Cách tiến hành nghiên cứu hấp phụ dòng liên tục ảnh hưởng nồng độ đầu vào
Cu(II) như đã trình bày ở mục 2.5.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ
đầu vào của Cu(II) ứng với nồng độ 50, 100 và 150 mg/L lần lượt được trình bày ở
bảng 49a; 48a và 49b (phần PL) và minh họa ở hình 3.70. Từ kết quả cho thấy, thời
gian đạt đến điểm thoát thu được sau 412; 208 và 139 phút tương ứng với nồng độ
ban đầu của Cu(II) bằng 50, 100 và 150 mg/L. Có thể thấy, khi nồng độ Cu(II) qua
cột tăng lên thì thời gian của điểm thoát giảm một cách đáng kể. Ở nồng độ ban đầu
nhỏ, tốc độ bão hòa của các tâm hấp phụ xảy ra chậm, dẫn đến kéo dài thời gian của
điểm thoát. Khi tăng nồng độ ban đầu của Cu(II), tốc độ bão hòa xảy ra nhanh
chóng do nồng độ ion hấp phụ là một động lực thúc đẩy tốc độ hấp phụ. Hay nói
một cách khác, tốc độ di chuyển của vùng truyền khối xuống vùng cuối của cột hấp
phụ xảy ra nhanh hơn [91].
232 trang |
Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu điều chế và sử dụng một số hợp chất chitosan biến tính để tách và làm giàu các nguyên tố hóa học (U(VI), Cu(II), Pb(II), Zn(II) và Cd(II)) - Hồ Thị Yêu Ly, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc quá trình hấp phụ U(VI) lên CTSK
Mô hình động học
C0( mg/L) 60 80 100
qe, exp 44,07 56,70 66,97
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0081 0,0081 0,0092
R2 0,972 0,992 0,917
qe, cal 41,33 41,76 86,24
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0002 0,0003 0,0001
R2 0,997 0,994 0,997
qe, cal 50,25 62,11 76,34
Bảng 12a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Cu(II) bằng CTSK (nhiệt độ
phòng; 0,1 g CTSK / 50 mL dung dịch Cu(II), pH = 6)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 5,97 9,58 12,00 1,68 1,04 0,83 1,21 1,98 1,63
30 6,30 9,55 11,95 4,76 3,41 2,51 1,11 1,31 1,64
60 7,28 10,72 13,50 8,24 5,60 4,44 0,72 0,93 1,28
90 7,93 11,26 14,41 11,35 7,99 60,24 0,34 0,69 0,98
120 9,14 11,93 15,72 13,13 10,06 7,63 -1,66 0,29 0,31
180 9,21 12,63 16,38 19,55 14,25 10,99 -2,08 -0,46 -0,34
240 9,31 13,15 16,71 25,79 18,25 14,37 -3,64 -0,24 -0,97
300 9,32 13,26 17,05 32,20 22,62 17,59 -4,36 -- -3,40
360 9,33 13,27 17,09 38,58 27,14 21,07 -- -- -7,33
420 9,33 13,26 17,09 45,02 31,67 24,58 -- -- --
Bảng 12b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Cu(II) bằng CTSK
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, exp 9,331 13,264 17,09
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0209 0,0148 0,0223
R2 0,893 0,932 0,869
qe, cal 5,204 6,060 15,819
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0080 0,0053 0,0011
R2 0,999 0,999 0,999
qe, cal 9,68 13,74 17,70
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 159 -
Bảng 13a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Pb(II) bằng CTSK (nhiệt độ
phòng;0.1 g CTSK /50 mL dung dịch Pb(II). pH = 6)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 7,93 12,409 16,54 1,26 0,81 0,61 0,28 0,47 0,73
30 8,29 12,62 16,72 3,62 2,38 1,79 -0,05 0,33 0,63
60 8,62 12,94 17,06 6,96 4,64 3,52 -0,46 0,07 0,43
90 8,81 13,45 17,66 10,21 6,69 5,10 -0,83 -0,58 -0,06
120 8,98 13,65 17,79 13,37 8,79 6,75 -1,30 -1,01 -0,20
180 9,23 13,84 18,14 19,49 13,01 9,92 -4,30 -1,76 -0,78
240 9,24 13,91 18,42 25,95 17,26 13,03 -8,48 -2,28 -1,71
300 9,25 14,01 18,60 32,44 21,42 16,13 -6,80 -2,26 -8,05
360 9,25 14,01 18,60 38,98 25,67 19,35 -- -- --
420 9,28 14,01 18,60 45,42 29,98 22,58 -- -- --
Bảng 13b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Pb(II) bằng CTSK
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, exp 9,25 14,08 18,60
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0332 0,0198 0,0240
R2 0,827 0,862 0,719
qe, cal 7,27 5,74 7,08
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0286 0,01918 0,0112
R2 0,9999 0,9999 0,9999
qe, cal 9,35 14,12 18,80
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 160 -
Bảng 14a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Cd(II) bằng CTSK (nhiệt độ
phòng;0,1 g CTSK / 50 mL dung dịch Pb(II), pH = 6)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 4,13 4,96 5,04 2,42 2,02 1,99 0,77 1,17 1,59
30 3,83 5,44 5,08 7,84 5,51 5,91 0,90 1,01 1,58
60 4,48 6,09 5,46 13,40 9,84 10,99 0,59 0,73 1,50
120 4,84 6,81 7,07 24,77 17,62 16,97 0,37 0,31 0,05
180 5,64 7,27 8,31 31,91 24,77 21,61 -0,44 -0,09 0,49
240 6,03 7,65 8,98 39,80 31,36 26,72 -1,37 -0,64 -0,05
300 6,27 7,88 9,57 47,78 38,05 31,33 -4,27 -1,22 -1,00
360 6,28 8,09 9,87 57,28 44,014 36,23 -- -2,47 -2,81
420 6,28 8,18 9,94 66,83 51,34 42,26 -- -- --
480 6,29 8,18 9,94 76,37 58,68 48,30 -- -- --
Bảng 14b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Cd(II) bằng CTSK
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, exp 6,28 8,18 9,94
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0172 0,0080 0,0190
R2 0,783 0,996 0,676
qe, cal 5,44 3,52 16,74
Bậc hai biểu kiến
k2 0,6401 0,0058 0,0022
R2 0,995 0,997 0,988
qe, cal 6,64 8,48 10,81
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 161 -
Bảng 15a. Kết quả nghiên cứu đẳng nhiệt hấp phụ của CTSK đối với U(VI)
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe-tn
(mg/g)
qe(mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
40 8,93 2,19 3,44 31,08 26,63 37,97 79,35 35,20
60 15,93 2,77 3,79 44,67 43,15 42,69 94,11 46,59
80 23,30 3,15 4,04 56,70 54,88 49,68 103,78 56,45
100 33,03 3,50 4,20 66,97 66,39 57,11 112,66 65,80
120 44,15 3,79 4,33 75,85 76,00 64,13 120,05 73,60
150 65,80 4,187 4,43 84,20 88,52 75,20 130,21 84,14
200 103,51 4,64 4,57 96,49 100,88 90,12 141,75 95,65
250 148,09 5,00 4,62 101,91 108,85 103,97 150,86 104,34
300 190,81 5,25 4,69 109,19 113,52 115,05 157,32 110,29
400 280,10 5,64 4,78 119,90 119,16 134,10 167,09 119,04
500 373,99 5,92 4,84 126,01 122,43 150,51 174,45 125,47
Bảng 15b. Giá trị các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ U(VI) bằng CTSK
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 3,50 1.26
130,50 0,03
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
6,38 7,59
22,18 0,30
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 1,86 0,48
0,40 99,77
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 2,45 1,12
7,35 0,13 0,85
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 162 -
Bảng 16a. Kết quả nghiên cứu đẳng nhiệt hấp phụ của CTSK đối với Cu(II)
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe(mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 1,17 0,55 2,21 9,14 0,34 9,55 7,99 1,80
30 3,91 1,36 2,57 13,04 0,76 13,13 13,67 4,68
40 6,70 1,90 2,81 16,65 1,27 16,19 17,41 6,98
