LUẬT HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
Ch ương I
NH ỮNG QUY Đ ỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Luật này quy định về hoạt động hàng không dân dụng, bao gồm các quy định về
tàu bay, cảng hàng không, sân bay, nhân viên hàng không, hoạt động bay, vận chuyển hàng
không, an ninh hàng không, trách nhiệm dân sự, hoạt động hàng không chung và các hoạt
động khác có liên quan đến hàng không dân dụng.
2. Luật này không quy định về hoạt động của tàu bay công vụ, bao gồm tàu bay quân
sự, tàu bay chuyên dụng của ựlc ượlng hải quan, công an và các tàu bay khác sử dụng cho
mục đích công vụ nhà nước, trừ trường hợp tàu bay công vụ được dùng vào mục đích dân
dụng hoặc những trường hợp khác được Luật hàng không dân dụng Việt Nam quy định.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động hàng không
dân dụng tại Việt Nam.
2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam hoạt động hàng không dân dụng ở nước ngoài, nếu
pháp luật của nước ngoài không có quy định khác.
3. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động hàng không
dân dụng ở vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
Vùng thông báo bay là khu vực trên không có kích thước xác định mà tại đó dịch vụ
thông báo bay và dịch vụ báo động được cung cấp.
Điều 3. Áp dụng pháp luật
1. Đối với những quan hệ xã hội phát sinh từ hoạt động hàng không dân dụng không
được Luật này điều chỉnh thì áp dụng các quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam.
2. Trường hợp có sự khác nhau giữa quy định của Luật này với quy định của luật
khác về cùng một nội dung liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng thì áp dụng quy
định của Luật này.
3. Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc
tế đó.
2
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng pháp luật khi có xung đột pháp luật
1. Pháp luật của quốc gia đăng ký quốc tịch tàu bay được áp dụng đối với quan hệ xã
hội phát sinh trong tàu bay đang bay và áp dụng để xác định các quyền đối với tàu bay.
2. Pháp luật của quốc gia nơi ký kết hợp đồng liên quan đến các quyền đối với tàu
bay được áp dụng để xác định hình thức của hợp đồng.
3. Pháp luật của quốc gia nơi thực hiện việc cứu hộ hoặc giữ gìn tàu bay được áp
dụng đối với việc trả tiền công cứu hộ hoặc giữ gìn tàu bay đó.
4. Pháp luật của quốc gia nơi xảy ra tai nạn do tàu bay va chạm hoặc gây cản trở
nhau, do tàu bay đang bay gây thiệt hại cho người thứ ba ở mặt đất được áp dụng đối với
việc bồi thường thiệt hại.
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hàng không dân dụng
1. Tôn trọng độc ậlp, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam; bảo đảm an toàn hàng không, an ninh hàng không; bảo đảm
yêu c u quầốc phòng, an ninh và khai thác có hiệu quả tiềm năng về hàng không phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
2. Phù hợp với chiến ượlc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và chiến ượlc,
quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông vận tải; phát triển đồng bộ cảng hàng không,
sân bay, hoạt động bay, phương tiện vận tải và các nguồn ựlc khác; bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
3. Cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành ph n
kinh tế tham gia hoạt động hàng không dân dụng.
4. Mở rộng giao ưlu và hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
Điều 6. Chính sách phát triển hàng không dân dụng
1. Nhà nước ưu tiên đ u tầư xây dựng, nâng cấp cảng hàng không, sân bay, các công
trình khác thuộc kết cấu hạ t ng hàng không dân dầụng để bảo đảm giao thông vận tải
bằng đường hàng không phát triển an toàn, hiệu quả và đồng bộ.
2. Nhà nước tạo điều kiện để tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc mọi thành ph n kinh
tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài hợp tác, đ u tầư
trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
3. Nhà nước tạo điều kiện thuận ợli để các hãng hàng không Việt Nam cung cấp
dịch vụ vận chuyển hàng không, khai thác đường bay đến các vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
4. Nhà nước khuyến khích việc nghiên cứu ứng dụng khoa học, công nghệ tiên tiến
và đào tạo nguồn nhân ựlc để phát triển hoạt động hàng không dân dụng.
5. Nhà nước bảo hộ quyền và ợli ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành
ph n kinh tầế tham gia hoạt động hàng không dân dụng.
Điều 7. Bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng
1. Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hàng không dân dụng phải tuân thủ quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường.
66 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật hàng không dân dụng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể ụ ố ớ ườ ợ ị ế ị ươ
b h h ng, m t và v n chuy n ch m.ị ư ỏ ấ ậ ể ậ
2. Trong tr ng h p hành khách không đ c v n chuy n do l i c a ng i v nườ ợ ượ ậ ể ỗ ủ ườ ậ
chuy n, hành khách có quy n yêu c u ng i v n chuy n thu x p hành trình phù h p ho cể ề ầ ườ ậ ể ế ợ ặ
hoàn tr l i ti n ph n vé ch a s d ng.ả ạ ề ầ ư ử ụ
3. Trong các tr ng h p quy đ nh t i Đi u 146 c a Lu t này, hành khách đ c nh nườ ợ ị ạ ề ủ ậ ượ ậ
l i ti n vé ho c s ti n t ng ng c a ph n vé ch a s d ng, sau khi đã tr phí và ti nạ ề ặ ố ề ươ ứ ủ ầ ư ử ụ ừ ề
ph t đ c ghi trong Đi u l v n chuy n.ạ ượ ề ệ ậ ể
4. T ch i chuy n bay; n u đang trong hành trình, hành khách có quy n t ch i bayừ ố ế ế ề ừ ố
ti p t i b t kỳ c ng hàng không, sân bay ho c n i h cánh b t bu c nào và có quy n nh nế ạ ấ ả ặ ơ ạ ắ ộ ề ậ
l i ti n vé ho c s ti n t ng ng c a ph n vé ch a s d ng, sau khi đã tr phí và ti nạ ề ặ ố ề ươ ứ ủ ầ ư ử ụ ừ ề
ph t đ c ghi trong Đi u l v n chuy n.ạ ượ ề ệ ậ ể
5. Đ c mi n c c v n chuy n hành lý v i m c t i thi u đ c ghi trong Đi u lượ ễ ướ ậ ể ớ ứ ố ể ượ ề ệ
v n chuy n.ậ ể
6. Tr em d i m i hai tu i đi tàu bay đ c mi n, gi m c c v n chuy n v i m cẻ ướ ườ ổ ượ ễ ả ướ ậ ể ớ ứ
ghi trong Đi u l v n chuy n.ề ệ ậ ể
Tr em t hai tu i đ n d i m i hai tu i đ c b trí ch ng i riêng; tr em d iẻ ừ ổ ế ướ ườ ổ ượ ố ỗ ồ ẻ ướ
hai tu i không có ch ng i riêng và ph i có ng i l n đi cùng.ổ ỗ ồ ả ườ ớ
Đi u 148.ề Nghĩa v c a hành kháchụ ủ
1. Th c hi n các quy đ nh v b o đ m an toàn hàng không, an ninh hàng không.ự ệ ị ề ả ả
2. Th c hi n theo s ch d n c a ng i v n chuy n trong quá trình v n chuy n.ự ệ ự ỉ ẫ ủ ườ ậ ể ậ ể
3. B i th ng thi t h i khi hành khách có l i gây ra thi t h i cho ng i v n chuy n,ồ ườ ệ ạ ỗ ệ ạ ườ ậ ể
ng i khai thác tàu bay.ườ
Đi u 149.ề V n chuy n hành lý ậ ể
1. Hành lý bao g m hành lý ký g i và hành lý xách tay.ồ ử
50
Hành lý ký g i là hành lý c a hành khách đ c chuyên ch trong tàu bay và do ng iử ủ ượ ở ườ
