Phòng chống thảm họa trên Windows XP Professional và Server

Đừng để một một ngày xấu trời nào đấy, khi khởi động Computer của bạn (hoặc Server cty), chỉ nghe những tiếng bip.bip kéo dài, một màn hình xanh chết chóc hiện lên (blue-death screen) và máy tính bất động. Ổ cứng hỏng chăng, bao nhiêu dữ liệu của cá nhân hoặc tổ chức có thể mất hết. Toàn bộ cấu hình xây dựng hệ thống, các ứng dụng đã cài đặt, các chính sách đã thiết lập, các tài khoản Users được tạo ra có thể cũng đã ra đi Khởi động lại Computer từ Floppy disk hay CD-ROM, loay hoay với một mớ dòng lệnh MS-DOS, và hồi hộp mong cho dữ liệu “hãy quay về”, rồi thất vọng khi chợt nhận ra "tôi đã cố hết sức ."

pdf22 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phòng chống thảm họa trên Windows XP Professional và Server, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng chống thảm họa trên Windows XP Professional và Server  2003 - 19/7/2006 Đ ng đ m t ngày x u tr i nào đ y, khi kh i đ ngừ ể ộ ấ ờ ấ ở ộ Computer c a b n (ho c Server cty), ch nghe nh ngủ ạ ặ ỉ ữ ti ng bip.bip…kéo dài, m t màn hình xanh ch t chóc hi nế ộ ế ệ lên (blue-death screen) và máy tính b t đ ng. c ngấ ộ Ổ ứ h ng chăng, bao nhiêu d li u c a cá nhân ho c t ch cỏ ữ ệ ủ ặ ổ ứ có th m t h t. Toàn b c u hình xây d ng h th ng, cácể ấ ế ộ ấ ự ệ ố ng d ng đã cài đ t, các chính sách đã thi t l p, các tàiứ ụ ặ ế ậ kho n Users đ c t o ra có th cũng đã ra đi… ả ượ ạ ể Kh i đ ng l i Computer t Floppy disk hay CD-ROM, loay hoay v i m t m dòngở ộ ạ ừ ớ ộ ớ l nh MS-DOS, và h i h p mong cho d li u “hãy quay v ”, r i th t v ng khi ch tệ ồ ộ ữ ệ ề ồ ấ ọ ợ nh n ra .."tôi đã c h t s c ..." ậ ố ế ứ Đ m t ngày nào đó không ph i đ i m t v i nh ng th m h a đã nêu, hãy s d ng m tể ộ ả ố ặ ớ ữ ả ọ ử ụ ộ s cách th c đ n gi n và r t hi u qu , có th đ m b o h th ng c a b n v n giố ứ ơ ả ấ ệ ả ể ả ả ệ ố ủ ạ ẫ ữ nguyên tr ng thái ho t đ ng t t nh t và d li u quý giá v n còn… ạ ạ ộ ố ấ ữ ệ ẫ Tr c h t hãy ti n hành sao l u d li u trên máy c a mình, k đ n sao l u toàn bướ ế ế ư ữ ệ ủ ế ế ư ộ thông tin c u hình h th ng, các file h th ng (toàn b nh ng th này s đ c l u trấ ệ ố ệ ố ộ ữ ứ ẽ ượ ư ữ khi backup System State Data), và dùng nh ng tính năng ph c h i h th ng m i, cóữ ụ ồ ệ ố ớ m t trên Windows XP Professional hay Windows Server 2003 (System restore Point vàặ ASR – Automated System Restore) 1. Sao l u System State data (Sao l u Registry & các thành ph n c t lõi h th ng)ư ư ầ ố ệ ố System state data là nh ng thành ph n quan tr ng c a H th ng c n Backup theo đ nhữ ầ ọ ủ ệ ố ầ ị kỳ nh m có c s đ ph c h i HĐH m t khi h ng hóc r i vào các thành ph n sauằ ơ ở ể ụ ồ ộ ỏ ơ ầ khi n h th ng Computer c a chúng ta không làm vi c ho c b thay đ i ch nh s a saiế ệ ố ủ ệ ặ ị ổ ỉ ử l ch gây nh h ng đ n c u hình h th ng và ho t đ ng c a Hardware , Softwareệ ả ưở ế ấ ệ ố ạ ộ ủ đang v n hành ậ - Boot files (Các Files liên quan đ n quá trình kh i đ ng h th ng nh Boot.ini,ế ở ộ ệ ố ư Ntldr..) - Các files h th ng c n đ c b o v (Windows có WFP -Windows File Protection,ệ ố ầ ượ ả ệ tính năng t đ ng backup và