Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
27 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 2193 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nông nghiệp - Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Thiết kế thí nghiệm
trong chăn nuôi & thú y
PHẦN II
Đỗ Đức Lực version 9/2013
Hà Xuân Bộ
Bộ môn Di truyền - Giống
Khoa Chăn nuôi & Nuôi trồng thuỷ sản
Thí nghiệm?
Quần thể Mẫu
Chọn mẫu
Suy luận
Thiết kế
thí nghiệm
Thiết kế
thí nghiệm
Phân loại Khái niệm Thiết kế Mô hình
Thiết kế
thí nghiệm
Phân loại Khái niệm Thiết kế Mô hình
2Thiết kế thí nghiệm
PHÂN LOẠI
Phân loại thí nghiệm
Quan sát
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Thực nghiệm
Ưu điểm
Nhược điểm
Ví dụ
Phân loại thí nghiệm
Ví dụ
Thí nghiệm quan sát
Hồi cứu
Nghiên cứu cắt ngang
Thí nghiệm thực nghiệm
Tiến cứu
Hiện tạiQuá khứ Tương lai
Phân loại thí nghiệm
trong nghiên cứu dịch tễ học
Cắt ngangHồi cứu Tiến cứu
Thiết kế
thí nghiệm
Phân loại Khái niệm Thiết kế Mô hình
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
31. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Tập hợp các thành phần có cùng bản chất
và có thể so sánh với nhau trong quá trình
nghiên cứu
Yếu tố tác động lên đối tượng nghiên cứu
ở nhiều mức độ và có thể so sánh với
nhau trong quá trình nghiên cứu
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Yếu tố thí nghiệm
Yếu tố chính
Yếu tố phụ
Yếu tố thí nghiệm
Cố định
Ngẫu nhiên
So sánh năng suất sinh trưởng của 4
giống lợn
Yếu tố thí nghiệm?
Đánh giá tỷ lệ mắc bệnh khi sử dụng 3 loại
vacxin khác nhau
Yếu tố thí nghiệm?
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Ví dụ 4.3:
Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột (×1000 tế
bào mm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc qua 5 lứa
Thuốc Lứa
1 2 3 4 5
A 7,1 6,1 6,9 5,6 6,4
B 6,7 5,1 5,9 5,1 5,8
C 7,1 5,8 6,2 5,0 6,2
D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Ví dụ 5.1:
Một nghiên cứu được tiến hành để xác định ảnh hưởng
của việc bổ sung 2 loại vitamin (A và B) vào thức ăn
đến tăng trọng (kg/ngày) của lợn
Vitamin A 0 4
Vitamin B 0 5 0 5
0,585 0,567 0,473 0,684
0,536 0,545 0,450 0,702
0,458 0,589 0,869 0,900
0,486 0,536 0,473 0,698
0,536 0,549 0,464 0,693
4Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
Ví dụ 5.2:
Xác định ảnh hưởng của lợn đực giống và lợn nái đến
khối lượng sơ sinh (kg) của thế hệ con. Sử dụng 4 lợn
đực giống, mỗi đực phối với 3 lợn nái và mỗi nái sinh
được 2 lợn con.
Đực 1 2 3 4
Nái 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1,2 1,2 1,1 1,2 1,1 1,2 1,2 1,3 1,2 1,3 1,4 1,3
1,2 1,3 1,2 1,2 1,2 1,1 1,2 1,3 1,2 1,3 1,4 1,3
1. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Là số công thức (các thành phần riêng
biệt) trong một yếu tố
Ví dụ
Một số khái niệm
2. Mức
1. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Số nghiệm thức = số mức của yếu tố
(nếu có một yếu tố thí nghiệm)
Tổ hợp giữa các mức của các yếu tố
(≥ 2 yếu tố thí nghiệm)
Ví dụ
Một số khái niệm
3. Nghiệm thức (công thức)
Yếu tố A
Yếu tố B
B1 B2
A1 A1B1 A1B2
A2 A2B1 A2B2
Một số khái niệm
3. Nghiệm thức (công thức)
51. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Một đơn vị bé nhất trong một công thức,
Độc lập trong quá trình nghiên cứu,
Có được một số liệu thô tại từng thời điểm
1 động vật
1 nhóm động vât
1 khu chuồng
.
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
6Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
Một số khái niệm
4. Đơn vị thí nghiệm
1. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Bao gồm các phần tử có chung đặc tính
Ví dụ
Khu trại
Giới tính
Lứa
Khối lượng
Khối dùng để làm gì?
