Luận văn - Hoàn thiện công tác quản lý và cung ứng nguyên vật liệu

Để bất cứ một hoạt động tập thể nào được tiến hành và đạt kết quả mong muốn, cần phải có sự điều hành quản lý. Lênin đã từng nói để độc tấu vĩ cầm người chơi chỉ cần điều chỉnh chính mình nhưng trong một dàn nhạc thì phải có nhạc trưởng. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng vậy, để đem lại lợi nhuận và tăng trưởng về quy mô cho doanh nghiệp rất cần sự lãnh đạo quản lý chặt chẽ, khoa học. Đó là trong doanh nghiệp nói chung nhưng để hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả cũng còn đòi hỏi ở mỗi bộ phận đều phải có kế hoạch hoạt động riêng cố nhiên không xa rời mục tiêu của doanh nghiệp.

pdf71 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1846 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn - Hoàn thiện công tác quản lý và cung ứng nguyên vật liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ó r t nhi u lo iướ ụ ấ ứ ộ ệ ả ấ ấ ề ạ nguyên v t li u khác nhau. Do đó, đ t p trung chúng cũng c n ph i có nhi u lo iậ ệ ể ậ ầ ả ề ạ kho khác nhau đ phù h p v i t ng lo i đ i t ng d tr . Vi c s p x p h p lý v tể ợ ớ ừ ạ ố ượ ự ữ ệ ắ ế ợ ậ t trong kho có ý nghĩa r t quan tr ng b i vì nó s t o đi u ki n thu n l i đ qu nư ấ ọ ở ẽ ạ ề ệ ậ ợ ể ả lý t t và s d ng có hi u qu di n tích kho. Vi c s p x p h p lý di n tích trongố ử ụ ệ ả ệ ệ ắ ế ợ ệ kho ph i đ m b o các yêu c u:ả ả ả ầ + S d ng h p lý di n tích , không gian và v trí các khu v c trong kho.ử ụ ợ ệ ị ự + S p x p h p lý v t t theo ph ng châm “4 d ”. D tìm , d th y , d l yắ ế ợ ậ ư ươ ễ ễ ễ ấ ễ ấ , d ki m tra. Đ t o đi u ki n thu n l i th c hi n công vi c chăm sóc, b o qu nễ ể ể ạ ề ệ ậ ợ ự ệ ệ ả ả và xu t nh p v t t .ấ ậ ậ ư + V n d ng t t các thành t u KH-KT hi n đ i, nh t làk thu t vi tính vàoậ ụ ố ự ệ ạ ấ ỹ ậ vi c s p x p qu n lý kho.ệ ắ ế ả NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ42 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Các ph ng pháp s p x p ch y u.ươ ắ ế ủ ế  S p x p theo ph ng pháp mã hoá.ắ ế ươ Theo ph ng pháp này m i lo i v t t đ c chia theo ph m ch t, quy cách,ươ ỗ ạ ậ ư ượ ẩ ấ kích th c, ngu n cung c p. Sau đó m i th có m t mã s riêng và chúng đ cướ ồ ấ ỗ ứ ộ ố ượ s p x p theo mã.ắ ế Ph ng pháp này có u đi m là r t quy c , ch t ch , x lý nhanh chóng vàươ ư ể ấ ủ ặ ẽ ử có hi u qu cao. Đ c bi t là r t phù h p v i s n ph m quân đ i c a Xí nghi p.ệ ả ặ ệ ấ ợ ớ ả ẩ ộ ủ ệ Đ i ngũ qu n lý kho c a Xí nghi p đã đ a mã s vào cho t ng s n ph m nh môộ ả ủ ệ ư ố ừ ả ẩ ư hình súngAK, mô hình súng RPD, l u đ n nh a , l u đ n chì, đ n, báng súng, kípự ạ ự ự ạ ạ n . Nh ng s n ph m này nh t thi t ph i đ c mã hoá và x p theo mã s đã đ cổ ữ ả ẩ ấ ế ả ượ ế ố ượ quy đ nh.ị Theo các báo cáo thì ph ng pháp này không gây cho đ i ngũ nhân viên khóươ ộ khăn gì. Vì hàng hóa không đa d ng v ch ng lo i, m u mã và đó l i là nh ng lôạ ề ủ ạ ẫ ạ ữ hàng theo đ n nên r t thu n ti n cho công tác l u kho, b o qu n và b c d .ơ ấ ậ ệ ư ả ả ố ỡ  ph ng pháp s p x p v t t theo t ng lo i và khu v c.ươ ắ ế ậ ư ừ ạ ự Theo ph ng pháp này to n b di n tích kho đ c chia thành nhi u khu v c,ươ ạ ộ ệ ượ ề ự có giá s p đ t ngăn cách riêng, m i khu v c dành cho m t lo i v t t nh t đ nh vàắ ặ ỗ ự ộ ạ ậ ư ấ ị s p x p theo nh ng nguyên t c nh t đ nh.ắ ế ữ ắ ấ ị Đây là m t ph ng pháp r t khoa h c và thu n ti n cho vi c ki m tra.ộ ươ ấ ọ ậ ệ ệ ể Nh ng lo i v t t nh s t, thép là nh ng lo i d han g đ u đ c bôi tr n d u mữ ạ ậ ư ư ắ ữ ạ ễ ỉ ề ượ ơ ầ ỡ và b o qu n n i thoáng mát, không m. Các khp c a Xí nghi p v n luôn đ cả ả ở ơ ẩ ủ ệ ẫ ượ chia riêng theo s n ph m kho chuyên d ng v i s n ph m quân đ i, kho chuyênả ẩ ụ ớ ả ẩ ộ d ng c a s n ph m hu n luy n th thao, còn l i là m t kho t ng h p trong tr ngụ ủ ả ẩ ấ ệ ể ạ ộ ổ ợ ườ h p c p bách haydùng đ l u tr nh ng nguyên v t li u t n, d tr , s n ph mợ ấ ể ư ữ ữ ậ ệ ồ ự ữ ả ẩ h ng.ỏ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ43 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Do v y, đ i v i NVL t n di n tích nh s t hay g , Xí nghi p áp d ng theoậ ố ớ ố ệ ư ắ ỗ ệ ụ ph ng pháp s p x p v t t theo t ng lo i và khu v c. Tuy chi m nhi u di n tíchươ ắ ế ậ ư ừ ạ ự ế ề ệ song l i đ t hi u qu mông mu n cao.ạ ạ ệ ả ố  Ph ng pháp t n su t quay vòng.ươ ầ ấ Đ c đi m c a ph ng pháp này là lo i v t t nào xu t nh p nhi u l n nh tặ ể ủ ươ ạ ậ ư ấ ậ ề ầ ấ ttrong m t đ n v th i gian thì u tiên s p x p vào nh ng ch g n nh t, d l yộ ơ ị ờ ư ắ ế ữ ỗ ầ ấ ễ ấ nh t và ng c l i. Ph ng pháp này đ t n s c lao đ ng c a công nhân khuân vác,ấ ượ ạ ươ ỡ ố ứ ộ ủ b c x p, h p v i lo i v t t c ng k nh, khó di chuy n. Đ i v i Xí nghi p X55 thìố ế ợ ớ ạ ậ ư ồ ề ể ố ớ ệ các đ n hàng c đ nh, theo lô nên không s p x p theo t n su t quay vòng truy nơ ố ị ắ ế ầ ấ ề th ng đ c mà ch áp d ng 1 ph n c a ph ng pháp này cho nh ng lo i v t li uố ượ ỉ ụ ầ ủ ươ ữ ạ ậ ệ nh s t ư ắ φ 6, đ ng vàng ồ φ 35, g ván. H p đ ng nào tr c, c n NVL nào tr c thìỗ ợ ồ ướ ầ ướ s p x p n i d l y h n ch không hoàn toàn áp d ng tri t đ ph ng pháp này.ắ ế ở ơ ễ ấ ơ ứ ụ ệ ể ươ Tuy ch là m t ph n nh ng cũng gi m b t không ít khó khăn cho nhân viên qu n lýỉ ộ ầ ư ả ớ ả kho.  Ph ng pháp kho đ ng và kho tĩnh.ươ ộ Kho tĩnh là ki u s p x p mà các v t t ch a trong kho không v n đ ng trongể ắ ế ậ ư ứ ậ ộ th i gian l u kho. Còn kho đ ng là ki u s p x p NVL đ m b o hàng nào tr c d iờ ư ộ ể ắ ế ả ả ướ ờ tr c hàng nào sau r i sau.ướ ờ Mô hình mà xí nghi p X55 áp d ng nhi u h n là kho tĩnh, phù h p v i lo iệ ụ ề ơ ợ ớ ạ hàng hoá s n xu t c a xí nghi p h n. Th m chí c v i nh ng nguyên v t li uả ấ ủ ệ ơ ậ ả ớ ữ ậ ệ dùng co s n xu t cũng v y. S n ph m c a xí nghi p ph n nhi u là s n ph m c ngả ấ ậ ả ẩ ủ ệ ầ ề ả ẩ ồ k nh, khó di chuy n, th m chí còn h n ch s di chuy n. Ví d nh nh ng bànề ể ậ ạ ế ự ể ụ ư ữ bóng khi đã hoàn thành r t to và n ng, không th đòi h i vi c ngày di chuy n m tấ ặ ể ỏ ệ ể ộ l n đ c. Hay là nh ng mô hình súng, sau khi hoàn thành, tr c khi nh p kho ph iầ ượ ữ ướ ậ ả bao b c c n th n r i s p x p k l ng sao cho đ m b o an toàn và đ m b o ch tọ ẩ ậ ồ ắ ế ỹ ưỡ ả ả ả ả ấ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ44 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL l ng s n ph m. Do đó, khó có th thích ng v i mô hình kho đ ng. Nh ng bênượ ả ẩ ể ứ ớ ộ ư c nh đó có nh ng NVL nh n p, gá, đinh vít thì l i d dàng áp d ng kho đ ngạ ữ ư ẹ ạ ễ ụ ộ đ c. Tóm l i là tuy có nh ng u đi m và nh c đi m c a riêng mình nh ng Xíượ ạ ữ ư ể ượ ể ủ ư nghi p X55 đã t n d ng h t u đi m và h n ch t i đa nh c đi m đ đ a vàoệ ậ ụ ế ư ể ạ ế ố ượ ể ể ư ho t đ ng m t h th ng kho tàng hi u qu nh t.