Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen bài tập tự luyện

Câu 120:Nung 24,5 gam KClO3. Khí thu ñược tác dụng hết với Cu (lấy dư), phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi ñầu là 4,8 gam. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân KClO 3là: A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 33,3%. Câu 121:Nung 13,85 gam muối KClOx thì khối lượng chất rắn thu ñược giảm 46,21% so với khối lượng muối ban ñầu. Cho toàn bộ khí thu ñược tác dụng với32 gam Cu, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn. Công thức phân tử của muối ñã cho và giá trị của m là: A.KClO3và 36,8 gam. B.KClO4và 40 gam. C.KClO4và 38,4 gam. D.KClO3và 38,5 gam. Câu 122:Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M ñể phản ứng vừa ñủ với 17,4 gam MnO2ở môi trường axit là: A. 2 lit. B. 0,5 lit. C. 0,2 lit. D. 1 lít. Câu 123:Cho 15,8 gam KMnO4tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl ñặc, dư. Thể tích khí thu ñược (ñkc) là: A. 0,6 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít. Câu 124:Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2thu ñược V1lít khí X có màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO 4thu ñược V2lít khí X. So sánh V1, V2(trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất): A. V1> V2. B. V1< V2. C. V1= V2. D. không xác ñịnh ñược. Câu 125:Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl ñặc, chất tạo ra lượng khí Cl 2nhiều nhất là: A.KMnO4. B.K2Cr2O7. C.CaOCl2. D.MnO2.

pdf10 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2547 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen bài tập tự luyện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRỌNG TÂM VỀ NHÓM HALOGEN BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5 Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng 2009) Câu 3: Anion X- và cation Y2+ ñều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng 2008) Câu 5: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. MgO. B. AlN. C. NaF. D. LiF. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007) Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang ñiện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang ñiện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26): A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng 2008) Câu 7: Trong tự nhiên clo có hai ñồng vị bền: 3717 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là: A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011) Câu 8: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z ñều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 9: Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là: A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 10: Hiện tượng dung dịch HCl ñặc “bốc khói trắng” trong không khí ẩm là do: A. HCl dễ bay hơi. B. HCl dễ bị phân hủy thành H2 và Cl2. C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt rất nhỏ axit HCl. D. Hơi nước tạo thành. Câu 11: Sau ñây là nhiệt ñộ sôi của các hiñro halogenua: Chất: HF HCl HBr HI t0C :+19,5 −84,9 −66,7 −35,8 Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Ta thấy nhiệt ñộ sôi của HF lớn bất thường, lý do là: A. Bán kính nguyên tử của F là nhỏ nhất. B. Tính khử của HF là yếu nhất. C. ðộ âm ñiện của F là lớn nhất. D. Liên kết hiñro liên phân tử giữa các HF là lớn nhất. Câu 12: Phát biểu nào dưới ñây là không ñúng: A. ðộ âm ñiện của các halogen tăng từ iot ñến flo. B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh. C. Flo là nguyên tố có ñộ âm ñiện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn. D. Trong các hợp chất với hiñro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 ñến +7. Câu 13: ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải là ñặc ñiểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hiñro. C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 14: Trong số các tính chất dưới ñây: (1) Phân tử gồm 2 nguyên tử; (2) Ở nhiệt ñộ thường ở thể khí. (3) Có tính oxi hóa; (4) Tác dụng mạnh với nước. Những tính chất chung của các ñơn chất halogen là: A. 1, 2. B. 1, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3. Câu 15: Theo thứ tự: F2, Cl2, Br2, I2 thì: A. tính oxi hóa tăng, tính khử tăng. B. tính oxi hóa giảm, tính khử tăng. C. tính oxi hóa tăng, tính khử giảm. D. tính oxi hóa giảm, tính khử giảm. Câu 16: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A. +1, +5, -1, +3, +7. B. -1, +5, +1, -3, -7. C. -1, -5, -1, -3, -7. D. -1, +5, +1, +3, +7. Câu 17: Cho các mệnh ñề sau: a, Khí hiñroclorua khô không tác dụng ñược với CaCO3 ñể giải phóng khí CO2. b, Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit. c, Flo là phi kim mạnh nhất, nó có thể tác dụng trực tiếp với tất cả các nguyên tố khác. d, Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh. Số mệnh ñề phát biểu ñúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18: Nhận xét nào sau ñây không ñúng? A. F không có số oxi hóa dương. B. F có số oxi hóa 0 và -1. C. F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất. D. F chỉ có số oxi hóa -1. Câu 19: Chất nào sau ñây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 20: Flo tác dụng ñược với tất cả các chất thuộc dãy nào sau ñây: A. O2, dung dịch KOH, H2O, H2. B. N2, NaBr, H2, HI. C. Pt, O2, NaI, H2O. D. Au, H2, dung dịch NaOH. Câu 21: Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2 ñó là chất: A. Br2. B. Cl2. C. I2. D. F2. Câu 22: Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là: A. FeCl2. B. FeCl. C. FeCl3. D. Fe2Cl3. Câu 23: Clo không phản ứng với chất nào dưới ñây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr. Câu 24: Hỗn hợp khí nào sau ñây có thể tồn tại ở bất kì ñiều kiện nào? A. H2 và O2. B. N2 và O2. C. Cl2 và O2. D. SO2 và O2. Câu 25: Phản ứng nào dưới ñây không thể xảy ra? A. H2Ohơi, nóng + F2 → B. KBrdung dịch + Cl2 → C. NaIdung dịch + Br2 → D. KBrdung dịch + I2 → Câu 26: Trong các dãy chất dưới ñây, dãy nào gồm các chất ñều tác dụng ñược với Br2? A. H2, dung dịch NaI, Cu, H2O. B. Al, H2, dung dịch NaI, H2O, Cl2. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - C. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2. D. dung dịch HCl, dung dịch NaI, Mg, Cl2. Câu 27: Sục từ từ khí Cl2 vào dung dịch KBr cho ñến dư. Dung dịch thu ñược chứa các chất tan là: A. KCl. B. KCl, Cl2 dư. C. KCl, HCl, HClO. D. KCl, HBrO3, HCl, HClO. Câu 28: Dẫn từ từ khí clo ñến dư vào dung dịch NaOH ñược dung dịch chứa các chất: A. NaCl, HCl, H2O. B. Cl2, H2O, NaOH, NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO, H2O, Cl2. D. NaOH, Cl2, H2O. Câu 29: Cho sơ ñồ phản ứng: 0 ®HCl®pdd,70KCl (X) (Y)→ → ↑ Các chất X, Y lần lượt là: A. KClO, Cl2. B. KClO3, Cl2. C. KOH, KCl. D. K, H2. Câu 30: Cho các phản ứng sau: (a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. (b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. (c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. (d) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2. (e) HF + AgNO3 → AgF + HNO3. (f) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. Số phương trình hóa học viết ñúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 31: Cho sơ ñồ sau: (X)  (Y)  nước Javen. Các chất X, Y không thể là: A. NaCl, Cl2. B. Cl2, NaCl. C. Na, NaOH. D. Cl2, HCl. Câu 32: Chọn phát biểu ñúng: A. ðồng tan trong dung dịch FeCl2. B. ðồng tan trong dung dịch HCl có sục thêm khí O2. C. ðồng tan trong dung dịch gồm HCl và H2SO4. D. ðồng tan trong dung dịch HCl ñặc, nóng. Câu 33: Một kim loại M tác dụng với Cl2 ñược muối A. Cho M tác dụng với dung dịch HCl thu ñược muối B, cho Cl2 tác dụng với muối B ta thu ñược muối A. Kim loại M là: A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 34: Kim loại nào sau ñây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 35: Câu nào sau ñây ñúng? A. Tính axit của các axit HX tăng từ HF ñến HI. B. Tất cả các muối AgX (X là halogen) ñều không tan. C. Các hiñro halogenua ở ñiều kiện thường ñều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh. D. Các hiñro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 36: Theo thứ tự của dãy: HF, HCl, HBr, HI thì: A. tính axit tăng, tính khử giảm. B. tính axit