Chế độ làm việc ngắn hạn là chế độ làm
việc của thiết bị điện với thời gian đủ ngắn để
nhiệt độ phát nóng của nó chưa đạt tới giá trị ổn
định, sau đó ngưng làm việc trong thời gian đủ
lớn để nhiệt độ của nó hạ xuống tới nhiệt độ
môi trường.
29 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2249 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khí cụ điện - Chương 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NG 3ƯƠ
S PHÁT NÓNG C AỰ Ủ
THI T B ĐI N Ế Ị Ệ
KHÁI NI M CHUNG Ệ
tr ng thái làm vi c, trong các b p n c a Ở ạ ệ ộ ậ ủ
TBĐ nh : m ch vòng d n đi n, m ch t , các chi ư ạ ẫ ệ ạ ừ
ti t b ng kim lo i và cách đi n đ u có t n hao năng ế ằ ạ ệ ề ổ
l ng tác d ng và bi n thành nhi t năng. ượ ụ ế ệ
M t ph n c a nhi t năng này làm tăng nhi t đ ộ ầ ủ ệ ệ ọ
c a TBĐ, còn 1 ph n khác t a ra môi tr ng xung ủ ầ ỏ ườ
quanh.
ch đ xác l p nhi t, nhi t đ c a thi t b Ở ế ộ ậ ệ ệ ộ ủ ế ị
không tăng lên n a mà đ t tr s n đ nh, còn toàn ữ ạ ị ố ổ ị
b nhi t năng t a ra môi tr ng xung quanh.ộ ệ ỏ ườ
KHÁI NI M CHUNG Ệ
N u nhi t đ c a TBĐ tăng cao thì cách đi n b già ế ệ ộ ủ ệ ị
hóa và đ b n c c a các ch ti t b suy gi m. ộ ề ơ ủ ế ị ả
Khi tăng nhi t đ c a v t li u cách đi n lên 8ệ ộ ủ ậ ệ ệ oC so
v i nhi t đ cho phép ch đ dài h n thì tu i th c a ớ ệ ộ ở ế ộ ạ ổ ọ ủ
cách đi n gi m 50%.ệ ả
V i v t li u d n đi n thông d ng nh t là Cu, n u ớ ậ ệ ẫ ệ ụ ấ ế
tăng nhi t đ t 100ệ ộ ừ oC đ n 250ế oC thì đ b n c gi m ộ ề ơ ả
40%, khi đ b n c c a chúng gi m nên l c đi n đ ng ộ ề ơ ủ ả ự ệ ộ
trong tr ng h p ng n m ch s làm h h ng thi t b .ườ ợ ắ ạ ẽ ư ỏ ế ị
Do v y đ tin c y c a thi t b ph thu c vào nhi t ậ ộ ậ ủ ế ị ụ ộ ệ
đ phát nòng c a chúng.ộ ủ
KHÁI NI M CHUNG Ệ
Trong tính toán phát nóng TBĐ th ng dùng ườ
m t s khái ni m nh sau :ộ ố ệ ư
θo : nhi t đ phát nóng ban đ u, th ng l y ệ ộ ầ ườ ấ
b ng nhi t đ môi tr ng.ằ ệ ộ ườ
θ : nhi t đ phát nóng ệ ộ
τ = θ - θo : là đ chênh nhi t so v i nhi t đ ộ ệ ớ ệ ộ
môi tr ng , vùng ôn đ i cho phép ườ ở ớ τ = 350C,
vùng nhi t đ i ệ ớ τ = 500C. S phát nóng thi t b ự ế ị
đi n còn tùy thu c vào ch đ làm vi c. ệ ộ ế ộ ệ
τôđ = θôđ - θo : đ chênh nhi t đ n đ nh.ộ ệ ộ ổ ị
CÁC D NG T N HAOẠ Ổ
Trong TBĐ có các d ng t n hao năng l ng ạ ổ ượ
chính sau :
T n hao trong các chi ti t d n đi n,ổ ế ẫ ệ
T n hao trong các chi ti t b ng v t li u ổ ế ằ ậ ệ
s t t ắ ừ
T n hao đi n môi. ổ ệ
T N HAO TRONG Ổ
CÁC CHI TI T D N ĐI NẾ Ẫ Ệ
Năng l ng t n hao trong dây d n do dòng ượ ổ ẫ
đi n i đi qua trong th i gian t đ c tính theo ệ ờ ượ
công th c sau :ứ
Đi n tr dây d n R ph thu c vào đi n tr ệ ở ẫ ụ ộ ệ ở
su t v t li u, kích th c dây d n, ngoài ra còn ấ ậ ệ ướ ẫ
ph thu c vào t n s dòng đi n, v trí c a dây ụ ộ ầ ố ệ ị ủ
d n : n m đ n đ c hay g n dây d n khác có ẫ ằ ơ ộ ầ ẫ
dòng đi n đi qua.ệ
∫= t RdtiW
0
2
T N HAO TRONG Ổ
PH N T S T T VÀ ĐI N MÔIẦ Ử Ắ Ừ Ệ
N uế các ph n t s t t n m trong vùng t ầ ử ắ ừ ằ ừ
tr ng bi n thiên thì trong chúng s có t n hao ườ ế ẽ ổ
do t tr và dòng đi n xoáy t o ra ừ ễ ệ ạ
D i tác d ng c a đi n tr ng bi n thiên, ướ ụ ủ ệ ườ ế
trong v t li u cách đi n s sinh ra t n hao đi n ậ ệ ệ ẽ ổ ệ
môi.
