Luật học - Pháp luật kinh doanh bất động sản
Xác lập quyền SDĐ để thực hiện dự án đầu tư
- Tổ chức, cá nhân trong nước
- Người Việt nam định cư ở NN
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN
* Điều kiện đối với dự án:
- Phù hợp quy hoạch
- trình tự, thủ tục đầu tư
- Thi công đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng
Đối với chủ đầu tư: thực hiện ký quỹ theo quy định của
PL đầu tư
45 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật học - Pháp luật kinh doanh bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÁP LUẬT KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Văn bản pháp luật
1. Luật đất đai 2013
2. Luật kinh doanh bất động sản 2014 (1/7/2015)
3. Luật Nhà ở 2014 (1/7/2015)
4. Nghị định 121/2013/NĐ-P về xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động xây dựng; kinh doanh bất động
sản; khai thác, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng;
quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; quản lý phát triển
nhà và công sở.
CHƯƠNG 1: BẤT ĐỘNG SẢN VÀ THỊ
TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
1. Bất động sản
1.1 Khái niệm
* BĐS là các TS bao gồm:
- Đất đai;
- Nhà; công trình xây dựng
* Bất động sản là hàng hoá
Được đưa ra giao dịch trên thị
trường
- Pháp luật không cấm
* Hàng hoá đất đai
1.2 Đặc điểm bất động sản
!
✓Tính khan hiếm
✓Tính cố định
✓Chịu ảnh hưởng của nhau về giá trị
✓Tính không đồng nhất (cá biệt)
✓Tính bền vững, đời sống kinh tế dài
✓Tính thích ứng
2. Thị trường bất động sản
2.1 Khái niệm
Tổng thể các giao dịch về bất
động sản dựa trên các quan hệ
hàng hóa, tiền tệ diễn ra trong
một không gian và thời gian nhất
định
- Các quan hệ giao dịch BĐS
- Các quan hệ khác có liên quan
2.2 Đặc điểm của thị trường BĐS
!
✓Cách biệt giữa hàng hóa và địa điểm giao
dịch
✓Là thị trường giao dịch các quyền và lợi ích
đối với BĐS
✓Mang tính vùng, khu vực
✓Là thị trường không hoàn hảo
✓Có mối quan hệ mật thiết với thị trường khác
✓Chịu sự ảnh hưởng rất lớn của yếu tố pháp
luật
2.3. Phân loại thị trường bất động sản
2.3.1 Căn cứ vào chủ thể và mức độ BĐS tham gia thị
trường
- Thị trường sơ cấp: Thị trường giữa NN với NSDĐ
- Thị trường thứ cấp: Thị trường giao dịch quyền sử
dụng đấtthị trường nhà ở
!
2.3.2 Căn cứ vào mục đích sử dụng
của BĐS
* Thị trường BĐS phục vụ cho sinh hoạt
* Thị trường BĐS phục vụ cho sản xuất,
kinh doanh.
* Thị trường BĐS phục vụ cho giải trí
2.3. Phân loại thị trường BĐS (tt)
2.2.3 Căn cứ vào giao dịch BĐS
* Thị trường mua bán, chuyển nhượng,
cho thuê
2.2.3. Phân loại thị trường BĐS (tt)
2.4 Các yếu tố của thị trường BĐS
2.4.1 Chủ thể của thị trường BĐS
⬥Nhà nước
✓Người cung cấp hàng hóa
✓Chủ thể quản lý thị trường
⬥ Chủ thể kinh doanh Bất động sản
⬥Khách hàng
⬥ Giới trung gian của thị trường
2.4 Các yếu tố của thị trường BĐS (tt)
2.4.2 Khách thể của thị trường
- Hàng hóa bất động sản
+ Đất đai
+ Công trình xây dựng trên đất
+ Cây lâu năm, cây rừng
- Các dịch vụ về BĐS
2.4 Các yếu tố của thị trường BĐS (tt)
2.4.3 Cung, cầu trong thị trường BĐS
* Cầu trong thị trường BĐS
-Là khối lượng hàng hóa BĐS mà người tiêu dùng sẵn
sàng chấp nhận và có khả năng thanh toán với một
mức giá nhất định tại một thời điểm nhất định.
* Cung BĐS
- Là một lượng hàng hóa BĐS sẵn sàng đưa ra trên
thị trường để trao đổi tại một thời điểm xác định với
một mức giá nhất định
2.4.4 Giá cả bất động sản
* Khái niệm
Đây là khoản tiền nhất định để có
thể trao đổi một bất động sản tại một
thời điểm xác định
2.4.4 Giá cả bất động sản (tt)
* Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả bất động sản
- Nhóm các yếu tố vĩ mô
+ Chính sách của Nhà nước
+ Các yếu tố kinh tế chung của quốc gia
+ Cung cầu BĐS
+ Tâm lý xã hội
- Nhóm các yếu tố vi mô
+ Chi phí tạo lập
+ Tính hữu dụng
+ Yếu tố vật chất
3. Quá trình hình thành và phát triển của pháp
luật điều chỉnh thị trường BĐS Việt Nam
⬥Giai đoạn trước 15/10/1993
!
