Kiến thức cơ bản về phân bón
Trả lời:
A. Khái Niệm Về Phân Bón
Phân bón là thức ăn của cây trồng, thiếu phân cây không thể sinh trưởng và cho năng suất, phẩm chất
cao. Phân bón có vai trò rất quan trọng trong việc thâm canh tăng năng suất, bảo vệ cây trồng và nâng cao
độ phì nhiêu của đất.
I- Cây Hút Thức Ăn Nhờ Gì ?
1- Nhờ bộ rễ: Không phải toàn bộ các phần của rễ đều hút dinh dưỡng mà là nhờ miền lông hút rất nhỏ
trên rễ tơ. Từ một rễ cái, bộ rễ được phân nhánh rất nhiều cấp, nhờ vậy tổng cộng diện tích hút dinh
dưỡng từ đất của cây rất lớn. Rễ hút nước trong đất và một số nguyên tố hòa tan trong dung dịch đất
như: đạm, lân, kali, lưu huỳnh, manhê, canxi và các nguyên tố vi lượng khác, bộ rễ là cơ quan chính lấy
thức ăn cho cây.
2- Nhờ bộ lá: Bộ lá và các bộ phận khác trên mặt đất, kể cả vỏ cây cũng có thể hấp thu trực tiếp các
dưỡng chất. Ở trên lá có rất nhiều l nhỗỏ(khí khổng). Khí khổng là nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng
bằng con đường phun qua lá. Trên cây một lá mầm(đơn tử diệp)khí khổng thường phân bố cả 2 mặt lá,
thậm chí mặt trên lá nhiều hơn mặt dưới lá như: lúa , lúa mì ;trên cây ăn trái(cây thân g )khí khỗổng
thường tập trung nhiểu ở mặt dưới lá. Khi dùng phân bón lá phải theo đặc điểm cây trồng và đúng
hướng dẫn thì lá cây mới hấp thụ cao được.
II – Các Chất Dinh Dưỡng Cần Thiết Cho Cây
-Đa lượng: Đạm(N), Lân(P), Kali(K).
-Trung lượng: Canxi(Ca), Lưu Huỳnh(S), Ma-nhê(Mg)
-Vi Lượng: Sắt(Fe), Kẽm(Zn), Mangan(Mn), Bo(B), Đồng(Cu), Molypden(Mo), Clo(Cl)
1- Chất đạm(N)
-Khi thiếu: cành lá sinh trưởng kém, lá non nhỏ, lá già dễ bị rụng, bộ rễ ít pháp triển, năng suất kém
-Khi dư: cây sinh trưởng rất mạnh, lá to, tán lá rườm rà, mềm yếu, dễ đ ngã, sâu bỗệnh dễ phá hại
2- Chất Lân (P)
-Khi thiếu: rễ phát triễn kém, lá mỏng có thể chuyển màu tím đỏ, ảnh hưởng tới việc ra hoa của cây;trái
thường có vỏ dày, xốp và dễ hư
-Nếu dư rất khó phát hiện, tuy nhiên dễ làm cho cây thiếu kẽm và đồng
3- Chất Kali: (K)
-Khi thiếu, ban đầu đỉnh lá già bị cháy;thiếu nặng, phần lớn lá bị cháy và rụng đi.
- Nếu dư cũng khó nhận diện, tuy nhiên trên cam khi bón kali nhiều quá trái trở nên sần sùi.
4- Chất Canxi(Ca):
-Khi thiếu: Lá và đọt non dễ bị cong queo và nhỏ, mép lá không đều, hay có hiện tượng chồi chết ngọn,
rễ đình trệ sinh trưởng và thường bị thối
-Không có triệu chứng dư, tuy nhiên khi lượng canxi cao thường gây thiếu: B, Mn, Fe, Zn, Cu
5- Chất lưu huỳnh(S);Khi thiếu, triệu chứng thể hiện giống như thiếu chất đạm;lá nhỏ, vàng đều, rụng
sớm, chồi ngọn chết(thiếu lưu huỳnh lá vàng từ ngọn xuống còn thiếu đạm thì vàng từ lá già lên)
6-Chất Ma-nhê (Mg):
-Nếu thiếu: lá trở nên nhỏ, xuất hiện những vùng sáng giữa những gân lá, lá bị rụng sớm, hoa ra ít, rễ
kém phát triển
12 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2449 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức cơ bản về phân bón, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ki n th c c b n v phân bónế ứ ơ ả ề
Tr l i:ả ờ
A. Khái Ni m V Phân Bónệ ề
Phân bón là th c ăn c a cây tr ng, thi u phân cây không th sinh tr ng và cho năng su t, ph m ch tứ ủ ồ ế ể ưở ấ ẩ ấ
cao. Phân bón có vai trò r t quan tr ng trong vi c thâm canh tăng năng su t, b o v cây tr ng và nâng caoấ ọ ệ ấ ả ệ ồ
đ phì nhiêu c a đ t. ộ ủ ấ
I- Cây Hút Th c Ăn Nh Gì ?ứ ờ
1- Nh b rờ ộ ễ: Không ph i toàn b các ph n c a r đ u hút dinh d ng mà là nh mi n lông hút r t nhả ộ ầ ủ ễ ề ưỡ ờ ề ấ ỏ
trên r t . T m t r cái, b r đ c phân nhánh r t nhi u c p, nh v y t ng c ng di n tích hút dinhễ ơ ừ ộ ễ ộ ễ ượ ấ ề ấ ờ ậ ổ ộ ệ
d ng t đ t c a cây r t l n. R hút n c trong đ t và m t s nguyên t hòa tan trong dung d ch đ tưỡ ừ ấ ủ ấ ớ ễ ướ ấ ộ ố ố ị ấ
nh : đ m, lân, kali, l u huỳnh, manhê, canxi và các nguyên t vi l ng khác, b r là c quan chính l yư ạ ư ố ượ ộ ễ ơ ấ