ạ ộ ộ ệ ố ệ ả ấ K t lu n:ế ậ Nhìn chung công tác l u kho và b o qu n c a XN trong tình hình n đ nh doư ả ả ủ ổ ị ph n nhi u c a s k t h p gi a 2 ph ng pháp s p x p là “Theo t ng lo i và khuầ ề ủ ự ế ợ ữ ươ ắ ế ừ ạ v c” v i “ Ph ng pháp mã hoá”. Hai ph ng pháp còn l i là “Ph ng pháp t nự ớ ươ ươ ạ ươ ầ xu t quay vòng” và “Ph ng pháp kho đ ng và kho tĩnh” tuy cũng có th áp d ngấ ươ ộ ể ụ đ c nh ng xét v m t hi u qu và s t i u thì không th b ng 2 ph ng phápượ ư ề ặ ệ ả ự ố ư ể ằ ươ trên đ c, do đó không đ c pháp huy h t tác d ng Xí nghi p X55.ượ ượ ế ụ ở ệ S đ b trí khoơ ồ ố NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ N i đơ ể ph li uế ệ N i đ NVL ơ ể m i nh pớ ậ Giá đ ỡ Giá đ ỡ Giá đ ỡ N i đơ ể ph li uế ệ Giá đ ỡ Giá đ ỡ Giá đ ỡ Giá đ ỡ Đ ngườ đi 45 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Công tác t ch c b o qu n kho t i xí nghi p luôn ph i đáp ng nh ng yêu c uổ ứ ả ả ạ ệ ả ứ ữ ầ chung là: - Cán b kho ph i có h th ng s sách theo dõi rõ ràng, kho cóộ ả ệ ố ổ s đ s p x p phân lo i NVL.ơ ồ ắ ế ạ - Nguyên v t li u sau khi nh p kho đ c s p x p và b o qu nậ ệ ậ ượ ắ ế ả ả đúng quy đ nh.ị - Xây d ng và th c hi n h th ng n i quy, quy ch v qu n lýự ự ệ ệ ố ộ ế ề ả kho. Tuy nhiên, do trang thi t b b o qu n , trình đ và trách nhi m c a cán bế ị ả ả ộ ệ ủ ộ qu n lý kho còn h n ch nên các quy đ nh và yêu c u trên th c hi n ch a th c sả ạ ế ị ầ ự ệ ư ự ự t t, s l ng NVL b h ng khi s n xu t và không đ m b o đúng ch t l ng v nố ố ượ ị ỏ ả ấ ả ả ấ ượ ẫ còn. Dù h th ng s sách rõ ràng song cũng không tránh kh i nh ng sai sót. Đi nệ ố ổ ỏ ữ ể hình là trong đ n hàng ngày 20/04/2003 có m t báo cáo v dây đi n t b c l aơ ộ ề ệ ừ ọ ụ không phù h p, khi đ a vào s n xu t không đ m b o yêu c u và ph i lo i b .ợ ư ả ấ ả ả ầ ả ạ ỏ S THEO DÕI NH P V T TỔ Ậ Ậ Ư TT Ngày nh pậ Tên v t tậ ư Đ nơ v ị Số l ngượ Đ nơ giá Thành ti nề Ký nh pậ Ghi chú 1 20/4/ 2003 Dây đi n tệ ừ b c l aọ ụ Kg 10 14.000 140.000 S THEO DÕI XU T V T TỔ Ấ Ậ Ư Ngày xu tấ Tên v t tậ ư Đ n vơ ị S l ngố ượ N i đ nơ ế Ký nh nậ 1/7/2003 Dây đi n tệ ừ b c l aọ ụ Kg 02 X ng cưở ơ khí NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ46 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL  Công tác c p phát nguyên v t li u.ấ ậ ệ Xí nghi p áp d ng hình th c c p phát nguyên v t li u theo đ nh m c NVLệ ụ ứ ấ ậ ệ ị ứ do phòng k ho ch ph trách. Theo hình th c này m i s c p phát cho các phânế ạ ụ ứ ọ ự ấ x ng đ u ph i căn c và h th ng đ nh m c do phòng k ho ch đ a ra. T đóưở ề ả ứ ệ ố ị ứ ế ạ ư ừ cán b qu n lý kho l p s sách theo dõi tình hình xu t kho cho các phân x ng.ộ ả ậ ổ ấ ưở Tr ng h p NVL trong kho đã h t mà ch a hoàn thành nhi m v s n xu t thì cánườ ợ ế ư ệ ụ ả ấ b phân x ng làm báo h n m c NVL b sung, yêu c u c p thêm NVL. Tr ngộ ưở ạ ứ ổ ầ ấ ườ h p còn th a NVL coi nh thành tích ti t ki m và đ c kh u tr vào phi u h nợ ừ ư ế ệ ượ ấ ừ ế ạ m c đ n hàng sau. L ng ti t ki m đó đ c l u kho và dùng cho lô hàng khác.ứ ơ ượ ế ệ ượ ư B NG T NG H P C P PHÁT V T T THEO Đ NH M CẢ Ổ Ợ Ấ Ậ Ư Ị Ứ S n ph m: Chuông báo dùng trong tr ng h c.ả ẩ ườ ọ S l ng: 1000 chi c.ố ượ ế TT Tên v t tậ ư Đv Đm Th c xu tự ấ Σ Chênh l chệ12/1 14/1 17/1 21/1 29/1 5/2 1 S tắ t mấ Kg 300 100 30,5 50 50 70,5 301 1 2 Nhôm lá Kg 15 3 5 4 3 15 0 3 Dây đi nệ trở Kg 20 5 2 2 1,5 4 4,2 18,7 1,3 4 Nh aự cách đi nệ Bộ 1050 350 300 380 1030 -20 5 S nơ b oả Kg 5 2 1 1,5 4,5 -0,5 NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ47 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL qu nả 6 Bulông -êcu Bộ 1050 400 300 400 1100 50 7 … 8  Công tác s d ng nguyên v t li u.ử ụ ậ ệ Chi phí nguyên v t li u chi m t tr ng l n trong giá thành nên cán b qu nậ ệ ế ỷ ọ ớ ộ ả lý b ph n này, cũng nh cán b công ty h ng ng tích c c s d ng ti t ki mộ ậ ư ộ ưở ứ ự ử ụ ế ệ NVL. T ng giá tr nguyên v t li u tăng d n qua các năm cho th y ho t đ ng s nổ ị ậ ệ ầ ấ ạ ộ ả xu t kinh doanh c a Xí nghi p ngày m t phát tri n. Đi u này cũng ch ng minhấ ủ ệ ộ ể ề ứ r ng s đ n hàng c a Xí nghi p ngày m t nhi u và nó nói lên r ng ch t l ng uyằ ố ơ ủ ệ ộ ề ằ ấ ượ tín c a xí nghi p ngày càng đ c kh ng đ nh trên th tr ng.ủ ệ ượ ẳ ị ị ườ TÌNH HÌNH S D NG NGUYÊN V T LI UỬ Ụ Ậ Ệ Đvt: tri u đ ngệ ồ Ch tiêuỉ Năm 2001 Năm 2002 Chênh l chệ % T ng giá trổ ị 6531,7 7103,2 571,5 8,75 NVL t n khoồ 153,7 101,4 -52,3 -34 Ph ph mế ẩ 101 98,2 -2,8 -0,94 H s ph ph mệ ố ế ẩ 0,015 0,0138 -0,0012 Theo b ng trên ta th y, trong 2 năm t ng giá tr NVL c a XN tăng 8,75%ả ấ ổ ị ủ trong khi đó l ng NVL t n kho gi m 34%. Đi u này ch ng t t c đ tăng NVLượ ồ ả ề ứ ỏ ố ộ ch m h n so v i t c đ gi m c a NVL t n kho. Có đ c k t qu này là do t iậ ơ ớ ố ộ ả ủ ồ ượ ế ả ạ th i đi m đó XN đã đ u t thêm 2 dây chuy n máy móc m i. Tuy nhiên, t c đờ ể ầ ư ề ớ ố ộ gi m c a ph ph m l i ch m h n so v i t c đ gi m c a NVL t n kho , ch ng tả ủ ế ẩ ạ ậ ơ ớ ố ộ ả ủ ồ ứ ỏ trình đ công nhân ch a đáp ng đ c yêu c u c a s phát tri n.ộ ư ứ ượ ầ ủ ự ể NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ48 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Đ đánh giá m c đ s d ng NVL ti t ki m hay lãng phí ng i ta còn sể ứ ộ ử ụ ế ệ ườ ử d ng ch tiêu sau:ụ ỉ M c s d ng NVL = NVL s d ng th c t – h n m c tiêu dùng/h n m c tiêuứ ử ụ ử ụ ự ế ạ ứ ạ ứ dùng ti t ki m hay lãng phíế ệ áp d ng cho đ n hàng 50.03, đ i v i lo i NVL là s t t m:ụ ơ ố ớ ạ ắ ấ Mtk.lp = 0,33 % Ta th y, 0,33ấ > 0 nh v y m c s d ng NVL XN đ i v i s t t m là lãngư ậ ứ ử ụ ở ố ớ ắ ấ phí 0,33 so v i t ng giá tr c a đ n hàng.ớ ổ ị ủ ơ Khi ti n hành s n xu t , các phân x ng s theo nhi m v , b c công vi cế ả ấ ưở ẽ ệ ụ ướ ệ và quy trình công ngh mà đ n kho lĩnh v t t . Đ ti n hành s n xu t , s l ngệ ế ậ ư ể ế ả ấ ố ượ v t t c p cho các phân x ng đ c chia làm nhi u l n, c p theo ngày đ tránh sậ ư ấ ưở ượ ề ầ ấ ể ự lãnh phí, hao h t và đ m b o ch t l ng NVL. Chính vì lý do này mà đã góp ph nụ ả ả ấ ượ ầ tích c c vào vi c s d ng h p lý, ti t ki m NVL. Cũng v i hình th c này, vi cự ệ ử ụ ợ ế ệ ớ ứ ệ h ch toán NVL cho s n xu t s tránh đ c tình tr ng thi u h t NVL, gián đo nạ ả ấ ẽ ượ ạ ế ụ ạ quá trình s n xu t.