Năng lượng sinh học (lipid metabolism (trao đổi lipid)
I. Đại cương về lipid:
1. Định nghĩa:
Lipid là những hợp chất của axit béo với ancol hoặc
aminoacol.
2. Hàm lượng:
Trong cơ thể sống Lipid dự trữ ở mô mỡ chiếm từ 70 – 90
%. Trong tủy sống, não hàm lượng Lipid cũng khá cao chiếm
từ 14 – 20% khối lượng tươi, ngoài ra còn có trong trứng,
tinh trùng, Trong các hạt có dầu, hàm lượng Lipid rất cao
như hạt thầu dầu có khoảng 65 – 70%, vừng 48 – 63%, lạc
40 – 60%, đậu tương 18%. Hàm lượng dầu trong thực vật
thay đổi nhiều theo giống, cách chăm bón và thời gian thu
hoạch.
34 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Năng lượng sinh học (lipid metabolism (trao đổi lipid), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂNG L NG SINH H CƯỢ Ọ
Lipid Metabolism
(TRAO Đ I LIPID) Ổ
I. Đ i c ng v lipidạ ươ ề :
1. Đ nh nghĩaị :
Lipid là nh ng h p ch t c a axit béo v i ancol ho c ữ ợ ấ ủ ớ ặ
aminoacol.
2. Hàm l ng:ượ
Trong c th s ng Lipid d tr mô m chi m t 70 – 90 ơ ể ố ự ữ ở ỡ ế ừ
%. Trong t y s ng, não hàm l ng Lipid cũng khá cao chi m ủ ố ượ ế
t 14 – 20% kh i l ng t i, ngoài ra còn có trong tr ng, ừ ố ượ ươ ứ
tinh trùng,… Trong các h t có d u, hàm l ng Lipid r t cao ạ ầ ượ ấ
nh h t th u d u có kho ng 65 – 70%, v ng 48 – 63%, l c ư ạ ầ ầ ả ừ ạ
40 – 60%, đ u t ng 18%. Hàm l ng d u trong th c v t ậ ươ ượ ầ ự ậ
thay đ i nhi u theo gi ng, cách chăm bón và th i gian thu ổ ề ố ờ
ho ch.ạ
3. Ch c năngứ :
- Làm nguyên li u cung c p năng l ng cho c ệ ấ ượ ơ
th s ng có giá tr ca nh t (9,3 kcal/g) so v i ể ố ị ấ ớ
gluxit (4,1 kcal/g) và protein (4,2 kcal/g).
- Đ ng th i v i l p m d i da có tác d ng cách ồ ờ ớ ớ ỡ ướ ụ
nhi t đ gi nhi t cho c th .ệ ể ữ ệ ơ ể
- Là thành ph n c u t o quan tr ng c a các ầ ấ ạ ọ ủ
màng t bàoế
- Gi vai trò sinh h c c c kì quan tr ng: làm ch t ữ ọ ự ọ ấ
tr giúp (cofactor) ho t đ g xúc tác c a enzyme, ợ ạ ộ ủ
ch t v n chuy n đi n t , là s c t h p thu ánh ấ ậ ể ệ ử ắ ố ấ
sáng, y u t nh hóa, hormon và các ch t v n ế ố ữ ấ ậ
chuy n thông tin n i bàoể ộ
Lipogenesis and Lipolysis
Figure 24.14
Lipid thu nầ :
+ glixerin: este c a glixerin và axit béo.ủ
+ Xerit (sáp):este c a axit báo v i ancol có kh i l ng phân ủ ớ ố ượ
t l n.ử ớ
+ Sterit : este c a axit béo v i ancol m ch vòng (cholesterol)ủ ớ ạ
Lipid t pạ :
+ Phospholipid: có ch a thêm m t g c axit phosphoric, thông ứ ộ ố
th ng kèm theo các bazo nit và các nhóm th khác.ườ ơ ế
Glixerolphotpholipit: ancol là glixerin
Sphingophotpholipit: ancol là Sphigozin
+ Glicolipit: có ch a m t axis béo, sphingozin, và đ ng.ứ ộ ườ
+ Các Lipid ph c t p khác: Sulfolipit, aminolipit, lipoprotein . ứ ạ
..