th c ăn cho cây. ứ
2- Nh b láờ ộ : B lá và các b ph n khác trên m t đ t, k c v cây cũng có th h p thu tr c ti p cácộ ộ ậ ặ ấ ể ả ỏ ể ấ ự ế
d ng ch t. trên lá có r t nhi u l nh (khí kh ng). Khí kh ng là n i h p th các ch t dinh d ngưỡ ấ Ở ấ ề ỗ ỏ ổ ổ ơ ấ ụ ấ ưỡ
b ng con đ ng phun qua lá. Trên cây m t lá m m(đ n t di p)khí kh ng th ng phân b c 2 m t lá,ằ ườ ộ ầ ơ ử ệ ổ ườ ố ả ặ
th m chí m t trên lá nhi u h n m t d i lá nh : lúa , lúa mì…;trên cây ăn trái(cây thân g )khí kh ngậ ặ ề ơ ặ ướ ư ỗ ổ
th ng t p trung nhi u m t d i lá. Khi dùng phân bón lá ph i theo đ c đi m cây tr ng và đúngườ ậ ể ở ặ ướ ả ặ ể ồ
h ng d n thì lá cây m i h p th cao đ c. ướ ẫ ớ ấ ụ ượ
II – Các Ch t Dinh D ng C n Thi t Cho Câyấ ưỡ ầ ế
-Đa l ng: Đ m(N), Lân(P), Kali(K). ượ ạ
-Trung l ng: Canxi(Ca), L u Huỳnh(S), Ma-nhê(Mg)…ượ ư
-Vi L ng: S t(Fe), K m(Zn), Mangan(Mn), Bo(B), Đ ng(Cu), Molypden(Mo), Clo(Cl)ượ ắ ẽ ồ
1- Ch t đ m(N)ấ ạ
-Khi thi u: cành lá sinh tr ng kém, lá non nh , lá già d b r ng, b r ít pháp tri n, năng su t kém…ế ưở ỏ ễ ị ụ ộ ễ ể ấ
-Khi d : cây sinh tr ng r t m nh, lá to, tán lá r m rà, m m y u, d đ ngã, sâu b nh d phá h i…ư ưở ấ ạ ườ ề ế ễ ỗ ệ ễ ạ
2- Ch t Lân (P)ấ
-Khi thi u: r phát tri n kém, lá m ng có th chuy n màu tím đ , nh h ng t i vi c ra hoa c a cây;tráiế ễ ễ ỏ ể ể ỏ ả ưở ớ ệ ủ
th ng có v dày, x p và d h …ườ ỏ ố ễ ư
-N u d r t khó phát hi n, tuy nhiên d làm cho cây thi u k m và đ ng. . ế ư ấ ệ ễ ế ẽ ồ
3- Ch t Kali: (K)ấ
-Khi thi u, ban đ u đ nh lá già b cháy;thi u n ng, ph n l n lá b cháy và r ng đi. ế ầ ỉ ị ế ặ ầ ớ ị ụ
- N u d cũng khó nh n di n, tuy nhiên trên cam khi bón kali nhi u quá trái tr nên s n sùi. ế ư ậ ệ ề ở ầ
4- Ch t Canxi(Ca): ấ
-Khi thi u: Lá và đ t non d b cong queo và nh , mép lá không đ u, hay có hi n t ng ch i ch t ng n,ế ọ ễ ị ỏ ề ệ ượ ồ ế ọ
r đình tr sinh tr ng và th ng b th i…ễ ệ ưở ườ ị ố
-Không có tri u ch ng d , tuy nhiên khi l ng canxi cao th ng gây thi u: B, Mn, Fe, Zn, Cu…ệ ứ ư ượ ườ ế
5- Ch t l u huỳnh(Sấ ư );Khi thi u, tri u ch ng th hi n gi ng nh thi u ch t đ m;lá nh , vàng đ u, r ngế ệ ứ ể ệ ố ư ế ấ ạ ỏ ề ụ
s m, ch i ng n ch t(thi u l u huỳnh lá vàng t ng n xu ng còn thi u đ m thì vàng t lá già lên)ớ ồ ọ ế ế ư ừ ọ ố ế ạ ừ
6-Ch t Ma-nhê (Mg): ấ
-N u thi u: lá tr nên nh , xu t hi n nh ng vùng sáng gi a nh ng gân lá, lá b r ng s m, hoa ra ít, rế ế ở ỏ ấ ệ ữ ữ ữ ị ụ ớ ễ
kém phát tri n…ể
-N u th a: lá b đ i d ng th ng cu n theo hình xo n c và r ng…ế ừ ị ổ ạ ườ ố ắ ố ụ
7- Ch t Bo(B)ấ : Đóng vai trò quan tr ng trong vi c hình thành ph n hoa, thi u Bo hoa d b r ng ho c h tọ ệ ấ ế ễ ị ụ ặ ạ
b lép. đ i v i m t s cây nh c ca o thi u Bo ru t s b r ng. Cây tr ng nói chung thi u Bo d b sâuị ố ớ ộ ố ư ủ ỉ ế ộ ẽ ị ỗ ồ ế ễ ị
b nh phá h i, kh năng ch ng ch u đi u ki n b t l i kém. ệ ạ ả ố ị ề ệ ấ ợ
8- Ch t đ ng(Cu)ấ ồ : nh h ng đ n s t ng h p nhi u ch t dinh d ng c a cây tr ng, có vai trò quanẢ ưở ế ự ổ ợ ề ấ ưỡ ủ ồ
tr ng trong quá trình sinh tr ng phát tri n c a cây;giúp cây tăng kh năng ch u h n, ch u nóng, ch uọ ưở ể ủ ả ị ạ ị ị
l nh…ạ
9- Ch t K m (Zn): ấ ẽ Vai trò quan tr ng trong vi c t ng h p ch t đ m… ngoài ra còn liên quan m t thi tọ ệ ổ ợ ấ ạ ậ ế
đ n vi c hình thành các ch t đi u hòa sinh tr ng trong cây…Thi u k m năng su t, ph m ch t câyế ệ ấ ề ưở ế ẽ ấ ẩ ấ
tr ng gi m. ồ ả
10- Molipden(Mo): Tham gia các quá trình trao đ i ch t, t ng h p ch t di p l c…Đ c bi t đ i v i câyổ ấ ổ ợ ấ ệ ụ ặ ệ ố ớ
h đ u n u thi u Mo;cây phát tri n kém, n t s n gi m, h n ch s c đ nh đ m t doọ ậ ế ế ể ố ầ ả ạ ế ự ố ị ạ ự
B. Phân H u Cữ ơ
Là phân ch a nh ng ch t dinh d ng d ng nh ng h p ch t h u c nh : phân chu ng, phân xanh, phânứ ữ ấ ưỡ ở ạ ữ ợ ấ ữ ơ ư ồ
than bùn, ph ph ph m nông nghi p, phân rác…ụ ế ẩ ệ
I. Phân Chu ng: ồ
