Cổ phiếu thường được phản ánh trong bảng tổng kết tài sản dựa trên mệnh giá của các cổ phiếu thường của công ty. Mệnh giá chỉ để sử dụng cho mục đích ghi sổ sách. Mệnh giá cổ phiếu thường không ảnh hưởng đến giá thị trường của cổ phiếu. Giá thị trường của cổ phiếu phản ánh yếu tố cung cầu của cổ phiếu cũng như trình độ quản trị công ty và khả năng tạo ra lợi nhuận.
Thặng dư về vốn là số tiền các cổ đông trả theo mệnh giá cho các cổ phiếu công ty bán cho công chúng. Nó cũng được xem như là vốn góp. Nó không bao gồm vốn mà công ty nhận được từ lợi nhuận kinh doanh.
46 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến thức về chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng khoán, mã s lo i ch ng khoán.ứ ố ạ ứ
- Tên c a khách hàng và mã s .ủ ố
- Ngày gi đ t l nh.ờ ặ ệ
- Th i gian có hi u l c c a l nh.ờ ệ ự ủ ệ
2. Lo i l nhạ ệ
a. L nh th tr ng (ệ ị ườ Market order)
Ng i ra l nh ch p nh n mua, bán theo giá hi n hành trên th tr ng.ườ ệ ấ ậ ệ ị ườ
b. L nh gi i h n (ệ ớ ạ Limit order):
Đ i v i vi c chào bán, giá gi i h n là giá th p nh t s n sàng bán. Đ i v i vi c chàoố ớ ệ ớ ạ ấ ấ ẵ ố ớ ệ
mua, là giá cao nh t s n sàng mua.ấ ẵ
c. L nh d ng (ệ ừ Stop order)
L nh d ng đ bán: Khách hàng mua 100 c ph n v i giá 12 ngàn đ ng/c ph n. Sauệ ừ ể ổ ầ ớ ồ ổ ầ
m t th i gian giá c phi u này lên t i 20 ngàn đ ng/c ph n. Khách hàng ch a mu nộ ờ ổ ế ớ ồ ổ ầ ư ố
bán vì ông ta cho r ng giá còn tăng n a. Nh ng đ đ phòng tr ng h p giá khôngằ ữ ư ể ề ườ ợ
tăng mà l i gi m, khách hàng này đ t l nh d ng v i ng i đ i di n công ty ch ngạ ả ặ ệ ừ ớ ườ ạ ệ ứ
khoán đ bán v i giá 19 ngàn đ ng/c ph n ch ng h n. N u th c t giá c phi u đóể ớ ồ ổ ầ ẳ ạ ế ự ế ổ ế
không tăng mà l i gi m thì giá c phi u đó gi m t i 19 ngàn, ng i môi gi i s bánạ ả ổ ế ả ớ ườ ớ ẽ
cho ông ta.
L nh d ng đ mua: L nh này th ng đ c dùng trong tr ng h p bán kh ng đ gi iệ ừ ể ệ ườ ượ ườ ợ ố ể ớ
h n s thua l . Ch ng h n khách hàng vay c a công ty ch ng khoán m t s c ph nạ ự ỗ ẳ ạ ủ ứ ộ ố ổ ầ
và bán đi v i giá 30 ngàn đ ng/c ph n v i hy v ng giá c phi u gi m xu ng t i 20ớ ồ ổ ầ ớ ọ ổ ế ả ố ớ
ngàn đ ng/ c ph n, ông ta s mua đ tr . Nh ng đ đ phòng tr ng h p giá cồ ổ ầ ẽ ể ả ư ể ề ườ ợ ổ
phi u không gi m mà l i tăng, khách hàng đó đ t m t l nh d ng đ mua v i giá 35ế ả ạ ặ ộ ệ ừ ể ớ
ngàn đ ng. Khi giá lên t i 35 ngàn đ ng, ng i môi gi i s mua c phi u đó cho ôngồ ớ ồ ườ ớ ẽ ổ ế
ta và ông ta đã gi i h n s thua l c a mình m c 5 ngàn đ ng / c ph n.ớ ạ ự ỗ ủ ở ứ ồ ổ ầ
M t l nh d ng đ mua đ c đ a ra trên m c giá th tr ng hi n hành còn m t l nhộ ệ ừ ể ượ ư ứ ị ườ ệ ộ ệ
d ng đ bán đ c đ a ra th p h n giá th tr ng hi n hành..ừ ể ượ ư ấ ơ ị ườ ệ
Các lo i l nh khác: các lo i l nh đ c đ a ra nh m nh ng m c đích nh t đ nhạ ệ ạ ệ ượ ư ằ ữ ụ ấ ị
- L nh gi i h n d ng (stop limit): cũng gi ng nh m t l nh d ng nh ng nó s chuy nệ ớ ạ ừ ố ư ộ ệ ừ ư ẽ ể
thành m t l nh gi i h n ch không chuy n thành m t l nh th tr ng khi đ t t i đi mộ ệ ớ ạ ứ ể ộ ệ ị ườ ạ ớ ể
d ng.ừ
- L nh th c hi n toàn b hay hu b (ệ ự ệ ộ ỷ ỏ Fill or Kill): lo i l nh này đ c th c hi n ngayạ ệ ượ ự ệ
toàn b ho c hu b .ộ ặ ỷ ỏ
- L nh th c hi n ngay ho c hu b (ệ ự ệ ặ ỷ ỏ Immediate or cancel IOC): l nh đ c th c hi nệ ượ ự ệ
ngay m t ph n nào đó, ph n còn l i b hu b .ộ ầ ầ ạ ị ỷ ỏ
- L nh toàn b ho c không (ệ ộ ặ All or None, AON): v i m t th i h n cho tr c, ch ngớ ộ ờ ạ ướ ẳ
h n m t ngày, l nh ph i đ c th c hi n toàn b , n u không khách hàng s khôngạ ộ ệ ả ượ ự ệ ộ ế ẽ
ch p nh n vi c th c hi n đó.ấ ậ ệ ự ệ
Ch ng 5: Đ nh giá trên S giao d ch:ươ ị ở ị
a. Đ u giá đ nh kỳ và đ u giá liên t cấ ị ấ ụ
Đ u giá đ nh kỳ là h th ng trong đó các l nh mua và l nh bán đ c tích t l i trongấ ị ệ ố ệ ệ ượ ụ ạ
m t kho ng th i gian nh t đ nh, sau đó m i đ c ghép v i nhau đ hình thành m tộ ả ờ ấ ị ớ ượ ớ ể ộ
m c giá duy nh t t i đi m có kh i l ng mua và bán l n nh t đ c th c hi n.ứ ấ ạ ể ố ượ ớ ấ ượ ự ệ
Đ u giá liên t c là h th ng trong đó các l nh mua và l nh bán liên t c đ c ghép v iấ ụ ệ ố ệ ệ ụ ượ ớ
nhau n u có th .ế ể
Đ u giá đ nh kỳ có u đi m là cho phép hình thành giá c t t nh t trên c s kh iấ ị ư ể ả ố ấ ơ ở ố
l ng mua bán l n đ c tích t l i. Đ u giá đ nh kỳ thích h p v i th tr ng có kh iượ ớ ượ ụ ạ ấ ị ợ ớ ị ườ ố
l ng giao d ch nh ; nó cho phép gi m b t s bi n đ ng quá m c c a giá c . Tuyượ ị ỏ ả ớ ự ế ộ ứ ủ ả
nhiên, vi c đ u giá liên t c l i thích h p v i th tr ng có kh i l ng giao d ch l n.ệ ấ ụ ạ ợ ớ ị ườ ố ượ ị ớ
Nó cho phép hình thành giá c t c th i đáp ng đ c nh ng thay đ i th ng xuyên vả ứ ờ ứ ượ ữ ổ ườ ề
thông tin trên th tr ng.ị ườ
Thông th ng các n c có th tr ng ch ng khoán phát tri n đ u áp d ng c ph ngườ ướ ị ườ ứ ể ề ụ ả ươ
th c đ u giá đ nh kỳ và đ u giá liên t c. M i ngày giao d ch có th có 1 ho c 2 phiênứ ấ ị ầ ụ ỗ ị ể ặ
giao d ch (bu i sáng và bu i chi u). Vào đ u gi phiên giao d ch bu i sáng, ng i taị ổ ổ ề ầ ờ ị ổ ườ
xác đ nh giá m c a theo ph ng th c đ u giá đ nh kỳ. Sau đó vi c giao d ch đ cị ở ử ươ ứ ấ ị ệ ị ượ
th c hi n theo ph ng th c đ u giá liên t c. Cu i ngày giao d ch, ng i ta l i xácự ệ ươ ứ ấ ụ ố ị ườ ạ
đ nh giá đóng c a theo ph ng th c đ u giá đ nh kỳ.ị ử ươ ứ ấ ị
b. Nguyên t c ghép l nhắ ệ
- Giá mua cao h n giá c b n và giá bán th p h n giá c b n s đ c th c hi n tr c.ơ ơ ả ấ ơ ơ ả ẽ ượ ự ệ ướ
- Phân b t bên có kh i l ng ít sang bên có kh i l ng nhi u.ổ ừ ố ượ ố ượ ề
- N u sau khi kh p l nh có nhi u m c giá cùng tho mãn thì l y m c giá g n v i giáế ớ ệ ề ứ ả ấ ứ ầ ớ
đóng c a c a ngày hôm tr c hay m c giá c a ngay phiên giao d ch tr c đó.ử ủ ướ ứ ủ ị ướ
c. Các nguyên t c u tiên trong vi c so kh p l nhắ ư ệ ớ ệ