50 10,02 2,30 2,99 19,99 1,87 18,94 20,21 10,44
60 15,07 2,71 3,11 22,47 2,74 22,20 23,05 15,70
70 19,94 2,99 3,22 25,03 3,53 24,76 25,00 20,78
80 25,97 3,26 3,30 27,01 4,46 27,45 26,84 27,06
100 38,98 3,66 3,42 30,51 6,29 32,15 29,66 40,61
Bảng 16b. Giá trị các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Cu(II) bằng CTSK
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 1,19 0,77
33,91 0,15
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
0,85 0,17
1,86 2,90
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 0,62 0,29
1,97 377,87
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 0,26 0,03
12,77 0,98 0,75
Bảng 17a. Kết quả thí nghiệm cân bằng hấp phụ của CTSK đối với Pb(II)
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
qe
(mg/g)
ln(Ce) ln(qe)
qe(mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 1,77 9,12 0,57 2,21 7,802 10,06 8,71 2,08
30 3,12 13,44 1,14 2,60 11,82 12,64 12,94 3,67
40 5,56 17,07 1,77 2,84 17,29 16,30 17,64 6,89
50 9,33 20,34 2,23 3,01 21,50 19,65 21,12 10,98
60 13,68 23,16 2,62 3,14 24,73 22,92 23,97 16,09
70 18,21 25,90 2,90 3,25 26,89 25,72 26,11 21,42
80 23,10 28,45 3,14 3,35 28,48 28,31 27,89 27,19
100 36,34 31,83 3,59 3,46 30,95 33,97 31,27 42,76
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 163 -
Bảng 17b. Giá trị các tham số cân bằng hấp phụ Pb(II) bằng CTSK
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 1,25 0,54
35,50 0,16
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
0,89 0,36
8,67 0,37
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 0,67 0,12
1,82 341,23
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 0,41 0,06
11,59 1 0,77
Bảng 18a. Kết quả nghiên cứu cân bằng hấp phụ của CTSK đối với Zn(II)
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe(mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 7,12 0,85 0,51 3,22 3,30 3,17 10,26 3,32
25 9,50 0,98 0,59 3,88 4,08 3,72 11,34 4,11
30 11,44 1,06 0,67 4,64 4,65 4,11 11,87 4,67
35 13,76 1,14 0,73 5,31 5,24 4,55 12,50 5,27
40 16,41 1,22 0,77 5,90 5,84 5,01 13,10 5,87
50 22,03 1,34 0,84 6,99 6,88 5,89 14,10 6,92
60 27,85 1,44 0,91 8,04 7,73 6,70 14,90 7,76
80 42,91 1,63 0,97 9,27 9,22 8,49 16,37 9,25
100 59,59 1,78 1,00 10,10 10,25 10,16 17,48 10,28
Bảng 18b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Zn(II) bằng CTSK
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 0,16 0,03
14,37 0,04
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
0,48 0,29
1,45 0,49
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 0,17 0,12
0,35 747,03
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 0,41 0,03
11,59 1 0,77
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 164 -
Bảng 19a. Kết quả thí nghiệm đẳng nhiệt hấp phụ của CTSK đối với Cd(II)
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe(mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 7,43 2,01 1,84 6,28 4,91 6,12 4,46 5,35
30 13,64 2,61 2,10 8,18 7,80 8,45 46,70 8,22
40 20,12 3,00 2,30 9,94 10,57 10,40 49,42 10,53
50 26,08 3,26 2,48 11,96 12,49 11,93 51,23 12,26
60 32,95 3,49 2,605 13,53 14,34 13,51 52,86 13,95
70 39,28 3,67 2,73 15,36 15,76 14,84 54,09 15,29
80 46,92 3,85 2,81 16,54 17,20 16,31 55,33 16,70
100 61,02 4,11 2,97 19,49 19,31 18,75 57,17 18,90
150 77,20 4,35 3,06 21,40 21,11 21,25 58,81 20,96
200 102,75 4,63 3,16 23,62 23,14 24,74 60,81 23,56
Bảng 19b. Giá trị các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Cd(II) bằng CTSK
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 0,71 0,55
35,08 0,02
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
0,53 0,14
2,22 0,52
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 1,16 1,15
0,25 363,74
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 0,52 0,23
1,07 0,10 0,77
Bảng 20. Kết quả NC ảnh hưởng của pH đến KNHP ion KL của CTSK-CT
Ion KL
pH 1 2 3 4 5 6 7
C0 (mg/L) Hiệu suất hấp phụ (%)
Cu(II) 60 47,46 57,95 91,90 99,98 99,98 99,98
Pb(II) 20 61,14 63,35 75,21 94,00 98,20 98,97
Zn(II) 20 78,64 80,12 89,94 93,77 94,86 94,68 94,38
Cd(II) 20 76,91 79,61 83,70 90,08 94,24 95,50 96,03
U(VI) 100 34,97 52,93 88,49 99,81 92,75 88,38
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 165 -
Bảng 21. Kết quả NC ảnh hưởng thời gian tiếp xúc đến KNHP của CTSK-CT
ionKL U(VI) Cu(II) Pb(II) Zn(II) Cd(II)
C0 (mg/L) 150 100 40 40 40
TG, phút Hiệu suất hấp phụ (%)
10 65,01 88,81 81,79 83,23 88,02
30 65,18 89,54 83,49 84,96 87,53
60 71,02 92,46 85,36 85,82 88,07
90 74,55 94,27 87,02 85,86 89,12
120 79,18 95,03 91,26 88,02 88,63
180 83,96 97,20 96,18 88,47 89,66
240 88,52 98,05 97,47 89,31 91,65
300 91,57 98,94 98,01 90, 17 92,59
360 93,77 99,44 98,53 90, 38 92,94
420 95,48 99,44 98,54 90, 97 93,05
480 96,23 99,44 9855 90,97 99,05
540 96,53
600 96,61
660 96,61
Bảng 22. Ảnh hưởng của liều lượng CTSK-CT đến hiệu suất hấp phụ U(VI)
U(VI), C0 = 150mg/L, pH 4
m (g) 0,025 0,050 0,100 0,150 0,200 0,250 0,350
% 85,56 96,61 98,40 99,85 99,88 99,96 99,96
Bảng 23. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của lượng CTSK-CT đến hiệu suất hấp
phụ các ion Cu(II), Pb(II) Zn(II) và Cd(II)
Ion KL Cu(II) Pb(II) Zn(II) Cd(II)
C0 (mg/L) 100 30 30 20
m (g) Hiệu suất hấp phụ (%)
0,04 72,33 77,46 81,82 78,51
0,06 87,67 81,33 85,57 86,10
0,08 94,13 91,80 89,32 90,31
0,10 99,46 98,83 93,08 96,00
0,12 99,57 99,24 93,13 98,71
0,14 99,75 99,58 94,39 99,16
0,16 99,92 99,61 95,27 99,61
0,18 99,96 99,76 96,15 99,87
0,20 99,99 99,90 97,19 99,99
0,25 100,00 99,98 98,08 99,99
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 166 -
Bảng 24a. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các thông số CBHP U(VI) lên CTSK-CT
C0
(mg/L)
Ce (mg/L) Ce/qe (g/L)
Nhiệt độ (K) Nhiệt độ (K)
293 303 313 293 303 313
100 7,25 1,14 0,07 0,087 0,012 0,001
120 9,67 2,13 0,15 0,088 0,018 0,001
150 11,83 6,09 3,82 0,086 0,042 0,026
200 46,98 30,06 19,50 0,037 0,177 0,108
300 110,13 97,24 86,93 0,580 0,480 0,408
500 277,90 261,49 215,10 1,251 1,096 0,755
Bảng 24b. Các hằng số Freundlich và Temkin của QTHP U(VI) bằng CTSK-CT
Nhiệt độ
(K)
Freundlich Temkin
KF(L
n/g) 1/n χ2 KT (L/g) bT(cal/mol) χ
2
293 71,87 0,20 5,38 2,93 74,84 4,90
303 103,68 0,15 1,84 85,41 112,28 1,47
313 132,01 0,13 9,67 1686,31 136,70 14,08
Bảng 25a. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các thông số CBHP Cu(II) lên CTSK-CT
C0
(mg/L)
Ce (mg/L) Ce/qe (g/L)
Nhiệt độ (K) Nhiệt độ (K)
293 303 313 293 303 313
80 0,78 0,12 0,07 0,020 0,003 0,002
100 1,77 0,57 0,09 0,036 0,011 0,002
120 4,48 2,24 0,28 0,078 0,038 0,005
150 8,14 5,04 1,01 0,115 0,069 0,013
200 24,12 18,11 10,14 0,274 0,119 0,107
