Kiến trúc máy tính - Chương 7: Bộ nhớ máy tính

 ROM BIOS chứa các chương trình sau:  Chương trình POST (Power On Self Test)  Chương trình CMOS Setup  Chương trình Bootstrap loader  Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)  CMOS RAM:  Chứa thông tin cấu hình hệ thống  Đồng hồ hệ thống  Có pin nuôi riêng  Video RAM: quản lý thông tin của màn hình  Các loại bộ nhớ ngoài

pdf99 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 3387 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến trúc máy tính - Chương 7: Bộ nhớ máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 1 Kiến trúc máy tính Chương 7 BỘ NHỚ MÁY TÍNH Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội NKK-HUT 2 26 May 2012  Nội dung học phần  Chương 1. Giới thiệu chung  Chương 2. Cơ bản về logic số  Chương 3. Hệ thống máy tính  Chương 4. Kiến trúc tập lệnh  Chương 5. Số học máy tính  Chương 6. Bộ xử lý  Chương 7. Bộ nhớ  Chương 8. Vào-ra  Chương 9. Kiến trúc máy tính tiên tiến IT3030 26 May 2012 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 3 7.1. Tổng quan về hệ thống nhớ 7.2. Bộ nhớ bán dẫn 7.3. Bộ nhớ chính 7.4. Bộ nhớ cache 7.5. Bộ nhớ ngoài 7.6. Bộ nhớ ảo 7.7. Hệ thống nhớ trên máy tính cá nhân Nội dung của chương 7 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 4 7.1. Tổng quan về hệ thống nhớ  Vị trí  Bên trong CPU:  tập thanh ghi  Bộ nhớ trong:  bộ nhớ chính  bộ nhớ cache  Bộ nhớ ngoài: các thiết bị nhớ  Dung lượng  Độ dài từ nhớ (tính bằng bit)  Số lượng từ nhớ 1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 5 Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)  Đơn vị truyền  Từ nhớ  Khối nhớ  Phương pháp truy nhập  Truy nhập tuần tự (băng từ)  Truy nhập trực tiếp (các loại đĩa)  Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ bán dẫn)  Truy nhập liên kết (cache) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 6 Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)  Hiệu năng (performance)  Thời gian truy nhập  Chu kỳ nhớ  Tốc độ truyền  Kiểu vật lý  Bộ nhớ bán dẫn  Bộ nhớ từ  Bộ nhớ quang NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 7 Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)  Các đặc tính vật lý  Khả biến / Không khả biến (volatile / nonvolatile)  Xoá được / không xoá được  Tổ chức NKK-HUT 2.1.2 2. Phân cấp hệ thống nhớ 26 May 2012 IT3030 8 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 9 Ví dụ hệ thống nhớ thông dụng Bé vi xö lý CPU Bé nhí Cache L1 TËp thanh ghi Bé nhí chÝnh Bé nhí ngoµi Bé nhí Cache L2 Bé nhí m¹ng Từ trái sang phải:  dung lượng tăng dần  tốc độ giảm dần  giá thành/1bit giảm dần NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 10 3. Phát hiện và hiệu chỉnh lỗi trong bộ nhớ  Nguyên tắc chung: cần tạo ra và lưu trữ thêm thông tin dư thừa.  Từ dữ liệu cần ghi vào bộ nhớ: m bit  Cần tạo ra và lưu trữ từ mã: k bit  Lưu trữ (m+k) bit  Khi đọc ra có các khả năng sau:  Không phát hiện thấy dữ liệu lỗi  Phát hiện thấy dữ liệu lỗi và có thể hiệu chỉnh dữ liệu thành đúng  Phát hiện thấy lỗi nhưng không có khả năng hiệu chỉnh  cần phát ra tín hiệu báo lỗi. NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 11 Sơ đồ phát hiện và hiệu chỉnh lỗi Bé nhíBé t¹o m· Bé t¹o m· Bé so s¸nh Bé hiÖu chØnh vµ ®-a d÷ liÖu ra D÷ liÖu vµo D÷ liÖu ra k bit m· TÝn hiÖu b¸o lçi m