PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ & MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
------
A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ
1/ H2SO4 2H+
+ SO4
2-
H2
HCl H+
+ Cl
-
VD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
Giải: nH2SO4 =0,05 = n SO4
2-
--->nH
+
= 0,1
2H+
+ O2-
= H2O
0,1 0,05 mol
m muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam
VD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lit H2 ở đktc.
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
Giải: nH2 =0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gam
VD3Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thoát ra (đkc) v à dd X,
cô cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):
Giải: nH2 =0,4 ---> nHCl =nCl
-
= 0,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl
-
=11+0,8.35,3=39,4 gam
2/ Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ không tan)
VD1: Fe2O3 a mol
Phản ứng dung dịch HCl
FexOy b mol
nO
2-
= 3a+ by 2H+
+ O2-
H2O
6a+2yb 3a+yb
VD2:Hoà tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:
Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy a mol
nHCl =0,09mol
2H+
+ O2-
H2O
0,09 0,045 mol
nO2-
=ay = 0,045 (1)
56a + 16ya = 2,4 (2)
xa =0,03 x:y =2:3 CTPT là Fe2O3
3/ Axít + Bazơ ( kể cả bazơ không tan)
VD: Dung dịch H2SO4 phản ứng với hổn hợp: Fe(OH)3 amol, Al(OH)3 bmol, Cu(OH)2 cmol
nOH
-
= 3a+3b+2c = nH
+
4/ Axít + Kim Loại Muối và giải phóng khí H2
VD: Na H ½ H2
Al 3H 3/2 H2
VD1:Cho 8.3 g hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng HCl tăng thêm 7.8
g. Khối lượng mỗi muối tạo ra trong dung dịch và kl mỗi kim loại trong hh
Giải;n H2 =(8,3-7,8 ):2 =0,25
m muối = mKim Loại + mgốc axít
m
2H+
+ O2-
H2O
H+
+ OH-
H2O
nH+
+ M Mn+
+ n/2
H
12 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2650 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải toán hóa hữu cơ và vô cơ & một số lưu ý về hợp chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
1
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN HĨA HỮU CƠ và VƠ CƠ
& MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
------
A-GIẢI NHANH BÀI TỐN TRẮC NGHIỆM VƠ CƠ
1/ H2SO4 2H
+ + SO4
2- H2
HCl H+ + Cl-
VD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
Giải: nH2SO4 =0,05 = n SO4
2- --->nH += 0,1
2H+ + O2- = H2O
0,1 0,05 mol
m muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gam
VD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra 5,6 lit H2 ở đktc.
Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
Giải: nH2 =0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gam
VD3Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hồn tồn trong HCl dư thấy cĩ 8,96 lít khí thốt ra (đkc) v à dd X,
cơ cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):
Giải: nH2 =0,4 ---> nHCl =nCl
- = 0,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl-=11+0,8.35,3=39,4 gam
2/ Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ khơng tan)
VD1: Fe2O3 a mol
Phản ứng dung dịch HCl
FexOy b mol
nO
2- = 3a+ by 2H+ + O2- H2O
6a+2yb 3a+yb
VD2:Hồ tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Cơng thức của oxit sắt nĩi trên là:
Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy a mol
nHCl =0,09mol
2H+ + O2- H2O
0,09 0,045 mol
nO2- =ay = 0,045 (1)
56a + 16ya = 2,4 (2)
xa =0,03 x:y =2:3 CTPT là Fe2O3
3/ Axít + Bazơ ( kể cả bazơ khơng tan)
VD: Dung dịch H2SO4 phản ứng với hổn hợp: Fe(OH)3 amol, Al(OH)3 bmol, Cu(OH)2 cmol
nOH
- = 3a+3b+2c = nH
+
4/ Axít + Kim Loại Muối và giải phĩng khí H2
VD: Na H ½ H2
Al 3H 3/2 H2
VD1:Cho 8.3 g hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng HCl tăng thêm 7.8
g. Khối lượng mỗi muối tạo ra trong dung dịch và kl mỗi kim loại trong hh
Giải;n H2 =(8,3-7,8 ):2 =0,25
m muối = mKim Loại + mgốc axít
m
2H+ + O2- H2O
H+ + OH- H2O
nH+ + M Mn+ + n/2
H
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
2
3/2a+b = 0,25
27a +56 b= 8,3---> a=b= 0,1 mol
VD 2: Cho m gam nhơm,Magiê, sắt vào 250 ml dd X chứa hh axít HCl 1M,H2SO4 0,5 M, thu được 0,2375
mol khí H2 và dd Y.Tính pH của dd Y.
Giải:n H+bđ=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5
nH+ pư = 0,2375.2=0,475
nH+ dư =0,025 mol CH
+=0,1 pH =1
5/ CO, H2 khử oxít kim loại sau Al tạo Kim loại + CO2 , H2O
VD: Hổn hợp gồm CuO amol
Fe2O3 bmol + CO nO(trong oxít) = a+3b
CO + O CO2
a+3b a+3b a+3b
VD:Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO cĩ khối lượng là 4,24 g trong đĩ cĩ 1,2 g MgO. Khi cho X
phản ứng với CO dư (phản ứng hồn tồn), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO2. Hỗn hợp này khi qua
nước vơi trong cho ra 5 g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X.