!
!
⬥Giai đoạn từ 15/10/1993
!
15/10/
1993
!
5/7/
1994
!
!
1/7
2004
!
1/7/
2006
!
1/7/
2007
!
1/7/
2015
CHƯƠNG 2
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN
17
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1.1 Phạm vi áp dụng
-Kinh doanh BĐS
- Quyền và nghĩa vụ
- Quản lý NN về KDBĐS
1.2 Đối tượng áp dụng
+ Tổ chức cá nhân KDBĐS
+ Tổ chức, cá nhân có liên quan đến KDBĐS
2. Khái niệm
• Kinh doanh bất động sản:
- Đầu tư vốn thực hiện hoạt động xây dựng,
mua, nhận chuyển nhượng
- Thực hiện dịch vụ môi giới, sàn, tư vấn,
quản lý
=> nhằm mục đích sinh lợi
19
2.1 Nguyên tắc KDBĐS
- Bình đẳng, thoả thuận
- BĐS đưa vào kd phải đủ điều kiện
- Trung thực, công khai, minh bạch
- TC, CN có quyền KDBĐS tại khu
vực ngoài phạm vi bảo vệ quốc phòng,
an ninh
20
2.2 Các hành vi bi cấm KDBĐS
- KDBĐS không đủ điều kiện
- Quyết định đầu tư dự án không phù hợp QH
- Không công khai hoặc công khai
- Gian lận, lừa dối
- Huy động, chiếm dụng vốn trái phép; sử dụng vốn
không đúng mục đích
- Không thực hiện, thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ tài
chính đối với NN
-Cấp và sử dụng chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS
không đúng quy định
- Thu phí, lệ phí và các khoản tiền liên quan trái quy
định
21
2.3 Kinh doanh hàng hoá BĐS
- Đối tượng
- Mục đích
- Gồm 2 cấp độ:
+ Quy mô lớn, thường xuyên
+ Quy mô nhỏ, không thường xuyên
22
2.4 Kinh doanh dịch vụ BĐS
- Đối tượng
- Mục đích: lợi nhuận
- Yêu cầu: đăng ký KD
3. Bất động sản được đưa vào kinh
doanh
3.1 Loại bất động sản được đưa vào kinh
doanh
- Nhà, CTXD có sẵn
- Nhà, CTXD hình thành trong tương lai
- Nhà, CTXD là tài sản công được NN cho phép
đưa vào KD
- Các loại đất được phép chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại QSDĐ
3.2 Điều kiện bất động sản được đưa vào kinh
doanh
3.2.1 Đối với nhà, công trình
xây dựng
Điều 9, Điều 55 LKDBĐS 2014
- Có đăng ký
- Không có tranh chấp
- Không bị kê biên
* Bất động sản hình thành
trong tương lai
- Có Giấy tờ, hồ sơ, thiết kế
bản vẽ
- Có văn bản thông báo cho cơ
quan quản lý
3.2.2 Đối với quyền sử dụng
đất
Điều 9 LKDBĐS 2014
4. Chủ thể kinh doanh bất động sản
4.1 Chủ thể kinh doanh bất động sản
- TC,CN trong nước,
- NVNĐCƠNN,
- DN có vốn đầu tư NN
26
4. Chủ thể kinh doanh bất động sản (tt)
4.2 Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân kinh
doanh bất động sản
✓Phải thành lập DN, HTX
✓Đăng ký kinh doanh
✓ Có vốn pháp định: 20 tỷ
- Quy mô nhỏ, không thường xuyên: không
phải thành lập DN
27
4.3 Phạm vi kinh doanh
4.3.1 Tổ chức, cá nhân trong
nước
- Mua nhà , ct
- Thuê nhà, Ct
- Đầu tư xây dựnng nhà ở
- Nhận chuyển nhượng dự
án
- Nhận chuyển nhượng,
Thuê quyền sử dụng đất
4.3.2 Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài
- Thuê nhà, Ct
- Đầu tư xây dựng
nhà ở
- N h ậ n c h u y ể n
nhượng dự án
- N h ậ n c h u y ể n
n h ư ợ n g , t h u ê
Q S D Đ t r o n g
KCN
28
4.3 Phạm vi kinh doanh
4.3.3 Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN
- Thuê nhà, Ct
- Đầu tư xây dựng nhà ở
- Nhận chuyển nhượng dự án
- thuê QSDĐ trong KCN
5. Các hình thức kinh doanh BĐS
5.1 Kinh doanh nhà, công trình xây dựng
5.1.1 Thực hiện hoạt động xây dựng nhà, công
trình xây dựng để kinh doanh
•Hình thức
- Đầu tư xây dựng mới nhà, CTXD
- Đầu tư cải tạo, sửa chữa nhà, CTXD có sẵn
!
!
