Chi trả lãi tiền vay vốn~phần vốn điều lệ còn thiếu
Thuế VAT đầu vàođã được khấu trừ, thuế Vat nộp theo pp khấu trừ, thuế TNDN
Phần chi quảng cáo, tiếp thị,khuyến mại, hoa hồng môi giới, chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi phí hỗ trợ tiếp thị,chi hỗ trợ chi phí,chiết khấu ttoán, chi báo hiếu,báo tặng >10% ∑chi được phép khấu trừ (15%/ 3 năm đầuDn mới t/lập)
Khoản tài trợ (- tài trợ GD, ytế, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa)
24 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1844 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh tế - Thuế thu nhập doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Lịch sự phát triển thuế TNDN Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN Người nộp thuế Căn cứ tính thuế Phương pháp tính thuế Ưu đãi thuế TNDN 2. Khái niệm, đặc điểm thuế TNDN Kn: loại thuế thu trên TN của cs KDđộng viên một phần TN cs KDNSNN C/cụ điều tiết vĩ mô nền KT Đặc điểm: -Là thuế trực thumột số t/hợp người chịu thuế chuyển gánh nặng về thuế người khác Vai trò: -Dễ thu hơn thuế TNCNqlý thuế=hồ sơ đký KD -NguồnLuật Quốc tếphân định quyền đánh thuế giữa các QG. Là công cụ qtrọngNN điều tiết thu nhậpđảm bảo công bằng XH Là nguồn thu qtrọngNSNN Khuyến khích, thúc đẩy sx, KDk/hoạch, chiến lược ptriển của NN 3. Người nộp thuế Là cs KD {Tổ chức sx KD hh dvụ} có thu nhập chịu thuế: -DNthành lập=quy định PL VN -DNtlập=quy định PL nước ngoàicó Cs thường trú / ko có cs thường trúVN -Tổ chứcthành lập=Luật HTX -Đơn vị sự nghiệpthành lập=quy định PL VN -Tổ chức khác có hđ sx KD 4.Căn cứ tính thuế 4.1 Thu nhập tính thuế (TNTT): TNTT=TN chịu thuế - {TN được miễn thuế +khoản lỗ được kết chuyển của năm trước} TN chịu thuế=TN chịu thuế của hđsx KD, dvụ+TN chịu thuế ≠ (TN chịu thuế từ hđ sx KD ở nngoài) TN chịu thuế = Doanh thu để tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý + TN chịu thuế ≠ *Doanh thu để tính TN chịu thuế Là ∑ $ bán hàng, cung cấp dvụ {trợ giá, phụ thu, phụ trộicsKD được hưởng} Thời điểm xđ Doanh thu tính TN chịu thuế: -Đvới hhtđiểm chuyển giao quyền sở hữu/ xuất hoá đơn bán hàng -Đvới dvụtđiểm dvụ hoàn thành/xuất hoá đơn bán hàng Được xđ rõ trong 1 số t/hợp cụ thể *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể HH, dvụ bán trả góp,trả chậmd/thu=$ bán hàng 1 lần ∑ $ lãi trả góp, trả chậm Hh, dvụ trao đổi,tặng,tiêu dùng nội bộd/thu~giá bán hh, dvụ cùng loại/tđương Hđ gia công hhd/thu=$ từ hđ g/công ($ công,chi phí nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ+chi phí ≠ phục vụ gia công Hđ cho thuê TSd/thu~$ bên thuê trả từng kỳ ccứ HĐ thuê Hđ TD, cho thuê TCd/thu~tiền lãi cho vay, $ cho thuê TC *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể Hh của đvị giao đại lý, ký gửi+nhận đại lý, ký gửi~HĐ đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng: -DN giao hh cho