ả ấ Hi n nay, l ng nguyên v t li u t n kho còn t ng đ i l n, m c dù đã gi mệ ượ ậ ệ ồ ươ ố ớ ặ ả d n. Ch ng minh r ng h th ng đ nh m c và k ho ch cung ng nguyên v t li uầ ứ ằ ệ ố ị ứ ế ạ ứ ậ ệ ch a đ c t t. M c dù Xí nghi p s n xu t theo đ n hàng, s d ng nguyên v t li uư ượ ố ặ ệ ả ấ ơ ử ụ ậ ệ không quá lãng phí đ d n đ n kh i l ng t n kho l n, tuy v y l ng nguyên v tể ẫ ế ố ượ ồ ớ ậ ượ ậ li u ti t ki m đ c s gây đ ng v n, chi phí b o qu n t n kém.ệ ế ệ ượ ẽ ứ ọ ố ả ả ố  Phân tích hàng t n kho.ồ Trong các công ty có th duy trì liên t c cũng có th t n t i trong kho ngể ụ ể ồ ạ ả th i gian ng n không l p l i, do v y có 2 lo i t n kho: ờ ắ ặ ạ ậ ạ ồ + T n kho 1 kỳ : Bao g m các m t hàng mà nó ch d tr 1 l n mà không cóồ ồ ặ ỉ ự ữ ầ ý đ nh tái d tr , sau khi nó đã đ c tiêu dùng.ị ự ữ ượ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ49 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL + T n kho nhi u kỳ : Bao g m các m t hàng đ c duy trì t n kho đ dài, cácồ ề ồ ặ ượ ồ ủ đ n v t n kho đã tiêu dùng s đ b xung. Giá tr và th i h n b xung t n kho sơ ị ồ ẽ ượ ổ ị ờ ạ ổ ồ ẽ đ c đi u ch nh phù h p v i m c t n kho đáp ng nhu c u.ượ ề ỉ ợ ớ ứ ồ ứ ầ Tuy nhiên , t n kho nhi u kỳ v n ph bi n h n t n kho 1 kỳ. T n kho 1 kỳồ ề ẫ ổ ế ơ ồ ồ ch duy trì 1 l n không l p l i, trong tr ng h p ph i đáp ng nhu c u có ít nhi uỉ ầ ặ ạ ườ ợ ả ứ ầ ề s không ch c ch n, có th d n đ n kh năng d tr không đ ho c quá d th a.ự ắ ắ ể ẫ ế ả ự ữ ủ ặ ư ừ V n đ quan tâm đây la ph i gi t n kho m c có hi u qu .ấ ề ở ả ữ ồ ở ứ ệ ả N u d tr không đ y đ , khi có nhu c u xí nghi p s m t đi m t l ng l iế ự ữ ầ ủ ầ ệ ẽ ấ ộ ượ ợ nhu n (Cậ o). Co = giá bán – các chi phí cho s n ph m.ả ẩ Có th coi nh là chi phí c p h i c a vi c l u gi NVL này.ể ư ơ ộ ủ ệ ư ữ N u d tr quá m c, s n ph m không bán đ c nó có th ph i thanh lý v iế ự ữ ứ ả ẩ ượ ể ả ớ giá thu h i có th nh h n chi phí.ồ ể ỏ ơ Ví d : ụ v ph ng pháp tính t n kho cho các lo i NVL là s t .ề ươ ồ ạ ắ Có th nh phí t n c a vi c d tr quá m c, v i m t đ n v Cể ư ổ ủ ệ ự ữ ứ ớ ộ ơ ị u . Cu = chi phí – giá tr thu h i.ị ồ +G i P(D) là xác su t mà m c nhu c u v t quá s đ n v nh t đ nh ọ ấ ứ ầ ượ ố ơ ị ấ ị P(D)= uo u CC C + T đó ta xác đ nh đ c l ng d tr c n thi t.ừ ị ượ ượ ự ữ ầ ế M c nhu c uứ ầ Kh năng tiêu thả ụ Xác su t tích lu P(D)ấ ỹ 500 ÷ 549 0,1 1 550 ÷ 599 0,15 0,9 600 ÷ 649 0,25 0,75 650 ÷ 699 0,2 0,5 700 ÷ 749 0,15 0,3 750 ÷ 799 0,1 0,15 800 ÷ 849 0,05 0,05 > 850 0 0 NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ50 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL -Chi phí 1 Kg = 5000 -Giá bán = 7000 -Ch có th h giá 10%.ỉ ể ạ Ta có : Co = giá - chi phí = 7000- 5000 = 2000 Cu = chi phí – giá tr thu h i = 5000 – 7000 x 0,1 = 4300ị ồ P(D) = 4300/6300 = 0,68 K t lu n:ế ậ Nên d tr trong kho ng 600 ự ữ ả ÷ 649 (kg) Xí nghi p X55 đã áp d ng t n kho 1 kỳ cho lo i s n ph m nh các h pệ ụ ồ ạ ả ẩ ư ộ nhôm, tôn lo i 15x15x15, do công nhân trong xí nghi p t ch , ho c có lo i nhạ ệ ự ế ặ ạ ỏ h n 10x15x10, đ c t n d ng t nh ng NVL th a trong khâu s n xu t s n ph mơ ượ ậ ụ ừ ữ ừ ả ấ ả ẩ chính. Hình th c này đ c ti p nh n t ý t ng c a tr ng phòng k th ât. sau đóứ ượ ế ậ ừ ưở ủ ưở ỹ ụ đã đ c tri n khai th c hi n, cùng v i b ph n mua bán t li n h khách hàng đượ ể ự ệ ớ ộ ậ ự ệ ệ ể th c hi n trao đ i mua bán. Và trên th c t xí nghi p đã thành công trong vi c t nự ệ ổ ự ế ệ ệ ậ d ng NVL th a này, thu đ c l i nhu n l i ti t ki m chi phí. Nh ng hàng hoá nàyụ ừ ượ ợ ậ ạ ế ệ ữ ch a tìm đ c đ i t ng mua m t l t nên n m ch trong kho và theo th ng kêư ượ ố ượ ộ ượ ằ ờ ố c a xí nghi p thì đay là lo i t n kho 1 kỳ.ủ ệ ạ ồ T n kho nhi u kỳ có th ti n hành trên c s xem xét t n kho này ph c vồ ề ể ế ơ ở ồ ụ ụ cho nhu c u ph thu c hay nhu c u đ c l p. H th ng t n kho nhu c u đ c l pầ ụ ộ ầ ộ ậ ệ ố ồ ầ ộ ậ ph c v cho các nhu c u th ng là đ ng nh t . t n kho ph c v nhu c u h thu cụ ụ ầ ườ ồ ấ ồ ụ ụ ầ ụ ộ th ng bi n đ ng vì nó s đ cb xung theo lô và kh i l ng s n xu t các bườ ế ộ ẽ ượ ổ ố ượ ả ấ ở ộ ph n.ậ Trên m t khía c nh khác, t n kho bao gi cũng đ c coi là ngu n nhàn r i.ộ ạ ồ ờ ượ ồ ỗ Do đó, khi t n kho càng ngày càng cao gây ra lãng phí .v y t n kho bao nhiêu là h pồ ậ ồ ợ lý. M c dù các b ph n có cùng m c tiêu gi m th p các phí t n liên quan đ n t nặ ộ ậ ụ ả ấ ổ ế ồ kho song cách nhìn nh n v n đ có th theo nh ng chi u h ng r t khác nhau.ậ ấ ề ể ữ ề ướ ấ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ51 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Nh v y, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh l ng t n kho h p lýc n đ c xem xétư ậ ữ ề ệ ấ ị ượ ồ ợ ầ ượ m t cách toàn di n.ộ ệ  Thu h i ph li u ph ph m.ồ ế ệ ế ẩ B t c m t ho t đ ng s n xu t nào cũng có ph li u, ph ph m cho dù ho tấ ứ ộ ạ ộ ả ấ ế ệ ế ẩ ạ đ ng đó có ch t ch và khoa h c hay m t quy trình công ngh hi n đ i thì cũngộ ặ ẽ ọ ộ ệ ệ ạ không th tránh kh i nh ng sai sót. Đ i v i xí nghi p X55, do m t hàng s n xu tể ỏ ữ ố ớ ệ ặ ả ấ cũng nhe hình th c s n xu t không cho phép t l ph ph m l n, t c là càng h nứ ả ấ ỷ ệ ế ẩ ớ ứ ạ ch càng t t cho XN. Vi c t n d ng ph li u, ph ph m này nh h ng r t l nế ố ệ ậ ụ ế ệ ế ẩ ả ưở ấ ớ đ n ch t l ng và giá thành s n ph m. Vì v y ban lãnh đ o Xí nghi p r t quanế ấ ượ ả ẩ ậ ạ ệ ấ tâm đ n vi c thu h i và s d ng l i ph li u, ph ph m. ế ệ ồ ử ụ ạ ế ệ ế ẩ Phế liệu, phế phẩm Biện pháp xử lý Mẩu sắt vụn, phoi sắt từ PX cơ khí Loại  Phoi nhôm từ PX cơ khí Loại  Đoạn đây điện trở bị hỏng Bán tái chế Bulông ­ êcu loại Bán tái chế Đầu nhựa cách điện vỡ Bán tái chế T l ph ph m và ph li u c a Xí nghi p không th t t p trung vào m tỷ ệ ế ẩ ế ệ ủ ệ ậ ậ ộ khâu nào, mà gi i rác t t c các khâu. Giá tr ph li u, ph ph m đ c thu h i tả ở ấ ả ị ế ệ ế ẩ ượ ồ ừ ph n hao phí có ích và hao phí vô ích trong đ nh m c tiêu d ng nguyên v t li u. ầ ị ứ ụ ậ ệ + Nguyên v t li u đ v , r i vãi, h ng hóc trong quá trình khai thác, v nậ ệ ổ ỡ ơ ỏ ậ chuy n và d tr trong kho. Ph n hao phí này th ng không th thu h i đ c vàể ự ữ ầ ườ ể ồ ượ chi m kho ng 2% trong quá trình l u chuy n c a nguyên v t li u, do đó cũng nhế ả ư ể ủ ậ ệ ả h ng không ít đ n chi phí mua NVL và giá thành s n ph m.ưở ế ả ẩ + Hao phí trong khâu ch bi n, ch t o nên các b ph n, chi ti t s n ph mế ế ế ạ ộ ậ ế ả ẩ hay khung hình chính c a s n ph m. Đó là nh ng s n ph m sai quy cách, không đủ ả ẩ ữ ả ẩ ủ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ52 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL tiêu chu n v yêu c u k thu t nh m t bên chân bàn bóng b l ch, m t bàn khôngẩ ề ầ ỹ ậ ư ộ ị ệ ặ ph ng, qu l u đ n không cân, mô hình súng không chu n. Tuy nhiên nh ng s nẳ ả ự ạ ẩ ữ ả ph m h ng này có th thu h i đ c m t ph n và đ a tr l i kho ch x lý.