ph c h i khi x y ra h ng hóc hay b xóa các file h th ngự ộ ụ ồ ả ỏ ị ệ ố nh ư SYS, DLL, TTF, FON, OCX, và EXE) - Registry - COM+ object m t c s d li u c a các thành ph n ch ng trình đ c chia s gi aộ ơ ở ữ ệ ủ ầ ươ ượ ẽ ữ các ng d ng Ứ ụ Chú ý: System state data c a Server hay Workstation thông th ng ch ch a nh ngủ ườ ỉ ứ ữ thành ph n này, n u các Server nh Domain Controller (máy ch đi u khi n ho t đ ngầ ế ư ủ ề ể ạ ộ Domain) s ch a thêm các thành ph n liên quan đ n Domain ví d nh : ẽ ứ ầ ế ụ ư Active Directory Database T t c các thành ph n trong ấ ả ầ System State data đ c tích h p v i nhau và khi backupượ ợ ớ không th ch n tách r i t ng thành ph n đ backup ể ọ ờ ừ ầ ể Nh v y ví d n u b n mu n backup toàn b ư ậ ụ ế ạ ố ộ Registry, thì cũng c n backup Systemầ state data..không th ch n đ n l Registry trong SSD đ backup. ể ọ ơ ẽ ể Th c hành:ự 1. M ởWindows Backup. 2. Ch n ọ Back Up Wizard và click Next. 3. Ch n ọ Only Backup the System State Data và click Next. 4. Xác đ nh n i l u tr b n backup , ch n các tùy ch n t i ị ơ ư ữ ả ọ ọ ạ Advanced Backup options, ho c l p l ch bi u (schedule) cho vi c này di n ra t đ ng. ặ ậ ị ể ệ ễ ự ộ Khi h th ng g p s c hay các ệ ố ặ ự ố File/Registry b thay đ i có th ch n ị ổ ể ọ Restore đ ph cể ụ h i ồ Khi h th ng g p s c n ng không vào HĐH đ c, kh i đ ng l i Computer ch n ệ ố ặ ự ố ặ ượ ở ộ ạ ọ F8 và ch n ọ Safe Mode, vào ch đ này ti n hành ho t đ ng ph c h i ế ộ ế ạ ộ ụ ồ System State data t ng t ươ ự Kh i đ ng vào ở ộ Safe Mode, Sau đó chúng ta m ch ng trình Backup và ti n hành ph cở ươ ế ụ h i System state data bình th ng. ồ ườ L p l ch bi u cho vi c backup di n ra t đ ngậ ị ể ệ ễ ự ộ Backup d li u thông th ng c a Computer (data) và d li u h th ng nh ữ ệ ườ ủ ữ ệ ệ ố ư System State data là công vi c quan tr ng ph i làm, nh ng hãy t ng t ng ngày nào cũng làmệ ọ ả ư ượ ượ ho c làm ng u nhiên, ch c ch n s gây nhàm chán, ho c thi u sót. B t kỳ ph n m mặ ẫ ắ ắ ẽ ặ ế ấ ầ ề backup nào cũng đ u có tính năng l p l ch đ backup t đ ng vào th i đi m xác đ nh.ề ậ ị ể ự ộ ờ ể ị Tính năng này g i là ọ Scheduling Backup Ti n hành các b c bình th ng, ch n d li u c n backup, trong ví d này là ế ươ ườ ọ ữ ệ ầ ụ C:Data, khung màu xanh và file đ c backup ượ .bkf đ c l u t i đâu, khung màu h ng ượ ư ạ ồ Ch n Start Backup, sau đó n u chúng ta click vào nút Start Backup, màu xanh công vi cọ ế ệ s ti n hành bình th ng. Đ l p schedule các b n click vào nút Schedule, khung màuẽ ế ườ ể ậ ạ h ng ồ Chúng ta có th l p hàng lo t l ch bi u đ backup các d li u khác nhau, th nên cácể ậ ạ ị ể ể ữ ệ ế b n ph i xác nh n cho t ng schedule này. Ch n ạ ả ậ ừ ọ Yes, đ h th ng l u l i ch n l aể ệ ố ư ạ ọ ự schedule đang t o ạ Trong ví d này chúng ta đ t tên file là ụ ặ schedule1.bks Sau đó xác đ nh tài kho n đ c dùng đ ch y backup t đ ng theo l ch. Trong ví dị ả ượ ể ạ ự ộ ị ụ này tôi dùng User là BackupAdmin (password là 123456), tài kho n này thu c nhómả ộ Backup Operators. Trên h th ng thì m c đ nh ch có 2 Groups là có th ch y cácệ ố ặ ị ỉ ể ạ ch ng trình ươ Backup/Restore là Administrators và Backup Operators. Ti p theo đ t tên schedule backup này là daily backup (đ t tên này tùy ý b n) ế ặ ặ ạ Ch n ti p properties, và xác l p các thông s nh ọ ế ậ ố ư Daily (backup hàng ngày), Once (chỉ m t l n duy nh t), ộ ầ ấ Weekly (hàng tu n)… ầ Start Time (b t đ u backup th i đi m nào).