v n chuy n b o qu n trong quá trình v n chuy n.ậ ể ả ả ậ ể
Hành lý xách tay là hành lý đ c hành khách mang theo ng i lên tàu bay và do hànhượ ườ
khách b o qu n trong quá trình v n chuy n.ả ả ậ ể
2. Hành lý c a m i hành khách ph i đ c v n chuy n cùng v i hành khách trên m tủ ỗ ả ượ ậ ể ớ ộ
chuy n bay, tr các tr ng h p sau đây:ế ừ ườ ợ
a) V n chuy n hành lý th t l c; ậ ể ấ ạ
b) Hành lý b gi l i vì lý do an toàn c a chuy n bay; ị ữ ạ ủ ế
c) V n chuy n túi ngo i giao, túi lãnh s ;ậ ể ạ ự
d) Hành khách b ch t trong tàu bay và thi th đã đ c đ a kh i tàu bay;ị ế ể ượ ư ỏ
đ) Hành lý đ c v n chuy n nh hàng hoá;ượ ậ ể ư
e) Các tr ng h p b t kh kháng.ườ ợ ấ ả
Đi u 150.ề Thanh lý hành lý
1. Hành lý đ c thanh lý trong tr ng h p không có ng i nh n trong th i h n baượ ườ ợ ườ ậ ờ ạ
m i ngày, k t ngày hành lý đ c v n chuy n đ n đ a đi m đ n; hành lý mau h ng cóươ ể ừ ượ ậ ể ế ị ể ế ỏ
th đ c thanh lý tr c th i h n này. ể ượ ướ ờ ạ
2. Th t c thanh lý hành lý đ c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 2 và kho n 3ủ ụ ượ ự ệ ị ạ ả ả
Đi u 142 c a Lu t này.ề ủ ậ
M c 5ụ
V N CHUY N THEO H P Đ NG VÀ V N CHUY N TH C TẬ Ể Ợ Ồ Ậ Ể Ự Ế
Đi u 151.ề Ng i v n chuy n theo h p đ ng và ng i v n chuy n th c tườ ậ ể ợ ồ ườ ậ ể ự ế
1. Ng i v n chuy n theo h p đ ng là ng i giao k t h p đ ng v n chuy n b ngườ ậ ể ợ ồ ườ ế ợ ồ ậ ể ằ
đ ng hàng không v i hành khách, ng i g i hàng ho c đ i di n c a hành khách, ng iườ ớ ườ ử ặ ạ ệ ủ ườ
g i hàng.ử
2. Ng i v n chuy n th c t là ng i th c hi n toàn b ho c m t ph n v n chuy nườ ậ ể ự ế ườ ự ệ ộ ặ ộ ầ ậ ể
theo s u quy n c a ng i v n chuy n theo h p đ ng nh ng không ph i là ng i v nự ỷ ề ủ ườ ậ ể ợ ồ ư ả ườ ậ
chuy n k ti p theo quy đ nh t i Đi u 118 c a Lu t này.ể ế ế ị ạ ề ủ ậ
Đi u 152.ề Trách nhi m c a ng i v n chuy n theo h p đ ng và ng i v nệ ủ ườ ậ ể ợ ồ ườ ậ
chuy n th c tể ự ế
1. Ng i v n chuy n theo h p đ ng ch u trách nhi m đ i v i toàn b vi c v nườ ậ ể ợ ồ ị ệ ố ớ ộ ệ ậ
chuy n th a thu n trong h p đ ng. Ng i v n chuy n th c t ch u trách nhi m đ i v iể ỏ ậ ợ ồ ườ ậ ể ự ế ị ệ ố ớ
ph n v n chuy n mà mình th c hi n.ầ ậ ể ự ệ
2. Hành vi c a ng i v n chuy n theo h p đ ng và c a nhân viên, đ i lý c a ng iủ ườ ậ ể ợ ồ ủ ạ ủ ườ
v n chuy n theo h p đ ng trong ph m vi th c hi n nhi m v đ c coi là hành vi c aậ ể ợ ồ ạ ự ệ ệ ụ ượ ủ
ng i v n chuy n th c t liên quan đ n ph n v n chuy n do ng i v n chuy n th c tườ ậ ể ự ế ế ầ ậ ể ườ ậ ể ự ế
th c hi n. Ng i v n chuy n th c t không ph i ch u trách nhi m cao h n gi i h n tráchự ệ ườ ậ ể ự ế ả ị ệ ơ ớ ạ
nhi m b i th ng thi t h i quy đ nh t i M c 1 Ch ng VII c a Lu t này.ệ ồ ườ ệ ạ ị ạ ụ ươ ủ ậ
51
3. Hành vi c a ng i v n chuy n th c t và c a nhân viên, đ i lý c a ng i v nủ ườ ậ ể ự ế ủ ạ ủ ườ ậ
chuy n th c t trong ph m vi th c hi n nhi m v đ c coi là hành vi c a ng i v nể ự ế ạ ự ệ ệ ụ ượ ủ ườ ậ
chuy n theo h p đ ng liên quan đ n ph n v n chuy n do ng i v n chuy n th c t th cể ợ ồ ế ầ ậ ể ườ ậ ể ự ế ự
hi n. ệ
4. Tho thu n c a ng i v n chuy n theo h p đ ng v nghĩa v không đ c quyả ậ ủ ườ ậ ể ợ ồ ề ụ ượ
đ nh Ch ng này, tho thu n v vi c t b các quy n đ c quy đ nh t i Ch ng nàyị ở ươ ả ậ ề ệ ừ ỏ ề ượ ị ạ ươ
ho c tho thu n v vi c kê khai giá tr hàng hoá, hành lý ký g i quy đ nh t i đi m b kho nặ ả ậ ề ệ ị ử ị ạ ể ả
1 Đi u 162 c a Lu t này không nh h ng đ n trách nhi m c a ng i v n chuy n th cề ủ ậ ả ưở ế ệ ủ ườ ậ ể ự
t , tr tr ng h p đã đ c ng i v n chuy n th c t đ ng ý.ế ừ ườ ợ ượ ườ ậ ể ự ế ồ
Đi u 153.ề Ng i nh n khi u n i ho c yêu c u ườ ậ ế ạ ặ ầ
1. Khi u n i ho c yêu c u có th đ c g i đ n ng i v n chuy n theo h p đ ngế ạ ặ ầ ể ượ ử ế ườ ậ ể ợ ồ
ho c ng i v n chuy n th c t , tr tr ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u này. ặ ườ ậ ể ự ế ừ ườ ợ ị ạ ả ề
2. Yêu c u v quy n đ nh đo t hàng hóa quy đ nh t i Đi u 139 c a Lu t này ch cóầ ề ề ị ạ ị ạ ề ủ ậ ỉ
giá tr pháp lý khi đ c g i cho ng i v n chuy n theo h p đ ng.ị ượ ử ườ ậ ể ợ ồ
Đi u 154.ề Gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i đ i v i nhân viên, đ i lýớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ố ớ ạ
Trong tr ng h p vi c v n chuy n do ng i v n chuy n th c t th c hi n thì nhânườ ợ ệ ậ ể ườ ậ ể ự ế ự ệ
viên ho c đ i lý c a ng i v n chuy n th c t ho c c a ng i v n chuy n theo h pặ ạ ủ ườ ậ ể ự ế ặ ủ ườ ậ ể ợ
đ ng có quy n h ng các gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v nồ ề ưở ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ
chuy n quy đ nh t i M c 1 Ch ng VII c a Lu t này, n u ch ng minh đ c đã hành đ ngể ị ạ ụ ươ ủ ậ ế ứ ượ ộ
trong ph m vi th c hi n nhi m v .ạ ự ệ ệ ụ
Đi u 155.ề T ng s ti n b i th ng thi t h iổ ố ề ồ ườ ệ ạ
Trong tr ng h p vi c v n chuy n do ng i v n chuy n th c t th c hi n thì t ngườ ợ ệ ậ ể ườ ậ ể ự ế ự ệ ổ
s ti n b i th ng thi t h i mà ng i v n chuy n th c t , ng i v n chuy n theo h pố ề ồ ườ ệ ạ ườ ậ ể ự ế ườ ậ ể ợ
đ ng và nhân viên, đ i lý c a h ho t đ ng trong ph m vi th c hi n nhi m v ph i trồ ạ ủ ọ ạ ộ ạ ự ệ ệ ụ ả ả
không cao h n s ti n mà ng i v n chuy n theo h p đ ng, ng i v n chuy n th c tơ ố ề ườ ậ ể ợ ồ ườ ậ ể ự ế
ph i b i th ng. M i ng i v n chuy n không ph i tr quá gi i h n trách nhi m b iả ồ ườ ỗ ườ ậ ể ả ả ớ ạ ệ ồ
th ng thi t h i c a mình.ườ ệ ạ ủ
Đi u 156.ề Ng i b kh i ki nườ ị ở ệ
Trong tr ng h p vi c v n chuy n do ng i v n chuy n th c t th c hi n thìườ ợ ệ ậ ể ườ ậ ể ự ế ự ệ
ng i v n chuy n th c t ho c ng i v n chuy n theo h p đ ng ho c c hai ng i v nườ ậ ể ự ế ặ ườ ậ ể ợ ồ ặ ả ườ ậ
chuy n đ u có th b kh i ki n. Tr ng h p m t ng i v n chuy n b kh i ki n thìể ề ể ị ở ệ ườ ợ ộ ườ ậ ể ị ở ệ
ng i v n chuy n đó có quy n đ ngh Toà án đ a ng i v n chuy n kia tham gia tườ ậ ể ề ề ị ư ườ ậ ể ố
t ng.ụ
M c 6ụ
V N CHUY N HÀNG HOÁ Đ C BI TẬ Ể Ặ Ệ
Đi u 157.ề V n chuy n b u ph m, b u ki n, thậ ể ư ẩ ư ệ ư
Vi c v n chuy n b u ph m, b u ki n, th b ng đ ng hàng không đ c th c hi nệ ậ ể ư ẩ ư ệ ư ằ ườ ượ ự ệ
theo quy đ nh c a Lu t này và quy đ nh c a pháp lu t v b u chính.ị ủ ậ ị ủ ậ ề ư
52
Đi u 158.ề V n chuy n hàng nguy hi mậ ể ể
1. Hàng nguy hi m là v t ho c ch t có kh năng gây nguy hi m cho s c kho , tínhể ậ ặ ấ ả ể ứ ẻ
m ng c a con ng i, s an toàn c a chuy n bay, tài s n ho c môi tr ng. ạ ủ ườ ự ủ ế ả ặ ườ
2. Vi c v n chuy n hàng nguy hi m b ng đ ng hàng không ph i tuân theo quy đ nhệ ậ ể ể ằ ườ ả ị
c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ủ ậ ị ủ ậ
3. Hãng hàng không ch đ c phép v n chuy n hàng nguy hi m b ng đ ng hàngỉ ượ ậ ể ể ằ ườ
không khi có Gi y ch ng nh n đ đi u ki n v n chuy n hàng nguy hi m b ng đ ngấ ứ ậ ủ ề ệ ậ ể ể ằ ườ
hàng không do B Giao thông v n t i c p ho c công nh n.ộ ậ ả ấ ặ ậ
4. B Giao thông v n t i quy đ nh đi u ki n, trình t , th t c c p ho c công nh nộ ậ ả ị ề ệ ự ủ ụ ấ ặ ậ