ẩ ỏ ể ồ ượ ộ ầ ư ả ạ ờ ử + Hao phí trong ph n l p ráp: đó là nh ng b ph n chi ti t không kh p nhau,ầ ắ ữ ộ ậ ế ớ do công nhan gây ra nh gãy thanh ch n c a chân bàn g , s ý làm gãy cò súng, làmư ắ ủ ỗ ơ m t kíp ho c do va đ p mà làm méo m t s b ph n . Chính vì th mà ph li u,ấ ặ ậ ộ ố ộ ậ ế ế ệ ph ph m khâu cu i cùng th ng là không thu h i đ c.ế ẩ ở ố ườ ồ ượ + Khó khăn h n c là khâu b o qu n thành ph m cu i cùng c a Xí nghi p.ơ ả ả ả ẩ ố ủ ệ Trong giai đo n này nguyên nhân d n đ n sai h ng là do b o qu n không t t nhạ ẫ ế ỏ ả ả ố ư không khí m m c, t át gây h hao. Chính ph n này chi m 1% trong t ng s dẩ ố ướ ư ầ ế ổ ố ự phòng c a Xí nghi p.ủ ệ 2.2. Đánh giá chung v công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u.ề ả ứ ậ ệ 2.2.1.Nh ng k t qu đ t đ c.ữ ế ả ạ ượ 2 * V công tác xây d ng đ nh m c. ề ự ị ứ Xí nghi p đã xây d ng đ c m t h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL t ng đ iệ ự ượ ộ ệ ố ị ứ ươ ố hoàn ch nh cho t t c các s n ph m. H th ng này ngày càng hoàn ch nh h n đãỉ ấ ả ả ẩ ệ ố ỉ ơ đóng vai trò quan tr ng trong vi c s d ng h p lý, ti t ki m NVL . Hàng năm Xíọ ệ ử ụ ợ ế ệ nghi p v n t ch c xem xét và xây d ng l i đ nh m c tuỳ theo yêu c u c a thệ ẫ ổ ứ ự ạ ị ứ ầ ủ ị tr ng . ườ Vi c th c hi n đ nh m c s d ng NVL c a Xí nghi p hi n nay đã đ t đ cệ ự ệ ị ứ ử ụ ủ ệ ệ ạ ượ m t s k t qu nh t đ nh nh NVL s d ng th p h n đ nh m c tiêu dùng, do đóộ ố ế ả ấ ị ư ử ụ ấ ơ ị ứ ti t ki m đ c NVl và góp ph n vào vi c gi m giá thành s n ph m. Bên c nh đóế ệ ượ ầ ệ ả ả ẩ ạ xí nghi p luô n quan tâm t i v n đ th c hi n đ nh m c t i các phân x ng và t pệ ớ ấ ề ự ệ ị ứ ạ ưở ậ th hoàn thành ho c có thành tích trong vi c s d ng h p lý ti t ki m NVLể ặ ệ ử ụ ợ ế ệ * V công tác mua s m nguyên v t li u.ề ắ ậ ệ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ53 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Đ đ m b o cho quá trình s n xu t liên t c và đ t hi u qu cao Xí nghi p đãể ả ả ả ấ ụ ạ ệ ả ệ xây d ng các k ho ch v cung ng và mua săm nguyên v t li u cho các phânự ế ạ ề ứ ậ ệ x ng k p th i, đ y đ v s l ng , ch ng lo i và b o đ m v m t ch t l ng.ưở ị ờ ầ ủ ề ố ượ ủ ạ ả ả ề ặ ấ ượ Đ làm đ c nh trong k ho ch xí nghi p ti n hành ch n nhà cung ng, giá cể ượ ư ế ạ ệ ế ọ ứ ả h p lý, cách v n chuy n thu n ti n, ti n đ mua nhanh chóng mà v n đ m b oợ ậ ể ậ ệ ế ộ ẫ ả ả th c hi n t t các yêu c u đ t ra.ự ệ ố ầ ặ Vì nh ng m c tiêu đ t ra trên mà b ph n đ m trách mua s m NVL ph i tìmữ ụ ặ ở ộ ậ ả ắ ả các nhà cung ng lkhác nhau, đánh giá và l a ch n sao cho phù h p v i yêu c u c aứ ự ọ ợ ớ ầ ủ xí nghi p. Nh v y nên xí nghi p luôn ch n cho mình tr c 3 nhà cung ng. Làmệ ư ậ ệ ọ ướ ứ nh v y t c là thu h p t i đa nh ng sai sót có th xây ra đ i v i nh ng NVL khôngư ậ ứ ẹ ố ữ ể ố ớ ữ h p quy cách, h n n a l i có l i th khi tho thu n giá c . Đ kích thích tinh th nợ ơ ữ ạ ợ ế ả ậ ả ể ầ công nhân Xí nghi p luôn có ch đ th ng cho nh ng ng i tìm đ c ngu nệ ế ộ ưở ữ ườ ượ ồ cung ng h p lý, n đ nh, giá r .ứ ợ ổ ị ẻ * V công tác ti p nh n nguyên v t li u.ề ế ậ ậ ệ Xí nghi p luôn đ t ra nh ng n i quy, quy ch cho vi c nh p NVL. T t cệ ặ ữ ộ ế ệ ậ ấ ả các NVL khi nh p kho đ u ph i đ c ki m tra ch t l ng. Ghi các ch ng t rõậ ề ả ượ ể ấ ượ ứ ừ ràng và có ng i ký xác nh n. N u có NVL nào không h p quy cách, không đúngườ ậ ế ợ nh trong h p đ ng đ u ph i l p biên b n và báo cáo l i cho lãnh đ o.ư ợ ồ ề ả ậ ả ạ ạ Khi giao nh n NVL cũng ph i có đ y đ các gi y t ch ng minh b o đ mậ ả ầ ủ ấ ờ ứ ả ả ch t l ng, đ s l ng, có ng i xác nh n và có ng i cho phép. Vi c áp d ngấ ượ ủ ố ượ ườ ậ ườ ệ ụ ph ng pháp c p phát theo h n m c tiêu dùng NVL giúp cho cán b qu n lý khoươ ấ ạ ứ ộ ả n m rõ h n tình hình NVL trong kho và tình hình s d ng NVL t i các phânắ ơ ử ụ ạ x ng.Đ m b o nâng cao năng su t lao đ ng, ti t ki m NVL, theo dõi quá trìnhưở ả ả ấ ộ ế ệ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ54 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL bi n đ ng c a NVL d tr trong kho đ ng th i t o s ch đ ng cho b ph n c pế ộ ủ ự ữ ồ ờ ạ ự ủ ộ ộ ậ ấ phát cũng nh b ph n s d ng NVL.ư ộ ậ ử ụ * V công tác s d ng nguyên v t li u.ề ử ụ ậ ệ Th i gian g n đây do tác đ ng c a th tr ng nên xí nghi p đã thay th m tờ ầ ộ ủ ị ườ ệ ế ộ s máy móc thi t b m i, nên góp ph n không nh vào vi c s d ng h p lý và ti tố ế ị ớ ầ ỏ ệ ử ụ ợ ế ki m NVL. Trong quá trình s d ng các công nhân luôn c g ng th c hi n theoệ ử ụ ố ắ ự ệ đúng đ nh m c tiêu dùng NVL, gi m m c tiêu hao NVL, đ m b o ch t l ng s nị ứ ả ứ ả ả ấ ượ ả ph m, gi m t l ph ph m. Xí nghi p cũng có hình th c th ng ph t cho nh ngẩ ả ỷ ệ ế ẩ ệ ứ ưở ạ ữ phân x ng s d ng ti t ki m NVl hay lãng phí NVL.ưở ử ụ ế ệ * V công tác qu n lý kho.ề ả Công tác qu n lý kho có vai trò quan tr ng trong vi c b o qu n NVl d trả ọ ệ ả ả ự ữ luôn đáp ng đ y đ m i đòi h i c a quá trình s n xu t. Công tác qu n lý kho cóứ ầ ủ ọ ỏ ủ ả ấ ả t t thì NVL m i mong đ t yêu c u v ch t l ng, s l ng và do đó s n ph mố ớ ạ ầ ề ấ ượ ố ượ ả ẩ s n xu t ra có th đ m b o đ y d v s l ng và ch t l ng.ả ấ ể ả ả ầ ủ ề ố ượ ấ ượ * Công tác thu h i ph li u, ph ph m.ồ ế ệ ế ẩ Ph li u, ph ph m không ph i đ u là hàng lo i không th s d ng đ cế ệ ế ẩ ả ề ạ ể ử ụ ượ n a, mà nh ng ph li u thu h i này có th quay vòng và có th tr l i quy trìnhữ ữ ế ệ ồ ể ể ở ạ s n xu t. V i công tác này xí nghi p đã góp ph n không nh vào vi c s d ng h pả ấ ớ ệ ầ ỏ ệ ử ụ ợ lý, ti t ki m nguyên v t li u nh m gi m chi phí s n xu t , gi m giá thành s nế ệ ậ ệ ằ ả ả ấ ả ả ph m, tăng kh năng c nh tranh.ẩ ả ạ 2.2.2. nh ng m t còn h n ch .ữ ặ ạ ế * V công tác xây d ng đ nh m c.ề ự ị ứ Công tác xây d ng đ nh m c hi n nay còn g p nhi u khó khăn. b i s nự ị ứ ệ ặ ề ở ả ph m c a xí nghi p nhi u ch ng lo i , đôi khi đ n hàng không c đ nh. ẩ ủ ệ ề ủ ạ ơ ố ị H n n a,ơ ữ s n ph m l i đòi h i đ chính xác và ch t l ng đ t tiêu chu n. Do đó, nhi u khiả ẩ ạ ỏ ộ ấ ượ ạ ẩ ề NVL s d ng quá đ nh m c cho phép gây lãng phí khó ki m soát. Vi c xây d ng vàử ụ ị ứ ể ệ ự NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ55 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL s a đ i đ nh m c v n ch a bám sát đi u ki n th c t , đ c bi t là v máy mócử ổ ị ứ ẫ ư ề ệ ự ế ặ ệ ề thi t b , t ch c s n xu t và trình đ lao đ ng.ế ị ổ ứ ả ấ ộ ộ * V công tác th c hi n đ nh m c.ề ự ệ ị ứ Vi c th c hi n đ nh m c còn g p khó khăn ngay trong quá trình s n xu t. Đóệ ự ệ ị ứ ặ ả ấ là v n đ là khi ti t ki m NVl thì ch t l ng s n ph m có đ t yêu c u không?