ắ ầ ờ ể Trong ví d này tôi s ch n backup vào ngày th 7 hàng tu n, vào 6 gi chi u, vì đâyụ ẽ ọ ứ ầ ờ ề là th i đi m thích h p cho backup khi M ng cty không giao d ch nhi u (ngày ngh ).. ờ ể ợ ạ ị ề ỉ Nh v y c đ n th i đi m này hàng tu n ntbackup s t đ ng ch y và backup theoư ậ ứ ế ờ ể ầ ẽ ự ộ ạ đúng nh ng l ch đã t o. ữ ị ạ 2. Dùng System Restore Point ph c h i h th ng trên Windows XP Proụ ồ ệ ố (m c đ nhặ ị tính năng này không có trên Windows Server 2003) N u nh backup System State Data khi n cho ng i s d ng c m th y yên tâm h nế ư ế ườ ử ụ ả ấ ơ v h th ng c a mình, vì các thành ph n lõi c a h th ng đã đ c “save”, và n u nhề ệ ố ủ ầ ủ ệ ố ượ ế ư s c x y ra có liên quan đ n system, registry v.vv khi n HĐH không th làm vi c, lúcự ố ả ế ế ể ệ này b n có th kh i đ ng Computer t ch đ an toàn Safe Mode và b t đ u ti n trìnhạ ể ở ộ ừ ế ộ ắ ầ ế ph c h i. C h i đ máy tính v n hành bình th ng tr l i là r t l n ụ ồ ơ ộ ể ậ ườ ở ạ ấ ớ Tuy nhiên không ph i lúc nào chúng ta cũng c n m t quy trình x lý công phu nh v y.ả ầ ộ ử ư ậ Có nh ng s c nh x y ra trên h th ng, khi n h th ng không còn v n hành tr n truữ ự ố ỏ ả ệ ố ế ệ ố ậ ơ nh lúc đ u, có nh ng xung đ t h th ng, xung đ t gi a h th ng và newư ầ ữ ộ ệ ố ộ ữ ệ ố Applications, .. khi n h th ng ch y có v “ch p ch n”, ch m ch p. B n cài thêmế ệ ố ạ ẻ ậ ờ ậ ạ ạ m t s ng d ng m i hôm nay, cài m t s thi t b ph n c ng m i, ch nh s a cácộ ố ứ ụ ớ ộ ố ế ị ầ ứ ớ ỉ ử thông s h th ng..và nh ng hành đ ng này có th là nguyên nhân. B n c gìố ệ ố ữ ộ ể ạ ướ Computer c a b n quay tr l i tr ng thái ho t đ ng t t nh hôm th 6 v a r i,ủ ạ ở ạ ạ ạ ộ ố ư ứ ừ ồ Windows XP Pro có th giúp b n đi u này không. Microsoft có v nh r t hi u ng iể ạ ề ẻ ư ấ ể ườ dùng chuyên nghi p và tích h p vào HDH này tính năng ệ ợ System Restore Point, m t tínhộ năng hay, có th đ a Computer quay tr l i nh ng th i đi m đ c cho là t t nh t vàoể ư ở ạ ữ ờ ể ượ ố ấ nh ng ngày tr c đó. ữ ướ M t khi h th ng Failed, m t khi h th ng ho t đ ng làm b n không hài lòng, có thộ ệ ố ộ ệ ố ạ ộ ạ ể dùng System Restore Point đ a h th ng tr v m t th i đi m ho t đ ng t t nh t. T tư ệ ố ở ề ộ ờ ể ạ ộ ố ấ ấ nhiên th i đi m này đã đ c ờ ể ượ System Restore Point “save” l i, và v n đ duy nh t b nạ ấ ề ấ ạ c n làm là: ầ Trong nhi u th i đi m đã đ c “save”, hãy xác đ nh th i đi m c n ph cề ờ ể ượ ị ờ ể ầ ụ h i. Th 6 hay th tu n tr c máy ho t đ ng n đ nh, ồ ứ ụ ầ ướ ạ ộ ổ ị System Restore Point hãy giúp tôi ph c h i v th i đi m y.. ụ ồ ề ờ ể ấ N u ế System Restore Point có th làm đ c đi u này, h n là kỳ di u vì đã giúp b n bể ượ ề ẳ ệ ạ ỏ qua hàng lo t v n đ đau đ u khi ch n đoán và kh c ph c nguyên nhân c a các s c .ạ ấ ề ầ ẩ ắ ụ ủ ự ố Và các th t c phi n hà khi ti n hành ph c h i. ủ ụ ề ế ụ ồ System Restore Point ho t đ ng th nào?