- Nguyên t c c b n đ u tiên đ c áp d ng là nguyên t c u tiên v giá. Theo nguyênắ ơ ả ầ ượ ụ ắ ư ề
t c này, các l nh có giá t t nh t (chào mua cao nh t và chào bán th p nh t) đ c uắ ệ ố ấ ấ ấ ấ ượ ư
tiên th c hi n tr c.ự ệ ướ
Ngoài nguyên t c c b n trên đây, nh ng nguyên t c ph sau đây s đ c áp d ng:ắ ơ ả ữ ắ ụ ẽ ượ ụ
- Nguyên t c u tiên v th i gian: trong nh ng l nh có cùng m c giá, l nh nào đ nắ ư ề ờ ữ ệ ứ ệ ế
tr c s đ c u tiên th c hi n tr c.ướ ẽ ượ ư ự ệ ướ
- u tiên v khách hàng: có hai lo i khách hàng là khách hàng cá nhân và khách hàng làƯ ề ạ
nhà đ u t có t ch c nh công ty ch ng khoán, qu đ u t …SGDCK th ng ápầ ư ổ ứ ư ứ ỹ ầ ư ườ
d ng quy t c u tiên khách hàng là cá nhân tr c khách hàng là nhà đ u t có t ch c.ụ ắ ư ướ ầ ư ổ ứ
- u tiên v kh i l ng: l nh nào có kh i l ng l n h n s đ c u tiên phân ph iƯ ề ố ượ ệ ố ượ ớ ơ ẽ ượ ư ố
tr c.ướ
- u tiên ng u nhiên : theo nguyên t c này, ng i ta ch áp d ng u tiên v giá. Sau đóƯ ẫ ắ ườ ỉ ụ ư ề
các l nh khi đ a vào h th ng s đ c máy tính s p x p m t cách ng u nhiên.ệ ư ệ ố ẽ ượ ắ ế ộ ẫ
Ch ng 6: Giao d ch đ c bi tươ ị ặ ệ
1. Giao d ch kh iị ố
Nh ng giao d ch có kh i l ng l n (s c phi u và tr giá l n) đ c g i là lô l n.ữ ị ố ượ ớ ố ổ ế ị ớ ượ ọ ớ
Thông th ng nh ng giao d ch có kh i l ng l n đ c giao d ch theo cách th c riêngườ ữ ị ố ượ ớ ượ ị ứ
g i là giao d ch kh i. Có hai cách giao d ch là:ọ ị ố ị
- T ch c đ u th u.ổ ứ ấ ầ
- Th ng l ng d a trên giá đóng c a.ươ ượ ự ử
2. Giao d ch lô lị ẻ
Lô l là nh ng lô kh i tẻ ữ ố ừ
1 t i 9 c phi u (tr ng h p lô ch n 10 c phi u)ớ ổ ế ườ ợ ẵ ổ ế
1 t i 99 c phi u (tr ng h p lô ch n 100 c phi u)ớ ổ ế ườ ợ ẵ ổ ế
1 t i 999 c phi u (tr ng h p lô ch n 1.000 c phi u).ớ ổ ế ườ ợ ẵ ổ ế
Giá giao d ch lô l th ng đ c xác đ nh trên c s quy t đ nh c a Công ty môi gi iị ẻ ườ ượ ị ơ ở ế ị ủ ớ
căn c vào giá đóng c a c a ngày giao d ch hôm tr c.ứ ử ủ ị ướ
Vi c giao d ch lô l đ c th c hi n t i công ty ch ng khoán và trong giao d ch lô l ,ệ ị ẻ ượ ự ệ ạ ứ ị ẻ
công ty môi gi i th ng thu phí cao h n.ớ ườ ơ
3. Giao d ch ch ng khoán không có c t cị ứ ổ ứ
Đ nh kỳ, theo quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr , công ty c ph n có th tr c t cị ế ị ủ ộ ồ ả ị ổ ầ ể ả ổ ứ
b ng ti n ho c c phi u. Nh ng c đông có danh sách vào ngày đăng ký cu i cùng sằ ề ặ ổ ế ữ ổ ố ẽ
đ c nh n c t c. Nh ng c đông s h u ch ng khoán t sau ngày khoá s s khôngượ ậ ổ ứ ữ ổ ở ữ ứ ừ ổ ẽ
đ c nh n c t c. N u ngày thanh toán là T+3 thì ch ng khoán không có c t c sượ ậ ổ ứ ế ứ ổ ứ ẽ
nh sau:ư
27/12 28/12 29/12 30/12 31/12
Ngày có c t c ex-divident Ngày đăng ký Ngày khoá s cu i cùng (không có c t c)ổ ứ ổ ố ổ ứ
Vào ngày ch ng khoán không có c t c, giá tham chi u s b ng giá đóng c a ngàyứ ổ ứ ế ẽ ằ ử
hôm tr c tr đi c t c.ướ ừ ổ ứ
- Tr ng h p tr c t c b ng c phi uườ ợ ả ổ ứ ằ ổ ế
Giá tham chi u = Giá đóng c a ngày hôm tr c /1 + t l tr c t c b ng c phi uế ử ướ ỷ ệ ả ổ ứ ằ ổ ế
- Tr ng h p tr c t c b ng ti n và b ng c phi uườ ợ ả ổ ứ ằ ề ằ ổ ế
Giá tham chi u = Giá đóng c a ngày hôm tr c – c t c b ng ti n/1+ t l tr c t cế ủ ướ ổ ứ ằ ề ỷ ệ ả ổ ứ
b ng c phi u ằ ổ ế
4. Giao d ch không h ng quy n mua c phi u m iị ưở ề ổ ế ớ
Công ty c ph n th ng u tiên cho c đông hi n t i quy n đ t mua c phi u trongổ ầ ườ ư ổ ệ ạ ề ặ ổ ế
tr ng h p phát hành ch ng khoán đ tăng v n. T ng t nh vi c nh n c t c,ườ ợ ứ ể ố ươ ự ư ệ ậ ổ ứ
nh ng c đông có danh sách vào ngày đăng ký cu i cùng s đ c h ng quy n này.ữ ổ ố ẽ ượ ưở ề
Nh v y, n u ngày thanh toán là T+3 thì ngày giao d ch c phi u không đ c h ngư ậ ế ị ổ ế ượ ưở
quy n đ t mua s nh sau:ề ặ ẽ ư
27/12 28/12 29/12 30/12 31/12
Ngày có c t c ex-divident Ngày đăng ký Ngày khoá s cu i cùng (không có c t c)ổ ứ ổ ố ổ ứ
Ch ng 7: Giao d ch ch ng khoán ngân quươ ị ứ ỹ
Ch ng khoán ngân qu là ph n ch ng khoán do công ty phát hành mua l i chính ch ngứ ỹ ầ ứ ạ ứ
khoán do mình phát hành ra đ nh m ch ng l i vi c b thâu tóm, h p nh t ho c h nể ằ ố ạ ệ ị ợ ấ ặ ạ
ch giá ch ng khoán b gi m m nh.ế ứ ị ả ạ
Vi c mua l i ch ng khoán ph i ch u s qu n lý ch t ch c a s giao d ch ch ngệ ạ ứ ả ị ự ả ặ ẽ ủ ở ị ứ
khoán (SGDCK). Công ty phát hành m m t tài kho n t i 1 công ty ch ng khoán chở ộ ả ạ ứ ỉ
đ nh.ị
M t ngày tr c ngày giao d ch công ty ph i trình cho SGD đ n xin mua ch ng khoánộ ướ ị ả ơ ứ
(trình bày rõ s l ng và giá đ t mua). S l ng không đ c quá 10% c phi u l uố ượ ặ ố ượ ượ ổ ế ư
hành.
L nh ph i đ t tr c khi m c a th tr ng và ch đ c đ t l nh m t l n trong m tệ ả ặ ướ ở ử ị ườ ỉ ượ ặ ệ ộ ầ ộ
ngày. Vi c mua l i ch đ c th c hi n trong ph m vi 3 tháng và trong vòng 6 thángệ ạ ỉ ượ ự ệ ạ
không đ c bán l i ch ng khoán ra th tr ng k t ngày mua l i.ượ ạ ứ ị ườ ể ừ ạ
Giá đ t mua ch ng khoán ngân qu không đ c v t quá giá đóng c a ngày hômặ ứ ỹ ượ ượ ử
tr c trong m t t l nh t đ nh.ướ ộ ỷ ệ ấ ị
Ch ng 8: Giao d ch ký quươ ị ỹ
- Mua ký qu : là vi c khách hàng vay ti n c a công ty ch ng khoán đ mua ch ngỹ ệ ề ủ ứ ể ứ
khoán. V i ph ng th c mua ký qu , khách hàng có th tăng l ng l i nhu n đ cớ ươ ứ ỹ ể ượ ợ ậ ượ
thu trên m t t ng đ u t nh t đ nh, và công ty ch ng khoán thì thu đ c phí hoa h ngộ ổ ầ ư ấ ị ứ ượ ồ
do vi c th c hi n m t kh i l ng d ch v l n h n, đ ng th i cũng thu ti n lãi trênệ ự ệ ộ ố ượ ị ụ ớ ơ ồ ờ ề
ti n cho khách hàng vay. Lo i giao d ch này đ c th c hi n trên tài kho n b o ch ng.ề ạ ị ượ ự ệ ả ả ứ
Ví d : B n d đoán c phi u th ng ABC v i giá hi n th i là 15.000 đ ng m tụ ạ ự ổ ế ườ ớ ệ ờ ồ ộ
c phi u, s tăng giá trong vòng 1 năm, lên 30.000 đ ng. V i s ti n b n có làổ ế ẽ ồ ớ ố ề ạ
1.500.000 đ ng, b n có th mua 100 c phi u ABC, n m gi trong m t năm vàồ ạ ể ổ ế ắ ữ ộ
bán ra đ thu v 3.000.000 đ ng, đ t m c l i t c trên đ u t là 100%ể ề ồ ạ ứ ợ ứ ầ ư .
