Nghiên cứu tính chất điện của màng mỏng bằng phép đo HALL
Khi vừa cho từ trường tác dụng, các electron bị dồn sang cạnh phải. Đường chấm chấm là quỹ đạo mới của electron.Một điện trường hướng từ phải sang trái dần được hình thành và tác dụng lực điện lên electron. Khi sự cân bằng giữa lực Lorentz và lực điện được .
32 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu tính chất điện của màng mỏng bằng phép đo HALL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIÊN C U TÍNH CH T ĐI NỨ Ấ Ệ
C A MÀNG M NG Ủ Ỏ
B NG PHÉP ĐO HALLẰ
1
L ch s c a Hi u ng Hallị ử ủ ệ ứ
N m 1879, m t sinh viên ă ộ
tr ngu i M Edwin H. ẻ ờ ỹ
Hall ã khám phá ra hi n đ ệ
t ng: khi cho dòng i n ượ đ ệ
m t chi u, c ng ộ ề ườ độ I, ch y ạ
qua m t b n m ng làm ộ ả ỏ
b ng vàng và c t ằ đượ đặ
trong t tr ng vuông góc ừ ườ
v i b m t c a b n thì ớ ề ặ ủ ả
ng i ta nh n c m t ườ ậ đượ ộ
hi u i n th gi a hai m t ệ đ ệ ế ữ ặ
bên c a b n. Hi n t ng ủ ả ệ ượ
này sau ó c g i là đ đượ ọ hi u ệ
ng Hallứ .
Hi u ng Hall sau này ã tr ệ ứ đ ở
thành m t công c h t s c quan ộ ụ ế ứ
tr ng trong l nh v c nghiên c u ọ ĩ ự ứ
các ch t bán d n trong V t lý, ấ ẫ ậ
công nghi p nh m xác nh i n ệ ằ đị đ ệ
tích c a h t t i, n ng h t t i ủ ạ ả ồ độ ạ ả
c a các ch t bán d n, linh ủ ấ ẫ độ
ng c a h t t i,v.v…độ ủ ạ ả
2
Màu đỏ trên thanh Hall th hi n s t p trung c a i n tích ể ệ ự ậ ủ đ ệ
d ng, còn ươ màu xanh, ng c l i, là n i t p trung i n tích ượ ạ ơ ậ đ ệ
âm.
1. Electron
2. Thanh Hall.
3. Nam châm.
4. T tr ng. ừ ườ
5. Ngu n i n. ồ đ ệ
C ch hi u ng Hall trên m t thanh Hall kim ơ ế ệ ứ ộ
lo iạ
Trên các hình B, C, D, chi u c a ề ủ
ngu n i n và/ho c t tr ng ồ đ ệ ặ ừ ườ
c i ng cđượ đổ ượ .
Khi ch y qua t tr ng, các đi n tích ch u l c Lorentz b đ y v ạ ừ ườ ệ ị ự ị ẩ ề
m t trong hai phía c a thanh Hall, tùy theo đi n tích chuy n đ ng ộ ủ ệ ể ộ
đó âm hay d ngươ .
3
C ch hi u ng Hall trên m t thanh Hall kim ơ ế ệ ứ ộ
lo iạ a) Khi v a cho t tr ng tác ừ ừ ườ
d ng, các electron b d n sang ụ ị ồ
c nh ph i. Đ ng ch m ch m ạ ả ườ ấ ấ
là qu đ o m i c a electron. ỹ ạ ớ ủ
b) M t đi n tr ng h ng t ộ ệ ườ ướ ừ
ph i sang trái d n đ c hình ả ầ ượ
thành và tác d ng l c đi n lên ụ ự ệ
electron. Khi s cân b ng gi a ự ằ ữ
l c Lorentz và l c đi n đ c ự ự ệ ượ
hình thành, electron s ti p t c ẽ ế ụ
chuy n đ ng th ng.ể ộ ẳ
S t p trung các i n tích v m t phía t o nên s tích i n ự ậ đ ệ ề ộ ạ ự đ ệ
trái d u 2 m t c a thanh Hall, gây ra hi u i n th Hallầ ở ặ ủ ệ đ ệ ế .