ạ ộ ế Hãy t ng t ng nh m t máy nh, nóưở ượ ư ộ ả ghi l i c u hình h th ng vào th i đi m mà b n mu n ch p (snapshot), và nh v y nóạ ấ ệ ố ờ ể ạ ố ụ ư ậ s quan sát và ghi l i đ c nh ng thay đ i c a nh ng thành ph n h th ng t i cácẽ ạ ượ ữ ổ ủ ữ ầ ệ ố ạ th i đi m khác nhau nh : s thay đ i các System files: EXE, SYS, DLL, và COMờ ể ư ự ổ files…sau đó l u l i t t c thay đ i này vào Hard disk. Tuy nhiên cũng chú ý r ng, nóư ạ ấ ả ổ ằ không có trách nhi m l u nh ng d li u thông th ng c a b n t i nh ng th i đi mệ ư ữ ữ ệ ườ ủ ạ ạ ữ ờ ể này nh các file .doc, .xls và các d li u khác ch a trong My Documents folder. Đây làư ữ ệ ứ nh ng d li u cá nhân thông th ng, không ph i là d li u h th ng (b n ph i tữ ữ ệ ườ ả ữ ệ ệ ố ạ ả ụ backup theo cách thông th ng thôi). ườ Và cũng chú ý m t đi u quan tr ng là, khi ph c h i h th ng v quá kh , ộ ề ọ ụ ồ ệ ố ề ứ System Restore Point cũng không hoàn toàn remove nh ng ng d ng b n m i cài đ t, b n cữ ứ ụ ạ ớ ặ ạ ứ yên tâm v đi u này… ề ề C u hình m t System Restore Pointấ ộ Tr c khi c u hình m t ướ ấ ộ System Restore Point, thì b n c n ph i b t tính năng này lên ạ ầ ả ậ Right-click vào My Computer, ch n ọ Properties và ch n ọ System Restore nh hình minhư h a ọ B không check vào khung màu Đ (nh v y b n đã kích ho t ỏ ỏ ư ậ ạ ạ System Restore Point), ch trong giây lát đ h th ng kích ho t tính năng này. ờ ể ệ ố ạ C n chú ý m t đi u v không gian đĩa c ng ph i dành cho ho t đ ng c a Systemầ ộ ề ề ứ ả ạ ộ ủ Restore , ít nh t là 200MB n u đĩa c ng dung l ng nh . Th ng đĩa c ng nh h n 4ấ ế ứ ượ ỏ ườ ứ ỏ ơ GB, c n ít nh t 400 MB, trên 4 GB c n 12% dung l ng dành cho System Restore đầ ấ ầ ượ ể l u d li u. VÀ t t nhiên n u b n không dùng tính năng System Restore thì hãy t tư ữ ệ ấ ế ạ ắ (Turn Off) nó, đ dành space l u tr cho các m c đích khác. ể ư ữ ụ Ti p theo sau khi đã b t ế ậ System Restore, hãy ch y ạ System Restore t ừ Start menu, ch nọ All Programs, Accessories, System Tools, System Restore. Hãy xem cách th c ho t đ ngứ ạ ộ Tr c h t, ngay sau khi b n b t ướ ế ạ ậ System Restore lên, thì h th ng s t o ra ngayệ ố ẽ ạ System Checkpoint, nó s giám sát ngay toàn b nh ng thay đ i h th ng và l u vào đĩaẽ ộ ữ ổ ệ ố ư c ng. C kho ng 24h m t ứ ứ ả ộ System Checkpoint m i s đ c t o, t t nhiên ngày nào b nớ ẽ ượ ạ ấ ạ không dùng Computer ngày y ấ System Restore s không t o ẽ ạ System Checkpoint, ngay khi b n m máy vào ngày k ti p nó s đ c t o. ạ ở ế ế ẽ ượ ạ Nh v y n u ư ậ ế System Checkpoint đ c t o ra l n đ u tiên vào hôm nay, thì ngay ngàyượ ạ ầ ầ mai n u không hài lòng v i ho t đ ng c a h th ng, b n có th dùng ch c năng ph cế ớ ạ ộ ủ ệ ố ạ ể ứ ụ h i đ ch n và quay tr l iồ ể ọ ở ạ System Checkpoint hôm qua. Ví d tôi mu n quay tr l i th i đi m hôm qua, khi ụ ố ở ạ ờ ể System Restore đã đ c “save” ượ Tôi ch n ọ Restore my computer to an earlier time và ch n ọ System checkpoint Đây là System checkpoint đ c h th ng t o ra l n đ u tiên vào th i đi m kích ho tượ ệ ố ạ ầ ầ ờ ể ạ ch c năng ứ System Restore. Click Next và th y b ng thông báo ấ ả “Quy trình ph c h i không làm m t d li u g n đây nh