- Theo số liệu từ Cục an toàn vệ sinh thực phẩm - Bộ Y tế,
trong 5 năm (2001 - 2005) cả nước xảy ra gần 1.000 vụ với hơn
23.000 người bị ngộ độc thực phẩm, trong đó có hơn 260 người
chết. Năm 2005, xảy ra 150 vụ với hơn 4.300 người bị ngộ độc
thực phẩm, làm chết hơn 50 người, tỷ lệ tử vong 2005 được
xác nhận là tăng 90% so với năm 2004.
- 6 tháng đầu năm 2006, cả nước có 69 vụ với trên 2300 người
bị ngộ độc thực phẩm, trong đó tử vong 35 người, so với cùng
kỳ năm ngoái giảm 14 vụ nhưng lại tăng trên 500 người bị ngộ
độc thực phẩm
- Trong ”Tháng hành động vì vệ sinh an toàn thực phẩm” năm
2006, cả nước đã xảy ra 22 vụ ngộ độc thực phẩm, với 534
người mắc, trong đó có 14 người tử vong. Số vụ ngộ độc thực
phẩm quy mô trên 50 người là bốn bốn vụ với tổng số 265
người mắc
53 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2081 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngộ độc thực phẩm do vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S H H NG TH C PH M VÀ Ự Ư Ỏ Ự Ẩ
NG Đ C TH C PH M DO VI SINH V TỘ Ộ Ự Ẩ Ậ
Tình hình ng đ c th c ph m trong c n c th i gian ộ ộ ự ẩ ả ướ ờ
qua
- Theo s li u t C c an toàn v sinh th c ph m - B Y t , ố ệ ừ ụ ệ ự ẩ ộ ế
trong 5 năm (2001 - 2005) c n c x y ra g n 1.000 v v i h n ả ướ ả ầ ụ ớ ơ
23.000 ng i b ng đ c th c ph m, trong đó có h n 260 ng i ườ ị ộ ộ ự ẩ ơ ườ
ch t. Năm 2005, x y ra 150 v v i h n 4.300 ng i b ng đ c ế ả ụ ớ ơ ườ ị ộ ộ
th c ph m, làm ch t h n 50 ng i, t l t vong 2005 đ c ự ẩ ế ơ ườ ỷ ệ ử ượ
xác nh n là tăng 90% so v i năm 2004. ậ ớ
- 6 tháng đ u năm 2006, c n c có 69 v v i trên 2300 ng i ầ ả ướ ụ ớ ườ
b ng đ c th c ph m, trong đó t vong 35 ng i, so v i cùng ị ộ ộ ự ẩ ử ườ ớ
kỳ năm ngoái gi m 14 v nh ng l i tăng trên 500 ng i b ng ả ụ ư ạ ườ ị ộ
đ c th c ph m ộ ự ẩ
- Trong ”Tháng hành đ ng vì v sinh an toàn th c ph m” năm ộ ệ ự ẩ
2006, c n c đã x y ra 22 v ng đ c th c ph m, v i 534 ả ướ ả ụ ộ ộ ự ẩ ớ
ng i m c, trong đó có 14 ng i t vong. S v ng đ c th c ườ ắ ườ ử ố ụ ộ ộ ự
ph m quy mô trên 50 ng i là b n b n v v i t ng s 265 ẩ ườ ố ố ụ ớ ổ ố
ng i m c.ườ ắ
Tình hình ng đ c th c ph m trong c n c th i gian ộ ộ ự ẩ ả ướ ờ
qua
Nguyên nhân chính các v ng đ c th c ph m năm 2005 và 6 ụ ộ ộ ự ẩ
tháng đ u năm 2006 là do th c ph m không an toàn. Trong đó:ầ ự ẩ
