Môn các sở giao dịch chứng khoán - Sở giao dịch chứng khoán Úc

Môn các sở giao dịch chứng khoán Nội dung bài thuyết trình 1 Tình hình kinh tế - chính trị của ÚC 2 Lịch sử hình thành 3 Mô hình của sở GDCK S&P/ASX 4 Điều kiện niêm yết 5 Hệ thống giao dịch 6 Chỉ số giá 7 Phương thức giao dịch 8 Biên độ giao dịch 9 Đơn vị giao dịch và yết giá 10 Câu hỏi ôn tập

pdf41 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1935 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Môn các sở giao dịch chứng khoán - Sở giao dịch chứng khoán Úc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn các s giao d ch ch ng khoánở ị ứ 1. PHAN VĂN PH NGƯƠ THÀNH VIÊN NHÓM 9 Nhóm 9_ l p 08DQD1ớ Tình hình kinh t - chính tr c a ÚCế ị ủ1 Đi u ki n niêm y tề ệ ế4 Ch s giáỉ ố6 L ch s hình thànhị ử2 Mô hình c a s GDCK S&P/ASXủ ở3 H th ng giao d chệ ố ị5 N i dung bài thuy t trìnhộ ế N i dung bài thuy t trìnhộ ế Ph ng th c giao d chươ ứ ị7 Biên đ giao d chộ ị8 Đ n v giao d ch và y t giáơ ị ị ế9 Câu h i ôn t pỏ ậ10 Tình hình kinh t - chính tr c a ÚC ế ị ủ  ÚC là m t qu c ộ ố gia có n n kinh t ề ế đ ng th 14 trên ứ ứ th gi i ế ớ  S tăng tr ng bình ự ưở quân 3.0%/ năm Tình hình kinh t - chính tr c a ÚC ế ị ủ T l th t nghi p c a Úc đang tăng ỉ ệ ấ ệ ủ cao trong vòng 7 năm qua khi cu c ộ suy thoái kinh t toàn c u ti p t c tác ế ầ ế ụ đ ng đ n các công tyộ ế (5,7%) T l l m phát t i Úc ỷ ệ ạ ạ nh ng năm ữ g n đâyầ tăng t c ố Tình hình kinh t - chính tr c a ÚC ế ị ủ  ÚC có n n chính tr khá ề ị n đ nh.ổ ị  Ông Lê Văn Hi u là ế ng i Vi t Nam đ u tiên ườ ệ ầ đ ng đ u 1 ti u bang ÚCứ ầ ể ở S GIAO D CH CH NG Ở Ị Ứ KHOÁN S&P/ASX Clip gi i thi uớ ệ Gi i thi u GDCK S&P/ASX ớ ệ  Đ a ch : 20 Bridge street, sydneyị ỉ  Wed: Gi i thi u GDCK S&P/ASX ớ ệ  ÚC là m t th tr ng ch ng ộ ị ườ ứ khoán l n th 8 trên th gi i ớ ứ ế ớ Úc Exchange Limited(ASX) đ c ượ thành l p vào ậ ngày 01 tháng 04 năm 1987 sau khi Qu c h i h p nh t c a ố ộ ợ ấ ủ sáu th tr ng ch ng khoán Nhà n c ị ườ ứ ướ đ c l p ộ ậ . Kh i đ ng c a h th ng giao d ch ở ộ ủ ệ ố ị ch ng khoán giao d ch t đ ng (ch ứ ị ự ộ ỗ ng iồ ) Các c t m c chínhộ ố  Năm 1999- Lâm tr ng đóng c a sàn ườ ử giao d ch c a mình và b t đ u kinh ị ủ ắ ầ doanh màn hình 24-giờ  Năm 2010 -Ch ng khoán Úc Exchange ứ đ a ra m t c u trúc th ng hi u m i ư ộ ấ ươ ệ ớ vào ngày 01 Tháng tám 2010 Các c t m c chínhộ ố  Năm 1998: ch s ỉ ố S&P/ASX200 đ c ượ đ a vào s d ng.