4
TÍNH TOÁN D A TRÊN H T T I Ự Ạ Ả
ELECTRONXét m t đ dòng electron:ậ ộ
e ej nev= −
r r
0B
rr
( )e e eH ev E v Bµ µ= − − r rr r
N u có t tr ng ngoài tác d ng,ế ừ ườ ụ và tr ng thái cân b ng đã ạ ằ
đ c thi t l p thì v n t c trung bình c a các electron là:ượ ế ậ ậ ố ủ
( )( )
( )
e e eH e
e eH e
j ne E v B
ne E ne v B
µ µ
µ µ
= − − −
= +
r rr r
r rr
(1)
(2)
(3)
5
V i tán x đàn h i trong m i c ch tán x , ta có:ớ ạ ồ ọ ơ ế ạ
eH hH
n p
e h
r rµ µµ µ= = =
Xét tr ng h p r = 1ườ ợ
( )e e ej ne E v Bµ � �= + � �r rr r
Nghĩa là:
n hr r r= = Đ l n c a r ph thu c vào c ch tán xộ ớ ủ ụ ộ ơ ế ạ.
(4)
(5)
6
Do t tr ng ngoài h ng theo tr c z, nên ừ ườ ướ ụ , 0z x yB B B B= = =
( )
( )
. .
. .
ex e x eH ey e x ey
ey e y eH ex e y ex
v E v B E v B
v E v B E v B
µ µ µ
µ µ µ
= − − = − −
= − + = − +
V n t c trung bình c a các electron đ c khai tri n :ậ ố ủ ượ ể
( ).ex e x eyj ne E v Bµ= +
( ).ey e y exj ne E v Bµ= −
Và:
(6)
(7)
7
Khai tri n ph ng trình mể ươ t đ dòng theo v n t c trung ậ ộ ậ ố
bình và b qua các s h ng ch a ỏ ố ạ ứ B2 vì gi thi t là t ả ế ừ
tr ng y uườ ế :
( ) ( )
( )
. .
ex e x ey e x e y ex
e x e y
j ne E v B ne E E v B B
ne E E B
µ µ µ
µ µ
� �= + = + − +� �
= −
( ) ( )
( )
. .
ey e y ex e y e x ey
e y e x
j ne E v B ne E E v B B
ne E E B
µ µ µ
µ µ
� �= − = − − −� �
= +
(8)
(9)
8
TÍNH TOÁN D A TRÊN H T T I LÀ L TR NGỰ Ạ Ả Ỗ Ố
Xét m t đ dòng c a các l tr ng: ậ ộ ủ ỗ ố
h hj pev=
r r
( )h h hH hv E v Bµ µ= + r rr rV n t c trung bình c a l tr ng ậ ố ủ ỗ ố :
( )( )
( )
h h hH h
h hH h
j pe E v B
pe E pe v B
µ µ
µ µ
= +
= +
r rr r
r rr
(10)
(11)
9
Khi n hr r r= =
( )h h hj pe E v Bµ � �= + � �r rr r
Tính toán t ng t tr ng h p h t t i là electron, ta ươ ự ườ ợ ạ ả
có :
Do t tr ng ngoài h ng theo tr c z, nên ừ ườ ướ ụ , 0z x yB B B B= = =
( ).hx h x hyj pe E v Bµ= +
( ).hy h y hxj pe E v Bµ= −
( )
( )
.
.
hx h x hy
hy h y hx
v E v B
v E v B
µ
µ
= +
= −
(12)
(13)
(14)
10
Trong bán d n, khi c electron và l tr ng cùng tham gia vào s ẫ ả ỗ ố ự
d n đi n, thì m t đ dòng toàn ph n: ẫ ệ ậ ộ ầ
e hj j j= +
r r r
( ) ( )
( ) ( )
e e h h
2 2
e h
ne
x y x y
x e h
h
y
x ex x
E E B pe E E B
ne pe E ne pe E B
j j j
µ µ µ µ
µ µ µ µ
=
= − + +
=
+
+ + − +
( ) ( )
( ) ( )
e e h h
2 2
e h
ne
y ey
y x y x
y e h
h
x
y
E E B pe E E B
ne pe E ne pe E
j
B
j j
µ µ µ µ
µ µ µ µ
= + + −
= + + −
= +
Ta có: (17)
(18)
(19)
11
Khi s cân b ng gi a l c Lorentz và l c đi n tr ng đ c thi t ự ằ ữ ự ự ệ ườ ượ ế
l p thì lúc này dòng đi n s không còn b l ch n a, các h t t i ậ ệ ẽ ị ệ ữ ạ ả
đi n ch di chuy n theo tr c x và ệ ỉ ể ụ 0yj =
T (19), ta cóừ
2 2
h e
y x
e h
pe neE E B
ne pe
µ µ
µ µ
−
=
+
( ) ( )
( )
2 2
2 2 2h e
x e h x h e
x e
x
x
e
x
e h
h
h x
pe nej ne pe E pe ne E B
ne pe
j ne p
jE
ne
e
pe
Eµ µ
µ µµ µ µ µ
µ µ
µ µ
� �−
= + + − � �
=
+
+
+
=
(20)
(21)
12
Thay (21) vào (20), ta đ c:ượ
( )
( )
2
2
2
2
2
2
.