Tuy nhiên, b n cũng có th th c hi n vi c ký qu b ng cách tr 50% t ng giá mua,ạ ể ự ệ ệ ỹ ằ ả ổ
50% còn l i s vay t i công ty ch ng khoán, n i b n m tài kho n ký qu . Trongạ ẽ ạ ứ ơ ạ ở ả ỹ
tr ng h p này, b n có th đ u t 3.000.000 đ ng và mua 200 c phi u. N u d đoánườ ợ ạ ể ầ ư ồ ổ ế ế ự
c a b n là đúng, giá th tr ng c a c phi u ABC tăng lên 30.000 đ ng trong vòng 1ủ ạ ị ườ ủ ổ ế ồ
năm, b n có th bán c phi u ra và thu v 6.000.000 đ ng. T t nhiên, trong sạ ể ổ ế ề ồ ấ ố
6.000.000 đ ng thu v này b n ph i tr l i 1.500.000 đ đã vay c a công ty ch ngồ ề ạ ả ả ạ ủ ứ
khoán, và ti n lãi c a kho n vay đó, gi s v i lãi su t 10% m t năm:ề ủ ả ả ử ớ ấ ộ
6.000.000 – 1.500.000 – 150.000 = 4.350.000 (đ ng)ồ
L i nhu n c a b n s là chênh l ch gi a con s đ u t ban đ u 1.5 tri u, t c là b ngợ ậ ủ ạ ẽ ệ ữ ố ầ ư ầ ệ ứ ằ
2.850.000 đ ng, l i t c so v i đ u t là 190%. V y mua ký qu đã làm tăng t l l iồ ợ ứ ớ ầ ư ậ ỹ ỷ ệ ợ
nhu n c a b n lên đáng k .ậ ủ ạ ể
Tuy nhiên, mua ký qu cũng nh con dao hai l i. N u c phi u lên giá, b n s có l iỹ ư ưỡ ế ổ ế ạ ẽ ờ
đáng k , nh ng n u c phi u gi m giá, kho n l c a b n cũng tăng lên. Ngay c khiể ư ế ổ ế ả ả ỗ ủ ạ ả
c phi u v n gi nguyên m c giá, b n cũng v n thua l , b i s lãi ph i tr cho sổ ế ẫ ữ ứ ạ ẫ ỗ ở ố ả ả ố
ti n vay trong su t th i gian ký qu c l n d n lên. Và h n n a, không ph i ch ngề ố ờ ỹ ứ ớ ầ ơ ữ ả ứ
khoán nào cũng đ c phép giao d ch theo m c này.ượ ị ứ
M c ký qu ban đ u đ c th c hi n theo lu t đ nh, Ví d nh lu t M là 50%. Sauứ ỹ ầ ượ ự ệ ậ ị ụ ư ậ ỹ
đó, n u giá th tr ng c a c phi u thay đ i, t l c a s d ký qu c a khách hàngế ị ườ ủ ổ ế ổ ỷ ệ ủ ố ư ỹ ủ
so v i s d n có th gi m xu ng nh ng không xu ng th p h n 25% n u t t xu ngớ ố ư ợ ể ả ố ư ố ấ ơ ế ụ ố
quá ng ng này, công ty ch ng khoán có th yêu c u khách hàng đ t thêm ti n ký qu .ưỡ ứ ể ầ ặ ề ỹ
Bài 11: Chăm sóc các kho n đ u tả ầ ư
Tìm hi u và quy t đ nh đ u t vào th tr ng ch ng khoán là nh ng vi c làm ph cể ế ị ầ ư ị ườ ứ ữ ệ ứ
t p. Chăm sóc m i vi c khi đã đ u t r i l i d dàng h n. M i ng i có nh ng cáchạ ọ ệ ầ ư ồ ạ ễ ơ ỗ ườ ữ
khác nhau đ qu n lý các kho n đ u t c a mình. Sau đây chúng tôi s gi i thi u sể ả ả ầ ư ủ ẽ ớ ệ ơ
qua v nh ng công vi c mà các nhà đ u t nên làm:ề ữ ệ ầ ư
I. L p s sách theo dõi:ậ ổ
1. L u gi t t c các h p đ ng theo th t ngày tháng. Đây là t p h s đ y đ vư ữ ấ ả ợ ồ ứ ự ậ ồ ơ ầ ủ ề
danh m c đ u t đ b n theo dõi và tính toán các kho n thu ph i n p (đ i v i nhàụ ầ ư ể ạ ả ế ả ộ ố ớ
đ u t là t ch c). Hãy ki m tra chi ti t t ng h p đ ng xem có chính xác hay không.ầ ư ổ ứ ể ế ừ ợ ồ
2. Ghi nh n đ y đ , chi ti t v các kho n c t c hay ti n lãi đã nh n đ c.ậ ầ ủ ế ề ả ổ ứ ề ậ ượ
3. N u v n còn n m gi các ch ng ch c phi u, thì các ch ng ch này ph i đ c c tế ẫ ắ ữ ứ ỉ ổ ế ứ ỉ ả ượ ấ
gi an toàn nh ng d tìm th y, phòng khi c n bán ngay.ữ ư ễ ấ ầ
4. B n s c n đ n m t ph ng pháp nào đó đ bám sát ti n tri n c a các kho n đ uạ ẽ ầ ế ộ ươ ể ế ể ủ ả ầ
t đã th c hi n. Ph ng pháp này có th d i d ng m t bi u đ th công ghi rõ tênư ự ệ ươ ể ướ ạ ộ ể ồ ủ
cùng s l ng ch ng khoán đang n m gi , giá mua vào, giá c vào các th i đi m đ nhố ượ ứ ắ ữ ả ờ ể ị
giá sau đó.
L ng thông tin này s làm n n t ng cho m t h th ng theo dõi hoàn h o nh ng lo iượ ẽ ề ả ộ ệ ố ả ữ ạ
ch ng khoán mà b n theo sát. N u b n mu n có m t ph ng pháp tinh vi h n, cácứ ạ ế ạ ố ộ ươ ơ
công ty ch ng khoán s có nh ng ph n m m đi n toán giúp b n c p nh t giá c và vứ ẽ ữ ầ ề ệ ạ ậ ậ ả ẽ
bi u đ thành tích c a danh m c đ u t trên máy tính cá nhân c a b n.ể ồ ủ ụ ầ ư ủ ạ
5. N u công vi c c a b n v n đã quá b n r n, t t nh t b n nên nh đ n d ch v qu nế ệ ủ ạ ố ậ ộ ố ấ ạ ờ ế ị ụ ả
lý danh m c đ u t c a các công ty ch ng khoán. Các công ty ch ng khoán s th ngụ ầ ư ủ ứ ứ ẽ ườ
xuyên cung c p các báo cáo v tình hình các kho n đ u t c a b n. (B n có th tìmấ ề ả ầ ư ủ ạ ạ ể
hi u thêm v d ch v này t i VCBS, liên h theo s đi n tho i: 9343137- máy l :ể ề ị ụ ạ ệ ố ệ ạ ẻ
2002).
II. Thu th p thông tin:ậ
Nhà đ u t mu n đích thân nghiên c u đ u t ph i tinh l c t nhi u ngu n thông tinầ ư ố ứ ầ ư ả ọ ừ ề ồ
khác nhau.
1. Báo chí cung c p r t nhi u lo i t li u, t các thông tin v giá c và các đ c đi mấ ấ ề ạ ư ệ ừ ề ả ặ ể
c a t ng công ty cá bi t cho đ n các công trình phân tích và các bài báo v chi n l củ ừ ệ ế ề ế ượ
đ u t trong t ng khu v c kinh doanh.ầ ư ừ ự
2. Ph ng ti n phát sóng truy n thông đ i chúng bao quát r t nhi u tin t c, đ c bi tươ ệ ề ạ ấ ề ứ ặ ệ
ph i k đ n là các trang th i s trên TV v giá c c p nh t Th tr ng ch ng khoánả ể ế ờ ự ề ả ậ ậ ở ị ườ ứ
và các bài tóm l c tin t c tài chính.ượ ứ
3. Internet ngày càng đ c s d ng r ng rãi giúp cho tình hình ti p c n thông tin c aượ ử ụ ộ ế ậ ủ
các nhà đ u t nhân lên g p b i: các công ty mà b n mu n đ u t vào cũng có cácầ ư ấ ộ ạ ố ầ ư
trang web riêng; các công ty ch ng khoán n i b n m tài kho n giao d ch có th cungứ ơ ạ ở ả ị ể
c p thông tin th ng xuyên qua đ a ch e-mail.ấ ườ ị ỉ
4. Các b n tin ngày t trung tâm giao d ch ch ng khoán.ả ừ ị ứ
5. Các b n tin ngày và tin tu n kèm theo các bài phân tích v th tr ng ch ng khoánả ầ ề ị ườ ứ
đ c cung c p b i các công ty ch ng khoán.ượ ấ ở ứ
6. Cu i cùng là lo i thông tin căn b n nh t – báo cáo tình hình ho t đ ng t các công tyố ạ ả ấ ạ ộ ừ
niêm y tế
Bài 12: H th ng thông tin th tr ng ch ng khoánệ ố ị ườ ứ
Ch ng 1: Ch s giá c phi u:ươ ỉ ố ổ ế
a. Khái ni m:ệ
Ch s giá c phi u là thông tin th hi n giá ch ng khoán bình quân hi n t i so v i giáỉ ố ổ ế ể ệ ứ ệ ạ ớ
bình quân th i kỳ g c đã ch n.ờ ố ọ
Giá bình quân th i kỳ g c th ng đ c l y là 100 ho c 1.000. Khi thông báo v thờ ố ườ ượ ấ ặ ề ị
tr ng ch ng khoán nh ch s giá ch ng khoán Hàn Qu c KOSPI ngày 9/1/1998 làườ ứ ư ỉ ố ứ ố
440.78 đi m cũng ch ng ý nói v ch s giá c phi u c a ngày này so v i g c đãể ỉ ụ ề ỉ ố ổ ế ủ ớ ố
ch n là ngày 4/1/1980 v i giá g c là 100. So sánh giá tr ch s gi a 2 th i đi m khácọ ớ ố ị ỉ ố ữ ờ ể
nhau ta đ c m c bi n đ i giá gi a 2 th i đi m đó. N u tr giá ch s KOSPI ngàyượ ứ ế ổ ữ ờ ể ế ị ỉ ố
10/1/1998 là 445.28 thì có nghĩa là th tr ng Hàn Qu c đã có d u hi u ph c h i v iị ườ ố ấ ệ ụ ồ ớ
ch s KOSPI đã tăng 5.5 đi m trong ngày 10/1/1998. N u đem s này so v i giá đóngỉ ố ể ế ố ớ
c a hôm tr c và nhân v i 100 thì ta có s bi n đ i theo % ( (5.5/440.78) x 100 =ử ướ ớ ự ế ổ
