Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after .
Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As . D. Edit / copy
Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Custom Show
C. Setup Show / Show without narration
D. Setup Show / Show without animation
Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide Transition
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D. Format - Column
Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift
36 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 3322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi công chức năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g chương trình nào sau đây?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
13. Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu
14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
16. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D. Tất cả Sai
18. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
19. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại.
D. Tất cả các cách trên.
20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng
21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As
D. File/ Import
22. Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D. Tất cả đều đúng.
23. Trong Internet Explorer, đẻ xem lại danh sách các site đã duyệt, nút nào được chọn:
A. B. C. D.
24. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:
A. View/Toolbars/Standard Buttons
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default
D. View/ All Toolsbar
25. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
26. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
27. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New
C. Ctrl + N
D. Cả B và C đều được
28. Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
29. Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên mạng internet.
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
30. Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần?
A. 32
B. 33
C.34
D.35
III. BỘ 100 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Câu hỏi MS Word
1. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
- Tạo tệp văn bản mới
- Chức năng thay thế soạn thảo
- Định dạng chữ hoa
- Lưu tệp văn bản vào đĩa
2. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
- Table – Cells
- Table – Merge Cells
- Tools – Split Cells
- Table – Split Cells
3. Kiểm tra phiên bản MS Word đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft office word help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office word
- Help/activate production
4. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
- Microsoft Equation
- Ogranization Art
- Ogranization Chart
- Word Art
5. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là
- Tạo tệp văn bản mới
- Lưu tệp văn bản vào đĩa
- Chức năng tìm kiếm trong văn bản
- Định dạng trang
6. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
- File – Properties
- File – Page Setup
- File – Print
- File – Print Preview
7. Trong soạn thảo Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào?
- Insert
- Tab
- Del
- CapsLock
8. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
- View – Symbol
- Format – Symbol
- Tools – Symbol
- Insert – Symbol
9. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
- Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
- Xuống một trang màn hình
- Nhập dữ liệu theo hàng dọc
- Tất cả đều sai
10.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:
- MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
- MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
- MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này.
- MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
11. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
- Shift + End
- Alt + End
- Ctrl +End
- Ctrl + Alt + End
12. Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
- File – Bullets and Numbering
- Tools – Bullets and Numbering
- Format – Bullets and Numbering
- Edit - Bullets and Numbering
13.Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn
- Edit – Print Preview
- Format- Print Preview
- View - Print Preview
- File - Print Preview
14. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:
- Insert/ Header and Footer
- Tools/ Header and Footer
- Format/ Header and Footer
- View/ Header and Footer
15. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
- Edit – AutoCorrect Options...
- Window - AutoCorrect Options...
- View - AutoCorrect Options...
- Tools - AutoCorrect Options...
16. Microsoft Word là:
- Chương trình bảng tính
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm ứng dụng
II. Câu hỏi EXCEL:
1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận kết quả là:
- 0
- 5
- # VALUE!
- #NAME!
2. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính.
- Shift + Home
- Alt + Home
- Ctrl + Home
- Shift + Ctrl + Home
3.Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
- Dấu chấm hỏi (?)