4. Phân lo i: ạ g m 2 ồ
lo iạ
M T S AXIT BÉO SINH H C QUAN TR NGỘ Ố Ọ Ọ
II. TRAO Đ I LIPID: Ổ (Lipid Metabolism)
1. Năng l ng phân gi i Lipid:ượ ả
Phân gi i ch t béo bao g m 2 ph n: là phân gi i ả ấ ồ ầ ả
ph n glixerin hay sphingozin và ph n axit béo. ầ ầ
T ng ph n riêng cũng có nh ng v n đ r t ph c t p ừ ầ ữ ấ ề ấ ứ ạ
nh phân gi i axit béo no, axit béo không no, axit béo ư ả
có s cacbon ch n, axit béo có s cácbon l , axit béo ố ẵ ố ẻ
đ n gi n, axit béo ph c t p…. gi a chúng ít nhi u ơ ả ứ ạ ữ ề
khác nhau trong cách phân gi iả
Ví d : Năng l ng c a quá trình ụ ượ ủ -oxy hóa axit béo
V nguyên t c cũng t ng t nh oxy hóa glucose là ề ắ ươ ự ư
c n năng l ng đ ho t hóa ban đ u. Nh ng quá trình này ầ ượ ể ạ ầ ư
khác oxy hóa glucose nh sau:ư
- Khi ho t hóa m t phân t ạ ộ ử
axit béo tiêu hao năng l ng ượ
trong m i liên k t ố ế –
phosphat c a ATP ủ
- Giai đo n đ u ho t hóa, năng ạ ầ ạ
l ng chuy n t ATP đ n axit ượ ể ừ ế
béo không đ phosphoril hóa ể
nh glucose thành glucose – 6 ư ở
phosphat mà đ t o thành s n ể ạ ả
ph m axit béo – axyl – CoA ẩ
C
O
O−1
2
3
4
α
β
γ
fatty acid with a cis-∆ 9
double bond
- Sau khi phân t axit béo đ c ho t hóa d i d ng liên k t ử ượ ạ ướ ạ ế
coenzyme Athì l n l t trãi qua các ph n ng ti p theo. K t ầ ượ ả ứ ế ế
qu c a m t vòng là t o thành axetyl – CoA và axit béo có ả ủ ộ ạ
s cacbon ng n h n hai so v i s cacbon c a axit béo ban ố ắ ơ ớ ố ủ
đ u. Quá trình l p l i nhi u l n có tính chu kì xo n c cho ầ ặ ạ ề ầ ắ ố
nên khi c t axit béo có s cacbon ch n chuy n hoàn toàn ắ ố ẵ ể
thành axetyl CoA, còn axit béo có s cacbon l thì s n ph m ố ẻ ả ẩ
cu i cùng là propionyl - CoA (CH3CH2CO~ScoA). ố
-S n ph m c a propionyl – CoA này có th qua con ả ẩ ủ ể
đ ng metylmalonyl đ chuy n thành succinyl-CoA và đi ườ ể ể
vào chu trình Krebs.