-Ng đ c do vi sinh v t chi m 51%, hoá ch t 8% và do th c ộ ộ ậ ế ấ ự
ph m có đ c 27%. ẩ ộ
- M i đây, C c Thú y Hà N i và TP.HCM đã kh o sát th c ớ ụ ộ ả ự
ph m đ ng v t trên 2 đ a bàn và phát hi n m u b ô nhi m vi ẩ ộ ậ ị ệ ẫ ị ễ
sinh v t Hà N i là 81% và TP HCM là 32%. ậ ở ộ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Coliform vaø coliform phaân
- Hình que, Gram (-), không t o bào tạ ử
- Lên men lactose và sinh h iơ
- t0 phát tri n: (-) 2 – 50ể 0C
- pH: 4,4 – 9,0
- Nhi m n c ho c th c ph m ễ ướ ặ ự ẩ
nhi m phânễ
- Loài tiêu bi u: ể E.coli,
Enterobacter aerogenes, Shigella Coliform phaân
- Escherichia coli
- Hình que, không t o bào t ạ ử
- Gram (-), catalase (+), oxidase (-),
- t0 phát tri n: 7 – 50ể 0C, topt: 370C
- pHopt : 7,0-7,5
- aw : 0.95
- Nhi m t phânễ ừ
- Gây b nh đ ng ru t, tiêu ch y ệ ườ ộ ả
nhieãm
khuaån maùu, vieâm màng
naõo, nhi m khu n đ ng tiêuễ ẩ ườ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
Escherichia coli
- Staphylococcus
- Hình c u, không t o bào t ầ ạ ử
- Gram (+),
- t0 opt: 370C, pHopt : 6 – 7
- CNaCl: 9 – 10%
- S ng da ng i, đ ng hô h p, tiêu hóa.ố ở ườ ườ ấ
- T o m n nh t, làm đông huy t t ngạ ụ ọ ế ươ
- Gây b nh viêm ph i, viêm màng nãoệ ổ
viêm c tim, viêm th n, t y x ngơ ậ ủ ươ
- Ch t c ch : hexaclorophen, tím gentialấ ứ ế
- Ch t tiêu di t: clorit, neomycine, polymycineấ ệ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
-Ngu n gây nhi m: t nh ng ng i b viêm mũi gây nên ồ ễ ừ ữ ườ ị
viêm xoang, t các ung nh t, ho c các v t th ng b nhi m ừ ọ ặ ế ươ ị ễ
trùng, t da ng i ti p xúc v i ng i b nh. ừ ườ ế ớ ườ ệ
Staphylococci gây ch ng viêm vú bò, làm nhi m s a và các ứ ễ ữ
s n ph m t s a. ả ẩ ừ ữ
Các s n ph m th c ph m th ng có ả ẩ ự ẩ ườ Staphylococci : th t và ị
các s n ph m t th t, cá và các s n ph m t cá, s a và các ả ẩ ừ ị ả ẩ ừ ữ
s n ph m t s a, salad, pudding, cream. ả ẩ ừ ữ
- Shigella
- Tr c khu n gram(-)ự ẩ
- Không di đ ng, không sinh bào tộ ử
- K khí tùy ti n ỵ ệ
- Ch t o acid t đ ngỉ ạ ừ ườ
- t0 opt: 10 – 40oC, pHopt : 6 – 8
- Nhi mễ vào cá, quả, rau, th tị , từ n cướ ho cặ phân ng iườ
- T oạ đ cộ tố, gây tiêu ch yả , cứ chế h pấ thu đ ngườ và acid
amin ru tở ộ non, tiêu ra máu có niêm m c ru t, m t n c, s t ạ ộ ấ ướ ố
cao có thể gây tử vong (b nh l tr c khu n)ệ ị ự ẩ .