250 46,27 34,85 24,01 0,454 0,324 0,213
300 77,31 59,22 42,58 0,694 0,491 0,331
Bảng 25b. Các hằng số Freundlich và Temkin của QTHP Cu(II) lên CTSK-CT
Nhiệt độ
(K)
Freundlich Temkin
KF(L
n/g) 1/n χ2 KT (L/g) bT(cal/mol) χ
2
293 42,94 0,22 0,24 11,97 153,47 1,13
303 53,74 0,19 0,89 137,89 210,79 5,435
313 69,60 0,16 2,02 455,87 213,44 1,97
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 167 -
Bảng 26a. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các thông số CBHP Pb(II) lên CTSK-CT
C0
(mg/L)
Ce (mg/L) Ce/qe (g/L)
Nhiệt độ (K) Nhiệt độ (K)
293 303 313 293 303 313
30 0,89 0,65 0,51 0,061 0,044 0,034
40 1,86 1,03 0,69 0,097 0,053 0,035
50 2,81 1,38 0,98 0,119 0,057 0,040
60 3,87 1,93 1,23 0,137 0,066 0,042
70 4,97 2,31 1,64 0,147 0,068 0,047
80 5,77 2,69 1,87 0,156 0,070 0,048
90 6,85 3,29 2,29 0,165 0,076 0,052
100 8,08 3,90 2,67 0,176 0,081 0,055
Bảng 26b. Các hằng số Freundlich và Temkin của QTHP Pb(II) lên CTSK-CT
Nhiệt độ
(K)
Freundlich Temkin
KF(L
n/g) 1/n χ2 KT (L/g) bT(cal/mol) χ
2
293 13,32 0,58 0,45 2,33 170,72 2,78
303 19,29 0,68 0,08 2,85 133,63 1,34
313 24,87 0,69 0,11 3,72 128,74 0,63
Bảng 27a. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các thông số cân bằng hấp phụ Zn(II) lên
CTSK-CT
C0
(mg/L)
Ce (mg/L) Ce/qe (g/L)
Nhiệt độ (K) Nhiệt độ (K)
293 303 313 293 303 313
20 1,71 1,51 1,39 0,187 0,164 0,149
40 4,74 4,43 4,36 0,269 0,249 0,245
60 9,13 8,26 7,64 0,359 0,319 0,292
80 13,52 12,83 12,59 0,407 0,382 0,373
100 26,65 25,20 22,52 0,727 0,674 0,581
150 55,92 54,27 45,86 1,189 1,134 0,881
200 85,51 82,62 80,41 1,494 1,408 1,345
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 168 -
Bảng 27b. Các hằng số Freundlich và Temkin của QTHP Zn(II) lên CTSK-CT
Nhiệt độ
(K)
Freundlich Temkin
KF(L
n/g) 1/n χ2 KT (L/g) bT(cal/mol) χ
2
293 10,54 0,38 2,49 1,04 204,05 1,35
303 11,07 0,38 2,42 1,16 210,15 1,56
313 11,82 0,40 1,84 1,25 192,95 2,58
Bảng 28a. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các thông số cân bằng hấp phụ Cd(II) lên
CTSK-CT
C0
(mg/L)
Ce (mg/L) Ce/qe (g/L)
Nhiệt độ (K) Nhiệt độ (K)
293 303 313 293 303 313
20 1,36 0,77 0,72 0,146 0,080 0,075
40 3,84 2,75 2,37 0,212 0,147 0,126
60 6,78 5,09 4,42 0,255 0,186 0,159
80 9,59 8,12 7,06 0,273 0,226 0,194
100 15,63 12,35 10,42 0,371 0,282 0,233
150 36,93 25,55 22,39 0,653 0,411 0,351
Bảng 28b. Các hằng số Freundlich và Temkin của QTHP Cd(II) lên CTSK-CT
Nhiệt độ
(K)
Freundlich Temkin
KF(L
n/g) 1/n χ2 KT (L/g) bT(cal/mol) χ
2
293 10,95 0,46 2,19 1,10 165,19 2,20
303 11,74 0,52 0,18 1,69 170,83 5,92
313 12,72 0,52 0,28 1,79 176,46 5,63
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 169 -
Bảng 29a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ U(VI) bằng CTSK–CT (nhiệt độ
phòng; 0,05g CTSK-CT/50 mL dung dịch U(VI); pH = 4)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
80 100 150 80 100 150 80 100 150
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
30 52,00 66,14 97,77 0,58 0,45 0,69 1,45 1,53 3,04
60 60,12 70,76 106,53 1,00 0,85 1,27 1,30 1,46 2,84
90 65,87 77,43 111,82 1,37 1,16 1,81 1,15 1,35 2,69
120 69,28 80,59 118,78 1,73 1,49 2,27 1,03 1,28 2,45
150 72,93 82,84 122,27 2,06 1,81 2,76 0,85 1,23 2,31
180 74,76 91,46 125,95 2,41 0,97 3,22 0,71 0,92 2,13
240 78,35 95,14 132,78 3,06 2,52 4,07 0,20 0,67 1,69
300 79,88 96,86 137,35 3,76 3,10 4,91 -1,20 0,47 1,21
360 79,93 98,43 140,65 4,50 3,66 5,76 -1,69 0,14 0,64
420 79,95 99,64 143,22 5,25 4,22 6,60 -- -0,78 -0,28
480 79,95 99,66 144,35 6,00 4,82 7,48 -- -0,84 -1,37
540 79,95 99,74 144,79 6,75 5,41 8,39 -- -1,19 -2,86
600 -- 98,80 144,87 -- 6,01 9,32 -- -- -3,78
660 -- 99,80 144,92 -- 6,61 10,25 -- -- --
720 -- 99,80 144,62 -- 7,21 11,18 -- -- --
Bảng 29b. Các tham số động học quá trình hấp phụ U(VI) bằng CTSK-CT
Mô hình động học
C0( mg/L) 80 100 150
qe, TN 79,95 99,80 144,62
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,00970 0,00560 0,01140
R2 0,9227 0,9673 0,9424
qe, LT 7,94 6,74 118,72
Bậc hai biểu kiến
k2 0,00060 0,00040 0,00004
R2 0,9995 0,9993 0,9994
qe, LT 84,03 104,17 151,52
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 170 -
Bảng 30a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Cu(II) bằng CTSK-CT (nhiệt độ
phòng; 0,1 g CTSK-CT/50 mL dung dịch Cu(II); pH = 4)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
60 80 100 60 80 100 60 80 100
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 27,85 37,60 44,40 0,36 0,27 0,23 0,77 0,86 1,67
30 28,01 38,73 44,77 1,07 0,77 0,67 0,0,68 0,20 1,60
60 29,47 39,38 46,23 2,04 1,52 1,30 -0,64 -0,56 1,25
90 29,93 39,85 47,14 3,01 2,26 1,91 -2,76 -2,25 0,95
120 29,95 39,91 47,52 4,01 3,01 2,53 -3,17 -3,09 0,79
180 29,98 39,84 48,60 6,00 4,52 3,70 -4,08 -2,18 0,12
240 29,98 39,94 49,03 8,00 6,01 4,90 -4,55 -4,30 -0,36
300 30,00 39,95 49,47 10,00 7,51 6,06 -- -6,41 -1,38
360 30,00 39,95 49,72 12,00 9,01 7,24 -- -- --
420 30,00 39,95 49,72 14,00 10,51 8,45 -- -- --
Bảng 30b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Cu(II) bằng CTSK-CT
Mô hình động học
C0( mg/L) 60 80 100
qe, TN 30,00 39,95 49,72
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0251 0,0222 0,0102
R2 0,8811 0,9047 0,9850
qe, LT 1,99 1,91 6,61
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0315 0,0349 0,0044
R2 1,000 1,000 0,9999
qe, LT 30,12 40,00 50,25
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 171 -
Bảng 31a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Pb(II) bằng CTSK-CT (nhiệt độ
phòng; 0,1 g CTSK-CT/50 mL dung dịch Pb(II), pH = 6)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 8,35 12,23 16,36 1,20 0,82 0,61 0,44 0,95 1,21
30 8,38 12,49 16,70 3,58 2,40 1,80 0,42 0,85 1,10
60 8,73 12,82 17,07 6,87 4,68 3,52 0,15 0,70 0,97
90 9,07 13,57 17,40 9,93 6,63 5,17 -0,19 0,23 0,84
120 9,43 13,93 18,25 12,72 8,61 6,58 -0,77 -0,11 0,38
180 9,80 14,64 19,24 18,37 12,30 9,36 -2,30 -1,66 -0,75
240 9,89 14,78 19,49 24,27 16,24 12,31 -4,97 -2,97 -1,54
300 9,90 14,82 19,60 30,31 20,24 15,31 -6,92 -5,82 -2,23
360 9,90 14,83 19,71 36,37 24,28 18,27 -- -- --
420 9,90 14,83 19,71 42,43 28,32 21,31 -- -- --
Bảng 31b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Pb(II) bằng CTSK-CT
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, TN 9,90 14,83 19,71
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0273 0,0257 0,0182
R2 0,9642 0,9431 0,8678
qe, LT 5,49 8,98 8,35
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0163 0,0095 0,0060
R2 0,9998 0,9998 0,9996
qe, LT 10,05 15,08 20,08
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 172 -