Giải: m 2 oxit sắt là: 4,24 –1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04
n CO2 = n O(trong 2 oxit sắt) = 0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,02
6/ Phản ứng giữa 2 ion chỉ xảy ra khi sản phẩm cĩ chất kết tủa, dễ bay hơi, điện li yếu.
VD1: Ca
2+ + CO3
2- CaCO3
2H+ + CO3
2- H2O + CO2
2H+ + S2- H2S
Na+ + NO3
- x khơng xảy ra
VD2 : Dung dịch chứa amol AlCl3, bmol CuCl2, cmol NaCl phản ứng dung dịch AgNO3 dư thu dmol kết tủa.
Mối liên hệ a,b,c,d
nCl
- = 3a+2b+c
nAgCl = nCl
- = nAg
+
phản ứng = 3a+2b+c = d
Ag+ + Cl- AgCl
7/ Định luật bảo tồn khối lượng:
mghổn hợp kim loại + m1 g dung dịch HCl thu được m2 g dung dịch A, m3 g khí B và m4 g rắn khơng tan.
Ta cĩ : m + m1 = m2 + m3 + m4 m2 = m + m1 – m3 – m4
8/ Bảo tồn điện tích:
Trong 1 dung dịch : Tổng điện tích dương = tổng điện tích âm
VD1: Dung dịch chứa amol Al
3+, bmol Ca2+, cmol SO4
2-, dmol Cl-.
Ta co: 3a + 2b = 2c + d
VD2: mg hổn hợp Fe, Mg, Zn phản ứng dung dịch HCl dư thu (m+m1) gam muối.
mg hổn hợp trên phản ứng dung dịch HCl thu bao nhiêu gam muối?
. mmuối clorua = mkim loại + mCl
- mCl
- = m1g nCl
- =
5,35
1m mol
. Bảo tồn điện tích: 2Cl- SO4
2- ( 2.nSO4
2- = nCl
-)
5,35
1m
71
1m
. muối sunfat = m +
71
1m x 96
VD3:Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch A. Cơ cạn
dung dịch A thu được (m+62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn cĩ khối lượng là:
Giải: n NO3
- =62:62 = 1mol ---> 2NO3
- -------> O2- . n O2- =0,5 mol
CO + O ( trong oxít) t
o
CO2
H2 + O ( trong oxít) t
o H2O
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
3
1 mol 0.5 mol
m oxit = m kim loại + m O = m + 0,5.16 =( m + 8 ) gam
Vídụ 4: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ, thu
được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunf và khí NO duy nhất. Giá trị a là:
Giải: dd gồm:0,12 mol Fe3+, 2a mol Cu2+ ,(0,24+a) mol SO4
2- .
áp dụng Đlbt điện tích: 3.0,12 +2.2a =2(0,24 +a) a=0,06
9/ Bảo tồn nguyên tố :
VD1: Cho 1mol CO2 phản ứng 1,2mol NaOH thu mg muối. Tính m?
.
2
-
CO
OH
n
n
= 1,2 sản phẩm tạo 2 muối
. Gọi CT 2 muối NaHCO3 amol BT nguyên tố Cacbon: a+b = 1 a= 0,08mol
Na2CO3 bmol BT nguyên tố Natri: a+2b = 1,2 b = 0,02mol
VD2 : Hổn hợp A gồm FeO a mol, Fe2O3 b mol phản ứng với CO ở t
0 cao thu được hổn hợp B gồm: Fe
cmol, FeO dmol, Fe2O3 e mol, Fe3O4 f mol. Mối quan hệ giữa a,b,c,d…
Ta cĩ : nFe (trong A) = nFe (trong B)
VD 3:
Hấp thụ hồn tồn 0,12 mol SO2 vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 a mol/l thu được 0,08 mol kết tủa. gí trị của a là bao
nhiêu.
Giải:n BaCO3 =0,08 n C cịn lại tạo Ba(HCO3)2 = 0,04 nBa(HCO3)2 =0,02
n Ba =n Ba(OH)2 =0,08 + 0,02 =0,1 CM =0,1/2,5 =0,04 M
VD 4:Hịa tan 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 dư thu dược dd X.dd X phản ứng vừa đủ với V lít dd KMnO4 0,5 M
giá trị của V là?
Giải:
nFe = nFe2+ =0,1 mol nMn2+ = 0,1.1/5=0,02(đlBT electron) V = 0,02:0.5 =0,04 lít
10/ Bảo tồn Electron :
. Chỉ sử dụng đối với phản ứng oxi hĩa khử
. Phương pháp: + Xác định chất khử + xác định chất oxi hĩa
+ Viết 2 quá trình + định luật bảo tồn Electron : ne cho = ne nhận
VD : 0,3 mol FexOy phản ứng với dd HNO3 dư thu được 0,1mol khí NO. Xác định FexOy.
Giải : xFe2y/x – ( 3x-2y) xFe+3 nFexOy = 0,3 nFe
2y/x = 0,3x x = 3
0,3x 0,3(3x-2y) y = 4 hoặc x=y=1
N+5 + 3e N+2 0,3.(3x – 2y) = 0,3 3x – 2y = 1
0,3 0,1
Vậy CTPT : Fe3O4 hoặc FeO
11/ Xác định CTPT chất :
VD : 1 oxít của sắt cĩ % mFe chiếm 70%. Xác định CTPT của oxít.
