Lession 3: Making acquaintance

Tên đè tài : Lession 3: Making acquaintance On the way to class, David and Nam meet Lan, after greeting Nam introduce David to Lan. Nam: Chào Lan! Lan: Chào Nam! Nam: Bạn thế nào? có khỏe không? Lan: Cảm ơn! mình khỏe. Còn bạn? Nam: Cảm ơn!mình cũng vậy. À! để mình giới thiệu nhé, đây là David, thành viên mới của lớp mình. Lan: Chào bạn! mình là Lan David: Chào bạn! tên mình là David. Lan: Bạn đến từ nước Anh, phải không? David: Không phải! Mình đến từ nước Mỹ. Nam: Đến giờ rồi, chúng ta vào học thôi. (see translation) Nam: Hi! Lan: Hi! Nam: How are you? Lan: I’m fine. Thanks! And you? Nam: Thank you! Me too! Ah! Let me introduce, this is David, a new member of our class. Lan: Hello! I am Lan. David: Hello! My name is David. Lan: You come from England. Aren’t you? David: No! I come from America. Nam: It’s time for the lesson. Let’s go to class. Từ mới (New word)

doc6 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2003 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lession 3: Making acquaintance, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lession 3: Making acquaintance Aims of lesson In this lesson you will learn: How to introduce yourself and others How to state country and nationality How to request or offer Use demonstrative pronouns. Content: Hội thoại (Dialogue): On the way to class, David and Nam meet Lan, after greeting Nam introduce David to Lan. Nam: Chào Lan! Lan: Chào Nam! Nam: Bạn thế nào? có khỏe không? Lan: Cảm ơn! mình khỏe. Còn bạn? Nam: Cảm ơn!mình cũng vậy. À! để mình giới thiệu nhé, đây là David, thành viên mới của lớp mình. Lan: Chào bạn! mình là Lan David: Chào bạn! tên mình là David. Lan: Bạn đến từ nước Anh, phải không? David: Không phải! Mình đến từ nước Mỹ. Nam: Đến giờ rồi, chúng ta vào học thôi. (see translation) Nam: Hi! Lan: Hi! Nam: How are you? Lan: I’m fine. Thanks! And you? Nam: Thank you! Me too! Ah! Let me introduce, this is David, a new member of our class. Lan: Hello! I am Lan. David: Hello! My  name is David. Lan: You come from England. Aren’t you? David: No! I come from America. Nam: It’s time for the lesson. Let’s go to class. Từ mới  (New word) Vietnamese Sound English equivalent cảm ơn Thanks khỏe fine/ healthy mình cũng vậy me too giới thiệu introduce đây this thành viên member mới new của of lớp/ lớp học / class đến từ come from nước/ đất nước / country nước Anh England nước Mỹ America giờ time vào/ đi vào / go to chúng ta we Ngữ pháp  (Grammar): Đất nước và quốc tịch (Country and nationality)       In vietnamese, stating country and  nationality is very simple. For stating country, the word “nước” is used followed by the country's name and for stating nationality as well, we state the word “người” before the country’s name. See the below for the detail: Đất nước (Country) Quốc tịch (Nationality) Nước + Tên nước (name of country) Người  +  Tên nước (Name of country) Tên một số đất nước và quốc tịch  (List of country and nationality) Country Nationality Vietnamese English Vietnamese English Nước Anh England Người Anh English Nước Việt Nam Vietnam Người Việt Nam Vietnamese Nước pháp France Người Pháp French Nước Mỹ America Người Mỹ American Nước Đức Germany Người Đức German Nước Nhật Japan Người Nhật Japanese Nước Thái Lan Thailand Người Thái Lan Thai Nước Canada Canada Người Canada Canadian Nước Nga Russia Người Nga Russian Nước Trung Quốc China Người Trung Quốc / Người Tàu Chinese Note: Sometimes, Vietnamese use “người Tàu” replacing for “ người Trung Quốc” 3.1.1. When asking for country, Vietnamese often use: Mẫu câu 1- (form 1)- Tag question S  +  đến từ  +  tên nước (1), (có) phải không? +) Vâng/ phải,  S  +  đến từ  +  tên nước (1) -) Không (phải), S  +  đến từ  +  tên nước (2) Example: - Bạn đến từ nước Mỹ, phải không?   ->         You come from America, aren’t you? - Vâng, tôi đến từ nước Mỹ.               ->         Yes, I come from America. - Không, tôi đến từ nước Anh.           ->         No, I come from England. Besides, there is another way to ask for someone which country he/she is from. You can follow the below form: Mẫu câu 2 - (Form 2)     S  + đến từ  +  nước  +  nào? +) S  + đến từ  +  tên nước Example: - Anh đến từ nước nào?          ->         Which country are you from?/ Where are you from? - Tôi đến từ nước Anh.           ->         I am from England. 