tăng, tính khử tăng. C. tính axit giảm, tính khử giảm. D. tính axit giảm, tính khử tăng. Câu 37: Dung dịch HCl phản ứng ñược với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau ñây: A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH . B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S. C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 . D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3. Câu 38: Cho các oxit sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Những oxit phản ứng ñược với axit HCl là: A. CuO, P2O5, Na2O. B. CuO, CaO, SO2. C. SO2, FeO, Na2O, CuO. D. FeO, CuO, CaO, Na2O. Câu 39: Dung dịch axit nào sau ñây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. Câu 40: ðể dung dịch HI trong phòng thí nghiệm sau vài ngày thì dung dịch: A. Chuyển thành màu nâu, vì bị khử thành I2 . B. Chuyển thành màu nâu, vì bị oxi hóa thành I2. C. Vẫn trong suốt, không màu. D. Chuyển thành màu tím, vì bị oxi hóa thành I2. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Câu 41: Cho biết chất nào bền nhất, chất nào trong dung dịch nước có tính axit mạnh nhất, trong các chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 A. HClO4 bền nhất và có tính axit mạnh nhất. B. HClO2 bền nhất và HClO3 có tính axit mạnh nhất. C. HClO bền nhất và có tính axit mạnh nhất . D. HClO bền nhất và HClO4 có tính axit mạnh nhất. Câu 42: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu ñúng là: A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe 3+. C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 43: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na +, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy ñều có tính oxi hoá và tính khử là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 44: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg 2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011) Câu 45: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl ñóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là: A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2010) Câu 46: Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (ñặc) (d) Cu + H2SO4 (ñặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit ñóng vai trò oxi hóa là: A. 3. B. 6. C. 2. D. 5. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2011) Câu 47: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu 2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009) Câu 48: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009) Câu 49: Cho các phản ứng sau: ot 2 2 2 24HCl + MnO MnCl + Cl + 2H O→ . 2 22HCl + Fe FeCl + H→ . ot 2 2 7 3 2 214HCl + K Cr O 2KCl + 2CrCl + 3Cl + 7H O→ . 3 26HCl + 2Al 2AlCl + 3H→ . 4 2 2 216HCl + 2KMnO 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O→ . Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 50: Cho các phản ứng sau: (a) 2 2 2 24HCl + PbO PbCl + Cl + 2H O→ . Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - (b) 4 3 4 2 2HCl + NH HCO NH Cl + CO + H O→ . (c) 3 2 2 22HCl + 2HNO 2NO + Cl + 2H O→ . (d) 2 22HCl + Zn ZnCl + H→ . Số phản ứng trong ñó HCl thể hiện tính khử là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 51: Cho các phản ứng : (1) 3O + dung dÞch KI → (2) 0t 2 2F + H O → (3) ñ c 0t 2 ÆMnO + HCl → (4) 2 2Cl + dung dÞch H S → Các phản ứng tạo ra ñơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 52: ðổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Dung dịch thu ñược làm cho quỳ tím chuyển sang: A. Màu ñỏ. B. Màu xanh. C. Không ñổi màu. D. Không xác ñịnh ñược. Câu 53: Cho một mảnh giấy quì tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau ñó sục khí Cl2 vào dung dịch ñó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh. B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng. C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu. Câu 54: Khi sục khí clo ñi qua dung dịch Na2CO3 thì: A. tạo khí có màu vàng lục. B. không có hiện tượng gì. C. Có khí không màu bay ra. D. tạo kết tủa. Câu 55: Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl ñặc, ñun nóng thì hiện tượng quan sát ñược là: A. Clorua vôi tan, có khí màu vàng, mùi xốc thoát ra. B. Không có hiện tượng gì. C. Clorua vôi tan. D. Clorua vôi tan, có khí không màu thoát ra. Câu 56: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, KI, HI, Na2CO3. Biết rằng nếu cho: - X phản ứng với các chất còn lại thì thu ñược một kết tủa. - Y tạo ñược kết tủa với cả 3 chất còn lại. - Z tạo ñược một kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất còn lại. - T tạo ñược một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. HI, AgNO3, Na2CO3, KI. B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI. C. KI, Na2CO3, HI, AgNO3. D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3. Câu 57: Cho 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là: A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. Câu 58: Chia dung dịch brom có màu vàng thành 2 phần: - Dẫn khí X không màu ñi qua phần 1 thì thấy dung dịch mất màu. - Dẫn khí Y không màu ñi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X, Y lần lượt là: A. Cl2 và SO2. B. Cl2 và HI. C. SO2 và HI. D. HCl và HBr. Câu 59: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt 3 dung dịch trên là: A. BaCO3. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 60: Thuốc thử ñặc trưng ñể nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. Ba(NO3)2. Câu 61: Chất nào trong các chất dưới ñây có thể nhận biết ñược bột gạo? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch I2. Câu 62: Thuốc thử dùng ñể nhận ra ion clorua trong dung dịch là: A. Cu(NO3)2. B. Ba(NO3)2. C. AgNO3. D. Na2SO4. Câu 63: Cho 3 lọ mất nhãn ñựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng dung dịch nào dưới ñây ñể phân biệt 3 dung dịch trên: A. H2SO4. B. CaCl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. Câu 64: ðể phân biệt ñược tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 cần dùng hóa chất nào sau ñây: A. NaOH. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 65: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau ñây ñể phân biệt các dung dịch NH4Cl, FeCl3, MgBr2, CuBr2, KI: A. AgNO3. B. Ba(NO3)2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 66: Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau ñây có thể dùng ñể nhận biết từng muối? A. Ba(OH)2 và HCl. B. HCl và KMnO4. C. HCl và Ca(OH)2. D. BaCl2 và HCl. Câu 67: ðể thu ñược brom từ hỗn hợp gồm brom bị lẫn tạp chất clo thì cách làm phù hợp là: A. Dẫn hỗn hợp ñi qua dung dịch H2SO4 loãng. B. Dẫn hỗn hợp ñi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI. Câu 68: Trong một loại muối ăn (thành phần chính là NaCl) có lẫn NaI và NaBr. ðể loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể: A. Cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3 sau ñó nhiệt phân kết tủa. B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl ñặc. C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư, sau ñó cô cạn dung dịch. D. Cho từ từ khí Cl2 ñến dư vào dung dịch, sau ñó cô cạn dung dịch. Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 ñược ñiều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiñroclorua và hơi nước. ðể thu ñược CO2 tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình ñựng các dung dịch nào sau ñây? A. NaHCO3, H2SO4 ñặc. B. Na2CO3, NaCl. C. H2SO4 ñặc, Na2CO3. D. NaOH, H2SO4 ñặc. Câu 70: Nguyên tắc chung ñể ñiều chế Cl2 là: A. ðiện phân các muối clorua. B. Dùng chất giàu clo ñể nhiệt phân ra Cl2. C. Oxi hóa ion Cl- thành Cl2. D. Cho các chất có chứa ion Cl- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh. Câu 71: ðể ñiều chế ñơn chất halogen từ các hợp chất tương ứng như NaF, NaCl, NaBr, NaI, phương pháp ñiện phân nóng chảy là phương pháp duy nhất dùng ñể ñiều chế: A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2. Câu 72: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường ñiều chế clo bằng cách: A. ñiện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl ñặc tác dụng với MnO2, ñun nóng. C. ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 ñẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 73: Trong phòng thí nghiệm người ta cho chất nào sau ñây tác dụng với dung dịch HCl ñể ñiều chế khí clo? A. NaCl hoặc MnO2. B. K2MnO4 hoặc MnO2. C. KMnO4 hoặc CaCl2. D. KMnO4 hoặc MnO2. Câu 74: Cho các chất sau: MnO2, PbO2, SiO2, NH3, KMnO4, K2Cr2O7. Số chất tác dụng ñược với HCl có thể tạo khí Cl2 là: Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75: Thực hiện 2 thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: Trộn KClO3 với MnO2, ñun nóng ñể ñiều chế khí O2. - Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl ñặc, ñun nóng với MnO2 ñể ñiều chế khí Cl2. A. Thí nghiệm 1: MnO2 ñóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 ñóng vai trò chất khử. B. Thí nghiệm 1: MnO2 ñóng vai trò chất oxi hóa, Thí nghiệm 2: MnO2 ñóng vai trò chất oxi hóa. C. Thí nghiệm 1: MnO2 ñóng vai trò chất xúc tác, Thí nghiệm 2: MnO2 ñóng vai trò chất oxi hóa. D. Thí nghiệm 1: MnO2 ñóng vai trò chất khử, Thí nghiệm 2: MnO2 ñóng vai trò chất oxi hóa. Câu 76: Khí Cl2 ñiều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl ñặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Dung dịch nào sau ñây có thể loại bỏ tạp chất ñó tốt nhất? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch KMnO4. Câu 77: ðể loại hơi nước có lẫn trong khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl ñặc. C. H2SO4 ñặc. D. CaO khan. Câu 78: Phản ứng nào sau ñây dùng ñiều chế khí clo trong công nghiệp: A. MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. B. 2KMnO4 + 16 HCl → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O. C. 2 NaCl + 2H2O ®iÖn ph©n cã mµng ng¨n →2NaOH + H2 + Cl2. D. A, B, C ñều ñúng Câu 79: Thực hiện 2 thí nghiệm: - Thí nghiệm 1: NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc; - Thí nghiệm 2: NaI tác dụng với dung dịch H2SO4 ñặc. Sản phẩm chứa halogen thu ñược từ 2 thí nghiệm lần lượt là: A. Khí HCl và khí HI . B. Khí Cl2 và khí HI. C. Khí HCl và I2. D. Khí Cl2 và I2. Câu 80: Những hiñro halogenua có thể thu ñược khi cho H2SO4 ñặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là: A. HF, HCl, HBr, HI . B. HF, HCl, HBr và một phần HI. C. HF, HCl, HBr . D. HF, HCl. Câu 81: ðể ñiều chế các HX (X là Halogen), người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: A. KBr + H2SO4ññ  B. KCl + H2SO4ññ  C. CaF2 + H2SO4ññ  D. H2 + Cl2  Câu 82: ðể có HI, người ta dùng cặp chất nào sau: A. NaI và Br2. B. PI3 và nước. C. NaI và Cl2. D. NaI và H2SO4. Câu 83: Trong 4 hỗn hợp sau ñây, hỗn hợp nào là nước Javen? A. NaCl + NaClO + H2O. B. NaCl + NaClO2 + H2O. C. NaCl + NaClO3 + H2O. D. NaCl +HClO+ H2O. Câu 84: Trong nước Javen, tác nhân oxi hóa là do: A. NaCl. B. NaClO. C. Cl− D. ClO− Câu 85: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi thuộc loại: A. Muối trung hoà. B. Muối kép. C. Muối axit. D. Muối hỗn tạp. Câu 86: Trong y tế, ñơn chất halogen nào hòa tan trong rượu ñược dùng làm chất sát trùng: A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 87: Khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng? A. AgBr trước ñây ñược dùng ñể chế tạo phim ảnh do có phản ứng: as 22AgBr 2Ag Br→ + . B. Nước Javen có tính oxi hóa mạnh là do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O  NaHCO3 + HClO. C. Axit HF ñược dùng ñể khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF  SiH4 + 2F2O. D. KClO3 ñược dùng ñể ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng: Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8 - 0 2MnO ,t 3 22KClO 2KCl 3O→ + . Câu 88: Cho 1,12 lít (ñktc) halogen X2 tác dụng vừa ñủ với ñồng kim loại thu ñược 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là: A. iot. B. clo. C. brom. D. flo. Câu 89: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu ñược là: A. 4,34 gam. B. 1,95 gam. C. 3,90 gam. D. 2,17 gam. Câu 90: Cho khí Cl2 tác tác dụng vừa ñủ với 0,15 mol kim loại M, thu ñược 20,025 gam muối. M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 91: Cho khí halogen X2 tác tác dụng vừa ñủ với 0,1 mol kim loại Fe, thu ñược 16,25 gam muối. X2 là: A. Br2. B. F2. C. I2. D. Cl2. Câu 92: Clo hóa hoàn toàn 1,96 gam kim loại A ñược 5,6875 gam muối