1.25%). Ch s gía c phi u đ c coi là phong vũ bi u th hi n tình hình ho t đ ngỉ ố ổ ế ượ ể ể ệ ạ ộ
c a th tr ng ch ng khoán. Đây là thông tin r t quan trong đ i v i ho t đ ng c a thủ ị ườ ứ ấ ố ớ ạ ộ ủ ị
tr ng, đ i v i nhà đ u t và đánh giá kinh t . T t c các th tr ng ch ng khoán đ uườ ố ớ ầ ư ế ấ ả ị ườ ứ ề
xây d ng h th ng ch s giá c phi u cho riêng mình.ự ệ ố ỉ ố ổ ế
Ch s giá c phi u đ c tính cho:ỉ ố ổ ế ượ
- T ng c phi u và có thông báo trên báo chí.ừ ổ ế
- T t c c phi u thu c th tr ng c a m t qu c gia, nh ch s giá Hangseng c aấ ả ổ ế ộ ị ườ ủ ộ ố ư ỉ ố ủ
H ng Kông; ch s giá c phi u t ng h p c a Hàn Qu c (KOSPI)…ồ ỉ ố ổ ế ổ ợ ủ ố
- T ng ngành, nhóm ngành, nh ch s giá c phi u ngành công nghi p c a M (DJIA)ừ ư ỉ ố ổ ế ệ ủ ỹ
- Th tr ng qu c t nh ch s Hangseng Châu á (HSAI), ch s Dow Joness qu c tị ườ ố ế ư ỉ ố ỉ ố ố ế
(DJWSI)…
M t s ch tiêu sau cũng th ng đ c th ng kê, t ng h p đ i v i ch s giá và thôngộ ố ỉ ườ ượ ố ổ ợ ố ớ ỉ ố
báo r ng rãi: ch s giá ngày đó, ngày đó so v i ngày tr c đó, so v i đ u năm; ch sộ ỉ ố ớ ướ ớ ầ ỉ ố
giá cao nh t, th p nh t trong năm, s c phi u có ch s tăng trong kỳ và gi m trongấ ấ ấ ố ổ ế ỉ ố ả
kỳ và phân tích bi n đ ng theo ngành…ế ộ
b. M t s ch s giá ch ng khoán th ng đ c thông báo trên các ph ng ti nộ ố ỉ ố ứ ườ ượ ươ ệ
thông tin đ i chúng.ạ
* Các ch s c a Nh t B n:ỉ ố ủ ậ ả
- Ch s NIKKEI 225: là ch s t ng h p c phi u v i quy n s giá c c a 225 cỉ ố ỉ ố ổ ợ ổ ế ớ ề ố ả ủ ổ
phi u thu c s giao d ch ch ng khoán Tokyo và 250 c phi u thu c s giao d chế ộ ở ị ứ ổ ế ộ ở ị
Osaka. Ch s này do Th i báo kinh t Nh t tính và công b (Th i báo NIKKEI). Chỉ ố ờ ế ậ ố ờ ỉ
s này còn đ c g i là ch s NIKKEI Dow vì ph ng pháp tính c a nó nh ph ngố ượ ọ ỉ ố ươ ủ ư ươ
pháp tính các ch s DowJones.ỉ ố
- Ch s TOPIX: ch s này tính cho t t c ch ng khoán niêm y t quan tr ng c a thỉ ố ỉ ố ấ ả ứ ế ọ ủ ị
tr ng ch ng khoán Tokyo. Th i đi m g c là 4/1/1968 v i giá tr g c là 100.ườ ứ ờ ể ố ớ ị ố
* Các ch s c a Anh:ỉ ố ủ
- Ch s FT-30: là ch s giá c a 30 c phi u công nghi p hàng đ u c a th tr ngỉ ố ỉ ố ủ ổ ế ệ ầ ủ ị ườ
ch ng khoán London. Ch s này đ c công b t ng gi m t k t 10 gi sáng đ n 3ứ ỉ ố ượ ố ừ ờ ộ ể ừ ờ ế
gi chi u và vào lúc đóng c a s giao d ch ch ng khoán London. Th i gian g c là nămờ ề ử ở ị ứ ờ ố
1935 v i tr giá g c là 100.ớ ị ố
- Ch s FT-100: là ch s giá c a 100 c phi u hàng đ u t i S giao d ch ch ng khoánỉ ố ỉ ố ủ ổ ế ầ ạ ở ị ứ
London. Ngày g c là 3/1/1984 v i tr giá g c là 1.000.ố ớ ị ố
Ch ng 2: Các lo i ch s c a Mươ ạ ỉ ố ủ ỹ
1. Ch s Dow Jones:ỉ ố
Là ch s giá ch ng khoán, ph n ánh s bi n đ ng bình quân c a giá ch ng khoánỉ ố ứ ả ự ế ộ ủ ứ
thu c th tr ng ch ng khoán Newyork, m t th tr ng l n nh t th gi i.ộ ị ườ ứ ộ ị ườ ớ ấ ế ớ
Ch s Dow Jones nói chung hi n nay là ch s giá chung c a 65 ch ng khoán đ i di n,ỉ ố ệ ỉ ố ủ ứ ạ ệ
thu c nhóm hàng đ u (Blue chip) trong các ch ng khoán đ c niêm y t t i S giaoộ ầ ứ ượ ế ạ ở
d ch ch ng khoán Newyork. Nó bao hàm 3 ch s thu c 3 nhóm ngành: Công nghi pị ứ ỉ ố ộ ệ
DJIA (Dow Jones Industrial Average), V n t i DJTA (Dow Jones Transportationậ ả
Average) và D ch v DJUA (Dow Jones Utilities Average).ị ụ
2. Ch s DJIA :ỉ ố
Là ch s lâu đ i nh t M do ông Charles H.Dow cùng v i công ty mang tên ông thuỉ ố ờ ấ ở ỹ ớ
th p giá đóng c a c a ch ng khoán đ tính ra và công b trên Wall Street Journal tậ ử ủ ứ ể ố ừ
năm 1896. B t đ u công ty ch tính giá bình quân s h c c a 12 c phi u. Ngày tínhắ ầ ỉ ố ọ ủ ổ ế
đ u tiên là ngày 26/5/1896 v i m c giá bình quân ngày này là 40.94$. Năm 1916 mầ ớ ứ ở
r ng ra 20 c phi u và năm 1928 tăng lên 30 c phi u và gi s l ng này cho đ nộ ổ ế ổ ế ữ ố ượ ế
ngày nay. Trong quá trình đó th ng xuyên có s thay đ i các công ty trong nhóm Topườ ự ổ
30. M i khi có công ty ch ng t là không thu c tiêu chu n Top 30 c a các c phi uỗ ứ ỏ ộ ẩ ủ ổ ế
Blue Chip n a thì s có công ty khác chi m v th đó thay th . Công ty duy nh t cònữ ẽ ế ị ế ế ấ
l i đ n nay k t đ u là công ty General Electric.ạ ế ể ừ ầ
Ch s DJTA đ c công b đ u tiên vào ngày 26/10/1896 và cho đ n 2/1/1970 v nỉ ố ượ ố ầ ế ẫ
mang tên ch s công nghi p đ ng s t, vì th i gian này v n t i đ ng s t là ch y u.ỉ ố ệ ườ ắ ờ ậ ả ườ ắ ủ ế
Ch s DJTA bao g m 20 c phi u c a 20 công ty v n t i đ i di n cho ngành đ ngỉ ố ồ ổ ế ủ ậ ả ạ ệ ườ
s t, đ ng thu và hàng không đ c niêm y t t i S giao d ch ch ng khoán Newắ ườ ỷ ượ ế ạ ở ị ứ
York.
Ch s ngành ph c v công c ng (DJUA): đ c công b trên t báo Wall Street tỉ ố ụ ụ ộ ượ ố ờ ừ
tháng 1 năm 1929. Ch s này đ c tính t giá đóng c a ch ng khoán c a 15 công tyỉ ố ượ ừ ử ứ ủ
l n nh t trong ngành khí đ t và đi n.ớ ấ ố ệ
Tuy ch có 65 c phi u nh ng kh i l ng giao d ch c a chúng chi m đ n h n 3/4 kh iỉ ổ ế ư ố ượ ị ủ ế ế ơ ố
l ng giao d ch c a TTCK New York, b i v y ch s Dow Jones th ng ph n ánhượ ị ủ ở ậ ỉ ố ườ ả
đúng xu th bi n đ ng giá c a th tr ng ch ng khoán M .ế ế ộ ủ ị ườ ứ ỹ
Ch s giá ch ng khoán nói chung, ch s Dow Jones nói riêng đ c coi là phong vũỉ ố ứ ỉ ố ượ
bi u, hay là nhi t k đ đo tình tr ng s c kho c a n n kinh t , xã h i. Thông th ngể ệ ế ể ạ ứ ẻ ủ ề ế ộ ườ
n n kinh t tăng tr ng thì ch s tăng và ng c l i. Tuy nhiên, giá ch ng khoán nóiề ế ưở ỉ ố ượ ạ ứ
riêng, giá c a th tr ng nói chung đ u là t ng h p c a hàng lo t y u t nh : các y uủ ị ườ ề ổ ợ ủ ạ ế ố ư ế
t kinh t vĩ mô, các y u t c a môi tr ng đ u t ... nh t là y u t tâm lý c a ng iố ế ế ố ủ ườ ầ ư ấ ế ố ủ ườ
đ u t . Nhi u khi m i ch có d u hi u tăng tr ng c a n n kinh t (mà th c s ch aầ ư ề ớ ỉ ấ ệ ưở ủ ề ế ự ự ư
có) là m c l c quan c a nhà đ u t đã có th r t cao và h đua nhau đi mua ch ngứ ạ ủ ầ ư ể ấ ọ ứ
khoán, đ y giá lên cao. Ng c l i, có khi tình hình ch a đ n n i t i t , nh ng m iẩ ượ ạ ư ế ỗ ồ ệ ư ọ
ng i đã ho ng h t bán t ng bán tháo ch ng khoán làm giá gi m t i t . Ví d : Ngayườ ả ố ố ứ ả ồ ệ ụ
khi Bill Clinton công nh n ng i tình Lewinsky thì ch s Dow Jones gi m ngay 200ậ ườ ỉ ố ả
đi m.ể
Bài 13: Các h s ho t đ ng ệ ố ạ ộ
Các h s ho t đ ng xác đ nh t c đ mà m t công ty có th t o ra đ c ti n m t n uệ ố ạ ộ ị ố ộ ộ ể ạ ượ ề ặ ế
có nhu c u phát sinh. Rõ ràng là m t công ty có kh năng chuy n đ i hàng d tr vàầ ộ ả ể ổ ự ữ
các kho n ph i thu thành ti n m t nhanh h n s có t c đ huy đ ng ti n m t nhanhả ả ề ặ ơ ẽ ố ộ ộ ề ặ
h n. Các h s sau đây và vi c tính toán đ c thi t l p d a trên gi đ nh r ng m tơ ệ ố ệ ượ ế ậ ự ả ị ằ ộ
năm có 360 ngày.