1. Đ c di m: ặ ể Phân chu ng là h n h p ch y u c a: phân, n c ti u gia súc và ch t đ n. Nó khôngồ ổ ợ ủ ế ủ ướ ể ấ ộ
nh ng cung c p th c ăn cho cây tr ng mà còn b sung ch t h u c cho đ t giúp cho đ t đ c t i x p,ữ ấ ứ ồ ổ ấ ữ ơ ấ ấ ượ ơ ố
tăng đ phì nhiêu, tăng hi u qu s d ng phân hóa h c…ộ ệ ả ử ụ ọ
2. Ch bi n phân chu ng: ế ế ồ Có 3 ph ng phápươ
2. 1. nóng ( x p)Ủ ủ ố : L y phân ra kh i chu ng, ch t thành l p, không đ c nén, t i n c, gi m 60-ấ ỏ ồ ấ ớ ượ ướ ướ ữ ẩ
70%, có th tr n thêm 1% vôi b t và 1-2% Super Lân, sau đó trét bùn che ph cho kín hàng ngày t iể ộ ộ ủ ướ
n c, th i gian ng n 30-40 ngày, xong là s d ng đ c. ướ ờ ủ ắ ủ ử ụ ượ
2. 2. ngu i ( ch t):Ủ ộ ủ ặ L y phân ra kh i chu ng x p thành l p, m i l p r c kho ngấ ỏ ồ ế ớ ỗ ớ ắ ả
(2%) lân, nén ch t. Đ ng phân r ng kho ng 2-3m, cao 1, 5-2m, trét bùn bên ngoài tránh m a. Th i gianặ ố ủ ộ ả ư ờ
lâu, 5-6 tháng m i xong. ủ ớ
2. 3. nóng tr c ngu i sau:Ủ ướ ộ nóng 5-6 ngày, khi nhi t đ 50-60°c nén ch t ti p l p khác lên trên, trétỦ ệ ộ ặ ủ ế ớ
bùn kín, có th cho thêm vào đ ng phân các lo i phân khác nh : phân th , gà, v t làm phân men đ tăngể ố ủ ạ ư ỏ ị ể
ch t l ng phân. ấ ượ
II. Phân Rác
1- Đ c đi m ;ặ ể Là phân h u c đ c ch bi n t : c d i, rác, thân lá cây xanh, r m r … v i m t sữ ơ ượ ế ế ừ ỏ ạ ơ ạ ủ ớ ộ ố
phân men nh phân chu ng, lân, vôi…đ n khi m c thành phân(thành ph n dinh d ng th p h n phânư ồ ế ụ ầ ưỡ ấ ơ
chu ng). ồ
2- Cách ủ: Nguyên li u chính là phân rác 70%, cung c p thêm đ m và Kali 2%, còn l i phân men(phânệ ấ ạ ạ
chu ng, lân, vôi). Nguyên li u đ c ch t ra thành đo n ng n 20-30cm x p thành l p c 30cm r c m tồ ệ ượ ặ ạ ắ ế ớ ứ ắ ộ
l p vôi;trét bùn; kho ng 20 ngày đ o l i r c thêm phân men, x p đ cao trét bùn l i, đ h l t iớ ủ ả ả ạ ắ ế ủ ạ ể ở ỗ ướ
n c th ng xuyên; khoãng 60 ngày dùng bón lót, đ lâu h n khi phân hoai có th dùng đ bón thúc. ướ ườ ủ ể ơ ể ể
III. Phân Xanh
1-Đ c di m: ặ ể Phân xanh là phân h u c s d ng các lo i cây lá t i bón ngay vào đ t không qua quáữ ơ ử ụ ạ ươ ấ
trình do đó ch dùng đ bón lót. Cây phân xanh th ng đ c dùng là cây h đ u: đi n thanh, mu ng,ủ ỉ ể ườ ượ ọ ậ ề ồ
keo d u, c Stylo, điên đi n…ậ ỏ ể
2-Cách s d ng: ử ụ Vùi cây phân xanh vào đ t khi cây ra hoa, bón lót lúc làm đ t. ấ ấ
IV. Phân Vi Sinh
1-Đ c đi m: ặ ể Là ch ph m phân bón đ c s n xu t b ng cách dùng các lo i vi sinh v t h u ích c y vàoế ẩ ượ ả ấ ằ ạ ậ ữ ấ
môi tr ng là chát h u c (nh b t than bùn). Khi bón cho đ t các ch ng lo i vi sinhy v t s phát huy vaiườ ữ ơ ư ộ ấ ủ ạ ậ ẽ
trò c a nó nh phân gi i ch t dinh d ng khó tiêu thành d tiêu cho cây h p th , ho c hút đ m khí tr iủ ư ả ấ ưỡ ễ ấ ụ ặ ạ ờ
đ b sung cho đ t và cây. ể ổ ấ
2- Các lo i phân trên th tr ng: ạ ị ườ
2. 1. Phân vi sinh c đ nh đ m: ố ị ạ
-Phân vi sinh c đ nh đ m, s ng c ng sinh v i cây h đ u: Nitragin, Rhidafo…ố ị ạ ố ộ ớ ọ ậ
-Phân vi sinh c đ nh đ m, s ng t do: Azotobacterin…ố ị ạ ố ự
2. 2. Phân vi sinh phân gi i lân: Phân lân h u c vi sinh Komix và nhi u lo i phân vi sinh phân gi i lânả ữ ơ ề ạ ả
khác có tính năng tác d ng gi ng nh nhau. ụ ố ư
2. 3. Phân vi sinh phân gi i ch t x : ch a các ch ng vi sinh v t giúp tăng c ng phân gi i xác b th cả ấ ơ ứ ủ ậ ườ ả ả ự
v t…ậ
* Ngoài ra trên th tr ng còn có nh ng lo i phân khác v i tên th ng ph m khác nhau nh ng tính năngị ườ ữ ạ ớ ươ ẩ ư
tác d ng thì cũng gi ng nh các lo i phân k trên. ụ ố ư ạ ể
3- Cách s d ng phân h u c vi sinh: ử ụ ữ ơ Th i gian s d ng phân có h n, tùy lo i th ng t 1-6 tháng(chúờ ử ụ ạ ạ ườ ừ
ý xem th i h n s d ng). Phân vi sinh phát huy hi u l c : vùng đ t m i, đ t phèn, nh ng vùng đ t bờ ạ ử ụ ệ ự ở ấ ớ ấ ữ ấ ị
thoái hóa m t k t c u do bón phân hóa h c lâu ngày, vùng ch a tr ng các cây có vi khu n c ng sinh… thìấ ế ấ ọ ư ồ ẩ ộ
m i có hi u qu cao. ớ ệ ả
V . Phân Sinh H c H u C . ọ ữ ơ