- Dấu bằng (=)
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu chấm phẩy (;)
4.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì
- Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
- Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
- Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
- Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
5. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
- Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
- Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
6. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức = LOWER(A2) thì nhận được kết quả :
- TIN HỌC VAN PHONG
- Tin học van phong
- tin học van phong
- Tin Học Van Phong
7. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
- Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
- Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
- Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
- Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
8.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
- Format – Filter – AutoFilter
- Insert – Filter – AutoFilter
- Data – Filter – AutoFilter
- View – Filter – AutoFilter
9. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả mãn một điều kiện cho trước:
- SUM
- COUTIF
- COUNT
- SUMIF
10. Kiểm tra phiên bản MS Excel đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft Excel help
- Help/ Microsoft Excel online
- Help/ about Microsoft office Excel
- Help/activate production
III Câu hỏi PowerPotint
1. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
- File – View Show
- Window – View Show
- Slide Show – View Show
- Tools – View Show
2. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
- Edit – New Slide
- File – New Slide
- Slide Show – New Slide
- Insert – New Slide
3. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn xoá bỏ một Slide, ta thực hiện:
- File – Delete Slide
- Edit – Delete Slide
- Tools – Delete Slide
- Slide Show – Delete Slide
4. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn đối tượng cần bỏ hiệu ứng và thực hiện:
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Resize
- Cả hai câu đều đúng
- Cả hai câu đều sai
5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :
- Slide Show/Action Settings
- Slide Show /Slide Transition
- Slide Show/Custom Shows
- Slide Show/Custom Setting
6. Kiểm tra phiên bản MS Power point đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft powerpoint help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office powerpoint
- Help/activate production
IV Kiến thức chung về tin học
1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
- Alt – F4
- Ctrl – F5
- Shift – F4
- Alt – F5
2. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
- Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
- Chỉ chạy được một chương trình
- Chỉ chạy được hai chương trình
- Tất cả các câu đều sai
3. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:
- Xem thuộc tính tệp tin
- Sao chép tệp tin
- Xoá tệp tin
- Đổi tên tệp tin
4. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây :
- Foxit reader
- Powerpoint
- MS Word
- Logmein
5. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ?
- Read Access Memory
- Random Access Memory
- Rewrite Access Memory
- Rewrite Access Memoe
6. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
- Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
- Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
- Cả hai đáp án đều dúng
- Cả hai đáp án đều sai
7. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
- Thực hiện các phép toán số học và logic
- Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
- Cả 2 đáp án trên đều đúng
- Cả 2 đáp án trên đều sai
8. Phần mềm là gì ?
- Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
- Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
- Cả 2 đáp án đều sai
- Cả 2 đáp án đều đúng
9. Virus tin học là gì ?
- Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
- Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
- Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
- Tất cả đều đúng
10.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
- Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
- Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên
- Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
- Tất cả đáp án trên đều đúng
11. Bạn hiểu B – Virus là gì
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành :
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
- Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
- Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, màng toàn cục
13. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì
- Mạng cục bộ
- Mạng diện rộng
- Mạng toàn cầu
- Một ý nghĩa khác
14. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
- Shift_Del
- Alt_Del
- Ctrl_Del
- Cả 3 câu đều sai
15. Hệ điều hành là:
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mền hệ thống
- Phần mềm tiện ích
- Tất cả đều đúng
16. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
- Trong CPU
- Trong RAM
- Trên bộ nhớ ngoài
- Trong ROM
17. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
- Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
- Bộ nhớ chỉ đọc
- Bộ xử lý thông tin
- Cả 3 câu đều sai
18.Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
- Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
- Tất cả đều đúng
19. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấy đúp chuột chọn biểu tượng:
- My Computer
- My Document
- My Network Places
- Internet Explorer
20.Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì ?
- Chia sẻ tài nguyên
- Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
- Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
- Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
21. Cách hiểu nào đúng nhất khi nói về tên miền của website (Domain Name)?
- Tên miền luôn gắn kèm với tên hoặc thương hiệu của doanh nghiệp.
- Tên miền có thể giống nhau nhưng phải khác về thời điểm đăng ký.
- Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
- Tên miền là các phần mềm được đăng tải trên mạng.
22. Website của UBND quận Ngô Quyền hiện nay có bao nhiêu Website thành phần?
- 31
- 32
- 33
- 34
23. Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?
- Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.
- Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.
- Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.
- Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.
24. Theo bạn, công nghệ 3G nghĩa là gì?
- Là công nghệ cho phép truyền cả dữ liệu thoại và ngoài thoại.
- Là công nghệ cho phép liên lạc giữa 3 máy tính cùng lúc.
- Là công nghệ sử dụng đường truyền 3 chiều.
- Chỉ sử dụng với 3 chuẩn GMS, GPRS và GPS
25. Website quận Ngô Quyền hoạt động vào năm nào?
- 2006
- 2007
- 2008
- 2009
26 . Địa chỉ đúng của Website UBND quận Ngô Quyền là:
-
-
-
-
27.Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên internet.