CH Đ LÀM VI C DÀI Ế Ộ Ệ
H N Ạ
C A V T TH Đ NG NH TỦ Ậ Ể Ồ Ấ
KHÁI NI M Ệ
Ch đ làm vi c dài h n là ch đ làm vi c ế ộ ệ ạ ế ộ ệ
c a thi t b đi n v i th i gian dài tùy ý nh ng ủ ế ị ệ ớ ờ ư
không ng n h n th i gian đ nhi t đ phát nóng ắ ơ ờ ể ệ ộ
đ t t i giá tr n đ nh. ạ ớ ị ổ ị
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
C A THI T B Ủ Ế Ị
Khi có dòng đi n I ch y trong v t d n s ệ ạ ậ ẫ ẽ
gây ra t n hao m t công su t P và trong th i ổ ộ ấ ờ
gian dt s gây ra m t nhi t l ng:ẽ ộ ệ ượ
Q = P.dt = RI2dt
Nhi t l ng hao t n này bao g m hai ph n:ệ ượ ổ ồ ầ
Đ t nóng v t d n Qố ậ ẫ 1= G.C.dτ
T a ra môi tr ng xung quanh ỏ ườ
Q2= S α.τ.dt.
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
C A THI T B Ủ Ế Ị
Ta có ph ng trình cân b ng nhi t c a quá ươ ằ ệ ủ
trình phát nóng:
P.dt = G.C. dτ + S α.τ.dt.
Trong đó:
G : là kh i l ng v t d n (g)ố ượ ậ ẫ
C : là t nhi t v t d n t a nhi t ( J/g)ỉ ệ ậ ẫ ỏ ệ
τ : là đ chênh nhi t (0ộ ệ 0C)
α : là h s t a nhi t (W/cmệ ố ỏ ệ 2)
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
C A THI T B Ủ Ế Ị
Ta có ph ng trình:ươ
Gi i ph ng trình vi phân trên v i đi u ki n ả ươ ớ ề ệ
t i t = 0 thì đ chênh nhi t ban đ u là ạ ộ ệ ầ τ0, ta
đ c: ượ
Đ t là h ng s th i gian phát nóng : ặ ằ ố ờ
đ chênh nhi t n đ nh. ộ ệ ổ ị
τατ .
.
.
. CG
S
dt
d
CG
P +=
t
GC
St
GC
S
ee
S
P αα
τ
α
τ
−−
+
−= 01.
α.
.
S
CGT =
odS
P
τ
α
=
.
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
C A THI T B Ủ Ế Ị
Ta có:
Khi t = 0 mà τ0 = 0
thì:
T
t
T
t
od ee
−
− +
−= 01 τττ
−=
−
T
t
od e1.ττ
τ
τäâ
τ0 0.632τäâ
3
t[s]
1
2
0
T
A
B
Hçnh : Phaït noïng daìi
haûn
QUÁ TRÌNH LÀM NGU I Ộ
C A THI T B Ủ Ế Ị
Khi ng t dòng đi n (I = 0), quá trình phát ắ ệ
nóng ch m d t và quá trình ngu i l nh b t đ u ấ ứ ộ ạ ắ ầ
x y ra, nghĩa là P.dt = 0, ta có ph ng trình ả ươ
ngu i l nh :ộ ạ I2R.dt = 0
Và : G.C. dτ + S α + dt = 0
nên có:
V i đi u ki n khi ng t dòng đi n chênh ớ ề ệ ắ ệ
l ch nhi t b ng đ chênh l ch nhi t n đ nh ệ ệ ằ ộ ệ ệ ổ ị
0
.