ấ ề ế ệ ấ ượ ả ẩ ạ ầ M t s NVL th ng tiêu dùng v t quá đ nh m c. Nguyên nhân này là do kháchộ ố ườ ượ ị ứ quan song sâu xa v n là do trình đ tay ngh c a công nhân s n xu t.ẫ ộ ề ủ ả ấ * Các công tác khác. Vi c thu mua NVl theo đ n hàng có nhi u ch ng lo i khác nhau d n đ nệ ơ ề ủ ạ ẫ ế NVL cung ng ch a th t đ m b o ch t l ng.ứ ư ậ ả ả ấ ượ Công tác qu n lý khocũng g p m t s khó khăn nh thi t b qu n lý kho vàả ặ ộ ố ư ệ ị ả h th ng kho tàng còn l c h u, công c thô s , ch a đáp ng đ c yêu c u b oệ ố ạ ậ ụ ơ ư ứ ượ ầ ả qu n.ả C p phát theo h n m c có nh c đi m là khi s d ng l i d a vào kinhấ ạ ứ ượ ể ử ụ ạ ự nghi m c a ng i s n xu t nên d d n t i hao h t, khó ki m soát.ệ ủ ườ ả ấ ễ ẫ ớ ụ ể Công nhân k thu t nhìn chung tay ngh ch a cao, do đó nh h ng đ n quáỹ ậ ề ư ả ưở ế trình th c hi n đ nh m c.ự ệ ị ứ 2.2.3.nguyên nhân c a nh ng t n t i.ủ ữ ồ ạ Máy móc thi t b còn l c h u, ch a đ ng b .ế ị ạ ậ ư ồ ộ Trình đ qu n lý và ý th c trách nhi m c a công nhân còn ch a cao. Trìnhộ ả ứ ệ ủ ư đ tay ngh và nghi p v chuyên môn ch a đáp ng đ c yêu c u.ộ ề ệ ụ ư ứ ượ ầ Thi u cán b có trình đ qu n lý chuyên môn.ế ộ ộ ả H th ng đ nh m c ch a th t b t k p v i s phát tri n c a CNH-HĐH. Đôiệ ố ị ứ ư ậ ắ ị ớ ự ể ủ khi ch a đáp ng đ c yêu c u c a th tr ng.ư ứ ượ ầ ủ ị ườ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ56 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL M t đi u r t quan tr ng n a là v n đ u t c a XN h n h p, nên c n trộ ề ấ ọ ữ ố ầ ư ủ ạ ẹ ả ở ph n l n các d án đ i m i c a XN.ầ ớ ự ổ ớ ủ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ57 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL PH N III : M T S GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNGẦ Ộ Ố Ả Ệ TÁC QU N LÝ VÀ CUNG NG NGUYÊN V T LI U Ả Ứ Ậ Ệ T I XÍ NGHI P X55Ạ Ệ * S c n thi t ph i hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li uự ầ ế ả ệ ả ứ ậ ệ Nguyên v t li u là m u ch t giúp t o ra thành công cho xí nghi p . Ví dậ ệ ấ ố ạ ệ ụ đi n hình nh t là hãng coca-cola n m đ c bí quy t v pha ch , đã giúp hãng trể ấ ắ ượ ế ề ế ở thành hãng s n xu t n c gi i khát l n nh t th gi i và các chi nhánh có trên 200ả ấ ướ ả ớ ấ ế ớ n c. Hay nh nhà máy bia Hà N i có l i th t nh ng ngu n gi ng n c và bíướ ư ộ ợ ế ừ ữ ồ ế ướ quy t men đã t o nên làn sóng m nh m trên kh p n c Vi t Nam. Đ đ n nayế ủ ạ ạ ẽ ắ ướ ệ ể ế đã t tin mà kh ng đ nh r ng “Bia Hà N i- Bia c a ng i Hà N i”. Nh v y. Nhự ẳ ị ằ ộ ủ ườ ộ ư ậ ư v y, làm t t khâu cung ng và s d ng nguyên v t li u là b c đ u t o rău thậ ố ở ứ ử ụ ậ ệ ướ ầ ạ ế c nh tranh cho s n ph m và là y u t quan tr ng t o uy tín cho doanh nghi p.ạ ả ẩ ế ố ọ ạ ệ Đ i v i các doanh nghi p nói chung và v i xí nghi p X55 nói riêng thì v nố ớ ệ ớ ệ ấ đ nguyên v t li u bao g m: tìm ngu n, l a ch n c c u NVL, s l ng c n mua,ề ậ ệ ồ ồ ự ọ ơ ấ ố ượ ầ s c n d tr , t ch c c p phát. M i khâu có nh ng đ c thù riêng và có t m quanố ầ ự ữ ổ ứ ấ ỗ ữ ặ ầ tr ng ngang nhau đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p. Khâu điọ ố ớ ả ấ ủ ệ tr c là ti n đ cho khâu đi sau, thúc đ y khâu sau làm vi c t t h n và khâu sau l iướ ề ề ẩ ệ ố ơ ạ là yêu c u b t bu c đ khâu tr c hoàn thành đúng k ho ch, quy cách và đ t hi uầ ắ ộ ể ướ ế ạ ạ ệ qu . Th y rõ nh t là khâu mua s m và nh p kho, mua s m không đúng s l ng,ả ấ ấ ắ ậ ắ ố ượ kích c ho c ch m ngày nh p kho đ u gây khó khăn và hao t n v chi phí l u khoỡ ặ ậ ậ ề ổ ề ư cho khâu này. H n n a, không nh ng gây khó khăn cho bên l u kho mà còn nhơ ữ ữ ư ả h ng t i chính công tác thu mua c a XN, nh h ng t i quan h v i b n hàng,ưở ớ ủ ả ưở ớ ệ ớ ạ nhà cung c p.ấ Vì v y, trong quá trình t ch c s n xu t c a XN đòi h i ph i ti n hành cácậ ổ ứ ả ấ ủ ỏ ả ế khâu đó m t cách đ ng b và ph i th c hi n t t t t c các khâu. Mu n th ph iộ ồ ộ ả ự ệ ố ấ ả ố ế ả liên k t t t c các khâu, luôn tìm ra ph ng h ng gi i quy t và c i t o công tácế ấ ả ươ ướ ả ế ả ạ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ58 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL t ch c các khâu đ càng hoàn thi n và h p lý, g n v i th c t h n. Đ đáp ngổ ứ ể ệ ợ ắ ớ ự ế ơ ể ứ nh ng yêu c u , đòi h i trên, XN ph i ti n hành qu n lý NVL m t cách toàn di n,ữ ầ ỏ ả ế ả ộ ệ tri t đ và hi u qu . Nh đó mà qu n lý và cung ng NVL đ c th c hi n m tệ ể ệ ả ờ ả ứ ượ ự ệ ộ cách tu n hoàn theo m c tiêu chung đ ra, t kghâu thu mua đ n khâu xu t khoầ ụ ề ừ ế ấ đem bán. Có th th y đây là quá trình xuyên su t và ph c t p, đòi h i ph i chính xácể ấ ố ứ ạ ỏ ả và khoa h c, c n có th i gian, công s c và đ i ngũ nhân viên có trình đ chuyênọ ầ ờ ứ ộ ộ môn. Vì t t c nh ng lý do trên đây mà c n ph i t ch c th t t t công tác qu n lýấ ả ữ ầ ả ổ ứ ậ ố ả và cung ng NVL.ứ 3.1. Hoàn thi n h th ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u.ệ ệ ố ị ứ ậ ệ 3.1.1 N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ Đ theo k p t c đ c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr ng thì di u quanể ị ố ộ ạ ắ ị ườ ề tr ng đ u tiên là s n ph m c a doanh nghi p đó ph i thu hút đ c khách hàng. Màọ ầ ả ẩ ủ ệ ả ượ tác đ ng m nh m đ n s n ph m là NVL. H n th n a công tác đ nh m c tiêuộ ạ ẽ ế ả ẩ ơ ế ữ ị ứ dùng nguyên v t li u quy t đ nh đ n c s n ph m và c s t n t i phát tri n c aậ ệ ế ị ế ả ả ẩ ả ự ồ ạ ể ủ DN trên th tr ng.ị ườ Đ hoàn thi n l i h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL c n ph i xem xét cể ệ ạ ệ ố ị ứ ầ ả ơ c u c a đ nh m c. G m ph n tiêu dùng thu n tuý c u t o nên s n ph m và ph nấ ủ ị ứ ồ ầ ầ ấ ạ ả ẩ ầ t n th t có tính ch t công ngh . Đ h th p đ nh m c ta c n đi vào vi c gi mổ ấ ấ ệ ể ạ ấ ị ứ ầ ệ ả l ng nguyên v t li u thu n tuý t o nên s n ph m và gi m b t ph n t n th t.ượ ậ ệ ầ ạ ả ẩ ả ớ ầ ổ ấ + Tr c h t ph i c cán b xây d ng đ nh m c đi h c t p, nghiên c u vướ ế ả ử ộ ự ị ứ ọ ậ ứ ề xây d ng đ nh m c theo ph ng pháp phân tích.ự ị ứ ươ + Xem xét đánh giá th c tr ng công ngh k thu t, trình đ tay ngh côngự ạ ệ ỹ ậ ộ ề nhân, l ng chi phí c n thi t đ áp d ng ph ng pháp này. T đó có h ng đ u tượ ầ ế ể ụ ươ ừ ướ ầ ư NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ59 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL tho đáng nh : c i ti n quy trình công ngh , b trí l i m t hàng s n xu t, m cácả ư ả ế ệ ố ạ ặ ả ấ ở l p đào t o nâng cao tay ngh cho công nhân.ớ ạ ề Nh v y , c n th c hi n theo 3 b c:ư ậ ầ ự ệ ướ B1: Thu th p và nghiên c u các tài li u v đ c tính kinh t k thu t c aậ ứ ệ ề ặ ế ỹ ậ ủ t ng lo i NVL.