- Cấp 1
- Cấp 2
- Cấp 3
- Cấp 4
28. Trang điều hành tác nghiệp của quận có địa chỉ như thế nào?
-
-
-
-
29.Tại trang chủ điều hành tác nghiệp, để gửi một giấy mời ta sử dụng chức năng nào:
- Ý kiến chỉ đạo
- Giao việc và trao đổi công việc
- Xử lý văn bản
- Tất cả đều đúng
30. Trong trình duyệt Web internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
- Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
- Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
- Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ
- Đưa bạn đến với trang khởi động măc định
31.Phát biẻu nào dưới đây là sai:
- Mở nhiều của sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
- Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ thông tin
- Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
- Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
32.Thiết bị nào sau đây không dùng để thiết lập kết nối giữa 2 nút trên 2 LAN khác nhau:
- Hub
- Bridge
- Switch
- Tất cả đều đúng
33.Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
- www.edu.net.vn
- mail.google.com
- www.mail.com
- www.email.com
34. Website là gì?
- Là một ngôn ngữ siêu văn bản
- Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
- Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint.... rồi chuyển sang dạng html
- Tất cả các câu đều sai.
35. Để truy cập vào một Website ta phải biết:
- Website đó được đặt ở đâu
- IP của máy chủ chứa Website đó
- Tên miền của Website đó
- Tất cả đều đúng
36. Mạng Internet ra đời vào năm nào?
- Năm 1965
- Năm 1969
- Năm 1978
- Năm 1984
37. Trong máy tính, MicroSoft office được gọi là:
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm hệ thống ứng dụng
38. Trình ứng dụng Windows Explorer là:
- Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
- Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy như : Ổ đĩa, Folder, File
- Là ứng dụng đồ hoạ trong Windows
- Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
39. MS DOS thuộc loại phần mềm nào:
- Văn phòng
- Hệ thống
- Công cụ tiện ích
- Tất cả đều đúng
40. Hệ điều hành có chức năng:
- Quản lý thiết bị nhập xuất
- Khởi động hệ thống máy tính
- Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy
- Cả ba câu đều đúng
41. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là:
- Bít
- Byte
- KiloByte
- Tất cả đều sai
42.Dữ liệu là gì?
- Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
- Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi
- Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
- Tất cả đều đúng
43. CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:
- Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng.
- Chương trình lưu ở đĩa mềm.
- Chương trình lưu ở bộ nhớ trong.
- Tất cả đều đúng
44. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
- Độ bảo mật cao, có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối Internet
- Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí
- Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
- Tất cả đều đúng.
45. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng chung:
- Đĩa mềm
- Máy in
- Webcam
- Tất cả đều đúng
46. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu gì ?
- Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy
- Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu
- Hạn chế virus
- Cả 3 câu trên đều sai
47 . Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
- Microsoft Word
- Microsoft Excel
- Wordpad
- Internet Explorer
48. Trong Internet Explorer, để hiện / ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh nào:
- View/Toolbars/Standard Buttons
- View/Options/Standard Buttons
- View/Default
- View/All Toolsbar
49. Để lưu lại địa chỉ Web ưu thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer ?
- Favorites/ Add Favorites
- File/ Save
- Tool/ Manage Addon
- Tất cả đều sai
50. Cách thức thông thường để truy cập Internet là:
- Qua điện thoại cầm tay
- Qua số điện thoại
- Mạng truyền hình cáp
- Tất cả các cách trên
51. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
- Máy tính - Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
- Máy tính – ISP - Điện thoại – Modem
- Máy tính – Modem - Điện thoại – ISP
- Cả 3 câu đều sai.
52. Dịch vụ công nào đang được cung cấp trên www.ngoquyen.gov.vn:
- Tra cứu thủ tục hành chính
- Chuyển nhận văn bản
- Giao việc
- Cả 3 câu đều đúng
53. Những ai được quyền truy cập vào website www.ngoquyen.gov.vn:
- Công chức UBND quận Ngô Quyền
- Người dân của quận Ngô Quyền
- Người dân Hải Phòng có hộ khẩu thường trú ở quận Ngô Quyền
- Cho tất cả mọi người.