Một số khái niệm
5. Khối
1. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
1. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
71. Yếu tố thí nghiệm
2. Mức
3. Nghiệm thức (công thức thí nghiệm)
4. Đơn vị thí nghiệm (lặp lại)
5. Khối
6. Nhắc lại
7. Ngẫu nhiên
8. Nhóm đối chứng
Thiết kế thí nghiệm
Một số khái niệm
Thiết kế
thí nghiệm
Phân loại Khái niệm Thiết kế Mô hình
Thiết kế thí nghiệm
Thiết kế
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
Tổng quan tài liệu
Tính cấp thiết
Kiến thức về lĩnh vực quan tâm
Chiến lược
Điều kiện
Xác định rõ mục đích (vấn đề then chốt)
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
Chiến lược
Thăm dò
Chính
Kiểm tra
Ví dụ nghiên cứu lâm sàng
1. Tác dụng của một chất (một vài bệnh nhân)
2. Liều dùng và tác dụng (hàng chục bệnh nhân)
3. Hình thức sử dụng (hàng trăm bệnh nhân)
4. Triển khai trên thực tế (hàng nghìn bệnh nhân)
8Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
Xác định rõ mục đích (vấn đề then chốt)
Một mục đích
Nhiều mục đích
Thứ tự ưu tiên
Tiến hành nghiên cứu trên vật nuôi nuôi
Đối tượng vật nuôi
Kiến thức về vật nuôi
Các nghiên cứu liên quan
Điều kiện để thực hiện thí nghiệm
Mục tiêu nghiên cứu
• Sinh sản, sinh trưởng, di truyền, dinh dưỡng
• Sinh sản > Sinh trưởng
• Sinh sản
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
Tổng quan tài liệu
Tính cấp thiết
Kiến thức về lĩnh vực quan tâm
Chiến lược
Điều kiện
Xác định rõ mục đích (vấn đề then chốt)
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
Yếu tố
Số yếu tố thí nghiệm
Yếu tố chính/ yếu tố phụ
Yếu tố cố định/ yếu tố ngẫu nhiên
Định tính (giống, chế độ, thuốc)
Định lượng (liều dùng, nhiệt độ)
Thiết kế thí nghiệm
2. Xác định yếu tố thí nghiệm,
Mức trong một yếu tố
Số mức
Khoảng cách giữa các mức (biến định lượng)
Thiết kế thí nghiệm
2. Xác định số mức,
9Đơn vị thí nghiệm
Một động vật
Một nhóm động vật
Ví dụ
Thiết kế thí nghiệm
2. Xác định số mức, Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
Chọn động vật làm thí nghiệm
Số lượng
Chất lượng
Thiết kế thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Cần bao nhiêu động vật cho mô hình thí
nghiệm?
Mẫu đại diện
Mẫu không bị ảnh hưởng bởi một cá thể
Thiết kế thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Số lượng phụ thuộc vào?
Tuổi động vật
Mức độ đồng đều
Loại thí nghiệm
Độ chính xác
Kinh phí
Điều kiện thực tế
Thiết kế thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu Kiểm định giả thiết
Kiểm định 1 giá trị trung bình
Phép thử Z nếu biết µ và σ²
Phép thử t nếu biết µ và không biết σ²
So sánh 2 giá trị trung bình
Phép thử t khi 2 phương sai bằng nhau
Phép thử t khi 2 phương sai không bằng nhau
Phép thử t cặp đôi
So sánh nhiều giá trị trung bình
Phân tích phương sai (ANOVA)
Kiểm định 1 tỷ lệ
Phép thử Z, Phép thử khi bình phương
So sánh nhiều tỷ lệ
Phép thử khi bình phương
Lưu ý
10
Xác định số đơn vị thí nghiệm để ước tính
một giá trị trung bình
Thiết kế thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một giá trị trung bình