a. H s thu h i n trung bình:ệ ố ồ ợ
Vi c tìm ra kỳ thu h i n bán hàng trung bình c a m t công ty s cho b n bi t công tyệ ồ ợ ủ ộ ẽ ạ ế
đó ph i m t bao lâu đ chuy n các kho n ph i thu thành ti n m t. L u ý r ng doanhả ấ ể ể ả ả ề ặ ư ằ
s bán thu ti n ngay đ c lo i kh i t ng doanh thu.ố ề ượ ạ ỏ ổ
Các kho n ph i thuả ả
Kỳ thu h i n trung bình = -------------------ồ ợ
Doanh s bán ch u hàng năm/ 360 ngàyố ị
Ví d :ụ
N u b ng cân đ i k toán c a m t công ty cho bi t s li u c a các kho n ph i thu làế ả ố ế ủ ộ ế ố ệ ủ ả ả
$700.000 và báo cáo thu nh p c a nó cho bi t doanh s bán ch u là $5.500.000, thì:ậ ủ ế ố ị
$700.000
Kỳ thu h i n trung bình = --------------------- = 45.8 ngày.ồ ợ
$5.500.000 / 360 ngày
Cũng nh các h s khác, kỳ thu h i n trung bình ph i đ c xem xét trong m i liênư ệ ố ồ ợ ả ượ ố
h v i các thông tin khác. N u chính sách c a công ty là bán ch u cho khách hàng trongệ ớ ế ủ ị
vòng 38 ngày thì th i h n 45.8 ngày cho th y là công ty g p khó khăn trong vi c thuờ ạ ấ ặ ệ
h i n đúng h n và c n xem xét l i chính sách bán ch u c a mình. Ng c l i, n uồ ợ ạ ầ ạ ị ủ ượ ạ ế
chính sách thông th ng c a công ty là n đ nh th i h n thu h i n là 55 ngày, thì th iườ ủ ấ ị ờ ạ ồ ợ ờ
h n trung bình 45.8 ngày cho th y chính sách thu h i n c a công ty là có hi u qu .ạ ấ ồ ợ ủ ệ ả
C n chú ý là h s thu h i n trung bình ch là m t s trung bình và có th d nầ ệ ố ồ ợ ỉ ộ ố ể ẫ
đ n s hi u nh m. Ví d , xem xét công ty A và b, có cùng giá tr các kho n ph iế ự ể ầ ụ ị ả ả
thu nh ng có th i bi u thu h i n khác nhau.ư ờ ể ồ ợ
Công ty A
% n thu ợ
h i đ c trong 10 ngày| 10 ồ ượ
% n thu ợ
h i đ c trong 30 ngày| 30 ồ ượ
% n thu ợ
h i đ c trong 60 ngày| 60 ồ ượ
Công ty B
% n thu ợ
h i đ c trong 10 ngày| 60ồ ượ
% n thu ợ
h i đ c trong 30 ngày| 30ồ ượ
% n thu ợ
h i đ c trong 60 ngày| 10ồ ượ
B ng trên cho th y t l các kho n ph i thu c a hai công ty thu h i đ c trong m iả ấ ỷ ệ ả ả ủ ồ ượ ỗ
th i h n. Rõ ràng, công ty B vào v trí t t h n vì 60% các kho n ph i thu c a công tyờ ạ ở ị ố ơ ả ả ủ
này đã đ c thu trong vòng 10 ngày, so v i m c ch là 10% c a công ty A. N u công tyượ ớ ứ ỉ ủ ế
A và công ty B có chung m t s l ng khách hàng và cùng m t l ng các kho n ph iộ ố ượ ộ ượ ả ả
thu thì th i h n thu h i n trung bình c a hai công ty này s gi ng nhau. Nh ng vi cờ ạ ồ ợ ủ ẽ ố ư ệ
ph n b các kỳ thu h i n l i là y u t không đ c đ c p đ n trong h s , rõ ràngầ ổ ồ ợ ạ ế ố ượ ề ậ ế ệ ố
đi u này đã khi n cho công ty B có l i th h n n u ch nhìn trên b ng h s thu h iề ế ợ ế ơ ế ỉ ả ệ ố ồ
n trung bình.ợ
Bài 14: H s thanh toán trung bìnhệ ố
Đ i l p v i các kho n ph i thu là các kho n ph i tr . Đ tìm ra th i h n thanh toánố ậ ớ ả ả ả ả ả ể ờ ạ
trung bình đ i v i các kho n ph i thu, ta chia các kho n ph i tr cho ti n mua hàngố ớ ả ả ả ả ả ề
ch u m i năm ị ỗ
Các kho n ph i tr ả ả ả
Th i h n thanh toán trung bình = ------------------------ờ ạ
Ti n mua hàng ch u hàng năm / 360 ngàyề ị
Tuy nhiên, ti n mua hàng ch u hàng năm không đ c đ c p trong m t báo cáo tàiề ị ượ ề ậ ộ
chính. Đ có đ c s li u này, ph i d tính t l giá tr hàng hoá đ c mua ch u.ể ượ ố ệ ả ự ỷ ệ ị ượ ị
Ví d : tính toán th i h n thanh toán trung bình.ụ ờ ạ
Gi đ nh r ng s li u các kho n ph i tr c a công ty là 275.000 USD. N u giá muaả ị ằ ố ệ ả ả ả ủ ế
hàng là 3.000.000 USD và d tính là 80% hàng hoá này đ c mua ch u thì th i h nự ượ ị ờ ạ
thanh toán trung bình là bao nhiêu? S ti n mua ch u hàng năm s là 2.400.000 USDố ề ị ẽ
(3.000.000 x 0.80). Bây gi , th i h n thanh toán trung bình đ i v i các kho n ph i trờ ờ ạ ố ớ ả ả ả
có th đ c tính nh sau:ể ượ ư
$275.000
Th i h n thanh toán trung bình = --------------- = 41.3 ngàyờ ạ
0.80 x $3.000.000 /360ngày
Th i h n thanh toán trung bình (đ i v i các kho n ph i tr ) c a công ty là 41.3 ngày.ờ ạ ố ớ ả ả ả ủ
B t kỳ th i h n nào ng n h n có nghĩa là ng i bán dành cho công ty m t kho n chi tấ ờ ạ ắ ơ ườ ộ ả ế
kh u ho c ng i bán cho r ng công ty đang trong tình tr ng r i ro cao nên đã đ a raấ ặ ườ ằ ạ ủ ư
các đi u kho n ch t ch h n v th i h n thanh toán n . B t kỳ th i h n nào dài h nề ả ặ ẽ ơ ề ờ ạ ợ ấ ờ ạ ơ
cũng có nghĩa là công ty đã nh n đ c các đi u kho n tín d ng u đãi, hay công ty làậ ượ ề ả ụ ư
m t “ng i tr ch m”, t c là công ty đang s d ng nh ng ng i cung c p nguyênộ ườ ả ậ ứ ử ụ ữ ườ ấ
li u nh m t ngu n tài tr .ệ ư ộ ồ ợ
Ng i bán, nói chung bao gi cũng mu n nh n đ c ti n càng s m càng t t, th ngườ ờ ố ậ ượ ề ớ ố ườ
tính toán h s này nh m bi t đ c bao lâu thì h có th thu h i ti n c a mình tệ ố ằ ế ượ ọ ể ồ ề ủ ừ
công ty. Do vi c thanh toán ch m th ng có l i cho công ty, nên nhà qu n lý - ng iệ ậ ườ ợ ả ườ
ki m soát vi c thanh toán có nhi m v ph i làm cân b ng hai thái c c l i ích gi a nhàể ệ ệ ụ ả ằ ự ợ ữ
cung c p và công ty.ấ
N u th i h n thanh toán trung bình c a ngành v t quá h s c a công ty, thì nhàế ờ ạ ủ ượ ệ ố ủ
qu n lý có th tìm ra lý do t i sao vi c mua ch u c a công ty l i b h n ch và ph iả ể ạ ệ ị ủ ạ ị ạ ế ả
làm gì đ có đ c th i h n mua ch u dài h n t nh ng nhà cung c p.ể ượ ờ ạ ị ơ ừ ữ ấ
Bài 15: H s hàng l u kho ệ ố ư
T l doanh s hàng bán trên hàng l u kho là quan tr ng đ i v i công ty b i vì hàngỷ ệ ố ư ọ ố ớ ở
l u kho là lo i tài s n ít l u ho t nh t trong các tài s n l u đ ng. Vì công ty ph i dùngư ạ ả ư ạ ấ ả ư ộ ả
m t l ng v n đ duy trì hàng l u kho nên công ty s đ c l i khi bán hàng càngộ ượ ố ể ư ẽ ượ ợ
nhanh càng t t l ng hàng này đ gi i phóng ti n m t cho các m c đích s d ng khác.ố ượ ể ả ề ặ ụ ử ụ
Gía tr hàng đã bán tính theo giá muaị
H s hàng l u kho= -----------------------------------------ệ ố ư
Giá tr hàng l u kho trung bìnhị ư
Ví d : H s hàng l u khoụ ệ ố ư
N u giá tr hàng hoá bán hàng năm c a m t công ty là $ 3.000.000 (tính theo giá mua)ế ị ủ ộ
và giá tr hàng l u kho trung bình là $ 300.000, thì t l hàng đã bán trên hàng l u khoị ư ỷ ệ ư
c a công ty này s là 10 l n.ủ ẽ ầ
$3.000.000
H s hàng l u kho = -------------- = 10 l nệ ố ư ầ
$300.000
S li u này ph i đ c so sánh v i h s trung bình c a ngành tr c khi đ a ra b t kìố ệ ả ượ ớ ệ ố ủ ướ ư ấ
m t bình lu n nào, vì các h s trung bình c a t ng ngành khác nhau r t l n.. Các côngộ ậ ệ ố ủ ừ ấ ớ
ty bán hàng hoá d h ng, nh rau t i th ng có t l hàng đã bán trên hàng l u khoễ ỏ ư ươ ườ ỉ ệ ư
r t cao, trong khi đó con s này m t công ty s n xu t đèn ng s th p h n nhi u.ấ ố ở ộ ả ấ ủ ẽ ấ ơ ề
Tuy nhiên n u h s c a m t công ty th p h n h s trung bình c a ngành, thì nhàế ệ ố ủ ộ ấ ơ ệ ố ủ
qu n lý c n ki m tra xem t i sao hàng l u kho l i luân chuy n ch m quá nh v y.ả ầ ể ạ ư ạ ể ậ ư ậ
C n th n tr ng khi xem xét hàng đã bán trên hàng l u kho. T l hàng đã bán trên hàngầ ậ ọ ư ỷ ệ