Bảng 32a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Zn(II) bằng CTSK-CT (nhiệt độ
phòng; 0,1 g CTSK-CT/50 mL dung dịch Zn(II), pH = 5)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 8,00 12,59 16,65 1,25 0,79 0,60 0,40 0,31 0,44
30 8,09 12,77 16,99 3,71 2,35 1,77 0,34 0,18 0,18
60 8,17 13,00 17,16 7,34 4,61 3,50 0,27 -0,07 0,03
90 8,46 13,46 17,17 10,64 6,68 5,24 0,03 -0,07 0,02
120 8,70 13,49 17,60 13,79 8,90 6,82 -0,24 -0,75 -0,53
180 8,89 13,70 17,69 20,24 13,15 10,18 -0,52 -1,29 -0,68
240 9,18 13,78 17,86 26,14 17,41 13,44 -1,19 -1,72 -1,10
300 9,41 13,87 18,03 31,89 21,63 16,64 -2,52 -2,37 -1,84
360 9,49 14,00 18,08 37,95 25,78 19,91 -- -- -2,15
420 9,49 14,00 18,19 44,27 30,08 23,08 -- -- --
480 9,49 13,96 18,19 50,60 34,38 26,38 -- -- --
Bảng 32b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Zn(II) bằng CTSK -CT
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, TN 9,49 13,96 18,19
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0092 0,0091 0,0073
R2 0,9142 0,9856 0,9811
qe, LT 2,14 1,46 1,66
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0109 0,0189 0,0204
R2 0,9994 0,9999 0,9999
qe, LT 9,66 14,07 18,28
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 173 -
Bảng 33a. Kết quả khảo sát động học hấp phụ Cd(II) bằng CTSK-CT (nhiệt độ
phòng; 0,1 g CTSK-CT/50 mL dung dịch Pb(II), pH = 7)
Thời
gian
(phút)
C0, mg/L C0, mg/L C0, mg/L
20 30 40 20 30 40 20 30 40
qt (mg/g) t/qt ln(qe – qt)
10 9,02 13,36 17,60 1,11 0,75 0,57 -0,54 -0,21 0,01
30 9,00 13,31 17,51 3,33 2,25 1,71 -0,51 -0,14 0,10
60 9,18 13,44 17,61 6,53 4,46 3,41 -0,87 -0,31 -0,00
90 9,35 13,78 17,73 12,83 8,71 6,77 -1,46 -0,93 -0,12
180 9,47 13,93 17,93 19,00 12,92 10,04 -2,07 -1,42 -0,38
240 9,56 14,08 18,33 25,11 17,05 13,69 -3,16 -2,34 -1,27
300 9,60 14,15 18,52 31,26 21,20 16,20 -5,89 -3,72 -2,39
360 9,60 14,17 18,59 37,50 25,40 19,37 -- -7,37 -3,80
420 9,60 14,17 18,61 53,75 29,63 22,57 -- -- --
480 9,60 14,17 18,61 49,99 33,67 25,79 -- -- --
Bảng 33b. Các tham số động học quá trình hấp phụ Cd(II) bằng CTSK-CT
Mô hình động học
C0( mg/L) 20 30 40
qe, TN 9,60 14,17 18,61
Bậc nhất biểu kiến
k1 0,0165 0,0212 0,0102
R2 0,8813 0,8701 0,8541
qe, LT 1,16 3,21 1,95
Bậc hai biểu kiến
k2 0,0434 0,0260 0,0137
R2 1,0000 1,0000 0,9998
qe, LT 9,65 14,25 18,73
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 174 -
Bảng 34a. Kết quả NC đẳng nhiệt HP U(VI) bằng CTSK-CT và các giá trị qe được
tính toán theo các mô hình
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe, (mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
100 0,20 -1,63 4,60 99,80 5,44 97,05 86,95 93,36
120 1,03 0,03 4,78 118,97 26,20 119,23 120,26 116,17
150 5,08 1,63 4,98 144,91 90,72 145,21 152,16 143,03
200 29,34 3,38 5,14 170,66 188,68 180,36 187,24 179,72
250 59,96 4,09 5,25 190,04 213,35 197,04 201,56 197,26
300 95,78 4,56 5,32 204,22 223,84 208,79 210,93 209,67
350 132,18 4,88 5,38 217,82 229,03 217,28 217,38 218,65
400 172,87 5,15 5,43 227,13 232,36 224,61 222,75 226,43
450 212,18 5,36 5,47 237,82 234,42 230,38 226,86 232,55
500 254,06 5,54 5,51 245,94 235,93 235,57 230,46 238,08
Bảng 34b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ U(VI) bằng CTSK-CT
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 31,98 53,08
209,20 1,81
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
6,17 1,73
115,97 0,13
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 11,46 6,25
394,62 126,925
Redlich- Peterson
KR x10
4(L/g)
aR x 10
3
(L/mg)
bR 6,08 1,66
19,63 1,69 0,87
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 175 -
Bảng 35a. Kết quả NC đẳng nhiệt HP Cu(II) bằng CTSK-CT và các giá trị qe được
tính toán theo các mô hình
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe (mg/g) (tính theo mô hình)
LM FL 6,25 R-P
50 0,002 -6,09 3,22 25,00 0,09 23,01 17,10 20,94
60 0,006 -5,06 3,40 30,00 0,25 27,05 34,78 24,95
70 0,342 -3,37 5,55 34,98 1,31 35,19 45,37 33,19
80 0,094 -2,37 3,69 39,95 3,54 41,20 56,69 39,38
90 0,275 -1,29 3,80 44,86 9,92 48,76 63,74 47,27
100 0,536 -0,62 3,91 49,73 18,19 54,15 77,77 52,97
120 2,037 0,71 4,08 58,98 51,11 66,73 87,04 66,43
200 17,957 2,89 4,51 91,02 119,95 93,84 100,67 96,13
250 34,536 3,54 4,68 107,73 130,77 103,96 107,55 107,42
300 58,327 4,07 4,79 120,84 136,20 112,85 113,00 117,41
400 128,186 4,85 4,91 135,91 140,82 127,66 121,25 134,20
500 207,408 5,34 4,99 146,30 142,36 137,65 126,41 145,63
Bảng 35b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Cu(II) bằng CTSK-CT
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 31,98 53,08
118,99 0,93
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
3,91 3,87
57,65 0,17
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 14,17 42,17
793,27 241,35
Redlich- Peterson
KR x10
6(L/g)
aR x 10
4
(L/mg)
bR 4,04 3,59
19,02 32,30 0,83
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 176 -
Bảng 36a. Kết quả NC đẳng nhiệt HP Pb(II) bằng CTSK-CT và các giá trị qe được
tính toán theo các mô hình
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe, (mg/g) (tính theo mô hình)
LM FL TK R-P
20 0,36 -1,02 2,28 9,82 9,25 11,04 3,94 9,17
30 0,55 -0,60 2,69 14,72 13,51 14,53 12,51 13,36
40 0,87 -0,14 2,97 19,57 19,79 19,50 21,68 19,53
50 1,17 0,16 3,20 24,41 25,01 23,67 27,72 24,67
60 1,54 0,43 3,38 29,23 30,48 28,21 31,19 30,07
70 1,94 0,66 3,53 34,03 35,69 32,80 37,89 35,24
80 2,30 0,83 3,66 38,85 39,66 36,54 41,25 39,20
100 3,15 1,15 3,88 48,42 47,54 44,83 47,63 47,15
120 4,62 1,53 4,06 57,69 57,27 57,41 55,34 57,18
150 8,04 2,08 4,26 70,98 70,41 82,11 66,49 71,34
Bảng 36b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Pb(II) bằng CTSK-CT
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 0,93 0,35
105,20 0,26
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
2,80 2,08
23,20 0,56
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 3,83 6,04
3,38 124,67
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 0,32 0,28
28,29 0,29 0,96
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 177 -
Bảng 37a. Kết quả NC đẳng nhiệt HP Zn(II) bằng CTSK-CT và các giá trị qe được
tính toán theo các mô hình
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe, (mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 1,03 0,03 2,25 9,49 5,97 9,90 2,10 7,40
30 2,08 0,73 2,64 13,96 11,24 14,01 12,55 12,36
40 3,61 1,28 2,90 18,19 17,69 18,37 20,72 17,74
50 5,21 1,65 3,11 22,40 23,24 21,99 26,14 22,10
60 7,28 1,98 3,27 26,36 29,11 25,92 31,09 26,64
80 11,60 2,45 3,53 34,20 38,16 32,60 38,00 33,92
100 17,28 2,85 3,72 41,36 46,07 39,64 43,89 41,01
150 36,24 3,59 4,04 56,88 59,21 57,04 54,85 56,47