1- Đ c đi m: ặ ể Là lo i phân có ngu n g c h u c đ c s n xu t b ng công ngh sinh h c(nh lên menạ ồ ố ữ ơ ượ ả ấ ằ ệ ọ ư
vi sinh) và ph i tr n thêm m t s ho t ch t khác đ làm tăng đ h u hi u c a phân, ho c khi bón vàoố ộ ộ ố ạ ấ ể ộ ữ ệ ủ ặ
đ t s t o môi tr ng cho các quá trình sinh h c trong đ t di n ra thu n l i góp ph n làm tăng năng su tấ ẽ ạ ườ ọ ấ ễ ậ ợ ầ ấ
cây tr ng, ph bi n nh : Phân bón Komix n n…ồ ổ ế ư ề
2- S d ng: ử ụ Phân sinh hóa h u c đ c s n xu t d ng b t ho c d ng l ng;có th phun lên lá ho cữ ơ ượ ả ấ ở ạ ộ ặ ạ ỏ ể ặ
bón g c. Các lo i phân sinh hóa h u c hi n nay đ c s n xu t theo h ng chuyên dùng nh phân sinhố ạ ữ ơ ệ ượ ả ấ ướ ư
hóa h u c Komix chuyên dùng cho: cây ăn trái , lúa, mía…ữ ơ
C. Phân Vô Cơ
Phân vô c hay phân hóa h c là các lo i phân có ch a y u t dinh d ng d i d ng mu i khoáng(vô c )ơ ọ ạ ứ ế ố ưỡ ướ ạ ố ơ
thu đ c nh các quá trình v t lý, hóa h c. ượ ờ ậ ọ
M t S Phân Bón Vô C Thông d ng Hi n Nayộ ố ơ ụ ệ
I Phân Đ nơ : Là lo i phân ch ch a 1 trong 3 nguyên t dinh d ng ch y u là N, P ho c Kạ ỉ ứ ố ưỡ ủ ế ặ
1- Phân đ m vô c g m có: ạ ơ ồ
1. 1- Phân Urea [CO(NH2)2] có 46%N
1. 2- Phân đ m Sunphat còn g i là đ m SA [(NHạ ọ ạ 4)2SO4] ch a 21%Nứ
1. 3- Phân Clorua Amon [NH4Cl] có ch a 24-25% Nứ
1. 4- Phân Nitrat Amon [NH4NO3] có ch a kho ng 35% Nứ ả
1. 5- Phân Nitrat Canxi [Ca(NO3)2] có ch a 13-15% Nứ
1. 6- Phân Nitrat Natri [NaNO3] có ch a 15-16% Nứ
1. 7- Phân Cyanamit Canxi [CaCN2] có ch a 20-21% Nứ
2-Phân Lân:
2. 1- Phân Super Lân[Ca(H2PO4)2] có ch a 16-20% Pứ 2O5]
2. 2- Phân Lân nung ch y(Thermophotphat, Lân văn đi n) có ch a 16% Pả ể ứ 2O5
3- Phân Kali
3. 1- Phân Clorua Kali (KCl) có ch a 60% Kứ 2O.
3. 2- Phân Sunphat Kali (K2SO4) có ch a 48-50% Kứ 2O
II. Phân H n H pổ ợ : Là nh ng lo i phân có ch a ít nh t là 2 d ng ch t. Chúng bao g m phân tr n vàữ ạ ứ ấ ưỡ ấ ồ ộ
phân ph c h p. Hàm l ng dinh d ng trong phân theo th t là N, P, K đ c tính theo n ng đ ph nứ ợ ượ ưỡ ứ ự ượ ồ ộ ầ
trăm. Ví d : Phân NPK 16-16-8 t c là trong 100kg phân trên có 16kg đ m nguyên ch t, 16kg Pụ ứ ạ ấ 2O5 và 8kg
K2O…Ngoài các ch t đa l ng N, P, K hi n nay m t s ch ng lo i phân còn có c các ch t trung và viấ ượ ệ ở ộ ố ủ ạ ả ấ
l ng. Ví d : Phân NPK Vi t-Nh t 16. 16. 8+13S (S là l u huỳnh)…Thông th ng phân h n h p có 2ượ ụ ệ ậ ư ườ ổ ợ
lo i: ạ
1. -Phân tr n: ộ Là phân đ c t o thành do s tr n đ u các lo i phân N. P. K… mà không có s t h pượ ạ ự ộ ề ạ ự ổ ợ
hóa h c giũa nh ng ch t đó. Lo i phân này th ng có nhi u màu. ọ ữ ấ ạ ườ ề
2. - Phân ph c h p: Là lo i phân có đ c do con đ ng ph n ng hóa h c t nh ng nguyên li uứ ợ ạ ượ ườ ả ứ ọ ừ ữ ệ
căn b n đ t o ra. ả ể ạ
3. -Các d ng phân h n h p: ạ ổ ợ
3. 1-Các d ng phân đôi: Là lo i phân h n h p có 2 d ng ch t quan tr ngạ ạ ỗ ợ ưỡ ấ ọ
-MAP ( Monoamonium Phosphate) hàm l ng ph bi n là 12-61-0ượ ổ ế
-MKP ( Mono potassium Phosphate) hàm l ng ph bi n là 0-52-34ượ ổ ế
-DAP Diamon Phosphate ) hàm l ng ph bi n là 18-46-0ượ ổ ế
3. 2. Các d ng phân ba NPK th ng là: ạ ườ
16-16-8, 20-20-15, 24-24-20…
3. 3. Phân chuyên dùng: Là d ng phân bón h n h p có ch a các y u t đa, trung, vi l ng phù h p v iạ ổ ợ ứ ế ố ượ ợ ớ
t ng lo i cây tr ng, t ng th i kỳ sinh tr ng và phát tri n c a cây. ừ ạ ồ ừ ờ ưở ể ủ
- u đi m c a phân chuyên dùng: r t ti n l i khi s d ng , góp ph n làm gi m chi phí s n xu t;do đãƯ ể ủ ấ ệ ợ ử ụ ầ ả ả ấ
đ c tính toán li u l ng phân tùy theo t ng lo i cây, tùy theo giai đo n sinh tr ng-phát tri n c a câyượ ề ượ ừ ạ ạ ưở ể ủ
tr ng nên đ m b o đ c năng su t, ch t l ng cây tr ng. ồ ả ả ượ ấ ấ ượ ồ
-Hi n nay trên th tr ng có nhi u ch ng lo i phân chuyên dùng, khi s d ng nên chú ý theo h ng d nệ ị ườ ề ủ ạ ử ụ ướ ẫ
cũa nhà s n xu t. . Ví d : Phân chuyên dùng c a công ty phân bón Vi t –Nh t JFả ấ ụ ủ ệ ậ 1, JF2, JF3 chuyên dùng
cho lúa. JT1, JT2JT3 chuyên dùng cho cây ăn trái.