l u kho cao không ph i bao gi cũng có nghĩa là vi c bán hàng c a công ty có hi uư ả ờ ệ ủ ệ
qu . H s hàng đã bán trên hàng l u kho có th r t cao khi công ty liên t c h t hàngả ệ ố ư ể ấ ụ ế
d tr vì công ty không s n xu t đ ho c không mua đ hàng hoá. Trong tr ng h pự ữ ả ấ ủ ặ ủ ườ ợ
này, h s cao th c t l i cho th y vi c l p k ho ch hay vi c qu n lí hàng d trệ ố ự ế ạ ấ ệ ậ ế ạ ệ ả ự ữ
t i. Do đó, tr khi đã nghiên c u kĩ chính sách v hàng l u kho c a m t công ty, vi cồ ừ ứ ề ư ủ ộ ệ
s d ng ch riêng h s này ch a th cung c p đ thông tin v kh năng huy đ ngử ụ ỉ ệ ố ư ể ấ ủ ề ả ộ
ti n m t c a công tyề ặ ủ
Bài 16: Tình tr ng n c a công ty ạ ợ ủ
I. H s thu nh p tr lãi đ nh kỳ.ệ ố ậ ả ị
Vi c tìm xem m t công ty có th th c hi n tr lãi đ n m c đ nào cũng r t quanệ ộ ể ự ệ ả ế ứ ộ ấ
tr ng. Đ đ t đ c m c đích này, b n có th s d ng h s thu nh p tr lãi đ nh kỳ.ọ ể ạ ượ ụ ạ ể ử ụ ệ ố ậ ả ị
h s này đánh giá kh năng s d ng thu nh p ho t đ ng (thu nh p tr c thu và lãi -ệ ố ả ử ụ ậ ạ ộ ậ ướ ế
EBIT) đ tr lãi c a m t công ty. H s này cho bi t m t công ty có kh năng đáp ngể ả ủ ộ ệ ố ế ộ ả ứ
đ c nghĩa v tr n lãi c a nó đ n m c nào. Rõ ràng, h s thu nh p tr lãi đ nh kỳượ ụ ả ợ ủ ế ứ ệ ố ậ ả ị
càng cao thì kh năng thanh toán lãi c a công ty cho các ch n c a mình càng l n.ả ủ ủ ợ ủ ớ
EBIT
H s thu nh p tr lãi đ nh kỳ = -----------------------------ệ ố ậ ả ị
Chi phí tr lãi hàng nămả
Ví d :ụ N u EBIT là 8.000.000 USD và chi phí ti n n lãi hàng năm là 3.000.000ế ề ợ
USD:8.000.000
H s thu nh p tr lãi đ nh kỳ = ------------------- = 2,67ệ ố ậ ả ị
3.000.000
Nói cách khác, thu nh p cao g p 2,7 l n chi phí tr lãi.ậ ấ ầ ả
T l tr lãi th p cho th y m t tình tr ng nguy hi m, suy gi m trong ho t đ ng kinhỷ ệ ả ấ ấ ộ ạ ể ả ạ ộ
t có th làm gi m EBIT xu ng d i m c n lãi mà công ty này đ c h n ch b iế ể ả ố ướ ứ ợ ượ ạ ế ở
th c t EBIT không ph i là ngu n duy nh t đ thanh toán lãi. Các công ty cũng có thự ế ả ồ ấ ể ể
t o ra ngu n ti n m t t kh u hao và có th s d ng ngu n v n đó đ tr n lãi.ạ ồ ề ặ ừ ấ ể ử ụ ồ ố ể ả ợ
Nh ng gì mà m t công ty c n ph i đ t t i là t o ra m t đ an toàn h p lý, b o đ mữ ộ ầ ả ạ ớ ạ ộ ộ ợ ả ả
kh năng thanh toán cho các ch n c a mình.ả ủ ợ ủ
Ch riêng h s thu nh p tr lãi đ nh kỳ thì ch a đ đ đánh giá m t công ty vì h sỉ ệ ố ậ ả ị ư ủ ể ộ ệ ố
này ch a đ c p đ n các kho n thanh toán c đ nh khác nh ti n n g c, chi phí ti nư ề ậ ế ả ố ị ư ề ợ ố ề
thuê và chi phí c t c u đãi.ổ ứ ư
II. H s trang tr i chung.ệ ố ả
Đ gi i quy t v n đ có liên quan đ n h s thu nh p tr lãi đ nh kỳ, có th tính toánể ả ế ẫ ề ế ệ ố ậ ả ị ể
h s trang tr i chung:ệ ố ả
Các ngu n thu ti n m tồ ề ặ
H s trang tr i chung = ----------------------------------------------------------------------------ệ ố ả
+ + +
T t c chi phí trong m u s c a h s này là c đ nh và đ u ph i đ c cân nh c. rõấ ả ẫ ố ủ ệ ố ố ị ề ả ượ ắ
ràng, m t công ty và các nhà đ u t c a công ty mu n có h s trang tr i chung caoộ ầ ư ủ ố ệ ố ả
nh t, nh ng đi u này ph thu c m t ph n vào kh năng sinh lãi c a công ty.ấ ư ề ụ ộ ộ ầ ả ủ
Khi các h s n l n quá m c, công ty có th nh n th y chi phí v n c a mình tăng lên.ệ ố ợ ớ ứ ể ậ ấ ố ủ
Giá tr các c phi u c a công ty cũng có th gi m xu ng t ng ng v i m c đ r i roị ổ ế ủ ể ả ố ươ ứ ớ ứ ộ ủ
c a công ty tăng lên. Do đó, các nhà qu n lý tài chính ph i th n tr ng đ tránh tìnhủ ả ả ậ ọ ể
tr ng n tr m tr ng trong c c u v n c a mình. Các ngu n d li u quan tr ng c aạ ợ ầ ọ ơ ấ ố ủ ồ ữ ệ ọ ủ
ngành có th tìm th y trong các báo cáo tài chính hàng quý t u ban Ch ng khoán vể ấ ừ ỷ ứ ề
các ngành s n xu t, bán l , khai thác m . B n cũng có th tham chi u các báo cáo c aả ấ ẻ ỏ ạ ể ế ủ
các t ch c đ nh m c tín nhi m đ có các s li u t ng h p t ng t .ổ ứ ị ứ ệ ể ố ệ ổ ợ ươ ự
Bài 17: Các h s v kh năng sinh l i ệ ố ề ả ờ
Các nhà đ u t , các c đông và các nhà qu n lý tài chính đ c bi t chú ý t i kh năngầ ư ổ ả ặ ệ ớ ả
sinh lãi c a các công ty. Vi c phân tích l i nhu n có th b t đ u b ng vi c nghiên c uủ ệ ợ ậ ể ắ ầ ằ ệ ứ
cách th c m t công ty s d ng c c u v n. Các nhà qu n lý gi i s d ng có hi u quứ ộ ử ụ ơ ấ ố ả ỏ ử ụ ệ ả
tài s n c a mình. Thông qua vi c tăng hi u qu s n xu t, các công ty có th gi mả ủ ệ ệ ả ả ấ ể ả
ho c ki m soát đ c các chi phí. T l l i nhu n do b t kỳ m t công ty nào đ t đ cặ ể ượ ỷ ệ ợ ậ ấ ộ ạ ượ
là quan tr ng n u các nhà qu n lý c a công ty đó mong mu n thu hút v n và th c hi nọ ế ả ủ ố ố ự ệ
vi c tài tr thành công cho s phát tri n c a công ty.ệ ợ ự ể ủ
N u t l l i nh n c a m t công ty t t xu ng d i m c có th ch p nh n đ c, thìế ỷ ệ ợ ậ ủ ộ ụ ố ướ ứ ể ấ ậ ượ
P/E (giá trên thu nh p) và giá tr các c phi u c a công ty gi m xu ng - đi u đó gi iậ ị ổ ế ủ ả ố ề ả
thích t i sao vi c đánh giá kh năng sinh l i l i đ c bi t quan tr ng đ i v i m t côngạ ệ ả ờ ạ ặ ệ ọ ố ớ ộ
ty.
Ch ng 1. H s t ng l i nhu n.ươ ệ ố ổ ợ ậ
H s t ng l i nhu n cho bi t m c đ hi u qu khi s d ng nguyên li u và lao đ ngệ ố ổ ợ ậ ế ứ ộ ệ ả ử ụ ệ ộ
trong quy trình s n xu t c a ban qu n lý m t công ty.ả ấ ủ ả ộ
Doanh s - Tr giá hàng bán tính theo giá muaố ị
H s t ng l i nhu n = ----------------------------ệ ố ổ ợ ậ
Doanh s bánố
Ví d : H s t ng l i nhu nụ ệ ố ổ ợ ậ
N u m t công ty có doanh s bán là 1.000.000 USD và giá tr hàng bán tính theo giáế ộ ố ị
mua lên t i 600.000 USD, thì h s t ng l i nhu n c a công ty s là:ớ ệ ố ổ ợ ậ ủ ẽ
$1.000.000 - $600.000
H s t ng l i nhu n = -------------------------------ệ ố ổ ợ ậ
$1.000.000
Khi chi phí lao đ ng và chi phí nguyên v t li u tăng nhanh, h s t ng l i nhu n ch cộ ậ ệ ệ ố ổ ợ ậ ắ
ch n s gi m xu ng, tr khi công ty có th chuy n các chi phí này cho khách hàng c aắ ẽ ả ố ừ ể ể ủ
mình d i hình th c nâng giá bán s n ph m. M t cách đ tìm xem các chi phí này cóướ ứ ả ẩ ộ ể
quá cao không là so sánh h s t ng l i nhu n c a m t công ty v i h s c a các côngệ ố ổ ợ ậ ủ ộ ớ ệ ố ủ
ty t ng đ ng. N u h s t ng l i nhu n c a các công ty đ i th c nh tranh cao h n,ươ ồ ế ệ ố ổ ợ ậ ủ ố ủ ạ ơ
thì công ty c n ph i th c hi n m t bi n pháp nào đó đ có đ c s ki m soát t t h nầ ả ự ệ ộ ệ ể ượ ự ể ố ơ
đ i v i chi phí lao đ ng và nguyên li u.ố ớ ộ ệ
Ch ng 2: H s l i nhu n ho t đ ngươ ệ ố ợ ậ ạ ộ
H s l i nhu n ho t đ ng cho bi t Ban qu n lý c a m t công ty đã thành công đ nệ ố ợ ậ ạ ộ ế ả ủ ộ ế
m c nào trong vi c t o ra l i nhu n t ho t đ ng c a công ty.ứ ệ ạ ợ ậ ừ ạ ộ ủ
EBIT
M c lãi ho t đ ng = --------------------ứ ạ ộ
Doanh thu
T s c a h s này là thu nh p tr c thu và lãi hay chính là thu nh p tính đ c sauử ố ủ ệ ố ậ ướ ế ậ ượ
khi l y doanh thu tr tr giá hàng bán đã tính theo giá mua và các chi phí ho t đ ngấ ừ ị ạ ộ
(EBIT).