- Nh v y b ng con đ ng ư ậ ằ ườ - oxy hóathì ph n l n năng ầ ớ
l ng trong m ch cacbon c a axit béo tích lũy vào liên k t ượ ạ ủ ế
thioester c a axetyl-CoA. Sau đó axetyl-CoA có th đi vào ủ ể
chu trình Krebs hay chu trình glyoxilic và nhi u con đ ng ề ườ
khác đ ng th i cũng gi i phóng m t l ng khá l n các H+ ồ ờ ả ộ ượ ớ
(proton) đ kh các c ch t khác nhau, ch y u là t o ể ử ơ ấ ủ ế ạ
thành NADH + H+ và FADH2
- Trên c c nguyên t c này, chúng ta có th tính ra đ c ơ ở ắ ể ượ
s năng l ng khi oxyhoa b t kì m t axit béo mà bi t s ố ượ ấ ộ ế ố
cacbon trong phân t c a chúng theo công th c :ử ủ ứ
∆G = 5( n/2 -1) + (12. n/2 -1)
Trong đó n là s cacbon c a axit béo ố ủ
2. Phân gi i Lipid :ả
2.1. S th y phân Lipid đ n ự ủ ơ
Do tác d ng c a enzyme lipase có s n trong c th ụ ủ ẵ ơ ể
đ ng v t và th c v t. nh ng h t có d u hàm ộ ậ ự ậ Ở ữ ạ ầ
l ng lipase tăng cao khi n y m m. đ ng v t ượ ả ầ Ở ộ ậ
ph n ng th y phân x y ra nhanh h n nh quá trình ả ứ ủ ả ơ ờ
nhũ hóa các axit m t ậ
Triacylglycerol
R1
R2
R3
CH2
CH2
CH
O
O
O
C
C
C
O
O
O
+ 3H2O
glycerol
CH2
CH2
CH
OH
OH
OH
R3COOH
R2COOH
R1COOH
+
5
10
15
2.3. S phân gi i glixerilự ả .
Nh enzyme glixerin kinase xúc tác, glixeril thành ờ
glixerril-3 phosphat, sau đó b oxy hóa ti p thành ị ế
glixerrandehit-3-phosphat. Glixerrandehit-3-phosphat
ti p t c chuy n theo 2 con đ ng: ho c b oxy hóa ế ụ ể ườ ặ ị
trong chu trình Krebs đ bi n hoàn toàn thành CO2 ể ế
và H2O và gi i phóng năng l ngả ượ
2.2. S th y phân Lipid t p.ự ủ ạ
2.4. S oxy hóa axit béo.ự
2.4.1. Ho t hóa axit béo:ạ
2.4.2. Phân gi i ả c a axit béoủ .
Ph ng trình t ng quát:ươ ổ
CH3-(CH2)n- CO-SCO-A +FAD +NAD+ + CoA-SH
CH3-(CH2)n -2 - CO-SCO-A +FADH2 +NADH + H+ + Axetyl-
CoA
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H
H
H O
123
αβ
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H O
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OH
O
H2O
FADH2
FAD
H
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OO
H+ + NADH
NAD+
CH3 C SCoA
O
H3C (CH2)n C SCoA +
O
HSCoA
fatty acyl-CoA
trans-∆2-enoyl-CoA
Acyl-CoA Dehydrogenase
Trãi qua các b c sau:ướ
B c 1:ướ
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H
H
H O
123
αβ
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H O
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OH
O
H2O
FADH2
FAD
H
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OO
H+ + NADH
NAD+
CH3 C SCoA
O
H3C (CH2)n C SCoA +
O
HSCoA
fatty acyl-CoA
trans-∆2-enoyl-CoA
3-L-hydroxyacyl-CoA
Acyl-CoA Dehydrogenase
Enoyl-CoA Hydratase
B c 2:ướ
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H
H
H O
123
αβ
H3C (CH2)n C C C SCoA
H
H O
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OH
O
H2O
FADH2
FAD
H
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OO
H+ + NADH
NAD+
CH3 C SCoA
O
H3C (CH2)n C SCoA +
O
HSCoA
3-L-hydroxyacyl-CoA
β-ketoacyl-CoA
fatty acyl-CoA acetyl-CoA
(2 C shorter)
Hydroxyacyl-CoA
Dehydrogenase
β-Ketothiolase
B c 3:ướ
H3C (CH2)n C CH2 C SCoA
OO
CH3 C SCoA
O
H3C (CH2)n C SCoA +
O
HSCoA
β-ketoacyl-CoA
fatty acyl-CoA acetyl-CoA
(2 C shorter)
β-Ketothiolase
B c 4:ướ
T ng quátổ
Ví d : ụ Phân gi i ả - đ i v i axit stearic đ c th hi n nh ố ớ ượ ể ệ ư
sau:
* T ng k t năng l ng trong quá trình ổ ế ượ - oxy hóa c a axit ủ
béo:
M t vòng xo n c a quá trình th y phân t o ra đ c 1 FADHộ ắ ủ ủ ạ ượ 2
t ng đ ng 2 ATP và 1 NADH t ng đ ng 3ATP t ng ươ ươ ươ ươ ổ
c ng 5 ATP. ộ
M i phân t axit béo có n s nguyên t cacbon, v i n ch n thì ỗ ử ố ử ớ ẵ
s vòng này là (n/2)-1 và sinh ra n/2 phân t Axetyl-CoA. ố ử
M t phân t Axetyl-CoA đi vào chu trình Krebs s t o ra ộ ử ẽ ạ
12ATP.