bit m bitm bit k k m bit k bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 12 Ví dụ mã sửa lỗi Hamming (m=4, k=3) 11 1 0 11 1 1 0 0 0 10 1 0 10 0 1 0 0 1 bit bÞ sai NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 13 7.2. Bộ nhớ bán dẫn Kiểu bộ nhớ Tiêu chuẩn Khả năng xoá Cơ chế ghi Tính khả biến Read Only Memory (ROM) Bộ nhớ chỉ đọc Không xoá được Mặt nạ Không khả biến Programmable ROM (PROM) Bằng điện Erasable PROM (EPROM) Bộ nhớ hầu như chỉ đọc bằng tia cực tím, cả chip Electrically Erasable PROM (EEPROM) bằng điện, mức từng byte Flash memory Bộ nhớ đọc-ghi bằng điện, từng khối Random Access Memory (RAM) bằng điện, mức từng byte Bằng điện Khả biến 1. Phân loại NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 14 ROM (Read Only Memory)  Bộ nhớ không khả biến  Lưu trữ các thông tin sau:  Thư viện các chương trình con  Các chương trình điều khiển hệ thống (BIOS)  Các bảng chức năng  Vi chương trình NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 15 Các kiểu ROM  ROM mặt nạ:  thông tin được ghi khi sản xuất  rất đắt  PROM (Programmable ROM)  Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình  chỉ ghi được một lần  EPROM (Erasable PROM)  Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình  ghi được nhiều lần  Trước khi ghi lại, xóa bằng tia cực tím NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 16 Các kiểu ROM (tiếp)  EEPROM (Electrically Erasable PROM)  Có thể ghi theo từng byte  Xóa bằng điện  Flash memory (Bộ nhớ cực nhanh)  Ghi theo khối  Xóa bằng điện NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 17 RAM (Random Access Memory)  Bộ nhớ đọc-ghi (Read/Write Memory)  Khả biến  Lưu trữ thông tin tạm thời  Có hai loại: SRAM và DRAM (Static and Dynamic) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 18 SRAM (Static) – RAM tĩnh  Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop  thông tin ổn định  Cấu trúc phức tạp  Dung lượng chip nhỏ  Tốc độ nhanh  Đắt tiền  Dùng làm bộ nhớ cache NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 19 DRAM (Dynamic) – RAM động  Các bit được lưu trữ trên tụ điện  cần phải có mạch làm tươi  Cấu trúc đơn giản  Dung lượng lớn  Tốc độ chậm hơn  Rẻ tiền hơn  Dùng làm bộ nhớ chính NKK-HUT 2.1.2 Các DRAM tiên tiến  Enhanced DRAM  Cache DRAM  Synchronous DRAM (SDRAM): làm việc được đồng bộ bởi xung clock  DDR-SDRAM (Double Data Rate SDRAM)  Rambus DRAM (RDRAM) 26 May 2012 IT3030 20 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 21 2. Tổ chức của chip nhớ  Sơ đồ cơ bản của chip nhớ Chip nhí 2n x m bit A 0 A n-1 A 1 D 0 D m-1 D 1 CS OEWE . . . . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 22 Các tín hiệu của chip nhớ  Các đường địa chỉ: An-1  A0  có 2 n từ nhớ  Các đường dữ liệu: Dm-1  D0  độ dài từ nhớ = m bit  Dung lượng chip nhớ = 2n x m bit  Các đường điều khiển:  Tín hiệu chọn chip CS (Chip Select)  Tín hiệu điều khiển đọc OE (Output Enable)  Tín hiệu điều khiển ghi WE (Write Enable) (Các tín hiệu điều khiển thường tích cực với mức 0) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 23 Tổ chức bộ nhớ một chiều Bé gi¶i m· ®Þa chØ Ma trËn nhí 2n x m bit Tõ nhí 0 Bé ®Öm d÷ liÖu A 0 A n-1 A 2 A 1 Tõ nhí 2n-1 Tõ nhí 2 Tõ nhí 1 D 0 D m-1 D 1 §iÒu khiÓn vµ ®Þnh thêi gian CS OEWE . . . . . . . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 24 Tổ chức bộ nhớ hai chiều Bé gi¶i m· ®Þa chØ hµng Ma trËn nhí 2n1 hµng x (2n2cét x m bit) Bé ®Öm d÷ liÖu n1 bit m bit §iÒu khiÓn vµ ®Þnh thêi gian CE OEWE Bé gi¶i m· ®Þa chØ cét n2 bit Hµng nhí Hµng nhí Hµng nhí . . . . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 25 Tổ chức bộ nhớ hai chiều  Có n đường địa chỉ: n = n1 + n2  2n1 hàng,  mỗi hàng có 2n2 từ nhớ,  Có m đường dữ liệu:  mỗi từ nhớ có độ dài m-bit.  Dung lượng của chip nhớ: [2n1 x (2n2 x m)] bit = (2n1+n2 x m) bit = (2n x m) bit.  Hoạt động giải mã địa chỉ:  Bước 1: bộ giải mã hàng chọn 1 trong 2n1 hàng.  Bước 2: bộ giải mã cột chọn 1 trong 2n2 từ nhớ (cột) của hàng đã được chọn. NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 26 Tổ chức của DRAM Chèt ®Þa chØ hµng Ma trËn nhí 2n hµng x (2ncét x m bit) Bé ®Öm d÷ liÖu m §iÒu khiÓn vµ ®Þnh thêi gian CE OEWE Bé gi¶i m· ®Þa chØ cét n ®-êng d©y ®Þa chØ Bé gi¶i m· ®Þa chØ hµng Chèt ®Þa chØ cét RAS CAS . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 27 Tổ chức của DRAM  Dùng n đường địa chỉ dồn kênh  cho phép truyền 2n bit địa chỉ  Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS (Row Address Select)  Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS (Column Address Select)  Dung lượng của DRAM= 22n x m bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 28 Chip nhớ NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 29 3. Thiết kế mô-đun nhớ bán dẫn  Dung lượng chip nhớ 2n x m bit  Cần thiết kế để tăng dung lượng:  Thiết kế tăng độ dài từ nhớ  Thiết kế tăng số lượng từ nhớ  Thiết kế kết hợp NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 30 Tăng độ dài từ nhớ VD1:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 4 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 4K x 8 bit Giải:  Dung lượng chip nhớ = 212 x 4 bit  chip nhớ có:  12 chân địa chỉ  4 chân dữ liệu  mô-đun nhớ cần có:  12 chân địa chỉ  8 chân dữ liệu NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 31 Ví dụ tăng độ dài từ nhớ A 11 ÷A 0 D 3 ÷ D 0 CS WE OE CS WE OE A 11 ÷A 0 D 3 ÷ D 0 A 11 ÷A 0 D 3 ÷ D 0 D 7 ÷ D 4 CS WE OE NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 32 Bài toán tăng độ dài từ nhớ tổng quát  Cho chip nhớ 2n x mbit  Thiết kế mô-đun nhớ 2n x (k.m) bit  Dùng k chip nhớ NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 33 Tăng số lượng từ nhớ VD2:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 8 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 8K x 8 bit Giải:  Dung lượng chip nhớ = 212 x 8 bit  chip nhớ có:  12 chân địa chỉ  8 chân dữ liệu  Dung lượng mô-đun nhớ = 213 x 8 bit  13 chân địa chỉ  8 chân dữ liệu NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 34 Tăng số lượng từ nhớ G A Y0 Y1 0 0 0 1 0 1 1 0 1 x 1 1 A11÷A0 D7÷ D0 CS WE OE A11÷A0 D7÷ D0Bé gi¶i m· 12 A G Y0 Y1 A12 A11÷A0 D7÷ D0 CS WE OE WE OE NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 35 Bài tập 1. Tăng số lượng từ gấp 4 lần:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 8 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 16K x 8 bit 2. Tăng số lượng từ gấp 8 lần:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 8 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 32K x 8 bit 3. Thiết kế kết hợp:  Cho chip nhớ SRAM 4K x 4 bit  Thiết kế mô-đun nhớ 8K x 8 bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 36 Bộ giải mã 24 Bé gi¶i m· 2 4 A G Y0 Y1 B Y2 Y3 G B A Y0 Y1 Y2 Y3 0 0 0 0 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 x x 1 1 1 1 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 37 7.3. Bộ nhớ chính 1. Các đặc trưng cơ bản  Chứa các chương trình đang thực hiện và các dữ liệu đang được sử dụng  Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính  Bao gồm các ngăn nhớ được đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU  Dung lượng của bộ nhớ chính nhỏ hơn không gian địa chỉ bộ nhớ mà CPU quản lý.  Việc quản lý logic bộ nhớ chính tuỳ thuộc vào hệ điều hành NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 38 2. Tổ chức bộ nhớ đan xen (interleaved memory)  Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với bộ nhớ: m = 8, 16, 32, 64,128 ... bit  Các ngăn nhớ được tổ chức theo byte  tổ chức bộ nhớ vật lý khác nhau NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 39 m=8bit  một băng nhớ tuyến tính 6 5 4 3 2 1 0 . . . . . . A N-1 - A 0 D7 - D0 i NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 40 m = 16bit  hai băng nhớ đan xen 9 7 5 3 1 . . . . . . A N-1 - A 1 D15 - D8 8 6 4 2 0 . . . . . . D7 - D0 2i2i+1 B¨ng 1 B¨ng 0 BE0BE1 Bé t¹o tÝn hiÖu chän byte A0 B W BE1 BE0 1 1 0 0 BE1 1 0 1 0 BE0 kh«ng chän Chän byte thÊp Chän byte cao Chän c¶ hai byte Chän byte C¸c tÝn hiÖu chän byte NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 41 m = 32bit  bốn băng nhớ đan xen 17 13 9 5 1 . . . . . . A N-1 - A 2 D15 - D8 16 12 8 4 0 . . . . . . D7 - D0 BE1 BE0 4i4i+1 Bé t¹o tÝn hiÖu chän byte A0 B W BE1 19 15 11 7 3 . . . . . . D31-D24 18 14 10 6 2 . . . . . . D23-D16 BE3 BE2 4i+24i+3 A1 DW BE0 BE2 BE3 b¨ng 3 b¨ng 2 b¨ng 1 b¨ng 0 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 42 m = 64bit  tám băng nhớ đan xen 17 9 1 . . . . . . A N-1 - A 3 D15 - D8 16 8 0 . . . . . . D7 - D0 BE1 BE0 8i8i+1 23 15 7 . . . . . . D63-D56 BE7 8i+7 b¨ng 7 b¨ng 1 b¨ng 0 . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 43 7.4. Bộ nhớ đệm nhanh (cache memory) 1. Nguyên tắc chung của cache  Nguyên lý cục bộ hoá tham chiếu bộ nhớ: Trong một khoảng thời gian đủ nhỏ CPU thường chỉ tham chiếu các thông tin trong một khối nhớ cục bộ  Ví dụ:  Cấu trúc chương trình tuần tự  Vòng lặp có thân nhỏ  Cấu trúc dữ liệu mảng NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 44 Nguyên tắc chung của cache (tiếp)  Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính  Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ CPU truy cập bộ nhớ  Cache có thể được đặt trên chip CPU cacheCPU Bé nhí chÝnh TruyÒn theo tõ nhí TruyÒn theo block nhí NKK-HUT 2.1.2 Lịch sử hình thành cache  Pentium, cache nằm trên mainboard  Pentium II, cache L1 nằm trên CPU, cache L2 nằm trên mainboard. Tốc độ truy xuất cache bằng ½ tốc độ CPU.  Pentium III Coppermine, cache L2 nằm trên chip. Tốc độ cache L2 bằng với tốc độ CPU.  Cache L1 nằm trong core xử lý, on-chip  Cache L2, L3 nằm ngoài core, nhưng on-chip. 26 May 2012 IT3030 45 NKK-HUT 2.1.2 Hình ảnh về cache 26 May 2012 IT3030 46 Cache chiếm nhiều diện tích AMD Athlon Intel Quad Core Intel Core i7 Intel Pentium 5 AMD Quad Core NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 47 Ví dụ về thao tác của cache  CPU yêu cầu nội dung của ngăn nhớ  CPU kiểm tra trên cache với dữ liệu này  Nếu có, CPU nhận dữ liệu từ cache (nhanh)  Nếu không có, đọc Block nhớ chứa dữ liệu từ bộ nhớ chính vào cache  Tiếp đó chuyển dữ liệu từ cache vào CPU NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 48 Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính L 0 CPU L 1 L 2 L 3 L i L m-1 B 0 B 1 B 2 B 3 B j B P-1 CacheTag Bé nhí chÝnh . . . . . . . . . . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 49 Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính (tiếp)  Bộ nhớ chính có 2N byte nhớ  Bộ nhớ chính và cache được chia thành các khối có kích thước bằng nhau  Bộ nhớ chính: B0, B1, B2, ... , Bp-1 (p Blocks)  Bộ nhớ cache: L0, L1, L2, ... , Lm-1 (m Lines)  Kích thước của Block = 8,16,32,64,128 byte NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 50 Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính (tiếp)  Một số Block của bộ nhớ chính được nạp vào các Line của cache.  Nội dung Tag (thẻ nhớ) cho biết Block nào của bộ nhớ chính hiện đang được chứa ở Line đó.  Khi CPU truy nhập (đọc/ghi) một từ nhớ, có hai khả năng xảy ra:  Từ nhớ đó có trong cache (cache hit)  Từ nhớ đó không có trong cache (cache miss). NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 51 2. Các phương pháp ánh xạ (Chính là các phương pháp tổ chức bộ nhớ cache)  Ánh xạ trực tiếp (Direct mapping)  Ánh xạ liên kết toàn phần (Fully associative mapping)  Ánh xạ liên kết tập hợp (Set associative mapping) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 52 Ánh xạ trực tiếp  Mỗi Block của bộ nhớ chính chỉ có thể được nạp vào một Line của cache:  B0  L0  B1  L1  ....  Bm-1  Lm-1  Bm  L0  Bm+1  L1  ....  Tổng quát  Bj chỉ có thể nạp vào L j mod m  m là số Line của cache. NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 53 Minh hoạ ánh xạ trực tiếp Tag CacheTag Bé nhí chÝnh . . . . . . Line Word N bit ®Þa chØ bé nhí T bit L bit W bit So s¸nh cache hit L 0 L 1 L i L m-1 cache miss . . . . . . B 0 B 1 B j B m-1 XX NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 54 Đặc điểm của ánh xạ trực tiếp  Mỗi một địa chỉ N bit của bộ nhớ chính gồm ba trường:  Trường Word gồm W bit xác định một từ nhớ trong Block hay Line: 2W = kích thước của Block hay Line  Trường Line gồm L bit xác định một trong số các Line trong cache: 2L = số Line trong cache = m  Trường Tag gồm T bit: T = N - (W+L)  Bộ so sánh đơn giản  Xác suất cache hit thấp NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 55 Ánh xạ liên kết toàn phần  Mỗi Block có thể nạp vào bất kỳ Line nào của cache.  Địa chỉ của bộ nhớ chính bao gồm hai trường:  Trường Word giống như trường hợp ở trên.  Trường Tag dùng để xác định Block của bộ nhớ chính.  Tag xác định Block đang nằm ở Line đó NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 56 Minh hoạ ánh xạ liên kết toàn phần Tag CacheTag Bé nhí chÝnh . . . . . . Word N bit ®Þa chØ bé nhí T bit W bit So s¸nh cache hit L 0 L 1 L i L m-1 cache miss . . . . . . B 0 B 1 B j B m-1 X X NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 57 Đặc điểm của ánh xạ liên kết toàn phần  So sánh đồng thời với tất cả các Tag  mất nhiều thời gian  Xác suất cache hit cao.  