e-mail, và có th quay tr l iụ ồ ấ ữ ệ ầ ư ể ở ạ tr ng thái v a r i n u b n mu n… ạ ừ ồ ế ạ ố Trong su t quá trình ph c h i System Restore s shutdown Windows, sau khi kh i đ ngố ụ ồ ẽ ở ộ Windows s dùng l i các xác l p h th ng đã l u tr c đó c a ngày hôm qua lúc 9h56ẽ ạ ậ ệ ố ư ướ ủ AM..” (xem hình) Nh v y System checkpoint t khi đ c kích ho t đã theo dõi sát sao h th ng, và t oư ậ ừ ượ ạ ệ ố ạ ra các System checkpoint m i sau m i 24h (1 day), quá trình theo dõi và sao l u t ngớ ỗ ư ừ ngày hoàn toàn t đ ng. ự ộ Tuy nhiên quá trình m t ngày nh v y có l là h i dài, và đôi khi b n ti n hành m tộ ư ậ ẽ ơ ạ ế ộ vi c gì đó can thi p vào h th ng nh cài ệ ệ ệ ố ư Application m i, cài Drivers cho thi t bớ ế ị m i, b n mu n t mình t o ngay các ớ ạ ố ự ạ Restore Point t i th i đi m y, đ n u x y raạ ờ ể ấ ể ế ả tr c tr c ngay sau khi cài nh ng ụ ặ ữ App và Drivers, b n có th ph c h i h th ng quayạ ể ụ ồ ệ ố l i th i đi m g n nh t khi b n v a l u l i ạ ờ ể ầ ấ ạ ừ ư ạ Restore point ch không ph i quay l i th iứ ả ạ ờ đi m ngày hôm tr c ể ướ Nh v y đ n đâ có l b n đã hi u c b n s khác nhau gi a ư ậ ế ẽ ạ ể ơ ả ự ữ System Checkpoint do hệ th ng t t o ngay l n đ u và sau m i 24h khác v i m t ố ự ạ ầ ầ ỗ ớ ộ Restore Point do b n t o b tạ ạ ấ kỳ lúc nào b n mu n (th ng ti n hành sau khi cài ạ ố ườ ế Applications ho c thay đ i ặ ổ Registry ho c cài ặ Drivers thi t b m i..) ế ị ớ Cách t o m t Restore Point nh sau:ạ ộ ư 1. T i ạ Help and Support Center, click Undo Changes To Your Computer With System Restore. 2. Ch n ọ Create A Restore Point và click Next. 3. Đ t tên cho restore point này ví d nh ặ ụ ư new drivers và click Create. Khi mu n ph c h i b n ch c n ch n ố ụ ồ ạ ỉ ầ ọ Restore my computer to an earlier time và ch nọ Restore Point có tên new drivers b n đã t o.ạ ạ Xu t hi n thông báo nh gi i thích ph n ấ ệ ư ả ầ System checkpoint.. 3. Ph c h i toàn b h th ng dùng ASRụ ồ ộ ệ ố (Automated System Recovery – Ph c h iụ ồ h th ng t đ ng)ệ ố ự ộ Trong các ph n tr c, chúng ta đã đ c p đ n các v n đ đ m b o an toàn h th ngầ ướ ề ậ ế ấ ề ả ả ệ ố thông qua vi c: ệ - Backup toàn b ộ System State Data (bao g m ồ Boot files, Com+ components, Registry..), đ n u có x y ra h ng hóc nh ng File h th ng này, có s can thi p làm h ngể ế ả ỏ ữ ệ ố ự ệ ổ Registry, ho c các thành ph n h th ng khác. Chúng ta có th d dàng ph c h i l iặ ầ ệ ố ể ễ ụ ồ ạ (Kh i đ ng Computer vào HĐH chính và ở ộ Restore, n u HĐH chính không kh i đ ng,ế ở ộ hoàn toàn có th vào ch đ an toàn Safe-mode đ ti n hành ph c h i. Quy trình ph cể ế ộ ể ế ụ ồ ụ h i đ n gi n ch là xác đ nh file đã backup c a ồ ơ ả ỉ ị ủ System state data đã l u t i Partitionư ạ ho c thi t b l u tr nào đó và ph c h i v nguyên tr ng – ặ ế ị ư ữ ụ ồ ề ạ Original Location…) - B n cũng đã h c qua cách s d ng ạ ọ ử ụ System Restore Point, sau khi đ c kích ho t nóượ ạ s giám sát và l u thông tin h th ng t i nh ng th i đi m khác nhau, n u hi n t iẽ ư ệ ố ạ ữ ờ ể ế ệ ạ chúng ta không hài lòng v i ho t đ ng c h th ng (h th ng n hành ch m, treo máy,ớ ạ ọ ủ ệ ố ệ ố ậ ậ có xung đ t ng d ng ho c drvers