.
=+ τ
α
τ
S
CG
dt
d
QUÁ TRÌNH LÀM NGU I Ộ
C A THI T B Ủ Ế Ị
Gi i ph ng trình vi phân ta đ c bi u th c ả ươ ượ ể ứ
th hi n quá trình ngu i l nh:ể ệ ộ ạ T
t
od e
−
= .ττ
CH Đ LÀM VI C NG N H N Ế Ộ Ệ Ắ Ạ
C A V T TH Đ NG NH TỦ Ậ Ể Ồ Ấ
KHÁI NI M Ệ
Ch đ làm vi c ng n h n là ch đ làm ế ộ ệ ắ ạ ế ộ
vi c c a thi t b đi n v i th i gian đ ng n đ ệ ủ ế ị ệ ớ ờ ủ ắ ể
nhi t đ phát nóng c a nó ch a đ t t i giá tr n ệ ộ ủ ư ạ ớ ị ổ
đ nh, sau đó ng ng làm vi c trong th i gian đ ị ư ệ ờ ủ
l n đ nhi t đ c a nó h xu ng t i nhi t đ ớ ể ệ ộ ủ ạ ố ớ ệ ộ
môi tr ng.ườ
TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG
Gi s làm vi c dài h n ả ử ệ ạ
đ ng cong phát nóng là ườ
đ ng ườ
Ph t i lúc này là Pụ ả f :
Pf= S.τf
Sau th i gian tờ lv (th i gian ờ
làm vi c ng n h n) đ chênh ệ ắ ạ ộ
nhi t m i đ t t i tr ệ ớ ạ ớ ị τ1 < τf,
nên thi t b đi n làm vi c non ế ị ệ ệ
t i và ch a l i d ng h t kh ả ư ợ ụ ế ả
năng ch u nhi t ị ệ
τ
τmax
τ f
τ 1
0 t[s]
tlv
1
2
3
Hçnh : Phaït noïng khi ngàõn
haûn
M
α
TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG
T đó ta th y r ng có th nâng ph t i lên ừ ấ ằ ể ụ ả
đ sau th i gian làm vi c ng n h n tể ờ ệ ắ ạ lv đ chênh ộ
nhi t v a đ t t i tr s cho phép ệ ừ ạ ớ ị ố τf, ph t i lúc ụ ả
này là Pn: Pn = S. τmax
Đ ng cong phát nóng tr ng h p này là ườ ườ ợ
đ ng 2. Đi m M trên đ ng 2 th a mãn ườ ể ườ ỏ
ph ng trình đ chênh nhi t c a quá trình phát ươ ộ ệ ủ
nóng.
α
)1(max T
t
f
lv
e−=ττ
TÍNH TOÁN PHÁT NÓNG
T các bi u th c trên và g i Kừ ể ứ ọ p=Pn/Pf là h ệ
s quá t i công su t ta có : ố ả ấ
Vì công su t t l v i bình ph ng dòng ấ ỉ ệ ớ ươ
đi n nên :ệ
KI : h s quá t i v dòng đi n. ệ ố ả ề ệ
T
t
ff
n
p lv
e
P
PK
−
−
===
1
1max
τ
τ
T
tp
f
n
I lv
e
K
I
IK
−
−
===
1
1
CH Đ LÀM VI C Ế Ộ Ệ
NG N H N L P L I Ắ Ạ Ặ Ạ
C A V T TH Đ NG NH TỦ Ậ Ể Ồ Ấ
KHÁI NI M Ệ
Ch đ làm vi c ng n h n l p l i là ch đ làm ế ộ ệ ắ ạ ặ ạ ế ộ
vi c c a thi t b đi n trong m t th i gian tệ ủ ế ị ệ ộ ờ lv mà nhi t ệ
đ phát nóng ch a đ t t i bão hòa và sau đó ngh m t ộ ư ạ ớ ỉ ộ
th i gian tờ ng mà nhi t đ ch a gi m v nhi t đ ban ệ ộ ư ả ề ệ ộ
đ u r i ti p t c làm vi c và ngh xen k . ầ ồ ế ụ ệ ỉ ẽ
Quá trình làm vi c và ngh c l p l i tu n hoàn ệ ỉ ứ ặ ạ ầ
nh v y theo chu kỳ v i th i gian tư ậ ớ ờ ck = tlv + tng . Sau th i ờ
gian đ l n, thi t b đ t đ c ch đ t a xác l p, đó ủ ớ ế ị ạ ượ ế ộ ự ậ ở
trong th i gian làm vi c nhi t đ đ t t i giá tr ờ ệ ệ ộ ạ ớ ị θmax =
const và trong th i gian ngh , nhi t đ h xu ng giá tr ờ ỉ ệ ộ ạ ố ị
θmin = const.