ừ ạ B2: Phân tích t ng thành ph n trong c c u đ nh m c và các nhân t nhừ ầ ơ ấ ị ứ ố ả h ng t i nó, nh t l hao h t các phân x ng, hàm l ng ch t có ích k t tinhưở ớ ư ỷ ệ ụ ở ưở ượ ấ ế trong s n ph m.ả ẩ B3: T ng h p các thành ph n đã đ c tính toán trong đ nh m c.ổ ợ ầ ượ ị ứ Đ ti n hành s a đ i ph i d a trên các căn c sau:ể ế ử ổ ả ự ứ - trình đ công ngh XN không ph i là hi n đ i so v i xuộ ệ ở ả ệ ạ ớ th ngày nay.ế - Trình đ công nhân m c trung bình.ộ ở ứ - Nguyên nhân gây lãng phí là do ch t l ng NVL ch a th t sấ ượ ư ậ ự t t, do sai quy cách.ố Xét đ nh m c hi n nay c a XN, l y trong đ n hàng 50.03, tính cho m t đ nị ứ ệ ủ ấ ơ ộ ơ v s n ph m (01 chi c chuông báo gi ).ị ả ẩ ế ờ Stt Nguyên v tậ li uệ Đvt M c hi nứ ệ t iạ M c sauứ hoàn thi nệ So sánh M cứ % 1 S t t mắ ấ Kg 0,3 0,25 - 0,05 16,67 2 Nhôm lá Kg 0,015 0,014 -0,001 15 3 Dây đi n trệ ở Kg 0,02 0,019 -0,001 5 4 S n b o qu nơ ả ả Kg 0,005 0,004 -0,001 20 3.1.2. Đi u ki n th c hi n.ề ệ ự ệ Đ bi n pháp trên đ c th c hi n có hi u qu thì c n có các đi u ki n sau:ể ệ ượ ự ệ ệ ả ầ ề ệ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ60 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL + C n có ngân sách cho vi c t ch c hoàn thi n đ đ c chu n b ph ngầ ệ ổ ứ ệ ể ượ ẩ ị ươ ti n, d ng c và các chi phí khác. Ngu n tài chính này có th trích t qu đ u tệ ụ ụ ồ ể ừ ỹ ầ ư phát tri n s n xu t hay qu d phòng.ể ả ấ ỹ ự + XN ph i có đ i ngũ cán b xây d ng đ nh m c có năng l c v i trình đả ộ ộ ự ị ứ ự ớ ộ chuyên môn cao, cán b ki m tra có k năng, kinh nghi m hi u bi t sâu v lĩnhộ ể ỹ ệ ể ế ề v c mình ph trách, đó là nh ng hi u bi t v s t, thép, …ự ụ ữ ể ế ề ắ + Công tác này có th thành công n u đ c s quan tâm sâu sát c a ban lãnhể ế ượ ự ủ đ o và giám đ c XN.ạ ố + Cán b công nhân viên trong XN ph i có thái đ tích c c trong vi c ngộ ả ộ ự ệ ứ d ng nh ng ti n b k thu t m i, trong công tác th c hi n đ nh m c, có tâmụ ữ ế ộ ỹ ậ ớ ự ệ ị ứ huy t, có trách nhi m v i XN.ế ệ ớ 3.1.3. K t qu mang l i.ế ả ạ Hi u qu mang l i đ c xét ngay trên đ n hàng 50.03. ta có:ệ ả ạ ượ ơ M c ti t ki mứ ế ệ Đ n giá ơ Thành ti nề -0,05 5000 250 -0,001 7500 7,5 -0,001 12000 12 -0,001 15000 15 Nh v y, n u th c hi n t t đ nh m c m i đ a ra thì XN đã ti t ki m choư ậ ế ự ệ ố ị ứ ớ ư ế ệ mình đ c 284,5 đ ng khi s n xu t 01 chi c chuông báo gi . N u so v i m t đ nượ ồ ả ấ ế ờ ế ớ ộ ơ hàng nh 50.03 thì XN đã ti t ki m đ c m t kho n b ng: 284,5 x 1000 = 284.500ư ế ệ ượ ộ ả ằ (đ ng).ồ 3.2. Tăng c ng qu n lý và h ch toán tiêu dùng nguyên v t li u.ườ ả ạ ậ ệ 3.2.1. N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ Qu n lý và h ch toán tiêu dùng nguyên v t liêu ngày càng đ c quan tâm doả ạ ậ ượ vai trò c a NVL trong c u thành th c th s n ph m. M t khác do s phát tri nủ ấ ự ể ả ẩ ặ ự ể NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ61 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL không ng ng c a công nghi p, t m quan tr ng c a công tác h ch toán nguyên v từ ủ ệ ầ ọ ủ ạ ậ li u cũng đ c tăng lên m t cách v ng ch c.ệ ượ ộ ữ ắ Công tác c p phát NVL t i XN đ c th c hi n theo ph ng th c h n m c,ấ ạ ượ ự ệ ươ ứ ạ ứ hình th c c p phát này đ c đánh giá là phù h p v i s n xu t, đ m b o tính chứ ấ ượ ợ ớ ả ấ ả ả ủ đ ng cho b ph n s d ng cũng nh c p phát. Do đó gi nguyên công tác c p phátộ ộ ậ ử ụ ư ấ ữ ấ theo h n m c vì nó có nhi u u đi m nh qu n lý, h ch toán vi c tiêu dùng NVLạ ứ ề ư ể ư ả ạ ệ ch t ch , chính xác.ặ ẽ Vi c thanh quy t toán NVL đ c ti n hành gi a các phân x ng s n xu t ,ệ ế ượ ế ữ ưở ả ấ cán b qu n lý kho và phòng k toán. Qu n lý kho theo hình th c th song song,ộ ả ế ả ứ ể trong quan h đ i chi u c n gi m b t th t c so cho g n nh , nhanh chóng. Qu nệ ố ế ầ ả ớ ủ ụ ọ ẹ ả lý phân x ng cũng c n có s sách theo dõi l ng NVL nh n v x ng mình,ưở ầ ổ ượ ậ ề ưở thông qua đó có th rút ng n th i gian đ i chi u gi a phân x ng và th kho.ể ắ ờ ố ế ữ ưở ủ Ki m tra đ c l ng NVL t n đ ng trong phân x ng và l ng giao n p cho thể ượ ượ ồ ọ ưở ượ ộ ủ kho. Ti n hành đ i chi u có th ti n hành m t tháng m t l n, m c đích c a vi cế ố ế ể ế ộ ộ ầ ụ ủ ệ đ i chi u th ng xuyên giúp cho vi c theo dõi tình hình qu n lý và s d ng NVLố ế ườ ệ ả ử ụ đ c ch t ch h n.ượ ặ ẽ ơ Hình th c ki m kê nh sau:ứ ể ư Tên NVL Ch ngủ lo iạ Đ nơ vị Ngườ i cung ngứ Mã NVL NVL t nồ đ uầ kỳ NVL nh pậ NVL th cư có NVL xu tấ Đã phân bổ Còn l iạ 1 2 3 4 5 6 7 8=6+7 9 10 8-9-10 Cán b qu n lý ph i ghi chép , ph i có s sách đ y đ đ theo dõi tình hìnhộ ả ả ả ổ ầ ủ ể NVL bi n đ ng, ki m tra th ng xuyên vi c s d ng NVL.ế ộ ể ườ ệ ử ụ Đ i v i công nhân s d ng NVL, quy đ nh trách nhi m theo h ng ng i số ớ ử ụ ị ệ ướ ườ ử d ng ph i t b o đ m t t kh i l ng , ch t l ng t khi NVL đ c nh n v phânụ ả ự ả ả ố ố ượ ấ ượ ừ ượ ậ ề NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ62 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL x ng cho đ n khi h t quy trình s n xu t. N u s d ng ti t ki m NVL thì h sưở ế ế ả ấ ế ử ụ ế ệ ọ ẽ đ c h ng ch đ th ng theo quy đ nh c a XN. Ng i lao đ ng không đ cượ ưở ế ộ ưở ị ủ ườ ộ ượ đ i NVL cho ng i khác vì nh v y r t khó ki m soát, nh h ng t i tình hìnhổ ườ ư ậ ấ ể ả ưở ớ qu n lý NVL. N u NVL m t mát không rõ nguyên nhân thì ng i s d ng h iả ế ấ ườ ử ụ ơ ả b i th ng theo đúng giá tr NVL.ồ ườ ị 3.2.2. Đi u ki n th c hi n.ề ệ ự ệ Ph i xây d ng đ c h th ng n i quy và quy ch qu n lý kho tàng rõ ràngả ự ượ ệ ố ộ ế ả nh : n i quy ra vào c a, b o qu n , n i quy nh p xu t NVL, nh ng n i quy vư ộ ử ả ả ộ ậ ấ ữ ộ ề phòng cháy ch a cháy và ki m tra đ nh kỳ. Ngoài ra còn có quy đ nh v k lu tữ ể ị ị ề ỷ ậ khen th ng đ i v i công nhân viên.ưở ố ớ Đ th c hi n t t đi u này cán b qu n lý kho ph i có h th ng s sách rõể ự ệ ố ề ộ ả ả ệ ố ổ ràng, luôn theo dõi sát sao, n m v ng l ng nh p xu t c a NVL. Kho ph i có sắ ữ ượ ậ ấ ủ ả ơ đ s p x p h p lý. T ch c v sinh kho theo m t chu kỳ nh t đ nh.ồ ắ ế ợ ổ ứ ệ ộ ấ ị M i nguyên v t li u c p phát ph i có gi y t h p l , ph i ki m tra chu đáoọ ậ ệ ấ ả ấ ờ ợ ệ ả ể tr c khi nh p ho c xu t v s l ng ,ch ng lo i, ch t l ng đ d dàng qu nướ ậ ặ ấ ề ố ượ ủ ạ ấ ượ ể ễ ả lý. 3.2.3. K t qu mang l i.ế ả ạ Nâng cao tinh th n trách nhi m cho m i ng i có liên quan trong quá trìnhầ ệ ọ ườ qu n lý và s d ng NVL.ả ử ụ Đ m b o vi c h ch toán đ y đ , chính xác NVL vào giá thành s n ph m.ả ả ệ ạ ầ ủ ả ẩ Ki m soátn đ c s l ng, ch t l ng cũng nh ch ng lo i NVL m iể ượ ố ượ ấ ượ ư ủ ạ ở ọ th i đi m, đ m b o vi c s d ng h p lý và ti t li m NVL.