III. Vôi
1. -Vai trò tác d ng c a phân vôiụ ủ : Cung c p Canxi (Ca) cho cây tr ng, Ca là m t nguyên t dinh d ngấ ồ ộ ố ưỡ
r t c n cho cây vì Ca chi m t i 30% trong s các ch t khoáng c a cây. C i t o đ t chua, m n. T o đi uấ ầ ế ớ ố ấ ủ ả ạ ấ ặ ạ ề
ki n cho vi sinh v t ho t đ ng t t, phân gi i các ch t h u c trong đ t, tăng đ hòa tan các ch t dinhệ ậ ạ ộ ố ả ấ ữ ơ ấ ộ ấ
d ng và tăng kh năng h p thu các ch t dinh d ng c a cây, di t đ c m t s b nh h i cây tr ng, khưỡ ả ấ ấ ưỡ ủ ệ ượ ộ ố ệ ạ ồ ử
đ c cho đ t do th a nhôm(Al), S t(Fe), Hộ ấ ừ ắ 2S…
2. -M t s d ng vôi bón cho câyộ ố ạ
* Vôi nghi n: ề Các lo i: đá vôi, v c, v sò…nghi n nát. Có tác d ng ch m nên bón lót lúc làm đ t,ạ ỏ ố ỏ ề ụ ậ ấ
th ng bón t 1-3 t n/ha. Đ t sét bón 1 l n v i l ng l n, sau vài năm bón l i. Đ t cát bón hàng nămườ ừ ấ ấ ầ ớ ượ ớ ạ ấ
l ng ít h n. Khi bón vôi nên k t h p v i phân h u c đ tăng hi u qu c a phân , không bón cùng đ mượ ơ ế ợ ớ ữ ơ ể ệ ả ủ ạ
vì s làm m t phân đ m. ẽ ấ ạ
* Vôi nung ( vôi càn long): Do nung CaCO3 thành CaO, r i s d ng. Tác d ng nhanh h n vôi nghi n,ồ ử ụ ụ ơ ề
dùng x lý đ t và phòng tr sâu b nh. Tuy nhiên do có ho t tính m nh khi s d ng nên l u ý đ tránhử ấ ừ ệ ạ ạ ử ụ ư ể
nh h ng t i cây tr ng. ả ưở ớ ồ
* Th ch cao: Làạ d ng vôi đ c bi t, tác d ng nhanh, s d ng r t t t cho cây khi t o tráiạ ặ ệ ụ ử ụ ấ ố ạ
Cách Tính Công Th c Phân Pha Tr n. ứ ộ
Hi n nay, nhi u n i s n xu t r t nhi u lo i phân h n h p v i nhi u t l NPK khác nhau nên bà conệ ề ơ ả ấ ấ ề ạ ổ ợ ớ ề ỷ ệ
nông dân tùy giá c t ng lúc và kh năng thanh toán có th t ch n l a đ mua, tuy nhiên n u mu n phaả ừ ả ể ự ọ ự ể ế ố
tr n đ s d ng h p lý thì ta có th th c hi n đ c, ộ ể ử ụ ợ ể ự ệ ượ
* Cách tính t phân đ n ra phân h n h pừ ơ ổ ợ
Ví d : Mu n pha tr n m t lo i phân có công th c là 5-10-10 t phân SA, Super Lân và KCl thì ta pha nhụ ố ộ ộ ạ ứ ừ ư
sau:
-SA có 21%N, c n cung c p 5kg thì ta ph i có l ng SA là: ầ ấ ả ượ
5X100 = 23. 8kg
2
- Super Lân có 20% P2O5, mu n có 10kgPố 2O5 thì l ng Super Lân s là: ượ ẽ
10X100 =50 kg
20
- KCl có 60% K2O, mu n có 10 kg Kố 2O thì l ng KCl s là: ượ ẽ
10X100 = 16, 6 kg
60
* T ng s phân các lo iổ ố ạ là 23, 8+50+16, 6=90, 4kg còn l i 9, 6 kg ph i dùng ch t đ n(đ t, cát ho cạ ả ấ ộ ấ ặ
th ch cao), tr n vô cho đ 100kg. ạ ộ ủ
* Cách tính t phân h n h p ra phân đ nừ ỗ ợ ơ
Ví d : Theo khuy n cáo c n dùng 100kg Urê, 200kg Super Lân, 50kg Clorua Kali đ bón cho cây, nh ngụ ế ầ ể ư
nhà v n đã bón 100kg NPK(20-20-15), nh v y l ng NPK th a hay thi u, cách tính nh sau: ườ ư ậ ượ ừ ế ư
-L ng Urê có trong 100kg NPK 20-20-15ượ
100X20 = 43kg
46
- L ng Super Lân có trong 100kg NPK 20-20-15ượ
100X20 = 100kg
20
- L ng Clorua Kali có trong 100kg NPK 20-20-15ượ
100X15 = 25Kg
60
* V y ph i thêm 57kg Urê + 100kg Super Lân + 25kg Clorua Kali thì m i đ l ng phân nh đã khuy nậ ả ớ ủ ượ ư ế
cáo.
D. Phân Bón Lá
1. Đ c đi m: ặ ể Phân bón lá là các h p ch t dinh d ng hòa tan trong n c đ c phun lên lá đ cây h pợ ấ ưỡ ướ ượ ể ấ
th . ụ
2. Các ch ph m phân bón lá trên th tr ng: ế ẩ ị ườ Hi n nay các ch ph m phân bón lá r t phong phú và đaệ ế ẩ ấ
d ng, phân s n xu t trong n c nh : HVP, HUMIX, HQ 201, BIOTED, KOMIX…ạ ả ấ ướ ư
3. L u ý khi s d ng phân bón lá: ư ử ụ
Bón qua lá t t nh t khi bón b sung ho c bón thúc nh m đáp ng nhanh yêu c u dinh d ng c a cây, hòaố ấ ổ ặ ằ ứ ầ ưỡ ủ
lo ng phân theo đúng t l trên bao bì;nhi t đ quá cao, đ t b khô h n n ng không nên dùng phân bón láả ỷ ệ ệ ộ ấ ị ạ ặ
vì d làm r ng lá. Không s d ng phân bón lá lúc cây đang ra hoa, lúc tr i n ng vì s làm r ng hoa trái vàễ ụ ử ụ ờ ắ ẽ ụ
làm gi m hi u l c phânả ệ ự
Không nên nh m l n gi a phân bón lá và ch t kích thích sinh tr ng, n u trong phân bón lá có ch t kíchầ ẫ ữ ấ ưở ế ấ
thích sinh tr ng thì trong phân này đã có ch t dinh d ng, n u ch dùng kích thích sinh tr ng thì ph iưở ấ ưỡ ế ỉ ưở ả