Gọi CT của oxít là: FexOy
y
x
666,0
16/30
56/70
3
2
Fe2O3
B. HIDROCACBON:
CT chung: CxHy (x 1, y 2x+2). Nếu là chất khí ở đk thường hoặc đk chuẩn: x 4.
Hoặc: CnH2n+2-2k, với k là số liên kết , k 0.
I- DẠNG 1: Hỗn hợp gồm nhiều hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
PP1:Gọi CT chung của các hidrocacbon
knn
HC
222
(cùng dãy đồng đẳng nên k giống nhau)
- Viết phương trình phản ứng
- Lập hệ PT giải n , k.
- Gọi CTTQ của các hidrocacbon lần lượt là k2n2nk2n2n 2211 HC,HC ... và số mol lần lần lượt là
a1,a2….
a+3 b = c + d + 3e + 4 f
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
4
Ta cĩ: +
...aa
...anan
n
21
2211
+ a1+a2+… =nhh
Ta cĩ đk: n1<n2 n1< n <n2.
Thí dụ : + Nếu hh là hai chất đồng đẳng liên tiếp và n =1,5
Thì n1<1,5<n2=n1+1 0,5<n1<1,5 n1=1, n2=2.
+ Nếu hh là đđ khơng liên tiếp, giả sử cĩ M cách nhau 28 đvC (2 nhĩm –CH2-)
Thì n1< n =1,5<n2=n1+2 n1=1, n2=3.
PP2 : - gọi CT chung của hai hidrocacbon là yx HC .
- Tương tự như trên y,x
- Tách ra CTTQ mỗi hidrocacbon ...HC,HC
2211 yxyx
Ta cĩ: x1< x <x2, tương tự như trên x1,x2.
y1 < y <y2; ĐK: y1,y2 là số chẳn.
nếu là đồng đẳng liên tiếp thì y2=y1+2. thí dụ y =3,5
y1<3,5<y2=y1+2 1,5<y1<3,5 ; y1 là số chẳn y1=2, y2=4
nếu là đđ khơng kế tiếp thì ta thay ĐK : y2=y1+2 bằng đk y2=y1+2k (với k là hiệu số nguyên tử
cacbon).
Cho vài thí dụ:
II. DẠNG 2: Tìm CTPT của hidrocacbon khi biết KL phân tử:
Phương pháp: + Gọi CTTQ của hidrocacbon là CxHy; Đk: x1, y2x+2, y chẳn.
+ Ta cĩ 12x+ y=M
+ Do y>0 12x<M x<
12
M
(chặn trên) (1)
+ y 2x+2 M-12x 2x+2 x
14
2M
(chặn dưới) (2)
Kết hợp (1) và (2) x và từ đĩ y.
Thí dụ : KLPT của hydrocacbon CxHy = 58
Ta cĩ 12x+y=58
+ Do y>o 12x<58 x<4,8 và do y 2x+2 58-12x 2x+2 x 4
x=4 ; y=10 CTPT hydrocacbon là C4H10.
III. DẠNG 3 : GIẢI BÀI TỐN HỖN HỢP
Khi giải bài tốn hh nhiều hydrocacbon ta cĩ thể cĩ nhiều cách gọi :
- Cách 1 : Gọi riêng lẻ, cách này giải ban đầu đơn giản nhưng về sau khĩ giải, dài, tốn thời gian.
- Cách 2: Gọi chung thành một cơng thức
yx
HC hoặc
k22n2n
HC
(Do các hydrocacbon khác dãy đồng
đẳng nên k khác nhau)
Phương pháp: Gọi Ct chung của các hydrocacbon trong hh là
yx
HC (nếu chỉ đốt cháy hh) hoặc
k22n2n
HC
(nếu vừa đốt cháy vừa cộng hợp H2, Br2, HX…)
- Gọi số mol hh.
- Viết các ptpứ xảy ra, lập hệ phương trình, giải hệ phương trình ...k,y,x n hoặc
+ Nếu là y,x ta tách các hydrocacbon lần lượt là .....HC,HC
2211 yxyx
Ta cĩ: a1+a2+… =nhh
...aa
....axax
x
21
2211
...aa
...ayay
y
21
2211
Nhớ ghi điều kiện của x1,y1…
+ x1 1 nếu là ankan; x1 2 nếu là anken, ankin; x1 3 nếu là ankadien…
Chú ý: + Chỉ cĩ 1 hydrocacbon duy nhất cĩ số nguyên tử C=1 nĩ là CH4 (x1=1; y1=4)
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
5
+ Chỉ cĩ 1 hydrocacbon duy nhất cĩ số nguyên tử H=2 nĩ là C2H2 (y2=4) (khơng học đối với
C4H2).