Gi y ch ng nh n đ đi u ki n v n chuy n hàng nguy hi m b ng đ ng hàng không.ấ ứ ậ ủ ề ệ ậ ể ể ằ ườ
Ng i đ ngh c p Gi y ch ng nh n đ đi u ki n v n chuy n hàng nguy hi m b ngườ ề ị ấ ấ ứ ậ ủ ề ệ ậ ể ể ằ
đ ng hàng không ph i n p l phí.ườ ả ộ ệ
Đi u 159.ề V n chuy n vũ khí, d ng c chi n tranh, ch t th i h t nhânậ ể ụ ụ ế ấ ả ạ
Không đ c v n chuy n b ng đ ng hàng không vũ khí, d ng c chi n tranh, ch tượ ậ ể ằ ườ ụ ụ ế ấ
th i h t nhân vào ho c qua lãnh th Vi t Nam, tr tr ng h p đ c bi t đ c c quan nhàả ạ ặ ổ ệ ừ ườ ợ ặ ệ ượ ơ
n c có th m quy n cho phép. Quy đ nh này cũng đ c áp d ng đ i v i tàu bay công v .ướ ẩ ề ị ượ ụ ố ớ ụ
Ch ng VIIươ
TRÁCH NHI M DÂN SỆ Ự
M c 1ụ
QUY N VÀ TRÁCH NHI M DÂN S C A NG I V N CHUY NỀ Ệ Ự Ủ ƯỜ Ậ Ể
Đi u 160.ề B i th ng thi t h i đ i v i hành kháchồ ườ ệ ạ ố ớ
Ng i v n chuy n có trách nhi m b i th ng thi t h i trong tr ng h p hành kháchườ ậ ể ệ ồ ườ ệ ạ ườ ợ
ch t ho c b th ng do tai n n x y ra trong tàu bay, trong th i gian ng i v n chuy n đ aế ặ ị ươ ạ ả ờ ườ ậ ể ư
hành khách lên tàu bay ho c r i tàu bay.ặ ờ
Đi u 161.ề B i th ng thi t h i đ i v i hàng hoá, hành lýồ ườ ệ ạ ố ớ
1. Ng i v n chuy n có trách nhi m b i th ng thi t h i do m t mát, thi u h t, hườ ậ ể ệ ồ ườ ệ ạ ấ ế ụ ư
h ng hàng hoá, hành lý ký g i do s ki n x y ra t th i đi m ng i g i hàng, hành kháchỏ ử ự ệ ả ừ ờ ể ườ ử
giao hàng hoá, hành lý ký g i cho ng i v n chuy n đ n th i đi m ng i v n chuy n trử ườ ậ ể ế ờ ể ườ ậ ể ả
hàng hoá, hành lý ký g i cho ng i có quy n nh n; đ i v i v n chuy n hàng hoá, th i gianử ườ ề ậ ố ớ ậ ể ờ
trên không bao g m quá trình v n chuy n b ng đ ng bi n, đ ng b , đ ng s t ho cồ ậ ể ằ ườ ể ườ ộ ườ ắ ặ
đ ng thu n i đ a đ c th c hi n ngoài c ng hàng không, sân bay.ườ ỷ ộ ị ượ ự ệ ả
2. Tr ng h p x y ra m t mát, thi u h t ho c h h ng hành lý xách tay, ng i v nườ ợ ả ấ ế ụ ặ ư ỏ ườ ậ
chuy n ch ch u trách nhi m b i th ng n u ng i v n chuy n có l i gây ra thi t h i.ể ỉ ị ệ ồ ườ ế ườ ậ ể ỗ ệ ạ
Tr ng h p hàng hoá, hành lý đã đ c b i th ng nh ng sau đó hàng hoá, hành lýườ ợ ượ ồ ườ ư
l i đ n đ a đi m đ n thì ng i nh n hàng, hành khách v n có quy n nh n s hàng hoá,ạ ế ị ể ế ườ ậ ẫ ề ậ ố
hành lý đó và hoàn tr s ti n b i th ng đã nh n cho ng i v n chuy n. ả ố ề ồ ườ ậ ườ ậ ể
3. Tr ng h p hàng hoá đã đ c ng i v n chuy n hàng không ti p nh n thì b t kỳườ ợ ượ ườ ậ ể ế ậ ấ
thi t h i nào cũng đ c coi là k t qu c a s ki n x y ra khi v n chuy n b ng đ ngệ ạ ượ ế ả ủ ự ệ ả ậ ể ằ ườ
53
hàng không mà không ph thu c vào ph ng th c v n chuy n th c t , tr tr ng h pụ ộ ươ ứ ậ ể ự ế ừ ườ ợ
ng i v n chuy n ch ng minh đ c thi t h i x y ra trong giai đo n v n chuy n b ngườ ậ ể ứ ượ ệ ạ ả ạ ậ ể ằ
đ ng bi n, đ ng b , đ ng s t ho c đ ng th y n i đ a. Tr ng h p ng i v nườ ể ườ ộ ườ ắ ặ ườ ủ ộ ị ườ ợ ườ ậ
chuy n thay th m t ph n ho c toàn b vi c v n chuy n b ng đ ng hàng không b ngể ế ộ ầ ặ ộ ệ ậ ể ằ ườ ằ
ph ng th c v n chuy n khác mà không đ c s đ ng ý c a ng i g i hàng thì vi c v nươ ứ ậ ể ượ ự ồ ủ ườ ử ệ ậ
chuy n b ng ph ng th c khác đó đ c coi là v n chuy n b ng đ ng hàng không.ể ằ ươ ứ ượ ậ ể ằ ườ
4. Ng i v n chuy n ph i hoàn tr cho ng i g i hàng, hành khách c c phí v nườ ậ ể ả ả ườ ử ướ ậ
chuy n đ i v i s hàng hoá, hành lý ký g i b thi t h i.ể ố ớ ố ử ị ệ ạ
Đi u 162.ề M c b i th ng thi t h i hàng hoá, hành lýứ ồ ườ ệ ạ
1. M c b i th ng c a ng i v n chuy n đ i v i m t mát, thi u h t, h h ng hàngứ ồ ườ ủ ườ ậ ể ố ớ ấ ế ụ ư ỏ
hoá, hành lý đ c tính nh sau:ượ ư
a) Theo tho thu n gi a các bên,ả ậ ữ nh ng không v t quá giá tr thi t h i th c t ;ư ượ ị ệ ạ ự ế
b) Theo m c giá tr đã kê khai c a vi c nh n hàng hoá, hành lý ký g i t i đ a đi mứ ị ủ ệ ậ ử ạ ị ể
đ n. Tr ng h p ng i v n chuy n ch ng minh đ c giá tr đã kê khai cao h n giá trế ườ ợ ườ ậ ể ứ ượ ị ơ ị
th c t thì m c b i th ng đ c tính theo giá tr thi t h i th c t ;ự ế ứ ồ ườ ượ ị ệ ạ ự ế
c) Theo giá tr thi t h i th c t đ i v i hàng hoá, hành lý ký g i không kê khai giá tr ;ị ệ ạ ự ế ố ớ ử ị
d) Theo giá tr thi t h i th c t đ i v i hành lý xách tay. ị ệ ạ ự ế ố ớ
2. Trong tr ng h p hàng hoá, hành lý ký g i không kê khai giá tr mà b m t mát,ườ ợ ử ị ị ấ
thi u h t, h h ng và không xác đ nh đ c giá tr thi t h i th c t thì m c b i th ng c aế ụ ư ỏ ị ượ ị ệ ạ ự ế ứ ồ ườ ủ
ng i v n chuy n đ c tính đ n m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i quy đ nhườ ậ ể ượ ế ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ị
t i Đi u 166 c a Lu t này.ạ ề ủ ậ
Đi u 163.ề B o hi m b t bu c trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v nả ể ắ ộ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ
chuy nể
Ng i v n chuy n ph i mua b o hi m b t bu c trách nhi m b i th ng thi t h iườ ậ ể ả ả ể ắ ộ ệ ồ ườ ệ ạ
đ i v i tính m ng, s c kho c a hành khách, vi c m t mát, thi u h t, h h ng hàng hoá,ố ớ ạ ứ ẻ ủ ệ ấ ế ụ ư ỏ
hành lý và do v n chuy n ch m ho c th c hi n các bi n pháp b o đ m khác đ n m c gi iậ ể ậ ặ ự ệ ệ ả ả ế ứ ớ
h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v n chuy n quy đ nh t i Đi u 166 c aạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ ể ị ạ ề ủ
Lu t này.ậ
Đi u 164.ề B i th ng thi t h i do v n chuy n ch mồ ườ ệ ạ ậ ể ậ
1. Ng i v n chuy n có trách nhi m b i th ng thi t h i x y ra do v n chuy nườ ậ ể ệ ồ ườ ệ ạ ả ậ ể
ch m, tr tr ng h p ch ng minh đ c mình, nhân viên và đ i lý c a mình không th ápậ ừ ườ ợ ứ ượ ạ ủ ể
d ng ho c đã áp d ng m i bi n pháp đ tránh thi t h i nh ng thi t h i v n x y ra.ụ ặ ụ ọ ệ ể ệ ạ ư ệ ạ ẫ ả
2. Vi c b i th ng thi t h i do v n chuy n ch m không v t quá m c gi i h nệ ồ ườ ệ ạ ậ ể ậ ượ ứ ớ ạ
trách nhi m b i th ng thi t h i quy đ nh t i Đi u 166 c a Lu t này.ệ ồ ườ ệ ạ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 165.ề Mi n, gi m trách nhi m b i th ng thi t h iễ ả ệ ồ ườ ệ ạ
1. Trong tr ng h p ch ng minh đ c thi t h i x y ra do l i c a bên có quy n yêuườ ợ ứ ượ ệ ạ ả ỗ ủ ề
c u b i th ng thi t h i, ng i v n chuy n đ c mi n m t ph n ho c toàn b tráchầ ồ ườ ệ ạ ườ ậ ể ượ ễ ộ ầ ặ ộ
nhi m b i th ng thi t h i t ng ng v i m c đ l i c a bên có quy n yêu c u b iệ ồ ườ ệ ạ ươ ứ ớ ứ ộ ỗ ủ ề ầ ồ
th ng thi t h i.ườ ệ ạ
54
2. Trong tr ng h p ch ng minh đ c thi t h i đ i v i tính m ng, s c kho c aườ ợ ứ ượ ệ ạ ố ớ ạ ứ ẻ ủ
hành khách x y ra do l i c a hành khách, ng i v n chuy n đ c mi n m t ph n ho cả ỗ ủ ườ ậ ể ượ ễ ộ ầ ặ
toàn b trách nhi m b i th ng thi t h i t ng ng v i m c đ l i c a hành khách;ộ ệ ồ ườ ệ ạ ươ ứ ớ ứ ộ ỗ ủ
ng i v n chuy n không ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i đ i v i tính m ng,ườ ậ ể ả ị ệ ồ ườ ệ ạ ố ớ ạ
s c kho c a hành khách n u thi t h i đó hoàn toàn do tình tr ng s c kho c a hành kháchứ ẻ ủ ế ệ ạ ạ ứ ẻ ủ
gây ra.