200 61,58 4,12 4,24 69,21 66,30 74,09 62,70 69,57
Bảng 37b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Zn(II) bằng CTSK-CT
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 2,95 3,70
82,54 0,07
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
1,39 0,52
10,67 0,46
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 4,88 8,97
1,12 171,69
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 1,06 0,67
10,87 0,50 0,69
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 178 -
Bảng 38a. Kết quả NC đẳng nhiệt HP Cd(II) bằng CTSK-CT và các giá trị qe được
tính toán theo các mô hình
C0
(mg/L)
Ce
(mg/L)
ln(Ce) ln(qe)
qe
(mg/g)
qe, (mg/g) (tính theo mô hình)
LM FR TK R-P
20 0,80 -0,22 2,26 9,60 5,94 9,72 17,78 1,92
30 1,65 0,50 2,65 14,17 11,53 14,41 32,74 3,96
40 2,78 1,02 2,92 18,61 17,90 19,09 52,40 6,65
50 3,97 1,38 3,14 23,01 23,69 23,17 73,26 9,51
60 5,18 1,64 3,31 27,41 28,74 26,75 94,36 12,40
70 6,79 1,92 3,45 31,60 34,48 30,99 122,58 16,26
80 8,16 2,10 3,58 35,92 38,64 34,24 146,54 19,54
100 12,77 2,55 3,77 43,61 49,29 43,66 227,26 30,59
120 16,27 2,79 3,95 51,87 55,05 49,78 288,38 38,95
150 25,91 3,25 4,13 62,05 65,47 64,07 457,05 62,04
200 41,26 3,72 4,37 79,37 74,29 82,47 752,73 98,81
Bảng 38b. Các tham số đẳng nhiệt sự hấp phụ Cd(II) bằng CTSK-CT
Mô hình đẳng nhiệt Giá trị các tham số RMSE χ2
Langmuir
qm (mg/g) KL (L/mg) 3,09 4,29
102,43 0,07
Freundlich
KF (L
n/g) 1/n
1,18 0,41
11,63 1,93
Temkin
KT (L/g) bT (J/mol) 6,16 16,42
1,21 145,37
Redlich- Peterson
KR (L/g) aR (L/mg) bR 14,65 64,12
2,13 0,11 0
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 179 -
Bảng 39a. Các bố trí thí nghiệm và KNHP của CTSK-CT đối với U(VI)
STT A B C D
HS hấp phụ (%)
Thực nghiệm Lý thuyết
1 0 0 1 -1 82,84 82,17
2 1 0 1 0 81,46 81,23
3 0 1 1 0 88,35 88,60
4 0 -1 -1 0 78,83 79,84
5 0 0 1 1 93,860 92,76
6 -1 0 1 0 71,96 72,05
7 -1 1 0 0 67,85 66,51
8 1 0 0 1 76,67 77,53
9 0 -1 1 0 94,30 95,97
10 0 0 0 0 86,45 86,45
11 1 1 0 0 70,08 69,57
12 0 -1 0 -1 85,29 84,194
13 -1 0 0 -1 60,37 60,76
14 -1 0 -1 0 58,55 58,41
15 0 -1 0 1 93,76 92,10
16 0 0 -1 -1 62,51 62,73
17 0 0 -1 1 76,32 76,11
18 1 0 0 -1 63,11 62,98
19 -1 0 0 1 68,81 70,19
20 -1 -1 0 0 74,45 74,08
21 0 1 0 -1 69,54 70,83
22 0 1 0 1 86,170 86,90
23 0 1 -1 0 69,06 68,64
24 0 0 0 0 86,69 86,45
25 1 -1 0 0 80,12 80,58
26 0 0 0 0 86,22 86,45
27 1 0 -1 0 59,24 58,78
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 180 -
Bảng 39b. Các hệ số hồi quy và giá trị T, P tương ứng đối với QTHP U(VI)
Nguồn Hệ số Giá trị T Giá trị P
Hằng số 86,4533 123,880 0,000
A 2,3908 6,852 0,000
B -4,6417 -13,302 0,000
C 9,0217 25,854 0,000
D 5,9942 17,178 0,000
A×A -14,7054 -28,095 0,000
B×B 0,9358 1,788 0,099
C×C -4,1292 -7,889 0,000
D×D -3,8829 -7,419 0,000
A× B -0,8600 -1,423 0,180
A× C 2,2025 3,644 0,003
A×D 1,2800 2,118 0,056
B×C 0,9550 1,580 0,140
B×D 2,0400 3,375 0,006
C×D -0,6975 1,154 0,271
Bảng 39c. Phân tích phương sai (ANOVA) đối với QTHP U(VI)
Nguồn DF Seq SS F P
Hồi quy 14 3147,57 153,87 0,000
Tuyến tính 4 1361,43 296,86 0,000
Bình phương 4 2567,90 232,94 0,000
Tương tác 6 51,16 5,84 0,005
Sai số 12 17,53
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 181 -
Bảng 40a. Các bố trí thí nghiệm và KNHP của CTSK-CT đối với Cu(II)
STT A B C D
HS hấp phụ (Y) (%)
Thực
nghiệm
Lý thuyết
1 -1 0 0 1 91,21 91,49
2 0 1 0 1 92,50 92,43
3 1 0 -1 0 89,31 89,05
4 -1 0 -1 0 82,72 82,42
5 1 0 0 -1 90,47 90,28
6 0 0 1 -1 94,52 94,73
7 -1 0 0 -1 83,82 83,22
8 1 1 0 0 92,81 92,3
9 1 0 1 0 98,01 98,34
10 0 0 0 0 95,32 95,38
11 0 -1 0 -1 88,95 89,04
12 -1 -1 0 0 89,98 90,25
13 0 0 -1 -1 81,49 81,45
14 -1 1 0 0 83,36 83,43
15 -1 0 1 0 92,31 92,59
16 0 0 -1 1 92,72 92,39
17 0 0 1 1 98,65 98,58
18 0 -1 0 1 97,71 97,21
19 0 0 0 0 95,51 95,38
20 0 0 0 0 95,32 95,38
21 1 0 0 1 96,11 96,80
22 1 -1 0 0 93,81 93,62
23 0 -1 -1 0 88,21 88,80
24 0 -1 1 0 98,00 97,75
25 0 1 0 -1 85,28 85,80
26 0 1 -1 0 83,66 84,01
27 0 1 1 0 95,01 94,52
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 182 -
Bảng 40b. Các hệ số hồi quy và giá trị T, P tương ứng đối với QTHP Cu(II)
Nguồn Hệ số Giá trị T Giá trị P
Hằng số 95,3833 327,674 0,000
A 3,0934 21,254 0,000
B -2,0032 -13,764 0,000
C 4,9333 33,432 0,000
D 3,6975 25,404 0,000
A×A -3,0606 -14,020 0,000
B×B -2,3908 -10,951 0,000
C×C -1,7246 -7,900 0,000
D×D -1,8721 -8,575 0,000
A× B 1,4052 5,574 0,000
A× C -0,2225 -0,883 0,395
A×D -0,4375 -1,735 0,108
B×C 0,3900 1,547 0,148
B×D -0,3850 -1,527 0,153
C×D -1,7750 -7,041 0,000
Phụ lục 40c. Phân tích phương sai (ANOVA) đối với QTHP Cu(II)
Nguồn DF Seq SS F P
Hồi quy 14 697,171 159,90 0,000
Tuyến tính 4 611,161 601,05 0,000
Bình phương 4 63,343 62,30 0,000
Tương tác 6 22,666 14,86 0,000
Sai số 12 3,050
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 183 -
Bảng 41a. Bố trí thí nghiệm và KNHP của CTSK-CT đối với Pb(II)
STT A B C D
HS hấp phụ (Y) (%)
Thực
nghiệm
Lý thuyết
1 0 1 0 -1 82,19 81,70
2 1 -1 0 0 91,39 91,76
3 0 -1 -1 0 88,15 87,06
4 0 1 1 0 82,86 83,70
5 1 0 -1 0 85,58 86,05
6 0 -1 0 -1 88,46 88,16
7 0 1 -1 0 81,21 80,655
8 1 0 1 0 91,36 90,82
9 0 -1 1 0 91,01 91,31
10 -1 0 -1 0 76,84 77,25
11 0 0 -1 1 85,08 85,30
12 0 0 1 1 90,14 89,98
13 0 0 0 0 82,67 82,56
14 1 1 0 0 84,94 84,96
15 0 -1 0 1 90,98 91,34
16 -1 -1 0 0 81,69 82,05
17 1 0 0 -1 87,11 87,11
18 0 0 0 0 82,56 82,56
19 -1 0 0 -1 78,27 78,34
20 -1 0 1 0 80,38 79,78
21 -1 0 0 1 80,07 79,81
22 0 0 0 0 82,46 82,56
23 0 1 0 1 83,61 83,78
24 0 0 -1 -1 83,15 83,70
25 1 0 0 1 91,21 90,89
26 0 0 1 -1 86,15 86,32
27 -1 1 0 0 74,81 74,83
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 184 -
Bảng 41b. Các hệ số hồi quy đối và giá trị T, P tương ứng đối với QTHP Pb(II)
Nguồn Hệ số Giá trị T Giá trị P
Hằng số 82,5622 229,049 0,000
A 4,9613 27,528 0,000
B -3,5054 -19,450 0,000
C 1,8240 10,121 0,000
D 1,3134 7,287 0,000
A×A -0,6848 -2,533 0,026
B×B 1,5217 5,629 0,000
C×C 1,5991 5,915 0,000
D×D 2,1615 7,995 0,000
A× B 0,1080 0,346 0,735
A× C 0,5606 1,796 0,098
A×D 0,5770 1,848 0,089
B×C -0,3015 -0,966 0,353
B×D -0,2757 -0,883 0,395
C×D 0,5144 1,648 0,125
Bảng 41c. Phân tích phương sai (ANOVA) đối với QTHP Pb(II)
Nguồn DF Seq SS F P
Hồi quy 14 559,739 102,57 0,000
Tuyến tính 4 503,450 322,90 0,000
Bình
phương
4 51,928 33,31 0,000
Tương tác 6 4,361 1,86 0,169
Sai số 12 4,66
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 185 -
Bảng 42a. Bố trí thí nghiệm và KNHP của CTSK-CT đối với Zn(II)
STT A B C D
HS hấp phụ (Y) (%)
Thực
nghiệm
Lý thuyết
1 0 0 -1 -1 89,92 89,43
2 -1 0 0 1 72,24 72,21
3 1 0 1 0 93,05 92,47
4 -1 0 -1 0 72,41 72,56