đại lý, ký gửid/thu=∑$ bán hh -DN nhận làm đại lý, ký gửid/thu~tiền hoa hồngccứ HĐ đại lý, ký gửi hh Hđ vận tải d/thu=∑$vận chuyển hành khách,hh,hành lý Hđ cung cấp điện, nước d/thu=∑$ ccấp điện, nước ghi trên Hoá đơn VAT Hđ KD sân gofl d/thu=∑$ bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn, khoản thu ≠ *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể Hđ KD BH, tái BHd/thu=∑$: -thu phí BH gốc -thu phí về dvụ đại lý (giám định tổn thất, xét gquyết bthường,yc người t3 bồi hoàn, xlý hàng bthường 100%) -thu phí tái nhận BH, -Thu hoa hồng tái nhận BH -Khoản thu khác về KD BH Hđ XD, lắp đặt d/thu~gt ctrình, gt hạng mục ctrình/gt khối lượng ctrình XD, lắp đặt nghiệm thu *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể Hđ KD= HĐ hợp tác KD: -Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=d/thu bán hh,dvụd/thu~d/thu của từng bên được chia theo HĐ Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=spd/thu~D/thu của sp được chia cho từng bên theo HĐ Nếu các bên tgia HĐpchia kq KD=Pr trước thuế TNDNd/thu~$ bán hh,dvụ theo HĐ *Doanh thu để tính TN chịu thuế trong 1 số t/hợp cụ thể Hđ KD trò chơi có thưởngd/thu=∑$ thu được từ hđ KD trò chơi (- $ thưởng cho k/hàng) Hđ KD chứng khoánd/thu=khoản thudvụ môi giới, tự doanh CK,bảo lãnh, phát hành CK, qlý danh mục đtư, tư vấn TC, đtư CK, qlý quỹ đtư, phát hành chứng chỉ quỹ, dvụ tổ chức TT, dvụ CK khác Dvụ tài chínhd/thu=∑$ thu từ việc cung ứng dvụ TC phái sinh thực hiện. *Các khoản chi phí hợp lý được trừ Khoản chi phí hợp lý được trừC khoản chi phí không được trừLuật TNDN liệt kê DN phải thỏa các đk: -Khoản chi ttế p/sinhlq hđ sx, KD DN -Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp *Các khoản chi phí không được trừ Khoản chiko đ/ứng đk được trừ chi phí hợp lí (-phần gt tổn thấtthiên tai, dịch bệnh,t/hợp bất khả kháng ko được bthường) Khoản tiền phạt do VP hành chính Khoản chibù đắp=nguồn kinh phí khác Phần chi phí qlý KD do DN nngoài p/bổcs thường trú ở VN>mức tính~pp p/bổ do PLVN quy định Phần chi vượt mức về trích lập dự phòng Phần chi phí ngliệu, nliệu,năng lượng, hh vượt định mức tiêu hao *Các khoản chi phí không được trừ Phần chi trả lãi tiền vay vốn sx, Kd của đ/tượng ko phải là TCTD, TC KT>150% ls CB do NHNNVN công bố Trích khấu hao TS CĐ ko đúng quy định PL Khoản trích trước vào chi phí ko đúng quy định PL $ lương, công của chủ DN, thù laosáng lập viên DNko trực tiếp tgia điều hành sx, KD $ lương, công, khoản ≠trả NLĐttế ko chi trả/ko hoá đơn,chứng từ *Các khoản chi phí không được trừ Chi trả lãi tiền vay vốn~phần vốn điều lệ còn thiếu Thuế VAT đầu vàođã được khấu trừ, thuế Vat nộp theo pp khấu trừ, thuế TNDN Phần chi quảng cáo, tiếp thị,khuyến mại, hoa hồng môi giới, chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi phí hỗ trợ tiếp thị,chi hỗ trợ chi phí,chiết khấu ttoán, chi