3. Ng i v n chuy n đ c mi n m t ph n ho c toàn b trách nhi m b i th ng đ iườ ậ ể ượ ễ ộ ầ ặ ộ ệ ồ ườ ố
v i hàng hoá, hành lý ký g i b thi t h i m t cách t ng ng trong các tr ng h p sau đây:ớ ử ị ệ ạ ộ ươ ứ ườ ợ
a) Do đ c tính t nhiên ho c khuy t t t v n có c a hàng hoá, hành lý ký g i;ặ ự ặ ế ậ ố ủ ử
b) Do quy t đ nh c a Tòa án ho c c a c quan nhà n c có th m quy n đ i v i hàngế ị ủ ặ ủ ơ ướ ẩ ề ố ớ
hoá, hành lý ký g i;ử
c) Do x y ra chi n tranh ho c xung đ t vũ trang;ả ế ặ ộ
d) Do l i c a ng i g i, ng i nh n hàng hóa, hành lý ký g i ho c do l i c a ng iỗ ủ ườ ử ườ ậ ử ặ ỗ ủ ườ
áp t i đ c ng i g i hàng ho c ng i nh n hàng c đi kèm hàng hoá.ả ượ ườ ử ặ ườ ậ ử
Đi u 166.ề M c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v n chuy nứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ ể
1. Ng i v n chuy n đ c h ng m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h iườ ậ ể ượ ưở ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
nh sau:ư
a) Đ i v i v n chuy n hành khách, m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h iố ớ ậ ể ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
v tính m ng, s c kh e c a hành khách là m t trăm nghìn đ n v tính toán cho m i hànhề ạ ứ ỏ ủ ộ ơ ị ỗ
khách;
b) Đ i v i v n chuy n hành khách, m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h iố ớ ậ ể ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
do v n chuy n ch m là b n nghìn m t trăm năm m i đ n v tính toán cho m i hànhậ ể ậ ố ộ ươ ơ ị ỗ
khách;
c) Đ i v i v n chuy n hành lý, bao g m c hành lý ký g i và hành lý xách tay, m cố ớ ậ ể ồ ả ử ứ
gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i do m t mát, thi u h t, h h ng ho c do v nớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ấ ế ụ ư ỏ ặ ậ
chuy n ch m là m t nghìn đ n v tính toán cho m i hành khách; tr ng h p hành khách cóể ậ ộ ơ ị ỗ ườ ợ
kê khai giá tr c a vi c nh n hành lý ký g i t i đ a đi m đ n và tr m t kho n phí b sungị ủ ệ ậ ử ạ ị ể ế ả ộ ả ổ
thì ng i v n chuy n ph i b i th ng theo m c giá tr đã đ c kê khai, tr tr ng h pườ ậ ể ả ồ ườ ứ ị ượ ừ ườ ợ
ng i v n chuy n ch ng minh đ c r ng giá tr đã kê khai l n h n giá tr th c t ;ườ ậ ể ứ ượ ằ ị ớ ơ ị ự ế
d) Đ i v i v n chuy n hàng hoá, m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i doố ớ ậ ể ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
m t mát, thi u h t, h h ng ho c do v n chuy n ch m là m i b y đ n v tính toán choấ ế ụ ư ỏ ặ ậ ể ậ ườ ả ơ ị
m i kilôgam hàng hoá; tr ng h p ng i g i hàng có kê khai giá tr c a vi c nh n hàngỗ ườ ợ ườ ử ị ủ ệ ậ
hoá t i n i đ n và tr m t kho n phí b sung thì ng i v n chuy n ph i b i th ng theoạ ơ ế ả ộ ả ổ ườ ậ ể ả ồ ườ
m c giá tr đã đ c kê khai, tr tr ng h p ng i v n chuy n ch ng minh đ c r ng giáứ ị ượ ừ ườ ợ ườ ậ ể ứ ượ ằ
tr đã kê khai l n h n giá tr th c t .ị ớ ơ ị ự ế
2. Đ n v tính toán là đ n v ti n t do Qu ti n t qu c t xác đ nh và đ c quy cơ ị ơ ị ề ệ ỹ ề ệ ố ế ị ượ ướ
là Quy n rút v n đ c bi t. Đ n v tính toán đ c chuy n đ i sang Đ ng Vi t Nam theo tề ố ặ ệ ơ ị ượ ể ổ ồ ệ ỷ
giá chính th c do Ngân hàng nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m thanh toán.ứ ướ ệ ố ạ ờ ể
3. Tr ng l ng c a ki n hàng hóa b m t mát, thi u h t, h h ng ho c b v nọ ượ ủ ệ ị ấ ế ụ ư ỏ ặ ị ậ
chuy n ch m đ c s d ng đ xác đ nh gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c aể ậ ượ ử ụ ể ị ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ
ng i v n chuy n trong tr ng h p v n chuy n hàng hoá. Tr ng h p ph n hàng hoá bườ ậ ể ườ ợ ậ ể ườ ợ ầ ị
m t mát, thi u h t, h h ng ho c v n chuy n ch m làm nh h ng đ n giá tr c a cácấ ế ụ ư ỏ ặ ậ ể ậ ả ưở ế ị ủ
ki n hàng hoá khác trong cùng m t v n đ n hàng không ho c biên lai hàng hóa thì tr ngệ ộ ậ ơ ặ ọ
l ng c a toàn b các ki n hàng hoá đ c s d ng đ xác đ nh gi i h n trách nhi m b iượ ủ ộ ệ ượ ử ụ ể ị ớ ạ ệ ồ
th ng thi t h i c a ng i v n chuy n.ườ ệ ạ ủ ườ ậ ể
55
4. Ng i v n chuy n ch đ c h ng m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi tườ ậ ể ỉ ượ ưở ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ
h i quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u này trong tr ng h p ng i v n chuy n ch ng minhạ ị ạ ể ả ề ườ ợ ườ ậ ể ứ
đ c r ng thi t h i x y ra không ph i do l i c a mình ho c hoàn toàn do l i c a bên thượ ằ ệ ạ ả ả ỗ ủ ặ ỗ ủ ứ
ba.
5. Ng i v n chuy n không đ c h ng m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi tườ ậ ể ượ ưở ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ
h i quy đ nh t i các đi m b, c và d kho n 1 Đi u này trong tr ng h p ng i v n chuy n,ạ ị ạ ể ả ề ườ ợ ườ ậ ể
nhân viên ho c đ i lý c a ng i v n chuy n th c hi n hành vi gây thi t h i m t cách c ýặ ạ ủ ườ ậ ể ự ệ ệ ạ ộ ố
ho c do s c u th nh ng v i nh n th c r ng thi t h i có th x y ra. Trong tr ng h pặ ự ẩ ả ư ớ ậ ứ ằ ệ ạ ể ả ườ ợ
hành vi đó do nhân viên ho c đ i lý th c hi n thì ph i ch ng minh đ c r ng nhân viênặ ạ ự ệ ả ứ ượ ằ
ho c đ i lý đó đã hành đ ng khi th c hi n nhi m v c a mình.ặ ạ ộ ự ệ ệ ụ ủ
6. Trong tr ng h p c n thi t, Chính ph quy t đ nh tăng m c gi i h n trách nhi mườ ợ ầ ế ủ ế ị ứ ớ ạ ệ
b i th ng thi t h i quy đ nh t i kho n 1 Đi u này.ồ ườ ệ ạ ị ạ ả ề
Đi u 167.ề Th a thu n v m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h iỏ ậ ề ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
1. M i tho thu n c a ng i v n chuy n v i hành khách, ng i g i hàng, ng iọ ả ậ ủ ườ ậ ể ớ ườ ử ườ
nh n hàng nh m mi n, gi m m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng iậ ằ ễ ả ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
v n chuy n quy đ nh t i Đi u 166 c a Lu t này đ u không có giá tr pháp lý.ậ ể ị ạ ề ủ ậ ề ị
2. Ng i v n chuy n có th tho thu n v i hành khách, ng i g i hàng, ng i nh nườ ậ ể ể ả ậ ớ ườ ử ườ ậ
hàng v các m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i cao h n các m c gi i h nề ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ơ ứ ớ ạ
trách nhi m quy đ nh t i Đi u 166 c a Lu t này.ệ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 168.ề B i th ng thi t h i cho ng i v n chuy nồ ườ ệ ạ ườ ậ ể
Hành khách, ng i g i hàng, ng i nh n hàng ph i b i th ng thi t h i cho ng iườ ử ườ ậ ả ồ ườ ệ ạ ườ
v n chuy n n u gây thi t h i cho ng i v n chuy n ho c gây thi t h i cho ng i th baậ ể ế ệ ạ ườ ậ ể ặ ệ ạ ườ ứ
mà ng i v n chuy n có trách nhi m b i th ng.ườ ậ ể ệ ồ ườ
Đi u 169.ề Ti n tr tr cề ả ướ
1. Trong tr ng h p x y ra tai n n tàu bay gây thi t h i đ n tính m ng, s c kh eườ ợ ả ạ ệ ạ ế ạ ứ ỏ
c a hành khách thì ng i v n chuy n ph i tr ngay m t kho n ti n cho hành khách ho củ ườ ậ ể ả ả ộ ả ề ặ
ng i có quy n yêu c u b i th ng thi t h i.ườ ề ầ ồ ườ ệ ạ
M c ti n tr tr c này do ng i v n chuy n quy t đ nh và đ c ghi trong Đi u lứ ề ả ướ ườ ậ ể ế ị ượ ề ệ
v n chuy n.ậ ể
2. Kho n ti n tr tr c theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này không ph i là b ngả ề ả ướ ị ạ ả ề ả ằ
ch ng đ xác đ nh l i c a ng i v n chuy n và đ c tr vào s ti n b i th ng thi t h iứ ể ị ỗ ủ ườ ậ ể ượ ừ ố ề ồ ườ ệ ạ
mà ng i v n chuy n ph i tr .ườ ậ ể ả ả
Đi u 170.ề Khi u n i và kh i ki n ng i v n chuy nế ạ ở ệ ườ ậ ể
1. Hành khách, ng i g i hàng, ng i nh n hàng ho c ng i đ i di n h p pháp c aườ ử ườ ậ ặ ườ ạ ệ ợ ủ
h có quy n khi u n i, kh i ki n ng i v n chuy n đ b o v quy n và l i ích h p phápọ ề ế ạ ở ệ ườ ậ ể ể ả ệ ề ợ ợ
khi b xâm h i.ị ạ
2. Tr c khi kh i ki n v m t mát, thi u h t, h h ng, v n chuy n ch m hàng hoá,ướ ở ệ ề ấ ế ụ ư ỏ ậ ể ậ
hành lý ký g i, ng i có quy n kh i ki n quy đ nh t i kho n 1 Đi u này ph i khi u n iử ườ ề ở ệ ị ạ ả ề ả ế ạ
b ng văn b n đ n ng i v n chuy n trong th i h n sau đây:ằ ả ế ườ ậ ể ờ ạ
56