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Salmonella
- Tr c khu n gram (-), không t o bào tự ẩ ạ ử
- Có tiên mao (tr ừ S. gallinarum)
- Kích th c t bào: 0,5 – 3 ướ ế µm
- Vào c th t phân (ng i, đ ng v t ơ ể ừ ườ ộ ậ
lông vũ); t ng i b nhừ ườ ệ
- t0 opt: 37 oC, pHopt : 4 – 9
- Gaây tieâu chaûy, oùi möûa,
buoàn noân, ch ng ủ Sal. typhy,
Sal. paratyphi gây s t th ng hànố ươ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Yersinia
• Tr c khu n gram (-) ự ẩ
• Có th chuy n đ ng. ể ể ộ
• K khí tùy ti nỵ ệ
• Không t o bào tạ ử
• t0 opt: 25 – 32oC
• Nhi m vào th c ph m: th t, cá, s a, phomátễ ự ẩ ị ữ
• Khi m i nhi m: nôn m a, tiêu ch y; ớ ễ ử ả
đ lâu: đông máu, n i h ch, h huy t áp, ể ổ ạ ạ ế
ng i tr nên l đ , suy th n, suy timườ ở ừ ừ ậ
Yersina pestis
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Vibrio
• Ph y khu n. ả ẩ
• Ph n l n thu c gram (-). ầ ớ ộ
• Di đ ng nhanhộ
• Không sinh nha bào
• Ph n ng oxydase d ng tính. ả ứ ươ
• Hi u khí tùy ti n ế ệ
• Th ng có m t h i s n, các s n ph m h i s nườ ặ ở ả ả ả ẩ ả ả
• Có kh năng gây b nh d ch t , nhi m trùng máuả ệ ị ả ễ
Vibrio cholerae
treân moâi
tröôøngTCBS
Vibrio
cholerae
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
Vibrio
parahemolyticus
- Bacillus
•Tröïc khuaån G(+), sinh baøo töû, kî
khí tuøy yù
•taêng tröôûng trong khoaûng nhieät
ñoä töø 5-50oC, toái öu ôû 35-400C.
•Xaâm nhaäp vaøo söõa, thòt, rau
quaû, hoãn hôïp gia vò, saûn phaåm
khoâ
•Tieát hai loaïi ñoäc toá chính:
diarrhoeal toxin gaây tieâu chaûy vaø
emetic toxin gaây noân möûa.
Bacillus cereus
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Clostridium
• Tr c khu n gram (+)ự ẩ
• Không di đ ngộ
• Y m khí (k khí)ế ỵ
• T o bào t . Bào t r t ch u nhi t.ạ ử ử ấ ị ệ
• t0opt: 43 – 47oC, pH: 5 – 9
• B c ch b i NaCl 5%, ho c NaNOị ứ ế ở ặ 3 2,5%
Clostridium botulinum
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
I. VI SINH V T GÂY B NH TH NG G PẬ Ệ ƯỜ Ặ
- Clostridium perfringens: nhi m vào th t gia c m. Gây đau ễ ị ầ
th t b ng, tiêu ch y.ắ ụ ả
- Clostridium botulinum: nhi m vào đ h p, rau qu , th t, ễ ồ ộ ả ị
cá, các s n ph m thu s n.ả ẩ ỷ ả Ti t đ c t botulin gây h i ế ộ ố ộ
ch ng botulism (ng đ c th t): ói m a, bu n nôn, r i lo n ứ ộ ộ ị ử ồ ố ạ
th n kinh, th giác, tê li t, có th d n đ n t ầ ị ệ ể ẫ ế ử
vong
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
Hóa nh yầ : giai đo n đ u c a quá trình h h ng th t. ạ ầ ủ ư ỏ ị
Các vi khu n th ng th y l p nh y: ẩ ườ ấ ở ớ ầ
• Micrococcus albus, M. liquefaciens, M. aureus,
M. candidus
• Streptococcus liquefaciens; E. coli
• Bact. alcaligenes, Bac. mycoides, Bac.