.
y h e
h e
h
e h
y x
e
U pe ne I B
a a dne
pe neE j B
ne pe
pe
µ µ
µ
µ µ
µ µ
µ
−
−
+
=
=
+
Hi u đi n th theo tr c y, Uệ ệ ế ụ y , chính là hi u đi n th Hall, Uệ ệ ế H
( )
2 2
2
.
..H
h e
H
e h
H
pe ne I BU
dne p
I BU R
e
d
µ µ
µ µ
=�
−
=
+
(22)
(23)
13
Ta có bi u th c c a h ng s Hall: ể ứ ủ ằ ố
( ) ( )
2 2 2 2
2 2
h e h e
H
e h e h
pe ne p nR
ne pe e n p
µ µ µ µ
µ µ µ µ
− −
= =
+ +
(24)
Trong tr ng h p d n đi n do electron ( kim lo i ho c bán d n ườ ợ ẫ ệ ạ ặ ẫ
lo i n ) thì p = 0: ạ
1 0eR ne
= − <
bán d n lo i p thì n = 0, do đó: Ở ẫ ạ
1 0hR pe
= >
(25)
(26)
14
nhi t đ đ cao thì s d n đi n t p ch t là không đáng k Ở ệ ộ ủ ự ẫ ệ ạ ấ ể
so v i s d n đi n riêng. Khi đóớ ự ẫ ệ , và t (24), ta tính ừ
đ c: ượ
n p
( )
2 2
2
h e
H
e h
R
ne
µ µ
µ µ
−
=
+
D u c a h ng s Hall ph thu c vào s chênh l ch ấ ủ ằ ố ụ ộ ự ệ
v đ linh đ ng c a l tr ng và electron. ề ộ ộ ủ ỗ ố
(27)
15
PHÉP O HI U NG HALL V I CÁCH B TRÍ Đ Ệ Ứ Ớ Ố
THEO PH NG PHÁP van der PauwƯƠ
o i n tr su tĐ đ ệ ở ấ
o n ng và Đ ồ độ độ
linh ng c a h t độ ủ ạ
t iả
16
S b trí cách o các i n tr ơ đồ ố đ đ ệ ở
c tr ng tính i n tr m tđặ ư để đ ệ ở ặ
M i quan h gi a các đi n tr đ c ố ệ ữ ệ ở ặ
tr ng v i đi n tr m t Rư ớ ệ ở ặ S c aủ màng
đ c van der Pauw ch ng minh và ượ ứ
g i là ph ng trình van der Pauw:ọ ươ
exp(-piRA/RS) + exp(-piRB/RS) = 1
o i n tr su t c a màng: Đ đ ệ ở ấ ủ ρ = RS×d
17
o n ng và linh ng h t t i:Đ ồ độ độ độ ạ ả
ns = nd,
ns = IB/q|VH|.
µ = |VH|/RSIB
= 1/(qnSRS).