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
t[s]
tlv tng
tcK
3
4
1
2
τ
τmax
τ f
τ ’max
τmin
Hình :Phát nóng khi ng n h n l p l iắ ạ ặ ạ
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
Ta gi thi t t i th i đi m ban đ u đ chênh ả ế ạ ờ ể ầ ộ
nhi t đ c a v t d n là ệ ộ ủ ậ ẫ τ0 sau th i gian làm vi c tờ ệ lv v t ậ
d n đ c đ t nóng đ n đ chênh nhi t là:ẫ ượ ố ế ộ ệ
Sau th i gian ngh tng v t d n ngu i xu ng nhi t ờ ỉ ậ ẫ ộ ố ệ
τmax đ : ộ
Chu kì ti p theo v t d n l i b đ t nóng t i chênh ế ậ ẫ ạ ị ố ớ
nhi t đ :ệ ộ
T
t
T
t
od
lvlv
ee
−−
+
−== 01 1 τττ
T
tng
e
−
= 12 ττ
T
t
T
t
od
lvlv
ee
−−
+
−= 23 1 τττ
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
Sau m t s chu kì nhi t đ chênh l ch nhi t đ đ t ộ ố ệ ộ ệ ệ ộ ạ
đ n đ chênh nhi t c c đ i ế ộ ệ ự ạ τmax và đ chênh l ch nhi t ộ ệ ệ
đ c c ti u ộ ự ể τmin không thay đ i, ta g i là th i kì n đ nh. ổ ọ ờ ổ ị
T ng t nh trên, ta vi t:ươ ự ư ế
Quá trình phát nóng :
Quá trình ngu i l nh : ộ ạ
Gi i hai ph ng trình này ta đ c:ả ươ ượ
T
tee lvT
t
od
lv
−
+
−=
−
minmax 1 τττ
T
te lv−= .maxmin ττ
T
tt
T
t
od
nglv
lv
e
e
+
−
−
−
−
=
1
1
max
τ
τ
QUÁ TRÌNH PHÁT NÓNG
H s công su t: ệ ố ấ
H s quá t i dòng đi n:ệ ố ả ệ
T
t
T
t
cf
nl
p lv
cx
e
eK
−
−
−
−
==
1
1
τ
τ
T
t
T
t
f
nl
lv
cx
e
eKp
I
IK
−
−
−
−
===
1
1
1
S PHÁT NÓNG Ự
KHI NG N M CHẮ Ạ
KHÁI NI M Ệ
Th i gian x y ra ng n m ch r t ng n nên nhi t đ ờ ả ắ ạ ấ ắ ệ ộ
cung c p cho v t th hoàn toàn dùng đ đ t nóng v t ấ ậ ể ể ố ậ
dânc và g n đúng ta coi nhi t l ng t a ra môi tr ng ầ ệ ượ ỏ ườ
xung quanh. Trong th i gian dt dòng đi n ng n m ch ờ ệ ắ ạ
sinh ra nhi t l ng là:ệ ượ
Trong đó: , v i R là đi n tr m t chi u c a v t ớ ệ ở ộ ề ủ ậ
d n; R’ là đi n tr xoay chi u c a v t d n; S là ti t ẫ ệ ở ề ủ ậ ẫ ế
di n v t thệ ậ ể
Toàn b nhi t l ng do dòng đi n ng n m ch sinh ộ ệ ượ ệ ắ ạ
ra dùng đ đ t nóng v t d n lên đ chênh nhi t đ là ể ố ậ ẫ ộ ệ ộ
τnm.
dt
s
IKdtRIKdQ nmnm .
1..... 22 ρ==
R
RKnm
'
=
KHÁI NI M Ệ
Ta có ph ng trình:ươ
dQ = C.G.dτnm = C.S.l.γ .dτnm
V i ớ γ là kh i l ng riêng c a v t d n. C là nhi t ố ượ ủ ậ ẫ ệ
dung riêng c a v t d n .ủ ậ ẫ
So sánh các bi u th c ta có:ể ứ
Đ chênh nhi t ng n m ch : ộ ệ ắ ạ
dt
S
IK
c
d nmnm ..
2
=
γ
ρ
τ
( )[ ]
( )[ ] dtS
I
bc
K
nmod
nmodnm
nm .1
1 2
00
00
++
++
=
ττ
τταρ
γ
τ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Khí cụ điện - chương 3.pdf