5 0 0 -1 1 90,82 90,75
6 -1 -1 0 0 71,64 72,34
7 0 1 -1 0 88,96 89,21
8 0 0 1 1 92,46 92,99
9 0 1 0 -1 88,32 88,48
10 0 -1 1 0 93,19 93,33
11 0 1 1 0 91,11 91,66
12 -1 0 0 -1 72,24 72,47
13 0 -1 0 1 91,92 91,31
14 -1 0 1 0 76,55 75,80
15 0 0 0 0 90,34 90,58
16 0 0 1 -1 91,94 92,04
17 -1 1 0 0 72,61 72,30
18 1 1 0 0 88,79 88,13
19 1 0 0 1 90,93 91,07
20 0 1 0 1 88,70 88,71
21 1 0 0 -1 88,14 88,56
22 1 0 -1 0 90,54 90,86
23 0 0 0 0 90,89 90,58
24 0 -1 -1 0 91,10 90,934
25 1 -1 0 0 91,12 91,48
26 0 -1 0 -1 89,71 89,27
27 0 0 0 0 90,52 90,58
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 186 -
Bảng 42b. Các hệ số hồi quy và giá trị T, P tương ứng đối với QTHP Zn(II)
Nguồn Hệ số Giá trị T Giá trị P
Hằng số 90,5825 267,500 0,000
A 8,7404 51,623 0,000
B -0,8477 -5,007 0,000
C 1,2120 7,159 0,000
D 0,5663 3,345 0,006
A×A -8,9414 -35,206 0,000
B×B -0,5795 -2,282 0,042
C×C 1,2808 5,043 0,000
D×D -0,5588 -2,200 0,048
A× B -0,8261 -2,817 0,016
A× C -0,4057 -1,383 0,192
A×D 0,6970 2,377 0,035
B×C 0,0146 0,050 0,961
B×D -0,4550 -1,551 0,147
C×D -0,0937 -0,319 0,755
Phụ lục 42c. Phân tích phương sai (ANOVA) đối với QTHP Zn(II)
Nguồn DF Seq SS F P
Hồi quy 14 1507,70 313,06 0,000
Tuyến tính 4 946,84 688,10 0,000
Bình phương 4 554,66 403,10 0,000
Tương tác 6 6,20 3,00 0,050
Sai số 12 4,13
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 187 -
Bảng 43a. Bố trí thí nghiệm và KNHP của CTSK-CT đối với Cd(II)
STT A B C D
HS hấp phụ (Y) (%)
Thực
nghiệm
Lý thuyết
1 -1 0 -1 0 64,14 64,98
2 0 -1 0 -1 77,69 77,66
3 1 0 0 -1 81,28 82,09
4 0 -1 0 1 81,56 82,41
5 0 1 -1 0 70,82 71,04
6 -1 0 0 -1 65,84 66,45
7 0 0 -1 1 80,27 79,57
8 0 1 0 1 76,91 76,80
9 0 0 -1 -1 70,83 70,23
10 1 -1 0 0 92,52 92,09
11 0 0 1 1 80,29 80,35
12 0 1 1 0 76,11 76,63
13 -1 0 1 0 66,87 66,65
14 1 0 1 0 91,94 90,96
15 0 -1 -1 0 76,86 77,00
16 -1 1 0 0 65,86 65,75
17 -1 -1 0 0 66,16 65,17
18 0 1 0 -1 72,90 71,92
19 0 0 0 0 80,86 80,71
20 0 0 1 -1 79,90 80,06
21 1 1 0 0 79,72 80,17
22 0 0 0 0 80,58 80,71
23 0 0 0 0 80,70 80,71
24 0 -1 1 0 81,59 82,02
25 1 0 0 1 91,87 91,93
26 -1 0 0 1 66,38 66,23
27 1 0 -1 0 81,92 82,01
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 188 -
Bảng 43b. Các hệ số hồi quy đối và giá trị T, P tương ứng đối với QTHP Cd(II)
Nguồn Hệ số Giá trị T Giá trị P
Hằng số 80,7138 179,627 0,000
A 10,3343 45,998 0,000
B -2,8378 -12,631 0,000
C 2,6537 11,812 0,000
D 2,4058 10,708 0,000
A×A -2,7217 -8,076 0,000
B×B -2,1971 -6,519 0,000
C×C -1,8398 -5,459 0,000
D×D -1,3173 -3,909 0,002
A× B -3,1247 -8,030 0,000
A× C 1,8205 4,678 0,001
A×D 2,5118 6,455 0,000
B×C 0,1406 0,361 0,724
B×D 0,0325 0,084 0,935
C×D -2,2626 -5,814 0,000
Bảng 43c. Phân tích phương sai (ANOVA) đối với QTHP Cd(II)
Nguồn DF Seq SS F P
Hồi quy 14 1682,17 198,37 0,000
Tuyến tính 4 1532,18 632,38 0,000
Bình phương 4 51,88 21,41 0,000
Tương tác 6 98,11 27,00 0,000
Sai số 12 7,27
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 189 -
Bảng 44a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): v = 5 ml/phút (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 16 cm, Co = 150 mg/l)
Thời gian
(phút)
980 1000 1020 1040 1060 1080 1100 1120 1140 1160 1180 1200
Ce (mg/L) 1,01 1,24 1,60 2,08 2,36 2,56 3,56 5,86 8,73 10,96 12,33 16,10
Thời gian
(phút)
1220 1240 1260 1280 1300 1320 1340 1360 1380 1400 1420 1440
Ce (mg/L) 17,94 24,46 26,65 27,27 33,07 34,25 37,04 44,17 46,23 48,29 51,72 58,23
Thời gian
(phút)
1460 1480 1500 1520 1540 1560 1580 1600 1620 1640 1660 1680
Ce (mg/L) 63,57 70,65 76,22 81,15 87,65 92,11 95,89 97,94 103,57 110,85 112,14 118,14
Thời gian
(phút)
1700 1720 1740 1760 1780 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920
Ce (mg/L) 122,56 124,14 126,71 129,29 135,72 137,00 138,29 141,29 143,43 146,43 149,86 149,86
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 190 -
Bảng 44b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): v = 10 ml/phút (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 16 cm, Co = 150 mg/l)
Thời gian
(phút)
300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410
Ce (mg/L) 1,93 5,08 5,56 6,24 9,74 11,11 12,14 14,71 15,91 22,36 23,96 26,75
Thời gian
(phút)
420 430 440 450 460 470 480 490 500 510 520 530
Ce (mg/L) 30,5 32,49 36,14 39,57 42,57 45,78 49,64 56,71 58,86 61,43 63,14 66,69
Thời gian
(phút)
540 550 560 570 580 590 600 610 620 630 640 650
Ce (mg/L) 71,29 74,07 81,82 88,34 93,48 98,97 102,70 104,80 106,90 112,00 114,40 119,90
Thời gian
(phút)
660 670 680 690 700 710 720 730 740 750 760 770
Ce (mg/L) 124,00 129,30 133,10 136,60 137,90 141,30 143,90 144,70 146,90 149,90 149,90 149,90
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 191 -
Bảng 44c: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): v = 15 ml/phút (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 16 cm, Co = 150 mg/l)
Thời gian
(phút)
100 107 113 120 127 133 140 147 153 180 200 207
Ce (mgL) 2,25 2,29 5,93 6,16 6,16 6,22 10,48 12,09 13,02 18,827 20,34 23,08
Thời gian
(phút)
213 220 227 233 240 247 253 260 267 273 280 287
Ce (mg/L) 25,65 26,85 30,11 30,80 32,85 34,25 38,86 47,77 50,00 51,72 54,63 59,53
Thời gian
(phút)
293 300 307 313 320 327 333 340 347 353 360 367
Ce (mg/L) 66,39 72,56 80,79 90,05 93,83 97,60 102,74 103,43 106,86 112,00 113,72 118,18
Thời gian
(phút)
373 380 387 393 400 407 413 420 427 433 440
Ce (mg/L) 125,72 129,49 132,29 137,00 139,57 140,00 145,58 145,58 149,86 149,86 149,86
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 192 -
Bảng 45a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): Co = 100 mg/l (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 16 cm, v = 10 ml/phút)
Thời gian
(phút)
500 510 520 530 540 550 560 570 580 590 600 610
Ce (mg/l) 2,65 3,77 2,80 6,11 6,68 6,90 8,53 9,24 9,89 10, 98 14,79 15,74
Thời gian
(phút)
620 630 640 650 660 670 680 690 700 710 720 730
Ce (mg/l) 17,80 19,26 23,71 26,49 29,49 31,85 36,35 38,92 43,21 47,87 52,67 55,42
Thời gian
(phút)
740 750 760 770 780 790 800 810 820 830 840 850
Ce (mg/l) 59,19 63,31 67,08 71,54 73,59 78,40 80,11 82,85 90,74 94,51 96,57 98,97
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 193 -
Bảng 45b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): Co = 200 mg/l (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 16 cm, v = 10 ml/phút)
Thời gian
(phút)
150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260
Ce (mg/l) 1,57 1,67 6,40 6,74 7,84 7,87 15,05 16,77 18,57 19,86 21,54 26,17
Thời gian
(phút)
270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380
Ce (mg/l) 30,62 34,22 37,24 40,33 44,10 49,59 50,96 55,42 64,99 69,7 76,99 80,42
