Phân tích tài chính dự án đầu tư
Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
3. Chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV)
3.2 Ưu và nhợc điểm của chỉ tiêu NPV
3.2.1 Ưu điểm
Cho biết quy mô thu nhập ròng mà chủ đầu tcó thể thu
đợc từ dự án
3.2.2 Nhợc điểm
NPV phụ thuộc vào suất chiết khấu mà việc xác định
suất chiết khấu rất phức tạp
22 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2572 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích tài chính dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Phõn tớch tài chớnh gồm những nội dung:
- Xỏc định vốn đầu tư, cơ cấu vốn, nguồn tài trợ
- Tớnh cỏc khoản doanh thu-chi, lợi nhuận
- Tớnh cỏc chỉ tiờu hiệu quả
I. Xác định tổng vốn đầu t
Tổng vốn đầu t bao gồm vốn cố định, vốn lu
động, lãi vay trong giai đoạn xây dựng (nếu có)
A. Vốn cố định
1. Chi phí ban đầu
2. Chi phí cơ bản
B. Vốn lu động
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí lu thông
C. Vốn đầu t ban đầu = (A) + (B)
D. Lãi vay trong giai đoạn xây dựng
E. Tổng vốn đầu t = (C) + (D)
II. Xác định cơ cấu nguồn vốn
1. Trờng hợp đầu t trong nớc
A. Tổng vốn đầu t:
- Vốn đầu t ban đầu
- Lãi vay trong giai đoạn xây dựng
B. Các nguồn vốn
- Vốn pháp định
- Vốn vay
- Vốn góp cổ phần
- Vốn khác: vốn viện trợ, quà tặng
II. Xác định cơ cấu nguồn vốn
2. Trờng hợp có vốn đầu t nớc ngoài
- Vốn pháp định gồm vốn góp của các bên
- Vốn vay bằng tổng vốn trừ đi vốn pháp
định
III. Các chỉ tiêu đảm bảo khả năng về vốn và
khả năng thanh toán của dự án
- Tỷ lệ vốn tự có tham gia trên tổng số vốn đầu t
- Tỷ lệ vốn góp cổ phần trên tổng vốn đầu t
- Tỷ lệ lu hoạt
Vốn phỏp định
Tổng vốn đầu tư
≥ 30%
Vốn gúp cổ phần
Tổng vốn đầu tư
≥ 50%
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
= 1ữ2
IV. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng hoạt động
của doanh nghiệp
V. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm
VI. Xác định doanh thu hàng năm
VII. Cỏc chỉ tiờu xỏc định khả năng sinh lời và xếp
hạng cỏc dự ỏn đầu tư
1. Lợi nhuận thuần π
πPV= (Doanh thu thuần)PV – (Cỏc loại chi phớ)PV
Trong đú cỏc loại chi phớ bao gồm chi phớ cho sản
xuất kinh doanh, trả lói, thuế
Cú 3 loại chỉ tiờu lợi nhuận thuần
1.1 Lợi nhuận thuần năm thứ i
πi= (Doanh thu thuần)i- (Cỏc loại chi phớ)i
Chỉ tiờu này thường được dựng để so sỏnh cỏc năm hoạt
động và để tớnh hai chỉ tiờu tiếp theo
1.2 Tổng lợi nhuận thuần cả đời dự ỏn
1.3 Lợi nhuận thuần bỡnh quõn
This image cannot currently be displayed.
i
n
i
i
n
i
PVPV
r )1(
1
00
n
PV
PV
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.1 Khi không vay vốn theo phơng thức lãi suất đơn
2.1.1 Tính theo ti`nh hi`nh hoạt động năm thứ i
Trong đó πi là lợi nhuận thuần năm i,
Di là khấu hao năm i
Ti=
(Tổng vốn đầu tư)PV
(πi+Di )PV
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.1 Khi không vay vốn theo phơng thức lãi suất đơn
2.1.2 Tính theo tình hình hoạt động bình quân cả đời dự án
Trong đó π là lợi nhuận thuần bình quân cả đời dự án
D là khấu hao bình quân cả đời dự án
T=
(Tổng vốn đầu tư)PV
(Lợi nhuận thuần bỡnh quõn+Khấu hao bỡnh quõn)PV
PV
PV
D
Iv
T
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.2 Khi vay vốn theo phơng thức lãi suất đơn
2.2.1 Tính theo tình hình hoạt động năm thứ i
Trong đó LIi là lãi vay năm i
Ti=
(Tổng vốn đầu tư)PV
(πi+Di+LIi)PV
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.2 Khi vay vốn theo phơng thức lãi suất đơn
2.2.2 Tính theo tình hình hoạt động bình quân cả đời dự án
PV
PV
LD
Iv
T
)(
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.3 Ưu và nhợc điểm của chỉ tiêu T
2.3.1 Ưu điểm
- Dễ xác định
- Mức độ tin cậy cao
- Giúp các nhà đầu t thấy rõ đến bao giờ hoàn vốn
2.3.2 Nhợc điểm
- Không phản ánh đợc thu nhập sau khi hoàn vốn
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
2. Thời gian hoàn vốn (T)
2.4 Quy tắc ra quyết định
Chọn phơng án có thời gian hoàn vốn ngắn nhất,
nếu các chỉ tiêu khác là nh nhau.