Bộ so sánh phức tạp. NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 58 Ánh xạ liên kết tập hợp  Cache đươc chia thành các Tập (Set)  Mỗi một Set chứa một số Line  Ví dụ:  4 Line/Set  4-way associative mapping  Ánh xạ theo nguyên tắc sau:  B0  S0  B1  S1  B2  S2  ....... NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 59 Minh hoạ ánh xạ liên kết tập hợp Tag CacheTag Bé nhí chÝnh . . . Set Word N bit ®Þa chØ bé nhí T bit S bit W bit So s¸nh cache hit S 0 S 1 S k S v-1 cache miss XX L0 L1 L2 L3 L4 L5 L6 L7 . . . . . . B0 B1 B2 B3 B4 B5 . . . NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 60 Đặc điểm của ánh xạ liên kết tập hợp  Kích thước Block = 2W Word  Trường Set có S bit dùng để xác định một trong số V = 2S Set  Trường Tag có T bit: T = N - (W+S)  Tổng quát cho cả hai phương pháp trên  Thông thường 2,4,8,16Lines/Set NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 61 Ví dụ về ánh xạ địa chỉ  Không gian địa chỉ bộ nhớ chính = 4GB  Dung lượng bộ nhớ cache là 256KB  Kích thước Line (Block) = 32byte.  Xác định số bit của các trường địa chỉ cho ba trường hợp tổ chức:  Ánh xạ trực tiếp  Ánh xạ liên kết toàn phần  Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 62 Với ánh xạ trực tiếp  Bộ nhớ chính = 4GB = 232 byte  N = 32 bit  Cache = 256 KB = 218 byte.  Line = 32 byte = 25 byte  W = 5 bit  Số Line trong cache = 218/ 25 = 213 Line  L = 13 bit  T = 32 - (13 + 5) = 14 bit Tag 14 bit Line 13 bit Word 5 bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 63 Với ánh xạ liên kết toàn phần  Bộ nhớ chính = 4GB = 232 byte  N = 32 bit  Line = 32 byte = 25 byte  W = 5 bit  Số bit của trường Tag sẽ là: T = 32 - 5 = 27 bit Tag 27 bit Word 5 bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 64 Với ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường  Bộ nhớ chính = 4GB = 232 byte  N = 32 bit  Line = 32 byte = 25 byte  W = 5 bit  Số Line trong cache = 218/ 25 = 213 Line  Một Set có 4 Line = 22 Line  số Set trong cache = 213/ 22 = 211 Set  S = 11 bit  Số bit của trường Tag sẽ là: T = 32 - (11 + 5) = 16 bit Tag 16 bit Set 11 bit Word 5 bit NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 65 Bài tập Giả thiết rằng máy tính có 128KB cache tổ chức theo kiểu ánh xạ liên kết tập hợp 4-line. Cache có tất cả là 1024 Set từ S0 đến S1023. Địa chỉ bộ nhớ chính là 32-bit và đánh địa chỉ cho từng byte. a) Tính số bit cho các trường địa chỉ khi truy nhập cache ? b) Xác định byte nhớ có địa chỉ 003D02AF(16) được ánh xạ vào Set nào của cache ? NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 66 3. Thuật giải thay thế (1): Ánh xạ trực tiếp  Không phải lựa chọn  Mỗi Block chỉ ánh xạ vào một Line xác định  Thay thế Block ở Line đó NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 67 Thuật giải thay thế (2): Ánh xạ liên kết  Được thực hiện bằng phần cứng (nhanh)  Random: Thay thế ngẫu nhiên  FIFO (First In First Out): Thay thế Block nào nằm lâu nhất ở trong Set đó  LFU (Least Frequently Used): Thay thế Block nào trong Set có số lần truy nhập ít nhất trong cùng một khoảng thời gian  LRU (Least Recently Used): Thay thế Block ở trong Set tương ứng có thời gian lâu nhất không được tham chiếu tới.  