Thời gian
(phút)
390 400 410 420 430 440 450 460 470 480 490 500
Ce (mg/l) 91,14 95,75 104,70 110,80 119,10 123,20 124,34 127,30 134,80 142,40 146,50 156,80
Thời gian
(phút)
510 520 530 540 550 560 570 580 590 600 610 620
Ce (mg/l) 164,30 170,50 180,10 186,30 191,10 192,50 192,50 197,90 198,60 199,30 200,00 200,00
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 194 -
Bảng 46a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): chiều cao lớp hấp phụ 8 cm ( (pH = 4, v = 10 ml/phút, Co = 150 mg/l)
Thời gian
(phút)
220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330
Ce (mg/l) 2,95 3,39 7,36 8,34 8,73 9,54 11,08 11,99 18,62 20,16 22,05 24,79
Thời gian
(phút)
340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450
Ce (mg/l) 28,91 36,28 43,55 51,27 57,27 62,84 72,27 77,85 83,85 93,71 101,42 106,14
Thời gian
(phút)
460 470 480 490 500 510 520 530 540 550 560
Ce (mg/l) 111,28 117,28 124,14 125,00 132,72 135,29 140,86 143,86 147,29 147,29 149,86
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 195 -
Bảng 46b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của U(VI): chiều cao lớp hấp phụ 12 cm ( (pH = 4, v = 10 ml/phút, Co = 150 mg/l
Thời gian
(phút)
250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360
Ce (mg/L) 0,67 1,12 2,49 5,27 7,12 9,66 11,02 11,97 12,48 16,27 17,78 19,42
Thời gian
(phút)
370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470
Ce (mg/L) 23,54 26,83 35,77 38,34 42,80 48,0 50,27 57,82 61,59 67,42 69,82
Thời gian
(phút)
480 490 500 510 520 530 540 550 560 570 580
Ce (mg/L) 75,99 81,14 86,97 91,46 95,88 100,00 103,77 111,66 116,12 117,83 124,35
Thời gian
(phút)
590 600
610 620 630 640 650 660 670
Ce (mg/L) 129,84 133,61 137,72 142,52 144,29 147,29 148,58 149,86 149,86
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 196 -
Bảng 47a. Các thông số mô hình hấp phụ động Bohart-Adam đối với U(VI) ứng
với Co = 150mg/l, V = 764,331 cm
3/cm2/h
/Co a (h/cm) b (h) No (mg/l) exp(h) cal(h) Kx10
3(l/mg.giờ) R2
0,05 0,1877 2,5860 21519,74 4,86 4,84 7,591 0,9995
0,95 0,3959 5,5822 45389,81 10,33 10,33 -3,516 1
Hình 8. Đồ thị t = f(Z) của dung dịch U(VI) tại Ct/Co= 5% và 95%; Co = 150
mg/l, pH=4, V = 764,331 cm3/cm2/h
Bảng 47b. Các tham số a’, b’ và t’ mới được tính toán dựa vào các tham số mô
hình Bohart-Adam đối với U(VI).
Ct/Co C0(mg/L) C0’(mg/L) a(h/cm) b(h) a’(h/cm) b’(h) t’
0,05
150 100
0,1877 2,5860 0,2816 3,8790 7,26
0,95 0,3959 5,5822 0,5939 8,3733 15,50
y = 0,1877x + 2,586
R
2
= 0,9995
y = 0,3959x + 5,5822
R
2
= 1
0
2
4
6
8
10
12
14
0 5 10 15 20
Z (cm)
t
(g
iờ
)
Ct/Co = 5%
Ct/Co = 95%
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 197 -
Bảng 48a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): v = 5 ml/phút ( (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian
(phút)
160 164 168 172 176 180 184 188 192
Ce(mg/l) 0,001 0,011 0,032 0,087 0,152 0,379 0,528 0,742 1,301
Thời gian
(phút)
196 200 204 208 212 220 228 236 244
Ce(mg/l) 2,563 3,296 4,339 5,151 8,241 15,696 26,412 35,978 48,106
Thời gian
(phút)
256 268 280 296 312 328 344 360
Ce(mg/l) 64,093 77,496 88,874 94,640 96,737 97,785 97,785 99,882
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 198 -
Bảng 48b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): v = 10 ml/phút ( (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian (phút) 61 62 63 64 65 66 67 68 70 72
Ce(mg/l) 0,002 0,056 0,122 0,151 0,243 0,319 0,410 0,595 0,742 1,019
Thời gian (phút) 74 76 78 80 82 86 90 94 100
Ce(mg/l) 1,511 2,510 3,663 4,391 6,488 9,988 13,762 24,970 38,337
Thời gian (phút) 106 112 120 128 136 144 152 160 170
Ce(mg/l) 46,010 65,142 76,840 82,584 88,350 93,592 97,261 98,833 99,882
Bảng 48c: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): v = 15 ml/phút ( (pH = 4, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian (phút) 33,3 34,0 34,7 35,3 36,0 36,7 37,3 38,0 38,7 40,0 41,3 42,7
Ce (mg/l) 0,453 1,258 2,111 6,074 11,297 17,987 28,379 35,102 44,689 55,513 64,229 72,695
Thời gian (phút) 100 108 116 120 124 128 132 136 140 144 148 152
Ce(mg/l) 77,177 83,153 83,892 87,884 90,623 91,370 92,615 94,358 95,603 95,852 96,848 97,595
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 199 -
Bảng 49a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): Co = 50 mg/l (pH = 4, v = 5ml/phút, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm)
Thời gian
(phút)
386 388 390 392 394 396 398 400 404 408 412 416
Ce(mg/l) 0,012 0,037 0,084 0,132 0,193 0,265 0,368 0,469 0,863 1,556 2,497 3,349
Thời gian
(phút)
424 432 440 452 464 480 496 512 528 544 564 584
Ce (mg/l) 5,571 9,355 15,827 24,708 34,798 41,030 45,485 46,534 48,368 49,417 48,630 49,155
Bảng 49b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): Co = 150 mg/l (pH = 4, v = 5ml/phút, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm)
Thời gian (phút) 87 92 97 102 107 112 117 122 127 137 147
Ce (mg/l) 0,00 0,04 0,09 0,14 0,14 0,15 0,66 2,47 3,77 6,02 12,24
Thời gian (phút) 157 167 177 197 217 237 257 287 327 377
Ce (mg/l) 19,52 32,05 47,32 74,84 111,94 142,34 147,78 149,75 149,09 148,44
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 200 -
Bảng 50a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): chiều cao lớp hấp phụ 16 cm (pH = 4, v = 5ml/phút, Co = 100 mg/l)
Thời gian (phút) 231 234 237 239 242 244 247 250 252
Ce(mg/l) 0,00 0,03 0,06 0,10 0,17 0,25 0,35 0,54 0,70
Thời gian (phút) 255 260 265 270 276 281 296 312 333
Ce(mg/l) 1,12 1,50 2,55 3,28 4,50 7,19 14,97 27,20 40,88
Thời gian (phút) 354 374 395 416 437 458 478 494 515
Ce(mg/l) 60,69 73,79 92,02 94,12 97,26 96,74 98,31 98,83 99,88
Bảng 50b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Cu(II): chiều cao lớp hấp phụ 20 cm (pH = 4, v = 5ml/phút, Co = 100 mg/l)
Thời gian (phút) 315 318 321 324 327 330 333 336 342
Ce(mg/l) 0,00 0,07 0,22 0,34 0,43 0,53 0,64 1,04 1,83
Thời gian (phút) 372 384 396 408 420 438 456 474 492 516 540 564
Ce(mg/l) 11,37 15,50 20,38 25,76 36,11 56,49 75,89 90,45 95,16 97,26 99,36 99,88
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 201 -
Bảng 51a. Các thông số mô hình hấp phụ động Bohart-Adam đối với Cu(II)
ứng với C0 = 100mg/l, V = 382,166 cm
3/cm2/h
Ct/Co a (h/cm) b (h) No (mg/l) texp(h) tcal(h) Kx10
3(l/mg.giờ) R2
0,05 0,3043 -0,2127 11629,30 3,47 3,44 -6,263 0,996
0,95 0,3708 0,5378 14170,70 4,93 4,99 -15,835 0,998
HÌnh 9. Đồ thị t = f(Z) của dung dịch Cu(II) tại Ct/Co= 5% và 95%; Co = 100
mg/l, pH=4, V = 382,166 cm3/cm2/h
Bảng 51b. Các tham số a’, b’ và t’ của Cu(II) được tính toán dựa vào các tham
số mô hình Bohart-Adam.