Ví d : H s l i nhu n ho t đ ngụ ệ ố ợ ậ ạ ộ
N u EBIT lên t i 200.000 USD trong khi doanh thu là 1.000.000 USD thì m c lãi ho tế ớ ứ ạ
đ ng là:ộ
$200.000
H s l i nhu n ho t đ ng = -------------------ệ ố ợ ậ ạ ộ
$1.000.000
H s này là m t th c đo đ n gi n nh m xác đ nh đoàn b y ho t đ ng mà m t côngệ ố ộ ướ ơ ả ằ ị ẩ ạ ộ ộ
ty đ t đ c trong vi c th c hi n ho t đ ng kinh doanh c a mình. H s biên l iạ ượ ệ ự ệ ạ ộ ủ ệ ố ợ
nhu n ho t đ ng cho bi t m t Đô la doanh thu có th t o ra bao nhiêu EBIT. H s l iậ ạ ộ ế ộ ể ạ ệ ố ợ
nhu n ho t đ ng cao có nghĩa là qu n lý chi phí có hi u qu hay nghĩa là doanh thuậ ạ ộ ả ệ ả
tăng nhanh h n chi phí ho t đ ng. Các nhà qu n lý c n ph i tìm ra các nguyên nhânơ ạ ộ ả ầ ả
khi n h s l i nhu n ho t đ ng cao hay th p đ t đó h có th xác đ nh xem côngế ệ ố ợ ậ ạ ộ ấ ể ừ ọ ể ị
ty ho t đ ng có hi u qu hay không, ho c xem giá bán s n ph m đã tăng nhanh h nạ ộ ệ ả ặ ả ẩ ơ
hay ch m h n chi phí v n.ậ ơ ố
Ch ng 3: H s l i nhu n ròngươ ệ ố ợ ậ
H s l i nhu n ròng là h s t m i giai đo n kinh doanh. Nói cách khác đây, là t sệ ố ợ ậ ệ ố ừ ọ ạ ỷ ố
so sánh l i nhu n ròng v i doanh s bán.ợ ậ ớ ố
L i nhu n ròngợ ậ
M c lãi ròng= ------------------ứ
Doanh số
Ví d : h s l i nhu n ròngụ ệ ố ợ ậ
N u l i nhu n sau thu c a m t công ty là 100.000 USD và doanh thu c a nó làế ợ ậ ế ủ ộ ủ
1.000.000 USD.
100.000 USD
H s l i nhu n ròng =---------------------- = 10%ệ ố ợ ậ
1.000.000 USD
M t s công ty có m c l i nhu n ròng h n 20%, và m t s khác có ch đ t kho ng tộ ố ứ ợ ậ ơ ộ ố ỉ ạ ả ừ
3% đ n 5%. H s l i nhu n ròng gi a các ngành khác nhau là khác nhau. Thôngế ệ ố ợ ậ ữ
th ng, các công ty đ c qu n lý t t đ t đ c m c l i nhu n ròng t ng đ i cao h nườ ượ ả ố ạ ượ ứ ợ ậ ươ ố ơ
vì các công ty này qu n lý các ngu n v n c a mình có hi u qu h n. Xét t góc đ nhàả ồ ố ủ ệ ả ơ ừ ộ
đ u t , m t công ty s vào tình tr ng thu n l i s có m c l i nhu n ròng cao h nầ ư ộ ẽ ở ạ ậ ợ ẽ ứ ợ ậ ơ
l i nhu n ròng trung bình c a ngành và n u có th , có m c l i nhu n liên t c tăng.ợ ậ ủ ế ể ứ ợ ậ ụ
Ngoài ra, m t công ty càng gi m chi phí c a mình m t cách hi u qu - b t kỳ doanhộ ả ủ ộ ệ ả ở ấ
s nào thì m c l i nhu n ròng c a nó càng caoố ứ ợ ậ ủ
Ch ng 4: H s thu nh p trên c ph n. ươ ệ ố ậ ổ ầ
H s thu nh p trên c ph n (ROE - return on equity) là th c đo t su t l i nhu nệ ố ậ ổ ầ ướ ỷ ấ ợ ậ
c a các c đông. Nhà phân tích ch ng khoán, cũng nh các c đông, đ c bi t quan tâmủ ổ ứ ư ổ ặ ệ
đ n h s này.ế ệ ố
Nói chung h s thu nh p trên c ph n càng cao thì các c phi u càng h p d n. H sệ ố ậ ổ ầ ổ ế ấ ẫ ệ ố
này là m t cách đánh giá kh năng sinh l i và các t su t l i nhu n c a công ty khi soộ ả ờ ỷ ấ ợ ậ ủ
sánh v i h s thu nh p trên c ph n c a các c phi u khác. H s này có th đ cớ ệ ố ậ ổ ầ ủ ổ ế ệ ố ể ượ
tính nh sau:ư
L i nhu n ròng sau thuợ ậ ế
ROE=-------------------------------------------------------
V n c đông hay giá tr tài s n ròng h u hìnhố ổ ị ả ữ
Ch ng 5: H s thu nh p trên đ u t (ROI)ươ ệ ố ậ ầ ư
H s thu nh p trên đ u t (ROI - return on investment) đ c công ty Du Pont phátệ ố ậ ầ ư ượ
tri n cho m c đích s d ng riêng, nh ng ngày nay nó đ c r t nhi u công ty l n sể ụ ử ụ ư ượ ấ ề ớ ử
d ng nh là m t cách th c ti n l i đ xác đ nh t ng th các nh h ng c a các biênụ ư ộ ứ ệ ợ ể ị ổ ể ả ưở ủ
l i nhu n doanh thu t ng tài s n.ợ ậ ổ ả
Thu nh p ròng Doanh s bán Thu nh p ròngậ ố ậ
ROI=------------------- x ------------------ = --------------------
Doanh s bán T ng tài s n T ng tài s nố ổ ả ổ ả
M c đích c a công th c này là so sánh cách th c t o l i nhu n c a m t công ty, vàụ ủ ứ ứ ạ ợ ậ ủ ộ
cách th c công ty s d ng tài s n đ t o doanh thu. N u tài s n đ c s d ng có hi uứ ử ụ ả ể ạ ế ả ượ ử ụ ệ
qu , thì thu nh p (và ROI) s cao, và n u ng c l i, thu nh p và ROI s th p.ả ậ ẽ ế ượ ạ ậ ẽ ấ
Bài 18: S d ng các h s đ phân tích ử ụ ệ ố ể
M i h s đ c p các bài tr c ch cung c p m t s thông tin v m c đ hi u quỗ ệ ố ề ậ ở ướ ỉ ấ ộ ố ề ứ ộ ệ ả
trong ho t đ ng c a m t công ty. Tuy nhiên, nh các b n bi t, vi c phân tích tài chínhạ ộ ủ ộ ư ạ ế ệ
đ c bi t có ý nghĩa khi b n có m t s chu n m c đ có th so sánh v i các h s c aặ ệ ạ ộ ố ẩ ự ể ể ớ ệ ố ủ
m t công ty, b n không ch mu n xem kh năng sinh l i, kh năng thanh toán, tìnhộ ạ ỉ ố ả ờ ả
tr ng n và các m i liên h ho t đ ng c a m t sông ty là cao hay th p, và các y u tạ ợ ố ệ ạ ộ ủ ộ ấ ế ố
này đang đ c c i thi n hay x u đi, mà b n còn mu n xác đ nh m c đ hi u qu ho tượ ả ệ ấ ạ ố ị ứ ộ ệ ả ạ
đ ng c a công ty đó so v i các đ i th c nh tranh khác, so v i ngành hay so v i côngộ ủ ớ ố ủ ạ ớ ớ
ty ho t đ ng t t nh t cùng ngành.ạ ộ ố ấ
M c dù nhà qu n lý c a m t công ty có th tính toán các h s c a các công ty khác,ặ ả ủ ộ ể ệ ố ủ
nh ng các thông tin này đã có s n t các ngu n công khai, ch ng h n nh : Niên giámữ ẵ ừ ồ ẳ ạ ư
các h s tài chính công nghi p và kinh doanh, các h s kinh doanh ch y u, các trangệ ố ệ ệ ố ủ ế
tài chính công ty c a các c quan đ nh m c tín nhi m... Các ngu n này cung c p các hủ ơ ị ứ ệ ồ ấ ệ
s c a t ng công ty và ngành có th dùng đ so sánh.ố ủ ừ ể ể
Ng i ta có th so sánh nh ng h s tài chính chu n này v i các h s c a m t côngườ ể ữ ệ ố ẩ ớ ệ ố ủ ộ
ty nào đó đ xem xem li u chúng khác nhau hay t ng t . ể ệ ươ ự
B n có th th y ngay là các con s trong b ng cho th y r ng v i th i kỳ 7 năm, sạ ể ấ ố ả ấ ằ ớ ờ ự
ti n tri n trong kh năng thanh toán và sinh l i c a công ty l n h n kh năng thanhế ể ả ờ ủ ớ ơ ả
toán và sinh l i c a c a toàn ngành công nghi p mà công ty này ho t đ ng. H s thuờ ủ ủ ệ ạ ộ ệ ố
nh p tr lãi đ nh kỳ c a công ty gi m, m t ph n do t l n trên v n c ph n tăngậ ả ị ủ ả ộ ầ ỷ ệ ợ ố ổ ầ
m nh, nh ng v n l n h n m c trung bình c a ngành. H n n a, b n có th th y ngayạ ư ẫ ớ ơ ứ ủ ơ ữ ạ ể ấ
r ng nói chung kh năng thanh toán và sinh l i cũng nh kh năng tr n l i l n h nằ ả ợ ư ả ả ợ ạ ớ ơ
các công ty cùng ngành. Có m t đi m kém h p d n là bi n đ ng trong đòn b y tàiộ ể ấ ẫ ế ộ ẩ
chính c a công ty (n trên v n c ph n), h s này đã lên đ n 45% và vào th i đi mủ ợ ố ổ ầ ệ ố ế ờ ể
năm 1995 đã cao h n h n m c trung bình c a ngành. Y u t này cho th y r ng trongơ ẳ ứ ủ ế ố ấ ằ
t ng lai công ty nên phát hành c phi u h n là trái phi u nh m gi h s n trên v nươ ổ ế ơ ế ằ ữ ệ ố ợ ố
t ng đ ng v i m c h p lý c a ngành. B ng 5 cũng cho th y m c d u t l tăngươ ươ ớ ứ ợ ủ ả ấ ặ ầ ỷ ệ
tr ng c a công ty t ng đ ng v i m c trong toàn ngành nh ng t l giá trên thuưở ủ ươ ươ ớ ứ ư ỷ ệ
nh p (P/E) l i cao h n, ch y u là kh năng thanh toán cũng nh danh ti ng c a côngậ ạ ơ ủ ế ả ư ế ủ
ty v t tr i so v i toàn ngành. Tuy nhiên, t l đánh đ i r i ro l i nhu n c a công tyượ ộ ớ ỷ ệ ổ ủ ợ ậ ủ
vào năm 1988 t ng đ ng m c toàn ngành nh đã th y trong h s đ ng bi n thiên.ươ ươ ứ ư ấ ệ ố ồ ế
Các nnhà đ u t hi n nhiên nh n th y s tăng tr ng trong t l n trên v n là đángầ ư ể ậ ấ ự ưở ỷ ệ ợ ố
báo đ ng, do v y, t l giá trên thu nh p (P/E) gi m t 10,5 năm 1988 xu ng 10,0 nămộ ậ ỷ ệ ậ ả ừ ố
1995, trong khi đó t l P/E c a ngành không thay đ i trong cùng kỳ.ỷ ệ ủ ổ
Vi c chi ti t hoá các h s nh trong b ng 5 giúp các công ty ch ra đ c nh ng đi mệ ế ệ ố ư ả ỉ ượ ữ ể
y u và đi m m nh trong ho t đ ng cu mình. Nh v y, vi c phân tích các h s cungế ể ạ ạ ộ ả ư ậ ệ ệ ố
c p cho các nhà qu n lý nh ng công c đ c i thi n và phát tri n ho t đ ng c a côngấ ả ữ ụ ể ả ệ ể ạ ộ ủ
ty.