µ X
d
2
22
d
z
n
n
X
z
σ
σ
µ
=⇒
−
=
VÍ DỤ
d = Sự sai khác mong đợi
σ² = Phương sai của tính trạng nghiên cứu
Z = Giá trị z ở mức α tương ứng
2
22
2/1 )(
d
z
n
σα ×≥ −
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một giá trị trung bình
Ví dụ
Cần quan sát bao nhiêu bò sữa để ước
tính được năng suất trong chu kỳ tiết sữa
305 ngày với mức độ tin cậy 95% nằm
trong khoảng ± 75kg so với giá trị thực
của quần thể. Biết rằng sản lượng sữa có
phân bố chuẩn σ = 500kg
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một giá trị trung bình
Cần quan sát bao nhiêu bò sữa để ước
tính được năng suất trong chu kỳ tiết sữa
305 ngày với mức độ tin cậy 95% nằm
trong khoảng ± 75kg so với giá trị thực
của quần thể. Biết rằng sản lượng sữa có
phân bố chuẩn σ = 500kg
74,170
75
50096,1)(
2
22
2
22
2/1
=
×
=
×
≥ −
d
z
n
σα
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một giá trị trung bình
2
2
d
P)P(1Zn −=
n - Dung lượng mẫu cần thiết
Z - Giá trị Z ở mức tin cây tương ứng
P - Tỷ lệ mắc bệnh ước tính
d - Sự sai khác mong đợi
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một tỷ lệ
11
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Ước tính một tỷ lệ
Cần dung lượng mẫu bao nhiêu để xác định tỷ
lệ hiện nhiễm một loại vi khuẩn trên thân thịt lợn
ở một lò mổ với ước tính chênh lệch không quá
5%. Biết rằng tỷ lệ hiện hành P = 0,2 và kiểm
định ở mức tin cậy 95%.
246 245,86n
0,05
0,20)0,20(1
²96,1
d
P)P(1Zn 222
==
−
=
−
=
d = Sai khác mong đợi giữa 2 giá trị trung bình
α = Xác suất mắc sai lầm loại I
β = Xác suất mắc sai lầm loại II
σ² = Phương sai của tính trạng nghiên cứu
( )
²2
²
2
12/1 σβα
d
zz
n
−−
+
≥
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh 2 giá trị trung bình
Ví dụ
Muốn thiết kế một thí nghiệm để so sánh
sản lượng sữa của dê Bách Thảo ở 2
công thức thí nghiệm với yêu cầu α =
0,05; β = 0,2; chênh lệch mong đợi 30 kg
sữa biết σ = 50 kg. Cần bao nhiêu động
vật thí nghiệm
Sai lầm loại I (α) và sai lầm loại II (β)
PsP0P1
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh 2 tỷ lệ
−
−
−
=⇒
−
=
−
=
− 01
11β100α
n
n
qp
pp
z
n
qp
pp
z
pp
qpzqpz
2
11
1s
β1
00
0s
α
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh 2 tỷ lệ
So sánh hai tỷ lệ
(đối với cohort studies - tiến cứu)
( )( )
( )
( )
( )( )
( )
2
212
21
22
1111β1α/21
2
21
2
1111β1α/21
1
ppr
ppr
qpqrpzqp1rz
1r211
ppr
qpqrpzqp1rz
4
1
n
−
−
+++
+
++
×
−
+++
≥
−−
−−
12
Trong đó
n1 = dung lượng mẫu tối thiểu đối với nhóm thứ nhất
n2 = dung lượng mẫu tối thiểu đối với nhóm thứ hai
r = n1 / n2
p1 = tỷ lệ mắc bệnh hiện hành ở quần thể thứ 1
p2 = tỷ lệ mắc bệnh dự đoán ở quần thể thứ 2
p = (p1 + rp2) / (r + 1)
q = 1 - p; ; q = 1 - p
Z(1-α/2) = Giá trị z ở mức tương ứng 1-α/2
Z(1-β) = Giá trị z ở mức tương ứng 1-β
Ví dụ
Bệnh East Coast Fever (ECF) gây ra tỷ lệ chết ở
vật nuôi là 50%. Sử dụng một loại vác xin với
mong muốn có thể bảo vệ được 95% vật nuôi.
Với mức độ tin cậy là 95% và độ mạnh của phép
thử là 90%, hãy xác định dung lượng mẫu cần
thiết.