a) B y ngày, k t ngày nh n hành lý trong tr ng h p m t mát, thi u h t, h h ngả ể ừ ậ ườ ợ ấ ế ụ ư ỏ
hành lý;
b) M i b n ngày, k t ngày nh n hàng trong tr ng h p thi u h t, h h ng hàngườ ố ể ừ ậ ườ ợ ế ụ ư ỏ
hoá; hai m i m t ngày, k t ngày ph i tr hàng trong tr ng h p m t mát hàng hoá;ươ ố ể ừ ả ả ườ ợ ấ
c) Hai m i m t ngày, k t ngày ng i có quy n nh n đã nh n đ c hành lý ho cươ ố ể ừ ườ ề ậ ậ ượ ặ
hàng hoá trong tr ng h p v n chuy n ch m.ườ ợ ậ ể ậ
3. Ng i v n chuy n ph i thông báo cho ng i khi u n i bi t vi c ch p nh n ho cườ ậ ể ả ườ ế ạ ế ệ ấ ậ ặ
không ch p nh n khi u n i trong th i h n ba m i ngày, k t ngày nh n đ c khi uấ ậ ế ạ ờ ạ ươ ể ừ ậ ượ ế
n i. Tr ng h p khi u n i không đ c ch p nh n ho c quá th i h n trên mà không nh nạ ườ ợ ế ạ ượ ấ ậ ặ ờ ạ ậ
đ c thông báo tr l i thì ng i khi u n i có quy n kh i ki n.ượ ả ờ ườ ế ạ ề ở ệ
4. Vi c kh i ki n v trách nhi m b i th ng thi t h i đ i v i ng i v n chuy n chệ ở ệ ề ệ ồ ườ ệ ạ ố ớ ườ ậ ể ỉ
đ c th c hi n theo các đi u ki n và m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i quyượ ự ệ ề ệ ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
đ nh t i Lu t này.ị ạ ậ
5. Tr ng h p vi c khi u n i không đ c th c hi n trong th i h n quy đ nh t iườ ợ ệ ế ạ ượ ự ệ ờ ạ ị ạ
kho n 2 Đi u này thì vi c kh i ki n không có giá tr , tr tr ng h p có s l a d i t phíaả ề ệ ở ệ ị ừ ườ ợ ự ừ ố ừ
ng i v n chuy n ho c ng i có quy n khi u n i có lý do chính đáng.ườ ậ ể ặ ườ ề ế ạ
Đi u 171.ề Quy n c a nhân viên, đ i lý c a ng i v n chuy n khi b khi u n iề ủ ạ ủ ườ ậ ể ị ế ạ
1. Trong tr ng h p nhân viên, đ i lý c a ng i v n chuy n b khi u n i v b iườ ợ ạ ủ ườ ậ ể ị ế ạ ề ồ
th ng thi t h i thì nhân viên, đ i lý đó có quy n h ng các gi i h n trách nhi m b iườ ệ ạ ạ ề ưở ớ ạ ệ ồ
th ng thi t h i c a ng i v n chuy n theo quy đ nh t i M c 1 Ch ng VII c a Lu t nàyườ ệ ạ ủ ườ ậ ể ị ạ ụ ươ ủ ậ
n u nhân viên, đ i lý đó đã hành đ ng trong ph m vi th c hi n nhi m v .ế ạ ộ ạ ự ệ ệ ụ
2. T ng s ti n b i th ng thi t h i mà ng i v n chuy n, nhân viên, đ i lý c aổ ố ề ồ ườ ệ ạ ườ ậ ể ạ ủ
ng i v n chuy n ph i ch u không v t quá m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi tườ ậ ể ả ị ượ ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ
h i theo quy đ nh c a Lu t này.ạ ị ủ ậ
Đi u 172.ề Th m quy n gi i quy t c a Toà án Vi t Nam đ i v i tranh ch p trongẩ ề ả ế ủ ệ ố ớ ấ
v n chuy n hàng không qu c t ậ ể ố ế
1. Toà án Vi t Nam có th m quy n gi i quy t tranh ch p phát sinh t h p đ ng v nệ ẩ ề ả ế ấ ừ ợ ồ ậ
chuy n hàng không qu c t hành khách, hành lý, hàng hoá theo l a ch n c a ng i kh iể ố ế ự ọ ủ ườ ở
ki n trong các tr ng h pệ ườ ợ sau đây:
a) Ng i v n chuy n có tr s chính ho c đ a đi m kinh doanh chính t i Vi t Nam; ườ ậ ể ụ ở ặ ị ể ạ ệ
b) Ng i v n chuy n có đ a đi m kinh doanh và giao k t h p đ ng v n chuy n t iườ ậ ể ị ể ế ợ ồ ậ ể ạ
Vi t Nam;ệ
c) Vi t Nam là đ a đi m đ n c a hành trình v n chuy n.ệ ị ể ế ủ ậ ể
2. H p đ ng v n chuy n qu c t quy đ nh t i kho n 1 Đi u này là h p đ ng v nợ ồ ậ ể ố ế ị ạ ả ề ợ ồ ậ
chuy n mà theo tho thu n c a các bên trong h p đ ng, đ a đi m xu t phát và đ a đi mể ả ậ ủ ợ ồ ị ể ấ ị ể
đ n trên lãnh th c a hai qu c gia ho c trên lãnh th c a m t qu c gia nh ng có đ a đi mế ổ ủ ố ặ ổ ủ ộ ố ư ị ể
d ng tho thu n trên lãnh th c a m t qu c gia khác, không k có gián đo n trong v nừ ả ậ ổ ủ ộ ố ể ạ ậ
chuy n ho c chuy n t i.ể ặ ể ả
3. Đ i v i tranh ch p v thi t h i x y ra trong tr ng h p hành khách b ch t ho cố ớ ấ ề ệ ạ ả ườ ợ ị ế ặ
b th ng thì ngoài quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, Toà án Vi t Nam có th m quy n gi iị ươ ị ạ ả ề ệ ẩ ề ả
quy t tranh ch p trong tr ng h p hành khách có n i c trú chính và th ng xuyên t iế ấ ườ ợ ơ ư ườ ạ
Vi t Nam vào th i đi m x y ra tai n n, v i đi u ki n:ệ ờ ể ả ạ ớ ề ệ
57
a) Ng i v n chuy n có ho t đ ng khai thác v n chuy n hành khách tr c ti p b ngườ ậ ể ạ ộ ậ ể ự ế ằ
tàu bay c a mình ho c b ng tàu bay c a ng i v n chuy n khác theo h p đ ng giao k tủ ặ ằ ủ ườ ậ ể ợ ồ ế
gi a nh ng ng i v n chuy n v vi c liên danh khai thác các chuy n bay v n chuy nữ ữ ườ ậ ể ề ệ ế ậ ể
hành khách;
b) Ng i v n chuy n s d ng tr s c a mình ho c tr s c a ng i v n chuy nườ ậ ể ử ụ ụ ở ủ ặ ụ ở ủ ườ ậ ể
khác có h p đ ng liên danh giao k t v i mình đ kinh doanh v n chuy n hành khách b ngợ ồ ế ớ ể ậ ể ằ
đ ng hàng không t i Vi t Nam.ườ ạ ệ
4. Trình t , th t c gi i quy t tranh ch p th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này vàự ủ ụ ả ế ấ ự ệ ị ủ ậ
pháp lu t v t t ng dân s c a Vi t Nam.ậ ề ố ụ ự ủ ệ
Đi u 173.ề Gi i quy t tranh ch p b ng Tr ng tài ả ế ấ ằ ọ
1. Các bên c a h p đ ng v n chuy n hàng hoá có th tho thu n gi i quy t tranhủ ợ ồ ậ ể ể ả ậ ả ế
ch p phát sinh b ng Tr ng tài. Tho thu n tr ng tài ph i đ c l p thành văn b n. ấ ằ ọ ả ậ ọ ả ượ ậ ả
2. Đ i v i tranh ch p phát sinh t h p đ ng v n chuy n hàng hoá qu c t liên quanố ớ ấ ừ ợ ồ ậ ể ố ế
đ n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v n chuy n, vi c gi i quy t b ng Tr ngế ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ ể ệ ả ế ằ ọ
tài t i Vi t Nam ch đ c th c hi n trong các tr ng h p quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2ạ ệ ỉ ượ ự ệ ườ ợ ị ạ ả ả
Đi u 172 c a Lu t này.ề ủ ậ
3. Quy đ nh t i kho n 2 Đi u này đ c coi là m t ph n c a b t kỳ đi u kho n ho cị ạ ả ề ượ ộ ầ ủ ấ ề ả ặ
tho thu n tr ng tài nào. M i đi u kho n và tho thu n tr ng tài trái v i quy đ nh này đ uả ậ ọ ọ ề ả ả ậ ọ ớ ị ề
b coi là vô hi u.ị ệ
Đi u 174.ề Th i hi u kh i ki n v trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng iờ ệ ở ệ ề ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
v n chuy nậ ể
Th i hi u kh i ki n v trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i v n chuy n đ iờ ệ ở ệ ề ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ậ ể ố
v i thi t h i x y ra cho hành khách, hành lý, hàng hoá là hai năm, k t ngày tàu bay đ nớ ệ ạ ả ể ừ ế
đ a đi m đ n, ngày tàu bay ph i đ n đ a đi m đ n ho c t ngày vi c v n chuy n b ch mị ể ế ả ế ị ể ế ặ ừ ệ ậ ể ị ấ
d t, tùy thu c vào th i đi m nào mu n nh t.ứ ộ ờ ể ộ ấ
M c 2ụ
TRÁCH NHI M B I TH NG THI T H I Đ I V I Ệ Ồ ƯỜ Ệ Ạ Ố Ớ
NG I TH BA M T Đ TƯỜ Ứ Ở Ặ Ấ
Đi u 175.ề Quy n yêu c u b i th ng thi t h iề ầ ồ ườ ệ ạ
1. C quan, t ch c, cá nhân m t đ t b thi t h i do tàu bay đang bay, ng i, v t,ơ ổ ứ ở ặ ấ ị ệ ạ ườ ậ
ch t trong tàu bay đang bay gây ra (sau đây g i là ng i th ba m t đ t) có quy n yêuấ ọ ườ ứ ở ặ ấ ề
c u b i th ng thi t h i, n u ch ng minh đ c r ng tàu bay đang bay, ng i, v t, ch t tầ ồ ườ ệ ạ ế ứ ượ ằ ườ ậ ấ ừ
tàu bay đang bay r i xu ng tr c ti p gây ra thi t h i đó.ơ ố ự ế ệ ạ
2. Trong M c này, tàu bay đ c coi là đang bay k t th i đi m tàu bay n máy đụ ượ ể ừ ờ ể ổ ể
c t cánh cho đ n th i đi m t t máy sau khi h cánh; đ i v i khí c u ho c thi t b bayấ ế ờ ể ắ ạ ố ớ ầ ặ ế ị
t ng t thì k t th i đi m r i kh i m t đ t cho đ n th i đi m ch m đ t.ươ ự ể ừ ờ ể ờ ỏ ặ ấ ế ờ ể ạ ấ
Đi u 176.ề B o hi m b t bu c trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khaiả ể ắ ộ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
thác tàu bay
58
Ng i khai thác tàu bay ph i mua b o hi m b t bu c trách nhi m b i th ng thi tườ ả ả ể ắ ộ ệ ồ ườ ệ
h i đ i v i ng i th ba m t đ t ho c th c hi n các bi n pháp b o đ m khác đ n m cạ ố ớ ườ ứ ở ặ ấ ặ ự ệ ệ ả ả ế ứ
gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a mình quy đ nh t i Đi u 180 c a Lu t này.ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 177.ề Trách nhi m b i th ng thi t h iệ ồ ườ ệ ạ
1. Ng i khai thác tàu bay ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i gây ra choườ ả ị ệ ồ ườ ệ ạ
ng i th ba m t đ t.ườ ứ ở ặ ấ