b sung thêm dinh d ng đ cây tăng tr ng t ng ng v i s kích thích đó. ổ ưỡ ể ưở ươ ứ ớ ự
Câu h i 3. ỏ
K thu t bón phân cho lúa ng n ngàyỹ ậ ắ
Câu h i 4. ỏ
H ng d n bón phân cho lúa Hè Thu ĐBSCLướ ẫ ở
Câu h i 5. ỏ
M t s v n đ c n quan tâm trong s d ng phân bón cho cây lúaộ ố ấ ề ầ ử ụ
Câu h i 6. ỏ
Bón phân cho cây lúa
Câu h i 7. ỏ
Bón phân cho cây cà phê
Câu h i 8. ỏ
Bón phân cho cây ngô
Câu h i 9. ỏ
Bón phân cho cây cao su
Câu h i 10. ỏ
Nâng cao hi u qu s d ng phân bón cho cây ăn tráiệ ả ử ụ
Câu h i 11. Vai trò c a phân hóa h c v i cây tr ngỏ ủ ọ ớ ồ
Câu h i 12. Ch n đoán đ t đ bón phân trên đ t Tây Nguyênỏ ẩ ấ ể ấ
Câu h i 13. Khái ni m phân bón láỏ ệ
Tr l i:ả ờ
1. Đ c đi m:ặ ể Phân bón lá là các h p ch t dinh d ng hòa tan trong n c đ c phunợ ấ ưỡ ướ ượ
lên lá đ cây h p th . ể ấ ụ
2. Các ch ph m phân bón lá trên th tr ng:ế ẩ ị ườ Hi n nay các ch ph m phân bón láệ ế ẩ
r t phong phú và đa d ng, phân s n xu t trong n c nh :ấ ạ ả ấ ướ ư HVP, HUMIX, HQ 201,
BIOTED, KOMIX…
3. L u ý khi s d ng phân bón lá:ư ử ụ
Bón qua lá t t nh t khi bón b sung ho c bón thúc nh m đáp ng nhanh yêu c u dinhố ấ ổ ặ ằ ứ ầ
d ng c a cây, hòa lo ng phân theo đúng t l trên bao bì;nhi t đ quá cao, đ t b khôưỡ ủ ả ỷ ệ ệ ộ ấ ị
h n n ng không nên dùng phân bón lá vì d làm r ng lá. Không s d ng phân bón láạ ặ ễ ụ ử ụ
lúc cây đang ra hoa, lúc tr i n ng vì s làm r ng hoa trái và làm gi m hi u l c phânờ ắ ẽ ụ ả ệ ự
Không nên nh m l n gi a phân bón lá và ch t kích thích sinh tr ng, n u trong phânầ ẫ ữ ấ ưở ế
bón lá có ch t kích thích sinh tr ng thì trong phân này đã có ch t dinh d ng, n u chấ ưở ấ ưỡ ế ỉ
dùng kích thích sinh tr ng thì ph i b sung thêm dinh d ng đ cây tăng tr ngưở ả ổ ưỡ ể ưở
t ng ng v i s kích thích đó. ươ ứ ớ ự
* H ng D n S D ng NPKướ ẫ ử ụ Vi t Nh tệ ậ
Cây Ăn Trái
Giai đo n bón phânạ Lo i phân bónạ Li u l ng(kg/cây)ề ượ
Sau khi thu ho chạ JT1
16-10-6 =13S
+2, 5(Cao+MgO)
1Kg ~1, 5 kg
Tr c khi ra hoaướ
1 ~ 2 tháng
JT2
10-10-15+5S
+2, 0 (CaO+MgO)
0, 5Kg ~ 1kg
Sau khi đ u tráiậ JT3
16-8-14+12S
0, 5kg ~ 1kg
Tr c khi thu ho chướ ạ
1 ~ 2 tháng
JT3
16-8-14+12S
0, 5kg~ 1kg
Câu h i 14. Khái ni m phân vô cỏ ệ ơ
Câu h i 15. Khái ni m phân H u Cỏ ệ ữ ơ
Tr l i:ả ờ
Là phân ch a nh ng ch t dinh d ng d ng nh ng h p ch t h u c nh : phânứ ữ ấ ưỡ ở ạ ữ ợ ấ ữ ơ ư
chu ng, phân xanh, phân than bùn, ph ph ph m nông nghi p, phân rác…ồ ụ ế ẩ ệ
I. Phân Chu ng:ồ
1. Đ c di m:ặ ể Phân chu ng là h n h p ch y u c a: phân, n c ti u gia súc và ch tồ ổ ợ ủ ế ủ ướ ể ấ
đ n. Nó không nh ng cung c p th c ăn cho cây tr ng mà còn b sung ch t h u c choộ ữ ấ ứ ồ ổ ấ ữ ơ
đ t giúp cho đ t đ c t i x p, tăng đ phì nhiêu, tăng hi u qu s d ng phân hóaấ ấ ượ ơ ố ộ ệ ả ử ụ
h c…ọ
2. Ch bi n phân chu ng:ế ế ồ Có 3 ph ng phápươ
2. 1. nóng ( x p):Ủ ủ ố L y phân ra kh i chu ng, ch t thành l p, không đ c nén, t iấ ỏ ồ ấ ớ ượ ướ
n c, gi m 60-70%, có th tr n thêm 1% vôi b t và 1-2% Super Lân, sau đó trét bùnướ ữ ẩ ể ộ ộ
che ph cho kín hàng ngày t i n c, th i gian ng n 30-40 ngày, xong là s d ngủ ướ ướ ờ ủ ắ ủ ử ụ
đ c.ượ
2. 2. ngu i ( ch t):Ủ ộ ủ ặ L y phân ra kh i chu ng x p thành l p, m i l p r c kho ngấ ỏ ồ ế ớ ỗ ớ ắ ả
(2%) lân, nén ch t. Đ ng phân r ng kho ng 2-3m, cao 1, 5-2m, trét bùn bên ngoàiặ ố ủ ộ ả
tránh m a. Th i gian lâu, 5-6 tháng m i xong.ư ờ ủ ớ
2. 3. nóng tr c ngu i sau:Ủ ướ ộ nóng 5-6 ngày, khi nhi t đ 50-60°c nén ch t ti pỦ ệ ộ ặ ủ ế
l p khác lên trên, trét bùn kín, có th cho thêm vào đ ng phân các lo i phân khácớ ể ố ủ ạ
nh : phân th , gà, v t làm phân men đ tăng ch t l ng phân.ư ỏ ị ể ấ ượ
II. Phân Rác
1- Đ c đi m:ặ ể Là phân h u c đ c ch bi n t : c d i, rác, thân lá cây xanh, r mữ ơ ượ ế ế ừ ỏ ạ ơ
r … v i m t s phân men nh phân chu ng, lân, vôi…đ n khi m c thànhạ ủ ớ ộ ố ư ồ ế ụ
phân(thành ph n dinh d ng th p h n phân chu ng).ầ ưỡ ấ ơ ồ
2- Cách :ủ Nguyên li u chính là phân rác 70%, cung c p thêm đ m và Kali 2%, cònệ ấ ạ