ờ ể ả ả ệ ử ụ ợ ế ệ 3.3. Tăng c ng đào t o nâng cao trình đ qu n lý và tay ngh cho ng i lao đ ng.ườ ạ ộ ả ề ườ ộ 3.3.1. N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ Lao đ ng đóng vai trò quan tr ng đ i v i quá trình s n xu t , s tác đ ng c aộ ọ ố ớ ả ấ ự ộ ủ lao đ ng lên đ i t ng lao đ ng b ng công c lao đ ng c n thi t đ t o ra c a c iộ ố ượ ộ ằ ụ ộ ầ ế ể ạ ủ ả v t ch t cho xã h i. T vai trò c a ng i lao đ ng trong quá trình s n xu t mà cácậ ấ ộ ừ ủ ườ ộ ả ấ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ63 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL doanh nghi p c n có bi n pháp nâng cao trình đ cho ng i lao đ ng. Đào t o,ệ ầ ệ ộ ườ ộ ạ nâng cao trình đ cho ng i lao đ ng là m t bi n pháp h u hi u, có tác đ ng tr cộ ườ ộ ộ ệ ữ ệ ộ ự ti p đ n quá trình s d ng h p lý ti t ki m NVL.ế ế ử ụ ợ ế ệ Đào t o , b i d ng ng i lao đ ng là bi n pháp nâng cao ch t l ng congạ ồ ưỡ ườ ộ ệ ấ ượ vi c, là m t ho t đ ng không ng ng nh m nâng cao trình đ lý lu n cũng nh th cệ ộ ạ ộ ừ ằ ộ ậ ư ự t cho ng i lao đ ng, t o ra đ i ngũ cán b công nhân viên có kh năng hoànế ườ ộ ạ ộ ộ ả thành t t công vi c đ c giao. ố ệ ượ Đ i ngũ cán b công nhân viien trong XN có trình đ tay ngh không cao,ộ ộ ộ ề trình đ sau đ i h c ch có 5 ng i , chi m 6% trong t ng s công nhân viên trongộ ạ ọ ỉ ườ ế ổ ố XN. Trong khi đó lao đ ng trung c p và ph thông trung h c chi m t l l n. Nhộ ấ ổ ọ ế ỷ ệ ớ ư v y, đ t n t i và phát tri n đ u tiên ph i th c hi n y u t con ng i , không cóậ ể ồ ạ ể ầ ả ự ệ ế ố ườ con ng i gi i thì không th có m t t p th v ng m nh.ườ ỏ ể ộ ậ ể ữ ạ +Đ i v i cán b qu n lý: Đ nâng cao trình đ qu n lý NVL , XN c n ph iố ớ ộ ả ể ộ ả ầ ả th c hi n theo h ng sau: ự ệ ướ C m t s cán b đi đào t o v nghi p v qu n lý k nh t , đ c bi t làử ộ ố ộ ạ ề ệ ụ ả ị ế ặ ệ nghi p v qu n lý NVL.ệ ụ ả Cán b qu n lý NVL c n ph i n m ch c h th ng n i quy, quy ch v qu nộ ả ầ ả ắ ắ ệ ố ộ ế ề ả lý NVL. N i quy v b o qu n, xu t nh p, ki m tra, phòng ch ng.ộ ề ả ả ấ ậ ể ố + Đ i v i công nhân: ố ớ Hàng năm công ty c n ph i đào t o, nâng b c cho công nhân, đ c bi t c nầ ả ạ ậ ặ ệ ầ chú tr ng đ n công nhân đ m nhi m nh ng v trí quan tr ng trong dây chuy n s nọ ế ả ệ ữ ị ọ ề ả xu t. XN c n m các l p b i d ng cho đ i ngũ công nhân nh ng ki n th c v sấ ầ ở ớ ồ ưỡ ộ ữ ế ứ ề ử d ng v t t an toàn. Bên c nh đó cũng ph i chú ý đ n vi c nâng cao tinh th n tráchụ ậ ư ạ ả ế ệ ầ nhi m cho t ng công nhân viên nh m s d ng h p lý, ti t ki m NVL tránh lãngệ ừ ằ ử ụ ợ ế ệ phí. B trí ng i lao đ ng đúng ng i đúng vi c, h p lý v quy mô, c c u vàố ườ ộ ườ ệ ợ ề ơ ấ trình đ tay ngh .ộ ề NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ64 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL + Hình th c đào t o:ứ ạ H c t p t i các tr ng đ i h c, cao đ ng và trung h c chuyên nghi p . cọ ấ ạ ườ ạ ọ ẳ ọ ệ ử ng i đi t p hu n, tham gia các h i th o chuyên đ , nghiên c u khoa h c.ườ ậ ấ ộ ả ề ứ ọ 3.3.2. Đi u ki n th c hi n.ề ệ ự ệ XN c n l p k ho ch c th trên c s đánh giá phân lo i lao đ ng, xem xétầ ậ ế ạ ụ ể ơ ở ạ ộ danh sách đ c do các phân x ng g i lên.ề ử ưở ử Đ th c hi n công tác này kinh phí đ u t h t kho ng 82,1 tri u.ể ự ệ ầ ư ế ả ệ Th ng xuyên ki m tra, đánh giá ch t l ng đào t o. khuy n khích h c h iườ ể ấ ượ ạ ế ọ ỏ đ i v i t ng lao đ ng.ố ớ ừ ộ Đòi h i s n l c và c g ng c a t ng cá nhân.ỏ ự ỗ ự ố ắ ủ ừ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ65 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL B ng t ng h p chi phí cho bi n pháp đ c ti n hành.ả ổ ợ ệ ượ ế V trí c n ĐTị ầ S l ngố ượ Hình th c ĐTứ Th i gian ĐTờ Chi phí CÁN BỘ QU N LÝẢ 2 th khoủ Đ i h c t iạ ọ ạ ch cứ 4 năm 12 7 NV HC B i d ngồ ưỡ Nv QLụ Hàng năm 2,1 CÔNG NHÂN 38 CNSX chính đ i h c t iạ ọ ạ ch cứ 4 năm 57 16 CNSX phụ B trí l i laoố ạ đ ngộ 12 PTTH B i d ng tayồ ưỡ nghề Hàng năm 6 Thi nâng b cậ Hàng năm 5 T NGỔ 82,1 3.3.3. K t qu mang l i.ế ả ạ Th c hi n t t công tác này tay ngh c a công nhân viên tăng lên đáng k .ự ệ ố ề ủ ể T o ra m t đ i ngũ cán b k thu t chuyên sâu, có năng l c, có trách nhi m.ạ ộ ộ ộ ỹ ậ ự ệ Hi u qu mang l i c a bi n pháp:ệ ả ạ ủ ệ Ch tiêuỉ Đvt Giá trị Gi m 1% h NVL trongả ư qu n lýả Tri uệ 81,032 Ph li u gi m 0,5%ế ệ ả Tri uệ 40,516 Ph ph m gi m 1%ế ẩ ả Tri uệ 81,032 T ngổ Tri uệ 202,58 Nh đã tính chi phí trên thì kho n ph i chi ra cho đào t o tay ngh là 80,2ư ở ả ả ạ ề tri u đ ng. Tuy nhiên k t qu thu đ c là:ệ ồ ế ả ượ - Gi m 1% h NVL = 8103,2 x0,01=81,032 (tri u đ ng)ả ư ệ ồ - Trong đó 8103,2 tri u là t ng giá tr NVL.ệ ổ ị - T ng t , XN thu đ c 40,516 tr gi m ph li uươ ự ượ ả ế ệ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ66 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL - 81,032 tr do gi m t l ph ph m.ả ỷ ệ ế ẩ V y XN đã ti t ki m đ c 202,58 tr đ ng cho s n xu t kinh doanh. Lo i b điậ ế ệ ượ ồ ả ấ ạ ỏ ph n chi phí b ra XN đ c l i là: 202,58 – 80,2 = 122,38 tr đ ng.ầ ỏ ượ ợ ồ 3.4. C i ti n và đ ng b hoá máy móc thi t b .ả ế ồ ộ ế ị 3.4.1. N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ Máy móc thi t b gi m t vai trò quan tr ng trong quá trình s n xu t, nó là tế ị ữ ộ ọ ả ấ ư li u lao đ ng đ c con ng i s d ng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng t o raệ ộ ượ ườ ử ụ ể ộ ố ượ ộ ạ s n ph m. Máy móc thi t b nh h ng tr c ti p đ n năng su t và ch t l ng c aả ẩ ế ị ả ưở ự ế ế ấ ấ ượ ủ s n ph m, do đó nh h ng t i kh năng tiêu th s n ph m và chi phí s n xu tả ẩ ả ưở ớ ả ụ ả ẩ ả ấ kinh doanh. Qua kh o sát th y r ng máy móc thi t b c a XN thu c vào lo i trung bình,ả ấ ằ ế ị ủ ộ ạ không đáp ng đ c yêu c u s n xu t c a XN.ứ ượ ầ ả ấ ủ Đ ti n hành đ u t đ i m i máy móc thi t b , tr c tiên ph i xem xét t iẻ ế ầ ư ổ ớ ế ị ướ ả ớ các v n đ sau:ấ ề + Y u t con ng i trong vi c đ i m i máy móc thi t b .ế ố ườ ẹ ổ ớ ế ị + S l ng máy móc c n ph i đ u t đ i m i.ố ượ ầ ả ầ ư ổ ớ + Công ngh và h th ng máy móc thi t b đang s d ng.ệ ệ ố ệ ị ử ụ + NVL đang s d ng.ử ụ + K t qu s n xu t kinh doanh hi n nay c a XN.ế ả ả ấ ệ ủ Trong th i gian t i XN nên ti p t c đ u t đ đ ng b hoá thêm dây chuy n s nờ ớ ế ụ ầ ư ể ồ ộ ề ả xu t. Duy trì công tác b o d ng và s a ch a máy móc thi t b m t cách th ngấ ả ưỡ ử ữ ế ị ộ ườ xuyên , liên t c đ duy trì năng l c s n xu t c a máy móc thi t b .