S đ b trí phép đo Hall b ng ơ ồ ố ằ
c u hình van der Pauwấ
18
19
Thông s k thu t c a Hố ỹ ậ ủ ệ
D ng hình h c c a m u o ạ ọ ủ ẫ đ
Hall
20
Chu n b m uẩ ị ẫ
21
22
23
24
I12 = positive dc current I injected into contact 1 and taken out of
contact 2. Likewise for I23, I34, I41, I21, I14, I43, I32 (in amperes, A)
V12 = dc voltage measured between contacts 1 and 2 (V1 - V2)
without applied magnetic field (B = 0). Likewise for V23, V34, V41,
V21, V14, V43, V32 (in volts, V)
•Apply the current I21 and measure
voltage V34
•Reverse the polarity of the current
(I12) and measure V43
•Repeat for the remaining six values
(V41, V14, V12, V21, V23, V32)
Eight measurements of voltage yield
the following eight values of
resistance, all of which must be
positive:
R21,34 = V34/I21, R12,43 = V43/I12,
R32,41 = V41/I32, R23,14 = V14/I23,
R43,12 = V12/I43, R34,21 = V21/I34,
R14,23 = V23/I14, R41,32 = V32/I41.
25
R21,34 = R12,43
R32,41 = R23,14
R43,12 = R34,21
R14,23 = R41,32
R21,34 + R12,43 = R43,12 + R34,21, and
R32,41 + R23,14 = R14,23 + R41,32.
RA = (R21,34 + R12,43 + R43,12 + R34,21)/4 and
RB = (R32,41 + R23,14 + R14,23 + R41,32)/4
•Measurement consistency following current reversal requires that:
•The reciprocity theorem requires that:
If any of the above fail to be true
within 5 % (preferably 3 %)
•The sheet resistance RS can be determined from the two
characteristic resistances
exp(-piRA/RS) + exp(-piRB/RS) = 1
26
I13 = dc current injected into lead 1 and taken out of lead 3. Likewise
for I31, I42, I24.
B = constant and uniform magnetic field intensity (to within 3 %)
applied parallel to the z-axis within a few degrees. B is positive when
pointing in the positive z direction, and negative when pointing in the
negative z direction.
V24P = Hall voltage measured between leads 2 and 4 with magnetic
field positive for I13. Likewise for V42P , V13P , and V31P .
Similar definitions for V24N, V42N, V13N, V31N apply when the magnetic
field B is reversed.
27
The procedure for the Hall measurement is:
•Apply a positive magnetic field B
•Apply a current I13 to leads 1 and 3 and measure V24P
•Apply a current I31 to leads 3 and 1 and measure V42P
•Likewise, measure V13P and V31P with I42 and I24 , respectively
•Reverse the magnetic field (negative B)
•Likewise, measure V24N , V42N , V13N , and V31N with I13 , I31 , I42 , and I24 ,
respectively
The above eight measurements of Hall voltages V24P , V42P , V13P , V31P ,
V24N , V42N , V13N , and V31N determine the sample type (n or p) and the
sheet carrier density ns . The Hall mobility can be determined from the
sheet density ns and the sheet resistance RS obtained in the resistivity
measurement.
This sequence of measurements is redundant in that for a uniform sample
the average Hall voltage from each of the two diagonal sets of contacts
should be the same.
28
VC = V24P - V24N, VD = V42P - V42N,
VE = V13P - V13N, and VF = V31P - V31N.
Hall Calculations
Steps for the calculation of carrier density and Hall mobility are:
•Calculate the following (be careful to maintain the signs of
measured voltages to correct for the offset voltage):
29
ps = 8 x 10-8 IB/[q(VC + VD + VE + VF)]
if the voltage sum is positive, or
ns = |8 x 10-8 IB/[q(VC + VD + VE + VF)]|
if the voltage sum is negative,
•The sample type is determined from the polarity of the voltage
sum VC + VD + VE + VF. If this sum is positive (negative), the
sample is p-type (n-type).
•The sheet carrier density (in units of cm-2) is calculated from
where B is the magnetic field in gauss (G) and I is the dc current
in amperes (A).
30
n = ns/d
p = ps/d
•The bulk carrier density (in units of cm-3) can be determined as
follows if the conducting layer thickness d of the sample is known:
The Hall mobility µ = 1/qnsRS (in units of cm2V-1s-1) is calculated
from the sheet carrier density ns (or ps) and the sheet resistance RS
31
The final printout might contain
•Sample identification, such as ingot number, wafer number,
sample geometry, sample temperature, thickness, data, and
operator
•Values of sample current I and magnetic field B
•Calculated value of sheet resistance RS, and resistivity ρ if
thickness d is known
•Calculated value of sheet carrier density ns or ps, and the bulk-
carrier density n or p if d is known
•Calculated value of Hall mobility µ
32
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu tính chất điện của màng mỏng bằng phép đo HALL.pdf