Ct/Co C0(mg/L) C0’(mg/L) a(h/cm) b(h) a’(h/cm) b’(h) t’
0,05
100 50
0,3043 -0,2127 0,6086 -0,4254 6,88
0,95 0,3708 0,5378 0,7416 1,0567 9,97
y = 0,3708x + 0,5378
R
2
= 0,996
y = 0,3043x - 0,2127
R
2
= 0,9985
0
2
4
6
8
10
0 5 10 15 20 25
Z (cm)
t
(h
)
Ct/Co = 5%
"Ct/Co = 95%"
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 202 -
Bảng 52a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): v = 5ml/phút (pH = 5, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian
(phút)
60 70 80 90 94 98 102 106 110 114
Ce (mg/l) 0,10 0,14 0,25 0,60 1,10 1,86 2,65 3,84 6,22 8,04
Thời gian
(phút)
118 122 126 130 138 146 154 158 166 172 180
Ce (mg/l) 10,89 13,51 16,33 20,81 25,44 32,82 39,15 42,18 47,18 52,11 55,82
Thời gian
(phút)
190 196 214 232 244 256 268 274 286 298 310
Ce (mg/l) 61,63 69,35 80,15 84,78 88,79 90,65 94,04 94,97 96,51 97,13 98,06
Bảng 52b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): v = 8ml/phút (pH = 5, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian
(phút)
38 53 56 60 64 68 71 75 79 83 90 94
Ce (mg/l) 0,19 1,39 3,61 5,97 9,21 11,68 14,84 21,97 28,45 33,93 42,08 46,71
Thời gian
(phút)
98 101 105 113 120 128 135 142 150 158 165 172 180
Ce (mg/l) 55,36 66,26 70,89 78,29 83,24 90,03 93,73 95,28 96,20 96,82 98,06 98,36 98,67
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 203 -
Bảng 52c: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): v = 10ml/phút (pH = 5, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm, Co = 100 mg/l)
Thời gian
(phút)
24 30 36 42 48 54 57 60 63 66 69 72 75 78
Ce (mg/l) 0,11 0,35 0,87 3,08 9,78 23,37 29,76 33,70 39,61 46,56 49,34 53,35 60,14 66,78
Thời gian
(phút)
81 84 87 90 92 95 100 105 110 115 120 125 130
Ce (mg/l) 70,27 74,28 78,92 83,24 87,56 88,79 91,26 94,04 95,58 96,20 97,44 97,75 97,75
Bảng 53a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): Co = 50 mg/l (pH = 5, v = 5ml/phút, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm)
Thời gian
(phút)
156 168 180 192 204 216 228 240 252 264 276 288
Ce (mg/l) 0,19 0,61 0,82 1,02 1,69 2,38 3,61 7,51 10,58 13,21 16,72 20,27
Thời gian
(phút)
300 312 324 336 348 360 372 384 396 408 420 432 444
Ce (mg/l) 24,44 29,73 32,98 35,91 39,46 42,24 44,40 45,63 47,02 48,10 48,56 49,03 49,34
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 204 -
Bảng 53b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): Co = 150 mg/l (pH = 5, v = 5ml/phút, chiều cao lớp hấp phụ 12 cm)
Thời gian
(phút)
40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160
Ce (mg/L) 0,09 0,29 1,70 1,26 4,33 7,82 11,16 16,64 25,05 42,39 54,58 74,28 91,88
Thời gian
(phút)
170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290
Ce (mg/L) 100,22 108,55 115,34 127,38 132,94 138,49 140,66 142,20 145,29 146,52 147,76 148,37 148,68
Bảng 54a: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): chiều cao lớp hấp phụ 16 cm (pH = 5, v = 5ml/phút, Co = 100 mg/l)
Thời gian
(phút)
150 165 180 187,5 195 202,5 210 217,5 225 232,5 240 247,5
Ce (mg/L) 0,22 0,65 1,99 4,69 7,30 13,42 18,57 23,05 32,05 40,38 48,87 56,44
Thời gian
(phút)
255 262,5 270 277,5 285 292,5 300 307,5 315 322,5 330 337,5 345
Ce (mg/L) 60,70 65,95 71,20 78,30 84,47 87,56 90,03 91,88 94,66 96,20 97,75 98,36 98,98
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 205 -
Bảng 54b: Số liệu hấp phụ dòng liên tục của Zn(II): chiều cao lớp hấp phụ 20 cm (pH = 5, v = 5ml/phút, Co = 100 mg/l)
Thời gian (phút) 120 132 144 156 168 180 192 204 216 228
Ce (mg/L) 0,09 0,12 0,15 0,18 0,32 0,38 0,53 0,60 0,64 1,24
Thời gian (phút) 240 252 264 276 288 300 312 324 336 348
Ce (mg/L) 3,93 5,64 13,01 16,87 23,28 27,45 37,45 48,10 58,15 65,33
Thời gian (phút) 360 372 384 396 408 420 432 444 456 468
Ce (mg/L) 75,21 78,92 84,47 88,48 90,96 94,66 96,20 97,13 98,06 98,36
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 206 -
Hình 10. Đồ thị t = f(Z) của dung dịch Zn(II) tại Ct/Co= 5% và 95%; Co = 100 mg/l,
pH= 5, V = 382,166 cm3/cm2/h.
Bảng 55a. Các thông số mô hình hấp phụ động Bohart-Adam đối với Zn(II) ứng
với Co = 100mg/l, V = 382,166cm
3/cm2/h.
Ct/Co a (h/cm) b (h) No (mg/l) texp(h) tcal(h) Kx10
3(l/mg.giờ) R2
0,05 0,2958 -1,6889 11304,46 1,80 1,86 -17,43 0,9921
0,95 0,3125 0,6667 11942,68 4,58 4,42 -44,17 0,9494
Bảng 55b. Các tham số a’, b’ và t’ mới được tính toán dựa vào các tham số mô
hình Bohart-Adam đối với Zn(II)
Ct/Co C0(mg/L) C0’(mg/L) a(h/cm) b(h) a’(h/cm) b’(h) t’
0,05
100 50
0,3043 -0,2127 0,5916 -3,3778 3,72
0,95 0,3708 0,5378 0,6250 1,3334 8,83
Bảng 56: Phần trăm U(VI) giải hấp ở các thể tích và nồng độ NaHCO3 rửa giải
khác nhau
CM
V (ml)
0,05 0,10 0,20 0,50
20 56,7 ±0,8 66,7 ± 0,9 78,0 ± 1,4 86,0 ± 1,2
40 69,0 ± 1,1 75,3 ± 1,0 92,3 ± 1,2 97,3 ± 1,1
60 71,3 ± 1,4 85,0 ± 1,1 99,0 ± 1,0 99,1 ± 0,9
80 78,9 ± 1,2 91,1 ± 1,3 99,1 ± 1,1 99,1 ± 1,0
y = 0,3125x + 0,6667
R
2
= 0,9494
y = 0,2958x - 1,6889
R
2
= 0,9921
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0 5 10 15 20 25
Z (cm)
t (
h)
Ct/Co = 5%
Ct/Co = 95%
CHITOSAN BIẾN TÍNH PHỤ LỤC
- 207 -
Bảng 57: Phần trăm ion kim loại giải hấp ở các thể tích và nồng độ HCl rửa giải
khác nhau
[HCl]
V (ml)
0,05 0,10 0,20 0,05 0,10 0,20
Cu Pb
20 57,1 ± 0,9 78,7 ± 0,9 82,7 ± 1,0 52,7 ± 0,9 78,9 ± 0,9 80,6 ± 1,1
40 65,8 ± 1,0 90,8 ± 1,0 96,4 ± 1,0 63,0 ± 1,0 98,7 ± 0,9 99,1 ± 1,2
60 67,4 ± 1,2 98,1 ± 0,8 98,2 ± 0,9 71,3 ± 1,3 98,8 ± 1,1 99,0 ± 1,0
80 79,9 ± 0,8 98,0 ± 1,1 98,1 ± 0,6 81,6 ± 1,1 98,9 ± 1,0 98,8 ± 1,2
V HCl, ml Zn Cd
20 59,7 ±0,6 82,6 ± 1,0 89,0 ± 1,1 59,2 ± 0,9 79,1 ± 0,9 78,0 ± 0,8
40 68,5 ± 0,8 98,9 ± 1,2 98,7 ± 1,3 64,8 ± 1,1 96,9 ± 0,7 98,3 ± 0,6
60 76,8 ± 1,0 99,0 ± 1,2 98,8 ± 1,0 74,7 ± 1,0 98,9 ± 1,0 98,8 ± 0,7
80 81,1 ± 1,1 98,8 ± 1,0 98,7 ± 0,8 84,0 ± 1,3 98,7 ± 0,6 98,9 ± 1,0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- noi_dung_luan_an_yeu_ly_2_2059755.pdf