Ho t hóa axit béo lúc đ u c n 1 ATP. V y toàn b năng ạ ầ ầ ậ ộ
l ng đ c gi i phóng ra khi phân gi i ượ ượ ả ả c a axit béo là ủ
Năng l ng (tính b ng ATP): 5(n/1-1) + 12n/2 -1ượ ằ
2.4.3. Phân gi i ả c a axit béo (axit béo có s cacbon l )ủ ố ẻ
- Cũng phân gi i nh tr ng h p ả ư ườ ợ c a axit béo. ủ
- Tuy nhiên, đ n tr c vòng phân gi i cu i cùng còn l i 5 ế ướ ả ố ạ
nguyên t cacbon. ử
- Ti p t c vòng phân gi i này ta đ c m t axetyl-CoA và ế ụ ả ượ ộ
propionyl-CoA.
- Nh enzyme propionyl-CoA-cacboxylase đ ng th i có s ờ ồ ờ ự
tham gia c a biotin và ATP s t o thành Metyl-malonyl-ủ ẽ ạ
CoA. - Nh xúc tác c a m t enzyme đ ng phân là metyl-ờ ủ ộ ồ
malonyl-CoA-mutaza (có coenzyme d ng cobamit, d n xu t ạ ẫ ấ
c a vitamin B12) s t o ra succinyl-CoA là s n ph m trung ủ ẽ ạ ả ẩ
gian trong chu trình Krebs
Metyl-malonyl-CoA-mutaza
Propionyl-CoA Metyl-malonyl-CoA Succinyl-CoA
2.4.4 Phân gi i c a axit béo không noả ủ
Ví d : axit oleic đ c ho t hóa thành oletyl-CoA. Sau đó trãi ụ ượ ạ
qua 3 vòng xo n c a quá trình phân gi i ắ ủ ả , t o nên 3 phân t ạ ử
AxetylCoA và m t phân t axyl-CoA ch a m t liên k t đôi ộ ử ứ ộ ế
gi a v trí ữ ị và do đó có c u hình cis ấ
-Nh m t ph n ng đ ng phân hóa liên k t đôi chuy n sang ờ ộ ả ứ ồ ế ể
v trí ị và , nên có c u hình trans. ấ
- Quá trình phân gi i ả l i ti p t c. Tr ng h p axit béo có ạ ế ụ ườ ợ
n i đôi, ví v axit Linoleic. ố ị
- Cu i cùng qua 4 vòng xo n c a quá trình phân gi i ố ắ ủ ả cho
các axetyl- CoA.
- Qua 3 vòng xo n c a quá trình phan gi i ắ ủ ả gi ng nh đ i ố ư ố
v i axit oleic ta thu đ c C12 axyl-CoA v i 2 c p n i đ i ớ ượ ớ ặ ố ố ở
C3 – C4 và Cở 6- C7.