Các ví dụ:
IV. CÁC PHẢN ỨNG DẠNG TỔNG QUÁT:
1. Gọi CT chung của các hydrocacbon là
k22n2n
HC
a.Phản ứng với H2 dư (Ni,t
o) (Hs=100%)
k22n2n
HC
+kH2
ot,Ni
2n2n
HC
hỗn hợp sau phản ứng cĩ ankan và H2 dư
Chú ý: Phản ứng với H2 (Hs=100%) khơng biết H2 dư hay hydrocacbon dư thì cĩ thể dựa vào
M của hh sau phản ứng. Nếu M <26 hh sau phản ứng cĩ H2 dư và hydrocacbon chưa no phản
ứng hết
b.Phản ứng với Br2 dư:
k22n2n
HC
+kBr2 k2k2n2n BrHC
c. Phản ứng với HX
k22n2n
HC
+kHX
kk2n2n
XHC
d.Phản ứng với Cl2 (a's'k't')
k22n2n
HC
+kCl2 HClxClHC kk22n2n
e.Phản ứng với AgNO3/NH3
2
k22n2n
HC
+xAg2O 3
NH x OxHAgHC 2xxk22n2n
2) Đối với ankan:
CnH2n+2 + xCl2
ASKT CnH2n+2-xClx + xHCl ĐK: 1 x 2n+2
CnH2n+2
Crackinh CmH2m+2 + CxH2x ĐK: m+x=n; m 2, x 2, n 3.
3) Đối với anken:
+ Phản ứng với H2, Br2, HX đều tuân theo tỉ lệ mol 1:1
+ Chú ý phản ứng thế với Cl2 ở cacbon
CH3-CH=CH2 + Cl2
C500o ClCH2-CH=CH2 + HCl
4) Đối với ankin:
+ Phản ứng với H2, Br2, HX đều tuân theo tỉ lệ mol 1:2
VD: CnH2n-2 + 2H2
ot,Ni CnH2n+2
+ Phản ứng với dd AgNO3/NH3
2CnH2n-2 + xAg2O 2CnH2n-2-xAgx + xH2O
ĐK: 0 x 2
* Nếu x=0 hydrocacbon là ankin ankin-1
* Nếu x=1 hydrocacbon là ankin-1
* Nếu x= 2 hydrocacbon là C2H2.
5) Đối với aren và đồng đẳng:
+ Cách xác định số liên kết ngồi vịng benzen.
Phản ứng với dd Br2
nhydrocacbo
Br
n
n
2 là số liên kết ngồi vịng benzen.
+ Cách xác định số lk trong vịng:
Phản ứng với H2 (Ni,t
o):
nhydrocacbo
H
n
n
2
* với là số lk nằm ngồi vịng benzen
* là số lk trong vịng benzen.
Ngồi ra cịn cĩ 1 lk tạo vịng benzen số lk tổng là + +1.
VD: hydrocacbon cĩ 5 trong đĩ cĩ 1 lk tạo vịng benzen, 1lk ngồi vịng, 3 lk trong vịng.
Vậy nĩ cĩ k=5 CTTQ là CnH2n+2-k với k=5 CTTQ là CnH2n-8
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
6
VÍ DỤ 1 :Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp ,thu được 3,36 lít CO2(ĐKTC).Hai ankan
trong hỗn hợp là:
Giải : số nt cacbon trung bình= số mol CO2 : số mol 2 ankan ---> CTPT
VD 2 :Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8
gam H2O.
a)Cơng thức chung của dãy đồng đẳng là:
b) Cơng thức phân tử mỗi hiđrocacbon là:
Giải :Do chúng ở thể khí, số mol CO2> số mol H2O --->là ankin hoặc ankadien
số mol 2 chất là :nCO2- n H2O = 0,3 ---> Số ntử cacbon trung bình là : nCO2 :n 2HC=3
---> n1=2 ,n2 =4 ---> TCPT là C2H2 và C4H6
VD 3 :Cho 4,6 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brơm dư,thấy
cĩ 16 brơm phản ứng.Hai anken là
Giải:n Br2= 0,1 =n 2anken ---->số nguyên tử cacbon trung bình = 14.1,0
6,4 =3,3
CTPT 2anken là: C3H6 và C4H8
VD 4:Khi đốt cháy 1hh gồm:0,1 mol C2H4 và 1 hydrocacbon A,thu được 0,5 mol CO2
và 0,6 mol H2O.CTPT của hydrocacbon A là:
Giải:nH2O > nCO2 ---> A là ankan
Số mol A= nH2O - nCO2 =0,1---> n =(0,5 – 0,1.2): 0,1 =2--->CTPT của A là:C2H6
VD 5:Khi đốt cháy 0,2 mol hh gồm: C2H2 và 1 hydrocacbon A,thu được:
số mol CO2 =số mol H2O =0,5 mol.CTPT của hydrocacbon A là ?
Giải:nH2O = nCO2 ---> A là ankan --> nC2H2 =n A= 0,1---> số nguyên tử cacbon trong Alà:
(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 ---> ctpt của A là: C3H8
V- MỘT SỐ DẠNG BIỆN LUẬN KHI BIẾT MỘT SỐ TÍNH CHẤT
PHƯƠNG PHÁP:
+ Ban đầu đưa về dạng phân tử
+ Sau đĩ đưa về dạng tổng quát (cĩ nhĩm chức, nếu cĩ)
+ Dựa vào điều kiện để biện luận.