2. Ng i s d ng tàu bay b t h p pháp gây thi t h i cho ng i th ba m t đ t thìườ ử ụ ấ ợ ệ ạ ườ ứ ở ặ ấ
ph i b i th ng. Ng i chi m h u tàu bay ph i ch u trách nhi m liên đ i v i ng i sả ồ ườ ườ ế ữ ả ị ệ ớ ớ ườ ử
d ng b t h p pháp tàu bay v thi t h i đã gây ra n u không ch ng minh đ c r ng mìnhụ ấ ợ ề ệ ạ ế ứ ượ ằ
đã áp d ng m i bi n pháp c n thi t đ ngăn ch n vi c s d ng b t h p pháp đó.ụ ọ ệ ầ ế ể ặ ệ ử ụ ấ ợ
3. Ng i khai thác tàu bay quy đ nh t i Ch ng này là ng i tr c ti p s d ng tàuườ ị ạ ươ ườ ự ế ử ụ
bay ho c nhân viên c a ng i đó s d ng tàu bay trong quá trình th c hi n công vi c t iặ ủ ườ ử ụ ự ệ ệ ạ
th i đi m x y ra thi t h i.ờ ể ả ệ ạ
Đi u 178.ề Mi n, gi m trách nhi m b i th ng thi t h iễ ả ệ ồ ườ ệ ạ
1. Trong tr ng h p ng i b thi t h i có l i trong vi c gây ra thi t h i thì m c b iườ ợ ườ ị ệ ạ ỗ ệ ệ ạ ứ ồ
th ng c a ng i gây ra thi t h i đ c gi m t ng ng v i m c đ l i c a ng i bườ ủ ườ ệ ạ ượ ả ươ ứ ớ ứ ộ ỗ ủ ườ ị
thi t h i; n u thi t h i x y ra hoàn toàn do l i c a ng i b thi t h i thì ng i gây thi tệ ạ ế ệ ạ ả ỗ ủ ườ ị ệ ạ ườ ệ
h i không ph i b i th ng.ạ ả ồ ườ
2. Ng i khai thác tàu bay đ c mi n trách nhi m b i th ng n u thi t h i là h uườ ượ ễ ệ ồ ườ ế ệ ạ ậ
qu tr c ti p c a chi n tranh, xung đ t vũ trang ho c tàu bay đang đ c c quan nhà n cả ự ế ủ ế ộ ặ ượ ơ ướ
có th m quy n tr ng d ng.ẩ ề ư ụ
Đi u 179.ề Quy n kh i ki n đ truy đòi c a ng i ch u trách nhi m b i th ngề ở ệ ể ủ ườ ị ệ ồ ườ
thi t h iệ ạ
Ng i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i có quy n kh i ki n đ truy đòi đ i v iườ ị ệ ồ ườ ệ ạ ề ở ệ ể ố ớ
t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c gây ra thi t h i.ổ ứ ế ệ ệ ạ
Đi u 180.ề M c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàuứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
bay
1. Trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàu bay quy đ nh t i M cệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ị ạ ụ
này đ i v i m i tàu bay và m i s ki n gây thi t h i không quá m t nghìn đ n v tính toánố ớ ỗ ỗ ự ệ ệ ạ ộ ơ ị
cho m i kilôgam tr ng l ng tàu bay. ỗ ọ ượ
Tr ng l ng tàu bay là tr ng l ng c t cánh t i đa đ c phép c a tàu bay theo Gi yọ ượ ọ ượ ấ ố ượ ủ ấ
ch ng nh n đ đi u ki n bay, tr nh h ng c a khí nâng khi s d ng.ứ ậ ủ ề ệ ừ ả ưở ủ ử ụ
2. Trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàu bay trong tr ng h pệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ườ ợ
ng i th ba m t đ t b ch t, b th ng ho c t n h i khác v s c kho không quá m tườ ứ ở ặ ấ ị ế ị ươ ặ ổ ạ ề ứ ẻ ộ
trăm năm m i nghìn đ n v tính toán cho m i ng i.ươ ơ ị ỗ ườ
3. Trong tr ng h p thi t h i do tàu bay va ch m ho c gây c n tr nhau thì ng iườ ợ ệ ạ ạ ặ ả ở ườ
th ba m t đ t có quy n đ c b i th ng đ n m c t ng s các gi i h n trách nhi mứ ở ặ ấ ề ượ ồ ườ ế ứ ổ ố ớ ạ ệ
b i th ng thi t h i đ i v i m i tàu bay; ng i có trách nhi m b i th ng c a m i tàuồ ườ ệ ạ ố ớ ỗ ườ ệ ồ ườ ủ ỗ
bay gây thi t h i ch ph i b i th ng đ n m c gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h iệ ạ ỉ ả ồ ườ ế ứ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ
quy đ nh t i kho n 1 và kho n 2 Đi u này.ị ạ ả ả ề
59
4. Trong tr ng h p c n thi t, Chính ph quy t đ nh tăng m c gi i h n trách nhi mườ ợ ầ ế ủ ế ị ứ ớ ạ ệ
b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàu bay.ồ ườ ệ ạ ủ ườ
Đi u 181.ề Các tr ng h p ng i khai thác tàu bay m t quy n h ng gi i h nườ ợ ườ ấ ề ưở ớ ạ
trách nhi m b i th ng thi t h iệ ồ ườ ệ ạ
1. Thi t h i x y ra do l i c a ng i khai thác tàu bay, nhân viên, đ i lý c a ng iệ ạ ả ỗ ủ ườ ạ ủ ườ
khai thác tàu bay.
2. Thi t h i x y ra khi tàu bay b s d ng b t h p pháp.ệ ạ ả ị ử ụ ấ ợ
Đi u 182.ề Gi i quy t b i th ng thi t h i trong tr ng h p t ng giá tr thi t h iả ế ồ ườ ệ ạ ườ ợ ổ ị ệ ạ
th c t v t quá gi i h n trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàu bayự ế ượ ớ ạ ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
1. Trong tr ng h p ch có yêu c u b i th ng thi t h i v tính m ng, s c khoườ ợ ỉ ầ ồ ườ ệ ạ ề ạ ứ ẻ
ho c v tài s n thì s ti n b i th ng cho m i yêu c u đ c gi m theo t l t ng ngặ ề ả ố ề ồ ườ ỗ ầ ượ ả ỷ ệ ươ ứ
v i giá tr thi t h i th c t .ớ ị ệ ạ ự ế
2. Trong tr ng h p có yêu c u b i th ng thi t h i v c tính m ng, s c kho vàườ ợ ầ ồ ườ ệ ạ ề ả ạ ứ ẻ
tài s n thì t ng s ti n b i th ng đ c u tiên s d ng đ đáp ng yêu c u b i th ngả ổ ố ề ồ ườ ượ ư ử ụ ể ứ ầ ồ ườ
thi t h i v tính m ng, s c kho ; n u không đ thì chia theo t l c a các yêu c u đó;ệ ạ ề ạ ứ ẻ ế ủ ỷ ệ ủ ầ
ph n ti n còn l i đ c s d ng đ đáp ng yêu c u b i th ng v tài s n ch a đ c gi iầ ề ạ ượ ử ụ ể ứ ầ ồ ườ ề ả ư ượ ả
quy t.ế
Đi u 183.ề Các tr ng h p ng i b o hi m, ng i b o đ m đ c mi n, gi mườ ợ ườ ả ể ườ ả ả ượ ễ ả
trách nhi m b i th ng thi t h i ệ ồ ườ ệ ạ
1. Ng i b o hi m, ng i b o đ m đ c mi n, gi m trách nhi m b i th ng thi tườ ả ể ườ ả ả ượ ễ ả ệ ồ ườ ệ
h i đ i v i các tr ng h p quy đ nh t i Đi u 178 c a Lu t này.ạ ố ớ ườ ợ ị ạ ề ủ ậ
2. Ng i b o hi m, ng i b o đ m đ c mi n trách nhi m b i th ng thi t h iườ ả ể ườ ả ả ượ ễ ệ ồ ườ ệ ạ
trong các tr ng h p sau đây:ườ ợ
a) Thi t h i x y ra khi h p đ ng b o hi m ho c vi c b o đ m h t hi u l c. Tr ngệ ạ ả ợ ồ ả ể ặ ệ ả ả ế ệ ự ườ
h p tàu bay đang bay mà h p đ ng b o hi m ho c vi c b o đ m h t hi u l c thì th i h nợ ợ ồ ả ể ặ ệ ả ả ế ệ ự ờ ạ
b o hi m ho c b o đ m đ c kéo dài cho đ n khi tàu bay h cánh đi m ti p theo trongả ể ặ ả ả ượ ế ạ ở ể ế
hành trình, nh ng không quá hai m i b n gi , k t th i đi m h p đ ng b o hi m ho cư ươ ố ờ ể ừ ờ ể ợ ồ ả ể ặ
vi c b o đ m h t hi u l c. Vi c kéo dài th i h n b o hi m ho c b o đ m ch đ c ápệ ả ả ế ệ ự ệ ờ ạ ả ể ặ ả ả ỉ ượ
d ng khi có l i cho ng i b thi t h i;ụ ợ ườ ị ệ ạ
b) Thi t h i x y ra ngoài ph m vi đ c b o hi m v không gian quy đ nh trongệ ạ ả ở ạ ượ ả ể ề ị
h p đ ng b o hi m ho c b o đ m, tr tr ng h p b t kh kháng ho c trong tình hu ngợ ồ ả ể ặ ả ả ừ ườ ợ ấ ả ặ ố
kh n c p.ẩ ấ
Đi u 184.ề Mi n kê biên ti n b o hi m, ti n b o đ mễ ề ả ể ề ả ả
Kho n ti n b o hi m, ti n b o đ m quy đ nh t i Đi u 176 c a Lu t này không b kêả ề ả ể ề ả ả ị ạ ề ủ ậ ị
biên đ b o đ m th c hi n yêu c u c a ch n c a ng i khai thác tàu bay cho đ n khiể ả ả ự ệ ầ ủ ủ ợ ủ ườ ế
vi c b i th ng thi t h i cho ng i th ba m t đ t đ c gi i quy t.ệ ồ ườ ệ ạ ườ ứ ở ặ ấ ượ ả ế
Đi u 185.ề Th m quy n xét x c a Toà ánẩ ề ử ủ
Tòa án n i x y ra thi t h i có th m quy n gi i quy t yêu c u b i th ng thi t h iơ ả ệ ạ ẩ ề ả ế ầ ồ ườ ệ ạ
c a ng i th ba m t đ t, tr tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h i chủ ườ ứ ở ặ ấ ừ ườ ợ ề ướ ố ế ộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam là thành viên có quy đ nh khác.ệ ị
60
Đi u 186.ề Th i hi u kh i ki n yêu c u b i th ng thi t h i ờ ệ ở ệ ầ ồ ườ ệ ạ
Th i hi u kh i ki n yêu c u b i th ng thi t h i đ i v i ng i th ba m t đ t làờ ệ ở ệ ầ ồ ườ ệ ạ ố ớ ườ ứ ở ặ ấ
hai năm, k t ngày phát sinh s ki n gây thi t h i.ể ừ ự ệ ệ ạ
Đi u 187.ề Áp d ng các quy đ nh v b i th ng thi t h iụ ị ề ồ ườ ệ ạ
Các quy đ nh t i M c này đ c áp d ng đ i v i tàu bay đang bay gây thi t h i choị ạ ụ ượ ụ ố ớ ệ ạ
tàu, thuy n, công trình c a Vi t Nam vùng bi n thu c ch quy n, quy n ch quy n,ề ủ ệ ở ể ộ ủ ề ề ủ ề
quy n tài phán qu c gia c a Vi t Nam, vùng bi n, vùng đ t không thu c ch quy n,ề ố ủ ệ ể ấ ộ ủ ề
quy n ch quy n, quy n tài phán c a b t kỳ qu c gia nào.ề ủ ề ề ủ ấ ố
M c 3ụ
TRÁCH NHI M B I TH NG THI T H I KHI TÀU BAY VA CH MỆ Ồ ƯỜ Ệ Ạ Ạ
HO C GÂY C N TR NHAUẶ Ả Ở
Đi u 188.ề Trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác khi tàu bay vaệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ
ch m ho c gây c n tr nhauạ ặ ả ở