l i phân men(phân chu ng, lân, vôi). Nguyên li u đ c ch t ra thành đo n ng n 20-ạ ồ ệ ượ ặ ạ ắ
30cm x p thành l p c 30cm r c m t l p vôi;trét bùn; kho ng 20 ngày đ o l i r cế ớ ứ ắ ộ ớ ủ ả ả ạ ắ
thêm phân men, x p đ cao trét bùn l i, đ h l t i n c th ng xuyên; khoãngế ủ ạ ể ở ỗ ướ ướ ườ ủ
60 ngày dùng bón lót, đ lâu h n khi phân hoai có th dùng đ bón thúc.ể ơ ể ể
III. Phân Xanh
1-Đ c di m: Phân xanh là phân h u c s d ng các lo i cây lá t i bón ngay vào đ tặ ể ữ ơ ử ụ ạ ươ ấ
không qua quá trình do đó ch dùng đ bón lót. Cây phân xanh th ng đ c dùng làủ ỉ ể ườ ượ
cây h đ u: đi n thanh, mu ng, keo d u, c Stylo, điên đi n…ọ ậ ề ồ ậ ỏ ể
2-Cách s d ng: Vùi cây phân xanh vào đ t khi cây ra hoa, bón lót lúc làm đ t.ử ụ ấ ấ
IV. Phân Vi Sinh
1-Đ c đi m: Là ch ph m phân bón đ c s n xu t b ng cách dùng các lo i vi sinhặ ể ế ẩ ượ ả ấ ằ ạ
v t h u ích c y vào môi tr ng là chát h u c (nh b t than bùn). Khi bón cho đ t cácậ ữ ấ ườ ữ ơ ư ộ ấ
ch ng lo i vi sinhy v t s phát huy vai trò c a nó nh phân gi i ch t dinh d ng khóủ ạ ậ ẽ ủ ư ả ấ ưỡ
tiêu thành d tiêu cho cây h p th , ho c hút đ m khí tr i đ b sung cho đ t và cây.ễ ấ ụ ặ ạ ờ ể ổ ấ
2- Các lo i phân trên th tr ng:ạ ị ườ
2. 1. Phân vi sinh c đ nh đ m:ố ị ạ
-Phân vi sinh c đ nh đ m, s ng c ng sinh v i cây h đ u: Nitragin, Rhidafo…ố ị ạ ố ộ ớ ọ ậ
-Phân vi sinh c đ nh đ m, s ng t do: Azotobacterin…ố ị ạ ố ự
2. 2. Phân vi sinh phân gi i lân:ả
Phân lân h u c vi sinh Komix và nhi u lo i phân vi sinh phân gi i lân khác có tínhữ ơ ề ạ ả
năng tác d ng gi ng nh nhau.ụ ố ư
2. 3. Phân vi sinh phân gi i ch t x :ả ấ ơ ch a các ch ng vi sinh v t giúp tăng c ngứ ủ ậ ườ
phân gi i xác b th c v t…ả ả ự ậ
* Ngoài ra trên th tr ng còn có nh ng lo i phân khác v i tên th ng ph m khác nhauị ườ ữ ạ ớ ươ ẩ
nh ng tính năng tác d ng thì cũng gi ng nh các lo i phân k trên.ư ụ ố ư ạ ể
3- Cách s d ng phân h u c vi sinh:ử ụ ữ ơ Th i gian s d ng phân có h n, tùy lo iờ ử ụ ạ ạ
th ng t 1-6 tháng(chú ý xem th i h n s d ng). Phân vi sinh phát huy hi u l c :ườ ừ ờ ạ ử ụ ệ ự ở
vùng đ t m i, đ t phèn, nh ng vùng đ t b thoái hóa m t k t c u do bón phân hóa h cấ ớ ấ ữ ấ ị ấ ế ấ ọ
lâu ngày, vùng ch a tr ng các cây có vi khu n c ng sinh… thì m i có hi u qu cao.ư ồ ẩ ộ ớ ệ ả
V . Phân Sinh H c H u C .ọ ữ ơ
1- Đ c đi m:ặ ể Là lo i phân có ngu n g c h u c đ c s n xu t b ng công ngh sinhạ ồ ố ữ ơ ượ ả ấ ằ ệ
h c(nh lên men vi sinh) và ph i tr n thêm m t s ho t ch t khác đ làm tăng đ h uọ ư ố ộ ộ ố ạ ấ ể ộ ữ
hi u c a phân, ho c khi bón vào đ t s t o môi tr ng cho các quá trình sinh h cệ ủ ặ ấ ẽ ạ ườ ọ
trong đ t di n ra thu n l i góp ph n làm tăng năng su t cây tr ng, ph bi n nh : Phânấ ễ ậ ợ ầ ấ ồ ổ ế ư
bón Komix n n…ề
2- S d ng:ử ụ Phân sinh hóa h u c đ c s n xu t d ng b t ho c d ng l ng; có thữ ơ ượ ả ấ ở ạ ộ ặ ạ ỏ ể
phun lên lá ho c bón g c. Các lo i phân sinh hóa h u c hi n nay đ c s n xu t theoặ ố ạ ữ ơ ệ ượ ả ấ
h ng chuyên dùng nh phân sinh hóa h u c Komix chuyên dùng cho: cây ăn trái ,ướ ư ữ ơ
lúa, mía…
Câu h i 16. Khái Ni m V Phân Bónỏ ệ ề
Tr l i:ả ờ
Phân bón là th c ăn c a cây tr ng, thi u phân cây không th sinh tr ng và cho năngứ ủ ồ ế ể ưở
su t, ph m ch t cao. Phân bón có vai trò r t quan tr ng trong vi c thâm canh tăng năngấ ẩ ấ ấ ọ ệ
su t, b o v cây tr ng và nâng cao đ phì nhiêu c a đ t.ấ ả ệ ồ ộ ủ ấ
I- Cây Hút Th c Ăn Nh Gì?ứ ờ
1- Nh b r :ờ ộ ễ Không ph i toàn b các ph n c a r đ u hút dinh d ng mà là nhả ộ ầ ủ ễ ề ưỡ ờ
mi n lông hút r t nh trên r t . T m t r cái, b r đ c phân nhánh r t nhi u c p,ề ấ ỏ ễ ơ ừ ộ ễ ộ ễ ượ ấ ề ấ
nh v y t ng c ng di n tích hút dinh d ng t đ t c a cây r t l n. R hút n c trongờ ậ ổ ộ ệ ưỡ ừ ấ ủ ấ ớ ễ ướ
đ t và m t s nguyên t hòa tan trong dung d ch đ t nh : đ m, lân, kali, l u huỳnh,ấ ộ ố ố ị ấ ư ạ ư
manhê, canxi và các nguyên t vi l ng khác, b r là c quan chính l y th c ăn choố ượ ộ ễ ơ ấ ứ
cây.