VD1: Biện luận xác định CTPT của (C2H5)n CT cĩ dạng: C2nH5n
Ta cĩ điều kiện: + Số nguyên tử H 2 số nguyên tử C +2
5n 2.2n+2 n 2
+ Số nguyên tử H là số chẳn n=2 CTPT: C4H10
VD2: Biện luận xác định CTPT (CH2Cl)n CT cĩ dạng: CnH2nCln
Ta cĩ ĐK: + Số nguyên tử H 2 số nguyên tử C + 2 - số nhĩm chức
2n 2.2n+2-n n 2.
+ 2n+n là số chẳn n chẳn n=2 CTPT là: C2H4Cl2.
VD3: Biện luận xác định CTPT (C4H5)n, biết nĩ khơng làm mất màu nước brom.
CT cĩ dạng: C4nH5n, nĩ khơng làm mất màu nước brom nĩ là ankan loại vì 5n<2.4n+2 hoặc aren.
ĐK aren: Số nguyên tử H =2số C -6 5n =2.4n-6 n=2. Vậy CTPT của aren là C8H10.
Chú ý các qui tắc:
+ Thế halogen vào ankan: ưu tiên thế vào H ở C bậc cao.
+ Cộng theo Maccơpnhicơp vào anken
+ Cộng H2, Br2, HX theo tỷ lệ 1:1 vào ankađien.
+ Phản ứng thế Ag2O/NH3 vào ankin.
+ Quy luật thế vào vịng benzen
+ Phản ứng tách HX tuân theo quy tắc Zaixep.
C. NHĨM CHỨC
I- RƯỢU:
1) Khi đốt cháy rượu:
22 COOH
nn rượu này no, mạch hở.
2) Khi tách nước rượu tạo ra olefin rượu này no đơn chức, hở.
3) Khi tách nước rượu A đơn chức tạo ra chất B.
- 1d A/B B là hydrocacbon chưa no (nếu là rượu no thì B là anken).
- 1d A/B B là ete.
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
7
OH
+ Na O H
O N a
+
H 2O
CH2OH
+ Na O H
kh ôn g p hản ứn g
4) - Oxi hĩa rượu bậc 1 tạo ra andehit hoặc axit mạch hở.
R-CH2OH ]O[ R-CH=O hoặc R-COOH
- Oxi hĩa rượu bậc 2 thì tạo ra xeton:
R-CHOH-R' ]O[ R-CO-R'
- Rượu bậc ba khơng phản ứng (do khơng cĩ H)
5) Tách nước từ rượu no đơn chức tạo ra anken tuân theo quy tắc zaixep: Tách -OH và H ở C cĩ bậc
cao hơn
6) - Rượu no đa chức cĩ nhĩm -OH nằm ở cacbon kế cận mới cĩ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra
dd màu xanh lam.
- 2,3 nhĩm -OH liên kết trên cùng một C sẽkhơng bền, dễ dàng tách nước tạo ra anđehit, xeton
hoặc axit cacboxylic.
- Nhĩm -OH liên kết trên cacbon mang nối đơi sẽ khơng bền, nĩ đồng phân hĩa tạo thành
anđehit hoặc xeton.
CH2=CHOH CH3-CHO
CH2=COH-CH3 CH3-CO-CH3.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
Rượu no
a. Khi đốt cháy rượu : no là rượu này rượunn
22 COOH
rượu
CO
ứ ng phảnrượuCOOH
n
n
cácbontử nguyên sốnnn 2
22
Nếu là hổn hợp rượu cùng dãy đồng đẳng thì số nguyên tử Cacbon trung bình.
VD : n = 1,6 n1< n =1,6 phải cĩ 1 rượu là CH3OH
b.
2
x
rượu
H
n
n
2 x là số nhĩm chức rượu ( tương tự với axít)
c. rượu đơn chức no (A) tách nước tạo chất (B) (xúc tác : H2SO4 đđ)
. dB/A < 1 B là olêfin
. dB/A > 1 A là ete
d. + oxi hĩa rượu bậc 1 tạo anđehit : R-CHO
0,tCu
R- CH= O
+ oxi hĩa rượu bậc 2 tạo xeton : R- CH – R’ O R – C – R’
OH O
+ rượu bậc 3 khơng bị oxi hĩa.
II. PHENOL:
- Nhĩm OH liên kết trực tiếp trên nhân benzen, nên liên kết giữa O và H phân cực mạch vì vậy
hợp chất của chúng thể hiện tính axit (phản ứng được với dd bazơ)
- Nhĩm -OH liên kết trên nhánh (khơng liên kết trực tiếp trên nhân benzen) khơng thể hiện tính axit.
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a/ Hợp chất HC: A + Na H2
A
H
n
n 2
2
x
x là số nguyên tử H linh động trong – OH hoặc -
COOH.
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
8
b/ Hợp chất HC: A + Na muối + H2O y
A
NaOH
n
ứng phảnn
y là số nhĩm chức phản ứng với
NaOH là – OH liên kết trên nhân hoặc – COOH và cũng là số nguyên tử H linh động phản ứng với
NaOH.