mesentericus
• Pseudomonas
• Leuconostoc
• Lactobacillus, và m t s lo i n m men.ộ ố ạ ấ Leuconostoc
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
Hóa nh y th t gia c mầ ị ầ do Pseudomonas
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
Lên men chua
Các vi khu n th ng th y: ẩ ườ ấ
• vi khu n lacticẩ
• m t s lo i n m men.ộ ố ạ ấ
• n m m cấ ố
• vi khu n gây th iẩ ố
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
S th i r aự ố ữ
Các vi khu n th ng th y: ẩ ườ ấ
• Vi khu n hi u khíẩ ế : Proteus vulgaris,
Bacillus subtilis, Bacillus
mesentericus, Bacillus megatherium,
• Vi khu n k khíẩ ỵ : Clostridium perfringens, Clost. putrificum,
Clost. sporogens,
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
S bi n đ i s c tự ế ố ắ ố: th t chuy n t màu đ sang xám, nâu ị ể ừ ỏ
ho c xanh l cặ ụ
Các vi khu n th ng th y khi l p x ng, xúc xích đ i màu: ẩ ườ ấ ạ ưở ổ
• Lactobacillus, Leuconostoc
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
S phát sángự : xu t hi n khiấ ệ th t b o qu n chung v i cáị ả ả ớ
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Photobacterium
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
S ôiự : khi th t ch a mị ứ ỡ
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Pseudomonas
• Achromobacter
Pseudomonas
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
S m cự ố : phát tri n trên b m t th tể ề ặ ị
Các n m m c th ng th y : ấ ố ườ ấ
• Mucor
• Penicillium
• Aspergillus
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Các d ngạ hư h ngỏ c aủ th tị :
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Bacterium prodigiosum ho cặ Serratia
marcerans: v t đế ỏ
• Pseudomonas pyocyanes: v t xanhế
• Pseudomonas fluorescens: v t xanh l cế ụ
• Chromobacterium: xám nh t, nâu đenạ
• Micrococcus: v t vàngế
S hình thành v t màuự ế : ph thu c vào l ai vi khu n hi u khíụ ộ ọ ẩ ế
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t th tậ ố ả ẩ ừ ị :
Th t mu iị ố : ph thu c vào l ai vi khu n hi u khíụ ộ ọ ẩ ế
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ vi khu n ch u m nẩ ị ặ
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t th tậ ố ả ẩ ừ ị :
Th t b o qu n l nhị ả ả ạ : p l nh và l nh đôngướ ạ ạ
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Th t p l nh: ị ướ ạ Pseudomonas,
Achromobacter, Flavobacterium,
Alcaligenes, Aerobacterium,
Micrococcus, Lactobacillus,
Streptococcus, Leuconostoc, Proteus
• Th t l nh đông: ít th yị ạ ấ
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t th tậ ố ả ẩ ừ ị :
Th t h pị ộ
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Bacillus subtilis
• Bacillus mesentericus
• Clostridium botulinum
II. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N TH TẬ Ế Ế Ả Ả Ị
Xúc xích, giò, l p x ngạ ưở
Các vi khu n th ng th y : ẩ ườ ấ
• Bacillus subtilis
• Bacillus mesentericus
• Bac. Mycoides
• E. coli
• Proteus vulgaris,
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t th tậ ố ả ẩ ừ ị :
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CÁẬ Ế Ế Ả Ả
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá p l nhướ ạ
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Pseudomonas fluorescens
• Bact. Putrifaciens
• Mucor stolonifer
• Mucor mucedo
• Aspergilus niger
• Penicilium glacum
• Rhizopus
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CÁẬ Ế Ế Ả Ả