báo hiếu,báo tặng >10% ∑chi được phép khấu trừ (15%/ 3 năm đầuDn mới t/lập) Khoản tài trợ (- tài trợ GD, ytế, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa) 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác Là khoản TN C ngành, nghề, lvực KD có trong đký KD của DN.Bao gồm: TN chuyển nhượng vốn, CK (-giá vốn,chi phí ≠) chuyển nhượng BĐS(-giá mua,chi phí ≠) Khoản nợ khó đòi đã xóathu được Khoản nợ phải trả ko xđchủ nợ TN từ hđ sx KD các năm trước bị bỏ sót TNphế liệu, phế phẩm (-chi phí thu hồi,chi phí tiêu thụ) TNhđ sx KD hh, dvụ ở nước ngoài TNgóp vốn CP, LD, lk KT trong nước được chia 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác TN từ quyền ‘s,quyền SD TS, bao gồm: -$ thu bản quyền, quyền SD TS (-giá vốn/chi phí tạo ra quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí duy trì, nâng cấp, ptriển quyền ‘s trí tuệ, công nghệ, chi phí ≠) -$ thu cho thuê TS~ D/thu từ cho thuê-chi phí khấu hao, duy tu, sửa chữa, bảo dưỡng TN từ chuyển nhượng, thanh lý TS (∑BĐS),giấy tờ có giá~D/thu-Gt còn lại của TS, chi phí ≠ TN từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, phí bảo lãnh TD, khoản phí ≠ HĐ vay vồn TNKD ngoại tệ~ ∑$ bán ngoại tệ- ∑giá mua của số ngtệ bán ra; lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái thực tế phát sinh. 4.1.4 Các khoản thu nhập chịu thuế khác Các khoản dự phòng hết tgian trích lậpko SD/SD không hết Chênh lệch thu $ phạt,bthường do VP HĐKT-khoản phạt, trả bthường Chênh lệch đánh giá lại TS góp chia tách, hợp nhất,sáp nhập,chuyển đổi loại hình DNss gt còn lại của TS Quà tặng=$, hiện vật; TN nhận được=$, hiện vật từ khoản hỗ trợ tiếp thị, hỗ trợ chi phí,ckhấu ttoán, thưởng khuyến mại… $ đền bù TSCĐ trên đất, hỗ trợ di dời (-chi phí di dời,gt còn lại của TS) Khoản TNtiêu thụ hh,ccấp dvụ ko tính trong d/thu (-chi phí tạo ra khoản TN đó) * Thu nhập được miễn thuế TN từ trồng trọt, chăn nuôi,nuôi trồng thuỷ sản tchứct/lập= Luật HTX TNt/hiện dvụ kttrực tiếp phục vụ Nnghiệp TNt/hiện HĐ NCKH & ptriển CNghệ, TN từ d/thu bán sp làm ra từ cnghệ lần đầu ad ở VN TNhđ sx KD hh, dvụ của DN có ∑ LĐngười khuyết tật, sau cai nghiện ma tuý, nhiểm HIV ≥ 51% TNhđ dạy nghềngười dtộc thiểu số,khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đb k/khăn, đtượng tệ nạn XH TN được chia sau khi nộp Thuế TNDN góp vốn, mua CP, LD, lk KT với DN trong nước Khoản tài trợSD hđ GD, NCKH,Vh, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo, hđ XH ≠ ở VN 4.2 Thuế suất *Thuế suất Cs KD25% CS KDtìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, tài nguyên quý hiếm32%-50% DNtgian hưởng ưu đãi thuế suất10% (20%) *Phương pháp tính thuế: Thuế TNDN=TN tính thuế x thuế suất DN trích quỹ ptriển KHCN: Thuế TNDN=(TN tính thuế-Phần trích lập quỹ KHCN) X thuế suất 6.1 Đk, ngtắc ưu đãi thuế TNDN DN t/hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ+đký, kê