VD : . 1
n
n
A
H 2 A cĩ 2 nguyên tử H linh động phản ứng Natri
. 1
A
NaOH
n
n
A cĩ 1 nguyên tử H linh động phản ứng NaOH
. nếu A cĩ 2 nguyên tử Oxi
A cĩ 2 nhĩm OH ( 2H linh động phản ứng Na) trong đĩ cĩ 1 nhĩm –OH nằm trên nhân thơm ( H linh
động phản ứng NaOH) và 1 nhĩm OH liên kết trên nhánh như
HO-C6H4-C H2-OH
III. AMIN:
- Nhĩm hút e làm giảm tính bazơ của amin.
- Nhĩm đẩy e làm tăng tính bazơ của amin.
VD: C6H5-NH2 <NH3<CH3-NH2<C2H5NH2<(CH3)2NH2 (tính bazơ tăng dần)
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
x
amin
H
n
n
x là số nhĩm chức amin
VD: nH
+ : namin = 1 :1 amin này đơn chức
CT của amin no đơn chức là CnH2n+3N (n 1)
. Khi đốt cháy nH2O > nCO2 nH2O – nCO2 = 1,5 namin
.
amin
CO
n
n
2 số nguyên tử cacbon
Bậc của amin : -NH2 bậc 1 ; -NH- bậc 2 ; -N - bậc 3
IV. ANĐEHIT :
1. Phản ứng tráng gương và với Cu(OH)2 (t
o)
R-CH=O +Ag2O
ot,ddNH3 R-COOH + 2Ag
R-CH=O + 2Cu(OH)2
ot R-COOH + Cu2O +2H2O
Nếu R là Hydro, Ag2O dư, Cu(OH)2 dư:
H-CHO + 2Ag2O
ot,ddNH3 H2O + CO2 + 4Ag
H-CH=O + 4Cu(OH)2
ot 5H2O + CO2 + 2Cu2O
Các chất: H-COOH, muối của axit fomic, este của axit fomic cũng cho được phản ứng tráng
gương.
HCOOH + Ag2O
ot,ddNH3 H2O + CO2+2Ag
HCOONa + Ag2O
ot,ddNH3 NaHCO3 + 2Ag
H-COOR + Ag2O
ot,ddNH3 ROH + CO2 + 2Ag
Anđehit vừa đĩng vai trị chất khử, vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa:
+ Chất khử: Khi phản ứng với O2, Ag2O/NH3, Cu(OH)2(t
o)
+ Chất oxi hĩa khi tác dụng với H2 (Ni, t
o)
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
a. andehyt. chức nhóm sốlà x
n
n
anđehyt
Ag
x2
+ Trường hợp đặc biệt : H-CH = O phản ứng Ag2O tạo 4mol Ag nhưng %O = 53,33%
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
9
+ 1 nhĩm andehyt ( - CH = O ) cĩ 1 liên kết đơi C = O andehyt no đơn chức chỉ cĩ 1 liên kết nên
khi đốt cháy
22 COOH
nn ( và ngược lại)
+ andehyt A cĩ 2 liên kết cĩ 2 khả năng : andehyt no 2 chức ( 2 ở C = O) hoặc andehyt khơng no
cĩ 1 liên kết đơi ( 1 trong C = O, 1 trong C = C).
b. + andehyt chức nhóm sốlà
n
n
andehyt
OCu 2 xx
+ andehyt chức nhóm sốlà
n
ứng phảnn
andehyt
Cu(OH ) 2 xx 2
+ C) C )đôi( kết liên số andehyt chức nhóm số (là x
n
ứng phảnn 2H x
andehyt
V. AXIT CACBOXYLIC:
+ Khi cân bằng phản ứng cháy nhớ tính cacbon trong nhĩm chức.
VD: CnH2n+1COOH + )
2
1n3
(
O2 (n+1)CO2 + (n+1)H2O
+ Riêng axit fomic tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2 tạo đỏ gạch.
Chú ý axit phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh do cĩ ion Cu
2+
+ Cộng HX của axit acrylic, axit metacrylic, andehit acrylic nĩ trái với quy tắc cộng Maccopnhicop:
VD: CH2=CH-COOH + HCl ClCH2-CH2-COOH
+ Khi giải tốn về muối của axit cacboxylic khi đốt cháy trong O2 cho ra CO2, H2O và Na2CO3
VD : CxHyOzNat + O2 )
2
t
x( CO2 +
2
y
H2O +
2
t
Na2CO3
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN
COOH) - (axít chức nhóm sốlà x
n
ứng phảnn
axít
OH - x
Chí cĩ axít fomic ( H-COOH) tham gia phản ứng tráng gương
Đốt axít :
Ta cĩ : 22nnCOOH OHC:CT lại) ngượcvà ( chức. đơn no trênaxít nn 2 2
loại) kim ứng phản(axít chức nhóm sốlà x
n
n
axít
H 2
2
sinh xra
Lưu ý khi giải tốn :
+ Số mol Na (trong muối hữu cơ) = số mol Na (trong Na2CO3) (bảo tồn nguyên tố Na)
+ Số mol C (trong Muối hữu cơ) = số mol C (trong CO2) + Số mol C (trong Na2CO3) (bảo tồn
nguyên tố C)
So sánh tính axit : Gốc hút e làm tăng tính axit, gốc đẩy e làm giảm tính acit của axit cacboxylic.
VI. ESTE :
cách viết CT của một este bất kì :
Este do axit x chức và rưỡu y chức : Ry(COO)x.yR’x .