Tối ưu nhất: LRU NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 68 4. Phương pháp ghi dữ liệu khi cache hit  Ghi xuyên qua (Write-through):  ghi cả cache và cả bộ nhớ chính  tốc độ chậm  Ghi trả sau (Write-back):  chỉ ghi ra cache  tốc độ nhanh  khi Block trong cache bị thay thế cần phải ghi trả cả Block về bộ nhớ chính NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 69 5. Cache trên các bộ xử lý Intel  80486: 8KB cache L1 trên chip  Pentium: có hai cache L1 trên chip  Cache lệnh = 8KB  Cache dữ liệu = 8KB  Pentium 4 (2000): hai mức cache L1 và L2 trên chip  Cache L1:  mỗi cache 8KB  Kích thước Line = 64 byte  ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường  cache L2  256KB  Kích thước Line = 128 byte  ánh xạ liên kết tập hợp 8 đường NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 70 Sơ đồ Pentium 4 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 71 PowerPC G4 (dùng cho Power Mac) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 72 7.5. Bộ nhớ ngoài 1. Các kiểu bộ nhớ ngoài  Băng từ  Đĩa từ  Đĩa quang  Bộ nhớ Flash NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 73 2. Đĩa từ NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 74 Các đặc tính đĩa từ  Đầu từ cố định hay đầu từ di động  Đĩa cố định hay thay đổi  Một mặt hay hai mặt  Một đĩa hay nhiều đĩa  Cơ chế đầu từ  Tiếp xúc (đĩa mềm)  Không tiếp xúc NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 75 Nhiều đĩa NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 76 Cylinders NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 77 Đĩa mềm  8”, 5.25”, 3.5”  Dung lượng nhỏ: chỉ tới 1.44Mbyte  Tốc độ chậm  Hiện nay không sản xuất nữa NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 78 Đĩa cứng  Một hoặc nhiều đĩa  Thông dụng  Dung lượng tăng lên rất nhanh  1993: 200MB  2003: 30GB, 40GB  2009: 160GB, 320GB  Tốc độ đọc/ghi nhanh  Rẻ tiền NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 79 RAID  Redundant Array of Inexpensive Disks  Redundant Array of Independent Disks  Hệ thống nhớ dung lượng lớn NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 80 Đặc điểm của RAID  Tập các đĩa cứng vật lý được OS coi như một ổ logic duy nhất  dung lượng lớn  Dữ liệu được lưu trữ phân tán trên các ổ đĩa vật lý  truy cập song song (nhanh)  Có thể sử dụng dung lượng dư thừa để lưu trữ các thông tin kiểm tra chẵn lẻ, cho phép khôi phục lại thông tin trong trường hợp đĩa bị hỏng  an toàn thông tin  7 loại phổ biến (RAID 0 – 6) NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 81 RAID 0, 1, 2 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 82 RAID 3 & 4 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 83 RAID 5 & 6 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 84 Ánh xạ dữ liệu của RAID 0 NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 85 3. Đĩa quang  CD-ROM (Compact Disk ROM)  CD-R (Recordable CD)  CD-RW (Rewriteable CD)  Dung lượng thông dụng 650MB  Ổ đĩa CD:  Ổ CD-ROM  Ổ CD-Writer: Ghi một phiên hoặc ghi nhiều phiên  Ổ CD-RW  Tốc độ đọc cơ sở 150KByte/s.  Tốc độ bội, ví dụ: 48x, 52x,... NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 86 3. Đĩa quang (tiếp)  DVD  Digital Video Disk: chỉ dùng trên ổ đĩa xem video  Digital Versatile Disk: ổ trên máy tính  Ghi một hoặc hai mặt  Một hoặc hai lớp trên một mặt  Thông dụng: 4,7GB/lớp NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 87 4. Flash Disk  Thường kết nối qua cổng USB  Không phải dạng đĩa  Bộ nhớ bán dẫn cực nhanh (flash memory)  Dung lượng tăng nhanh  Thuận tiện NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 88 7.6. Bộ nhớ ảo (Virtual Memory)  Khái niệm bộ nhớ ảo: gồm bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài mà được CPU coi như là một bộ nhớ duy nhất (bộ nhớ chính).  