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá đông l nhạ
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Sarcina
• Micrococcus aurantiacus, M. flavus, M.roseus
• Bac. subtilis, Bac. Mesentericus
• Pseudomonas
• E.coli
• Aspergillus, Penicillium, Mucor
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CÁẬ Ế Ế Ả Ả
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá mu i ố : ph thu c vào hàm l ng mu iụ ộ ượ ố
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Serracia salinaria
• Torula wemeri
• Micrococcus rocus
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CÁẬ Ế Ế Ả Ả
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá khô : ph thu c vào đ mụ ộ ộ ẩ
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Vi khu n : ẩ đ m ộ ẩ ≥ 30%
• N m m c: ấ ố đ m ≥ 15%ộ ẩ
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CÁẬ Ế Ế Ả Ả
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá ngâm ch t b o qu nấ ả ả : thành ph n vi sinh v t ph thu c ầ ậ ụ ộ
vào hàm l ng ch t b o qu nượ ấ ả ả
• Acid acetic
• Benzoat
• Acid salisilic
• Acid boric
• Hydroperoxyd
• Acid formic
• Ch t kháng sinhấ
III. VI SINH V T TRONG CH BI N VÀ B O QU N CẬ Ế Ế Ả Ả Á
Vi sinh v t trong 1 s s n ph m t cáậ ố ả ẩ ừ :
Cá h pộ
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Bacillus subtilis
• Bacillus mesentericus
• Bacillus thermophylus
• Clostridium sporongenes
• Clostridium botulinum,…
IV. VI SINH V T TRONG TÔM M C VÀ Đ NG V T NHUY N THẬ Ự Ộ Ậ Ễ Ể
Vi sinh v t trên tômậ :
S bi n đ c a tômự ế ỏ ủ
Do astaxanthin b tách ra và b oxy hóa. X y ra khi tôm đ ị ị ả ể ở
8 – 12h sau khi đánh b t t i nhi t đ 30 – 40ắ ạ ệ ộ oC
Các vi sinh v t th ng th y : ậ ườ ấ
• Pseudomonas
• Lactobacillus
• Coryneformes
IV. VI SINH V T TRONG TÔM M C VÀ Đ NG V T NHUY N THẬ Ự Ộ Ậ Ễ Ể
Vi sinh v t trên tômậ :
S bi n đen c a tômự ế ủ :
Có th do 1 trong các nguyên nhân sauể
• Do vi khu n lây nhi mẩ ễ
• Do tyrozin b oxy hóaị
• Do phenylalanin b oxy hóaị
IV. VI SINH V T TRONG TÔM M C VÀ Đ NG V T NHUY N THẬ Ự Ộ Ậ Ễ Ể
Vi sinh v t trên m cậ ự :
S hình thành v t màuự ế :
• Màu vàng: Do Pseudomonas putida
• Màu đ : Do ỏ Serratiaa marcescens
IV. VI SINH V T TRONG TÔM M C VÀ Đ NG V T NHUY N THẬ Ự Ộ Ậ Ễ Ể
Vi sinh v t trên đ ng v t nhuy n thậ ộ ậ ễ ể:
S th i r a: ự ố ữ Salmonella, Vibrio
S hình thành v t màuự ế
• Màu h ng: Do ồ Rhodotorula
• Màu vàng: Do oxy hóa
V. VI SINH V T TRONG S A VÀ S N PH M T S AẬ Ữ Ả Ẩ Ừ Ữ
Vi khu n lên men chuaẩ :
• Streptococcus lactis
• Streptococcus cremoris
• Lactobacterium bulgaricum
• Lactobacterium lactis
• Lactobacterium casei
• Lactobacterium plantarun
• Lactobacterium helveticum
• Propionibacterium
• N m menấ
V. VI SINH V T TRONG S A VÀ S N PH M T S AẬ Ữ Ả Ẩ Ừ Ữ
Vi khu n sinh h ngẩ ươ :
• Streptococcus citrovorus
• Streptococcus paracitrovorus
• Streptococcus diacetilactis
• Lactobacterium lactis
• Leuconostoc citrovorum
• N m m cấ ố
V. VI SINH V T TRONG S A VÀ S N PH M T S AẬ Ữ Ả Ẩ Ừ Ữ
Vi khu n gây h h ng s aẩ ư ỏ ữ :
Vi khu n gây đ ngẩ ắ
• Streptococcus liquefaciens
• Tr c khu n đ ng ru tự ẩ ườ ộ
• Vi khu n butiricẩ
Vi khu n gây th iẩ ố
• Hi u khí: ế Bacterium fluorescen, Proteus vulgaris, Bacillus
subtilis, Bacilus mesentericus.
• K khí: ỵ Bacillus putrificus, Bacillus botulinus
V. VI SINH V T TRONG S A VÀ S N PH M T S AẬ Ữ Ả Ẩ Ừ Ữ