Nhân chéo x cho gốc hidrocacbon của rượu và y cho gốc hdrocacbon của axit.
x.y là số nhĩm chức este.
VD : - Axit đơn chức + rượu 3 chức : (RCOO)3R’
- Axit 3 chức + rượu đơn chức : R(COO-R’)3
1. ESTE ĐƠN CHỨC :
Este + NaOH
ot Muối + rượu
Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra rượu
cĩ nhĩm -OH liên kết trên cacbon mang nối đơi bậc 1, khơng bền đồng phân hĩa tạo ra anđehit.
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH
ot R-COONa + CH2=CH-OH
x y
CH3-CH= O
Đp hĩa
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
10
Este + NaOH 1 muối + 1 xeton este này khi phản ứng tạo rượu cĩ nhĩm --OH liên
kết trên cacbon mang nối đơi bậc 2 khơng bền đồng phân hĩa tạo xeton.
+ NaOH
ot R-COONa + CH2=CHOH-CH3
Este + NaOH 2muối +H2O Este này cĩ gốc rượu là đồng đđẳng của phenol hoặc
phenol..
VD :
+ 2NaOH
ot RCOONa + C6H5ONa + H2O
( do phenol cĩ tính axit nên phản ứng tiếp với NaOH tạo ra muối và H2O)
Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất Este đơn chức 1 vịng
+NaOH
ot
CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ NHĨM CHỨC ESTE :
Este
ứng)NaOH(phản
n
n
là số nhĩm chức este (trừ trường hợp este của phenol và đồng đẳng
của nĩ)
nNaOHcần <2neste(este phản ứng hết) Este này đơn chứcvà NaOH cịn dư.
Este đơn chức cĩ CTPT là : CxHyO2 R-COOR’ ĐK : y 2x
Ta cĩ 12x+y+32 = R + R’ + 44.
Khi giải bài tốn về este ta thường sử dụng cả hai cơng thức trên.
+ Ct CxHyO2 dùng để đốt cháy cho phù hợp.
+ CT R-COOR’ dùng để phản ứng với NaOH CT cấu tạo của este.
Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo 1 muối + 2 rượu đơn chức
2 este này cùng gốc axit và do hai rượu khác nhau tạo nên.
Vậy cơng thức 2 este là R-COO 'R giải R,R’ ; ĐK : R1< 'R <R2 CT 2
2
1 OHC
COORR
COORR
yx
Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo ra 3 muối + 1 rượu 3 este này cùng gốc
rượu và do 3 axit tạo nên.
CT 3 este là R COOR’ CT 3este
'COORR
'COORR
'COORR
3
2
1
2OHC yx
Hỗn hợp este khi phản ứng với NaOH 3 muối + 2 rượu đều đơn chức
CTCT của 3este là R COO 'R (trong đĩ 2 este cùng gốc rượu)
CT 3este là:
'COORR
'COORR
'COORR
23
12
11
2OHC yx
Hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với NaOH thu được 1 muối + 1 rượu : Cĩ 3 trường
hợp xảy ra :
+ TH1 : 1 axit + 1 rượu
OH'R
RCOOH
+ TH2 : 1 axit + 1 este (cùng gốc axit)
'RCOOR
RCOOH
+ TH3 : 1 rượu + 1 este (cùng gốc rượu)
'RCOOR
OH'R
RCOOC=CH2
CH3 CH3-CO-CH3
Đp hĩa
RCOO
R
C
O
O
R COONa
OH
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
11
Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi phản ứng với dd NaOH thu được hai muối + 1 rượu (đều đơn chức).
Cĩ hai trường hợp :
+ TH1 : 1 axit + 1 este
'RCOOR
RCOOH
+ TH2 : 2 este (cùng gốc rượu) :
'COORR
'COORR
2
1 RCOO 'R .
Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với dd NaOH thu được 1 muối + 2 rượu. Cĩ hai
trường hợp :
+ TH1 : 1 rượu + 1 este
'RCOOR
OH'R
+ TH 2 : 2 este cùng gốc axit
2
1
RCOOR
RCOOR
Lưu ý : Nếu giả thiết cho các hợp chất hữu cơ đồng chức thì mỗi phần trên chỉ cĩ 1 trường hợp là
hh 2 este (cùng gốc rượu hoặc cùng gốc axit).
2. ESTE ĐA CHỨC :
a) - Do axit đa chức + rượu đơn chức : R(COOR’)x (x 2)
- Nếu este này do axit đa chức + rượu đơn chức (nhiều rượu) : R(COO 'R )x
- Nếu este đa chức + NaOH 1 muối+2rượu đơn chức este này cĩ tối thiểu hai chức.
VD : (3 chức este mà chỉ thu được 2 rượu)
- Nếu este này cĩ 5 nguyên tử oxi este này tối đa hai chức
este (do 1 chức este cĩ tối đa hai nguyên tử oxi)
b) - Do axit đơn + rượu đa : (RCOO)yR’ (y 2)
+ Tương tự như phần a.
c) Este do axit đa + rượu đa : Ry(COO)x.yR’x (ĐK : x,y 2)
nếu x=y CT : R(COO)xR’
Khi cho este phản ứng với dd NaOH ta gọi Ct este là RCOOR’ nhưng khi đốt ta nên gọi CTPT là
CxHyO2 (y 2x) vì vậy ta phải cĩ phương pháp đổi từ CTCT sang CTPT để dễ giải.