khai, nộp thuế đầy đủ Hđ sx KD hưởng ưu đãi hạch toán riêng với hđ sx KD ≠. -T/hợp ko hạch toán riêng: +TN được tính ưu đãi thuế~∑TN chịu thuế của hđ sx KD x % d/thu hđ sx KD ưu đãi thuế ss với ∑ d/thu của DN +Nếu hđ sx Kd hưởng ưu đãi bị lỗ/hđ sx Kd ko hường ưu đãi có TN (ngược lại) ad bù trừ(Phần còn lại)ad mức thuế suất~mức thuế suất của hđ KD có phần TN còn lại 6.1 Đk, ngtắc ưu đãi thuế TNDN Khoản TNưu đãi theo nhiều t.hợpCSKD tự lựa chọn 1 t/hợp ưu đãi có lợi nhấtad Tgian ưu đãiDN ko đ/ứng đủ đk để hưởng ưu đãiad mức thuế suất25% DNt/lập mới từ d/án đtư hưởng ưu đãi thuế TNDNDN đký KD lần đầu, trừ t/hợp: -DN t/lậpchia tách,hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, sở hữu theo quy định PL -DNTN,cty TNHH 1 tviên t/lậpchủ DNhộ KD cá thể, ko thay đổi ngành nghề KD trước đây -DNTN,Cty hợp danh,Cty TNHH,HTXĐD theo PL, tviên hợp danh, người góp vốn cao nhấttgiaDN đang hđ/ DN giải thề <12th vtrò ttự. - 6.1 Đk, ngtắc ưu đãi thuế TNDN Ưu đãi thuế TNDN ko ad: -Khoản TN là khoản TN chịu thuế ≠ -TN từ khai thác khoáng sản, tìm kiếm thăm dò, khai thác dầu khí, tài nguyên quý hiếm -TN từ KD trò chơi có thưởng, cá cược DN t/lập từ chuyển đổi loại hình DN,’s, chia tách, sáp nhập, hợp nhất ttục thừa kế ưu đãi cho tgian được hưởng ưu đãi còn lạiđ/ứng đk được hưởng ưu đãi. Tgian hưởng ưu đãiktra: -DNtăng số thuế TNDNhưởng miễn giảm = quy định -DNsố thuế miễn giảm < đvị tự kê khaiđược miễn giảm~số thuế TNDN do ktra,th/tra phát hiện 6.2 Các hình thức ưu đãi thuế TNDN 6.2.1 Ưu đãi về thuế suất: -DN t/lập mới từ d/án đtưvùng đk KT-XH đb k/khăn, khu KT, cnghệ cao, NCKH&ptriển cnghệ, đtư ptriển cs hạ tầng đb qtrọng của NN, sx sp phần mềm10%/5 năm -DN hđ lvực GD-ĐT, dạy nghề, ytế, vh, TT & môi trường10% -DN tlập mới từ d/án đtưvùng đk KT-XH k/khăn20%/10 năm -HTX dvụ Nnghiệp, quỹ TDND20% d/án lớn, đtư quy mô lớn, cnghệ caotgian ưu đãi kéo dàimax 10 năm ưu đãi áp dụng năm đầu tiên DN có doanh thu 6.2 Các hình thức ưu đãi thuế TNDN 6.2.2 Ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế -DN t/lập mới từ d/án đtưvùng đk KT-XH đb k/khăn, khu KT, cnghệ cao, NCKH&ptriển cnghệ, đtư ptriển cs hạ tầng đb qtrọng của NN, sx sp phần mềm+DN hđ lvực GD-ĐT, dạy nghề, ytế, vh, TT & môi trườngmiễn thuế ≤4n +giảm 50% số thuế phải nộp ≤ 9n tiếp theo DN tlập mới từ d/án đtưvùng đk KT-XH k/khănmiễn thuế ≤ 2n + giảm 50% số thuế phải nộp ≤ 4n tiếp theo 6.2 Các hình thức ưu đãi thuế TNDN 6.2.3 Các trường hợp ưu đãi khác: -DN sx, XD, v/ tảiSD nhiều LĐ nữ, dtộc thiểu sốgiảm thuế~ $ chi thêm đtượng này. +Số lỗ của DNchuyển sang năm sau(-) TN tính thuế≤5n +DN trích ≤ 10% TN tính thuế hàng nămQuỹ ptriển KHCN≤5nko SD/SD ko hết/ko đúng mđíchtính thuế TNDNccứ phần còn lại của quỹ+lãi phát sinh từ quỹ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thue_tndn_chuong3_2759.ppt