không t ng thích .., có th dùng ộ ứ ụ ặ ươ ể System checkpoint ho c ặ Restore Point đ mang h th ng quay tr l i th i đi m ho t đ ng tr n tru màể ệ ố ở ạ ờ ể ạ ộ ơ b n hài lòng nh t. ạ ấ - Các b n đã nh n th y r ng, H th ng đã tr nên an toàn h n v i nh ng tính năng r tạ ậ ấ ằ ệ ố ở ơ ớ ữ ấ hay này. Tuy nhiên còn m t nguy c khác, nguy c l n nh t, m t đi u gì đó có thộ ơ ơ ớ ấ ộ ề ể khi n tòan b h th ng “down”. N u đi u đó x y ra, là th m h a “disaster” choế ộ ệ ố ế ề ả ả ọ Computer. Không th kh i đ ng l i Computer, cho dù b n có kh i đ ng t safe-mode,ể ở ộ ạ ạ ở ộ ừ màn hình xanh ch t chóc “blue-death” xu t hi n. Đây là m i đe d a nguy hi m nh t,ế ấ ệ ố ọ ể ấ và ng i dùng cũng “s ” nó nh t, th ng thì h s cài l i toàn b máy (cái duy nh tườ ợ ấ ườ ọ ẽ ạ ộ ấ gi l i đ c có l là Data c a h còn đâu đó trên C:, D:, E:…), t t c m i ng d ng,ữ ạ ượ ẽ ủ ọ ấ ả ọ ứ ụ c u hình h th ng sau bao năm tháng tri n khai đã không còn.. ấ ệ ố ể Tóm l i là b n đang đ i m t v i m t h th ng hoàn toàn b “failed”. Tuy nhiên b nạ ạ ố ặ ớ ộ ệ ố ị ạ không nên quá lo l ng, Windows XP Pro đã chu n b cho b n m t vũ khí m nh, và n uắ ẩ ị ạ ộ ạ ế s d ng đúng cách, nó s đem h th ng ho t đ ng bình th ng tr l i, đó là h th ngử ụ ẽ ệ ố ạ ộ ườ ở ạ ệ ố ph c h i t đ ng ASR ụ ồ ự ộ Automated System Recovery (ASR) là m t quy trình dùngộ các d li u đã backup và toànữ ệ b source files c a ộ ủ Windows XP Professional installation (các source files cài đ t nàyặ chính là CD cài đ t Windows XP Pro) đ xây d ng l i “rebuild” m t h th ng máyặ ể ự ạ ộ ệ ố tính đã h ng. Đ ti n hành ASR, c n nh ng b c chu n b sau:ỏ ể ế ầ ữ ướ ẩ ị • Đĩa CD-ROM cài đ t Windows XP Professional (cái này chúng ta đã có )ặ • M t đĩa m m ASR (ASR floppy disk), đĩa này ch a các file thông tin cài đ t g iộ ề ứ ặ ọ là Setup Information Files (SIF) đây là nh ng thông tin c s c n đ Windowsữ ơ ở ầ ể Setupcó th ch y ph c h i ASR.ể ạ ụ ồ • M t t p ASR backup set, đ c t p v i ch ng trình Windows Backup mà b nộ ậ ượ ạ ớ ươ ạ đã bi t, ASR backup set này là m t b n copy toàn b files h th ng (systemế ộ ả ộ ệ ố files) c a Windows XP Professional và t t c thông tin v c u hình h th ng. ủ ấ ả ề ấ ệ ố Đ y là 3 b c c n chu n b tr c khi b t tay vào ph c h i h th ng. ấ ướ ầ ẩ ị ướ ắ ụ ồ ệ ố Hãy xem k hình minh h a sau v quy trình t ng b c ph c h i ỹ ọ ề ừ ướ ụ ồ Nh v y các b n nh n th y trình t di n ra nh sau: ư ậ ạ ậ ấ ự ễ ư 1. Administrator s dùng Windows Backup đ t o m t ẽ ể ạ ộ ASR backup set tr c (ASRướ backup set có dung l ng khá l n, vài trăm MB, vì l u l i toàn b c u hình h th ngượ ớ ư ạ ộ ấ ệ ố và ASR backup set b t bu c ph i l u tr trên các thi t b l u tr c c b c a máy b nắ ộ ả ư ữ ế ị ư ữ ụ ộ ủ ạ nh : ghi CD, usb disk, HDD th 2, Iomega Zip disk.. ch không ph i l u t i m tư Ổ ứ ứ ả ư ạ ộ thi t b hay m t đĩa M ng c a server M ng nào đó) . Các b n cũng chú ý r ng ASRế ị ộ ổ ạ ủ ạ ạ ằ backup set l u thông tin c u hình h th ng (system files, Registry, System components,ư ấ ệ ố System Policy, User Accounts..) ch không l u d li u cá nhân c a b n nh music,ứ ư ữ ệ ủ ạ ư video, documents, email,..sau