VD : este 3 chức do rượu no 3 chức + 3 axit đơn chức (cĩ 1 axit no, iaxit cĩ 1 nối đơi, 1 axit cĩ một
nối ba) (este này mạch hở)
Phương pháp giải : + este này 3 chức Pt cĩ 6 nguyên tử Oxi
+ Số lkết : cĩ 3 nhĩm –COO- mỗi nhĩm cĩ 1 lk 3 .
+ Số lk trong gốc hydrocacbon khơng no là 3 ( 1 trong axit cĩ 1 nối đơi, 2 trong axit cĩ
1 nối ba)
CT cĩ dạng : CnH2n+2-2kO6 với k=6 CT : CnH2n-10O6.
+ Gọi CTCT là :
Cm+x+y+a+3H2m+2x+2y+2a-4O6
Đặt : n=m+x+y+a+3
CnH2n-10O6
Chú ý : Phản ứng este hĩa giữa axit và rượu : (phản ứng khơng hồn tồn)
+ Rượu đa chức + axit đơn chức :
xRCOOH + R’(OH)n (RCOO)xR’(OH)(n-x) + xH2O Điều kiện : 1 x n
+ Rượu đơn + axit đa :
R(COOH)n + xR’OH + xH2O
Điều kiện : 1 x n
Ngồi ra cịn những este đăc biệt khác :
Este do rượu đa, axit đa và axit đơn :
R
COOR1
COOR2
R
COOR1
COOR2
COOR1
CmH2m+1COO
CxH2x-1COO
CyH2y-3COO
CaH2a-1
H
+
, to
H
+
, to
R
(COOR')x
(COOH)(n-x)
PP GIẢI TỐN HĨA HỌC-GV NGUYỄN HỒNG NGUYÊN -THPT EAHLEO YM:cungcong
12
VD :
Khi phản ứng với NaOH tạo ra R(COONa)2, R’COONa và R’’(OH)3
Hoặc este + NaOH muối của axit đa + rượu đa và rượu đơn
VD :
khi cho phản ứng với NaOH cho R(COONa)3 + R’(OH)2 + R’’OH
Este do axit tạp chức tạo nên :
VD : R-COO-R’-COO-R’’ khi phản ứng NaOh tạo : R-COONa, và R’’OH
VD :
khi phản ứng với NaOH tạo :
CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN :
Este + NaOH
0t
muối + nước
nó).cuả đẳng đồngvà (
phenolcủa este biệt đặc hợptrườngtrừ este chức nhóm sốlà
n
ứng phảnn
este
NaOH xx
VD: CH3 – COOC6H5 + NaOH
0t
CH3 – COONa + C6H5ONa + H2O
Đốt cháy este : 22nnCO OH OHClà CT chức đơn no này estenn 22
VII. BIỆN LUẬN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ CĨ NHĨM CHỨC
CT chung : CnH2n+2-x-2kXx với X là nhĩm chức hĩa học : -OH, -CHO, -COOH, -NH2…
Giả thiết cho CT dạng phân tử và một số tính chất của hợp chất hữu cơ.
Phương pháp :- Đưa CTPT về dạng CTCT cĩ nhĩm chức của nĩ.
- Đặt điều kiện theo cơng thức chung :
+ Nếu no : k=0 thì ta luơn cĩ số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức.
+ Nếu khơng cho no thì ta cĩ : số nguyên tử H 2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức.
VD1 : Một rượu no cĩ cơng thức là (C2H5O)n. Biện luận để xác định CTPTcủa rượu đĩ.
+ Đưa CT trên về dạng cấu tạo : (C2H5O)n C2nH4n(OH)n
+ Đặt ĐK : số nguyên tử H = 2 số nguyên tử C + 2 – số nhĩm chức
4n=2.2n+2-n n=2 Ct rượu là C4H8(OH)2
VD2 : Một axit hữu cơ cĩ CTPT là (C4H3O2)n, biết rằng axit hữu cơ này khơng làm mất màu dd nước
brom. Xác định CTCT của axit ?
+ Đưa về dạng cấu tạo : (C4H3O2)n C4nH3nO2n C3nH2n(COOH)n
+ Do axit hữu cơ này khơng làm mất màu nước brom nên cĩ 2 trường hợp :
Axit này no : (k=0) loại vì theo ĐK : H=2C+2-số nhĩm chức 2n=6n+2-n n<0.
Axit này thơm : k=4 (do 3 lk tạo 3 lk đơi C=C và một lk tạo vịng benzen)
ĐK : H=2C+2-2k-số nhĩm chức 2n=6n+2-8-n n=2. Vậy Ct của axit là C6H4(COOH)2 (vẽ CTCT : cĩ 3
CT).
R
COO
COO
R'
COO R"
R
COO
COO
R"
R' COO
R'
OH
COONa
R
COO
R
OOC
R'
OH
COONa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phương pháp giải toán hóa hữu cơ và vô cơ & một số lưu ý về hợp chất hữu cơ.pdf