H n ch c a vi c phân tích h s .ạ ế ủ ệ ệ ố
Các h s tài chính ch cung c p m t ph n thông tin c n thi t đ đánh giá ho t đ ngệ ố ỉ ấ ộ ầ ầ ế ể ạ ộ
và hi u qu chung c a m t công ty. Các y u t th ng kê khác nh r i ro, c n đ cệ ả ủ ộ ế ố ố ư ủ ầ ượ
tính đ n đ có đ c m t b c tranh toàn c nh v tình hình tài chính c a m t công ty.ế ể ượ ộ ứ ả ề ủ ộ
Ngoài ra, vi c so sánh các h s có th d n đ n sai l m m t s phép tính. m t côngệ ệ ố ể ẫ ế ầ ở ộ ố ộ
ty có th đã thông qua các chu n m c k toán m i, t c là công ty này đã chuy n tể ẩ ự ế ớ ứ ể ừ
cách đánh giá hàng d tr ự ữ FIFO : first in first out (nh p tr c xu t tr c) sang ậ ướ ấ ướ LIFO :
last in first out (nh p sau xu t tr c). Công ty có th đã đ i t ph ng pháp kh u haoậ ấ ướ ể ổ ừ ươ ấ
tr c tuy n sang ph ng pháp kh u hao tăng t c. Thông qua vi c sát nh p, công ty cóự ế ươ ấ ố ệ ậ
th đ c xác đ nh thu c ngành công nghi p m i. T ng t , giá tr tài s n c a công tyể ượ ị ộ ệ ớ ươ ự ị ả ủ
có th đ c khai ch a đúng giá tr do l m phát cao. M t vài s li u ngành có th cũngể ượ ư ị ạ ộ ố ệ ể
đã sai l ch, đ c bi t n u các s li u trung bình có tính đ n nhi u công ty nh , y u vệ ặ ệ ế ố ệ ế ề ỏ ế ề
tài chính.
B n cũng c n th n tr ng đ đánh giá lo i n mà công ty b n đang nghiên c u pháiạ ầ ậ ọ ể ạ ợ ạ ứ
gánh ch u. n u các kho n v n đ c huy đ ng b ng phát hành trái phi u chuy n đ i đãị ế ả ố ượ ộ ằ ế ể ổ
đ n h n thanh toán ho c đ c chuy n đ i s m, thì vi c gi i thích h s D/E s khácế ạ ặ ượ ể ổ ớ ệ ả ệ ố ẽ
v i khi n th hi n b ng các đ t trái phiêu scó lãi su t c đ nh. T ng t , m t sớ ợ ể ệ ằ ợ ấ ố ị ươ ự ộ ố
công ty có th huy đ ng v n đ u t c a mình b n các kho n thuê ng n h n. Do đó,ể ộ ố ầ ư ủ ằ ả ắ ạ
m t s h s tài chính s đ c công b không chính xác do k t qu c a c c u tàiộ ố ệ ố ẽ ượ ố ế ả ủ ơ ấ
chính này. Đi u này đ c bi t đúng đ i v i h s thu nh p trên đ u t ề ặ ệ ố ớ ệ ố ậ ầ ư ROI (return on
investment).
Cũng nên th n tr ng khi s d ng các d li u đ c công b , vì các s li u ngành đôiậ ọ ử ụ ữ ệ ượ ố ố ệ
khi ch th hi n cho các công ty ho t đ ng t t nh t và có tình hình tài chính kh quan.ỉ ể ệ ạ ộ ố ấ ả
Ngoài ra, vi c phân lo i các công ty c th thành m t ngành là r t khó khăn, vì h u h tệ ạ ụ ể ộ ấ ầ ế
các công ty đ u có dây chuy n s n xu t khác nhau. V n đ này có th làm sai l ch soề ề ả ấ ấ ề ể ệ
sánh các h s c a công ty v i các h s c a ngành.ệ ố ủ ớ ệ ố ủ
Ngoài ra, cũng nên dè ch ng v i các công ty tìm cách thao túng nh ng con s c a mìnhừ ớ ữ ố ủ
b ng cách bán tài s n c a mình hay nh ng th thu t đ i v i chi phí thay th . M c dùằ ả ủ ữ ủ ậ ố ớ ế ặ
nghi p v k toán đã đ c c i ti n nh m gi i quy t các v n đ này, nh ng có nhi uệ ụ ế ượ ả ế ằ ả ế ấ ề ư ề
cách gi i thích và ph ng pháp khác nhau trong vi c l p các báo cáo tài chính có thả ươ ệ ậ ế
che d u đi m m nh hay đi m y u th c t c a m t công ty. Do v y, khi th c hi nấ ể ạ ể ế ự ế ủ ộ ậ ự ệ
phân tích các báo cáo tài chính và các h s tài chính, c n ph i bi t r ng các nhà phânệ ố ầ ả ế ằ
tích và các nhà qu n lý có th đ a ra các gi i thích khác nhau. Tóm l i, c n th n tr ngả ể ư ả ạ ầ ậ ọ
khi phân tích m t công ty d a trên c s các h s tài chính. Ph i tính đ n các h n chộ ự ơ ở ệ ố ả ế ạ ế
có liên quan đ n các h s này./.ế ệ ố
Bài 19 : B ng cân đ i k toánả ố ế
Xem xét b ng cân đ i k toán c a m t công ty vào ngày 31 tháng 12, 200Nả ố ế ủ ộ
(*B ng cân đ i này d i d ng gif g m hai ph n, do kích c nh to quá nên tktung chiaả ố ướ ạ ồ ầ ỡ ả
làm 2, các b n khi làm, nh ghép các m c l i trong m t b ng tính excel.*)ạ ớ ụ ạ ộ ả
A-PH N N .Ầ Ợ
Ph n n cho bi t các kho n n c a công ty. M t s kho n n này ph i đ c thanhầ ợ ế ả ợ ủ ộ ố ả ợ ả ượ
toán trong m t th i gian ng n (N ng n h n) trong khi m t s các kho n n khác ph iộ ờ ắ ợ ắ ạ ộ ố ả ợ ả
đ c hoàn tr trong nhi u năm (n dài h n).ượ ả ề ợ ạ
N ng n h n ợ ắ ạ
N ng n h n là các kho n n d i m t năm. Chúng đ c xác đ nh b i t “ph i tr ”ợ ắ ạ ả ợ ướ ộ ượ ị ở ừ ả ả
th ng đ c dùng d i đây:ườ ượ ướ
Các kho n ph i tr : S ti n mà m t công ty mua ch u hàng hoá và d ch v đang cònả ả ả ố ề ộ ị ị ụ
n . ợ
Các kho n kho n vay ng n h n ph i tr : Kho n vay ng n h n t các ngân hàng vàả ả ắ ạ ả ả ả ắ ạ ừ
các t ch c tài chính.ổ ứ
C t c ph i tr : Ti n c t c đã đ c tuyên b nh ng ch a tr .ổ ứ ả ả ề ổ ứ ượ ố ư ư ả
Các kho n thu ph i n p: S ti n mà công ty còn n Chính ph .ả ế ả ộ ố ề ợ ủ
Lãi ph i tr : S ti n lãi công ty n đ i v i các kho n vay n dài h n.ả ả ố ề ợ ố ớ ả ợ ạ
N dài h n:ợ ạ
N dài h n là kho n n có th i h n t m t năm tr lên mà công ty ph i tr . Ví d tráiợ ạ ả ợ ờ ạ ừ ộ ở ả ả ụ
phi u và các kho n vay n dài h n c a ngân hàng.ế ả ợ ạ ủ
Ví d : N dài h nụ ợ ạ
Gi y n 9% h n 2015: $300.000ấ ợ ạ
=>Gi y n 9% h n 2015: $300.000ấ ợ ạ
PH N V N C A CÁC C ĐÔNGẦ Ố Ủ Ổ
Ph n v n c a các c đông th hi n các giá tr th c c a công ty. Nó ch ra m c đ quanầ ố ủ ổ ể ệ ị ự ủ ỉ ứ ộ
tâm v s h u c a các c đông. B ng d i đây phân bi t các lo i c phi u khác nhau:ề ở ữ ủ ổ ả ướ ệ ạ ổ ế
C phi u u đãi ph n ánh trên b ng t ng k t tài s n d a trên m nh giá. Th ngổ ế ư ả ả ổ ế ả ự ệ ườ
m nh giá c a c phi u u đãi là $100. Trong m t s tr ng h p, c t c c a các cệ ủ ổ ế ư ộ ố ườ ợ ổ ứ ủ ổ
phi u u đãi đ c tính b ng t l ph n trăm so v i m nh giá. Trong ví d trên, c t cế ư ượ ằ ỷ ệ ầ ớ ệ ụ ổ ứ
hàng năm cho c phi u u đãi là $6 ($100 x 6%)ổ ế ư
C phi u th ng đ c ph n ánh trong b ng t ng k t tài s n d a trên m nh giá c aổ ế ườ ượ ả ả ổ ế ả ự ệ ủ
các c phi u th ng c a công ty. M nh giá ch đ s d ng cho m c đích ghi s sách.ổ ế ườ ủ ệ ỉ ể ử ụ ụ ố
M nh giá c phi u th ng không nh h ng đ n gía th tr ng c a c phi u. Giá thệ ổ ế ườ ả ưở ế ị ườ ủ ổ ế ị
tr ng c a c phi u ph n ánh y u t cung c u c a c phi u cũng nh trình đ qu nườ ủ ổ ế ả ế ố ầ ủ ổ ế ư ộ ả
tr công ty và kh năng t o ra l i nhu n.ị ả ạ ợ ậ
Th ng d v v n là s ti n các c đông tr theo m nh giá cho các c phi u công tyặ ư ề ố ố ề ổ ả ệ ổ ế
bán cho công chúng. Nó cũng đ c xem nh là v n góp. Nó không bao g m v n màượ ư ố ồ ố
công ty nh n đ c t l i nhu n kinh doanh.ậ ượ ừ ợ ậ
Thu nh p gi l i th hi n l i nhu n ròng đ c dành l i s d ng cho t ng lai. Cậ ữ ạ ể ệ ợ ậ ượ ạ ử ụ ươ ổ
t c th ng đ c tr t thu nh p gi l i ./.ứ ườ ượ ả ừ ậ ữ ạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiến thức về chứng khoán.pdf