Các kỹ thuật thực hiện bộ nhớ ảo:  Kỹ thuật phân trang: Chia không gian địa chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích thước bằng nhau và nằm liền kề nhau Thông dụng: kích thước trang = 4KBytes  Kỹ thuật phân đoạn: Chia không gian nhớ thành các đoạn nhớ có kích thước thay đổi, các đoạn nhớ có thể gối lên nhau. NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 89 Phân trang  Phân chia bộ nhớ thành các phần có kích thước bằng nhau gọi là các khung trang  Chia chương trình (tiến trình) thành các trang  Cấp phát số hiệu khung trang yêu cầu cho tiến trình  HĐH duy trì danh sách các khung trang nhớ trống  Tiến trình không yêu cầu các khung trang liên tiếp  Sử dụng bảng trang để quản lý NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 90 Cấp phát các khung trang NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 91 Địa chỉ logic và địa chỉ vật lý của phân trang NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 92 Nguyên tắc làm việc của bộ nhớ ảo phân trang  Phân trang theo yêu cầu  Không yêu cầu tất cả các trang của tiến trình nằm trong bộ nhớ  Chỉ nạp vào bộ nhớ những trang được yêu cầu  Lỗi trang  Trang được yêu cầu không có trong bộ nhớ  HĐH cần hoán đổi trang yêu cầu vào  Có thể cần hoán đổi một trang nào đó ra để lấy chỗ  Cần chọn trang để đưa ra NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 93 Thất bại  Quá nhiều tiến trình trong bộ nhớ quá nhỏ  HĐH tiêu tốn toàn bộ thời gian cho việc hoán đổi  Có ít hoặc không có công việc nào được thực hiện  Đĩa luôn luôn sáng  Giải pháp:  Thuật toán thay trang  Giảm bớt số tiến trình đang chạy  Thêm bộ nhớ NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 94 Lợi ích  Không cần toàn bộ tiến trình nằm trong bộ nhớ để chạy  Có thể hoán đổi trang được yêu cầu  Như vậy có thể chạy những tiến trình lớn hơn tổng bộ nhớ sẵn dùng  Bộ nhớ chính được gọi là bộ nhớ thực  Người dùng cảm giác bộ nhớ lớn hơn bộ nhớ thực NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 95 Cấu trúc bảng trang NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 96 Translation Lookaside Buffer  Mỗi tham chiếu bộ nhớ ảo gây ra hai truy cập bộ nhớ vật lý  Tìm điểm vào của bảng trang  Tìm dữ liệu  Sử dụng cache đặc biệt cho bảng trang  TLB NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 97 7.7. Hệ thống nhớ trên PC hiện nay  Bộ nhớ cache: tích hợp trên chip vi xử lý  Bộ nhớ chính: Tồn tại dưới dạng các mô-đun nhớ RAM  SIMM – Single Inline Memory Module  30 chân: 8 đường dữ liệu  72 chân: 32 đường dữ liệu  DIMM – Dual Inline Memory Module  64 đường dữ liệu  RIMM – Rambus DRAM NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 98 Hệ thống nhớ trên PC (tiếp)  ROM BIOS chứa các chương trình sau:  Chương trình POST (Power On Self Test)  Chương trình CMOS Setup  Chương trình Bootstrap loader  Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)  CMOS RAM:  Chứa thông tin cấu hình hệ thống  Đồng hồ hệ thống  Có pin nuôi riêng  Video RAM: quản lý thông tin của màn hình  Các loại bộ nhớ ngoài NKK-HUT 26 May 2012 IT3030 99 Hết chương 7

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfca7_5913.pdf
Tài liệu liên quan