* Xác lập quyền SDĐ để thực hiện dự án đầu tư
- Tổ chức, cá nhân trong nước
- Người Việt nam định cư ở NN
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN
* Điều kiện đối với dự án:
- Phù hợp quy hoạch
- trình tự, thủ tục đầu tư
- Thi công đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng
Đối với chủ đầu tư: thực hiện ký quỹ theo quy định của
PL đầu tư
5.1.1 Thực hiện hoạt động xây dựng nhà, CTXD để
kinh doanh (tt)
* Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án KDBĐS
Điều 13 LKDBĐS
5.1.1 Thực hiện hoạt động xây dựng nhà, CTXD để
kinh doanh (tt)
5.1.2 Chuyển nhượng dự án bất động
sản
Điều 48 đến Điều 53
5.1.2.1 Khái niệm
5.1.2.2 Nguyên tắc
- Chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ
- Đảm bảo yêu cầu:
+ Không làm thay đổi mục tiêu
+ Không làm thay đổi nội dung
+ Bảo đảm quyền lợi khách hàng và các bên có liên quan
- Phải được cơ quan có thẩm quyền quyết định
- Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng không phải làm lại hồ
sơ
5.1.2 Chuyển nhượng dự án bất động sản
(tt)
5.1.2.3 Điều kiện
✓Đối với dự án chuyển
nhượng
- Đã được phê duyệt, quy
hoạch chi tiết 1/500 hoă5c qh
tổng mặt bằng
- Không tranh chấp QSDĐ,
không bị kê biên
- Không có quyết định thu
hồi dự án chấp hành xong
quyết định xử phạt
- Đã có giấy CN về QSDĐ
✓Đối với chủ đầu tư
n h ậ n c h u y ể n
nhượng dự án
-Là DN kinh doanh
BĐS
-Có đủ năng lực tài
chính
-Cam kết tiếp tục triển
khai
5.1.2 Chuyển nhượng dự án bất động sản
(tt)
5.1.2.4 Thẩm quyền
- UBND cấp tỉnh
- Thủ tướng Cp
5.1.2 Chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư
kinh doanh bất động sản (tt)
5.1.2.5 Thủ tục: Chủ đầu tư
nộp
hồ
sơ
Cơ quan đầu mối
Trình
kết
quả
UBND cấp Tỉnh
hoặc TTg CP
!
Lập hồ sơ
Thẩm định hồ
sơ
(30 hoặc 45
ngày làm việc)
Ra quyết định
cho phép chuyển
nhương dự án
5.1.2.6 Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
chuyển nhượng dự án
!
* Đối với chủ đầu tư chuyển nhượng
* Bên nhận chuyển nhượng
5.1.3 Mua bán nhà, công trình xây
dựng ()
5.1.3.1 Nguyên tắc
- Phải gắn với QSDĐ
- Đảm bảo các nguyên tắc
+ Phân định rõ sử dụng chung, riêng
+ QSDĐ chung, thốnh nhất về hình thức SDĐ
- Bên mua được cấp GCN
- Phải kèm theo hồ sơ nhà, CTXD
- Thời điểm chuyển giao QSH: bàn giao hoặc đã thanh
toán đủ tiền
5.1.3.2 Quyền và nghĩa vụ của các bên
38
5.1.3 Mua bán nhà, công trình xây
dựng (tt)
5.1.3.3 Bảo hành nhà, công trình xây dựng
đã bán
+ Trách nhiệm bảo hành: bên bán
+ thời hạn bảo hành: pl về xây dựng, pl về nhà
ở
Nhà ở: Chung cư: 60 tháng
Riêng lẻ : 24 tháng
5.1.3 Mua bán nhà, công trình xây dựng
(tt)
5.1.3.4 Mua bán nhà, CTXD hình thành trong tương
lai
- Điều kiện
- Bảo lãnh trong bán nhà, CTXD hình thành trong
tương lai
- Thanh toán
- Chuyển nhượng HĐ mua bán nhà ở hình thành
trong tương lai
5.1.4 Thuê nhà, công trình xây dựng
Điều 25 - 30 LKDBĐS 2014
5.1.4.1 Nguyên tắc
- Đảm bảo CL, an toàn, vệ sinh môi trường và các dịch
vụ cần thiết.
5.1.4.2 Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1.4.3 Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
5.1.4.4 Cho thuê nhà, CTXD hình thành trong tương lai
!
5.1.5 Thuê mua nhà, công trình xây dựng
5.1.5.1 Khái niệm
5.1.5.2 Nguyên tắc
5.1.5.3 Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1.5.4 Thuê mua nhà, CTXD hình thành trong
tương lai
5.1.5.5 Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà,
CTXD
!
5.2 Kinh doanh quyền sử dụng đất
5.2.1 Nguyên tắc
5.2.1 Chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
5.2.2 Cho thuê quyền sử dụng đất
!
6. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng,
thuê, thuê mua BĐS của DN kinh doanh BĐS
- Tổ chức, cá nhân trong nước
- Người Viêt Nam định cư ở nước ngoài
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN
7. Hợp đồng kinh doanh BĐS
- Hình thức
- Nội dung
- Hiệu lực hợp đồng
8. Giá trong kinh doanh BĐS
- Giá thoả thuận
- Giá Nhà nước quy định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kdbds_chuong1_2278.pdf