Vi khu n gây h h ng s aẩ ư ỏ ữ :
Vi khu n h ai sinhẩ ọ
• Staphylococus
• Tetracoccus
• Bacillus megatherium
• Bacillus mycoides
• Bacillus sporogenes
N m men: ấ Mycoderma
N m m c: ấ ố Endomyces lactis, Mucor, Aspergillus, Penicillium, Oidium
VI. VI SINH V T TRONG Đ NGẬ ƯỜ
Vi sinh v t trong syrupậ :
• Leuconostoc mesenteroides
• Bacillus subtilis
• Bacillus cereus
• Bacillus megatherium
• Bacillus mesentericus
• Micrococcus
• Flavobacterium
• Achromabacterium
• Escherichia
VI. VI SINH V T TRONG Đ NGẬ ƯỜ
Vi sinh v t trong đ ng thôậ ườ :
• Vi khu nẩ : Bacillus
• N m m cấ ố :
Penicillium glaucum
Aspergillus sydowi
Aspergillus niger
Aspergillus alaucus. • N m menấ :
Saccharomyces
Torula
Monillia
VI. VI SINH V T TRONG Đ NGẬ ƯỜ
Vi sinh v t trong đ ng cát tr ngậ ườ ắ :
• Bacillus stearothermophilus
• Clostridium thermosaccharolyticum
• Clostridium nigrificans
• Bacillus subtilis
• Bacillus megatherium
• Bacillus cereus
• Leuconostoc
• Sarcina
• Aerobacter
• Pseudomonas Bacillus
VI. VI SINH V T TRONG Đ NGẬ ƯỜ
Vi sinh v t trong glucoseậ :
• Trong nguyên li u:ệ
Bacillus subtilis, Bacillus mesentericus, Bacillus megatherium,
Bacillus mycoides
Vi khu n lactic không đi n hìnhẩ ể
Vi khu n butiricẩ
• Trong công ngh :ệ
Bacillus subtilis
Bacillus mesentericus
Vi khu n butiricẩ
E.coli Lactobacillus
VII. VI SINH V T TRONG B T VÀ TINH B TẬ Ộ Ộ
Vi sinh v t có l iậ ợ :
• Saccharomyces cerevisiae
• Lactobacillus plantarum
• Lactobacillus brevis
• Lactobacillus fermentum
Saccharomyces
VII. VI SINH V T TRONG B T VÀ TINH B TẬ Ộ Ộ
Vi sinh v t có h iậ ạ :
• Vi khu nẩ : Bacillus
• N m menấ :
Trichosporon variabile
Endomycopsis fibuligera
Rhodotorula
• N m m cấ ố :
Penicillium islandicum t oạ luteoskirin
Aspergillus niger t oạ alfatoxin
Aspergillus
VII. VI SINH V T TRONG B T VÀ TINH B TẬ Ộ Ộ
Vi sinh v t gây h h ng bánh mìậ ư ỏ :
• Vi khu nẩ : Bacillus mesentericus
• N m m cấ ố :
Penicillium olivaceum
Aspergillus niger
Rhizopus nigricans
Penicillium
VIII. VI SINH V T TRONG BÁNH K O Ậ Ẹ
Vi sinh v t t nguyên li uậ ừ ệ
Vi sinh v t gây h h ng s n ph m:ậ ư ỏ ả ẩ
• K o: ít t n t iẹ ồ ạ
• M t: th ng g p n m men, n m m cứ ườ ặ ấ ấ ố (Rhizopus, Mucor)
• Bánh kem:
E.coli
Bacillus coli
Bacillus subtilis
Bacillus mycoides
Micrococcus,…
IX. VI SINH V T TRONG RAU QU Ậ Ả
Các d ng h h ngạ ư ỏ
H h ng do n m m cư ỏ ấ ố
• Aspergillus niger : gây th i đen rau qu t i, m c ố ả ươ ố
đen hành
• Penicillium : gây th i xanh rau qu t i, th i ố ả ươ ố
m c cà chua, th i nhũn qu t i. ố ố ả ươ
• Fusarium: gây th i m c cà r t, th i khô khoai tâyố ố ố ố
• Mucor: gây m c th i c n tâyố ố ầ
• Rhizopus: gây nhũn đen rau t i ươ
IX. VI SINH V T TRONG RAU QU Ậ Ả
Các d ng h h ngạ ư ỏ
H h ng do vi khu nư ỏ ẩ
• Pseudomonas nh P. fluorescens: gây th i nhũn rau t i; ư ố ươ
P. cepacia gây th i hànhố
• Corynebacterium : gây th i khoai tây theo vòngố
• Clostridium: gây ph ng đ h p, sinh đ c t . ồ ồ ộ ộ ố
• Bacillus : làm nhũn, đen, nh t rau ngâm d m. ớ ấ
• Lactobacillus, Acetobacter: làm chua n c ép rau, n c ép ướ ướ
trái cây
IX. VI SINH V T TRONG RAU QU Ậ Ả
Các d ng h h ngạ ư ỏ
H h ng do n m menư ỏ ấ
• Candida
• Debariomyces
• Hanse
• Kloeckera
• Pichia
• Rhodotorula
• Saccharomyces
• Torulopis,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ngộ độc thực phẩm do vi sinh vật.pdf