- Đ ng phân hóa nôi đôi sang C3 - C2 v i d ng cis và transồ ớ ạ
2.4.5.Phân gi i c a axit béo m ch nhánhả ủ ạ
Ví d : Axit ụ metyl- butylic
II. T ng h p Lipid.ổ ợ
1. T ng h p axit béo noổ ợ .
Con đ ng chính đ t ng h p axit béo no trong c th s ng ườ ể ổ ợ ơ ể ố
b t đ u b ng s ng ng t c a malonyl –CoA và axetyl –ắ ầ ằ ự ư ụ ủ
CoA
2. T ng h p axit béo không noổ ợ .
Có 2 h th ng enzyme xúc tác t o thành axit béo không no ệ ố ạ
trong h th ng hi u khí và k khí.ệ ố ế ị
h th ng hi u khí cho phép t ng h p các axit béo Ở ệ ố ế ổ ợ
không no m ch dài. Có m t liên k t đôi đ c đ a vào gi a ạ ộ ế ượ ư ữ
cacbon 9 và cacbon 10 c a axit panmitic (C16) và stearic ủ
(C18). Đ c đi m c a h enzyme xúc tác quá trình này là ặ ể ủ ệ
c n có oxy phân t và m t coenzyme kh (NADPH +H+) ầ ử ộ ử
tham gia
h th ng k khí, các axit béo no đ c t ng h p nh Ở ệ ố ị ượ ổ ợ ờ
ph c h enzyme t ng h p v i s bi n đ i nh sau:ứ ệ ổ ợ ớ ự ế ổ ư
-hidroyanyl-ACP (có 10 nguyên t C) b kh hidrat đ ử ị ử ể
cho ra dông th i m t ờ ộ - dehidroaxyl – ACP (C10) và m t ộ
- dehidroaxyl-PvcA (C10). Ch có ch t đ u b kh b i ỉ ấ ầ ị ử ở
NADH + H +, t o ra axit béo no, cong ch t sau x y ra s ạ ở ấ ả ự
chuy n ch liên k t đôi và s kéo dài m i m ch cacbon, ể ỗ ế ự ớ ạ
k t qu t o rthành axit béo không no.ế ả ạ
3. T ng h p glixerophotpholipitổ ợ
4. Sinh t ng h p steritổ ợ .
K T LU NẾ Ậ
• T ng h p và phân gi i lipid là m t trong nh ng qúa ổ ợ ả ộ ữ
trình chuy n hóa năng l ng r t đ c tr ng c a t bào. ể ượ ấ ặ ư ủ ế
Nó là ngu n cung c p và d tr năng l ng ch y u ồ ấ ự ữ ượ ủ ế
c a t bào.ủ ế
• Phân gi i ch t béo bao g m 2 ph n: là phân gi i ph n ả ấ ồ ầ ả ầ
glixerin hay sphingozin và ph n axit béo. T ng ph n ầ ừ ầ
riêng cũng có nh ng v n đ r t ph c t p nh phân ữ ấ ề ấ ứ ạ ư
gi i axit béo no, axit béo không no, axit béo có s ả ố
cacbon ch n, axit béo có s cácbon l , axit béo đ n ẵ ố ẻ ơ
gi n, axit béo ph c t p…. gi a chúng ít nhi u khác ả ứ ạ ữ ề
nhau trong cách phân gi i.ả
• Trên c s nghiên c u s phân gi i và t ng h p ơ ở ứ ự ả ổ ợ
lipid chúng ta đã hi u sâu h n b n ch t ngu n g c ể ơ ả ấ ồ ố
năng l ng c a t bào. Ngu n năng l ng mà t bào ượ ủ ế ồ ượ ế
đ m b o cho m i ho t đ ng s ng c a mình.ả ả ọ ạ ộ ố ủ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NĂNG LƯỢNG SINH HỌC (Lipid Metabolism (TRAO ĐỔI LIPID).pdf