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
3. Chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV)
3.1 Thành lập công thức
NPV = TRPV – TCPV + RVPV
Trong đó TR: tổng thu nhập
TC: tổng chi phí
RV: giá trị còn lại
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
3. Chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV)
3.2 Ưu và nhợc điểm của chỉ tiêu NPV
3.2.1 Ưu điểm
Cho biết quy mô thu nhập ròng mà chủ đầu t có thể thu
đợc từ dự án
3.2.2 Nhợc điểm
NPV phụ thuộc vào suất chiết khấu mà việc xác định
suất chiết khấu rất phức tạp
VII. Các chỉ tiêu xác định khả năng sinh lời và xếp
hạng các dự án đầu t
3. Chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV)
3.3 Quy tắc ra quyết định
- Trờng hợp nhiều dự án, chọn dự án có NPV lớn
nhất
- Trờng hợp chỉ có một dự án, dự án sẽ đợc chấp
nhận khi NPV>0
4. Suất hoàn vốn nội bộ, hoặc suất thu hồi nội bộ (IRR)
4.1 Thành lập cụng thức
IRR được định nghĩa là suất lợi nhuận thu được khi
NPV=0
r2r1
NPV
2
NPV
1
r=r*=IRR
4. Suất hoàn vốn nội bộ, hoặc suất thu hồi nội bộ (IRR)
4.1 Thành lập cụng thức
IRR được định nghĩa là suất lợi nhuận thu được
khi NPV=0
Nhận xột: IRR rất quan trọng khi đỏnh giỏ dự ỏn. Giả sử dự
ỏn vay vốn đầu tư với lói suất 10%/năm, nếu
IRR=10%/năm thỡ kết luận dự ỏn chỉ hoàn vốn
This image cannot currently be displayed.
)( 12
21
1
1 rr
NPVNPV
NPV
rIRR
4. Suất hoàn vốn nội bộ, hoặc suất thu hồi nội bộ (IRR)
4.2 Kết luận
- IRR cho biết lói suất tối đa nhà đầu tư cú thể chấp
nhận vay
- Nếu lói suất vay <IRR thỡ dự ỏn cú lói
- Nếu lói suất vay >IRR thỡ dự ỏn bị lỗ
This image cannot currently be displayed.
5. Phương phỏp tỷ số lợi ớch chi phớ (B/C)
5.1 Thành lập cụng thức
Trong đú Bt: thu nhập tại năm t hoặc lợi ớch tại năm t
Ct: chi phớ tại năm t
r: suất chiết khấu
n: số năm thực hiện dự ỏn
This image cannot currently be displayed.
B/C =
Tổng hiện giỏ thu nhập
Tổng hiện giỏ chi phớ
This image cannot currently be displayed.
n
t
tt
t
n
t
t
r
C
r
B
CB
1
1
)1(
1
)1(
1
/
5. Phương phỏp tỷ số lợi ớch chi phớ (B/C)
5.2 Ưu, nhược điểm
5.2.1 Ưu điểm
- Cho biết lợi ớch trờn một đồng chi phớ: thụng số
biểu thị hiệu quả đầu tư
5.2.2 Nhược điểm
- Khụng cho biết tổng thu nhập rũng
5.3 Quy tắc ra quyết định
- Trường hợp nhiều dự ỏn: Chọn dự ỏn cú B/Cmax
- Trường hợp chỉ cú một dự ỏn: dự ỏn được chấp
nhận nếu B/C >1
This image cannot currently be displayed.
This image cannot currently be displayed.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_vi_2_5222.pdf