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh 2 tỷ lệ
Áp dụng STATA
. sampsi .5 .05, a(0.05) p(0.9)
Estimated sample size for two-sample comparison of proportions
Test Ho: p1 = p2, where p1 is the proportion in population 1
and p2 is the proportion in population 2
Assumptions:
alpha = 0.0500 (two-sided)
power = 0.9000
p1 = 0.5000
p2 = 0.0500
n2/n1 = 1.00
Estimated required sample sizes:
n1 = 23
n2 = 23
Số đơn vị thí nghiệm (n) phụ thuộc:
Số công thức thí nghiệm (a)
Phương sai của tính trạng nghiên cứu (σ²)
Sự sai khác bé nhất giữa 2 giá trị trung bình (d)
Xác suất mắc sai lầm loại I (α)
Độ mạnh của phép thử (1 - β)
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
Ví dụ
Nghiên cứu tăng trọng / ngày (gram) của lợn
nuôi vỗ béo đến 5 tháng tuổi ở 3 công thức thí
nghiệm. Hãy xác định dung lượng mẫu (n) cần
thiết để phát hiện sự sai khác giữa các nghiệm
thức nếu có.
Biết rằng sự chênh lệch giữa 2 giá trị trung bình
lúc kết thúc thí nghiệm là 40gram, tăng trọng có
phân bố chuẩn với phương sai σ² = 480.
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
Michael E. O'Neill & Peter C. Thomson (1998),
AustralianJournal of Experimental Agriculture, 38, 617-22
Số công thức thí nghiệm (a) 3
Số đơn vị thí nghiệm (n)
Phương sai của tính trạng nghiên cứu (σ²) 480.00
Sự sai khác bé nhất giữa 2 giá trị trung bình (d) 40.00
Xác suất mắc sai lầm loại I (α) 0.05
Bậc tự do của sai số ngẫu nhiên trong ANOVA -3
Giá trị F tới hạn #####
Độ mạnh của phép thử (1 - β) #####
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
13
Số đơn vị thí nghiệm (n) phụ thuộc:
Bậc tự do của sai số ngẫu nhiên
Mô hình thí nghiệm đơn giản
(Một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên)
DF = N – a ≥ 20
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
Thiết kế thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu
nhiên với số nghiệm thức a = 5. Cần bao
nhiêu đơn vị thí nghiệm cho một nghiệm
thức ?
Bậc tự do của sai số ngẫu nhiên
df = N - a
N - 5 ≥ 20, như vậy N ≥ 25
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
So sánh nhiều giá trị trung bình
Số lượng
Chất lượng
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Thí nghiệm quan sát
Rút thăm ngẫu nhiên
Thí nghiệm thực nghiệm
Chọn động vật thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Chất lượng
1. Ngẫu nhiên đơn giản
simple random sampling
2. Ngẫu nhiên hệ thống
systematic random sampling
3. Phân tầng
stratified random sampling
4. Theo chùm
cluster sampling
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Chất lượng – quan sát
14
Chọn ngẫu nhiên đơn giản
Quần thể Mẫu
Chọn ngẫu nhiên hệ thống
Nếu công suất của lò mổ là 5000 lợn/ngày,
cần xét nghiệm 246 thân thịt lợn. Ta sẽ có
hệ số k = 5000 / 246 ≈ 20.
Sẽ lấy các thân thịt số 1, 20, 40, 60
. . .
Chọn phân cấp
Chọn theo chùm
Chọn ngẫu nhiên đơn giản Chọn ngẫu nhiên hệ thống
15
Chọn ngẫu nhiên phân cấp Chọn ngẫu nhiên theo chùm
Kiểu gen
Kiểu hình
Khối lượng
Tuổi
Tính biệt
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Chất lượng – thực nghiệm Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
Khẩu phần 1 Khẩu phần 2 Khẩu phần 3
5 2 1
7 6 3
9 8 4
10 12 11
13 14 15
3. Lập sơ đồ thí nghiệm
Yếu tố
thí nghiệm
A1 A2
B1 B2 B1 B2
Động vật thí
nghiệm số
7 12 3 13
11 8 1 10
2 6 15 5
14 4 9 16
3. Lập sơ đồ thí nghiệm
16
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
6. Tiến hành thí nghiệm
Cân bằng
Cân bằng
(0 - 15 ngày)
Kiểm tra thể trạng
Thay thế
Thích nghi
Thích nghi
(0 - 7 ngày)
Có thể chuyển đổi,
thay thế
Thí nghiệm chính
Thu thập số liệu
Thời gian?
Không được chuyển
đổi, thay thế
Ví dụ: (Mead và cộng sự, tr. 72)
Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn mùa
đông đến sản lượng sữa theo mô hình ô
vuông latin. Có 4 khẩu phần ăn khác nhau
(A, B, C, D), cho mỗi bò ăn từng khẩu phần
trong 3 tuần. Sản lượng sữa chỉ được tính
tổng cộng trong tuần thứ 3 của mỗi chu kỳ.