54. Website www.ngoquyen.gov.vn là chuyên trang:
- Cung cấp tin tức kinh tế, chính trị và âm nhạc về quận Ngô Quyền
- Cung cấp các dịch vụ hành chính công và thông tin quận Ngô Quyền
- Quản lý và điều hành việc chuyển nhận văn bản
- Tất cả các chức năng trên.
55. Để theo dõi thông tin văn bản đã gửi trên phần mềm “chuyển, nhận văn bản” ta chọn mục nào?
- Theo dõi thông tin văn bản.
- Theo dõi văn bản.
- Xử lý văn bản.
- Chuyển văn bản.
56. Muốn đăng nhập vào các phần mềm trên trang điều hành tác nghiệp NSD phải đăng nhập mấy lần.
- 1 lần.
- 2 lần.
- 3 lần.
- 4 lần.
57. Khi muốn gửi văn bản đi NSD phải vào mục nào trên trang chủ điều hành tác nghiệp.
Xử lý văn bản.
- Giải quyết thủ tục hành chính.
- Xử lý đơn thư.
- Ban hành văn bản
Câu 58. Phần mềm diệt virus trong Top 5 phần mềm diệt virus miễn phí tốt nhất trong 6 tháng đầu năm 2010.
- Kaspersky.
- CMC Antivirus
- BKAV Pro
- Avira Antivir 10
Câu 59. Nước nào trong Top 5 Quốc gia là mục tiêu bị tấn công công nghệ nhiều nhất quý II/2010.
- Trung Quốc.
- Thái Lan.
- Anh.
- Nhật bản.
Câu 60. Top 10 công cụ phát triển phần mềm tốt nhất năm 2010 do tạp chí InfoWorld IDG bầu chọn.
- Phần mềm OpenBravo ERP.
- Ngôn ngữ lập trình Go của Google.
- Giải pháp dữ liệu mở Talend.
- OpenNMS.
Câu 61. Để sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, NSD phải vào địa chỉ website nào?
-
-
-
-
Câu 62. Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trong một lần gửi thư, chương trình cho phép đính kèm bao nhiêu tệp tin (file)?
- Nhiều tiệp tin
- Một tệp tin
- Không đính kèm được tệp tin.
- Tất cả đều sai.
Câu 63. Trên Website của UBND quận có địa chỉ www.ngoquyen.gov.vn hiện nay có thể tra cứu được bao nhiêu dịch vụ hành chính công.
- 09
- 10
- 11
- 12
Câu 64. Lịch công tác tuần của UBND quận trên trang điều hành tác nghiệp có thể được kết xuất định dạng nào?
- Word
- Excell.
- Cả 2 đáp án trên đều đúng.
- Cả 2 đáp an trên đều sai
Câu 65. Hiện nay VNPT cung cấp dịch vụ internet FTTH tối đa là bao nhiêu Mb.
- 12Mb
- 16Mb
- 32Mb
- 54Mb
66. Cổng thông tin điện tử của thành phố Hải Phòng có bao nhiêu cổng thông tin thành phần gồm các sở, các quận huyện.
- 31.
- 32.
- 33.
- 34.
67. UBND quận kết nối liên thông với UBND 13 phường, các trường học thuộc quận thông qua hệ thống mạng nào ?
- LAN.
- Intranet.
- WAN.
- Foxcom.
68. Kiểm tra phiên bản trình duyệt Internet explorer đang sử dụng ta thực hiện :
- Help/ about internet explorer.
- Help/ online support.
- Help/ microsoft update.
- Tools/ online support.