ư ử ụ  Năm 2010 SGX d đ nh mua l i ự ị ạ ASX nh m t o ra ằ ạ m t sàn GDCK l n ộ ớ nh t châu Áấ Các c t m c chínhộ ố Năm 2010- nay:ASX là m t th ộ ế gi i-10 nhóm hàng đ u trao đ i đo ớ ầ ổ b ng v n th tr ng.ằ ố ị ườ Các c t m c chínhộ ố M t s hình nhộ ố ả Sàn giao d ch S&P/ASXị M t s hình nhộ ố ả M t s hình nhộ ố ả M t s hình nhộ ố ả M t s hình nh v asxộ ố ả ề Mô hình c a s GDCK ASXủ ở S GDCK ở Australia đ c ượ đi u hành b i hai t ch c đ c ề ở ổ ứ ộ l p - Ch ng khoán Úc và Đ u ậ ứ ầ t Ban (ASIC) và Ngân hàng ư D trự ữ Australia (RBA). Mô hình c a s GDCK ASXủ ở  ASX ComplianceBy giám sát vi c tuân th quy t c đi u hành ệ ủ ắ ề ASX H th ng thành viên ệ ố S công ty niêm y tố ế H n 1.000 công ty đ c niêm y t trên sànơ ượ ế S công ty niêm y tố ế Đi u ki n niêm y t ề ệ ế - Có ít nh t 1 năm ho t đ ngấ ạ ộ - Là công ty t nhânư - Có báo cao tài chính t t theo ố chu n GAAP c a Mẩ ủ ỹ - Có th c trú b t c n i nào ể ư ấ ứ ơ trên th gi iế ớ - S c phi u c a công ty ít nh t ố ổ ế ủ ấ 30 ng i n m giườ ắ ữ - Có ít nh t 250,000 Euros đ u ấ ầ t vào công tyư Ph ng th c giao d ch ươ ứ ị 1. L nh mua và bán đi u d a ệ ề ự trên c s kh p l nh thao các ơ ở ớ ệ nguyên t c kh p l nh sau:ắ ớ ệ  u tiên v giáƯ ề  u tiên v th i gianƯ ề ờ  u tiên v khách hàngƯ ề  u tiên v kh i l ngƯ ề ố ượ Đ n v giao d ch và y t giá: ơ ị ị ế  Đ n v giao d ch : 10 c ph nơ ị ị ổ ầ  Đ n v y t giá : AUDơ ị ế Th i gian giao d ch ờ ị 1. Ngày giao d ch c a ị ủ s là t th 2 đ n th ở ừ ứ ế ứ 6 hàng tu n.ầ Th i gian giao d ch ờ ị 2. Giao d ch g m 2 phiên:ị ồ  Phiên sáng: 9h – 12h  Phiên chi u: 13h- 15hề 3. Giao d ch ngoài gi : ị ờ 15h – 15h40 Ch s giá ỉ ố Ch s giá cao nh t c a ASXỉ ố ấ ủ Ch s S&P/ASX 200 đ c thi t ỉ ố ượ ế l p b i công ty Standard & ậ ở Poor's. Đ t m cạ ứ 6000 đi m l n ể ầ đ u tiên vào th 3, ngày 15 ầ ứ tháng 1 năm 2006. Bi u đ ch s giá ể ồ ỉ ố Biên đ giao đ ng giá ộ ộ Biên đ giao đ ng : 3%ộ ộ Thông s đáng chú ý ố Ph ng châm c a ch ng khoán ươ ủ ứ Bi u t ng c a ch ng khoán ể ượ ủ ứ Câu h i ôn t pỏ ậ 1.Ch t ch c a h i đ ng qu n tr ủ ị ủ ộ ồ ả ị sàn giao d ch ch ng khoán ÚC ị ứ tên là gì? 2. Có bao nhiêu công ty niên y t ế t i sàn giao d ch ÚC?ạ ị Câu h i ôn t p:ỏ ậ 3. B n nghĩ gì v s vi c sàn ạ ề ự ệ giao d ch ch ng khoán ÚC và ị ứ sàn giao d ch ch ng khoán ị ứ SINGAPOR liên k t l i?ế ạ THE END THANK YOU! GOOD LUCK

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMôn các sở giao dịch chứng khoán.pdf
Tài liệu liên quan