3.1.2. Asking for nationality. There are several ways to ask for someone’s nationality. Here, we would like to mention two common ways. Mẫu câu 1 - (form 1):      S  +  là +  người  +  nước +  nào? +) S  +  là +  người  + nước + tên nước Example: - Chị là người nước nào?                    ->         What is your nationality? - Tôi là người (nước) Anh.                  ->         I am an English Mẫu câu 2 – (form 2)- Tag question S  +  là  +  người  +  tên nước (1), (có) phải không? +) Vâng/phải, S  +  là +  người  +  tên nước (1). -) Không phải, S +  là  +  người  +  tên nước (2). Example: - Anh ấy là người Pháp, có phải không?         ->         He is a French, isn’t he?         - Vâng/ phải, anh ấy là người Pháp.                ->         Yes, He is a French Hoặc                                                                            Or - Không phải, anh ấy là người Anh                ->         No, he is an English *  Note: In Vietnamese, the difference between the way to ask for country and for nationality is not so clear. You can use these aboves to ask for other’s country or nationality. Để: Let Vietnamese use “để” when request someone to do something or offer to do something. It is used as an imperative (order clause or offer clause). Để  +  S  +  động từ (verb) Example: - Để tôi giới thiệu              ->                     Let me introduce. - Để anh ấy làm                 ->                     Let him does it. - Để tôi ăn                         ->                     Let me eat. Demonstratives: Đây là (this is) “Đây là” is used as a demonstrative pronoun. Besides, there are several demonstratives which are listed below: Vietnamese Sound English Usage Đây This Refers to something or somebody near the speaker and far from the person being spoken to. Này This Also refers to something or somebody near and infront of the speaker. Đó That Refers to something or somebody near the person being spoken to but far from the speaker. Kia That over there Refers to something or somebody located far from both the speaker and the person being spoken to. Kìa That over there Refers to something located very far from both the speaker and the person being spoken to. Ấy That refers to something that is far from the speaker but near to the person being spoken to. Đấy That Also refers to something that is far from the speaker but near to the person being spoken to. For example: Khách sạn này             ->                     This hotel Khách sạn kia              ->                     That hotel over there Khách sạn ấy               ->                     That hotel These demontratives can follow two word orders depend on which are used as demonstrative pronoun or not. * When introducing something or someone to others. Đại từ chỉ định   +   là        +  tên người / đồ vật (Demonstrative)  +  (to be) +  (Noun) Example: Đây là Nam                       ->                     This is Nam Đó là nhà tôi                     ->                     That is my house * When describing something or someone look like, we use: Tên người / đồ vật  +  đại từ chỉ định  +  tính từ (Noun)             + (Demonstrative)  +  (Adjective) Example: Ngôi nhà này đẹp                    ->                     This house is beautiful Chiếc xe ấy đắt                       ->                     That car is expensive Thực hành (Practice)  Exercise 1: Complete the dilogue with the suitable word, and then practice. Hoa:  Xin chào! Peter: chào bạn! Hoa:  Tên bạn ........... gì? Peter:  Tên mình ............ Peter. Hoa:  Bạn ............... nước nào? Peter: Mình đến từ .......... Mỹ. Exercise 2: Use the given words or phrases to complete the sentences. đến từ          nước        người       để         đây là        là            đó a, David là .............. Anh b, Tôi thích cái nhà .......... c, .................John d, Bạn đến từ .................... nào? Tôi .................. nước Mỹ e, ............ tôi giới thiệu. f, Tên anh ấy ............ Nam. Exercise 3:  Make questions and then answer about country and nationality, used the given cue words. The first and second are done for you. ( Use form in part II.3) a, Nam người Việt Nam       Nam là người Việt Nam, có phải không? Vâng, Nam là người Việt Nam. b, David Nước Anh David đến từ nước Mỹ, có phải không? Không phải, David đến từ (nước) Anh. c, Lan nước Việt Nam d, Mai người Việt Nam e, Hiểu Phương người Trung Quốc f, Lena Nước Nga g, Peter nước Mỹ h, Mary người Anh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLession 3- Making acquaintance.doc
Tài liệu liên quan