IV. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
A. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory b/ Receive memory
c/ Primary memory d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân d/ hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hà nh là :
a/ Phần cứng b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm b/ hệ điều hà nh
c/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play b/ Windows Explorer
c/ Desktop d/ Multimedia
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a/ Menu bar b/ Menu pad
c/ Menu options d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box b/ list box
c/ Control box d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
a/ Status bar b/ Menu bar
c/ Task bar d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại b/ 3 loại
c/ 2 loại d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/ b/
b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display c/ Control panel
b/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, % b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $ d/ *, /, \,
B. MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách b/ 3 cách
c/ 4 cách d/ 5 cách
Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
b/ Xuống một trang mà n hình d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh c/ Format/Font
b/ Format/Style d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A
b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab d/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs c/ Format/Object
b/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View
Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab c/ Decinal Tab
b/ Frist line indent d/ Hanging indent
Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets d/ Thay đổi font chữ
Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải d/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng
để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng c. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
b. chú thích được trình bà y ở cuối trang
c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dù ng để:
a. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) c. a và b đều đúng
b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai
Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng:
a. auto correct c. auto Format
b. auto text d. Tất cả đều sai
Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
a. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp
phím nóng:
a. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format/
b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1
Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in
b. Quay theo chiều của phong bì d. Tất cả đều sai
C. MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
a. 265 cột và 65563 dò ng c. 266 cột và 65365 dò ng
b. 256 cột và 65536 dò ng d. 256 cột và 65365 dò ng
Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d. Câu trả lờ i khác
Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp
b. Địa chỉ tuyệt đối d. Tất cả đều đúng
Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
a. Ngày c. Cả ngày và số
b. Số d. Tất cả đều sai
Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng
Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.
Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
a. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation
b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter
Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
a. 2 b. -2 c. -4 d. tất cả đều sai
Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :
a. 136,000.22 c. 136000
b. 137,000.22 d. 137000
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 45 – 47)
A B C D
30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương
31 NVA TP 8 100.000
32 NVB TP 5 50.000
33 TTC PP 4 55.000
34 LTD KT 6 45.000
35 NVE NV 2 30.000
45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
là :
a. 4 và 5 c. 5 và 4
b. 5 và 5 d. Báo lỗi vì công thức sai
46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
a. 17 b. 25 c. 13 d. Báo lỗi vì công thức sai
47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả
là :
a. 205000 b. 155000 c. 0 d. báo lỗi vì công thức sai
48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
a. 9 b. 7 c. 6 d. 0
49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
thì công thức trở thà nh
a. E$#C5 b. D$#$C5 c. E$2#$C3 d. D$2#$C5
50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
a. 12 b. 03 c. 98 d. Báo lỗi vì công thức sai
51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
sẽ gõ công thức :
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
b. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2) d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1 NV 30 35 40
62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết
quả sẽ là :
a. 73 b. 74 c. 53 d. 54
64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :
a. -90 b. -80 c. -960 d. -90
65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết
quả sẽ là :
a. 2 b. 3 c. 80 d. 30
66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :
a. căn 70 b. –căn 70 c. 70 d. -70
67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :
a. 80 b. 35 c. 3 d. Báo lỗi vì công thức sai
68. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả
như vậy:
a. =MEDIAN(C56:C60,0)
b. = MEDIAN(C57:C60,0)
c. = MEDIAN(C56:C60)
d. = MEDIAN(C57:C60)
69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
a. 60 b. 5 c. 62.9 d. 6
84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :
= INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết
trong công thức:
a. -1 b. 0 c. 1 d. Tất cả đều sai
86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:
a. Chép định dạng c. Chép bề rộng ô
b. Chép giá trị trong ô d. Chép ghi chú
87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để
thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y
phải là :
a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
b. Là field mà ta cần tính
c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
d. Là field có phạm vi dữ liệu
88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :
a. Đã sort theo thứ tự chưa.
b. Đã có vù ng tổng hợp chưa
c. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
d. Không cần gì thêm
89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
a. Trích theo tên bắt đầu
b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
d. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
a. 15 b. 30 c. 45 d. 50
D. MICROSOFT POWER POINT:
91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
a. Normal view c. outline view
b. Slide show d. slide view
92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:
a. Chọn format/background
b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
c. Chọn format/slide design
d. Chọn format/objects
93. Phần mở rộng của power point là gì?
a. PPP b. PPF c. POP d. POW
94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
95. Slide color scheme là gì
a. bộ màu chuẩn của power point c. màu nền
b. Chèn màu vào các slide d. tên của một slide mới
96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :
a. http b. html c. www d. fpt
97. Phần history trong mạng internet dù ng để:
a. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng
c. Liệt kê tên các trang web
d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet
98. Web site là gì
a. là một ngôn ngữ siêu văn bản
b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power pointrồi chuyển sang dạng
HTML
d. Tất cả các câu đều sai
99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
a. Thuộc lĩnh vực chính phủ
b. Thuộc lĩnh vực giáo dục
c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
d. Thuộc về các tổ chức khác.