ASR backup set c n ch n thêm backup là ầ ọ backup everything on this computer, mà chúng tôi s đ c p sau. Đ sau này ngoài vi c ph cẽ ề ậ ể ệ ụ h i c u hình h th ng t ASR backup set , các b n không đ đánh m t b t kỳ d li uồ ấ ệ ố ừ ạ ể ấ ấ ữ ệ gì trên Computer c a mình. Chú ý thêm n a là ASR backup set cũng không đ c l uủ ữ ượ ư trên đãi c ng HDD có ch a th m c cài đ t Windows XP , ví d nh C:Windows c aứ ứ ư ụ ặ ụ ư ủ b n, vì n u HDD c a b n b h h ng hoàn toàn, thì không th l y l i ASR backup setạ ế ủ ạ ị ư ỏ ể ấ ạ đ ph c v cho quá trình ph c h i.. ể ụ ụ ụ ồ Ngay sau b c này ASR s yêu c u b n t o m t đĩa m m ASR floppy disk. ướ ẽ ầ ạ ạ ộ ề 2. M t h th ng đã failed hoàn toàn, không kh i đ ng đ c. Ví d nh Computer c aộ ệ ố ở ộ ượ ụ ư ủ b n h h ng hoàn toàn đĩa c ng. ạ ư ỏ ứ 3. Administrator thay đĩa c ng m i vào ho c ch n m t Computer khác dùng cho quáứ ớ ặ ọ ộ trình ph c h i. ụ ồ 4. Administrator s ch y ch ng trinh cài đ t Windows Setup t CD-ROM Windowsẽ ạ ươ ặ ừ XP và b t đ u kh i ho t cho ti n trình ph c h i ASR. ắ ầ ở ạ ế ụ ồ 5. Administrator cung c p đĩa m m ASR floppy disk vào. ấ ề 6. H th ng sau khi xem và l y các thông tin t ASR floppy disk ph c v cho ti n trìnhệ ố ấ ừ ụ ụ ế Windows Setup ti p theo. ế 7. Windows Setup s cài HĐH nh các xác l p đã ghi trên ASR floppy disk. ẽ ư ậ 8. Administrator cung c p đĩa (CD, Usb, Iomega Zip) đã l u tr ASR backup set vào đấ ư ữ ể ti n trình ti p t c (lúc này các b n đã hi u vì sao ASR backup set không l u trên đ aế ế ụ ạ ể ư ổ ỉ m ng mà ph i là local) ạ ả 9. ASR s c u hình h th ng theo thông tin trong ASR backup set. ẽ ấ ệ ố 10. Và sau b c này các b n có th kh i đ ng l i h th ng cũ trên Computer m i. Vàướ ạ ể ở ộ ạ ệ ố ớ n u lo ng i nh ng d li u cá nhân tr c đó b m t, thì b c backup everything on thisế ạ ữ ữ ệ ướ ị ấ ướ computer (đã chu n b tr c theo l ch bi u trong quá trình backup đ nh kỳ c aẩ ị ướ ị ể ị ủ Computer) s là b c cu i cùng giúp chúng ta có m t h th ng b o toàn tr n v n . ẽ ướ ố ộ ệ ố ả ọ ẹ Và sau đây là các b c th c hành, Steps by Steps:ướ ự 1. Backup toàn b d li u trên Computer là công vi c nên làm theo đ nh kỳ, đ b t cộ ữ ệ ệ ị ể ấ ứ tình hu ng nào x y ra (nh h toàn b HDD), d li u cá nhân c a b n v n không bố ẩ ư ư ộ ữ ệ ủ ạ ẫ ị m t. Chúng ta có th l p l ch bi u vào nh ng gi ngh ng i “idle”, đ h th ng tấ ể ậ ị ể ữ ờ ỉ ơ ể ệ ố ự đ ng backup toàn b d li u trên computer. Ví d anh Hùng s th ng ộ ộ ữ ệ ụ ẽ ườ backup everything on this computer, vào 12h PM th 7 hàng tu n. L n đ u tiên ứ ầ ầ ầ backup everything on this computer đ ng nhiên là anh y s ch n ươ ấ ẽ ọ Normal (hay còn g i Fullọ backup) và th 7 các tu n ti p theo, đ gi m th i gian backup, anh y có th ch n cácứ ầ ế ể ả ờ ấ ể ọ ki u nh ể ư Incremental ho c ặ Differential. Và các b n cũng chú ý m t đi u quan tr ng làạ ộ ề ọ n u d li u Computer càng quan tr ng, t n su t ch nh s a thay đ i nhi u, thì s l nế ữ ệ ọ ầ ấ ỉ ử ổ ề ố ầ backup cũng tăng theo, có th m t tu n ph i backup nhi u l n. ể ộ ầ ả ề ầ M ở Ntbackup.exe, Backup Wizard, ch n ọ Next Ch n ti p ọ ế backup everything on