1. Trong tr ng h p x y ra thi t h i do tàu bay va ch m ho c gây c n tr nhau thìườ ợ ả ệ ạ ạ ặ ả ở
trách nhi m b i th ng thi t h i c a ng i khai thác tàu bay đ c xác đ nh nh sau:ệ ồ ườ ệ ạ ủ ườ ượ ị ư
a) Thi t h i x y ra do l i c a m t bên thì bên có l i ph i b i th ng;ệ ạ ả ỗ ủ ộ ỗ ả ồ ườ
b) Thi t h i x y ra do l i c a nhi u bên thì trách nhi m b i th ng đ c xác đ nhệ ạ ả ỗ ủ ề ệ ồ ườ ượ ị
theo m c đ l i c a m i bên; tr ng h p không xác đ nh đ c m c đ l i thì các bên cóứ ộ ỗ ủ ỗ ườ ợ ị ượ ứ ộ ỗ
trách nhi m b i th ng ngang nhau.ệ ồ ườ
2. Quy đ nh t i kho n 1 Đi u này không c n tr vi c yêu c u ng i v n chuy n b iị ạ ả ề ả ở ệ ầ ườ ậ ể ồ
th ng thi t h i. Ng i v n chuy n có quy n yêu c u ng i khai thác tàu bay có tráchườ ệ ạ ườ ậ ể ề ầ ườ
nhi m b i th ng thi t h i theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này th c hi n nghĩa v hoànệ ồ ườ ệ ạ ị ạ ả ề ự ệ ụ
tr kho n ti n đã b i th ng.ả ả ề ồ ườ
Đi u 189.ề Trách nhi m liên đ iệ ớ
Khi hai ho c nhi u tàu bay đang bay do va ch m ho c gây c n tr cho nhau mà gâyặ ề ạ ặ ả ở
thi t h i cho ng i th ba m t đ t thì ng i khai thác tàu bay c a m i tàu bay gây thi tệ ạ ườ ứ ở ặ ấ ườ ủ ỗ ệ
h i ph i ch u trách nhi m liên đ i đ i v i thi t h i đó theo m c đ l i c a m i bên.ạ ả ị ệ ớ ố ớ ệ ạ ứ ộ ỗ ủ ỗ
Ch ng VIIIươ
AN NINH HÀNG KHÔNG
Đi u 190.ề An ninh hàng không
1. An ninh hàng không là vi c s d ng k t h p các bi n pháp, ngu n nhân l c, trangệ ử ụ ế ợ ệ ồ ự
b , thi t b đ phòng ng a, ngăn ch n và đ i phó v i hành vi can thi p b t h p pháp vàoị ế ị ể ừ ặ ố ớ ệ ấ ợ
ho t đ ng hàng không dân d ng, b o v an toàn cho tàu bay, hành khách, t bay và nh ngạ ộ ụ ả ệ ổ ữ
ng i d i m t đ t.ườ ướ ặ ấ
61
2. Hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dân d ng là hành vi cóệ ấ ợ ạ ộ ụ
kh năng uy hi p an toàn ho t đ ng hàng không dân d ng, bao g m m t trong các hành viả ế ạ ộ ụ ồ ộ
sau đây:
a) Chi m đo t b t h p pháp tàu bay đang bay;ế ạ ấ ợ
b) Chi m đo t b t h p pháp tàu bay trên m t đ t;ế ạ ấ ợ ặ ấ
c) S d ng tàu bay nh m t vũ khí;ử ụ ư ộ
d) B t gi con tin trong tàu bay ho c t i c ng hàng không, sân bay;ắ ữ ặ ạ ả
đ) Xâm nh p trái pháp lu t vào tàu bay, c ng hàng không, sân bay và công trình, trangậ ậ ả
b , thi t b hàng không dân d ng;ị ế ị ụ
e) Đ a v t ph m nguy hi m vào tàu bay, vào c ng hàng không, sân bay và khu v cư ậ ẩ ể ả ự
h n ch khác trái pháp lu t.ạ ế ậ
V t ph m nguy hi m bao g m vũ khí, đ n d c, ch t cháy, ch t n , ch t phóng xậ ẩ ể ồ ạ ượ ấ ấ ổ ấ ạ
và các v t ho c ch t khác có kh năng gây nguy hi m ho c đ c dùng đ gây nguy hi mậ ặ ấ ả ể ặ ượ ể ể
cho s c kho , tính m ng c a con ng i, s an toàn c a chuy n bay;ứ ẻ ạ ủ ườ ự ủ ế
g) Cung c p các thông tin sai đ n m c uy hi p an toàn c a tàu bay đang bay ho cấ ế ứ ế ủ ặ
trên m t đ t; an toàn c a hành khách, t bay, nhân viên m t đ t ho c ng i t i c ng hàngặ ấ ủ ổ ặ ấ ặ ườ ạ ả
không, sân bay và công trình, trang b , thi t b hàng không dân d ng.ị ế ị ụ
Đi u 191.ề B o đ m an ninh hàng khôngả ả
1. B o đ m an ninh hàng không đ c th c hi n b ng các bi n pháp sau đây:ả ả ượ ự ệ ằ ệ
a) Thi t l p khu v c h n ch t i c ng hàng không, sân bay và n i có công trình, trangế ậ ự ạ ế ạ ả ơ
b , thi t b hàng không đ b o v tàu bay và công trình, trang b , thi t b t i khu v c đó; ị ế ị ể ả ệ ị ế ị ạ ự
b) Ki m tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không tr c chuy n bay;ể ế ướ ế
c) Lo i tr kh năng chuyên ch b t h p pháp v t ph m nguy hi m b ng đ ngạ ừ ả ở ấ ợ ậ ẩ ể ằ ườ
hàng không và áp d ng các bi n pháp phòng ng a đ c bi t khi cho phép chuyên ch các v tụ ệ ừ ặ ệ ở ậ
ph m nguy hi m đó; ẩ ể
d) Đ i phó v i các hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dânố ớ ệ ấ ợ ạ ộ
d ng.ụ
2. Vi c b o v tàu bay, thi t l p và b o v các khu v c h n ch t i c ng hàngệ ả ệ ế ậ ả ệ ự ạ ế ạ ả
không, sân bay và n i có công trình, trang b , thi t b hàng không và ki m tra, soi chi u,ơ ị ế ị ể ế
giám sát an ninh hàng không tr c chuy n bay th c hi n theo ch ng trình an ninh hàngướ ế ự ệ ươ
không dân d ng quy đ nh t i Đi u 196 c a Lu t này.ụ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 192.ề Thi t l p và b o v các khu v c h n chế ậ ả ệ ự ạ ế
1. Khu v c h n ch là khu v c c a c ng hàng không, sân bay và n i có công trình,ự ạ ế ự ủ ả ơ
trang b , thi t b hàng không mà vi c ra, vào và ho t đ ng t i đó ph i tuân th các quy đ nhị ế ị ệ ạ ộ ạ ả ủ ị
c a c quan nhà n c có th m quy n và đ c ki m tra, soi chi u, giám sát an ninh hàngủ ơ ướ ẩ ề ượ ể ế
không.
2. Vi c thi t l p các khu v c h n ch t i c ng hàng không, sân bay và n i có côngệ ế ậ ự ạ ế ạ ả ơ
trình, trang b , thi t b hàng không ph i phù h p v i m c đích b o đ m an ninh hàng khôngị ế ị ả ợ ớ ụ ả ả
và tính ch t ho t đ ng hàng không dân d ng.ấ ạ ộ ụ
62
Đi u 193.ề Ki m tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không tr c chuy n bayể ế ướ ế
1. Tàu bay ph i đ c ki m tra, giám sát an ninh hàng không tr c khi th c hi nả ượ ể ướ ự ệ
chuy n bay.ế
2. Hành khách, thành viên t bay, ng i ph c v chuy n bay, ng i khác có liênổ ườ ụ ụ ế ườ
quan, hành lý, hàng hoá, b u ph m, b u ki n, th và các v t ph m khác ph i đ c ki mư ẩ ư ệ ư ậ ẩ ả ượ ể
tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không tr c khi lên tàu bay.ế ướ
Đi u 194.ề Đ i phó v i hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng khôngố ớ ệ ấ ợ ạ ộ
dân d ngụ
1. M i bi n pháp đ i phó v i hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàngọ ệ ố ớ ệ ấ ợ ạ ộ
không dân d ng ph i u tiên b o đ m an toàn cho tàu bay và tính m ng con ng i.ụ ả ư ả ả ạ ườ
2. Tàu bay đang bay b can thi p b t h p pháp ph i đ c u tiên v đi u hành bay vàị ệ ấ ợ ả ượ ư ề ề
các tr giúp c n thi t khác.ợ ầ ế
3. B Giao thông v n t i ch trì, ph i h p v i B Công an, B Qu c phòng và cácộ ậ ả ủ ố ợ ớ ộ ộ ố
b , ngành có liên quan xây d ng trình Th t ng Chính ph phê duy t ph ng án kh nộ ự ủ ướ ủ ệ ươ ẩ
nguy đ i phó v i các hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dân d ng.ố ớ ệ ấ ợ ạ ộ ụ
4. B Công an ch u trách nhi m ch huy l c l ng tham gia th c hi n ph ng ánộ ị ệ ỉ ự ượ ự ệ ươ
kh n nguy.ẩ
5. B Qu c phòng ch u trách nhi m x lý hành vi can thi p b t h p pháp quy đ nh t iộ ố ị ệ ử ệ ấ ợ ị ạ
đi m c kho n 2 Đi u 190 c a Lu t này; ch đ o các c quan, đ n v qu n lý vùng tr i,ể ả ề ủ ậ ỉ ạ ơ ơ ị ả ờ
qu n lý bay c a B Qu c phòng u tiên tr giúp đi u hành tàu bay b can thi p b t h pả ủ ộ ố ư ợ ề ị ệ ấ ợ
pháp khi bay trong vùng tr i Vi t Nam; ph i h p v i c s cung c p d ch v không l uờ ệ ố ợ ớ ơ ở ấ ị ụ ư
h ng d n t bay x lý thích h p khi x y ra hành vi can thi p b t h p pháp đ i v i tàuướ ẫ ổ ử ợ ả ệ ấ ợ ố ớ
bay đang bay và th c hi n các bi n pháp x lý thích h p khác.ự ệ ệ ử ợ
6. Trong tr ng h p đ c bi t, v t quá ph m vi th m quy n c a các b , ngành cóườ ợ ặ ệ ượ ạ ẩ ề ủ ộ
liên quan, Th t ng Chính ph quy t đ nh x lý các v n đ v b o đ m an toàn cho tàuủ ướ ủ ế ị ử ấ ề ề ả ả
bay, t bay, hành khách, hành lý, hàng hóa trong tàu bay.ổ
7. Hãng hàng không ph i ch u toàn b chi phí liên quan đ n vi c đ i phó v i nh ngả ị ộ ế ệ ố ớ ữ
hành vi can thi p b t h p pháp đ i v i tàu bay c a mình.ệ ấ ợ ố ớ ủ
Đi u 195.ề Nhân viên an ninh hàng không
1. Nhân viên an ninh hàng không đ c trang b vũ khí, công c h tr c n thi t đượ ị ụ ỗ ợ ầ ế ể
th c hi n nhi m v b o đ m an ninh hàng không.ự ệ ệ ụ ả ả
2. Vi c trang b , s d ng vũ khí, công c h tr c a nhân viên an ninh hàng khôngệ ị ử ụ ụ ỗ ợ ủ
đ c th c hi n theo quy đ nh c a Chính ph .ượ ự ệ ị ủ ủ
Đi u 196.ề Ch ng trình an ninh hàng không dân d ngươ ụ
1. Ch ng trình an ninh hàng không dân d ng quy đ nh trách nhi m c a c quan, tươ ụ ị ệ ủ ơ ổ
ch c, cá nhân trong vi c th c hi n các quy trình, th t c, bi n pháp b o đ m an ninh hàngứ ệ ự ệ ủ ụ ệ ả ả
không.