ụ ể ự ả ấ ủ ế ị V m t kinh t cũng nên tiêu chu n hoá thi t b nh ng ph i đ m b o vi cề ặ ế ẩ ế ị ư ả ả ả ệ tiêu chu n hoá đó không lo i b nh ng thi t b phù h pnh t v i nh ng yêu c u vẩ ạ ỏ ữ ế ị ợ ấ ớ ữ ầ ề s l ng, ch t l ng. Vi c tiêu chu n hoá s làm gi m đ c chi phí b o d ng,ố ươ ấ ượ ệ ẩ ẽ ả ượ ả ưỡ chi phí d tr ph tùng thay th và đ i ngũ b o d ng. Kh năng l p l n cho phépự ữ ụ ế ộ ả ưỡ ả ắ ẫ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ67 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL t n d ng t t h n các thi t b , các quy trình công ngh c a s n ph m khác. XN c nậ ụ ố ơ ế ị ệ ủ ả ẩ ầ ph i t n d ng h t nh ng thi t b s n có tr c khi c i ti n hay mua s m thi t bả ậ ụ ế ữ ế ị ẵ ướ ả ế ắ ế ị m i. ớ Đ c i ti n và đ i m i tr c h t XN c n xác đ nh s l ng máy móc thi tể ả ế ổ ớ ướ ế ầ ị ố ượ ế b c n thi t đ t o ra s n ph m hoàn ch nh, đi u này ph thu c vào m c đ ph cị ầ ế ể ạ ả ẩ ỉ ề ụ ộ ứ ộ ứ t p c a s n ph m, s gi công hao phí , năng su t, hi u qu s d ng thi t b vàạ ủ ả ẩ ố ờ ấ ệ ả ử ụ ế ị l ng ph ph m trên t ng công đo n.ượ ế ẩ ừ ạ 3.4.2. Đi u ki n th c hi n.ề ệ ự ệ Nh đã trình bày trên, đ c i ti n và đ i m i máy móc thi t b c n ph i:ư ở ể ả ế ổ ớ ế ị ầ ả + C n có ngân sách cho vi c t ch c hoàn thi n đ chu n b ph ng ti n ,ầ ệ ổ ứ ệ ể ẩ ị ươ ệ d ng c và các chi phí khác. Ngu n có th l y ỳ qu đ u t phát tri n hay qu dụ ụ ồ ể ấ ư ỹ ầ ư ể ỹ ự phòng. + Cán b công nhân viên trong công ty ph i có thái đ tích c c trong vi cộ ả ộ ự ệ ng d ng nh ng ti n b k thu t m i.ứ ụ ữ ế ộ ỹ ậ ớ + Ngoài ra, cũng c n đ c s quan tâm c a ban lãnh đ o và giám đ c XN.ầ ượ ự ủ ạ ố 3.4.3. K t qu mang l i.ế ả ạ Vi c đ u t đ i m i máy móc thi t b s làm tăng năng su t và ch t l ngệ ầ ư ổ ớ ế ị ẽ ấ ấ ượ s n ph m, nh h ng t t t i kh năng c nh tranh trên th tr ng. Đ c bi t l ngả ẩ ả ưở ố ớ ả ạ ị ườ ặ ệ ượ NVL hao phí s gi m.ẽ ả S s n ph m b l i, không phù h p trong quá trình ch t o cũng nh s chố ả ẩ ị ỗ ợ ế ạ ư ơ ế s gi m. Hi u qu qu n lý và s d ng NVL s đ c nâng cao.ẽ ả ệ ả ả ử ụ ẽ ượ 3.5. Th c hi n ch đ khuy n khích v t ch t v i công tác qu n lý và cung ng NVL.ự ệ ế ộ ế ậ ấ ớ ả ứ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ68 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL 3.5.1.N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ Ch đ khuy n khích v t ch t đang đ c áp d ng r ng rãi và ph bi n. Nóế ộ ế ậ ấ ượ ụ ộ ổ ế là đòn b y kinh t đ c dùng đ kích thích ng i lao đ ng th c hi n m c tiêuẩ ế ượ ể ườ ộ ự ệ ụ qu n lý đ ra mà không c n s d ng m nh l nh hành chính.ả ề ầ ử ụ ệ ệ V i m c tiêu nâng cao ch t l ng và h giá thành s n ph m, XN r t quanớ ụ ấ ượ ạ ả ẩ ấ tâm đ n v n đ nâng cao trình đ qu n lý, s d ng h p lý và ti t ki m NVL. Dù làế ấ ề ộ ả ử ụ ợ ế ệ bi n pháp hành chính, đ i m i máy móc thi t b hay đào t o l i trình đ chuyênệ ổ ớ ế ị ạ ạ ộ môn, nâng cao tay ngh c a cán b công nhân viên thì v n ph i quan tâm đ n côngề ủ ộ ẫ ả ế tác khuy n khích v t ch t đ i v i t t c công nhân viên. Tuy nhiên, trong ch đế ậ ấ ố ớ ấ ả ế ộ khuy n khích v n còn nhi u thi u sót. XN ch th c hi n khuy n khích v i côngế ẫ ề ế ỉ ự ệ ế ớ nhân s n xu t chính, ch a có ch đ đãi ng tho đáng, ch a có các hình th cả ấ ư ế ộ ộ ả ư ứ th ng cho các th kho.ưở ủ Do đó XN ph i th c hi n khuy n khích đ i v i t t c các khâu c a quá trìnhả ự ệ ế ố ớ ấ ả ủ s n xu t:ả ấ M c th ng đ i v i cán b qu n lý ứ ưở ố ớ ộ ả Giá tr NVL ti t ki mị ế ệ M c th ngứ ưở L n h n 20 tri uớ ơ ệ 10% giá tr ti t ki mị ế ệ Kho ng (10- 20) tri uả ệ 8% giá tr ti t ki mị ế ệ Nh h n 10 tri uỏ ơ ệ 5% giá tr ti t ki mị ế ệ 3.5.2. Đi u ki n th c hi n.ề ệ ự ệ Xây d ng đ c h th ng các quy ch , quy đ nh v th ng ph t d a trênự ượ ệ ố ế ị ề ưở ạ ự th c t c a XN và ph i thông báo cho t t c công nhân viên bi t.ự ế ủ ả ấ ả ế T ch c giám sát các ho t đ ng qu n lý kho và các ho t đ ng s d ng khác.ổ ứ ạ ộ ả ạ ộ ử ụ K t h p 2 hình th c th ng : th ng ti t ki m NVL và th ng nâng caoế ợ ứ ưở ưở ế ệ ưở ch t l ng s n ph m.ấ ượ ả ẩ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ69 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL 3.5.3. K t qu mang l i.ế ả ạ Bi n pháp này không nh ng khuy n khích ng i lao đ ng hoàn thành t tệ ữ ế ườ ộ ố công vi c đ c giao mà còn thúc đ y ng i lao đ ng s d ng h p lý, ti t ki mệ ượ ẩ ườ ộ ử ụ ợ ế ệ NVL. Ngoài ra nó còn góp ph n làm gi m t l ph li u, ph ph m, do đó làmầ ả ỷ ệ ế ệ ế ẩ gi m chi phí s n xu t, h giá thành, nâng cao kh năng c nh tranh.ả ả ấ ạ ả ạ 3.6. m t s ki n ngh v i nhà n c.ộ ố ế ị ớ ướ Quá trình s n xu t c a XN ph i tuân theo nhi u tiêu chu n, quy đ nh c aả ấ ủ ả ề ẩ ị ủ Nhà N c, trong khi đó l i ph i đ m b o các tiêu chu n k thu t c a s n xu t. Doướ ạ ả ả ả ẩ ỹ ậ ủ ả ấ đó c n ph i đ ng b h th ng tiêu chu n này, tránh hi n t ng mâu thu n. Hầ ả ồ ộ ệ ố ẩ ệ ượ ẫ ệ th ng tiêu chu n đ nh m c này có nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng c a côngố ẩ ị ứ ả ưở ự ế ế ấ ượ ủ tác qu n lý. H th ng các tiêu chu n này càng đ ng b , càng rõ ràng thì càng thu nả ệ ố ẩ ồ ộ ậ l i cho quá trình qu n lý NVL h n.ợ ả ơ K T LU N.Ế Ậ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ70 Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL Ngày nay tr c xu th qu c t hoá, n n kinh t đang ngày m t phát tri n.ướ ế ố ế ề ế ộ ể Tuy th toàn dân không th quên nhi m v cao c là xây d ng và b o v đ t n c.ế ể ệ ụ ả ự ả ề ấ ướ Mu n t n t i và phát tri n thì Đ t n c ph i v ng m nh v m i m t, kiên trì điố ồ ạ ể ấ ướ ả ữ ạ ề ọ ặ theo đ ng l i c a Đ ng và t t ng H Chí Minh.ườ ố ủ ả ư ưở ồ Qua th i gian tìm hi u, h c h i t i Xí nghi p X55, th i gian không nhi u đờ ể ọ ỏ ạ ệ ờ ề ể tôi có th gi i đáp h t nh ng th c m c c a mình trong quá trình h c. Tuy nhiên,ể ả ế ữ ắ ắ ủ ọ trên c s phân tích th c tr ng tình hình s d ng NVL Xí nghi p X55, qua đánhơ ở ự ạ ử ụ ở ệ giá nh ng m t m nh , m t y u c a XN tôi đã m nh d n ch n đ tài nghiên c uữ ặ ạ ặ ế ủ ạ ạ ọ ề ứ này. Vì còn h n ch v m t kinh nghi m nên không th tránh kh i nh ng thi u sót.ạ ế ề ặ ệ ể ỏ ữ ế Em r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a th y cô và các cô chú trong XNấ ậ ượ ự ế ủ ầ X55, n i th c t p v a qua. Nh ng nghiên c u này c a em hy v ng giúp ích đ cơ ự ậ ừ ữ ứ ủ ọ ượ ph n nào cho quá trình s n xu t kinh doanh c a XN.ầ ả ấ ủ Em xin chân thành c m n Cô giáo h ng d n: Ths.Tr n Th Th ch Liênả ơ ướ ẫ ầ ị ạ cùng các cô chú trong Xí nghi p X55 đã giúp em hoàn thành bài báo cáo này.ệ NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ71

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLuận văn - hoàn thiện công tác quản lý và cung ứng nguyên vật liệu.pdf
Tài liệu liên quan