this computer, ch n ọ Next Lúc này c n chú ý toàn b data trên Computer b n c n ch a l n t ng x ng (ch nầ ộ ạ ầ ổ ứ ớ ươ ứ ọ partition/HDD, tape, các lo i đĩa l u tr khác đ l n), trong ví d này tôi ch n l u dạ ư ữ ủ ớ ụ ọ ư ữ li u lên ệ ổ D: (trong th c t n u có kinh phí các b n nên trang b các lo i thi t b l uự ế ế ạ ị ạ ế ị ư tr chuyên d ng à b o qu n c n th n, l u tr trên cùng là gi i pháp không t t chútữ ụ ả ả ẩ ậ ư ữ ả ố nào) Ch n ọ D: và file backup toàn b d li u là ộ ữ ệ FullBackup.pkf Ch n ọ Next, và tr c khi click ướ Finish, ch n tab ọ Advanced, đ ki m tra l n đ u backupể ể ầ ầ là Normal 2. T o ạ ASR Backup Set Quay tr l i ở ạ Ntbackup wizard, ch n ọ Automated System Recovery Data Trong ví d này, ụ ASR backup set s đ c l u t i ẽ ượ ư ạ D: v i filename ớ ASR.bkf, click Next Sau đó click finish, đ hoàn thành ể ASR backup set. Ti n trình này kéo dài kho ng 30’. ế ả 3. T o đĩa m m ạ ề ASR floppy disk Ngay sau ti n trình này các b n s t o đĩa m m ế ạ ẽ ạ ề ASR, chèn FDD 1.44’ theo nh h ngư ướ d n ẫ Ngay sau khi ti n trình ghi hoàn thành, rút đĩa m m ra và dán nhãn (label) ghi rõ ASRế ề đ nh mà dùng cho quá trình ph c h i. ể ớ ụ ồ Click close 2 l n và đóng Windows backup l i. ầ ạ 4. H th ng h h ng và ti n hành các b c ph c h i trên Computer m i ho c đã thayệ ố ư ỏ ế ướ ụ ồ ớ ặ đĩa c ng m i ứ ớ a. Chèn đĩa cài đ t Windows XP Professional CD-ROM vào CD-ROM ặ ổ b. Restart l i computer. ạ c. Đ c nh c nh nh n m t phím. ượ ắ ở ấ ộ d. Ch n nh n ọ ấ [F2] đ ch yể ạ Automated System Recovery (ASR) và nh n th y thông báoậ ấ message xu t hi n d i thanh tr ng thái, nh n ấ ệ ướ ạ ấ [F2]. e. Khi đ c nh c nh chèn đĩa m m ượ ắ ở ề ASR floppy disk, nh n b t kỳ phím nào ti p theo.ấ ấ ế N u ti n trình ph c h i không nh n ra ASR floppy, đ nguyên nó trong đĩa m m vàế ế ụ ồ ậ ể ổ ề kh i đ ng l i Computer t CD-ROM ở ộ ạ ừ f. Ti p theo, nh n C khi đ c nh c nh và xác nh n xóa toàn b các partition trên đĩaế ấ ượ ắ ở ậ ộ c ng, đ ASR tái t o l i c u hình ứ ể ạ ạ ấ Basic Disk. Sau b c c u hình Disk này, Windowsướ ấ s t đ ng cài HĐH, th i gian kho ng 45’. ẽ ự ộ ờ ả g. Restart l i Computer và ạ Automated System Recovery Wizard xu t hi n, click ấ ệ Next. Khi đ c nh c, chèn thi t b l u tr ượ ắ ế ị ư ữ ASR backup Set (chú ý b n đã backup nó vào HHDạ th 2, ho c CD write, Zip, USB….ch n đúng thi t b ) ứ ặ ọ ế ị h. Verify the location of the backup set.. ch n ọ Next i. Click Finish hoàn t t ti n trình ph c h i, m t kho ng 30’ n a. ấ ế ụ ồ ấ ả ữ j. Kh i đ ng l i Computer, và log-on v i tài khoàn Administrator ho c các tài kho nở ộ ạ ớ ặ ả Admin khác c a b n lúc tr c. C n th n dùng các công c qu n tr h th ngủ ạ ướ ẩ ậ ụ ả ị ệ ố (Administrative tools) ki m tra l i các tài kho n User accounts v n đ y đ , ki m traể ạ ả ẫ ầ ủ ể xem Computer v n là thành viên domain…. ẫ k. N u mu n, bây gi b n có th ph c h i các d li u cá nhân c a mình v iế ố ờ ạ ể ụ ồ ữ ệ ủ ớ FullBackup.bkf đã th c hi n t i b c 1ự ệ ạ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhòng chống thảm họa trên Windows XP Professional và Server.pdf
Tài liệu liên quan