2. Các ch ng trình an ninh hàng không dân d ng bao g m:ươ ụ ồ
a) Ch ng trình an ninh hàng không dân d ng Vi t Nam;ươ ụ ệ
63
b) Ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a ng i khai thác c ng hàng không,ươ ụ ủ ườ ả
sân bay;
c) Ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a hãng hàng không;ươ ụ ủ
d) Ph ng án đi u hành tàu bay đang bay b can thi p b t h p pháp c a doanh nghi pươ ề ị ệ ấ ợ ủ ệ
cung c p d ch v không l u.ấ ị ụ ư
3. Các ch ng trình an ninh hàng không dân d ng đ c xây d ng phù h p v i phápươ ụ ượ ự ợ ớ
lu t Vi t Nam v b o đ m an ninh hàng không và đi u c qu c t mà C ng hoà xã h iậ ệ ề ả ả ề ướ ố ế ộ ộ
ch nghĩa Vi t Nam là thành viên.ủ ệ
4. B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Ch ng trình an ninh hàng không dânộ ưở ộ ậ ả ươ
d ng Vi t Nam; phê duy t ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a ng i khai thácụ ệ ệ ươ ụ ủ ườ
c ng hàng không, sân bay, hãng hàng không Vi t Nam; phê duy t ph ng án đi u hành tàuả ệ ệ ươ ề
bay đang bay b can thi p b t h p pháp; ch p thu n ch ng trình an ninh hàng không dânị ệ ấ ợ ấ ậ ươ
d ng c a hãng hàng không n c ngoài.ụ ủ ướ
Đi u 197.ề Trách nhi m c a t ch c, cá nhân tham gia vào ho t đ ng hàng khôngệ ủ ổ ứ ạ ộ
dân d ngụ
1. Ng i khai thác c ng hàng không, sân bay ch u trách nhi m b o đ m an ninh hàngườ ả ị ệ ả ả
không t i c ng hàng không, sân bay; xây d ng ch ng trình an ninh hàng không dân d ngạ ả ự ươ ụ
c a ng i khai thác c ng hàng không, sân bay.ủ ườ ả
2. Hãng hàng không Vi t Nam ch u trách nhi m b o đ m an ninh hàng không đ i v iệ ị ệ ả ả ố ớ
ho t đ ng c a mình; xây d ng ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a hãng.ạ ộ ủ ự ươ ụ ủ
3. Doanh nghi p cung c p d ch v không l u ch u trách nhi m xây d ng ph ng ánệ ấ ị ụ ư ị ệ ự ươ
đi u hành tàu bay khi đang bay b can thi p b t h p pháp.ề ị ệ ấ ợ
4. Hãng hàng không n c ngoài th c hi n v n chuy n th ng l đ n và đi t Vi tướ ự ệ ậ ể ườ ệ ế ừ ệ
Nam ph i trình B Giao thông v n t i ch ng trình an ninh hàng không dân d ng đã đ cả ộ ậ ả ươ ụ ượ
c quan có th m quy n c a qu c gia n i hãng hàng không có tr s chính ho c có đ aơ ẩ ề ủ ố ơ ụ ở ặ ị
đi m kinh doanh chính phê duy t. ể ệ
5. T ch c, cá nhân khác tham gia ho t đ ng hàng không dân d ng ph i th c hi n cácổ ứ ạ ộ ụ ả ự ệ
quy đ nh c a pháp lu t v an ninh hàng không. ị ủ ậ ề
6. B Giao thông v n t i có trách nhi m ki m tra, đánh giá vi c áp d ng các bi nộ ậ ả ệ ể ệ ụ ệ
pháp b o đ m an ninh hàng không theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam và đi u c qu cả ả ị ủ ậ ệ ề ướ ố
t mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên.ế ộ ộ ủ ệ
Ch ng IXươ
HO T Đ NG HÀNG KHÔNG CHUNGẠ Ộ
Đi u 198.ề Đi u ki n ho t đ ng hàng không chungề ệ ạ ộ
1. Ho t đ ng hàng không chung là ho t đ ng s d ng tàu bay đ th c hi n cácạ ộ ạ ộ ử ụ ể ự ệ
chuy n bay trong các lĩnh v c công nghi p, nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, xâyế ự ệ ệ ệ ư ệ
d ng và các lĩnh v c kinh t khác, ph c v tìm ki m, c u n n, c p c u, c u h , y t ,ự ự ế ụ ụ ế ứ ạ ấ ứ ứ ộ ế
nghiên c u khoa h c, văn hoá, th thao, đào t o, hu n luy n, bay hi u chu n, đo đ c, ch pứ ọ ể ạ ấ ệ ệ ẩ ạ ụ
nh, quay phim, bay ph c v nhu c u cá nhân và các ho t đ ng bay dân d ng khác khôngả ụ ụ ầ ạ ộ ụ
nh m m c đích v n chuy n công c ng hành khách, hành lý, hàng hoá, b u ph m, b uằ ụ ậ ể ộ ư ẩ ư
ki n, th .ệ ư
2. Ho t đ ng hàng không chung ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:ạ ộ ả ứ ề ệ
64
a) Tàu bay, t bay ph i đ c c p gi y phép, ch ng ch c n thi t theo quy đ nh c aổ ả ượ ấ ấ ứ ỉ ầ ế ị ủ
Lu t này và phù h p v i lo i hình ho t đ ng khai thác đ c th c hi n;ậ ợ ớ ạ ạ ộ ượ ự ệ
b) B o đ m các đi u ki n v an toàn hàng không, an ninh hàng không, b o v môiả ả ề ệ ề ả ệ
tr ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.ườ ị ủ ậ
3. T ch c th c hi n ho t đ ng hàng không chung vì m c đích th ng m i ph i cóổ ứ ự ệ ạ ộ ụ ươ ạ ả
Gi y ch ng nh n ng i khai thác tàu bay theo quy đ nh t i Đi u 23 c a Lu t này.ấ ứ ậ ườ ị ạ ề ủ ậ
Đi u 199.ề Qu n lý ho t đ ng hàng không chungả ạ ộ
1. T ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng hàng không chung ph i đăng ký lo i hìnhổ ứ ự ệ ạ ộ ả ạ
ho t đ ng v i B Giao thông v n t i.ạ ộ ớ ộ ậ ả
2. Doanh nghi p thành l p và đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t Vi tệ ậ ị ủ ậ ệ
Nam th c hi n ho t đ ng hàng không chung vì m c đích th ng m i ph i đ c B Giaoự ệ ạ ộ ụ ươ ạ ả ượ ộ
thông v n t i c p Gi y phép kinh doanh hàng không chung.ậ ả ấ ấ
3. Chính ph quy đ nh đi u ki n, th t c c p Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ngủ ị ề ệ ủ ụ ấ ấ ứ ậ ạ ộ
hàng không chung, Gi y phép kinh doanh hàng không chung.ấ
4. Ng i đ ngh c p Gi y ch ng nh n đăng ký ho t đ ng hàng không chung, Gi yườ ề ị ấ ấ ứ ậ ạ ộ ấ
phép kinh doanh hàng không chung ph i n p l phí.ả ộ ệ
Đi u 200.ề H p đ ng cung c p d ch v hàng không chungợ ồ ấ ị ụ
Doanh nghi p cung c p d ch v hàng không chung vì m c đích th ng m i ph i kýệ ấ ị ụ ụ ươ ạ ả
h p đ ng b ng văn b n v i t ch c, cá nhân s d ng d ch v đó phù h p v i các quy đ nhợ ồ ằ ả ớ ổ ứ ử ụ ị ụ ợ ớ ị
c a pháp lu t, tr tr ng h p th c hi n ho t đ ng c u n n, c u h trong tình hu ng kh nủ ậ ừ ườ ợ ự ệ ạ ộ ứ ạ ứ ộ ố ẩ
c p.ấ
Đi u 201.ề B o hi m b t bu c trách nhi m b i th ng thi t h iả ể ắ ộ ệ ồ ườ ệ ạ
T ch c, cá nhân th c hi n ho t đ ng hàng không chung ph i mua b o hi m b tổ ứ ự ệ ạ ộ ả ả ể ắ
bu c trách nhi m b i th ng thi t h i theo quy đ nh c a Lu t này.ộ ệ ồ ườ ệ ạ ị ủ ậ
Ch ng Xươ
ĐI U KHO N THI HÀNHỀ Ả
Đi u 202.ề Hi u l c thi hànhệ ự
1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2007.ậ ệ ự ừ
2. Lu t này thay th Lu t hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 26 tháng 12 năm 1991ậ ế ậ ụ ệ
và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t hàng không dân d ng Vi t Nam ngày 20ậ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ậ ụ ệ
tháng 4 năm 1995.
Lu t này đã đ c Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XI, kỳậ ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ
h p th 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006ọ ứ .
CH T CH QU C H IỦ Ị Ố Ộ
65
Nguy n Phú Tr ngễ ọ
66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luật hàng không dân dụng việt nam.pdf