6. Tiến hành thí nghiệm
Ví dụ
Ô vuông la tinh
C A D B
B D A C
A B C D
D C B A
1 2 3 4
Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
17
Phương pháp
Dụng cụ
Kỹ thuật thao tác
Thời điểm
1 lần duy nhất
2 lần (bắt đầu và kết thúc thí nghiệm)
Nhiều lần trong quá trình thí nghiệm
6. Thu thập số liệu Thiết kế thí nghiệm
1. Xác định mục đích nghiên cứu
2. Xác định yếu tố, mức và đơn vị thí nghiệm
3. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
4. Lập sơ đồ thí nghiệm
5. Lựa chọn mô hình thống kê
6. Tiến hành thí nghiệm
7. Thu thập số liệu
8. Phân tích số liệu
9. Viết báo cáo
8. Phân tích số liệu
Kiểm tra dữ liệu
Kiểm tra điều kiện của bài toán
Mô hình xử lý
Trình bày kết quả
Thiết kế
thí nghiệm
Phân loại Khái niệm Thiết kế Mô hình
Mô hình thiết kế thí nghiệm
1. Thiết kế thí nghiệm 1 yếu tố
1. Hoàn toàn ngẫu nhiên
2. Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh
3. Ô vuông la tinh
2. Thiết kế thí nghiệm 2 yếu tố
1. Thí nghiệm 2 yếu tố chéo nhau
1. Thí nghiệm 1 yếu tố
Hoàn toàn ngẫu nhiên
Một yếu tố thí nghiệm duy nhất
Các đơn vị thí nghiệm đồng đều
Các yếu tố khác không có sự sai khác
Các đơn vị thí nghiệm phân ngẫu nhiên
18
1. Thí nghiệm 1 yếu tố
Hoàn toàn ngẫu nhiên
Động vật, tính trạng có tính đồng đều cao
Các điều kiện phi thí nghiệm có thể kiểm
soát được dễ dàng và ổn định
1. Thí nghiệm 1 yếu tố kiểu
Hoàn toàn ngẫu nhiên
Chọn động vật thí nghiệm
Số lượng
Chất lượng (đồng đều)
Đánh số cho động vật thí nghiệm
Phân động vật thí nghiệm về các nghiệm thức
Lập sơ đồ thí nghịêm
Tiến hành thí nghiệm
Phân tích số liệu
Sơ đồ thí nghiệm
KP1 KP2 KP3 KP4
18 1 12 4
14 7 2 5
8 10 11 19
15 16 17 13
9 6 20 3
1. Thí nghiệm 1 yếu tố HTNN
Ví dụ
Một thí nghiệm được tiến hành nhằm so
sánh mức độ tăng trọng của gà (gram) ở 4
khẩu phần khác nhau.
Chọn 20 gà đồng đều nhau và phân một
cách ngẫu nhiên về một trong 4 khẩu
phần, trong mỗi có 5 gà thí nghiệm. Kết
quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau:
KP1 KP2 KP3 KP4
99 61 42 169
88 112 97 137
76 30 81 169
38 89 95 85
94 63 92 154
1. Thí nghiệm 1 yếu tố HTNN
Ví dụ
1. Thí nghiệm 1 yếu tố HTNN
Mô hình phân tích
yij = µ + αi + εij
2 giá trị trung bình phép thử t
≥ 3 giá trị trung bình ANOVA
19
ANOVA
Minitab Output
One-way ANOVA: KP1; KP2; KP3; KP4
Source DF SS MS F P
Factor 3 16467 5489 6.65 0.004
Error 16 13212 826
Total 19 29679
S = 28.74 R-Sq = 55.48%
R-Sq(adj) = 47.14%
Mô hình thiết kế thí nghiệm
1. Thiết kế thí nghiệm 1 yếu tố
1. Hoàn toàn ngẫu nhiên
2. Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh
3. Ô vuông la tinh
2. Thiết kế thí nghiệm 2 yếu tố
1. Thí nghiệm 2 yếu tố chéo nhau
Sơ đồ thí nghiệm
D A B C
D C A B
D C B A
D B A C
Khối 1
A
D
C
B
Khối 2
D
A
B
C
Khối 3
C
B
A
D
Khối 4
A
D
C
B
2. Thí nghiệm 1 yếu tố KNNĐĐ
Sơ đồ thí nghiệm
Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột
(×1000 tế bào mm-3 máu) được sử dụng 4 loại
thuốc qua 5 lứa
Thuốc Lứa
1 2 3 4 5
A 7,1 6,1 6,9 5,6 6,4
B 6,7 5,1 5,9 5,1 5,8
C 7,1 5,8 6,2 5,0 6,2
D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3
2. Thí nghiệm 1 yếu tố KNNĐĐ
Ví dụ
2. Thí nghiệm 1 yếu tố KNNĐĐ
Mô hình phân tích
yij = µ + αi + βj + εij
yijk = µ + αi +βj + εijk
yijk = µ + αi + εijk
ANOVA
20
Loại thông tin
Thuốc Lứa Tế bào
A 1 7,1
B 1 6,7
C 1 7,1
D 1 6,7
A 2 6,1
B 2 5,1
C 2 5,8
D 2 5,4
. . .