100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :
a. Server quản lý hộp thư
b. Server tìm kiếm
c. Server Browser
d. Tất cả đều sai
Đề thi trắc nghiệm tin mã 189
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Pages D. Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View --> Details
C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :
A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ...
C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Trong MicroSoft Word , để đánh số trang tự động, ta thực hiện:
A. Insert / Page Number B. View / Page Number
C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V
Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Shift B. Tab C. Alt D. ESC
Đề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 189
Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / Width
C. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns / Width
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis
Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ...
C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ...
Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action Settings
C. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..
D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..
Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT
Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / New Slide B. Insert / Slide Number
C. File / New D. Insert / Slides from files
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths
Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab
Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save
Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?
A. Insert B. File C. Tools D. View
Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn:
A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double Strikethrough
Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?
A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc Excel
C. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy tính
Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Copy B. Edit / Cut
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúngĐề thi trắc nghiệm tin học A – Mã 223
Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được
Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. File / New B. Insert / New Slide
C. Insert / Slide Number D. Insert / Slides from files
Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:
A. File/Toolbars B. View/Toolbars
C. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table
Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím Esc
C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter
Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt
Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở
Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin
C. Kiểu tập tin D. Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A. Cells B. Conditional Formatting
C. AutoFormat D. Column
Câu 11. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A. Edit / Columns Width B. Tools / Columns Width
C. View / toolbar / Columns / Width D. Fortmat / Columns / Width
Câu 12. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNTBLANK
C. COUNT D. COUNTA
Câu 13. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Play B. Slide Show C. On Mouse Click D. Automatically after .
Câu 14. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. XLS B. TXT C. PPT D. DOC
Câu 15. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Setup Show / Show without narration
C. Custom Show
D. Setup Show / Show without animation
Câu 16. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Current page D. Pages
Câu 17. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. Esc B. Enter C. PgUp D. PgDn
Câu 18. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut
C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19. Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?
A. WorkSpace B. WorkBook C. WorkSheet D. WorkDocument
Câu 20. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn Object
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Đề thi trắc nghiệm tin học A Mã 257
Câu 1. Khi nhấp chọn nút trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A. Trang hiện thời sẽ in ra B. Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C. Phần văn bản đang chọn sẽ in ra D. Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance
Câu 3. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Motion Paths B. Entrance C. Exit D. Emphasis
Câu 4. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện :
A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A. Edit / Cut B. Edit / Copy
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7)
C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
Câu 8. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A. Insert / Slide Number B. File / New
C. Insert / Slides from files D. Insert / New Slide
Câu 9. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trên
Câu 10. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Mở một hồ sơ mới B. Mở một hồ sơ đã có
C. Đóng hồ sơ đang mở D. Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 11. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl – X
Câu 12. Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A. B. C. D.
Câu 13. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A. Nhấn phím Enter B. Nhấn phím Break C. Nhấn phím Esc D. Nhấn phím Space Bar
Câu 14. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF B. COUNT C. COUNTBLANK D. COUNTA
Câu 15. Trong MS Powerpoint, để slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó kích chuột vào nút:
A. Slide Show B. On Mouse Click C. Play D. Automatically after .
Câu 16. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Insert / page C. File / Save As ... D. Edit / copy
Câu 17. Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A. Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B. Custom Show
C. Setup Show / Show without narration
D. Setup Show / Show without animation
Câu 18. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Custom Animation B. Slide Show / Slide Transition
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. Insert - Column B. View - Column C. Table - Column D. Format - Column
Câu 20. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A. Ctrl B. Ctrl và Shift C. Alt D. Shift
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tinvpx2_6124.doc