ho t đ ng k t khi có l nh inứ ạ ộ ể ừ ệ Nh n phím Resume/Cancel đ xóa l iấ ể ỗ 7 l n: (1681) Có nhi u tép m c cùng m u trong máyầ ề ự ầ (1680) L p sai v trí m u m c trong máyắ ị ầ ự 8 l n: (1700,1701) Máy c nh báo tràn m c th i ( còn g i là h t đát). L i “The ink absorberầ ả ự ả ọ ế ỗ becomes almost full” có th s p xu t hi n trên máy tínhể ắ ấ ệ Nh n phím Resume/Cancel đ xóa l iấ ể ỗ 9 l n: (2001) Máy quay Camera ho c máy nh s đang g n vào máy in không đ c h trầ ặ ả ố ắ ượ ỗ ợ ch c năng in tr c ti pứ ự ế 10 l n 1310) Chi u dài c a gi y đang in không đ c h tr ch c năng in hai m t. L i nàyầ ề ủ ấ ượ ỗ ợ ứ ặ ỗ xu t hi n sau khi in h t m t 1ấ ệ ế ặ 11 l n: (2500) Máy in ch c năng Printhead alignment không thành côngầ ứ 13 l n: (1683) Chip m t trong các bình m c báo h tầ ộ ự ế N u dùng m c tép thì thay tép m c nào máy báo h t, n u dùng b ti p m c liên t c, m c aế ự ự ế ế ộ ế ự ụ ở ử trên c a máy đ c m đ u in ch y ra, th y tép m c nào đang nh p nháy đèn thì làm nh sau:ủ ể ụ ầ ạ ấ ự ấ ư - Đóng toàn b các nút trên b ti p m c l i đ không b t t m cộ ộ ế ự ạ ể ị ụ ự - Nh c tép m c đang nh p nháy đèn lên r i nh n l i v trí cũấ ự ấ ồ ấ ạ ị - Đóng c a máy xu ng đ i máy báo l i l i 13 đèn cam thì nh n và gi phím Resume/Cancel 5ử ố ợ ạ ỗ ấ ữ giây ho c h n cho đ n khi máy h t báo l i thì nh tay raặ ơ ế ế ỗ ả - L p l i các thao tác trên cho đ n khi máy h t báo l i thì thôiặ ạ ế ế ỗ 14 l n (1684) m t trong các tép m c ti p xúc không t tầ ộ ự ế ố 15 l n (t 1410 đ n 1419) L i ti p xúc nhi u chân chíp các màu m cầ ừ ế ỗ ế ề ự Ki m tra và làm v sinh chân chíp, n u không h t ph i tháo máy làm v sinh chân đ ti pể ệ ế ế ả ệ ế ế xúc chíp các tép m cự 16 l n (1688) Máy báo h t m c trong khi đang inầ ế ự Nh n và gi phím Resume/Cancel 5 giây đ ti p t c in v i m t tép m c b h tấ ữ ể ế ụ ớ ộ ự ị ế 19 l n (2002) Máy không h tr cho lo i cáp đang g n c ng PictBridge ( có hình hai gi tầ ỗ ợ ạ ắ ở ổ ọ n c ng c nhau gi ng c ng USB trên máy tính)ướ ượ ố ổ B ng l i đèn cam và đèn xanh nháy luân phiên có quy lu t. Đ i lúc đèn xanh d ng l i thì b tả ỗ ậ ợ ừ ạ ắ đ u đ m, c đèn cam nháy, đèn xanh nháy thì đ m m t l n:ầ ế ứ ế ộ ầ 2 l n : (5100) L i c m g n đ u in (Carriage) do các nguyên nhân sau:ầ ỗ ụ ắ ầ - Th c film b b nướ ị ẩ - V p gi yấ ấ - B t tép m cậ ự - Đ t cáp k t n iứ ế ố - H ng c m Carriage ho c motor kéo dây Curoaỏ ụ ặ - Đ t ho c tu t dây Curoaứ ặ ộ 3 l n: (6000) L i tr c kéo gi y:ầ ỗ ụ ấ - Đĩa film tròn đ u tr c kéo gi y b b nầ ụ ấ ị ẩ - M t đ c đĩa film h ng ho c b b nắ ọ ỏ ặ ị ẩ - Đ t cápứ 4 l n: ( 5C00) Sensor trong c m Purge unit không làm vi cầ ụ ệ 5 l n: (5700) Sensor ASF l iầ ỗ 6 l n: (5400) Nhi t đ trong máy không bình th ngầ ệ ộ ườ 7 l n: (5B00, 5B01) Tràn m c th i ( còn g i h t đát)ầ ự ả ọ ế 8 l n: (5200) Nhi t đ đ u in quá m c an toànầ ệ ộ ầ ứ 9 l n: (6800, 6801) L i EEPROM, l i xu t hi n trong quá trình ghi d li u vào EEPROMầ ỗ ỗ ấ ệ ữ ệ 10 l n (B200) Đi n áp c p cho đ u in không đ t yêu c uầ ệ ấ ầ ạ ầ 11 l n (5110) C m Carriage di chuy n t i lui không t tầ ụ ể ớ ố 12 l n (6A80) L i c m Purge unit ( c m b m hút m c)ầ ỗ ụ ụ ơ ự 14 l n (6A90, 6B10) L i sensor kéo gi yầ ỗ ấ 15 l n (9000) L i c ng USB máy inầ ỗ ổ 16 l n (5C20) Sensor ki m tra nhông truy n đ ng không có ph n h i v tríầ ể ề ộ ả ồ ị 17 l n (6010) Gi y không đ y đ c h t ra ngoài sau khi inầ ấ ẩ ượ ế 19 l n (6502) Ánh sáng bên ngoài quá m nh khi n máy không ki m tra đ c đèn trên các bìnhầ ạ ế ể ượ m c có sáng hay khôngự 20 l n (6500) Máy không th xác đ nh đ c l i đâu. B nh gây ra do ch p đ u in khi n Asicầ ể ị ượ ỗ ở ệ ậ ầ ế đi u khi n in trên main h ng theo (ph i thay đ ng th i c đ u in l n main chính)ề ể ỏ ả ồ ờ ả ầ ẫ 21 l n (C000) Nhông truy n đ ng không t đ a đ c vào v trí làm vi cầ ề ộ ự ư ượ ị ệ 23 l n (6C10) Khi kh i đ ng máy, b ph n đ y gi y tr c c a máy không làm vi cầ ở ộ ộ ậ ẩ ấ ướ ử ệ Chúc b n may m n!ạ ắ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPrinter- tài liệu máy in laser – Toàn tập.pdf
Tài liệu liên quan