. . .
. . .
D 5 5,3
Yếu tố thí nghiệm
Khối
Số liệu thô
5.3
Minitab14
Phân tích
Analysis of Variance for TEBAO, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
THUOC 3 1.8455 1.8455 0.6152 11.59 0.001
LUA 4 6.4030 6.4030 1.6008 30.16 0.000
Error 12 0.6370 0.6370 0.0531
Total 19 8.8855
S = 0.230398 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%
Phân tích
Analysis of Variance for TEBAO, using Adjusted SS for Tests
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
THUOC 3 1.8455 1.8455 0.6152 1.40 0.280
Error 16 7.0400 7.0400 0.4400
Total 19 8.8855
S = 0.663325 R-Sq = 20.77% R-Sq(adj) = 5.91%
Mô hình thiết kế thí nghiệm 1 yếu tố
Hoàn toàn ngẫu nhiên
Khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh
Ô vuông la tinh
Ô vuông la tinh
1 C A D B
2 B D A C
3 A B C D
4 D C B A
1 2 3 4
GIAI ĐOẠN
ĐỘNG VẬT
Ví dụ: (Mead và cộng sự, tr. 72) Nghiên cứu
ảnh hưởng của thức ăn mùa đông đến sản
lượng sữa theo mô hình ô vuông latin. Có 4
khẩu phần ăn khác nhau (A, B, C, D), cho
mỗi bò ăn từng khẩu phần trong 3 tuần. Sản
lượng sữa chỉ được tính tổng cộng trong
tuần thứ 3 của mỗi chu kỳ. Sản lượng sữa
được ghi lại như sau (đơn vị tính pound)
21
Ô vuông la tinh
A1 192 A2 195 A3 292 A4 249
A2 190 A4 203 A1 218 A3 210
A3 214 A1 139 A4 245 A2 163
A4 221 A3 152 A2 204 A1 134
1 2 3 4
Kết quả phân tích số liệu
Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P
BO 3 9929.2 9929.2 3309.7 24.47 0.001
GD 3 6539.2 6539.2 2179.7 16.12 0.003
KP 3 8607.7 8607.7 2869.2 21.22 0.001
Error 6 811.4 811.4 135.2
Total 15 25887.4
S = 11.6288 R-Sq = 96.87% R-Sq(adj) = 92.16%
Thiết kế thí nghiệm 2 yếu tố
Chéo nhau
Phân cấp
Chia ô
Thiết kế thí nghiệm 2 yếu tố
Chéo nhau
Ảnh hưởng của từng yếu tố
Ảnh hưởng tương tác giữa các yếu tố
Yếu tố A
Yếu tố B
B1 B2
A1 A1B1 A1B2
A2 A2B1 A2B2
Thiết kế thí nghiệm 2 yếu tố Sơ đồ thí nghiệm
I II III IV
A1 A1 A2 A2
B1 B2 B1 B2
22
Sơ đồ thí nghiệm
Yếu tố
thí nghiệm
A1 A2
B1 B2 B1 B2
Động vật thí
nghiệm số
7 12 3 13
11 8 1 10
2 6 15 5
14 4 9 16
Ví dụ
Ví dụ 5.1:
Một nghiên cứu được tiến hành để xác định ảnh hưởng
của việc bổ sung 2 loại vitamin (A và B) vào thức ăn
đến tăng trọng (kg/ngày) của lợn
Vitamin A 0 4
Vitamin B 0 5 0 5
0,585 0,567 0,473 0,684
0,536 0,545 0,450 0,702
0,458 0,589 0,869 0,900
0,486 0,536 0,473 0,698
0,536 0,549 0,464 0,693
Minitab Output
Two-way ANOVA: TT versus VITA; VITB
Source DF SS MS F P
VITA 1 0.051918 0.0519181 4.71 0.045
VITB 1 0.064184 0.0641845 5.82 0.028