2- Nh b lá:ờ ộ B lá và các b ph n khác trên m t đ t, k c v cây cũng có th h pộ ộ ậ ặ ấ ể ả ỏ ể ấ
thu tr c ti p các d ng ch t. trên lá có r t nhi u l nh (khí kh ng). Khí kh ng làự ế ưỡ ấ Ở ấ ề ỗ ỏ ổ ổ
n i h p th các ch t dinh d ng b ng con đ ng phun qua lá. Trên cây m t láơ ấ ụ ấ ưỡ ằ ườ ộ
m m(đ n t di p)khí kh ng th ng phân b c 2 m t lá, th m chí m t trên lá nhi uầ ơ ử ệ ổ ườ ố ả ặ ậ ặ ề
h n m t d i lá nh : lúa , lúa mì…;trên cây ăn trái(cây thân g )khí kh ng th ng t pơ ặ ướ ư ỗ ổ ườ ậ
trung nhi u m t d i lá. Khi dùng phân bón lá ph i theo đ c đi m cây tr ng vàể ở ặ ướ ả ặ ể ồ
đúng h ng d n thì lá cây m i h p th cao đ c.ướ ẫ ớ ấ ụ ượ
II – Các Ch t Dinh D ng C n Thi t Cho Câyấ ưỡ ầ ế
-Đa l ng: Đ m(N), Lân(P), Kali(K).ượ ạ
-Trung l ng: Canxi(Ca), L u Huỳnh(S), Ma-nhê(Mg)…ượ ư
-Vi L ng: S t(Fe), K m(Zn), Mangan(Mn), Bo(B), Đ ng(Cu), Molypden(Mo),ượ ắ ẽ ồ
Clo(Cl)
1- Ch t đ m(N)ấ ạ
-Khi thi u: cành lá sinh tr ng kém, lá non nh , lá già d b r ng, b r ít pháp tri n,ế ưở ỏ ễ ị ụ ộ ễ ể
năng su t kém…ấ
-Khi d : cây sinh tr ng r t m nh, lá to, tán lá r m rà, m m y u, d đ ngã, sâuư ưở ấ ạ ườ ề ế ễ ỗ
b nh d phá h i…ệ ễ ạ
2- Ch t Lân (P)ấ
-Khi thi u: r phát tri n kém, lá m ng có th chuy n màu tím đ , nh h ng t i vi cế ễ ễ ỏ ể ể ỏ ả ưở ớ ệ
ra hoa c a cây;trái th ng có v dày, x p và d h …ủ ườ ỏ ố ễ ư
-N u d r t khó phát hi n, tuy nhiên d làm cho cây thi u k m và đ ng. .ế ư ấ ệ ễ ế ẽ ồ
3- Ch t Kali: (K)ấ
-Khi thi u, ban đ u đ nh lá già b cháy;thi u n ng, ph n l n lá b cháy và r ng đi.ế ầ ỉ ị ế ặ ầ ớ ị ụ
- N u d cũng khó nh n di n, tuy nhiên trên cam khi bón kali nhi u quá trái tr nênế ư ậ ệ ề ở
s n sùi.ầ
4- Ch t Canxi(Ca):ấ
-Khi thi u: Lá và đ t non d b cong queo và nh , mép lá không đ u, hay có hi nế ọ ễ ị ỏ ề ệ
t ng ch i ch t ng n, r đình tr sinh tr ng và th ng b th i…ượ ồ ế ọ ễ ệ ưở ườ ị ố
-Không có tri u ch ng d , tuy nhiên khi l ng canxi cao th ng gây thi u: B, Mn, Fe,ệ ứ ư ượ ườ ế
Zn, Cu…
5- Ch t l u huỳnh(S):ấ ư Khi thi u, tri u ch ng th hi n gi ng nh thi u ch t đ m;láế ệ ứ ể ệ ố ư ế ấ ạ
nh , vàng đ u, r ng s m, ch i ng n ch t(thi u l u huỳnh lá vàng t ng n xu ng cònỏ ề ụ ớ ồ ọ ế ế ư ừ ọ ố
thi u đ m thì vàng t lá già lên)ế ạ ừ
6-Ch t Ma-nhê (Mg):ấ
-N u thi u: lá tr nên nh , xu t hi n nh ng vùng sáng gi a nh ng gân lá, lá b r ngế ế ở ỏ ấ ệ ữ ữ ữ ị ụ
s m, hoa ra ít, r kém phát tri n…ớ ễ ể
-N u th a: lá b đ i d ng th ng cu n theo hình xo n c và r ng…ế ừ ị ổ ạ ườ ố ắ ố ụ
7- Ch t Bo(B):ấ Đóng vai trò quan tr ng trong vi c hình thành ph n hoa, thi u Bo hoaọ ệ ấ ế
d b r ng ho c h t b lép. đ i v i m t s cây nh c ca o thi u Bo ru t s b r ng.ễ ị ụ ặ ạ ị ố ớ ộ ố ư ủ ỉ ế ộ ẽ ị ỗ
Cây tr ng nói chung thi u Bo d b sâu b nh phá h i, kh năng ch ng ch u đi u ki nồ ế ễ ị ệ ạ ả ố ị ề ệ
b t l i kém.ấ ợ
8- Ch t đ ng(Cu):ấ ồ nh h ng đ n s t ng h p nhi u ch t dinh d ng c a câyẢ ưở ế ự ổ ợ ề ấ ưỡ ủ
tr ng, có vai trò quan tr ng trong quá trình sinh tr ng phát tri n c a cây;giúp cây tăngồ ọ ưở ể ủ
kh năng ch u h n, ch u nóng, ch u l nh…ả ị ạ ị ị ạ
9- Ch t K m (Zn):ấ ẽ Vai trò quan tr ng trong vi c t ng h p ch t đ m… ngoài ra cònọ ệ ổ ợ ấ ạ
liên quan m t thi t đ n vi c hình thành các ch t đi u hòa sinh tr ng trong cây…ậ ế ế ệ ấ ề ưở
Thi u k m năng su t, ph m ch t cây tr ng gi m.ế ẽ ấ ẩ ấ ồ ả
10- Molipden(Mo): Tham gia các quá trình trao đ i ch t, t ng h p ch t di p l c…ổ ấ ổ ợ ấ ệ ụ
Đ c bi t đ i v i cây h đ u n u thi u Mo;cây phát tri n kém, n t s n gi m, h n chặ ệ ố ớ ọ ậ ế ế ể ố ầ ả ạ ế
s c đ nh đ m t do.ự ố ị ạ ự
T p đoàn d u khí qu c gia Vi t Namậ ầ ố ệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kiến thức cơ bản về phân bón.pdf