clorua tương ứng. ðể hòa tan vừa ñủ 4,6 gam hỗn hợp gồm kim loại A và một oxit của nó cần dùng 80 ml dung dịch HCl 2M, còn nếu cho luồng H2 dư ñi qua 4,6 gam hỗn hợp trên thì sau phản ứng thu ñược 3,64 gam chất rắn X. Công thức của A là: A. ZnO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 93: ðốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu trong O2 tạo một hỗn hợp oxit chứa 20% khối lượng MgO, còn lại là CuO. Nếu cho hỗn hợp kim loại ban ñầu tác dụng với dung dịch HCl 0,5M thì thể tích cần dùng là: A. 0,6 lít. B. 0,2 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít. Câu 94: ðể tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa ñủ 160 ml HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì khối lượng Fe thu ñược là: A. 3,36 gam. B. 2,36 gam. C. 2,08 gam. D. 4,36 gam. Câu 95: Cho 6,96 gam hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu ñược 2,016 lít khí H2 (ñkc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban ñầu là: A. 72,41%. B. 57,17%. C. 44,83%. D. 55,17%. Câu 96: Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl ñủ thu ñược 12,7 gam muối khan. M là: A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 97: Hòa tan 0,6 gam một kim loại hóa trị II bằng một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 0,55 gam. Kim loại ñó là: A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 98: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban ñầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,04 mol. B. 0,08 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol. Câu 99: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu ñược hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa ñủ ñể phản ứng hết với Y là: A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008) Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 4,81 gam. B. 5,81 gam . C. 3,81 gam. D. 6,81 gam . (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2007) Câu 101: Trong dung dịch A chứa ñồng thời 2 axit HCl 4aM và H2SO4 aM. ðể trung hòa hoàn toàn 40ml dung dịch A cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau trung hòa ñược 3,76 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của a là: A. 0,25M. B. 0,8M. C. 0,75M. D. 0,5M. Câu 102: Dung dịch A chứa axit HCl aM và HNO3 bM. ðể trung hòa 20 ml dung dịch A cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, cho 20 ml dung dịch A tác dụng với AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 0,5 và 1. B. 1 và 0,5. C. 1 và 1. D. 0,5 và 0,5. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9 - Câu 103: Hoà tan hết một lượng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa ñủ, thu ñược một dung dịch muối có nồng ñộ 18,19%. Kim loại ñã dùng là: A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Ca. Câu 104: Dẫn hai luồng khí clo ñi qua hai dung dịch KOH: một dung dịch loãng, nguội và một dung dịch ñậm ñặc, ñun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tich khí clo (ở cùng ñk to và áp suất) ñi qua hai dung dịch là: A. 5/6. B. 6/3. C. 10/3. D. Kết quả khác. Câu 105: Cho 13,44 lít khí clo (ở ñktc) ñi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng ñộ là: A. 0,24M. B. 0,2M. C. 0,4M. D. 0,48M. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007) Câu 106: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu ñược 14,35 gam kết tủa. C% của dung dịch HCl phản ứng là: A. 35,0. B. 50,0. C. 15,0. D. 36,5. Câu 107: Cho 100 gam dung dịch gồm NaCl và NaBr có nồng ñộ bằng nhau tác dụng vừa ñủ với dung dịch AgNO3 thu ñược 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45%; 55%. B. 56%; 44%. C.58%; 42%. D. 60%; 40%. Câu 108: Hòa tan 4,25 gam muối halogen của kim loại kiềm vào nước ñược 200 ml dung dịch A. Lấy 10 ml dung dịch A cho phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu ñược 0,7175 gam kết tủa. Công thức muối ñã dùng và nồng ñộ mol của dung dịch A là: A. NaBr và 0,5 mol. B. KCl và 0,25 mol. C. NaCl và 0.25 mol. D. LiCl và 0,5 mol. Câu 109: Cho 16,2 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu ñược dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu ñược 37,6 gam kết tủa. HX là: A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI. Câu 110: Khi cho 0,56 lít (ñkc) HCl hấp thụ hoàn toàn vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d =1,1 g/ml). Nồng ñộ % của HNO3 của dung dịch thu ñược là: A. 3,59%. B. 6,31%. C. 3,01%. D. 2,86%. Câu 111: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D. 14,35 gam. Câu 112: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu ñược 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là: A. NaBr, NaI. B. NaCl, NaBr. C. NaF, NaCl. D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI. Câu 113: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu ñược 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban ñầu là: A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009) Câu 114: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại A, B (ñều có hóa trị II) vào nước ñược dung dịch X. ðể làm kết tủa hết ion Cl- có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu ñược 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y ñược m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 6,36 gam. B. 63,6 gam. C. 9,12 gam. D. 91,2 gam. Câu 115: Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho ñến khi phản ứng hoàn toàn thì thu ñược 1,17 gam muối khan. Vậy, tổng số mol của hai muối ban ñầu là: A. 0,02 mol. B. 0,011 mol. C. 0,01 mol. D. 0,0078 mol. Câu 116: Cho từ từ 0,2 mol Na2CO3 vào 0,3 mol HCl. Thể tích khí thoát ra (ñkc) là: A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 117: Cho từ từ 0,3 mol HCl vào 0,2 mol Na2CO3. Thể tích khí thoát ra (ñkc) là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít. Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc Lý thuyết và bài tập trọng tâm về nhóm halogen Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10 - Câu 118: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp các muối cacbonat trong dung dịch HCl dư, thu ñược 8,96 lít CO2 (ñkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu ñược là: A. (m + 2,2) gam. B. (m + 3,3) gam. C. (m + 4,4) gam. D. (m + 6,6) gam. Câu 119: Cho 34,4 gam hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược 5,6 lít khí (ñkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu ñược là: A. 36,65 gam. B. 32,15 gam. C. 73,3 gam. D. 64,3 gam. Câu 120: Nung 24,5 gam KClO3. Khí thu ñược tác dụng hết với Cu (lấy dư), phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi ñầu là 4,8 gam. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân KClO3 là: A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 33,3%. Câu 121: Nung 13,85 gam muối KClOx thì khối lượng chất rắn thu ñược giảm 46,21% so với khối lượng muối ban ñầu. Cho toàn bộ khí thu ñược tác dụng với 32 gam Cu, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam chất rắn. Công thức phân tử của muối ñã cho và giá trị của m là: A. KClO3 và 36,8 gam. B. KClO4 và 40 gam. C. KClO4 và 38,4 gam. D. KClO3 và 38,5 gam. Câu 122: Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M ñể phản ứng vừa ñủ với 17,4 gam MnO2 ở môi trường axit là: A. 2 lit. B. 0,5 lit. C. 0,2 lit. D. 1 lít. Câu 123: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl ñặc, dư. Thể tích khí thu ñược (ñkc) là: A. 0,6 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít. Câu 124: Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO2 thu ñược V1 lít khí X có màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với KMnO4 thu ñược V2 lít khí X. So sánh V1, V2 (trong cùng ñiều kiện nhiệt ñộ, áp suất): A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. không xác ñịnh ñược. Câu 125: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl ñặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là: A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. (Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008) Câu 126: ðể ñiều chế dung dịch HF có nồng ñộ 38% (hiệu suất phản ứng 80%), khối lượng CaF2 cần dùng là: A. 1,1505 kg. B. 1,1775 kg. C. 1,25 kg. D. 1,258 kg. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen_5232.pdf