Interaction 1 0.029108 0.0291084 2.64 0.124
Error 16 0.176484 0.0110302
Total 19 0.321695
S = 0.1050 R-Sq = 45.14% R-Sq(adj) = 34.85%
Tương quan và hồi quy
Chương 6 (trang 97)
Giáo trình Thiết kế thí nghiệm (2007)
Bài tập Thiết kế thí nghiệm
Mục đích
Xử lý dữ liệu
Tóm tắt
Trình bày
Suy luận
Thiết kế
Khái niệm
Phân loại
Thiết kế
Mô hình
Liên hệ
Mail
Phòng 305, Bộ môn Di truyền -Giống vật nuôi
Khoa Chăn nuôi & Nuôi trồng thuỷ sản
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
E-mail
ddluc@hua.edu.vn
doducluc@yahoo.co.uk
Website
Phone
+84 4 38 76 82 65 (Bộ môn)
23
Hồi quy tuyến tính
Mô tả một hiên tượng quan sát
Ước tính giá trị của một biến thông qua
một biến khác
Hiệu chỉnh số liệu
Ước tính hàm lượng lysin bằng
Phương trình hồi quy
Y = 7,23 – 0,131X (Almquist, 1952)
Y - hàm lượng lysin
X - hàm lượng protein
Ước tính tỷ lệ nạc bằng
Phương trình hồi quy
Y = 59,902386 - 1,060750 X1 + 0,229324 X2
Y - tỷ lệ nạc ước tính
X1 - độ dày mỡ lưng đo tại vị trí xương
sườn 3-4 cuối
X2 - độ dày cơ thăn đo tại vị trí tương tự
Phương trình hồi quy
Y = β0 + β1X
Y = b0 + b1X x
y
Slope β1
β0
∑
∑
=
=
−
−−
=
n
i i
n
i ii
xx
yyxx
b
1
2
1
1 )(
))((
xbyb 10 −=
Đường
kính lớn (x)
Khối lượng
trứng (y)
57 61
54 59
55 58
52 56
55 57
60 59
56 56
56 58
57 56
58 60
Y = 37,6 + 0,364x
24
Tương quan (r)
r từ -1 đến +1
r = 0 không có mối quan hệ tuyến tính;
r = +1 quan hệ tuyến tính dương lý tưởng
r = -1 quan hệ tuyến tính âm lý tưởng
r > 0 quan hệ tuyến tính dương
r < 0 quan hệ tuyến tính âm
Tương quan
r = - 1
x
y
r = 1
x
y
Tương quan
r = -0.9
x
y
r = 0.9
x
y
Tương quan
r = 0.5
x
y
r = –0.5
x
y
Tương quan
r = 0
x
y
Tương quan
r = 0
x
y
r = 0
x
y
25
Tương quan
( ) yx
n
1i ii
n
1i
2
i
n
1i
2
i
n
1i ii
ss1n
)y)(yx(x
)y(y)x(x
)y)(yx(x
r
−
−−
=
=
−−
−−
=
∑
∑∑
∑
=
==
=
PIGLOG 105
Balances Position à mésurer
Lard dorsal 1: la
dernière côte (lard
dorsal 1 en mm)
Lard dorsal 2: la 3ème
dernière côte (lard
dorsal + profondeur
du carré en mm)
26
Un example
Y = 59,902386 - 1,060750 X1 + 0,229324 X2
C. Additive (co)variance and Selection
response - Alternative methods of selection
(suite)
RADG,FI = 0.65 ADG ↑ ↔ FI ↑
RADG,BF = 0.32 ADG↑ ↔ BF↑
F. Structural Soundness and
Stress susceptibility
Leg Weakness
27
Leg weakness
ADG
BF
BF↓ ↔ Leg Weakness↑
To culling based on observed limitation
in function
r
POIDS de NAISSANCE/DFI 0.48
POIDS de SEVRAGE/DFI 0.42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tktn_phan_2_10_2013_5481.pdf